Đề khảo sát Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình có đáp án

Đề khảo sát Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình có đáp án

Đề khảo sát Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

43 22 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TIN HI
ĐỀ KHO SÁT TUYN SINH VÀO LP 10-THPT
Môn: TOÁN
Ngày kho sát: 30/3/2025
(Thi gian làm bài 120 phút)
Bài 1 (2,0 đim).
1) Rút gn biu thc
A 2 125 5 45 6 20= −+
.
2) Cho biu thc
2 x 3 3 x 2 15 x 11
P
x 3 x 1 x 2x 3
+−
=+−
+ +−
vi
x 0; x 1≥≠
.
a) Chng minh
5x 2
P
x3
=
+
. b) Tìm giá tr x nguyên ln nht đ
3
P
2
<
.
Bài 2 (2,0 đim).
1) Gii h phương trình và phương trình sau.
a)
2x 3y 1
.
x 4y 6
−=
+=
b)
.
2) Mt cây cu treo có tr tháp đôi cao 75m so vi mt ca
cây cu và cách nhau 400m.
Các dây cáp có dng đ th ca
hàm s
2
y ax (a 0)=
như hình bên và đưc treo trên các
đỉnh tháp.
a) Xác đnh h s a ca hàm s trên.
b) Tìm chiu cao CH ca dây cáp biết đim H cách tâm O
ca cây cu 100m (gi s mt ca cây cu là bng phng).
Bài 3 (2,5 đim).
1) Thng kê đim kim tra cui kì I môn toán ca 40 hc sinh lp 9A đưc kết qu như sau :
Đim
5
6
7
8
9
S hc sinh
4
8
10
12
6
a) Lp bng tn s tương đi cho bng thng kê trên.
b) Chn ngu nhiên 1 bn lp 9A đi d Hi ngh
«
Dy tt, hc tt
»
ca nhà trưng. Tính xác
sut ca biến c
«
Chn đưc hc sinh có đim Toán cao hơn 7
»
để tham d Hi ngh.
2) Mt lon c ngt dng hình tr vi chiu cao 14cm đưng nh đáy 6cm. Tính
th tích lon nưc ngt, (ly
3,14π≈
và làm tròn đến s thp phân th nht).
Bài 4 (3,0 đim). Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O). Các đưng cao AD, BE
và CF ca tam giác ABC ct nhau ti H.
1) Chng minh rng t giác BFEC ni tiếp và BH. BE = BD. BC
2) Chng minh hai tam giác
BFE
DHE
đồng dng.
3) Gi giao đim AD vi (O) là I, IE ct (O) ti K, M trung đim ca EF. Chng
minh 3 đim B; M; K thng hàng.
Bài 5 (0,5 đim).
Cho các s
a,b,c 0>
tha mãn
abc1++=
. Chng minh
222
a b c1
19b 19c 19a 2
++
+++
.
H và tên thí sinh…………………………..S báo danh……………………
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TIN HI
(Gm 05 trang)
NG DN CHM
K KHO SÁT TUYN SINH VÀO LP 10-THPT
Môn: TOÁN
Ngày kho sát: 30/3/2025
Bài
Đáp án
Đim
1
Bài 1
(2,0 đim).
1) Rút gn biu thc :
A 2 125 5 45 6 20= −+
2) Cho biu thc:
2 x 3 3 x 2 15 x 11
P
x 3 x 1 x 2x 3
+−
=+−
+ +−
vi
x 0; x 1≥≠
.
a) Chng minh
5x 2
P
x3
=
+
.
b) Tìm giá tr x nguyên ln nht đ
3
P
2
<
.
1)
0,5đim
A 2 125 5 45 6 20
= −+
22 2
A 2 5 .5 5 3 .5 6 2 .5=−+
A 10 5 15 5 12 5 7 5=−+=
Vy
A 75=
0,5
2.a)
1,0 đim
Vi
x 0; x 1≥≠
, ta
2 x 3 3 x 2 15 x 11
P
x 3 x 1 (x 3)(x 1)
+−
=+−
+ +−
0,25
(2 x 3)( x 1) (3 x 2)( x 3) 15 x 11
P
(x 3)(x 1) (x 3)(x 1) (x 3)(x 1)
+− +
=+−
+− +− +−
0,25
5x 7x 2 (5x 2)(x 1) 5x 2
P
(x 3)(x 1) (x 3)(x 1) x 3
−+
= = =
+− +− +
0,25
Vy
5x 2
P
x3
=
+
vi
x 0; x 1≥≠
.(đpcm)
0,25
2.b
0,5 đim
vi
x 0; x 1≥≠
. Để
3
2
P <
nên
5x 2 3
2
x3
<
+
5x 2 3
0
2
x3
−<
+
Suy ra :
7 x 13
0
2( x 3)
<
+
0,25
2( 3) 0x
+>
nên
7 13 0
x
−<
Suy ra:
169
49
x
<
.
Mà x nguyên ln nht nên x = 3.
Vy x = 3 là giá tr cn tìm.
0,25
2
Bài 2 (2,0 đim). 1) Gii h phương trình và phương trình sau:
a)
2x 3y 1
x 4y 6
−=
+=
b)
2) Mt cây cu treo có tr tháp đôi cao 75m so
vi mt ca cây cu và cách nhau 400m.
Các dây
cáp có dng đ th ca hàm s
2
y ax (a 0)=
như
hình bên và đưc treo trên các đnh tháp.
a) Xác đnh h s a ca hàm s trên
b) Tìm chiu cao CH ca dây cáp biết đim H
cách tâm O ca cây cu 100m (gi s mt ca
cây cu là bng phng).
2.1a
0,5đim
Nhân hai vế ca phương trình th hai vi 2, ta đưc h
231
2 8 12
xy
xy
−=
+=
Tr tng vế phương trình th nht và th hai ca h mi, ta đưc
11 11y−=
hay
1
y =
0,25
Thế
1y =
vào phương trình
46xy+=
, ta đưc
4.1 6x +=
, suy ra
2x =
.
Vy h phương trình có nghim duy nht là
( )
( ; ) 2;1=xy
.
0,25
2.1b
0,5 đim
Ta có:
2
9 4.5.( 2) 121∆= =
Do
0∆>
nên phương trình có 2 nghim phân bit.
0,25
Tính đúng đưc 2 nghim:
1
1
5
x =
;
2
2x =
.
0,25
2.2a
0,5 đim
Vì đ th hàm s
2
y ax (a 0)=
đi qua đim B(200; 75)
nên thay x = 200; y = 75 vào công thc ta đưc: 75 = a. 200
2
Suy ra
3
1600
a =
(tm
a0
).
Vy hàm s là:
2
3
1600
yx=
.
0,5
2.2b
0,5đim
Đim H thuc đ th hàm s trên và có hoành đ 100 nên thay x = 100 vào
công thc hàm s ta đưc:
2
3
.100 18,75
1600
y = =
.
Vy chiu CH ca dây cáp là 18,75m.
0,5
3`
Bài 3 (2,5 đim).
1) Thng đim kim tra cui I môn toán ca 40 hc sinh lp 9A đưc kết
qu như sau :
Đim
5
6
7
8
9
S hc sinh
4
8
10
12
6
a) Lp bng tn s tương đi cho bng thng kê trên
b) Chn ngu nhiên 1 bn lp 9A đi d Hi ngh
«
Dy tt, hc tt
»
ca nhà trưng.
Tính xác sut ca biến c
«
Chn đưc hc sinh có đim Toán cao hơn 7
»
để tham d
Hi ngh.
2) Mt lon c ngt dng hình tr vi chiu cao 14cm và đưng kính đáy
là 6 cm. Tính th tích lon c ngt. ( ly
3,14
π≈
làm tròn đến s thp phân th
nht)
3.1a
1,0 đim
Tổng s hc sinh là n = 40
Tỉ l hc sinh đt đim 5 là :
1
4
f .100% 10%
40
= =
Tỉ l hc sinh đt đim 6 là :
2
8
f .100% 20%
40
= =
Tỉ l hc sinh đt đim 7 là :
3
10
f .100% 25%
40
= =
Tỉ l hc sinh đt đim 8 là :
4
12
f .100% 30%
40
= =
Tỉ l hc sinh đt đim 9 là :
5
6
f .100% 15%
40
= =
0,5
Ta có bng tn s tương đi:
Đim
5
6
7
8
9
Tần s
tương đi
10%
20%
25%
30%
15%
0,5
3.1 b
0,5 đim
S hc sinh có đim Toán cao hơn 7 là 18.
Vy xác sut ca biến c
«
Chn đưc hc sinh có đim Toán cao hơn 7
»
để
tham d Hi ngh :
18 9
40 20
=
.
0,5
3.2
1,0 đim
Bán kính đáy ca lon nưc là:
6
R3
2
= =
cm.
0,5
Th tích ca lon nưc ngt là:
22
V R h 3,14.3 .14 395,6=π≈
cm
3
.
0,5
4
Bài 4 (3,0 đim). Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O). Các đưng cao
AD, BE và CF ca tam giác ABC ct nhau ti H.
1) Chng minh rng t giác BFEC ni tiếp và BH. BE = BD. BC.
2) Chng minh hai tam giác
BFE
DHE
đồng dng.
3) Gi giao đim AD vi (O) là I, IE ct (O) ti K, M trung đim ca EF.
Chng minh 3 đim B ; M ; K thng hàng.
4.1
1,5 đim
Chng minh rng t giác BFEC ni tiếp BH. BE = BD. BC
AD BC;BE AC⊥⊥
nên:
BEC 90 ;BFC 90=°=°
.
0,25
BEC vuông ti E nên 3 đim B; E; C cùng thuc đưng tròn đưng
kính BC.
BFC vuông ti F nên 3 đim B; F; C cùng thuc đưng tròn đưng
kính BC.
0,25
Suy ra B; E; F; C cùng thuc mt đưng tròn đưng kính BC
Vy t giác BFEC ni tiếp.
0,25
Chng minh đưc
BDH BEC(g.g)∆∆
.
0,25
Suy ra:
BH BD
BC BE
=
nên
BH. BE = BD. BC.
0,5
4.2
1,0 đim
Chng minh : Chng minh hai tam giác
BFE
DHE
đồng dng.
Vì t giác BFEC ni tiếp nên
BEF BCF=
.( hai góc ni tiếp cùng chn cung
BF)
Hay
BEF HCD
=
.
0,25
Tương t chng minh t giác CDHE ni tiếp nên
HED HCD=
( hai góc ni
tiếp cùng chn cung HD)
Suy ra
BEF HED=
(1)
0,25
Chng minh đưc t giác ABDE ni tiếp suy ra
ABE ADE=
(hai góc ni
tiếp cùng chn cung AE) ( 2)
0,25
Từ (1) và (2) ch ra
BFE DHE∆∆
(g.g).
0,25
4.3
0,5 đim
Chng minh 3 đim B ; M ; K thng hàng.
Ch ra đươc
EBC CBI=
( vì cùng bng góc CAI)
Do đó BC là tia phân giác ca
HBI
suy ra tam giác HBI cân ti B
Nên D là trung đim ca IH.
BFE DHE ∆∆
nên
BF FE
DH HE
=
hay
BF FE
2DH 2HE
=
.
0,25
K
B
A
I
F
C
H
E
o
D
M
Mà HI = 2DH và FE = 2FM ( M là trung đim ca FE)
Do đó
BF FM
HI HE
=
.
Suy ra
BFM IHE ∆∆
( c.g.c).
Khi đó
FBM HIE=
hay
ABM AIK=
(3).
Mt khác trong (O)
ABK AIK
=
( hai góc ni tiếp cùng chn cung AK) (4).
Từ (3) và (4) suy ra
ABM ABK=
nên hai tia BM và BK trùng nhau.
Vy 3 đim B ; M ; K thng hàng.
0,25
5
Bài 5 (0,5 đim) : Cho các s dương
a,b,c
tha mãn
abc1++=
.
Chng minh
222
a b c1
19b 19c 19a 2
++
+++
.
Theo bt đng thc AM-GM cho 2 s dương, ta có:
22 2 2
22 2
2
a a(1 9b ) 9ab 9ab 9ab 3
a a a ab
2
1 9b 1 9b 1 9b
2 1.9b
+−
= =− ≥− =−
++ +
.
Tương t
2
b3
b bc
2
1 9c
≥−
+
,
2
c3
c ca
2
1 9a
≥−
+
.
Cng theo tng vế ba bt đng thc trên, ta đưc
222
abc 3
a b c (ab bc ca)
19b 19c 19a 2
+ + ++− + +
+++
.
0,25
2 2 22 22
2 22
ab bc ca
ab bc ca a b c
222
+ ++
++ + + =++
suy ra
(
)
2 22
a b c 2 ab bc ca
+++ ++
hay
( )
2
abc
ab bc ca
3
++
++≤
.
Do đó
2
222
abc 1 1
a b c (a b c)
19b 19c 19a 2 2
+ + ≥++ ++ =
+++
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
abc
3
= = =
.
0,25
Chú ý
:- Trên đây là hưng dn chm. Giám kho căn c vào ni dung và đim s tương ng
trong hưng dn đ thng nht cho đim bài thi mt cách hp lý và thng nht!
- Đim thành phn và đim toàn bài không làm tròn!
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT TUYỂN SINH VÀO LỚP 10-THPT TIỀN HẢI Môn: TOÁN Ngày khảo sát: 30/3/2025
(Thời gian làm bài 120 phút) Bài 1 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức A = 2 125 − 5 45 + 6 20 . 2) Cho biểu thức 2 x + 3 3 x − 2 15 x −11 P = + −
với x ≥ 0;x ≠ 1. x + 3 x −1 x + 2 x − 3 a) Chứng minh 5 x − 2 P =
. b) Tìm giá trị x nguyên lớn nhất để 3 P < . x + 3 2 Bài 2 (2,0 điểm).
1) Giải hệ phương trình và phương trình sau. 2x − 3y = 1 a)  . b) 2 5x + 9x − 2 = 0 . x + 4y = 6
2) Một cây cầu treo có trụ tháp đôi cao 75m so với mặt của
cây cầu và cách nhau 400m. Các dây cáp có dạng đồ thị của hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) như hình bên và được treo trên các đỉnh tháp.
a) Xác định hệ số a của hàm số trên.
b) Tìm chiều cao CH của dây cáp biết điểm H cách tâm O
của cây cầu 100m (giả sử mặt của cây cầu là bằng phẳng). Bài 3 (2,5 điểm).
1) Thống kê điểm kiểm tra cuối kì I môn toán của 40 học sinh lớp 9A được kết quả như sau : Điểm 5 6 7 8 9 Số học sinh 4 8 10 12 6
a) Lập bảng tần số tương đối cho bảng thống kê trên.
b) Chọn ngẫu nhiên 1 bạn lớp 9A đi dự Hội nghị « Dạy tốt, học tốt » của nhà trường. Tính xác
suất của biến cố « Chọn được học sinh có điểm Toán cao hơn 7 » để tham dự Hội nghị.
2) Một lon nước ngọt có dạng hình trụ với chiều cao 14cm và đường kính đáy là 6cm. Tính
thể tích lon nước ngọt, (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE
và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh rằng tứ giác BFEC nội tiếp và BH. BE = BD. BC
2) Chứng minh hai tam giác BFE và DHE đồng dạng.
3) Gọi giao điểm AD với (O) là I, IE cắt (O) tại K, M là trung điểm của EF. Chứng
minh 3 điểm B; M; K thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số a b c 1
a,b,c > 0 thỏa mãn a + b + c =1. Chứng minh + + ≥ . 2 2 2 1+ 9b 1+ 9c 1+ 9a 2
Họ và tên thí sinh…………………………..Số báo danh……………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TIỀN HẢI
KỲ KHẢO SÁT TUYỂN SINH VÀO LỚP 10-THPT Môn: TOÁN
(Gồm 05 trang) Ngày khảo sát: 30/3/2025 Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức : A = 2 125 − 5 45 + 6 20 2) Cho biểu thức: 2 x + 3 3 x − 2 15 x −11 P = + −
với x ≥ 0;x ≠ 1. x + 3 x −1 x + 2 x − 3 a) Chứng minh 5 x − 2 P = . x + 3
b) Tìm giá trị x nguyên lớn nhất để 3 P < . 2 1) A = 2 125 − 5 45 + 6 20 0,5 0,5điểm 2 2 2
A = 2 5 .5 − 5 3 .5 + 6 2 .5 A =10 5 −15 5 +12 5 = 7 5 Vậy A = 7 5 2.a) + − − 0,25
1,0 điểm Với x ≥ 0;x ≠ 1, ta có 2 x 3 3 x 2 15 x 11 P = + − x + 3 x −1 ( x + 3)( x −1)
(2 x + 3)( x −1) (3 x − 2)( x + 3) 15 x −11 0,25 P = + − ( x + 3)( x −1) ( x + 3)( x −1) ( x + 3)( x −1) 5x − 7 x + 2 (5 x − 2)( x −1) 5 x − 2 0,25 P = = = ( x + 3)( x −1) ( x + 3)( x −1) x + 3 5 x − 2 0,25 Vậy P =
với x ≥ 0;x ≠1.(đpcm) x + 3 2.b 3 5 x − 2 3 0,25
0,5 điểm với x ≥ 0;x ≠1. Để P < nên < 2 x + 3 2 5 x − 2 3 − < 0 x + 3 2 7 x −13 < 0 Suy ra : 2( x + 3) 0,25
Vì 2( x + 3) > 0 nên 7 x −13 < 0 169 Suy ra: x < . 49
Mà x nguyên lớn nhất nên x = 3.
Vậy x = 3 là giá trị cần tìm. 2
Bài 2 (2,0 điểm). 1) Giải hệ phương trình và phương trình sau: 2x − 3y = 1 a)  b) 2 5x + 9x − 2 = 0 x + 4y = 6
2) Một cây cầu treo có trụ tháp đôi cao 75m so
với mặt của cây cầu và cách nhau 400m. Các dây
cáp có dạng đồ thị của hàm số 2 y = ax (a ≠ 0) như
hình bên và được treo trên các đỉnh tháp.
a) Xác định hệ số a của hàm số trên
b) Tìm chiều cao CH của dây cáp biết điểm H
cách tâm O của cây cầu 100m (giả sử mặt của
cây cầu là bằng phẳng). 2.1a 2x − 3y = 1 0 ,25
0,5điểm Nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2, ta được hệ  2x + 8y = 12
Trừ từng vế phương trình thứ nhất và thứ hai của hệ mới, ta được 11 − y = 11 − hay y = 1
Thế y = 1 vào phương trình x + 4y = 6 , ta được x + 4.1 = 6 , suy ra x = 2 . 0 ,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( ;x y) = (2; ) 1 . 2.1b Ta có: 2 ∆ = 9 − 4.5.( 2) − = 121 0 ,25
0,5 điểm Do ∆ > 0nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Tính đúng được 2 nghiệm: 1 0,25 1 x = ; x = − . 5 2 2 2.2a Vì đồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm B(200; 75) 0,5
0,5 điểm nên thay x = 200; y = 75 vào công thức ta được: 75 = a. 2002 Suy ra 3 a = (tm a ≠ 0 ). 1600 3 2
Vậy hàm số là: y = x . 1600
Điểm H thuộc đồ thị hàm số trên và có hoành độ 100 nên thay x = 100 vào 0,5
công thức hàm số ta được: 2.2b 3 2 0,5điểm y = .100 = 18,75. 1600
Vậy chiều CH của dây cáp là 18,75m. 3` Bài 3 (2,5 điểm).
1) Thống kê điểm kiểm tra cuối kì I môn toán của 40 học sinh lớp 9A được kết quả như sau : Điểm 5 6 7 8 9 Số học sinh 4 8 10 12 6
a) Lập bảng tần số tương đối cho bảng thống kê trên
b) Chọn ngẫu nhiên 1 bạn lớp 9A đi dự Hội nghị « Dạy tốt, học tốt » của nhà trường.
Tính xác suất của biến cố « Chọn được học sinh có điểm Toán cao hơn 7 » để tham dự Hội nghị.
2) Một lon nước ngọt có dạng hình trụ với chiều cao 14cm và đường kính đáy
là 6 cm. Tính thể tích lon nước ngọt. ( lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến số thập phân thứ nhất) 3.1a
Tổng số học sinh là n = 40 0,5 1,0 điểm 4
Tỉ lệ học sinh đạt điểm 5 là : f = .100% =10% 1 40
Tỉ lệ học sinh đạt điểm 6 là : 8 f = .100% = 20% 2 40
Tỉ lệ học sinh đạt điểm 7 là : 10 f = .100% = 25% 3 40
Tỉ lệ học sinh đạt điểm 8 là : 12 f = .100% = 30% 4 40
Tỉ lệ học sinh đạt điểm 9 là : 6 f = .100% =15% 5 40
Ta có bảng tần số tương đối: 0,5 Điểm 5 6 7 8 9 Tần số 10% 20% 25% 30% 15% tương đối
3.1 b Số học sinh có điểm Toán cao hơn 7 là 18. 0,5
0,5 điểm Vậy xác suất của biến cố « Chọn được học sinh có điểm Toán cao hơn 7 » để
tham dự Hội nghị là : 18 9 = . 40 20 3.2
1,0 điểm Bán kính đáy của lon nước là: 6 R = = 3cm. 0,5 2
Thể tích của lon nước ngọt là: 2 2 V = R
π h ≈ 3,14.3 .14 ≈ 395,6 cm3. 0,5 4
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao
AD, BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh rằng tứ giác BFEC nội tiếp và BH. BE = BD. BC.
2) Chứng minh hai tam giác BFE và DHE đồng dạng.
3) Gọi giao điểm AD với (O) là I, IE cắt (O) tại K, M là trung điểm của EF.
Chứng minh 3 điểm B ; M ; K thẳng hàng. A K E M o F H B C D I 4.1 Ch
ứng minh rằng tứ giác BFEC nội tiếp và BH. BE = BD. BC
1,5 điểm Vì AD ⊥ BC;BE ⊥ ACnên: = °  BEC 90 ;BFC = 90°. 0,25
Vì ∆BEC vuông tại E nên 3 điểm B; E; C cùng thuộc đường tròn có đường 0,25 kính BC.
Vì ∆BFC vuông tại F nên 3 điểm B; F; C cùng thuộc đường tròn có đường kính BC.
Suy ra B; E; F; C cùng thuộc một đường tròn đường kính BC 0,25
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp. Chứng minh được BD ∆ H ∽ BE ∆ C(g.g) . 0,25 0,5 Suy ra: BH BD = BC BE nên BH. BE = BD. BC. 4.2
Chứng minh : Chứng minh hai tam giác BFE DHE đồng dạng.
1,0 điểm Vì tứ giác BFEC nội tiếp nên  = 
BEF BCF .( hai góc nội tiếp cùng chắn cung 0,25 BF) Hay  =  BEF HCD .
Tương tự chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp nên  =  HED HCD( hai góc nội 0,25 tiếp cùng chắn cung HD) Suy ra  =  BEF HED (1)
Chứng minh được tứ giác ABDE nội tiếp suy ra  =  ABE ADE (hai góc nội 0,25
tiếp cùng chắn cung AE) ( 2) Từ (1) và (2) chỉ ra B ∆ FE ∽ DHE ∆ (g.g). 0,25 4.3
Chứng minh 3 điểm B ; M ; K thẳng hàng.
0,5 điểm Chỉ ra đươc  = 
EBC CBI ( vì cùng bằng góc CAI) 0,25
Do đó BC là tia phân giác của 
HBI suy ra tam giác HBI cân tại B
Nên D là trung điểm của IH. Vì B ∆ FE ∽ DHE ∆ nên BF FE = hay BF FE = . DH HE 2DH 2HE
Mà HI = 2DH và FE = 2FM ( M là trung điểm của FE) Do đó BF FM = . HI HE Suy ra B ∆ FM ∽ I ∆ HE ( c.g.c). Khi đó  =  FBM HIE hay  =  ABM AIK (3).
Mặt khác trong (O)  = 
ABK AIK ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK) (4). 0,25
Từ (3) và (4) suy ra  = 
ABM ABK nên hai tia BM và BK trùng nhau.
Vậy 3 điểm B ; M ; K thẳng hàng. 5
Bài 5 (0,5 điểm) : Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c =1. Chứng minh a b c 1 + + ≥ . 2 2 2 1+ 9b 1+ 9c 1+ 9a 2
Theo bất đẳng thức AM-GM cho 2 số dương, ta có: 0,25 2 2 2 2 a a(1+ 9b ) − 9ab 9ab 9ab 3 = = a − ≥ a − = a − ab . 2 2 2 + + + 2 1 9b 1 9b 1 9b 2 2 1.9b Tương tự b 3 ≥ b − bc , c 3 ≥ c − ca . 2 1+ 9c 2 2 1+ 9a 2
Cộng theo từng vế ba bất đẳng thức trên, ta được a b c 3 + +
≥ a + b + c − (ab + bc + ca) . 2 2 2 1+ 9b 1+ 9c 1+ 9a 2 2 2 2 2 2 2 0,25 Vì a + b b + c c + a 2 2 2 ab + bc + ca ≤ + + = a + b + c suy ra 2 2 2 ( + + )2 a b c 2 2 2
a + b + c + 2(ab + bc + ca) hay ab + bc + ca ≤ . 3 Do đó a b c 1 2 1 + +
≥ a + b + c − (a + b + c) = 2 2 2 1+ 9b 1+ 9c 1+ 9a 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 a = b = c = . 3 Chú ý
:- Trên đây là hướng dẫn chấm. Giám khảo căn cứ vào nội dung và điểm số tương ứng
trong hướng dẫn để thống nhất cho điểm bài thi một cách hợp lý và thống nhất!

- Điểm thành phần và điểm toàn bài không làm tròn!
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • Toan 9
  • TS 10