Đề khảo sát Toán 9 tháng 5 năm 2023 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
Ngày kiểm tra: 25/05/2023
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 5/ 2023
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức
2
1
A
x
x
1 2
1
1 1
x
B
x
với
0; 1
x x
.
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
9
x
;
2) Chứng minh:
1
1
x
B
x
;
3) Cho
.
P A B
. Tìm các giá trị nguyên của x để
0
P P
.
Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ca nô xuôi dòng sông tA đến B dài 48km. Khi đến B, canghỉ 30 phút sau đó lại ngược
dòng từ B về đến A. Tổng thời gian kể từ lúc ca đi từ A đến khi ca quay trở về A
4 giờ 6 phút. Tìm vận tốc riêng của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
2) Một thùng tôn hình trụ bán kính đáy 0,3m chiều cao 0,7m đang chứa đầy nước. Tính thể
tích nước trong thùng (Lấy
3,14
, bỏ qua bề dày của vật liệu).
Bài III. (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau:
1
3 1 5
3
2
5 1 1
3
y
x
y
x
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
: 2 2
d y m x m
(m tham số)
parabol
2
:
P y x
.
a) Chứng minh: (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m;
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2 1
2 2
0
2 2
x x
x x
.
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) hai đường kính AB CD vuông góc tại O. Gọi I
trung điểm của OB. Tia CI cắt đường tròn (O) tại E. Gọi H là giao điểm của AECD.
1) Chứng minh: Tứ giác OIED nội tiếp;
2) Chứng minh:
2
. 2
AH AE R
OA = 3.OH ;
3) Gọi K là hình chiếu của O trên BD, Q là giao điểm của ADBE.
Chứng minh: Q, K, I thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Cho ba số dương x, y, z thoả n:
1
xy yz zx
. Tìm gtrị nhỏ nhất của biểu
thức:
2 2 2
10 10
A x y z
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài I (2,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1)
(0,5 điểm)
Thay
x
= 9 (TMĐK) vào biểu thức
A
, ta được:
9 2 3 2 1
3 1 2
9 1
A
Vậy
1
2
A
khi x = 9
0,25
0,25
2)
(1,0 điểm)
Với
0; 1
x x
, ta có:
1 2
1
1 1
x
B
x
x x
1 2
1 1
1 1
x
x x
x x
0,25
1 1 2
1 1
x x x
x x
1 2
1 1
x x x
x x
0,25
2 1
1 1
x x
x x
2
1
1 1
x
x x
0,25
1
1
x
x
0,25
3)
(0,5 điểm)
+) Ta có:
.
2 1
.
1 1
2
1
P AB
x x
x x
x
x
+) Với
0; 1
x x
, ta có:
0
0
P P
P P
P
0,25
2
0 2 0 4
1
x
x x
x
+) Kết hợp ĐKXĐ, ta có:
0 4
1
x
x
x là số nguyên nên ta có:
{0; 2; 3; 4}
x
0,25
Bài II (2,0 điểm)
1
(1,5 điểm)
Gọi vận tốc riêng của ca nô là: x (km/h) (Điều kiện: x > 3)
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là: x + 3 (km/h)
0,25
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là:
x
– 3 (
km/h
)
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là:
48
3
x
(giờ)
Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A là:
48
3
x
(giờ)
0,25
Vì tổng thời gian cả hành trình là 4 gi6 phút =
41
10
giờ (tính cả thời gian
nghỉ là 30 phút =
1
2
giờ) nên ta có phương trình:
48
3
x
+
48
3
x
+
1
2
=
41
10
2
48( 3) 48( 3) 36
10
9
x x
x
2
3 80 27 0
x x
0,5
Giải phương trình tìm được:
27
x
hoặc
1
3
x
0,25
Đối chiếu với ĐKXĐ. Vậy vận tốc riêng của ca nô là: 27 km/h 0,25
2
(0,5 điểm)
Thể tích nước chứa trong thùng bằng thể tích của hình trụ.
Thể tích nước chứa trong thùng là:
2 2 3
3,14. 0,3 .0,7 0,19782
V R h m
0,25
Vậy thể tích nước chứa trong thùng khoảng 0,19782
3
m
0,25
Bài III (2,5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(1,0 điểm)
Điều kiện:
3; 1
x y
Đặt
1
; 1
3
a y b
x
hệ phương trình đã cho trở thành:
3 5 2 6 10
2 5 1 2 5 1
a b a b
a b a b
0,25
11 11
2 5 1
b
a b
0,25
1
2
b
a
Suy ra
1
2
3
1 1
x
y
0,25
7
( )
2
0 ( )
x TM
y TM
Vậy (x ; y) =
7
; 0
2
0,25
2)
(1,5 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
d
( )
P
:
2
( 2) 2 0 1
x m x m
0,25
Tính được:
2
2
2 4 2 12
m m m
0,25
> 0 với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
m
( )
d
luôn cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt với mọi
m
.
0,25
Gọi
1 2
;
x x
là hai nghiệm của phương trình (1)
Theo định lý Viete, ta có:
1 2
1 2
2
. 2
x x m
x x m
Điều kiện:
2
1 2
2; 2 2 2 2 2 0 2
x x m m m
0,25
1 2
2 1
2 2
0
2 2
x x
x x
2 2
1 2
8 0
x x
2
1 2 1 2
2 8 0
x x x x
0,25
2
2 0
m m
2 0
m m
0
2
m TM
m L
Vậy
0
m
0,25
Bài IV (3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Hình vẽ
0,25
1)
(
0,75
điểm)
+) Chứng minh:
0
90IOD
0,25
+) Chứng minh:
0
90IED
0,25
+) Chứng minh: Tứ giác
CFBD
nội tiếp
0,25
2)
(
1,5
điểm)
+) Chứng minh:
AHO
ABE
0,25
+) Suy ra:
AH. AE = AO. AB = R.2R = 2R
2
0,5
+) Suy ra:
OA AE
OH BE
0,25
+) Mà
EI
là tia phân giác của góc
AEB
nên suy ra:
3
2
3
1
2
R
AE AI
BE IB
R
0,25
+) Suy ra:
3 3.
OA
OA OH
OH
0,25
3)
(
0,5
điểm)
+) Chứng minh được:
2
3.
3
OD OH HD OD
+) Suy ra:
H
là trọng tâm
ABD
+) Chứng minh
K
là trung điểm của
BD
Suy ra:
A, H, K, E
thẳng hàng
0,25
+) Suy ra:
K
trực tâm của
ABQ
+) Suy ra: KQ vuông góc AB
+) Chứng minh được: KI vuông góc AB
+) Suy ra: Q, K, I thẳng hàng
0,25
Bài V (0,5 điểm)
+) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
2 2
2 2
8 2 8 . 4
2 2
z z
x x xz
2 2
2 2
8 2 8 . 4
2 2
z z
y y yz
2 2
2 4
x y xy
0,25
+) Từ đây, suy ra:
2 2 2
10 10 4 4
x y z xy yz zx
+) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
2 2
1
1
3
4
8 8
2
3
xy yz zx
x y
z
x y
z
0,25
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 5/ 2023 TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 25/05/2023
Thời gian làm bài: 120 phút  2 x 1 2
Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A x  và B    với x  0; x  1. x  1 x  1 1  x x  1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 ; x  1 2) Chứng minh: B  ; x  1 3) Cho P  .
A B . Tìm các giá trị nguyên của x để P  P  0. Bài II. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ca nô xuôi dòng sông từ A đến B dài 48km. Khi đến B, ca nô nghỉ 30 phút sau đó lại ngược
dòng từ B về đến A. Tổng thời gian kể từ lúc ca nô đi từ A đến khi ca nô quay trở về A là
4 giờ 6 phút. Tìm vận tốc riêng của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
2) Một thùng tôn hình trụ có bán kính đáy 0,3m và chiều cao 0,7m đang chứa đầy nước. Tính thể
tích nước trong thùng (Lấy   3,14 , bỏ qua bề dày của vật liệu). Bài III. (2,5 điểm)  1   3 y  1  5
1) Giải hệ phương trình sau: x  3  2   5 y  1  1 x  3
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d  : y  m  2x  m  2 (m là tham số) và parabol P  2 : y  x .
a) Chứng minh: (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m;
b) Tìm tất cả giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho x  2 x  2 1 2   0 . x  2 x  2 2 1
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc tại O. Gọi I là
trung điểm của OB. Tia CI cắt đường tròn (O) tại E. Gọi H là giao điểm của AE và CD.
1) Chứng minh: Tứ giác OIED nội tiếp; 2) Chứng minh: 2 AH. AE  2R và OA = 3.OH ;
3) Gọi K là hình chiếu của O trên BD, Q là giao điểm của AD và BE.
Chứng minh: Q, K, I thẳng hàng.
Bài V. (0,5 điểm) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn: xy  yz  zx  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 A  10x  10y  z
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Bài I (2,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức A, ta được: 1) 0,25 9 2 3 2 1 A      9  1 3  1 2 (0,5 điểm) 1 0,25 Vậy A  khi x = 9 2
Với x  0; x  1, ta có: x 1 2 B    x  1 1  x x  1 0,25 x 1 2    x  1
x  1  x  1 x  1
x  x  1   x  1  2 2)   x 1 x 1 0,25 x  x  x  1  2 (1,0 điểm)   x  1 x  1 2 x  x 1  2 x  1   
x  1 x  1  x  1 x  1 0,25 x  1  0,25 x  1 +) Ta có: P  . AB x  2 x  1  . x  1 x  1 x  2 3)  x  1 0,25
(0,5 điểm) +) Với x  0; x  1, ta có: P  P  0  P  P   P  0 x  2 
 0  x  2  0  x  4 x  1 0  x  4 0,25
+) Kết hợp ĐKXĐ, ta có: x    1 
Mà x là số nguyên nên ta có: x  {0; 2; 3; 4} Bài II (2,0 điểm)
Gọi vận tốc riêng của ca nô là: x (km/h) (Điều kiện: x > 3) 0,25
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là: x + 3 (km/h)
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là: x – 3 (km/h)
Thời gian ca nô đi xuôi dòng từ A đến B là: 48 (giờ) x  3 0,25
Thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A là: 48 (giờ) x  3 41
Vì tổng thời gian cả hành trình là 4 giờ 6 phút =
giờ (tính cả thời gian 1 10 (1,5 điểm) 1
nghỉ là 30 phút = giờ) nên ta có phương trình: 2 48 48 1 41 0,5 + + = x  3 x  3 2 10
 48(x  3)  48(x  3) 36  2 x  9 10 2  3x  80x 27  0 1
Giải phương trình tìm được: x  27 hoặc x   0,25 3
Đối chiếu với ĐKXĐ. Vậy vận tốc riêng của ca nô là: 27 km/h 0,25
Thể tích nước chứa trong thùng bằng thể tích của hình trụ. 2
Thể tích nước chứa trong thùng là: 0,25 2 2 V  R  h    3 3,14. 0,3 .0,7 0,19782 m  (0,5 điểm)
Vậy thể tích nước chứa trong thùng khoảng 0,19782 3 m 0,25 Bài III (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm
Điều kiện: x  3; y  1  1 Đặt
 a; y  1  b hệ phương trình đã cho trở thành: 1 x  3 0,25 a   3b  5 2  a  6b  10      (1,0 điểm) 2  a  5b  1  2  a  5b  1    1  1b  11   2a 5b  1 0,25  b   1   a   2   1   2  0,25 x  3 Suy ra   y 1 1   7 x    (TM)  2    0,25  y   0 (TM)  7 
Vậy (x ; y) =  ; 0  2 
Phương trình hoành độ giao điểm của (d)và (P): 2
x (m  2)x  m  2  0  1 0,25 2
Tính được:   m    m   2 2 4 2  m  12 0,25
> 0 với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 0,25
 (d) luôn cắt (P)tại hai điểm phân biệt với mọi m .
Gọi x ;x là hai nghiệm của phương trình (1) 1 2 x   x  m  2
Theo định lý Viete, ta có: 1 2  x .x  m  2  1 2 2)  Điều kiện: 0,25 2 x  2  ;x  2  2   2
 m  2  m  2  0  m  2  1 2      (1,5 điểm) x  2 x  2 1 2   0 x  2 x 2 2 1 2 2  x  x  8  0 0,25 1 2
 x x 2 2x x  8  0 1 2 1 2 2  m  2m  0  m m  2  0 m   0  TM 0,25   m  2   L Vậy m  0 Bài IV (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Hình vẽ 0,25 1) +) Chứng minh:  0 IOD  90 0,25 +) Chứng minh:  0 IED  90 0,25
(0,75 điểm) +) Chứng minh: Tứ giác CFBD nội tiếp 0,25
+) Chứng minh:  AHO  ABE 0,25
+) Suy ra: AH. AE = AO. AB = R.2R = 2R2 0,5 +) Suy ra: OA AE  0,25 2) OH BE
+) Mà EI là tia phân giác của góc AEB nên suy ra: (1,5 điểm) 3 R 0,25 AE AI   2  3 BE IB 1 R 2
+) Suy ra: OA  3  OA  3.OH 0,25 OH +) Chứng minh được: 2 OD  3.OH  HD  OD 3) 3
+) Suy ra: H là trọng tâm  ABD 0,25
(0,5 điểm) +) Chứng minh K là trung điểm của BD
Suy ra: A, H, K, E thẳng hàng
+) Suy ra: K là trực tâm của  ABQ +) Suy ra: KQ vuông góc AB 0,25
+) Chứng minh được: KI vuông góc AB
+) Suy ra: Q, K, I thẳng hàng Bài V (0,5 điểm)
+) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: 2 2 2 z 2 8   2 8 . z x x  4xz 2 2 0,25 2 2 2 z 2 8   2 8 . z y y  4yz 2 2  2 2 2 x  y   4xy +) Từ đây, suy ra: 2 2 2
10x  10y  z  4 xy  yz  zx   4      1 xy yz zx 1 x  y     0,25
+) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2   3  2 2 8  8 z x y  4 2 z     3
Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa