Đề khảo sát Toán thi vào 10 năm 2025 – 2026 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa có đáp án

Đề khảo sát Toán thi vào 10 năm 2025 – 2026 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát Toán thi vào 10 năm 2025 – 2026 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa có đáp án

Đề khảo sát Toán thi vào 10 năm 2025 – 2026 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

16 8 lượt tải Tải xuống
1
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
K THI KHO SÁT CÁC MÔN THI VÀO LP 10
THPT CHUYÊN LAM SƠN
Năm học: 2025 – 2026
Môn thi: TOÁN
(Dành cho tt c các thí sinh)
Ngày thi: 06/4/2025
Thi gian làm bài:120 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim, gm 08 câu, mi câu 0,25 đim)
Câu 1. Tập nghim ca phương trình
(2 1)(3 2)
0
63
xx
x
−−
=
A.
12
;
23



. B.
2
3



. C.
{ }
2;3
. D.
{
}
1; 2
.
Câu 2. Vi
0; 0ab><
, biu thc
bng biu thc nào sau đây?
A.
3
25ab
. B.
2
5ab
. C.
3
5ab
. D.
3
5
ab
.
Câu 3. Biết đim
(1; 6)
thuc đ th hàm s
2
y ax=
. Đim nào sau đây thuc đ th hàm s
2
y ax=
?
A.
(2;12)
. B.
( 1; 6)−−
. C.
. D.
( 1; 6)
.
Câu 4. Bt phương trình
2 10 0x
−+>
có nghim là
A.
5x >
. B.
5
x
. C.
5x
. D.
5x <
.
Câu 5. Cho hình thang
ABCD
90
o
AD= =
,
22AB AD DC= =
. Tìm khng đnh đúng.
A.
tan 2DCA =
. B.
5
sin
5
DAC =
.
C.
cot cotDCA DAC=
. D.
cot 2DCA =
.
Câu 6. Bán kính (tính theo đơn v centimét) ca đường tròn đi qua 3 đỉnh ca tam giác đu
ABC
có đ dài cnh bng 6 cm là
A.
23
. B.
23
3
. C.
3
. D.
63
.
Câu 7. Bng thng kê tháng sinh ca các hc sinh trong mt lp như sau
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S học sinh
5
3
3
4
0
3
4
1
2
4
4
1
S hc sinh đưc sinh trong tháng 1 ca lp trên là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8. Mt hp cha 50 qu cu đưc đánh s t 1 đến 50. Ly ngu nhiên mt qu cu. Tính
xác sut đ nhn đưc qu cu ghi s chia hết cho 6.
A.
4
25
. B.
9
50
. C.
7
50
. D.
12
25
.
2
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Câu 9. (1,5 đim)
a) (0,75 đim) Gii phương trình:
2
2024 2025 0xx
−=
.
b) (0,75 đim) Gii h phương trình
56 4
22 5
xy
xy
+=
+=
.
Câu 10. (1,0 đim) Rút gn biu thc
5 4 25
4 5 20
xx x
P
x xx x
−−
=+−
+ +−
với
0; 16
xx≥≠
.
Câu 11. (1,0 đim) Tìm
m
để phương trình
22
2( 1) 4 5 0x m xm m + +=
hai nghim
12
,xx
tha mãn điu kin
22
1 2 12 1 2
33 0x x xx x x
+ −− =
.
Câu 12. (1,0 đim) Quãng đưng
AB
dài
12 .km
Mt ngưi đi xe đp t
A
đến
B
với vn tc
không thay đi. Khi t
B
tr về
A
ngưi đó tăng vn tc thêm
4/km h
so vi lúc đi, nên thi
gian v ít hơn thi gian đi là 15 phút. Tính vn tc ca xe đp khi đi t
A
đến
B
.
Câu 13. (1,0 đim) Có mt bình thy tinh hình tr cha đy c mt viên bi thy tinh. Biết
bình thy tinh có chiu cao bên trong bình bng
60cm
đưng kính đáy bên trong bình bng
20 ;cm
viên bi đưng kính bng
6.cm
Ngưi ta th t t viên bi vào bình thy tinh thì thy
c trong bình tràn ra ngoài và viên bi nm chm đáy bình.
a) (0,5 đim) Tính th tích c ban đu trong bình thy tinh.
b) (0,5 đim) Tính th tích nưc còn li trong bình thy tinh.
Câu 14. (2,0 đim) Cho đưng tròn
()O
hai đim
,BC
c định thuc đưng tròn (
BC
không
đưng kính), đim
A
thay đi trên
()O
sao cho tam giác
ABC
nhn. Các đưng cao
,BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
(
E
thuc
AC
,
F
thuc
AB
).
a. (1,0 đim) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp đưng tròn.
b. (1,0 đim) Chng minh
.BAH OAC=
Tìm v trí ca đim
A
sao cho din tích tam giác
AEF
ln nht.
Câu 15. (0,5 đim) Cho hình ch nht
MNPQ
20 .MQ MN m>>
Qua đim
C
nm trong
hình ch nht v mt đưng thng ct đon thng
,MQ MN
theo th t ti
A
B
. Biết đim
C
cách
MQ
mt khong bng
8m
cách
MN
mt khong bng
1.m
Tính độ dài ngn nht
ca đon thng
.AB
...........HT...........
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: ......................................................................... S báo danh: .............
Ch kí ca giám th s 1: ………………………….. Ch kí ca giám th s 2:………………
1
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NG DN CHM
K THI KHO SÁT CÁC MÔN THI VÀO LP 10
THPT CHUYÊN LAM SƠN
Năm học: 2025 – 2026
Môn thi: TOÁN
(Dành cho tt c các thí sinh)
Ngày thi: 06/4/2025
Thi gian làm bài:120 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim, gm 08 câu, mi câu 0,25 đim)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
D
D
D
A
A
A
PHN II. T LUN (8,0 đim)
Câu 9. (1,5 đim)
a) (0,75 đim) Gii phương trình:
2
2024 2025 0xx −=
.
b) (0,75 đim) Gii h phương trình
56 4
22 5
xy
xy
+=
+=
.
ng dn
a) Ta có
0abc
−+=
nên tp nghim ca phương trình đã cho là
{ 1;2025}S =
.
b) Ta có
11
56 4 56 4
17
2 2 5 6 6 15
2
x
xy xy
xy xy
y
=
+= +=

⇔⇔

+= +=
=

.
Vy tp nghim ca h phương trình đã cho là
17
13;
2
S


=




.
Câu 10. (1,0 đim) Rút gn biu thc
5 4 25
4 5 20
xx x
P
x xx x
−−
=+−
+ +−
vi
0; 16xx≥≠
.
ng dn
Vi
0; 16xx≥≠
thì
5 4 25
4 5 (5 )(4 )
xx x
P
x x xx
−−
=++
+ +−
( 5)(5 ) (4 )( 4) (25 ) 25 (4 )( 4) 25 4
(4 )(5 ) (4 )(5 ) 5
x x xx xx xx x x
xx xx x
+ +− −+ +− −+
= = =
−+ −+ +
Vy vi
0; 16xx≥≠
thì
4
5
x
P
x
=
+
.
Câu 11. (1,0 đim) Tìm
m
để phương trình
22
2( 1) 4 5 0x m xm m + +=
hai nghim
12
,xx
tha mãn điu kin
22
1 2 12 1 2
33 0x x xx x x+ −− =
.
ng dn
Ta có:
∆=
( )
( )
2
2
1 1. 4 5 2 4m mm m +=
Phương trình đã cho hai nghim
12
,xx
khi và ch khi
0
∆≥
2m⇔≥
( )
*
2
Áp dng h thc Vi-et, ta có
( )
12
2
12
21
45
xx m
xx m m
+=
=−+
(0,25 đim)
Theo đ bài
22
1 2 12 1 2
33 0x x xx x x+ −− =
1 2 12
( )( 3) 0x x xx + −=
(0,25 đim)
Vi
12
0xx+=
ta có
2( 1) 0 1
mm
−= =
Vi
12
3
xx
=
ta có
22
4 5 3 4 2 0 2 2; 2 2mm mm m m−+=⇔−+==+ =
. (0,25 đim)
Kết hp vi điu kin (*) tìm đưc
22m = +
(0,25 đim)
Câu 12. (1,0 đim) Quãng đưng
AB
dài 12 km. Mt ngưi đi xe đp t
A
đến
B
vi vn tc
không thay đi. Khi t
B
tr v
A
ngưi đó tăng vn tc thêm 4 km/h so vi lúc đi, nên thi
gian v ít hơn thi gian đi là 15 phút. nh vn tc ca xe đp khi đi t
A
đến
B
.
ng dn
Đổi 15 phút =
1
4
gi.
Gi vn tc ca xe đp khi đi t
A
đến
B
x
km/h,
0
x >
.
Thi gian xe đi t
A
đến
B
12
x
gi.
Đi t
B
v
A
, ngưi đó đi vi vn tc là
4x +
(km/h).
Thi gian ngưi đó đi t
B
v
A
12
4x +
gi. (0,25 đim)
Do thi gian v ít hơn thi gian đi 15 phút nên ta có phương trình
12 12 1
44xx
−=
+
. (0,25 đim)
Gii phương trình ta đưc
12; 16xx= =
. (0,25 đim)
Kết hp vi điu kin tìm đưc
12x =
(km/h). (0,25 đim)
Câu 13. (1,0 đim) Có mt bình thy tinh hình tr cha đy c mt viên bi thy tinh. Biết
bình thy tinh chiu cao bên trong bình bng
60cm
đưng kính đáy bên trong bình bng
20 ;cm
viên bi đưng kính bng
6.cm
Ngưi ta th t t viên bi vào bình thy tinh thì thy
c trong bình tràn ra ngoài và viên bi nm chm đáy bình.
a) (0,5 đim) Tính th tích c ban đu trong bình thy tinh.
b) (0,5 đim) Tính th tích nưc còn li trong bình thy tinh.
ng dn
a) Bán kính đáy ca bình thy tinh là 10 cm. (0,25 đim)
Th tích c trong bình thy tinh là
2
.10 .60 6000
ππ
=
(cm
3
) (0,25 đim)
b) Th tích ca viên bi là
3
4
.3 36
3
ππ
=
(cm
3
) (0,25 đim)
Th tích nưc còn li trong bình là:
6000 36 5964
ππ π
−=
(cm
3
) (0,25 đim)
Câu 14. (2,0 đim) Cho đưng tròn
()O
hai đim
,
BC
c định thuc đưng tròn (
BC
không
đưng kính), đim
A
thay đi trên
()O
sao cho tam giác
ABC
nhn. Các đưng cao
,BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
(
E
thuc
AC
,
F
thuc
AB
).
a. (1,0 đim) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp đưng tròn.
3
b. (1,0 đim) Chng minh
.BAH OAC
=
Tìm v trí ca đim
A
sao cho din tích tam giác
AEF
lớn nht.
ng dn
a) Gi M trung đim cnh BC. Theo gi thiết tam giác BEC vng ti E M trung đim
cnh huyn BC, suy ra
1
(1)
2
ME BC MB MC= = =
(0,5đim)
Tương t ta
(2)MF MB MC= =
(0,25 đim)
Từ (1) (2) suy ra
,ME MF MB MC= = =
suy ra t giác BCEF ni tiếp đưng tròn đưng
kính BC. (0,25 đim)
b) 1. K đưng cao AD ca tam giác ABC và đưng kính AAca đưng tròn (O).
Xét hai tam giác ADB và ACA
Có:
0
' 90
'( )
1
'
2
ADB ACA
ADB ACA g g
ABD ABC AA C sd AC
= =
⇒∆
= = =
(0,25 điểm)
suy ra
.BAH OAC
=
(0,25đim)
b) 2. Xét hai tam giác AEF ABC
BAC
chung
AEF ABC=
(do t giác BCEF ni tiếp),
suy ra
( ) cos
EF AE
AEF ABC g g A
BC AB
−⇒ = =
không đi (do
1
2
BAC sd BC=
không đi).
Từ
2
22
cos .cos
AEF
AEF ABC
ABC
S EF
AEF ABC A S S A
S BC

∆⇒ = = =


, do đó
AEF
S
lớn nht khi
và ch khi
ABC
S
lớn nht. (0,25 đim)
Ta có
1
.
2
ABC
S BC AD=
BC không đi, do đó
ABC
S
lớn nht khi và ch khi AD ln nht.
Ta
AD AM AO OM ≤+
không đi, du bng trong dãy bt đng thc xy ra khi và ch khi
,,D M AOM
≡⇔
thng hàng khi và ch khi A là trung đim cung ln BC. (0,25 đim)
4
Câu 15. (0,5 đim) Cho hình ch nht
MNPQ
20
MQ MN>>
m. Qua đim
C
nm trong
hình ch nht v mt đưng thng ct đon thng
,MQ MN
theo th t ti
A
B
. Biết đim
C
cách
MQ
mt khong bng 8 m và cách
MN
mt khong bng 1 m. Tính độ dài ngn nht
ca đon thng
AB
.
ng dn.
Cách 1. Đặt
,
MA a MB b
= =
. Gi
,DE
tương ng hình chiếu
ca
C
trên
,,MQ MN
suy ra
//CD MB
// .CE MA
Theo đnh lí Talet ta có
18
1
BC CA
a b BA BA
+= + =
.
Áp dng bt đng thc Côsi, ta có:
( ) (
)
2 22 2 2
25 100 125 10 20 125BA a b a b a b
=+= + + + +
(0,25 điểm)
25 100 1 8
10 20 250 125
ab
a b ab

= + + + +−


10.10 20.20 250 125 125
= + −=
Du bng xy ra khi và ch khi
5
10
a
b
=
=
Vy
(
)
22
min min 5 5 ( ).BA a b m
= +=
(0,25 điểm)
Cách 2. Ta có
( ) ( )
( )
2
2 2 2 22 222 22 22
22
1 8 1 64 16
.1AB MAMB ab ab ab ab
a b ab
ab

= + =+= + = + + = + + +


22
22
64 16 16
1 64
a ab b
ba
ba
=+ + + ++ =
22
22
64 8 8 8 8
65
a bb b aa
aa bb
ba

+ ++ + ++


(0,25 điểm)
22
33
22
64 8 8 8 8
65 3 . . 3 . . 65 48 12 125.
a bb b aa
aa bb
ba
+ + =++=
2
2
2
2
2
18
1
5
64 8
125 2 10
10.
8
ab
a
ab
AB b a
b
a
b
ba
b
a
+=
=
= = ⇔= =

=
=
Vy
min 5 5 ( )AB m=
(0,25 điểm)
Cách 3.
( ) ( )
2 22 2 2
25 100 125 10 20 125BA a b a b a b=+= + + + +
(0,25 điểm)
25 100 1 8
10 20 250 125ab
a b ab

= + + + +−


10.10 20.20 250 125 125= + −=
D
E
Q
N
M
P
B
A
C
5
Du bng xy ra khi và ch khi
5
10
a
b
=
=
Vy
( )
22
min min 5 5 ( )BA a b m= +=
. (0,25 điểm)
Cách 4.
Đặt
BE x=
. Ta có
18
1
8
x
MA
x MA x
=⇒=+
+
.
Ta có
2
22 2
2
8 16 64
( 8) 1 16 65
AB x x x
xx
x

=+ ++ = + + + +


(0,25 điểm)
2
2
8 8 64
8 8 65 12 48 65 125x xx
xx
x

= ++ + + + + + + =


Du bng xy ra khi
2x =
.
Vy
min 5 5 ( )AB m=
(0,25 điểm)
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI KHẢO SÁT CÁC MÔN THI VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN THPT CHUYÊN LAM SƠN
Năm học: 2025 – 2026 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 02 trang)
(Dành cho tất cả các thí sinh) Ngày thi: 06/4/2025
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình (2x −1)(3x − 2) = 0 là 6x − 3 A 1 2 2 . ;    . B. . C. {2; } 3 . D. {1; } 2 . 2 3     3
Câu 2. Với a > 0;b < 0, biểu thức 2 6
25a b bằng biểu thức nào sau đây? A. 3 25ab . B. 2 5ab . C. 3 5 − ab . D. 3 5 − a b .
Câu 3. Biết điểm (1;6) thuộc đồ thị hàm số 2
y = ax . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y = ax ? A. (2;12). B. ( 1; − 6 − ). C. ( 2 − ; 24) − . D. ( 1; − 6) .
Câu 4. Bất phương trình 2
x +10 > 0 có nghiệm là A. x > 5. B. x ≤ 5. C. x ≥ 5. D. x < 5.
Câu 5. Cho hình thang ABCD có  =  = 90o A D
, 2AB = 2AD = DC . Tìm khẳng định đúng. A.  tan DCA = 2 . B.  5 sin DAC = . 5 C.  = 
cot DCA cot DAC . D.  cot DCA = 2.
Câu 6. Bán kính (tính theo đơn vị centimét) của đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác đều ABC
có độ dài cạnh bằng 6 cm là A. 2 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 6 3 . 3
Câu 7. Bảng thống kê tháng sinh của các học sinh trong một lớp như sau Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số học sinh 5 3 3 4 0 3 4 1 2 4 4 1
Số học sinh được sinh trong tháng 1 của lớp trên là A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8. Một hộp chứa 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu. Tính
xác suất để nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 6. A. 4 . B. 9 . C. 7 . D. 12 . 25 50 50 25 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
x − 2024x − 2025 = 0 . 5  x + 6y = 4
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình  . 2x + 2y = 5
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức x − 5 x − 4 25 − x P = + −
với x ≥ 0; x ≠16 .
4 − x 5 + x x + x − 20
Câu 11. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 2 2
x − 2(m −1)x + m − 4m + 5 = 0 có hai nghiệm 1x, 2 x thỏa mãn điều kiện 2 2 1 x 2 x + 1x 2
x − 3 1x − 3 2 x = 0 .
Câu 12. (1,0 điểm) Quãng đường AB dài 12k .
m Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc
không thay đổi. Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4km / h so với lúc đi, nên thời
gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B .
Câu 13. (1,0 điểm) Có một bình thủy tinh hình trụ chứa đầy nước và một viên bi thủy tinh. Biết
bình thủy tinh có chiều cao bên trong bình bằng 60cm và đường kính đáy bên trong bình bằng 20c ;
m viên bi có đường kính bằng 6c .
m Người ta thả từ từ viên bi vào bình thủy tinh thì thấy
nước trong bình tràn ra ngoài và viên bi nằm chạm đáy bình.
a) (0,5 điểm) Tính thể tích nước ban đầu trong bình thủy tinh.
b) (0,5 điểm) Tính thể tích nước còn lại trong bình thủy tinh.
Câu 14. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) và hai điểm B,C cố định thuộc đường tròn ( BC không
là đường kính), điểm A thay đổi trên (O) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE,CF
của tam giác ABC cắt nhau tại H ( E thuộc AC , F thuộc AB ).
a. (1,0 điểm) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
b. (1,0 điểm) Chứng minh  = 
BAH OAC. Tìm vị trí của điểm A sao cho diện tích tam giác AEF lớn nhất.
Câu 15. (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ MQ > MN > 20 .
m Qua điểm C nằm trong
hình chữ nhật vẽ một đường thẳng cắt đoạn thẳng MQ,MN theo thứ tự tại AB . Biết điểm
C cách MQ một khoảng bằng 8m và cách MN một khoảng bằng 1 .
m Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng . AB
...........HẾT...........
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: .............
Chữ kí của giám thị số 1: ………………………….. Chữ kí của giám thị số 2:………………
2
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI KHẢO SÁT CÁC MÔN THI VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN THPT CHUYÊN LAM SƠN
Năm học: 2025 – 2026 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN
(Dành cho tất cả các thí sinh) Ngày thi: 06/4/2025
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C D D D A A A
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 9. (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
x − 2024x − 2025 = 0 . 5  x + 6y = 4
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình  . 2x + 2y = 5 Hướng dẫn
a) Ta có a b + c = 0 nên tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { 1 − ;2025}. x = 11 5  x + 6y = 4 5  x + 6y = 4 b) Ta có   ⇔  ⇔  17 . 2x + 2y = 5 6x + 6y = 15 y = −  2
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là  17 S  = 13;  − .   2  
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức x − 5 x − 4 25 − x P = + −
với x ≥ 0; x ≠ 16 .
4 − x 5 + x x + x − 20 Hướng dẫn Với − − −
x ≥ 0; x ≠ 16 thì x 5 x 4 25 x P = + +
4 − x 5 + x (5 + x)(4 − x)
( x − 5)(5 + x) + (4 − x)( x − 4) + (25 − x) x − 25 + (4 − x)( x − 4) + 25 − x x − 4 = = = (4 − x)(5 + x) (4 − x)(5 + x) x + 5 Vậy với −
x ≥ 0; x ≠ 16 thì x 4 P = . x + 5
Câu 11. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 2 2
x − 2(m −1)x + m − 4m + 5 = 0 có hai nghiệm 1 x , 2
x thỏa mãn điều kiện 2 2 1 x 2 x + 1x 2
x − 3 1x − 3 2 x = 0 . Hướng dẫn
Ta có: ∆′ = (m − )2 − ( 2 1
1. m − 4m + 5) = 2m − 4
Phương trình đã cho có hai nghiệm ∆′ 1 x , 2
x khi và chỉ khi ≥ 0 ⇔ m ≥ 2 (*) 1  1x + 2 x = 2(m −  )1
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta có  (0,25 điểm) 2  1x 2
x = m − 4m + 5 Theo đề bài 2 2 1 x 2 x + 1x 2
x − 3 1x − 3 2
x = 0 ⇔ ( 1x + 2 x )( 1x 2
x − 3) = 0 (0,25 điểm) Với 1x + 2
x = 0 ta có 2(m −1) = 0 ⇔ m =1 Với 1x 2 x = 3 ta có 2 2
m − 4m + 5 = 3 ⇔ m − 4m + 2 = 0 ⇔ m = 2 + 2;m = 2 − 2 . (0,25 điểm)
Kết hợp với điều kiện (*) tìm được m = 2 + 2 (0,25 điểm)
Câu 12. (1,0 điểm) Quãng đường AB dài 12 km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc
không thay đổi. Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h so với lúc đi, nên thời
gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B . Hướng dẫn
Đổi 15 phút = 1 giờ. 4
Gọi vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B x km/h, x > 0 .
Thời gian xe đi từ A đến B là 12 giờ. x
Đi từ B về A, người đó đi với vận tốc là x + 4 (km/h).
Thời gian người đó đi từ B về A là 12 giờ. (0,25 điểm) x + 4
Do thời gian về ít hơn thời gian đi 15 phút nên ta có phương trình 12 12 1 − = . (0,25 điểm) x x + 4 4
Giải phương trình ta được x =12; x = 16 − . (0,25 điểm)
Kết hợp với điều kiện tìm được x =12 (km/h). (0,25 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Có một bình thủy tinh hình trụ chứa đầy nước và một viên bi thủy tinh. Biết
bình thủy tinh có chiều cao bên trong bình bằng 60cm và đường kính đáy bên trong bình bằng 20c ;
m viên bi có đường kính bằng 6c .
m Người ta thả từ từ viên bi vào bình thủy tinh thì thấy
nước trong bình tràn ra ngoài và viên bi nằm chạm đáy bình.
a) (0,5 điểm) Tính thể tích nước ban đầu trong bình thủy tinh.
b) (0,5 điểm) Tính thể tích nước còn lại trong bình thủy tinh. Hướng dẫn
a) Bán kính đáy của bình thủy tinh là 10 cm. (0,25 điểm)
Thể tích nước trong bình thủy tinh là 2
π.10 .60 = 6000π (cm3) (0,25 điểm)
b) Thể tích của viên bi là 4 3
π.3 = 36π (cm3) (0,25 điểm) 3
Thể tích nước còn lại trong bình là: 6000π − 36π = 5964π (cm3) (0,25 điểm)
Câu 14. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) và hai điểm B,C cố định thuộc đường tròn ( BC không
là đường kính), điểm A thay đổi trên (O) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE,CF
của tam giác ABC cắt nhau tại H ( E thuộc AC , F thuộc AB ).
a. (1,0 điểm) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn. 2
b. (1,0 điểm) Chứng minh  = 
BAH OAC. Tìm vị trí của điểm A sao cho diện tích tam giác AEF lớn nhất. Hướng dẫn
a) Gọi M là trung điểm cạnh BC. Theo giả thiết tam giác BEC vuông tại E có M là trung điểm cạnh huyền BC, suy ra 1
ME = BC = MB = MC (1) (0,5điểm) 2
Tương tự ta có MF = MB = MC (2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2) suy ra ME = MF = MB = MC, suy ra tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường
kính BC. (0,25 điểm)
b) 1. Kẻ đường cao AD của tam giác ABC và đường kính AA’ của đường tròn (O).
Xét hai tam giác ADB và ACA’  =  0 ADB ACA' = 90 Có:  ⇒ ADB
ACA'(g g)  (0,25 điểm)  =  =  1 =  ABD ABC AA'C sd AC  2 suy ra  = 
BAH OAC. (0,25điểm)
b) 2. Xét hai tam giác AEF và ABC có 
BAC chung và  = 
AEF ABC (do tứ giác BCEF nội tiếp), suy ra ∆ 1  ∆ ( − ) EF AE AEF ABC g g ⇒ =
= cos A không đổi (do  =  BAC sd BC không đổi). BC AB 2 2 Từ SAEF EF  2 2 AEF ∆  ABC ∆ ⇒ =
= cos A SAEF =  
SABC.cos A, do đó S lớn nhất khi S AEF ABCBC
và chỉ khi SABC lớn nhất. (0,25 điểm) Ta có 1
SABC = BC.AD mà BC không đổi, do đó S
lớn nhất khi và chỉ khi AD lớn nhất. 2 ABC
Ta có AD AM AO + OM không đổi, dấu bằng trong dãy bất đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi D M ⇔ ,
A O,M thẳng hàng khi và chỉ khi A là trung điểm cung lớn BC. (0,25 điểm) 3
Câu 15. (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ MQ > MN > 20 m. Qua điểm C nằm trong
hình chữ nhật vẽ một đường thẳng cắt đoạn thẳng MQ,MN theo thứ tự tại AB . Biết điểm
C cách MQ một khoảng bằng 8 m và cách MN một khoảng bằng 1 m. Tính độ dài ngắn nhất
của đoạn thẳng AB . Hướng dẫn.
Cách 1. Đặt MA = a,MB = b . Gọi D, E tương ứng là hình chiếu N P
của C trên MQ,MN, suy ra CD / /MB CE / / . MA B
Theo định lí Talet ta có 1 8 BC CA + = + = 1. E C a b BA BA
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2 2 2
BA = a + b = ( 2 a + ) + ( 2 25
b +100) −125 ≥10a + 20b −125 M D A Q (0,25 điểm)  25   100   1 8 10 a 20 b 250  = + + + − + −     
 125 = 10.10 + 20.20 − 250 −125 = 125  a   b   a b  a = 5
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b   = 10 Vậy BA = ( 2 2 min
min a + b ) = 5 5 (m). (0,25 điểm) Cách 2. Ta có AB MA MB a b (a b ) (a b ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  1 8  ( 2 2 a b ) 1 64 16 .1  = + = + = + = + + = + + +    2 2 a b a b ab      2 2 64a 16a b 16 2 2  64 8 8   8 8  = 1+ + + + 64 b + = 65 a b b b a a +  + +  +  + + (0,25 điểm) 2 2 b b a a 2 2 b a a a b b      2 2 64a 8b 8b b 8a 8a 3 3 ≥ 65 + 3 . . + 3 . . = 65 + 48 +12 =125. 2 2 b a a a b b 1 8 + = 1 a b  2   = 2 64a 8b a 5 AB =125 ⇔  =
b = 2a =10 ⇔ 2   b a b  = 10. 2 b 8a  = 2 a b
Vậy min AB = 5 5 (m) (0,25 điểm) Cách 3. 2 2 2
BA = a + b = ( 2 a + ) + ( 2 25
b +100) −125 ≥10a + 20b −125 (0,25 điểm)  25   100   1 8 10 a 20 b 250  = + + + − + −     
 125 = 10.10 + 20.20 − 250 −125 = 125  a   b   a b  4 a = 5
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b   = 10 Vậy BA = ( 2 2 min
min a + b ) = 5 5 (m). (0,25 điểm) Cách 4.
Đặt BE = x . Ta có x 1 8 = ⇒ MA =1+ . x + 8 MA x 2 Ta có 2 2  8  2 16 64
AB = (x + 8) + 1+ = x + +16x + +   65 (0,25 điểm) 2  x x x  2 8 8   64 x 8x 8x  = + + + + + + 65 ≥12 + 48 + 65 =     125 2  x x   x
Dấu bằng xảy ra khi x = 2 .
Vậy min AB = 5 5 (m) (0,25 điểm) 5
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • Đề Toán chung
  • ĐA Đề Toán chung
  • TS 10