Đề khảo sát tốt nghiệp THPT 2025 môn toán tháng 10 có đáp án

Đề khảo sát tốt nghiệp THPT 2025 môn toán tháng 10 có đáp án . Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát tốt nghiệp THPT 2025 môn toán tháng 10 có đáp án

Đề khảo sát tốt nghiệp THPT 2025 môn toán tháng 10 có đáp án . Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

13 7 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai véc
( )
1 2 3
;;a a a a=
;
( )
1 2 3
;;b b b b=
k
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1 2 3
;;ka ka ka ka=
. B.
1 1 2 2 3 3
.a b a b a b a b=
.
C.
222
1 2 3
a a a a= + +
. D.
.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
1, 2ud==
. Giá tr ca
15
u
bng:
A. 35. B. 31. C. 27. D. 29.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht. Biết
2,AD a SA a==
.
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng:
A.
37
7
a
. B.
23
3
a
. C.
32
2
a
. D.
25
5
a
.
Câu 4. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho véc tơ
2 3 4u i j k= +
. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
( )
3;2;4
. B.
( )
2; 3;4
. C.
( )
2;3;4
. D.
( )
4; 3;2
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th hàm s như hình vẽ. Hàm s đồng biến
trên khong nào?
A.
( )
;1−
.
B.
( )
1; +
.
C.
( )
2; 1−−
.
D.
( )
3;0
.
Câu 6. Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài tập (đơn vị: phút) ca mt nhóm học sinh thu được kết qu
sau:
Thi gian (phút)
)
0;4
)
4;8
)
8;12
)
12;16
)
16;20
S hc sinh
2
4
7
4
3
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tp ca các em hc sinh là
A. 12,5. B. 11,3. C. 7. D. 10,4.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
6
log ( 2)yx=−
là:
A.
( )
;2−
. B. . C.
( )
2;+
. D.
( )
0;2
.
Câu 8. Hàm s
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
=
+
đồ th dưới đây. Đường tim
cận đứng của đồ th hàm s là:
A.
1y =−
.
B.
1x =−
.
C.
2x =
.
D.
1x =
.
Câu 9. Cho hàm s
()=y f x
liên tc
bng biến thiên trên đon
1;3
như hình vẽ
bên. Khẳng định nào đúng?
A.
1;3
max ( ) 5fx
=
.
B.
( )
1;3
max 4fx
=
.
C.
( )
1;3
min 1fx
=
.
D.
( )
1;3
min 1fx
=−
.
Câu 10. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
2
31
1
xx
y
x
−+
=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
.
C.
32
31y x x= +
. D.
32
31y x x=
.
Câu 11. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu của đồ th hàm s là:
A.
( )
1;4
.
B.
( )
1;0
.
C.
( )
1;4
.
D.
( )
1;0
.
Câu 12. Cho hình hp
.ABCD A B C D
(minh họa như hình bên).
Đẳng thức nào sau là đúng?
A.
BD A D

=
.
B.
AA B B

=
.
C.
BD B D

=
.
D.
AB CD=
.
Phn 2: Câu trc nghim tr lời đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến
câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hình minh ho đồ mt ngôi nhà trong h trc tọa độ
Oxyz
, trong đó nền nhà, bn bức tường
hai mái nhà đều là hình ch nht.
a) Tọa độ điểm
A
(4;0;0).
b)
( )
0;5;0 .C
c)
( )
2;5;4 .OQ =
d) Tọa độ
( )
4;5;3 .AH =
Câu 2. Cho hàm s
2
()
ax bx c
y f x
mx n
++
==
+
(vi
,0am
) đồ th
đường cong như Hình
a)
(2024) (2025).ff
b) Đồ th hàm s tim cận đứng:
2x =−
đường tim cn xiên:
1yx=+
.
c) Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 2)−
.
d) Đồ th hàm s đi qua điểm
13
2;
4
A



.
Câu 3. Cho hàm s :
( )
32
1
3 9 5
8
y x x x=
có đồ th
( )
C
.
a) Tâm đối xng của đồ th có tọa độ
( )
1; 2 .
b) Trên đoạn
4;8
thì giá tr ln nht ca hàm s đạt được ti
4.x =
c) Phương trình tiếp tuyến có h s góc nh nht của đồ th
( )
C
đi qua điểm
7
0; .
3
A



d) Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr.
Câu 4. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
a
. Gi
I
là tâm hình vuông
ABCD
, gi
G
là trng tâm ca tam giác
'AB C
(tham
kho hình v).
a)
'2GA GB GC GI+ + =
.
b)
AA' 'AB AD AC+ + =
.
c)
. ' 0AB DD =
.
d)
( )
, ' 30AC DC
=
.
Phn 3: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 6.
Câu 1. Trong 5 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
3 8 2s t t t t= + +
.
Trong đó t tính bằng giây s tính bng mét. Chất điểm vn tc tc thi nh nht bng bao nhiêu
/ms
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 2. Tc truyn rng, vào thế k th 6 sau Công nguyên, v hin triết tên Brahmagupta người phát
minh ra bàn c vua. Nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn c vua được la chn phần thưởng tùy
theo s thích. Brahmagupta xin nhà vua: "Tâu b h, thn ch xin mt th. Xin b h hãy cho thn mt ht
gạo cho ô vuông đầu tiên trên bàn c, hai ht go cho ô vuông th hai, bn ht go cho ô vuông th ba,
c thế nhân đôi số ht go cho mi ô vuông tiếp theo". Vua Ân Độ nghĩ rằng đây một yêu cu rất đơn
giản ông đng ý. Tuy nhiên, khi các quan chc ca nhà vua bắt đầu đếm s ht go, h thy không th
đáp ứng được yêu cu ca Brahmagupta. S ht go cho ô vuông th 64 mt con s khng l. Vua Sissa
nhn ra rằng Brahmagupta đã dy ông mt bài hc quý giá v tm quan trng ca s suy nghĩ cẩn thn
hu qu ca những hành động ca mình. Biết s ht go cho ô th 64
16
10N
ht. Tích các ch s phn
nguyên ca
N
bng bao nhiêu?
Câu 3. Trong k thi tt nghiệp THPT năm 2025 môn thi bắt buc là môn Toán. Cấu trúc đề thi môn toán
gm 22 câu vi ba phần như sau:
+ Phn 1: 12 câu hi dng thc trc nghim nhiu la chn, mỗi câu cho 04 phương án tr lời trong đó
01 phương án là đáp án đúng;
+ Phn 2: 04 câu hi dng thc trc nghim dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hi 04 ý, ti mi ý thí sinh la
chọn đúng hoặc sai;
+ Phn 3: 06 câu hi dng thc trc nghim dng tr li ngắn. Thí sinh ghi vào các ô tương ng vi
đáp án của mình.
Phn 1: Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Phn 2: + Ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Chính xác c 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Phn 3: Mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm.
Gi s một thí sinh do lưi học nên không làm được môn toán. Phn 3 thí sinh không tr lời đúng câu nào.
Phn 1 và phn 2 thí sinh tô bừa các đáp án. Nếu thí sinh tô phần 2 được tng 0.55 điểm. Khi đó xác suất ca
12 câu tô ba phần 1 để tổng điểm bài làm môn toán của thí sinh được trên 3 điểm là
8
.10x
. Tng các ch
s phn nguyên ca
x
bng bao nhiêu?
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
n v đo lấy theo km), mt Radar phát hin mt chiếc máy bay di chuyn
vi tốc độ và hướng không đổi t điểm
( )
812;600;5A
đến điểm
( )
950;530;6B
trong 10 phút.
Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên tốc độ và hướng bay thì tọa độ ca máy sau 10 phút tiếp theo là
( )
; ;zC x y
. Khi đó
x y z++
bng bao nhiêu?
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh bng 1,
0
60ABC =
, Mặt bên SAB tam giác đều
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm ca SA CD .
Khong cách giữa hai đường thng BM và SN bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Mt chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới ca mt khung st có dng hình hp ch nht vi đáy trên
hình ch nht ABCD, mt phng (ABCD) song song vi mt phng nm ngang. Khung sắt đó được buc
vào móc E ca chiếc cn cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ dài bng nhau và cùng to vi
mt phng (ABCD) mt góc bng 60
0
( hình v).
Chiếc cn cu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Ttrọng lượng ca chiếc xe ô bng bao nhiêu
Niutơn? (làm tròn đến hàng đợn v), biết rng các lực căng
1 2 3 4
, , ,F F F F
đều cường độ 3500N trng
ng ca khung st là 2500N.
----HT---
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
D
D
B
B
D
C
C
A
C
B
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
C
ĐĐĐS
SĐSĐ
ĐSSĐ
SĐĐS
5
36
17
1555
0,33
9624
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Phn 1: Câu trc nghim nhiều phương án chọn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai véc
( )
1 2 3
;;a a a a=
;
( )
1 2 3
;;b b b b=
k
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
222
1 2 3
b b b b= + +
. B.
( )
1 1 2 2 3 3
;;a b a b a b a b+=
.
C.
( )
1 2 3
;;ka k a k a k a= + + +
. D.
1 2 3 1 2 3
.a b a a a b b b=+
.
Câu 2. Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài kim tra trc tuyến (đơn vị: phút) ca 100 học sinh thu được
kết qu sau:
Thi gian (phút)
)
33;35
)
35;37
)
37;39
)
39;41
)
41;43
)
43;45
S hc sinh
4
13
38
27
14
4
Thời gian trung bình (phút) để 100 hc sinh hoàn thành bài km tra là:
A. 39,28. B. 38,29. C. 38,92. D. 39,82.
Câu 3. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho véc tơ
3 2 4u i j k= +
. Tọa độ của vectơ
u
là:
A.
( )
4; 3; 2−−
. B.
( )
3;2; 4
. C.
( )
3;2;4
. D.
( )
2;3; 4
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
3
log ( 1)yx=+
là:
A. . B.
)
1; +
. C.
( )
1; +
. D.
( )
;1−
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
.
Biết
3, 3SA a AB a==
. Khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng:
A.
3
2
a
. B.
25
5
a
. C.
6
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 6. Cho hình hp
.ABCD A B C D
(minh họa như hình bên).
Đẳng thức nào sau là đúng?
A.
DB B D

=
.
B.
BD DB=
.
C.
AA BB

=
.
D.
BD A C

=
.
Câu 7. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
1, 2ud= =
. Giá tr ca
15
u
bng:
A. 31. B. 27. C. 29. D. 35.
Câu 8. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
3
32y x x= +
B.
22
31
x
y
x
=
C.
2
2
1
xx
y
x
++
=
+
D.
3
32y x x= + +
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th hàm s như hình vẽ. Hàm s nghch
biến trên khong nào?
A.
( )
1; +
.
B.
( )
3; 1−−
.
C.
( )
2; 1−−
.
D.
( )
;3−
.
Câu 10. Hàm s
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
=
+
đồ th dưới đây. Đường tim
cn ngang của đồ th hàm s là:
A.
0y =
.
B.
1x =
.
C.
2x =
.
D.
1y =−
.
Câu 11. Cho hàm s
()=y f x
liên tc bng biến thiên
trên đoạn
1;3
như hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng?
A.
1;3
max ( ) 4fx
=
. B.
( )
1;3
min 1fx
=
.
C.
( )
1;3
min 0fx
=
. D.
( )
1;3
max 0fx
=
.
Câu 12. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
bng biến thiên
như sau:
Đim cực đại của đồ th hàm s là:
A.
4y =
.
B.
1x =−
.
C.
( )
1;0
. D.
( )
1;4
.
Phn 2: Câu trc nghim tr lời đúng sai. Thí sinh
tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
3
( ) 2y f x x x= = +
có đồ th
( )
C
a) Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
0;1
bng 2
b) Hàm s có 2 điểm cc tr
c) Phương trình tiếp tuyến có h s góc ln nht của đồ th
( )
C
đi qua điểm
( )
0;2A
d) Tâm đối xng của đồ th hàm s
( )
1;0
Câu 2. Cho hàm s
2
()
ax bx c
y f x
mx n
++
==
+
(vi
,0am
) đồ th
đường cong như Hình.
a) Hàm s nghch biến trên các khong
( 3; 2)−−
( 2; 1)−−
.
b) Đồ th hàm s có tim cận đứng:
3x =−
, tim cn xiên:
1yx=+
.
c)
3
( 4) ( )
2
ff
.
d) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
3;4A
.
Câu 3. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
a
. Gi
I
tâm hình vuông
ABCD
, gi
G
trng tâm ca tam giác
'AB C
(tham kho hình v).
a)
. ' ' 2AC B D a=
.
b)
''BA BC BB BD+ + =
.
c)
'GA GB GC GD+ + =
.
d)
( )
, ' 60BD AD
=
.
Câu 4. Hình minh ho đ mt ngôi nhà trong h trc
tọa độ
Oxyz
, trong đó nền nhà, bn bức tường và hai mái
nhà đều là hình ch nht.
a)
( )
4;5;3OG =
b)
( )
4;0;3A
c)
( )
0;5;0C
d)
( )
4; 5;3CF =−
Phn 3: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li
t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới ca mt khung st có dng hình hp ch nht vi đáy trên
hình ch nht ABCD, mt phng (ABCD) song song vi mt phng nm ngang. Khung sắt đó được buc
vào móc E ca chiếc cn cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ dài bng nhau và cùng to vi
mt phng (ABCD) mt góc bng 60
0
( hình v).
Chiếc cn cu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Trọng lượng ca chiếc xe ô bng bao nhiêu
Niutơn? (làm tròn đến hàng đợn v), biết rng các lực căng
1 2 3 4
, , ,F F F F
đều cường độ 3000N trng
ng ca khung st là 2000N.
Câu 2. Tc truyn rng, vào thế k th 6 sau Công nguyên, v hin triết tên Brahmagupta người phát
minh ra bàn c vua. Nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn c vua được la chn phần thưởng tùy
theo s thích. Brahmagupta xin nhà vua: "Tâu b h, thn ch xin mt th. Xin b h hãy cho thn mt ht
gạo cho ô vuông đầu tiên trên bàn c, hai ht go cho ô vuông th hai, bn ht go cho ô vuông th ba,
c thế nhân đôi số ht go cho mi ô vuông tiếp theo". Vua Ân Độ nghĩ rằng đây một yêu cu rất đơn
giản ông đng ý. Tuy nhiên, khi các quan chc ca nhà vua bắt đầu đếm s ht go, h thy không th
đáp ứng được yêu cu ca Brahmagupta. S ht go cho ô vuông th 64 mt con s khng l. Vua Sissa
nhn ra rằng Brahmagupta đã dy ông mt bài hc quý giá v tm quan trng ca s suy nghĩ cẩn thn
hu qu ca những hành động ca mình. Biết s ht go cho ô th 64
16
10N
ht. Tng các ch s phn
nguyên ca
N
bng bao nhiêu?
Câu 3. Trong 5 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
6 6 2s t t t t= + + +
.
Trong đó t tính bng giây s tính bng mét. Chất điểm vn tc tc thi ln nht bng bao nhiêu
/ms
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh bng 2,
0
60ABC =
, Mặt bên SAB tam giác đều
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm ca SA CD .
Khong cách giữa hai đường thng BM và SN bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
n v đo lấy theo km), mt Radar phát hin mt chiếc máy bay di chuyn
vi tốc độ và hướng không đổi t điểm
( )
812;600;5A
đến điểm
( )
950;530;16B
trong 10 phút.
Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên tốc độ và hướng bay thì tọa độ ca máy sau 10 phút tiếp theo là
( )
; ;zC x y
. Khi đó
x y z++
bng bao nhiêu?
Câu 6. Trong k thi tt nghiệp THPT năm 2025 môn thi bắt buc là môn Toán. Cấu trúc đề thi môn toán
gm 22 câu vi ba phần như sau:
+ Phn 1: 12 câu hi dng thc trc nghim nhiu la chn, mỗi câu cho 04 phương án tr lời trong đó
01 phương án là đáp án đúng;
+ Phn 2: 04 câu hi dng thc trc nghim dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hi 04 ý, ti mi ý thí sinh la
chọn đúng hoặc sai;
+ Phn 3: 06 câu hi dng thc trc nghim dng tr li ngắn. Thí sinh ghi vào các ô tương ng vi
đáp án của mình.
Phn 1: Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Phn 2: + Ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Chính xác c 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Phn 3: Mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm.
Gi s một thí sinh do lưi học nên không làm được môn toán. Phn 3 thí sinh không tr lời đúng câu nào.
Phn 1 và phn 2 thí sinh tô bừa các đáp án. Nếu thí sinh tô phần 2 được tng 0.55 điểm. Khi đó xác suất ca
12 câu ba phần 1 để tổng đim bài làm môn toán của thí sinh được trên 3 điểm
8
.10x
. Tích các ch
s phn nguyên ca
x
bng bao nhiêu?
----HT---
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
C
B
C
C
C
B
A
C
D
C
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
D
ĐSĐS
ĐSSS
SĐSĐ
ĐSĐĐ
8392
13
18
0,65
1575
126
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a = (a ; a ; a ; b = (b ;b ;b k  . 1 2 3 ) 1 2 3 )
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. k a = (ka ; ka ; ka . B. .
a b = a b a b a b . 1 2 3 ) 1 1 2 2 3 3 C. 2 2 2
a = a + a + a .
D. a b = (a + b ; a + b ; a + b . 1 1 2 2 3 3 ) 1 2 3
Câu 2. Cho cấp số cộng (u , biết u = 1, d = 2 . Giá trị của u bằng: n ) 1 15 A. 35. B. 31. C. 27. D. 29.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = a .
Khoảng cách từ A đến ( SCD) bằng: 3a 7 2a 3 3a 2 2a 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 2 5
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = 2i − 3 j + 4k . Tọa độ của vectơ u là: A. (−3; 2; 4) . B. (2; − 3; 4) . C. (2;3; 4) . D. (4; − 3; 2) .
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. (−; − ) 1 . B. (−1; + ) . C. (−2; − ) 1 . D. (−3;0) .
Câu 6. Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một nhóm học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (phút) 0;4) 4;8) 8;12) 12;16) 16;20) Số học sinh 2 4 7 4 3
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là A. 12,5. B. 11,3. C. 7. D. 10,4.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log (x − 2) là: 6 A. ( ; − 2) . B. . C. (2; +) . D. (0; 2) . ax + b
Câu 8. Hàm số y =
(c  0,ad bc  0) có đồ thị dưới đây. Đường tiệm cx + d
cận đứng của đồ thị hàm số là: A. y = −1. B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = 1 .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có
bảng biến thiên trên đoạn −1;  3 như hình vẽ
bên. Khẳng định nào đúng?
A. max f (x) = 5 .  1 −  ;3
B. max f ( x) = 4 .  1 −  ;3
C. min f ( x) = 1.  1 −  ;3
D. min f ( x) = 1 − .  1 −  ;3
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 2 x − 3x +1 x +1 A. y = y = x − . B. 1 x − . 1 C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x −1.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. (−1; 4) . B. (1;0) . C. (1; 4) . D. (−1;0) .
Câu 12. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  (minh họa như hình bên).
Đẳng thức nào sau là đúng?
A. BD = AD .
B. AA = B B  .
C. BD = B D   .
D. AB = CD .
Phần 2: Câu trắc nghiệm trả lời đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Hình minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục tọa độ Oxyz , trong đó nền nhà, bốn bức tường và
hai mái nhà đều là hình chữ nhật.
a) Tọa độ điểm A là (4; 0; 0). b) C (0;5;0).
c) OQ = (2;5; 4).
d) Tọa độ AH = (4;5;3). 2
ax + bx + c
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) =
a m  ) có đồ thị là mx + (với , 0 n đường cong như Hình
a) f (2024)  f (2025).
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = −2 và đường tiệm cận xiên: y = x +1.
c) Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; −2) .  13 
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm A 2;   .  4  1
Câu 3. Cho hàm số : y = ( 3 2
x − 3x − 9x − 5) có đồ thị là (C) . 8
a) Tâm đối xứng của đồ thị có tọa độ là (1; −2).
b) Trên đoạn 4;8 thì giá trị lớn nhất của hàm số đạt được tại x = 4.  7 
c) Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (C) đi qua điểm A 0; − .    3 
d) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 4. Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi I
là tâm hình vuông ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác AB 'C (tham khảo hình vẽ).
a) GA + GB ' + GC = 2GI .
b) AB + AD + AA ' = AC ' . c) . AB DD ' = 0 .
d) ( AC, DC ') 30 = .
Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong 5 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t ) 3 2
= t − 3t + 8t + 2 .
Trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Chất điểm có vận tốc tức thời nhỏ nhất bằng bao nhiêu m / s
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 2. Tục truyền rằng, vào thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên, vị hiền triết tên là Brahmagupta là người phát
minh ra bàn cờ vua. Nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn cờ vua được lựa chọn phần thưởng tùy
theo sở thích. Brahmagupta xin nhà vua: "Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một thứ. Xin bệ hạ hãy cho thần một hạt
gạo cho ô vuông đầu tiên trên bàn cờ, hai hạt gạo cho ô vuông thứ hai, bốn hạt gạo cho ô vuông thứ ba, và
cứ thế nhân đôi số hạt gạo cho mỗi ô vuông tiếp theo". Vua Ân Độ nghĩ rằng đây là một yêu cầu rất đơn
giản và ông đồng ý. Tuy nhiên, khi các quan chức của nhà vua bắt đầu đếm số hạt gạo, họ thấy không thể
đáp ứng được yêu cầu của Brahmagupta. Số hạt gạo cho ô vuông thứ 64 là một con số khổng lồ. Vua Sissa
nhận ra rằng Brahmagupta đã dạy ông một bài học quý giá về tầm quan trọng của sự suy nghĩ cẩn thận và
hậu quả của những hành động của mình. Biết số hạt gạo cho ô thứ 64 là 16
N 10 hạt. Tích các chữ số phần
nguyên của N bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có môn thi bắt buộc là môn Toán. Cấu trúc đề thi môn toán
gồm 22 câu với ba phần như sau:
+ Phần 1: 12 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án trả lời trong đó có
01 phương án là đáp án đúng;
+ Phần 2: 04 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai;
+ Phần 3: 06 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn. Thí sinh ghi và tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình.
Phần 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Phần 2: + Chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Phần 3: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Giả sử một thí sinh do lười học nên không làm được môn toán. Phần 3 thí sinh không trả lời đúng câu nào.
Phần 1 và phần 2 thí sinh tô bừa các đáp án. Nếu thí sinh tô phần 2 được tổng 0.55 điểm. Khi đó xác suất của −
12 câu tô bừa ở phần 1 để tổng điểm bài làm môn toán của thí sinh được trên 3 điểm là 8 .
x 10 . Tổng các chữ
số phần nguyên của x bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong không gian Oxyz (đợn vị đo lấy theo km), một Radar phát hiện một chiếc máy bay di chuyển
với tốc độ và hướng không đổi từ điểm A(812;600;5) đến điểm B (950;530;6) trong 10 phút.
Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên tốc độ và hướng bay thì tọa độ của máy sau 10 phút tiếp theo là C ( ; x y; z)
. Khi đó x + y + z bằng bao nhiêu?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 1, 0
ABC = 60 , Mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và CD .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SN bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên
là hình chữ nhật ABCD, mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc
vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với
mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 600 ( hình vẽ).
Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Ttrọng lượng của chiếc xe ô tô bằng bao nhiêu
Niutơn? (làm tròn đến hàng đợn vị), biết rằng các lực căng F , F , F , F đều có cường độ là 3500N và trọng 1 2 3 4
lượng của khung sắt là 2500N. ----HẾT--- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A D D B B D C C A C B 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 C ĐĐĐS SĐSĐ ĐSSĐ SĐĐS 5 36 17 1555 0,33 9624
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................

Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a = (a ; a ; a ; b = (b ;b ;b k  . 1 2 3 ) 1 2 3 )
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 2 2
b = b + b + b .
B. a + b = (a b ; a b ; a b . 1 1 2 2 3 3 ) 1 2 3
C. k a = (k + a ; k + a ; k + a . D. .
a b = a a a + b b b . 1 2 3 ) 1 2 3 1 2 3
Câu 2. Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến (đơn vị: phút) của 100 học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (phút) 33;35) 35;37) 37;39) 39;4 ) 1 41; 43) 43; 45) Số học sinh 4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình (phút) để 100 học sinh hoàn thành bài kểm tra là: A. 39,28. B. 38,29. C. 38,92. D. 39,82.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = 3i + 2 j − 4k . Tọa độ của vectơ u là:
A. (4; − 3; − 2) . B. (3; 2; − 4) . C. (3; 2; 4) . D. (2;3; − 4) .
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log (x +1) là: 3 A. . B. −1; +) . C. (−1; +) . D. (−; − ) 1 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy ABC là tam giác vuông tại B .
Biết SA = a 3, AB = a 3 . Khoảng cách từ A đến ( SBC ) bằng: a 3 2a 5 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 3
Câu 6. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  (minh họa như hình bên).
Đẳng thức nào sau là đúng?
A. DB = B D   .
B. BD = DB .
C. AA = BB .
D. BD = AC .
Câu 7. Cho cấp số cộng (u , biết u = −1, d = 2 . Giá trị của u bằng: n ) 1 15 A. 31. B. 27. C. 29. D. 35.
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x + 2 2x − 2
B. y = 3x − 1 2 x + x + 2 C. y =
y = −x + x + x + D. 3 3 2 1
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. (−1; + ) . B. (−3; − ) 1 . C. (−2; − ) 1 . D. (− ;  − 3). ax + b
Câu 10. Hàm số y =
(c  0,ad bc  0) có đồ thị dưới đây. Đường tiệm cx + d
cận ngang của đồ thị hàm số là: A. y = 0 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. y = −1.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn −1; 
3 như hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng?
A. max f (x) = 4 .
B. min f ( x) = 1.  1 −  ;3  1 −  ;3
C. min f ( x) = 0 .
D. max f ( x) = 0 .  1 −  ;3  1 −  ;3
Câu 12. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. y = 4 . B. x = −1 . C. (1;0) . D. (−1; 4) .
Phần 2: Câu trắc nghiệm trả lời đúng sai. Thí sinh
trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 3
y = f (x) = −x x + 2 có đồ thị là (C)
a) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0  ;1 bằng 2
b) Hàm số có 2 điểm cực trị
c) Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị (C) đi qua điểm A(0; 2)
d) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0) 2
ax + bx + c
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) =
a m  ) có đồ thị là mx + (với , 0 n đường cong như Hình.
a) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−3; −2) và (−2; −1) .
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = −3 , tiệm cận xiên: y = x +1. 3
c) f ( 4 − )  f (− ) . 2
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(3; 4) .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi
I là tâm hình vuông ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác AB 'C (tham khảo hình vẽ).
a) AC.B ' D ' = 2a .
b) BA + BC + BB ' = BD ' .
c) GA + GB ' + GC = GD .
d) (BD, AD ') 60 = .
Câu 4. Hình minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục
tọa độ Oxyz , trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái
nhà đều là hình chữ nhật.
a) OG = (4;5;3) b) A(4;0;3) c) C (0;5;0) d) CF = (4; 5 − ;3)
Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên
là hình chữ nhật ABCD, mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc
vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với
mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 600 ( hình vẽ).
Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Trọng lượng của chiếc xe ô tô bằng bao nhiêu
Niutơn? (làm tròn đến hàng đợn vị), biết rằng các lực căng F , F , F , F đều có cường độ là 3000N và trọng 1 2 3 4
lượng của khung sắt là 2000N.
Câu 2. Tục truyền rằng, vào thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên, vị hiền triết tên là Brahmagupta là người phát
minh ra bàn cờ vua. Nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn cờ vua được lựa chọn phần thưởng tùy
theo sở thích. Brahmagupta xin nhà vua: "Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một thứ. Xin bệ hạ hãy cho thần một hạt
gạo cho ô vuông đầu tiên trên bàn cờ, hai hạt gạo cho ô vuông thứ hai, bốn hạt gạo cho ô vuông thứ ba, và
cứ thế nhân đôi số hạt gạo cho mỗi ô vuông tiếp theo". Vua Ân Độ nghĩ rằng đây là một yêu cầu rất đơn
giản và ông đồng ý. Tuy nhiên, khi các quan chức của nhà vua bắt đầu đếm số hạt gạo, họ thấy không thể
đáp ứng được yêu cầu của Brahmagupta. Số hạt gạo cho ô vuông thứ 64 là một con số khổng lồ. Vua Sissa
nhận ra rằng Brahmagupta đã dạy ông một bài học quý giá về tầm quan trọng của sự suy nghĩ cẩn thận và
hậu quả của những hành động của mình. Biết số hạt gạo cho ô thứ 64 là 16
N 10 hạt. Tổng các chữ số phần
nguyên của N bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong 5 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t ) 3 2 = t
− + 6t + 6t + 2 .
Trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Chất điểm có vận tốc tức thời lớn nhất bằng bao nhiêu m / s
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 2, 0
ABC = 60 , Mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và CD .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SN bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Trong không gian Oxyz (đợn vị đo lấy theo km), một Radar phát hiện một chiếc máy bay di chuyển
với tốc độ và hướng không đổi từ điểm A(812;600;5) đến điểm B (950;530;16) trong 10 phút.
Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên tốc độ và hướng bay thì tọa độ của máy sau 10 phút tiếp theo là C ( ; x y; z)
. Khi đó x + y + z bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có môn thi bắt buộc là môn Toán. Cấu trúc đề thi môn toán
gồm 22 câu với ba phần như sau:
+ Phần 1: 12 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án trả lời trong đó có
01 phương án là đáp án đúng;
+ Phần 2: 04 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai;
+ Phần 3: 06 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn. Thí sinh ghi và tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình.
Phần 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Phần 2: + Chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Phần 3: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Giả sử một thí sinh do lười học nên không làm được môn toán. Phần 3 thí sinh không trả lời đúng câu nào.
Phần 1 và phần 2 thí sinh tô bừa các đáp án. Nếu thí sinh tô phần 2 được tổng 0.55 điểm. Khi đó xác suất của −
12 câu tô bừa ở phần 1 để tổng điểm bài làm môn toán của thí sinh được trên 3 điểm là 8 .
x 10 . Tích các chữ
số phần nguyên của x bằng bao nhiêu? ----HẾT--- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A C B C C C B A C D C 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 D ĐSĐS ĐSSS SĐSĐ ĐSĐĐ 8392 13 18 0,65 1575 126