Mã đ 0101 Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 05 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm hc 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thi gian phát đ)
H tên thí sinh:………………………………………. S báo danh:………. Mã đ thi: 0101
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh chn mt phương án.
Câu 1. Trong không gian to độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến ca mt phng
( ) : 3 5 2 1 0P xyz +=
?
A.
1
( 3; 5; 2 ).n =−−
B.
2
( 3; 5; 2 ).n =
C.
4
(3; 5; 2 ).n =
D.
3
( 3; 5; 2 ).n =−−
Câu 2. Phương trình
1
sin
2
x =
có nghim là
A.
1
2
6
,.
5
2
6
xk
k
xk
π
π
= +
= +
B.
C.
1
2
2
,.
1
2
2
xk
k
xk
π
ππ
= +
=−+
D.
2
6
,.
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
Câu 3. Cho bng biến thiên ca hàm s
()
y fx=
, hàm s đã cho đng biến trên khong nào trong
các khong sau đây?
A.
(1; 2) .
B.
( 0 ; 1 ) .
C.
( 2; 0).
D.
( 1 ; 1 ) .
Câu 4. Cho bng biu din mu s liu ghép nhóm v vic theo dõi cân nng ca 45 em hc sinh
lp 1 ti trưng Tiu hc địa phương cho kết qu
[16;21)
[21;26)
[26;31)
[31;36)
11
21
8
5
Khong biến thiên
R
cho mu s liu ghép nhóm trên bng
A. 5. B. 20. C. 45. D. 21.
Câu 5. Tng ca tt c các nghim nguyên ca bt phương trình
22
log (3 2) log (5 )xx−>
bng
A. 3. B. 7. C. 9. D. 0.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
đi qua đim
(1; 2;3)M
mt véc ch
phương
( 1; 4;3)u
. Phương trình tham s ca
Mã đ 0101 Trang 2/5
A.
1
2 4, .
33
xt
y tt
zt
=
=−∈
= +
B.
1
4 2, .
33
xt
y tt
zt
=−+
=+∈
= +
C.
1
2 4, .
33
xt
y tt
zt
=
=−∈
=
D.
1
2 4, .
33
xt
y tt
zt
=
=+∈
= +
Câu 7. Cho hình lp phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
, góc gia hai đưng thng
'AB
'BC
bng
A.
45
o
. B.
60
o
. C.
30
o
. D.
90
o
.
Câu 8. Cho
( )
n
u
cp s cng có
92
5uu
=
13 6
2 5.uu= +
S hng đu
1
u
công sai
d
ca
cp s cng đó là
A.
1
3, 4.ud= =
B.
1
4, 3.ud
= =
C.
1
4, 3.ud=−=
D.
1
3, 4.ud=−=
Câu 9. Cho các biến c
A
B
tho mãn
( ) 0, ( ) 0.PA PB>>
Khi đó,
()PAB
bng biu thc
nào dưi đây?
A.
()
.
( ). ( )
PB
PA PB A
B.
()
.
( ). ( )
PA
PB PB A
C.
( ). ( )
.
()
PB PB A
PA
D.
( ). ( )
.
()
PA PB A
PB
Câu 10. Nghim ca phương trình
1
2
1
9
3
x
x
+

=


A.
3.x =
B.
1.x =
C.
1
.
5
x =
D.
1.x =
Câu 11. Tích vô hưng ca hai vectơ
, ab
trong không gian đưc tính bng
A.
| |.| |.( , ).
a b ab


B.
| |.| |.ab
C.
| | . | | .cos( , ).a b ab


D.
| | . | | .sin( , ).a b ab


Câu 12. Cho các hàm s
(), ()y f x y gx= =
liên tc trên đon
[ ; ]ab
đ th như hình v. Khi
đó, din tích hình phng gii hn bi đ th các hàm s
(), ()y f x y gx
= =
hai đưng thng
, x ax b= =
A.
|() ()|d.
a
b
S f x gx x=
B.
|() ()|d.
b
a
S f x gx x=
C.
[ () ()]d.
a
b
S f x gx x=
D.
[() ()]d.
b
a
S gx f x x=
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Mã đ 0101 Trang 3/5
Câu 1. Mt t chc nghiên cu đang kho sát mi liên h gia vic đi mũ bo him đúng ch
kh năng b chn thương đu khi xy ra tai nn giao thông ni đi xe máy. Kết qu cho thy
mt ngưi tham gia giao thông, nếu đi mũ bo him đúng cách, xác sut không b chn thương
đầu khi gp tai nn 0,85. Còn nếu không đi đúng cách, xác sut b chn thương đu khi gp
tai nn là 0,87, xác sut đ ngưi đó đi mũ bo him đúng cách khi tham gia giao thông là 0,83.
a) Nếu biết rng ngưi đó đi bo him đúng cách, xác sut đ ngưi đó b chn thương đu
khi gp tai nn là 0,15
b) Nếu biết rng ngưi đó không đi mũ bo him đúng cách, xác sut đ ngưi đó không b
chn thương đu khi gp tai nn là 0,2
c) Xác sut đ ngưi đó không b chn thương đu khi gp tai nn là 0,7626
d) Xác sut đ ngưi đó b chn thương đu khi gp tai nn là 0,35
Câu 2. Ti mt thi đim bão, khi đt h trc ta đ
Oxyz
(đơn v trên mi trc kilômét)
mt v trí phù hp thì tâm bão có ta đ
(
)
300;200;1
. Mt mt cu đ mô t ranh gii vùng nh
ng ca bão và bên ngoài vùng nh ng ca bão cp đ: bán kính gió mnh t cp 10, git
t cp 12 tr lên khong
100km
tính t tâm bão.
Hình nh v mt siêu bão Yagi qua v tinh
nh chp v tinh cơn bão Yagi vào lúc 10h ngày 6 tháng 9 năm 2024.
a) Mt cu đ mô t ranh gii vùng nh hưng ca bão và bên ngoài vùng nh ng ca bão có
phương trình là
(
)
( )
( )
2 22
2
300 200 1 100xyz + +− =
.
b) Khong cách t tâm bão đến gc ta đ đã đt là
374km
c) Khong cách xa nht t gc ta đ đến mt đim trên mt cu đ mô t ranh gii vùng nh
ng ca bão và bên ngoài vùng nh ng ca bão là
461km
(làm tròn đến hàng đơn v) .
d) Ti mt v trí có ta đ
( )
350;245;1
thì có b nh hưng bi cơn bão.
Câu 3. Mt nhóm k đang th nghim mt loi khinh khí cu s dng năng ng mt tri đ
bay lên không trung trong điu kin không trng lc ti mt khu vc gi lp vũ tr.
Khinh khí cu bt đu bay lên đ cao
50m
ti thi đim
0
t
=
. Sau khi kích hot h thng điu
khin, vn tc bay lên ca khinh khí cu (tính theo mét/giây) đưc lp trình theo thi gian như sau:
32
( ) 0,1 0,8 ( / )vt t t m s
=−+
. Gi
()
ht
là đ cao ca khinh khí cu (tính theo mét) thi đim
t
.
a) Khinh khí cu tiếp tc bay lên trên trong khong thi gian
8s
.
b)
43
()
40 3
tt
ht
= +
, vi
0t
.
c) Khinh khí cu đt đưc vn tc ln nht ti thi đim
5,33ts=
(kết qu đưc làm tròn đến
hàng phn chc).
d) Độ cao nht khinh khí cu có th bay lên đưc bng
84,1m
(kết qu làm tròn đến hàng
phn chc)
Câu 4. Cho hàm s
2
( ) 7 9ln( 2) 3fx x x x= + ++
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2
2 35
'( )
2
xx
fx
x
−−
=
+
.
Mã đ 0101 Trang 4/5
b) Hàm s đã cho đng biến trên khong
5
1;
2



.
c) Giá tr ln nht ca hàm s
()y fx=
trên đon
[ ]
1; 2
bng 10.
d) Tiếp tuyến ca đ th hàm s ti đim hoành đ bng −1 cùng vi tim cn xiên ca đ
th hàm s
'( )y fx=
, trc
Ox
, trc
Oy
to thành đa giác có din tích bng 44(đvdt).
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt robot kho sát không gian hot đng trong môi trưng
3D
có mt cm biến hình cu,
đưc lp trình đ di chuyn sao cho cm biến này tiếp xúc ti mt đim
Q
trên mt bc ng
nghiêng mt phng phương trình
30xyz
+−−=
để đo đc. Trong lúc kho sát, cm biến
luôn phi đi qua hai đim chun đã c định sn trong không gian đim
( )
1;1;1M
v trí cm biến
ti ln đo đu tiên và đim
( )
3; 3; 3N −−−
v trí cm biến ti ln đo tiếp theo. Đ ti ưu hoá phn
mm điung, k mun xác đnh rng: Dù cm biến (hình cu) di chuyn sao cho tiếp xúc
đâu trên bc ng, đim tiếp xúc đó luôn nm trên mt đưng tròn c định. Tính bán kính ca
đưng tròn c định đó, t đó giúp lp trình robot tìm tiếp đim d dàng hơn trong các ln đo
tiếp theo.
Câu 2. Mt m mun cho con vào hc mt trưng quc tế sau khi tt nghip THPT. Đ ch
động vic đóng hc phí cho con, vào cùng mt thi đim mi năm trong 5 năm liên tiếp, m gi
tin vào mt tài khon có lãi sut kép hàng năm. Các khon tin gi ln t là 100 triu đng, 120
triu đng, 150 triu đng, 160 triu đng, 180 triu đng. Hi rng sau ln gi tin cui cùng,
tng s tin trong tài khon bao nhiêu biết lãi sut
6% /
năm? (kết qu làm tròn đến hàng triu,
đơn v là triu đng)?
Câu 3. Mt công ty tiến hành dn hàng hóa, lúc đu có 2 lô sn phm gm sn phm loi I và sn
phm loi II. Lô th nht có 10 sn phm loi I 3 sn phm loi II. Lô th hai có 9 sn phm
loi I và 2 sn phm loi II. T mi lô ly ngu nhiên ra mt sn phm, các sn phm còn li đưc
dn vào th ba. Ly ngu nhiên mt sn phm t lô th ba, xác sut đ ly đưc sn phm là sn
phm loi I là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
Câu 4. Cho các đ th hàm s:
2
, , , 1,,,
xx
y a y a y Ax Bx C a A B C
= = = ++ >
đưng tròn
()C
. Gi
()D
là min phng đưc đm (hình v). Quay min
()D
quanh trc
Ox
ta đưc mt
vt th tròn xoay có th tích bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)?
Câu 5. Hai khu dân
A
B
nm hai b đối din ca mt con sông rng. Khu
A
cách sông
6km
, khu
B
cách sông
8km
. Chính quyn mun xây dng mt cây cu
PQ
bc ngang sông đ
thun tin đi li. Biết rng
30QM NP km+=
, và đ dài cây cu
PQ
là c định. Hi đuy cu Q
Mã đ 0101 Trang 5/5
cách thành ph
A
bao nhiêu km để đưng đi t thành ph A đến thành ph B ngn nht (đi
theo đưng
AQPB
)? (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt phng
( )
ABC
đim
H
thuc cnh
AB
sao cho
2HA HB=
. Góc gia đưng thng
SC
mt phng
(
)
ABC
bng
0
60
. Khong cách gia hai đưng
SA
BC
bng
ma
. Tìm giá tr ca
m
(kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
----HẾT---
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Giám th 1: …………………….. Giám th 2:……………………………………….
Mã đ 0102 Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 05 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm hc 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thi gian phát đ)
H tên thí sinh:………………………………………. S báo danh:………. Mã đ thi: 0102
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh chn mt phương án.
Câu 1. Cho bng biu din mu s liu ghép nhóm v vic theo dõi cân nng ca 45 em hc sinh
lp 1 ti trưng Tiu hc địa phương cho kết qu
[16;21)
[21;26)
[26;31)
[31;36)
11 21 8 5
Khong biến thiên
R
cho mu s liu ghép nhóm trên bng
A. 5. B. 21. C. 20. D. 45.
Câu 2. Tích vô hưng ca hai vectơ
, ab
trong không gian đưc tính bng
A.
| | . | | .cos( , ).a b ab


B.
| |.| |.ab
C.
| | . | | .sin( , ).a b ab


D.
| |.| |.( , ).a b ab


Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
đi qua đim
(1; 2;3)M
và có mt véc ch
phương
( 1; 4;3)u
. Phương trình tham s ca
A.
1
2 4, .
33
xt
y tt
zt
=
=−∈
=
B.
1
4 2, .
33
xt
y tt
zt
=−+
=+∈
= +
C.
1
2 4, .
33
xt
y tt
zt
=
=−∈
= +
D.
1
2 4, .
33
xt
y tt
zt
=
=+∈
= +
Câu 4. Phương trình
1
sin
2
x =
có nghim là
A.
1
2
6
,.
5
2
6
xk
k
xk
π
π
= +
= +
B.
C.
1
2
2
,.
1
2
2
xk
k
xk
π
ππ
= +
=−+
D.
2
6
,.
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
Câu 5. Cho các biến c
A
B
tho mãn
( ) 0, ( ) 0.PA PB>>
Khi đó,
()PA B
bng biu thc
nào dưi đây?
A.
( ). ( )
.
()
PA PB A
PB
B.
()
.
( ). ( )
PA
PB PB A
C.
( ). ( )
.
()
PB PB A
PA
D.
()
.
( ). ( )
PB
PA PB A
Mã đ 0102 Trang 2/5
Câu 6. Tng ca tt c các nghim nguyên ca bt phương trình
22
log (3 2) log (5 )xx−>
bng
A. 3. B. 0. C. 9. D. 7.
Câu 7. Cho bng biến thiên ca hàm s
()y fx=
, hàm s đã cho đng biến trên khong nào trong
các khong sau đây?
A.
( 0 ; 1 ) .
B.
(1; 2) .
C.
( 1 ; 1 ) .
D.
( 2; 0).
Câu 8. Cho hình lp phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
, góc gia hai đưng thng
'AB
'BC
bng
A.
30
o
. B.
60
o
. C.
90
o
. D.
45
o
.
Câu 9. Trong không gian to độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến ca mt phng
( ) : 3 5 2 1 0
P xyz +=
?
A.
2
( 3; 5; 2 ).n =
B.
1
( 3; 5; 2 ).n =−−
C.
3
( 3; 5; 2 ).n =−−
D.
4
(3; 5; 2 ).
n =
Câu 10. Nghim ca phương trình
1
2
1
9
3
x
x
+

=


A.
3.x
=
B.
1
.
5
x =
C.
1.x =
D.
1.
x =
Câu 11. Cho các hàm s
(), ()y f x y gx= =
liên tc trên đon
[ ; ]ab
đ th như hình v. Khi
đó, din tích hình phng gii hn bi đ th các hàm s
(), ()y f x y gx= =
và hai đưng thng
, x ax b
= =
A.
|() ()|d.
b
a
S f x gx x=
B.
[() ()]d.
b
a
S gx f x x=
C.
[ () ()]d.
a
b
S f x gx x=
D.
|() ()|d.
a
b
S f x gx x=
Câu 12. Cho
( )
n
u
là cp s cng có
92
5uu=
13 6
2 5.uu= +
S hng đu
1
u
và công sai
d
ca
cp s cng đó là
A.
1
4, 3.ud=−=
B.
1
4, 3.ud= =
C.
1
3, 4.ud=−=
D.
1
3, 4.ud= =
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
( ) 7 9ln( 2) 3fx x x x= + ++
a) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2
2 35
'( )
2
xx
fx
x
−−
=
+
.
Mã đ 0102 Trang 3/5
b) Hàm s đã cho đng biến trên khong
5
1;
2



.
c) Giá tr ln nht ca hàm s
()y fx=
trên đon
[ ]
1; 2
bng 10.
d) Tiếp tuyến ca đ th hàm s ti đim hoành đ bng −1 cùng vi tim cn xiên ca đ
th hàm s
'( )y fx=
, trc
Ox
, trc
Oy
to thành đa giác có din tích bng 44(đvdt).
Câu 2. Ti mt thi đim bão, khi đt h trc ta đ
Oxyz
(đơn v trên mi trc kilômét)
mt v trí phù hp thì tâm bão có ta đ
(
)
300;200;1
. Mt mt cu đ mô t ranh gii vùng nh
ng ca bão và bên ngoài vùng nh ng ca bão cp đ: bán kính gió mnh t cp 10, git
t cp 12 tr lên khong
100
km
tính t tâm bão.
Hình nh v mt siêu bão Yagi qua v tinh
nh chp v tinh cơn bão Yagi vào lúc 10h ngày 6 tháng 9 năm 2024.
a) Khong cách t tâm bão đến gc ta đ đã đt là
374km
b) Mt cu đ t ranh gii vùng nh ng ca bão và bên ngoài vùng nh ng ca bão
có phương trình là
( )
( )
( )
2 22
2
300 200 1 100
xyz + +− =
.
c) Ti mt v trí có ta đ
( )
350;245;1
thì có b nh hưng bi cơn bão.
d) Khong cách xa nht t gc ta đ đến mt đim trên mt cu đ mô t ranh gii vùng nh
ng ca bão và bên ngoài vùng nh ng ca bão là
461km
(làm tròn đến hàng đơn v) .
Câu 3. Mt t chc nghiên cu đang kho sát mi liên h gia vic đi mũ bo him đúng ch
kh năng b chn thương đu khi xy ra tai nn giao thông ngưi đi xe máy. Kết qu cho thy
mt ngưi tham gia giao thông, nếu đi mũ bo him đúng cách, xác sut không b chn thương
đầu khi gp tai nn là 0,85. Còn nếu không đi đúng cách, xác sut b chn thương đu khi gp
tai nn là 0,87, xác sut đ ngưi đó đi mũ bo him đúng cách khi tham gia giao thông là 0,83.
a) Nếu biết rng ngưi đó không đi bo him đúng cách, xác sut đ ngưi đó không b
chn thương đu khi gp tai nn là 0,2
b) Nếu biết rng ngưi đó đi mũ bo him đúng cách, xác sut đ ngưi đó b chn thương đu
khi gp tai nn là 0,15
c) Xác sut đ ngưi đó b chn thương đầu khi gp tai nn là 0,35
d) Xác sut đ ngưi đó không b chn thương đu khi gp tai nn là 0,7626
Câu 4. Mt nhóm k đang th nghim mt loi khinh khí cu s dng năng ng mt tri đ
bay lên không trung trong điu kin không trng lc ti mt khu vc gi lp vũ tr.
Khinh khí cu bt đu bay lên độ cao
50m
ti thi đim
0t =
. Sau khi kích hot h thng điu
khin, vn tc bay lên ca khinh khí cu (tính theo mét/giây) đưc lp trình theo thi gian như sau:
32
( ) 0,1 0,8 ( / )vt t t m s=−+
. Gi
()ht
là đ cao ca khinh khí cu (tính theo mét) thi đim
t
.
a)
43
()
40 3
tt
ht
= +
, vi
0t
.
b) Khinh khí cu tiếp tc bay lên trên trong khong thi gian
8s
.
c) Khinh khí cu đt đưc vn tc ln nht ti thi đim
5,33ts=
(kết qu đưc làm tròn đến
hàng phn chc).
Mã đ 0102 Trang 4/5
d) Độ cao nht khinh khí cu có th bay lên đưc bng
84,1m
(kết qu làm tròn đến hàng
phn chc)
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các đ th hàm s:
2
, , , 1,,,
xx
y a y a y Ax Bx C a A B C
= = = ++ >
đưng tròn
()
C
. Gi
()D
là min phng đưc đm (hình v). Quay min
()D
quanh trc
Ox
ta đưc mt
vt th tròn xoay có th tích bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)?
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt phng
( )
ABC
là đim
H
thuc cnh
AB
sao cho
2HA HB
=
. Góc gia đưng thng
SC
mt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Khong cách gia hai đưng
SA
BC
bng
ma
. Tìm giá tr ca
m
(kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3. Mt bà m mun cho con vào hc mt trưng quc tế sau khi tt nghip THPT. Đ ch
động vic đóng hc phí cho con, vào cùng mt thi đim mi năm trong 5 năm liên tiếp, bà m gi
tin vào mt tài khon có lãi sut kép hàng năm. Các khon tin gi lnt là 100 triu đng, 120
triu đng, 150 triu đng, 160 triu đng, 180 triu đng. Hi rng sau ln gi tin cui cùng,
tng s tin trong tài khon là bao nhiêu biết lãi sut là
6% /
năm? (kết qu làm tròn đến hàng triu,
đơn v là triu đng)?
Câu 4. Mt robot kho sát không gian hot đng trong môi trưng
3D
có mt cm biến hình cu,
đưc lp trình đ di chuyn sao cho cm biến này tiếp xúc ti mt đim
Q
trên mt bc ng
nghiêng là mt phng phương trình
30xyz+−−=
để đo đc. Trong lúc kho sát, cm biến
luôn phi đi qua hai đim chun đã c định sn trong không gian đim
( )
1;1;1M
v trí cm biến
ti ln đo đu tiên và đim
(
)
3; 3; 3N
−−−
v trí cm biến ti ln đo tiếp theo. Đ ti ưu hoá phn
mm điung, k mun xác đnh rng: Dù cm biến (hình cu) di chuyn sao cho tiếp xúc
đâu trên bc ng, đim tiếp xúc đó luôn nm trên mt đưng tròn c định. Tính bán kính ca
đưng tròn c đnh đó, t đó giúp lp trình robot tìm tiếp đim d dàng hơn trong các ln đo
tiếp theo.
Câu 5. Mt công ty tiến hành dn hàng hóa, lúc đu có 2 lô sn phm gm sn phm loi I và sn
phm loi II. Lô th nht có 10 sn phm loi I và 3 sn phm loi II. Lô th hai có 9 sn phm
loi I và 2 sn phm loi II. T mi lô ly ngu nhiên ra mt sn phm, các sn phm còn li đưc
dn vào lô th ba. Ly ngu nhiên mt sn phm t lô th ba, xác sut đ ly đưc sn phm là sn
phm loi I là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
Câu 6. Hai khu dân
A
B
nm hai b đối din ca mt con sông rng. Khu
A
cách sông
6km
, khu
B
cách sông
8km
. Chính quyn mun xây dng mt cây cu
PQ
bc ngang sông đ
thun tin đi li. Biết rng
30QM NP km+=
, đ dài cây cu
PQ
là c định. Hi đu cây cu
Mã đ 0102 Trang 5/5
Q cách thành ph
A
là bao nhiêu km để đưng đi t thành ph A đến thành ph B là ngn nht (đi
theo đưng
AQPB
)? (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
----HẾT---
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Giám th 1: …………………….. Giám th 2:……………………………………….
0101 0102 0103 0104
0105 0106 0107 0108 0109
1
B C
C D D C B A
D
2
B A B A C D C B D
3
A D B B
D C C C C
4
B
B B B D A D
C
B
5
C A
B B D A D D C
6
D C C C
A C D C B
7
B
B C D C A A
D C
8
A B
D A A C B C B
9
D A B D
A B C A A
10
C B
C B A D A D
D
11
C A
B C D C D A A
12
B D C A C B C D B
1
ĐSĐS ĐSSS
SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSSS SĐĐĐ SĐĐĐ
ĐSĐĐ ĐSĐĐ
2
ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐĐS
ĐSSS ĐSSS
3
ĐSĐĐ SĐSĐ ĐSSS SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐS SĐĐĐ
SĐĐS SĐĐĐ
4
ĐSSS SĐĐĐ ĐSĐS ĐSSS ĐSĐS ĐSSS ĐSSS ĐSĐĐ SĐĐS
1
6 652 652 787 0,81 652 652 652 652
2
787 0,81 0,79 0,79
6 14 0,79 6 6
3
0,79 787 787 652 652 0,81 0,81 14 0,81
4
652 6 0,81 14 0,79 6 787
0,79 787
5
14 0,79 6 0,81
14 787 6 0,81 14
6
0,81 14 14 6 787 0,79 14 787 0,79
Phần Số câu
Điểm
trên câu
Tổng
điểm
Phần I 12 0,25 3
Phần II 4 1 4
Phần III 6 0,5 3
Tổng 22 10
Câu hỏi
0110 0111 0112 0113 0114
0115 0116 0117 0118 0119
D
D A
A D D B D B
D
A D C A A A C C D C
A D C A C
A A C B C
C B
A D A C D D
D
B
C D D
C B D B B B A
A B A B D
B B D C C
A
B D
C A A C D A
D
A C C
D C C D C C C
A D D B A
C D B A C
B D
C D A C C D
A
C
C D C
B C C A B B B
B D A C A D B A A C
ĐSĐĐ ĐSĐĐ
ĐSSS
ĐSĐĐ ĐSSS SĐĐĐ ĐSSS ĐSSS SĐĐĐ
SĐĐĐ
ĐSSS ĐSSS SĐĐĐ ĐSSS SĐĐĐ ĐSSS SĐĐĐ
ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐSSS
ĐSSĐ ĐSSĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ
SĐĐS ĐSĐS ĐSSĐ
SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐSSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSSS SĐĐĐ
14 0,79 6 787 14 787 652 652
14 652
787 787 0,81 0,79 652
14 14 0,81 652 787
6 6 787 0,81 0,79 652 787 6 0,79 6
0,81 14 0,79 652
0,81 6 0,79 787 6 14
652 0,81 14 14 6
0,81 6 14 787 0,81
0,79 652 652 6 787 0,79 0,81 0,79 0,81 0,79
0120 0121 0122 0123 0124
B
C A
C A
B C C C D
D B D B D
C D
D C D
D C D
D C
C C A C A
C
D C
A A
C B B
A B
B C B D C
B C
A D D
D B A
D B
A D C A A
ĐSSĐ ĐSSS
ĐSĐĐ
ĐSĐS ĐSĐĐ
ĐSSS SĐĐĐ ĐSSS SĐĐĐ ĐSSĐ
ĐSĐĐ SĐĐĐ SĐSĐ ĐSSS ĐSSS
SĐĐĐ SĐSĐ SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ
6 0,81 652 6 0,79
14 0,79 0,81 787 14
0,81 6 14 0,79 6
652 14 787 14
652
787 652 0,79 0,81 0,81
0,79 787 6 652 787
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
Năm học: 2024 2025
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
( ) 7 9ln( 2) 3fx x x x= + ++
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là
2
2 35
'( )
2
xx
fx
x
−−
=
+
.
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
5
1;
2



.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[
]
1; 2
bằng
10
.
d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng −1 cùng với tiệm cận xiên
của đồ thị hàm số
'( )y fx=
, trục
Ox
, trục
Oy
tạo thành đa giác có diện tích bằng
44
(đvdt).
Đáp án :
a) Đúng :
2
2 35
'( )
2
xx
fx
x
−−
=
+
b) Sai :trên khoảng
2
5 2 35
1; , '( ) 0
22
xx
fx
x
−−

−= <

+

c) Sai :
[ ]
1;2
( ) ( 1) 11
Max f x f
= −=
d) Sai : TTcủa hàm số
()y fx=
tại
0
1x =
11y =
, tiệm cận xiên của hàm số
2
2 35
'( )
2
xx
fx
x
−−
=
+
27yx=
, cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình
thang vuông có diện tích
68,5
(đvdt)
Câu 2. Một tổ chức nghiên cứu đang khảo sát mối liên hệ giữa việc đội mũ bo him đúng
cách khnăng bchn thương đầu khi xảy ra tai nạn giao thông ở người đi xe máy. Kết
quả cho thấy một người tham gia giao thông, nếu đội mũ bo him đúng cách, xác suất
không bchn thương đầu khi gặp tai nạn 0,85. Còn nếu không đi đúng cách, xác
suất bị chn thương đầu khi gặp tai nạn 0,87, xác suất để người đó đội mũ bo him đúng
cách khi tham gia giao thông là 0,83.
a) Nếu biết rằng người đó đội mũ bo him đúng cách, xác suất để người đó bị chn thương
đầu khi gặp tai nạn là
0,15
b) Nếu biết rằng người đó không đi mũ bo him đúng cách, xác suất để người đó không
bị chn thương đầu khi gặp tai nạn là
0,2
c) Xác suất để người đó bị chn thương đầu khi gặp tai nạn là
0,35
d) Xác suất để người đó không bchn thương đầu khi gặp tai nạn là
0,7626
Đáp án
Gọi
A
biến cđội bo him đúng cách”
B
biến ckhông bchn thương
đầu khi xảy ra tai nạn”. Ta có:
0, 83
PA
,
1 0, 83 0, 17PA
.
a) Đúng: xác suất để người đó bị chn thương đầu khi gặp tai nạn
| 1 0, 85 0, 15PB A
.
b) Sai:
| 1 0, 87 0, 13PB A
c) Sai: Xác suất để người đó bị chn thương đầu khi gặp tai nạn
. | . | 0, 83.0,15 0,17.0, 87 0,2724PB PAPB A PAPB A 
.
d) Đúng: Xác suất để người đó không bchn thương đầu khi gặp tai nạn
. | . | 0, 83.0,85 0,17.0,13 0,7276PB PAPB A PAPB A 
.
Câu 3. Tại một thời điểm có bão, khi
đặt hệ trục tọa độ
Ox
yz
(đơn vị trên
mỗi trục là kilômét) ở một vị trí phù
hợp thì tâm bão có tọa độ là
( )
300;200;1
. Một mặt cầu để mô tả
ranh giới vùng ảnh hưởng của bão và
bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão ở
cấp độ: bán kính gió mạnh từ cấp 10,
giật từ cấp 12 trở lên khoảng
100km
tính từ tâm bão.
Hình ảnh về mắt siêu bão Yagi qua vệ tinh
Ảnh chụp vệ tinh cơn bão Yagi vào lúc 10h
ngày 6 tháng 9 năm 2024.
a) Khoảng cách từ tâm bão đến gốc tọa độ đã đặt là
374km
b) Mặt cầu để mô tả ranh giới vùng ảnh hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng
của bão có phương trình là
( ) ( ) ( )
2 22
2
300 200 1 100xyz + +− =
.
c) Tại một vị trí có tọa độ
( )
350;245;1
thì có bị ảnh hưởng bởi cơn bão.
d) Khoảng cách xa nht từ gốc ta độ đến một đim trên mt cu để mô tả ranh giới
vùng ảnh hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão là
461km
(làm tròn đến
hàng đơn vị) .
Đáp án
a) Sai
2 22
300 200 1 361AO km= ++
b) Đúng. Phương trình mặt cầu có tâm
( )
300;200;1
và bán kính
100
có dạng
( ) ( )
( )
2 22
2
300 200 1 100xyz + +− =
c) Đúng.
22
50 45 67,3 100AM
=+<
d) Đúng.
461
max
OM OI R= +
Câu 4. Một nhóm kỹ sư đang thử nghiệm một loại khinh khí cầu sử dụng năng lượng mặt
trời để bay lên không trung trong điều kiện không trọng lực tại một khu vực giả lập vũ trụ.
Khinh khí cầu bắt đầu bay lên độ cao
50m
tại thời điểm
0t =
. Sau khi kích hoạt hệ thống
điều khiển, vận tốc bay lên của khinh khí cầu (tính theo mét/giây) được lập trình theo thời
gian như sau:
32
( ) 0,1 0,8 ( / )vt t t m s=−+
. Gọi
()ht
độ cao của khinh khí cầu ( tính theo
mét) ở thời điểm
t
.
a)
43
()
40 3
tt
ht

, vi
0t
.
b) Khinh khí cu tiếp tc bay lên trong khong thi gian
8s
.
c) Đcao nht mà khinh khí cu có thbay lên đưc bng
84,1m
(kết qulàm tròn
đến hàng phn chục)
d) Khinh khí cầu đạt được vận tốc lớn nhất tại thời điểm
5,33
ts=
(kết quả được
làm tròn đến hàng phần chục).
Đáp án: Sai Đúng Đúng - Đúng
( )
43
43
max
2
3
m
2
ax
) ()
(
( ) 0,1 0,8
(0)
8
40 30
8
50
40 30
) () 0 0 8
) ( ) 8) 84,1
) '( ) 0, 3 1, 6
0
'( ) 0
1
3
5
,6
0,3
( ) , 5, 3
0 ()
tt
tt
bvt t
a
cht h
dv t t t
t
vt
t
v
h t v t dt t t dt C
h ht
v khi t
+
++
≤≤
=
=−+
=
=
=
= =−+ = +
=
⇒=
∫∫
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
,S ABCD
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc
của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
là điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
2HA HB=
. Góc giữa
đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
. Khoảng cách giữa hai đường
SA
BC
bằng
ma
. Tìm giá trị của
m
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải:
Trli:
0,81
.
Gắn htrc ta đ
Oxyz
( hình v). Ta có
3 7 21
,, ,
263 3
a aa a
CO OH CH SH= = = =
( )
21
0;0;0 , 0; ; , 0; ;0 , 0; ;0
66 2 2
aa a a
OS A B






3
;0;0
2
a
C



Ta có
( )
( ) ( )
0; ;0 , 0;2; 21 , 3; 1;0
SA BC
AB a u u= =

( )
; 21;3 7; 2 3
SA BC
uu

=


Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
,
SA BC
bằng
42
0,81
8
a
a
. Vậy
0,81m =
Câu 2. Một công ty tiến hành dồn hàng hóa, lúc đầu có 2 lô sản phẩm gồm sản phẩm
loại I và sản phẩm loại II. Lô thứ nhất có 10 sản phẩm loại I và 3 sản phầm loại II. Lô
thứ hai có 9 sản phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II. Từ mỗi lô lấy ngẫu nhiên ra một sản
phẩm, các sản phẩm còn lại được dồn vào lô thứ ba. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô
thứ ba, xác suất để lấy được sản phẩm là sản phẩm loại I là bao nhiêu (m tròn đến hàng
phần chục)?
Lời giải
Trả lời:
0,79
.
Gọi
1
B
là biến cố “lấy được 2 sản phẩm loại I”.
2
B
là biến cố “ lấy được 2 sản phẩm loại 2”.
3
B
là biến cố “ sản phầm gồm 1 loại I và 1 loại II”.
Ta có:
1
10 9 90
() .
13 11 143
PB 
,
2
32 6
() .
13 11 143
PB 
,
3
90 6 47
()1
143 243 143
PB



.
Gọi
A
là biến cố “Lấy đc sản phẩm loại I từ lô thứ 3”.
Ta có:
123
A AB AB AB
123
,,
AB AB AB
là các biến cố xung khắc.
Do đó,
123
()()()()PA PAB PAB PAB
1 12 23 3
( ). ( | ) ( ). ( | ) ( ). ( | )PB PA B PB PA B PB PA B
Trong đó:
1
|
AB
là biến cố “Lấy được sản phẩm loại I nếu
1
B
đã xảy ra”. Nếu
1
B
đã xảy ra thì lô thứ ba có 17 sản phẩm loại I và 5 sản phẩm loại II. Do đó,
1
17
1
1
22
17
(| )
22
C
PA B
C

.
Tương tự, ta có:
1
19
2
1
22
19
(| )
22
C
PA B
C

,
1
18
3
1
22
18
(| )
22
C
PA B
C

.
Vậy xác suất lấy được sản phẩm loại I ở lô thứ 3 là:
90 17 6 19 47 4 1245
( ) . . . 0,79
143 722 143 22 143 11 1573
PA

.
Câu 3. Một robot khảo sát không gian hoạt động trong môi trường
3D
một cảm biến
hình cầu, được lập trình để di chuyển sao cho cảm biến này tiếp xúc ti mt đim
Q
trên
một bc ng nghiêng phương trình mặt phẳng
30xyz+−−=
để đo đạc. Trong
lúc khảo sát, cảm biến luôn phải đi qua hai đim chun đã cố định sẵn trong không gian là
điểm
( )
1;1;1M
vị trí cảm biến tại lần đo đầu tiên và điểm
( )
3; 3; 3N −−−
vị trí cảm biến
tại lần đo tiếp theo. Để tối ưu hoá phần mềm điều hướng, kỹ muốn xác định rằng:
cảm biến (hình cu) có di chuyn sao cho tiếp xúc đâu trên bc tưng, đim tiếp xúc đó
luôn nm trên mt đưng tròn cđịnh. Tính bán kính ca đưng tròn cđịnh đó, từ đó
giúp lập trình robot dò tìm tiếp điểm dễ dàng hơn trong các lần đo tiếp theo.
Lời giải:
Trả lời:
6
* Đường thẳng
MN
có phương trình là:
1
:1
1
xt
MN y t
zt
= +
= +
= +
.
* Gọi
(
)
I MN P=
khi đó tọa độ điểm
I
ứng với
t
thỏa mãn:
1 1 1 30 20 2ttt t t+++−− = = =
(
)
3; 3; 3 2 3, 6 3
I IM IN ⇒= =
.
P)
M
N
Q
I
K
* Do mặt cầu
( )
S
đi qua
,MN
và tiếp xúc với đường thẳng
IQ
tại điểm
Q
nên ta
có:
2 22 2
. . 36 6IQ IM IN KI R IQ IM IN IQ= = −⇒ = ==
Vậy
Q
luôn thuộc đường tròn tâm
I
bán kính
6R =
.
Câu 4. Một bà mẹ muốn cho con vào học một trường quốc tế sau khi tốt nghiệp THPT.
Để chủ động việc đóng học phí cho con, vào cùng một thời điểm mỗi năm trong 5 năm
liên tiếp, bà mẹ gửi tiền vào một tài khoản có lãi suất kép hàng năm. Các khoản tiền gửi
lần lượt là
100
triệu đồng,
120
triệu đồng,
150
triệu đồng,
160
triệu đồng,
180
triệu
đồng. Hỏi rằng sau lần gửi tiền cuối cùng, tổng số tiền trong tài khoản là bao nhiêu biết
lãi suất là
6% /
năm? (kết quả làm tròn đến hàng triệu, đơn vị là triệu đồng)?
Lời giải
Trả lời:
787
Tổng số tiền thu được của khoản thứ nhất :
4
1
100(1 0,06)
T = +
Tổng số tiền thu được của khoản thứ hai
3
2
120(1 0,06)T = +
Tổng số tiền thu được của khoản thứ ba
2
3
150(1 0,06)T = +
Tổng số tiền thu được của khoản thứ tư
4
180(1 0,06)
T = +
Tổng số tiền thu được của khoản thứ năm
0
5
180(1 0,06)T = +
Tổng số tiền thu được là :
12345
787
TTTTT
++++
(triệu đồng)
Câu 5. Hai khu n
A
B
nằm hai bờ đối diện
của một con sông rộng. Khu
A
cách sông
6
km
, khu
B
cách sông
8km
. Chính quyền muốn xây dựng một
cây cầu
PQ
bắc ngang sông để thuận tiện đi lại. Biết
rằng
30QM NP km+=
, độ dài cây cầu
PQ
cố
định.
Hi đầu cây cu Q cách thành phố
A
bao nhiêu
km để đường đi từ thành phố A đến thành phố B ngắn
nhất (đi theo đường
AQPB
)? (kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị)
Lời giải
Trả lời: 14
Đặt
, 30QM x N P x 
, điều kin
0 30x
.
Khi đó ta có
2
2
36 ; 30 64AQ x BF x 
Do
PQ
không đi nên đưng đi ngắn nht khi
AQ BP
đạt giá tr nh nht
Xét
2
2
36 30 64P AQ BP x x 
Sử dụng MTCT
Giá tr nh nhất của P đạt được khi
12, 85x
.
Vy
14AQ km
.
Câu 6. Cho các đồ thị hàm số:
2
, , ,1 0,,,
xx
y a y a y Ax Bx C a A B C
= = = + + ≠>
và đường tròn
()C
. Gọi
()
D
là miền phẳng được tô
đậm (hình vẽ). Quay miền
()D
quanh trục
Ox
ta
được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Lời giải:
Trả lời:
652
Dựa vào các điểm đặc biệt của đồ thị hàm số, ta tìm được
2
22
2
2
24
( ) : ( 4) 9
x
x
y
y
yx
Cx y
=
=
=−+
+− =
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
31
22
22
22 2
30
4 9 4 9 2 2 4 2 652
x
V x x dx x dx
ππ
= + −− +
∫∫
(đvtt)
= ===========Hết===========

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………. Mã đề thi: 0101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian toạ độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : 3x − 5y − 2z +1 = 0 ? A. n = ( 3
− ; − 5;2 ). B. n = ( 3 − ; 5;2 ). 1 2
C. n = (3; 5;2 ). D. n = ( 3 − ; 5;− 2 ). 4 3
Câu 2. Phương trình 1
sin x = có nghiệm là 2  1  π x = + k2π  x = + k2π  A. 6  ,k ∈ .  B. 6  ,k ∈ .   5 π x = + k2π  5 = + π  x k2  6  6  1  π x = + k2π  x = + k2π  C. 2  ,k ∈ .  D. 6  ,k ∈ .   1 π
x = π − + k2π  = − + π  x k2  2  6
Câu 3. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x), hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (1; 2). B. (0; 1). C. ( 2; − 0). D. ( 1 − ; 1).
Câu 4. Cho bảng biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về việc theo dõi cân nặng của 45 em học sinh
lớp 1 tại trường Tiểu học ở địa phương cho kết quả
[16;21) [21;26) [26;31) [31;36) 11 21 8 5
Khoảng biến thiên R cho mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 5. B. 20. C. 45. D. 21.
Câu 5. Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log (3x − 2) > log (5 − x) bằng 2 2 A. 3. B. 7. C. 9. D. 0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2;3) và có một véc tơ chỉ  phương u( 1
− ;4;3). Phương trình tham số của ∆ là Mã đề 0101 Trang 1/5 x = 1− tx = 1 − + t A.  
y = 2 − 4t ,t ∈ .
B.y = 4 + 2t ,t ∈ .  z = 3+   3t z = 3 +  3tx = 1− tx = 1− t C.  
y = 2 − 4t ,t ∈ .
D.y = 2 + 4t ,t ∈ .  z = 3−   3t z = 3 +  3t
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D', góc giữa hai đường thẳng A'B B'C bằng A. 45o . B. 60o . C. 30o . D. 90o .
Câu 8. Cho (u là cấp số cộng có u = 5u u = 2u + 5. Số hạng đầu u và công sai d của n ) 9 2 13 6 1 cấp số cộng đó là
A. u = 3, d = 4.
B. u = 4, d = 3. 1 1 C. u = 4 − , d = 3. D. u = 3 − , d = 4. 1 1
Câu 9. Cho các biến cố AB thoả mãn P( )
A > 0, P(B) > 0. Khi đó, P(A B ∣ ) bằng biểu thức nào dưới đây? A. P(B) . B. P( ) A . P( ). A P(B ) A
P(B).P(B ) A
C. P(B).P(B∣ )
A . D. P( ). A P(B∣ ) A . P( ) A P(B) x 1 +
Câu 10. Nghiệm của phương trình  1  2 =   9 x là  3  A. x = 3. B. x =1. C. 1 x = − . D. x = 1. − 5  
Câu 11. Tích vô hướng của hai vectơ a, b trong không gian được tính bằng      
A. | a |.| b |.(a,b).
B. | a |.| b |.        
C. | a |.| b |.cos(a,b). D. | a |.| b |.sin(a,b).
Câu 12. Cho các hàm số y = f (x) , y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b] và có đồ thị như hình vẽ. Khi
đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = g(x) và hai đường thẳng
x = a, x = b a b
A. S = |f (x) − ∫ g(x) | d . x
B. S = |f (x) − ∫ g(x) | d . x b a a b
C. S = [ f (x) − ∫
g(x)]d .x
D. S = [g(x) − ∫
f (x)]d .x b a
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mã đề 0101 Trang 2/5
Câu 1. Một tổ chức nghiên cứu đang khảo sát mối liên hệ giữa việc đội mũ bảo hiểm đúng cách và
khả năng bị chấn thương đầu khi xảy ra tai nạn giao thông ở người đi xe máy. Kết quả cho thấy
một người tham gia giao thông, nếu đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất không bị chấn thương
đầu khi gặp tai nạn là 0,85. Còn nếu không đội mũ đúng cách, xác suất bị chấn thương đầu khi gặp
tai nạn là 0,87, xác suất để người đó đội mũ bảo hiểm đúng cách khi tham gia giao thông là 0,83.
a) Nếu biết rằng người đó đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất để người đó bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,15
b) Nếu biết rằng người đó không đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất để người đó không bị
chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,2
c) Xác suất để người đó không bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,7626
d) Xác suất để người đó bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,35
Câu 2. Tại một thời điểm có bão, khi đặt hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét) ở
một vị trí phù hợp thì tâm bão có tọa độ là (300;200; )
1 . Một mặt cầu để mô tả ranh giới vùng ảnh
hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão ở cấp độ: bán kính gió mạnh từ cấp 10, giật
từ cấp 12 trở lên khoảng 100km tính từ tâm bão.
Hình ảnh về mắt siêu bão Yagi qua vệ tinh
Ảnh chụp vệ tinh cơn bão Yagi vào lúc 10h ngày 6 tháng 9 năm 2024.
a) Mặt cầu để mô tả ranh giới vùng ảnh hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão có
phương trình là (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 300 200 1 =100 .
b) Khoảng cách từ tâm bão đến gốc tọa độ đã đặt là 374km
c) Khoảng cách xa nhất từ gốc tọa độ đến một điểm trên mặt cầu để mô tả ranh giới vùng ảnh
hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão là 461km (làm tròn đến hàng đơn vị) .
d) Tại một vị trí có tọa độ (350;245; )
1 thì có bị ảnh hưởng bởi cơn bão.
Câu 3. Một nhóm kỹ sư đang thử nghiệm một loại khinh khí cầu sử dụng năng lượng mặt trời để
bay lên không trung trong điều kiện không trọng lực tại một khu vực giả lập vũ trụ.
Khinh khí cầu bắt đầu bay lên ở độ cao 50m tại thời điểm t = 0. Sau khi kích hoạt hệ thống điều
khiển, vận tốc bay lên của khinh khí cầu (tính theo mét/giây) được lập trình theo thời gian như sau: 3 2 v(t) = 0,
− 1t + 0,8t (m / s). Gọi h(t) là độ cao của khinh khí cầu (tính theo mét) ở thời điểm t .
a) Khinh khí cầu tiếp tục bay lên trên trong khoảng thời gian 8s . 4 3 b) ( ) t t h t − = + , với t ≥ 0 . 40 3
c) Khinh khí cầu đạt được vận tốc lớn nhất tại thời điểm t = 5,33s (kết quả được làm tròn đến hàng phần chục).
d) Độ cao nhất mà khinh khí cầu có thể bay lên được bằng 84,1m (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Câu 4. Cho hàm số 2
f (x) = x − 7x + 9ln(x + 2) + 3 2
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2x − 3x − 5 f '(x) = . x + 2 Mã đề 0101 Trang 3/5
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  5 1;  −  . 2   
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 2] bằng 10.
d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng −1 cùng với tiệm cận xiên của đồ
thị hàm số y = f '(x), trục Ox , trục Oy tạo thành đa giác có diện tích bằng 44(đvdt).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một robot khảo sát không gian hoạt động trong môi trường 3D có một cảm biến hình cầu,
được lập trình để di chuyển sao cho cảm biến này tiếp xúc tại một điểm Q trên một bức tường
nghiêng là mặt phẳng có phương trình x + y z − 3 = 0 để đo đạc. Trong lúc khảo sát, cảm biến
luôn phải đi qua hai điểm chuẩn đã cố định sẵn trong không gian là điểm M (1;1; )
1 – vị trí cảm biến
tại lần đo đầu tiên và điểm N ( 3 − ; 3 − ; 3
− )– vị trí cảm biến tại lần đo tiếp theo. Để tối ưu hoá phần
mềm điều hướng, kỹ sư muốn xác định rằng: Dù cảm biến (hình cầu) có di chuyển sao cho tiếp xúc
ở đâu trên bức tường, điểm tiếp xúc đó luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của
đường tròn cố định đó, từ đó giúp lập trình robot dò tìm tiếp điểm dễ dàng hơn trong các lần đo tiếp theo.
Câu 2. Một bà mẹ muốn cho con vào học một trường quốc tế sau khi tốt nghiệp THPT. Để chủ
động việc đóng học phí cho con, vào cùng một thời điểm mỗi năm trong 5 năm liên tiếp, bà mẹ gửi
tiền vào một tài khoản có lãi suất kép hàng năm. Các khoản tiền gửi lần lượt là 100 triệu đồng, 120
triệu đồng, 150 triệu đồng, 160 triệu đồng, 180 triệu đồng. Hỏi rằng sau lần gửi tiền cuối cùng,
tổng số tiền trong tài khoản là bao nhiêu biết lãi suất là 6% / năm? (kết quả làm tròn đến hàng triệu,
đơn vị là triệu đồng)?
Câu 3. Một công ty tiến hành dồn hàng hóa, lúc đầu có 2 lô sản phẩm gồm sản phẩm loại I và sản
phẩm loại II. Lô thứ nhất có 10 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II. Lô thứ hai có 9 sản phẩm
loại I và 2 sản phẩm loại II. Từ mỗi lô lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm, các sản phẩm còn lại được
dồn vào lô thứ ba. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô thứ ba, xác suất để lấy được sản phẩm là sản
phẩm loại I là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 4. Cho các đồ thị hàm số: xx 2
y = a , y = a , y = Ax + Bx + C,a >1, ,
A B,C ∈  và đường tròn
(C) . Gọi (D) là miền phẳng được tô đậm (hình vẽ). Quay miền (D) quanh trục Ox ta được một
vật thể tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 5. Hai khu dân cư AB nằm ở hai bờ đối diện của một con sông rộng. Khu A cách sông
6km, khu B cách sông 8km . Chính quyền muốn xây dựng một cây cầu PQ bắc ngang sông để
thuận tiện đi lại. Biết rằng QM + NP = 30km, và độ dài cây cầu PQ là cố định. Hỏi đầu cây cầu Q Mã đề 0101 Trang 4/5
cách thành phố A là bao nhiêu km để đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (đi
theo đường AQPB )? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng ( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường SABC bằng ma . Tìm giá trị của
m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ----HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Giám thị 1: …………………….. Giám thị 2:………………………………………. Mã đề 0101 Trang 5/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:………. Mã đề thi: 0102
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho bảng biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về việc theo dõi cân nặng của 45 em học sinh
lớp 1 tại trường Tiểu học ở địa phương cho kết quả
[16;21) [21;26) [26;31) [31;36) 11 21 8 5
Khoảng biến thiên R cho mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 5. B. 21. C. 20. D. 45.  
Câu 2. Tích vô hướng của hai vectơ a, b trong không gian được tính bằng      
A. | a |.| b |.cos(a,b). B. | a |.| b |.        
C. | a |.| b |.sin(a,b). D. | a |.| b |.(a,b).
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2;3) và có một véc tơ chỉ  phương u( 1
− ;4;3). Phương trình tham số của ∆ là x = 1− tx = 1 − + t A.  
y = 2 − 4t ,t ∈ .
B.y = 4 + 2t ,t ∈ .  z = 3−   3t z = 3 +  3tx = 1− tx = 1− t C.  
y = 2 − 4t ,t ∈ .
D.y = 2 + 4t ,t ∈ .  z = 3+   3t z = 3 +  3t
Câu 4. Phương trình 1
sin x = có nghiệm là 2  1  π x = + k2π  x = + k2π  A. 6  ,k ∈ .  B. 6  ,k ∈ .   5 π x = + k2π  5 = + π  x k2  6  6  1  π x = + k2π  x = + k2π  C. 2  ,k ∈ .  D. 6  ,k ∈ .   1 π
x = π − + k2π  = − + π  x k2  2  6
Câu 5. Cho các biến cố AB thoả mãn P( )
A > 0, P(B) > 0. Khi đó, P(A B ∣ ) bằng biểu thức nào dưới đây? A. P( ). A P(B∣ ) A . B. P( ) A . P(B)
P(B).P(B ) A
C. P(B).P(B∣ ) A . D. P(B) . P( ) A P( ). A P(B ) A ∣ Mã đề 0102 Trang 1/5
Câu 6. Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log (3x − 2) > log (5 − x) bằng 2 2 A. 3. B. 0. C. 9. D. 7.
Câu 7. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x), hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0; 1). B. (1; 2). C. ( 1 − ; 1). D. ( 2; − 0).
Câu 8. Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C 'D', góc giữa hai đường thẳng A'B B'C bằng A. 30o . B. 60o . C. 90o . D. 45o .
Câu 9. Trong không gian toạ độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : 3x − 5y − 2z +1 = 0 ? A. n = ( 3 − ; 5;2 ). B. n = ( 3
− ; − 5;2 ). C. n = ( 3
− ; 5;− 2 ). D. n = (3; 5;2 ). 2 1 3 4 x 1 +
Câu 10. Nghiệm của phương trình  1  2 =   9 x là  3  A. x = 3. B. 1 x = − . C. x = 1. − D. x =1. 5
Câu 11. Cho các hàm số y = f (x) , y = g(x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và có đồ thị như hình vẽ. Khi
đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f (x) , y = g(x) và hai đường thẳng
x = a, x = b b b
A. S = |f (x) − ∫ g(x) | d . x
B. S = [g(x) − ∫
f (x)]d .x a a a a
C. S = [ f (x) − ∫
g(x)]d .x
D. S = |f (x) − ∫ g(x) | d . x b b
Câu 12. Cho (u là cấp số cộng có u = 5u u = 2u + 5. Số hạng đầu u và công sai d của n ) 9 2 13 6 1 cấp số cộng đó là A. u = 4 − , d = 3.
B. u = 4, d = 3. C. u = 3 − , d = 4.
D. u = 3, d = 4. 1 1 1 1
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 2
f (x) = x − 7x + 9ln(x + 2) + 3 2
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2x − 3x − 5 f '(x) = . x + 2 Mã đề 0102 Trang 2/5
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  5 1;  −  . 2   
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 2] bằng 10.
d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng −1 cùng với tiệm cận xiên của đồ
thị hàm số y = f '(x), trục Ox , trục Oy tạo thành đa giác có diện tích bằng 44(đvdt).
Câu 2. Tại một thời điểm có bão, khi đặt hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét) ở
một vị trí phù hợp thì tâm bão có tọa độ là (300;200; )
1 . Một mặt cầu để mô tả ranh giới vùng ảnh
hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão ở cấp độ: bán kính gió mạnh từ cấp 10, giật
từ cấp 12 trở lên khoảng 100km tính từ tâm bão.
Hình ảnh về mắt siêu bão Yagi qua vệ tinh
Ảnh chụp vệ tinh cơn bão Yagi vào lúc 10h ngày 6 tháng 9 năm 2024.
a) Khoảng cách từ tâm bão đến gốc tọa độ đã đặt là 374km
b) Mặt cầu để mô tả ranh giới vùng ảnh hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão
có phương trình là (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 300 200 1 =100 .
c) Tại một vị trí có tọa độ (350;245; )
1 thì có bị ảnh hưởng bởi cơn bão.
d) Khoảng cách xa nhất từ gốc tọa độ đến một điểm trên mặt cầu để mô tả ranh giới vùng ảnh
hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão là 461km (làm tròn đến hàng đơn vị) .
Câu 3. Một tổ chức nghiên cứu đang khảo sát mối liên hệ giữa việc đội mũ bảo hiểm đúng cách và
khả năng bị chấn thương đầu khi xảy ra tai nạn giao thông ở người đi xe máy. Kết quả cho thấy
một người tham gia giao thông, nếu đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất không bị chấn thương
đầu khi gặp tai nạn là 0,85. Còn nếu không đội mũ đúng cách, xác suất bị chấn thương đầu khi gặp
tai nạn là 0,87, xác suất để người đó đội mũ bảo hiểm đúng cách khi tham gia giao thông là 0,83.
a) Nếu biết rằng người đó không đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất để người đó không bị
chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,2
b) Nếu biết rằng người đó đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất để người đó bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,15
c) Xác suất để người đó bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,35
d) Xác suất để người đó không bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,7626
Câu 4. Một nhóm kỹ sư đang thử nghiệm một loại khinh khí cầu sử dụng năng lượng mặt trời để
bay lên không trung trong điều kiện không trọng lực tại một khu vực giả lập vũ trụ.
Khinh khí cầu bắt đầu bay lên ở độ cao 50m tại thời điểm t = 0. Sau khi kích hoạt hệ thống điều
khiển, vận tốc bay lên của khinh khí cầu (tính theo mét/giây) được lập trình theo thời gian như sau: 3 2 v(t) = 0,
− 1t + 0,8t (m / s). Gọi h(t) là độ cao của khinh khí cầu (tính theo mét) ở thời điểm t . 4 3 a) ( ) t t h t − = + , với t ≥ 0 . 40 3
b) Khinh khí cầu tiếp tục bay lên trên trong khoảng thời gian 8s .
c) Khinh khí cầu đạt được vận tốc lớn nhất tại thời điểm t = 5,33s (kết quả được làm tròn đến hàng phần chục). Mã đề 0102 Trang 3/5
d) Độ cao nhất mà khinh khí cầu có thể bay lên được bằng 84,1m (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các đồ thị hàm số: xx 2
y = a , y = a , y = Ax + Bx + C,a >1, ,
A B,C ∈  và đường tròn
(C) . Gọi (D) là miền phẳng được tô đậm (hình vẽ). Quay miền (D) quanh trục Ox ta được một
vật thể tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng ( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường SABC bằng ma . Tìm giá trị của
m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Một bà mẹ muốn cho con vào học một trường quốc tế sau khi tốt nghiệp THPT. Để chủ
động việc đóng học phí cho con, vào cùng một thời điểm mỗi năm trong 5 năm liên tiếp, bà mẹ gửi
tiền vào một tài khoản có lãi suất kép hàng năm. Các khoản tiền gửi lần lượt là 100 triệu đồng, 120
triệu đồng, 150 triệu đồng, 160 triệu đồng, 180 triệu đồng. Hỏi rằng sau lần gửi tiền cuối cùng,
tổng số tiền trong tài khoản là bao nhiêu biết lãi suất là 6% / năm? (kết quả làm tròn đến hàng triệu,
đơn vị là triệu đồng)?
Câu 4. Một robot khảo sát không gian hoạt động trong môi trường 3D có một cảm biến hình cầu,
được lập trình để di chuyển sao cho cảm biến này tiếp xúc tại một điểm Q trên một bức tường
nghiêng là mặt phẳng có phương trình x + y z − 3 = 0 để đo đạc. Trong lúc khảo sát, cảm biến
luôn phải đi qua hai điểm chuẩn đã cố định sẵn trong không gian là điểm M (1;1; )
1 – vị trí cảm biến
tại lần đo đầu tiên và điểm N ( 3 − ; 3 − ; 3
− )– vị trí cảm biến tại lần đo tiếp theo. Để tối ưu hoá phần
mềm điều hướng, kỹ sư muốn xác định rằng: Dù cảm biến (hình cầu) có di chuyển sao cho tiếp xúc
ở đâu trên bức tường, điểm tiếp xúc đó luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của
đường tròn cố định đó, từ đó giúp lập trình robot dò tìm tiếp điểm dễ dàng hơn trong các lần đo tiếp theo.
Câu 5. Một công ty tiến hành dồn hàng hóa, lúc đầu có 2 lô sản phẩm gồm sản phẩm loại I và sản
phẩm loại II. Lô thứ nhất có 10 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II. Lô thứ hai có 9 sản phẩm
loại I và 2 sản phẩm loại II. Từ mỗi lô lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm, các sản phẩm còn lại được
dồn vào lô thứ ba. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô thứ ba, xác suất để lấy được sản phẩm là sản
phẩm loại I là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 6. Hai khu dân cư AB nằm ở hai bờ đối diện của một con sông rộng. Khu A cách sông
6km, khu B cách sông 8km . Chính quyền muốn xây dựng một cây cầu PQ bắc ngang sông để
thuận tiện đi lại. Biết rằng QM + NP = 30km, và độ dài cây cầu PQ là cố định. Hỏi đầu cây cầu Mã đề 0102 Trang 4/5
Q cách thành phố A là bao nhiêu km để đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (đi
theo đường AQPB )? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ----HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Giám thị 1: …………………….. Giám thị 2:………………………………………. Mã đề 0102 Trang 5/5 Câu hỏi 0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0108 0109 1 B C C D D C B A D 2 B A B A C D C B D 3 A D B B D C C C C 4 B B B B D A D C B 5 C A B B D A D D C 6 D C C C A C D C B 7 B B C D C A A D C 8 A B D A A C B C B 9 D A B D A B C A A 10 C B C B A D A D D 11 C A B C D C D A A 12 B D C A C B C D B 1 ĐSĐS ĐSSS SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSSS SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ 2 ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐĐS ĐSSS ĐSSS 3 ĐSĐĐ SĐSĐ ĐSSS SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐS SĐĐĐ SĐĐS SĐĐĐ 4 ĐSSS SĐĐĐ ĐSĐS ĐSSS ĐSĐS ĐSSS ĐSSS ĐSĐĐ SĐĐS 1 6 652 652 787 0,81 652 652 652 652 2 787 0,81 0,79 0,79 6 14 0,79 6 6 3 0,79 787 787 652 652 0,81 0,81 14 0,81 4 652 6 0,81 14 0,79 6 787 0,79 787 5 14 0,79 6 0,81 14 787 6 0,81 14 6 0,81 14 14 6 787 0,79 14 787 0,79 Tổng
Phần Số câu Điểm trên câu điểm Phần I 12 0,25 3 Phần II 4 1 4 Phần III 6 0,5 3 Tổng 22 10 0110 0111 0112 0113 0114 0115 0116 0117 0118 0119 D D A A D D B D B D A D C A A A C C D C A D C A C A A C B C C B A D A C D D D B C D D C B D B B B A A B A B D B B D C C A B D C A A C D A D A C C D C C D C C C A D D B A C D B A C B D C D A C C D A C C D C B C C A B B B B D A C A D B A A C ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSSS ĐSĐĐ ĐSSS SĐĐĐ ĐSSS ĐSSS SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSSS ĐSSS SĐĐĐ ĐSSS SĐĐĐ ĐSSS SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐSSS ĐSSĐ ĐSSĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ SĐĐS ĐSĐS ĐSSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐSSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSSS SĐĐĐ 14 0,79 6 787 14 787 652 652 14 652 787 787 0,81 0,79 652 14 14 0,81 652 787 6 6 787 0,81 0,79 652 787 6 0,79 6 0,81 14 0,79 652 0,81 6 0,79 787 6 14 652 0,81 14 14 6 0,81 6 14 787 0,81 0,79 652 652 6 787 0,79 0,81 0,79 0,81 0,79 0120 0121 0122 0123 0124 B C A C A B C C C D D B D B D C D D C D D C D D C C C A C A C D C A A C B B A B B C B D C B C A D D D B A D B A D C A A ĐSSĐ ĐSSS ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSSS SĐĐĐ ĐSSS SĐĐĐ ĐSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ SĐSĐ ĐSSS ĐSSS SĐĐĐ SĐSĐ SĐĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ 6 0,81 652 6 0,79 14 0,79 0,81 787 14 0,81 6 14 0,79 6 652 14 787 14 652 787 652 0,79 0,81 0,81 0,79 787 6 652 787
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 HẢI PHÒNG
Năm học: 2024 – 2025 Môn: TOÁN ĐÁP ÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 2
f (x) = x − 7x + 9ln(x + 2) + 3 2
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2x − 3x − 5 f '(x) = . x + 2
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  5 1;  −  . 2   
c) Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − 2] bằng 10.
d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng −1 cùng với tiệm cận xiên
của đồ thị hàm số y = f '(x), trục Ox , trục Oy tạo thành đa giác có diện tích bằng 44 (đvdt). Đáp án : 2 a) Đúng : 2x − 3x − 5 f '(x) = x + 2 2   − −
b) Sai vì :trên khoảng 5 2x 3x 5 1; − , f '(x) = <   0  2  x + 2
c) Sai : Vì Max f (x) = f ( 1) − = 11 [ 1; − 2]
d) Sai vì : TTcủa hàm số y = f (x) tại x = 1
− là y = 11 , tiệm cận xiên của hàm số 0 2 2x − 3x − 5 f '(x) =
y = 2x − 7 , cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình x + 2
thang vuông có diện tích 68,5(đvdt)
Câu 2. Một tổ chức nghiên cứu đang khảo sát mối liên hệ giữa việc đội mũ bảo hiểm đúng
cách và khả năng bị chấn thương đầu khi xảy ra tai nạn giao thông ở người đi xe máy. Kết
quả cho thấy một người tham gia giao thông, nếu đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất
không bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,85. Còn nếu không đội mũ đúng cách, xác
suất bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,87, xác suất để người đó đội mũ bảo hiểm đúng
cách khi tham gia giao thông là 0,83.
a) Nếu biết rằng người đó đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất để người đó bị chấn thương
đầu khi gặp tai nạn là 0,15
b) Nếu biết rằng người đó không đội mũ bảo hiểm đúng cách, xác suất để người đó không
bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,2
c) Xác suất để người đó bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,35
d) Xác suất để người đó không bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là 0,7626 Đáp án
Gọi A là biến cố “ đội mũ bảo hiểm đúng cách” và B là biến cố “ không bị chấn thương
đầu khi xảy ra tai nạn”. Ta có: P  
A  0, 83 , P  
A  1  0, 83  0,17 .
a) Đúng: xác suất để người đó bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là P B | 
A  1  0, 85  0,15 .
b) Sai:P B | 
A  1  0, 87  0,13
c) Sai: Xác suất để người đó bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là
P B  P  
A .P B |  A P  
A .P B | 
A  0, 83.0,15  0,17.0, 87  0,2724 .
d) Đúng: Xác suất để người đó không bị chấn thương đầu khi gặp tai nạn là
P B  P  
A .P B |  A P  
A .P B | 
A  0, 83.0, 85  0,17.0,13  0,7276 .
Câu 3. Tại một thời điểm có bão, khi
đặt hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên
mỗi trục là kilômét) ở một vị trí phù
hợp thì tâm bão có tọa độ là
(300;200; )1. Một mặt cầu để mô tả
ranh giới vùng ảnh hưởng của bão và
bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão ở
cấp độ: bán kính gió mạnh từ cấp 10,
Hình ảnh về mắt siêu bão Yagi qua vệ tinh
giật từ cấp 12 trở lên khoảng 100km
Ảnh chụp vệ tinh cơn bão Yagi vào lúc 10h tính từ tâm bão.
ngày 6 tháng 9 năm 2024.
a) Khoảng cách từ tâm bão đến gốc tọa độ đã đặt là 374km
b) Mặt cầu để mô tả ranh giới vùng ảnh hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng
của bão có phương trình là (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 300 200 1 =100 .
c) Tại một vị trí có tọa độ (350;245; )
1 thì có bị ảnh hưởng bởi cơn bão.
d) Khoảng cách xa nhất từ gốc tọa độ đến một điểm trên mặt cầu để mô tả ranh giới
vùng ảnh hưởng của bão và bên ngoài vùng ảnh hưởng của bão là 461km (làm tròn đến hàng đơn vị) . Đáp án a) Sai Vì 2 2 2
AO = 300 + 200 +1  361km
b) Đúng. Phương trình mặt cầu có tâm (300;200; )
1 và bán kính 100 có dạng (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 300 200 1 =100 c) Đúng. 2 2
AM = 50 + 45  67,3 <100
d) Đúng.OM = OI + R max  461
Câu 4. Một nhóm kỹ sư đang thử nghiệm một loại khinh khí cầu sử dụng năng lượng mặt
trời để bay lên không trung trong điều kiện không trọng lực tại một khu vực giả lập vũ trụ.
Khinh khí cầu bắt đầu bay lên ở độ cao 50m tại thời điểm t = 0. Sau khi kích hoạt hệ thống
điều khiển, vận tốc bay lên của khinh khí cầu (tính theo mét/giây) được lập trình theo thời gian như sau: 3 2 v(t) = 0,
− 1t + 0,8t (m / s) . Gọi h(t) là độ cao của khinh khí cầu ( tính theo
mét) ở thời điểm t . 4 3 a) tt h(t)   , với t  0. 40 3
b) Khinh khí cầu tiếp tục bay lên trong khoảng thời gian 8s .
c) Độ cao nhất mà khinh khí cầu có thể bay lên được bằng 84,1m(kết quả làm tròn
đến hàng phần chục)
d) Khinh khí cầu đạt được vận tốc lớn nhất tại thời điểm t = 5,33s (kết quả được
làm tròn đến hàng phần chục).
Đáp án: Sai – Đúng – Đúng - Đúng
a)h(t) = v(t)dt = ∫ ∫( 3 2 0, − 1t + 0,8t ) 4 3 t − 8t dt = + + C 40 30 4 3 h(0) t − 8 = 50 ⇒ h(t) t = + + 50 40 30
b)v(t) ≥ 0 ⇔ 0 ≤ t ≤ 8 c)h(t) = h(8) ≈ 84,1 max 2
d)v '(t) = 0 − ,3t +1,6tt = 0 v '(t) 0  = ⇔  1,6 t =  0,3
v(v) ,khit ≈ 5, 3 3 max
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S, ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng ( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường SA
BC bằng ma . Tìm giá trị của m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải:
Trả lời: 0,81.
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz ( hình vẽ). Ta có a 3 a a 7 a 21 CO = , OH = , CH = , SH = 2 6 3 3 ( )  a a 21  0;0;0 , 0; ;
, 0; −a ;0, 0; a O S A B ;0   6 6  2 2       a 3  C  ;0;0 2    Ta có   
AB(0;a;0),uSA = (0;2; 21),uBC = ( 3; 1 − ;0)   uSA;uBC  =   ( 21;3 7; 2 − 3)
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau S ,
A BC bằng a 42 ≈ 0,81a . Vậy m = 0,81 8
Câu 2. Một công ty tiến hành dồn hàng hóa, lúc đầu có 2 lô sản phẩm gồm sản phẩm
loại I và sản phẩm loại II. Lô thứ nhất có 10 sản phẩm loại I và 3 sản phầm loại II. Lô
thứ hai có 9 sản phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II. Từ mỗi lô lấy ngẫu nhiên ra một sản
phẩm, các sản phẩm còn lại được dồn vào lô thứ ba. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm từ lô
thứ ba, xác suất để lấy được sản phẩm là sản phẩm loại I là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần chục)? Lời giải
Trả lời: 0,79.
Gọi B là biến cố “lấy được 2 sản phẩm loại I”. 1
B là biến cố “ lấy được 2 sản phẩm loại 2”. 2
B là biến cố “ sản phầm gồm 1 loại I và 1 loại II”. 3 Ta có: 10 9 90 P(B ) 3 2 6  . 
, P(B )  .  , 1 13 11 143 2 13 11 143  90 6  47 P(B ) 1       . 3 143 243 143
Gọi A là biến cố “Lấy đc sản phẩm loại I từ lô thứ 3”.
Ta có: A AB AB AB AB , AB , AB là các biến cố xung khắc. 1 2 3 1 2 3
Do đó, P(A)  P(AB ) P(AB ) P(AB ) 1 2 3
P(B ).P(A | B ) P(B ).P(A | B ) P(B ).P(A | B ) 1 1 2 2 3 3
Trong đó: A | B là biến cố “Lấy được sản phẩm loại I nếu B đã xảy ra”. Nếu 1 1
B đã xảy ra thì lô thứ ba có 17 sản phẩm loại I và 5 sản phẩm loại II. Do đó, 1 1 C 17 17
P(A | B )   . 1 1 C 22 22 1 C 1 C Tương tự, ta có: 19 18 19
P(A | B )   , 18
P(A | B )   . 2 1 C 22 3 1 C 22 22 22
Vậy xác suất lấy được sản phẩm loại I ở lô thứ 3 là: 90 17 6 19 47 4 1245 P(A)  .  .  .   0,79 . 143 722 143 22 143 11 1573
Câu 3. Một robot khảo sát không gian hoạt động trong môi trường 3D có một cảm biến
hình cầu, được lập trình để di chuyển sao cho cảm biến này tiếp xúc tại một điểm Q trên
một bức tường nghiêng có phương trình là mặt phẳng x + y z − 3 = 0 để đo đạc. Trong
lúc khảo sát, cảm biến luôn phải đi qua hai điểm chuẩn đã cố định sẵn trong không gian là điểm M (1;1; )
1 – vị trí cảm biến tại lần đo đầu tiên và điểm N ( 3 − ; 3 − ; 3
− )– vị trí cảm biến
tại lần đo tiếp theo. Để tối ưu hoá phần mềm điều hướng, kỹ sư muốn xác định rằng: Dù
cảm biến (hình cầu) có di chuyển sao cho tiếp xúc ở đâu trên bức tường, điểm tiếp xúc đó
luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn cố định đó, từ đó
giúp lập trình robot dò tìm tiếp điểm dễ dàng hơn trong các lần đo tiếp theo. Lời giải: Trả lời: 6 M K N I Q P)x =1+ t
* Đường thẳng MN có phương trình là: MN : y =1+ t . z =1+  t
* Gọi I = MN ∩(P) khi đó tọa độ điểm I ứng với t thỏa mãn:
1+ t +1+ t −1− t − 3 = 0 ⇔ t − 2 = 0 ⇔ t = 2 ⇒ I (3;3;3) ⇒ IM = 2 3, IN = 6 3 .
* Do mặt cầu (S ) đi qua M , N và tiếp xúc với đường thẳng IQ tại điểm Q nên ta có: 2 2 2 2
IQ = IM.IN = KI R IQ = IM.IN = 36 ⇔ IQ = 6
Vậy Q luôn thuộc đường tròn tâm I bán kính R = 6 .
Câu 4. Một bà mẹ muốn cho con vào học một trường quốc tế sau khi tốt nghiệp THPT.
Để chủ động việc đóng học phí cho con, vào cùng một thời điểm mỗi năm trong 5 năm
liên tiếp, bà mẹ gửi tiền vào một tài khoản có lãi suất kép hàng năm. Các khoản tiền gửi
lần lượt là 100 triệu đồng, 120 triệu đồng, 150 triệu đồng, 160 triệu đồng, 180 triệu
đồng. Hỏi rằng sau lần gửi tiền cuối cùng, tổng số tiền trong tài khoản là bao nhiêu biết
lãi suất là 6% / năm? (kết quả làm tròn đến hàng triệu, đơn vị là triệu đồng)? Lời giải
Trả lời: 787
Tổng số tiền thu được của khoản thứ nhất : 4 T =100(1+ 0,06) 1
Tổng số tiền thu được của khoản thứ hai 3 T =120(1+ 0,06) 2
Tổng số tiền thu được của khoản thứ ba 2 T =150(1+ 0,06) 3
Tổng số tiền thu được của khoản thứ tư T =180(1+ 0,06) 4
Tổng số tiền thu được của khoản thứ năm 0 T =180(1+ 0,06) 5
Tổng số tiền thu được là : T +T +T +T +T ≈ 787 (triệu đồng) 1 2 3 4 5
Câu 5. Hai khu dân cư AB nằm ở hai bờ đối diện
của một con sông rộng. Khu A cách sông 6km, khu
B cách sông 8km . Chính quyền muốn xây dựng một
cây cầu PQ bắc ngang sông để thuận tiện đi lại. Biết
rằng QM + NP = 30km, và độ dài cây cầu PQ là cố
định. Hỏi đầu cây cầu Q cách thành phố A là bao nhiêu
km để đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn
nhất (đi theo đường AQPB )? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải Trả lời: 14
Đặt QM x,NP  30  x , điều kiện 0  x  30 . Khi đó ta có AQ
x BF    x2 2 36 ; 30  64
Do PQ không đổi nên đường đi ngắn nhất khi AQ BP đạt giá trị nhỏ nhất
Xét P AQ BP x     x2 2 36 30  64 Sử dụng MTCT
Giá trị nhỏ nhất của P đạt được khi x  12,85.
Vậy AQ  14km .
Câu 6. Cho các đồ thị hàm số: xx 2
y = a , y = a , y = Ax + Bx + C,1 ≠ a > 0, , A B,C ∈ 
và đường tròn (C) . Gọi (D) là miền phẳng được tô
đậm (hình vẽ). Quay miền (D) quanh trục Ox ta
được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Lời giải:
Trả lời: 652
Dựa vào các điểm đặc biệt của đồ thị hàm số, ta tìm được y = 2x y = 2−x 2 y = 2 − x + 4 2 2
(C) : x + (y − 4) = 9 Ta có 3 = π ∫ 4 + 9 − − 4 − 9 − − 2π ∫ 2 − + 4 − 2x V x x dx x dx  652 3 − ( )2 ( )2) 1 ( )2 ( )2 2 2 2 ) 0 (đvtt) = ===========Hết===========