Đề khảo sát Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 phòng GD&ĐT Yên Định – Thanh Hóa có đáp án

Đề khảo sát Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 phòng GD&ĐT Yên Định – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 phòng GD&ĐT Yên Định – Thanh Hóa có đáp án

Đề khảo sát Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 phòng GD&ĐT Yên Định – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

7 4 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN YÊN ĐNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KHO SÁT VÀO LP 10 THPT LN 1
NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Ngày kho sát: 17/3/2025
Thi gian làm bài: 120 phút (Không k thời gian giao đề)
Đề thi gm có 02 trang
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim, gm 08 câu, mi câu 0,25
đim).
Chn đáp án đúng và ghi vào phn bài làm cho mi câu sau:
Câu 1. Phương trình
4 12 0x −=
có nghim là:
A. x =12 B. x = -3 C. x = 4 D. x = 3
Câu 2. Kết qu rút gn ca biu thc
(
)
2
26 5
bng
A.
2 6 5.
B.
6 3.
C.
5 2 6.
D.
6 3.+
Câu 3. Đồ th hàm s
đi qua đim
( )
4 .1;A
Khi đó
a
bng
A.
4.
B.
4.
C.
1.
D.
1
.
4
Câu 4. Bt phương trình
có nghim là
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho là hai góc nhn bt k tho mãn + = 90
0
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
. tan = sin . tan = cot . tan = cos . tan = tan
Câu 6. Cho đưng tròn (O;R) đưng thng d ct nhau. Khong cách t tâm O đến đưng
thng d là 5cm. Khng đnh nào sau đây là đúng?
Câu 7. Một lớp 9 thực hiện khảo sát về phương tiện đi lại của học sinh. Kết quả khảo sát
được trình bày như sau:
Phương tin
Xe đp
Xe máy đin
Xe buýt
Đi b
Tn s (n)
20
10
8
2
Tn s tương đi f (%)
50
25
20
5
Tần số tương đối của phương tiện xe buýt là bao nhiêu ?
A. 8% B. 20% C. 25% D. 50%
Câu 8. Một hộp đựng 36 tấm thẻ giống nhau được đánh số 1;2;3;4.....; 35;36 bạn Nam rút
ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố
là:
A.
13
36
B.
1
3
C.
1
4
D.
11
36
3 54 2xx−> +
7.x >
7.x <
7.x <−
7.x >−
A.
R > 5 (cm)
B.
R < 5 (cm)
C. R
5 (cm)
D.
R = 5 (cm)
PHN II. T LUN (8,0 đim).
Câu 9. (1,5 đim)
a) (0,75 đim). Gii phương trình:
2
2 3 50
xx
−=
b) (0,75 đim). Gii h phương trình:
3x + 2y = 4
4x - y = 9
Câu 10. (1,0 đim) Rút gn biu thc =

+


+


, vi 0, 9.
Câu 11.(1,0 đim) Cho phương trình:
( )
2
2 2 20x m xm −=
vi
m
là tham s. Tìm các
giá tr ca
m
để phương trình có 2 nghim phân bit
12
,xx
tha mãn h thc:
2
21 1
xxx−=
.
Câu 12. (1,0 đim) Ông Tun có khon tiết kim 600 triu đng. Ông Tun mun dùng
mt khon gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut 10%/năm và và mt khon mang đi đu
tư khác vi lãi sut 20%/năm. Tng s lãi thu đưc là 85 triu. Tính s tin mà Ông Tun
mang đi gi ngân hàng và mang đi đu tư khác.
Câu 13. (1,0 đim) Bác Vưng có mt khi g dng hình tr vi bán kinh đưng tròn đáy
r = 4 cm và chiu cao h = 9 cm . Bác Vưng khoét khi g đó mt na hình cu có bán
kính bng bán kính đáy ca khi g ( minh ha như hình bên i). Tính th tích ca phn
khi g còn li
Câu 14.(2,0 đim) Cho đưng tròn
( )
O
và dây cung
BC
c định không đi qua
O
, ly đim
A
trên cung ln
BC
. Ba đưng cao
,,AD BE CF
ca tam giác ABC ct nhau ti
H
( )
;;D BC E AC F AB∈∈
.
a) Chng minh t giác
AEHF
ni tiếp.
b) Chng minh
2
..BH BE CH CF BC+=
. Tìm v trí ca đim
A
trên cung ln
BC
để din tích
tam giác AHE ln nht.
Câu 15. (0,5 đim)
Một trang trại nhà bác Thành Minh nuôi gia cầm muốn
rào thành chuồng có dạng hình chữ nhật sát với nhau và sát
một con sông, một chuồng nuôi gà và một chuồng nuôi vịt
(Như hình vẽ). Biết rằng gia đình bác Thành Minh đã có
sẵn 240m hàng rào. Hỏi diện tích lớn nhất có thể bao
quanh chuồng là bao nhiêu?
( Biết rằng không rào bờ sông AD)
……………………….Hết…………………
NG DN CHẤM
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim, gm 08 câu, mi câu 0,25 đim).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
C
B
A
B
D
PHN II. T LUN (8,0 đim).
Câu
Ni dung
Đim
Câu 9a.
a) Ta có:
2; 3; 5ab c
= =−=
( )
(
)
2 3 50
abc + = −− +− =
0,25
nên Phương trình có hai nghim:
12
5
1;
2
xx=−=
Vy Phương trình có hai nghim:
12
5
1;
2
xx=−=
0,5
Câu 9b.
Gii h phương trình:
3x +2y = 4 3 2 4 11 22
4x -y = 9 8 2 18 3 2 4
xy x
xy xy
+= =

⇔⇔

−= +=

0,25
22
62 4 1
xx
yy
= =

⇔⇔

+= =

0,25
Vy h phương trình có 1 nghim duy nht: (x, y) = (2; -1)
0,25
Câu 10
Rút gn biu thc =

+


+


, vi 0, 9.
1,0
Vi 0, 9 biểu thức P xác định. Ta có:
P =

+


+


(
)(
)
0,25
=
2
(
3) + (
+ 1)(
+ 3) 7
3
(
3)(
+ 3)
0,25
=
2 6
+ + 4
+ 3 7
3
(
3)(
+ 3)
0,25
=

(
)(
)
=
(
)
(
)(
)
=

Vy P =

vi x
0, x
9.
0,25
Câu 11
Cho phương trình:
( )
2
2 2 20x m xm −=
vi
m
là tham s. Tìm các
giá tr của
m
để phương trình có 2 nghim phân bit
12
,xx
tha mãn h
thc:
2
21 1
xxx−=
.
1,0
Ta có:
( ) ( )
2
2
' 2 1. 2 4 4 2m mm m m

∆= = + +

( )
2
2
2 4 1 30mm m= += +>
vi mi m.
Suy ra phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi m
0,25
Theo h thc Vi - ét ta có:
( )
12
12
22
2
xx m
xx m
+=
=
0,25
Khi đó:
22
21 1 2 1 1
xxx x xx−= =⇒+
(1) vi
21
xx>
Li có:
( )
12
12
1 2 12
12
12
22
24
4
2
2
xx m
xx m
x x xx
xx m
xx m
+=
+=
⇔++ =

=
=
(2)
Thay (1) vào (2) ta đưc:
( )
22
11 111 1
4xx xxx x+ ++ = +
( )
( )
22
111 1
3
1
40 022 2 2xxx x x⇒=+ ++ +=+
1
2x⇒=
(do
2
1
20x +>
)
0,25
Thay
vào (1) ta đưc:
2
2x =
Do
= 2
2 = 4
m = 2
Vy m = 2 là giá tr cn tìm.
0,25
Câu 12
Ông Tuấn khon tiết kim 600 triu đng. Ông Tuấn mun dùng mt
khon gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut 10% /năm và và mt khon
mang đi đu tư khác vi lãi sut
20% /năm. Tng s lãi thu đưc 85
triu. Tính s tin mà Ông Tuấn mang đi gi ngân hàng và mang đi đu
tư khác.
1,0
Gi a,b (triu)ln t là s tin mà Ông Tun mang đi gi ngân hàng
mang đi đu tư khác (0 < a < 600, 0 < b < 600).
Vì Ông Tun có khon tiết kim là 600 triu đng nên ta có: a + b = 600
0,25
Tng lãi thu đưc khi gi ngân hàng và đu tư khác là:0,1a+0,2b=85
0,25
Ta có h phương trình
+=
+=
+=
+=
600
0,1 0,2 85
600
2 850
ab
ab
ab
ab
600 350
250 250
ab a
bb
+= =

⇔⇔

= =

(TMĐK)
0,25
Vy tin Ông Tun gi ngân hàng là 350(triu) và đu tư khác là 250(triu).
0,25
Câu 13
Bác Vưng có mt khi g dng hình tr vi bán kinh đưng tròn đáy r
= 4cm và chiu cao h = 9cm . Bác ng khoét khi g đó mt na hình
cầu có bán kính bng bán kính đáy ca khi g ( minh ha như hình bên
i). Tính th tích ca phn khi g còn li
1,0
Th tích khi g còn li là hiu gia th tích hình tr và na th tích hình cu
0,25
23
1 1 4 304
.4 .9 . .4
2 23 3
tru cau
VV V
π ππ
=−= =
(cm
3
)
0,5
Vy th tích khi g còn li là
304
3
π
cm
3
0,25
I
J
K
M
E
F
D
H
O
C
B
A
Câu 14
Cho đưng tròn
( )
O
dây cung
BC
cố định không đi qua
O
, ly đim
A
trên cung ln
BC
. Ba đưng cao
,,AD BE CF
của tam giác ABC ct
nhau ti
H
( )
;;D BC E AC F AB∈∈
.
a) Chng minh t giác
AEHF
nội tiếp.
b) Chng minh
2
..BH BE CH CF BC+=
. Tìm v trí ca đim
A
trên cung
ln
BC
để din tích tam giác AHE ln nht.
2,0
a)
Chng minh tứ giác
AEHF
ni tiếp.
1,0
Ta có:
;BE CE
đưng cao
ABC BE AC ⇒⊥
90AEB = °
. Nên tam giác
AEH vuông ti E.
0,25
Gi I trung đim ca AH, khi đó IA=IH=IE. Suy ra A,E,H nm trên đưng
tròn đưng kính AH.
0,25
CF AB
90AFC = °
, nên tam giác AFH vuông ti F, khi đó IA=IF=IH.
Suy ra A,F,H nm trên đưng tròn đưng kính AH.
0,25
Suy ra 4 đim A,E,H,F nm trên đưng tròn đưng kính AH.
Suy ra t giác
AEHF
ni tiếp.
0,25
b)
b) Chng minh
2
..BH BE CH CF BC+=
. Tìm v trí ca đim
A
trên cung
ln
BC
để din tích tam giác AHE ln nht.
1,0
* Chng minh
2
.. BH BE CH CF BC
+=
0,25
+ Chng minh đưc
BHD BCE∆∆
..
BH BD
BH BE BC BD
BC BE
⇒= =
(1)
-Tương t:
CHD CBF∆∆
..
CH CD
CH CF BC CD
BC CF
⇒= =
(2)
T (1) và (2) suy ra
( )
..... .BH BE CH CF BC BD BC CD BC BD CD BC BC+ = + = +=
2
.. BH BE CH CF BC+=
(đpcm)
0,25
*Tìm v trí ca đim
A
trên cung ln
BC
để din tích tam giác AHE ln
nht.
0,25
K đưng kính
AM
, chng minh đưc t giác
BHCM
hình bình hành. ri
suy ra
2.AH OK
=
không đi
K
EJ
vuông góc vi
AH
ti
J
Ta có
2
111
..
224
AHE
S AH EJ AH EI AH
=≤=
không đi
Du bng xy ra khi
EJ EI=
hay
J
trùng vi
I
JAS⇒∆
vuông cân ti
E
0
45ACB⇒=
Đim
A
nm trên cung ln
BC
sao cho
0
45
ACB =
0,25
Câu 15
Một trang trại nhà bác Thành Minh nuôi gia cầm muốn rào thành
chuồng dạng hình chữ nhật sát với nhau sát một con sông, một
chuồng nuôi gà và một chuồng nuôi vịt (Như hình vẽ). Biết rằng gia đình
bác Thành Minh đã có sẵn 240m hàng rào. Hỏi diện tích lớn nhất thể
bao quanh chuồng là bao nhiêu?
( Biết rằng không rào bờ sông AD)
0,5
Xét hình chữ nhật ABCD như hình vẽ thì ta cần rào các cạnh AB,
BC,CD,EF.
Theo bài ra ta có:
AB + EF +CD + BC = 240
Nên: 3AB +BC= 240
Diện tích của 2 chuồng chính là diện tích của hình chữ nhất ABCD nên:
D
.
ABC
S AB BC=
Đặt AB= x (m). Điều kiện x> 0
Khi đó: BC= 240-3x (m)
0,25
Nên
2
D
. .(240 3x) 240x 3x
ABC
S AB BC x= = −=
2
D
3( 40) 4800 4800
ABC
Sx=−− +
Vậy diện tích lớn nhất có thể bao quanh là 4800 (m
2
)
0,25
Chú ý: - Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
- Câu 14 (hình hc) nếu không v hình hoc v hình sai thì không tính đim.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN YÊN ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 THPT LẦN 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2025 MÔN: TOÁN
Ngày khảo sát: 17/3/2025
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 02 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25

điểm).
Chọn đáp án đúng và ghi vào phần bài làm cho mỗi câu sau:
Câu 1. Phương trình 4x −12 = 0 có nghiệm là:
A. x =12 B. x = -3 C. x = 4 D. x = 3
Câu 2. Kết quả rút gọn của biểu thức ( − )2 2 6 5 bằng
A. 2 6 − 5. B. 6 − 3.
C. 5 − 2 6. D. 6 + 3.
Câu 3. Đồ thị hàm số 2
y = ax đi qua điểm A( 1;
− 4). Khi đó a bằng A. 4. − B. 4. C. 1. D. 1 . 4
Câu 4. Bất phương trình 3x −5 > 4x + 2 có nghiệm là A. x > 7. B. x < 7. C. x < 7. − D. x > 7. −
Câu 5. Cho α và β là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn α + β = 900. Khẳng định nào sau đây là đúng?
𝐀𝐀. tanα = sinβ 𝐁𝐁. tanα = cotβ 𝐂𝐂. tanα = cosβ 𝐃𝐃. tanα = tanβ
Câu 6. Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d cắt nhau. Khoảng cách từ tâm O đến đường
thẳng d là 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. R > 5 (cm) B. R < 5 ( cm ) C. R ≤ 5 (cm) D. R = 5 (c m)
Câu 7.
Một lớp 9 thực hiện khảo sát về phương tiện đi lại của học sinh. Kết quả khảo sát
được trình bày như sau: Phương tiện
Xe đạp Xe máy điện Xe buýt Đi bộ Tần số (n) 20 10 8 2
Tần số tương đối f (%) 50 25 20 5
Tần số tương đối của phương tiện xe buýt là bao nhiêu ? A. 8% B. 20% C. 25% D. 50%
Câu 8. Một hộp đựng 36 tấm thẻ giống nhau được đánh số 1;2;3;4.. . ; 35;36 bạn Nam rút
ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố là: A. 13 B. 1 C. 1 D. 11 36 3 4 36
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).

Câu 9. (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm). Giải phương trình: 2
2x − 3x − 5 = 0 3x +  2y = 4
b) (0,75 điểm). Giải hệ phương trình:  4x - y = 9
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức 𝑃𝑃 = 2√𝑥𝑥 + √𝑥𝑥+1 + 3+7√𝑥𝑥 , với 𝑥𝑥 ≥ 0, 𝑥𝑥 ≠ 9. √𝑥𝑥+3 √𝑥𝑥−3 9−𝑥𝑥
Câu 11.(1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x − 2(m − 2) x − 2m = 0 với m là tham số. Tìm các
giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x
x x = x 1 2 thỏa mãn hệ thức: 2 2 1 1 .
Câu 12. (1,0 điểm) Ông Tuấn có khoản tiết kiệm 600 triệu đồng. Ông Tuấn muốn dùng
một khoản gửi tiết kiệm ở ngân hàng với lãi suất 10%/năm và và một khoản mang đi đầu
tư khác với lãi suất 20%/năm. Tổng số lãi thu được là 85 triệu. Tính số tiền mà Ông Tuấn
mang đi gửi ngân hàng và mang đi đầu tư khác.
Câu 13. (1,0 điểm) Bác Vượng có một khối gỗ dạng hình trụ với bán kinh đường tròn đáy
r = 4 cm và chiều cao h = 9 cm . Bác Vượng khoét khối gỗ đó một nửa hình cầu có bán
kính bằng bán kính đáy của khối gỗ ( minh họa như hình bên dưới). Tính thể tích của phần khối gỗ còn lại
Câu 14.(2,0 điểm) Cho đường tròn (O) và dây cung BC cố định không đi qua O, lấy điểm
A trên cung lớn BC . Ba đường cao AD, BE,CF của tam giác ABC cắt nhau tại H
(DBC;E AC;F AB).
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. b) Chứng minh 2
BH.BE + CH.CF = BC . Tìm vị trí của điểm A trên cung lớn BC để diện tích tam giác AHE lớn nhất.
Câu 15. (0,5 điểm)
Một trang trại nhà bác Thành Minh nuôi gia cầm muốn
rào thành chuồng có dạng hình chữ nhật sát với nhau và sát
một con sông, một chuồng nuôi gà và một chuồng nuôi vịt
(Như hình vẽ). Biết rằng gia đình bác Thành Minh đã có
sẵn 240m hàng rào. Hỏi diện tích lớn nhất có thể bao
quanh chuồng là bao nhiêu?
( Biết rằng không rào bờ sông AD)
……………………….Hết………………… HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B C B A B D
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu Nội dung Điểm
Câu 9a. a) Ta có: a = 2;b = 3 − ;c = 5
a b + c = 2 − ( 3 − ) + ( 5 − ) = 0 0,25
nên Phương trình có hai nghiệm: 5 x = 1; − x = 1 2 2 0,5
Vậy Phương trình có hai nghiệm: 5 x = 1; − x = 1 2 2
Câu 9b. Giải hệ phương trình: 3x +  2y = 4 3  x + 2y = 4 11  x = 22  ⇔  ⇔ 0,25 4x -y = 9 8  x 2y 18 3  − =  x + 2y = 4 x = 2 x = 2 ⇔  ⇔ 0,25 6 2y 4  + = y = 1 −
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất: (x, y) = (2; -1) 0,25
Câu 10 Rút gọn biểu thức = 2√𝑥𝑥 + √𝑥𝑥+1 + 3+7√𝑥𝑥 , với 𝑥𝑥 ≥ 0,𝑥𝑥 ≠ 9. 1,0 √𝑥𝑥+3 √𝑥𝑥−3 9−𝑥𝑥
Với 𝑥𝑥 ≥ 0, 𝑥𝑥 ≠ 9 biểu thức P xác định. Ta có:
P = 2√𝑥𝑥 + √𝑥𝑥+1 + −7√𝑥𝑥−3 0,25 √𝑥𝑥+3 √𝑥𝑥−3
(√𝑥𝑥−3)(√𝑥𝑥+3)
2√𝑥𝑥(√𝑥𝑥 − 3) + (√𝑥𝑥 + 1)(√𝑥𝑥 + 3) − 7√𝑥𝑥 − 3 = 0,25
(√𝑥𝑥 − 3)(√𝑥𝑥 + 3)
2𝑥𝑥 − 6√𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 + 4√𝑥𝑥 + 3 − 7√𝑥𝑥 − 3 = 0,25
(√𝑥𝑥 − 3)(√𝑥𝑥 + 3) = 3𝑥𝑥−9√𝑥𝑥
= 3√𝑥𝑥(√𝑥𝑥−3) = 3√𝑥𝑥
(√𝑥𝑥−3)(√𝑥𝑥+3)
(√𝑥𝑥−3)(√𝑥𝑥+3) √𝑥𝑥+3 0,25
Vậy P = 3√𝑥𝑥 với x≥ 0, x≠ 9. √𝑥𝑥+3
Câu 11 Cho phương trình: 2x − 2(m − 2) x − 2m = 0 với m là tham số. Tìm các
giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn hệ 1,0 thức: 2
x x = x 2 1 1 . Ta có: ∆ = −  (m − ) 2  −  (− m) 2 ' 2 1. 2
= m − 4m + 4 + 2m 0,25
= m m + = (m − )2 2 2 4 1 + 3 > 0 với mọi m.
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
x + x = 2 m − 2 1 2 ( )
Theo hệ thức Vi - ét ta có:  0,25 x x = 2 − m 1 2 Khi đó: 2 2
x x = x x = x + x 2 1 1 2 1
1 (1) với x > x 2 1
x + x = 2 m − 2
x + x = 2m − 4 1 2 ( ) Lại có: 1 2  ⇔ 
x + x + x x = 4 − 1 2 1 2 (2) x x = 2 − mx x = 2 − m 1 2 1 2
Thay (1) vào (2) ta được: 2
x + x + x + x ( 2x + x = 4 − 1 1 1 1 1 1 ) 3 2
x + 2x + 2x + 4 = 0 ⇒ (x + 2)( 2 x + 2 = 0 0,25 1 1 1 1 1 ) ⇒ x = 2 − 1 (do 2 x + 2 > 0 ) 1 Thay x = 2 − 1
vào (1) ta được: x = 2 2 Do 𝑥𝑥 0,25
1𝑥𝑥2 = −2𝑚𝑚 ⇒ −2𝑚𝑚 = −4 ⇔ m = 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Câu 12 Ông Tuấn có khoản tiết kiệm 600 triệu đồng. Ông Tuấn muốn dùng một
khoản gửi tiết kiệm ở ngân hàng với lãi suất 10% /năm và và một khoản
mang đi đầu tư khác với lãi suất 20% /năm. Tổng số lãi thu được là 85 1,0
triệu. Tính số tiền mà Ông Tuấn mang đi gửi ngân hàng và mang đi đầu tư khác.
Gọi a,b (triệu)lần lượt là số tiền mà Ông Tuấn mang đi gửi ngân hàng và
mang đi đầu tư khác (0 < a < 600, 0 < b < 600). 0,25
Vì Ông Tuấn có khoản tiết kiệm là 600 triệu đồng nên ta có: a + b = 600
Tổng lãi thu được khi gửi ngân hàng và đầu tư khác là:0,1a+0,2b=85 0,25 a + b = 600 a + b = 600
Ta có hệ phương trình  ⇔  0,1a + 0,2b = 85 a + 2b =   850 0,25 a + b = 600 a = 350 ⇔  ⇔  (TMĐK) b  = 250 b  = 250
Vậy tiền Ông Tuấn gửi ngân hàng là 350(triệu) và đầu tư khác là 250(triệu). 0,25
Câu 13 Bác Vượng có một khối gỗ dạng hình trụ với bán kinh đường tròn đáy r
= 4cm và chiều cao h = 9cm . Bác Vượng khoét khối gỗ đó một nửa hình
cầu có bán kính bằng bán kính đáy của khối gỗ ( minh họa như hình bên
dưới). Tính thể tích của phần khối gỗ còn lại 1,0
Thể tích khối gỗ còn lại là hiệu giữa thể tích hình trụ và nửa thể tích hình cầu 0,25 1 2 1 4 3 304
V = V V = π − π = π (cm3) tru cau .4 .9 . .4 0,5 2 2 3 3
Vậy thể tích khối gỗ còn lại là 304π cm3 0,25 3
Câu 14 Cho đường tròn (O) và dây cung BC cố định không đi qua O , lấy điểm
A trên cung lớn BC . Ba đường cao AD, BE,CF của tam giác ABC cắt
nhau tại H (DBC;E AC;F AB). 2,0
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. b) Chứng minh 2
BH.BE + CH.CF = BC . Tìm vị trí của điểm A trên cung
lớn BC để diện tích tam giác AHE lớn nhất. A I J E F O H B D K C M
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. 1,0
Ta có: BE;CE là đường cao A
BC BE AC ⇒ 
AEB = 90°. Nên tam giác 0,25 AEH vuông tại E.
Gọi I là trung điểm của AH, khi đó IA=IH=IE. Suy ra A,E,H nằm trên đường tròn đường kính AH. 0,25
CF AB ⇒ 
AFC = 90°, nên tam giác AFH vuông tại F, khi đó IA=IF=IH.
Suy ra A,F,H nằm trên đường tròn đường kính AH. 0,25
Suy ra 4 điểm A,E,H,F nằm trên đường tròn đường kính AH.
Suy ra tứ giác AEHF nội tiếp. 0,25 b)
b) Chứng minh 2
BH.BE + CH.CF = BC . Tìm vị trí của điểm A trên cung lớn 1,0
BC để diện tích tam giác AHE lớn nhất. * Chứng minh 2
BH.BE + CH.CF = BC
+ Chứng minh được BH BD BHDBCE ⇒ =
BH.BE = BC.BD (1) 0,25 BC BE -Tương tự: CH CD CHDCBF ⇒ =
CH.CF = BC.CD (2) BC CF Từ (1) và (2) suy ra
BH.BE + CH.CF = BC.BD + BC.CD = BC.(BD + CD) = BC.BC 0,25 ⇒ 2
BH.BE + CH.CF = BC (đpcm)
*Tìm vị trí của điểm A trên cung lớn BC để diện tích tam giác AHE lớn nhất. 0,25
Kẻ đường kính AM , chứng minh được tứ giác BHCM là hình bình hành. rồi
suy ra AH = 2.OK không đổi
Kẻ EJ vuông góc với AH tại J Ta có 1 1 1 2 S
= AH EJ AH EI = AH không đổi AHE . . 2 2 4
Dấu bằng xảy ra khi EJ = EI hay J trùng với I J
AS vuông cân tại E 0,25 ⇒  0
ACB = 45 ⇒ Điểm A nằm trên cung lớn BC sao cho  0 ACB = 45
Câu 15 Một trang trại nhà bác Thành Minh nuôi gia cầm muốn rào thành
chuồng có dạng hình chữ nhật sát với nhau và sát một con sông, một
chuồng nuôi gà và một chuồng nuôi vịt (Như hình vẽ). Biết rằng gia đình
bác Thành Minh đã có sẵn 240m hàng rào. Hỏi diện tích lớn nhất có thể
bao quanh chuồng là bao nhiêu?
( Biết rằng không rào bờ sông AD)
0,5
Xét hình chữ nhật ABCD như hình vẽ thì ta cần rào là các cạnh AB, BC,CD,EF. Theo bài ra ta có: AB + EF +CD + BC = 240 Nên: 3AB +BC= 240 0,25
Diện tích của 2 chuồng chính là diện tích của hình chữ nhất ABCD nên: S = AB BC ABC . D
Đặt AB= x (m). Điều kiện x> 0 Khi đó: BC= 240-3x (m) Nên 2 S = AB BC = x − = − ABC . .(240 3x) 240x 3x D 2 S = − x − + ≤ ABC 3( 40) 4800 4800 D 0,25
Vậy diện tích lớn nhất có thể bao quanh là 4800 (m2)
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Câu 14 (hình học) nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không tính điểm.

Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • Đáp-án-Đề-thi-thử-Yên-ĐỊnh-Thanh-Hóa
  • TS 10