Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 2 (Hàm số bậc 1 – 2) trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 2 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 45 phút, đề kiểm tra có đáp án và lời giải chi tiết

TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA 1T
Môn: Toán 10
Thi gian làm bài: 45 phút;
Mã đề: 089
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp .............................
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Đường thẳng

m
d:m2x my 6
luôn đi qua điểm
A.
3; 3 B.
3;1 C.
2;1 D.
1; 5
Câu 2: Cho hai đường thẳng
12
d:y 2x 3;d:y 2x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
12
d//d B. d
1
vuông góc d
2
C. d
1
cắt d
2
D. d
1
trùng d
2
Câu 3: Đồ thị hàm số
yaxb
đi qua hai điểm
A0; 3;B 1; 5. Thì a và b bằng
A.
a2;b3
B.
a2;b3
C.
a2;b 3
D.
a1;b 4
Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn
A.
33
y23x23x
B.
33
y23x23x
C.
y12x
D.
3
y3xx
Câu 5: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ
A.
42
1
y
x2x3

B.
3
y13xx C.
y|x1| |x1|
D.
2
x1
y
x
Câu 6: Cho hàm số


2
2x3 1x1
fx
x1 x1
NÕu
NÕu


. Giá trị của

f1;f1
lần lượt là:
A. 0 và 0 B. 8 và 4 C. 8 và 0 D. 0 và 8
Câu 7: Tập xác định của hàm số
yx2
là:
A.
2; 
B.
;2
C.
D.
\2
Câu 8: Với những giá trị nào của m thì hàm số
322
yx3m1x3x
là hàm số lẻ:
A. m1 B. m1 C. một kết quả khác. D. m1
Câu 9: Tập xác định của hàm số
x1
y
x3
là:
A. Một kết quả khác B.
x3
C. x1 D.

x1;3 3;
Câu 10: Cho hàm số
2
yx đồng biến trên khoảng
A.
B.
0; 
C.
\0
D.
;0
Câu 11: Tập xác định của hàm số
3
1x 3
y
x3

là:
A.
3;
B.

3;1
C.

3;1
D.
3;
Câu 12: Hàm số
ymx 2m
đồng biến trên khi và chỉ khi
A.
0m2
B. m > 0 C. một kết quả khác D.
0m2
Phần II: Tự luận
Câu 1. Cho hàm số
(1)3 (1)ym x
a) Với giá trị nào của m để hàm số (1) đồng biến
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm M(-1; 2)
Câu 2.
a) Tìm b để đồ thị hàm số
2
2yx bx
đi qua điểm B(-2; 4)
b) Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x
2
– 2x – 3
c) Tìm m để đường thẳng y = m – 2 cắt đồ thị hàm số y = x
2
– 2x – 3 -------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN: Môn: Toán (Đại số 10. Chương II)
Mã đề: 089
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A A C B D C C D D C A D
Phần II: Tự luận (5đ)
Câu 1: (2đ)
a) m> -1 (1đ)
b) Ta có: ( m+1)( -1) +3= 2
m= 0 (1đ)
Câu 2: (3đ)
a) Ta có: 4- 2b- 2= 4
b= -1 (0,75đ)
b) Bảng BT: (0,5đ)
x
1 +
y
+
+
-4
Đồ thị: x= -1
y= 0
x= 3
y= 0
x= 0
y= -3
x= 2
y= -3 (0,5đ)
Vẽ đúng (0,5đ)
c) Đồ thị y= m- 2 cắt đồ thi hàm
số y=
- 2x -3
m-2 -4 m -2 (0,75đ)
O
x
y
-1
3
-3
-4
1
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA 1T Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 089
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp ............................. Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:
Đường thẳng d : m  2 x  my  6  luôn đi qua điểm m   A. 3; 3   B. 3;  1 C. 2;  1 D. 1; 5  
Câu 2: Cho hai đường thẳng d : y  2x  3;d : y  2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng: 1 2 A. d // d B. d vuông góc d C. d cắt d D. d trùng d 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 3: Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A 0; 3  ;B 1  ; 5   . Thì a và b bằng A. a  2; b  3 B. a  2; b  3 C. a  2; b  3 D. a  1; b  4
Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn A. 3 3
y  2  3x  2  3x B. 3 3
y  2  3x  2  3x C. y  1 2x D. 3 y  3x  x
Câu 5: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ 1 2 x 1 A. y  B. 3 y  1 3x  x C. y |
 x 1|  | x 1| D. y  4 2 x  2x  3 x 2   x  3 NÕu 1  x  1
Câu 6: Cho hàm số f x  
. Giá trị của f   1 ;f   1 lần lượt là: 2  x 1 NÕ x u  1 A. 0 và 0 B. 8 và 4 C. 8 và 0 D. 0 và 8
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  x  2 là: A. 2; B.  ;  2 C. D.  \   2
Câu 8: Với những giá trị nào của m thì hàm số 3     2   2 y x 3 m
1 x  3x là hàm số lẻ: A. m  1 B. m  1
C. một kết quả khác. D. m  1 x 1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  là: x  3
A. Một kết quả khác B. x  3 C. x  1
D. x 1;3 3; Câu 10: Cho hàm số 2
y  x đồng biến trên khoảng A. B. 0; C.  \   0 D.  ;0   3 1 x  3
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  là: x  3 A.  3;   B.  3;   1 C.  3;   1 D.  3;  
Câu 12: Hàm số y  mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi A. 0  m  2 B. m > 0
C. một kết quả khác D. 0  m  2 Phần II: Tự luận
Câu 1.
Cho hàm số y  (m 1)x  3 (1)
a) Với giá trị nào của m để hàm số (1) đồng biến
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm M(-1; 2) Câu 2.
a) Tìm b để đồ thị hàm số 2
y x bx  2 đi qua điểm B(-2; 4)
b) Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 2x – 3
c) Tìm m để đường thẳng y = m – 2 cắt đồ thị hàm số y = x2 – 2x – 3 ------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN:
Môn: Toán (Đại số 10. Chương II) Mã đề: 089
Phần I: Trắc nghiệm (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C B D C C D D C A D
Phần II: Tự luận
(5đ) Câu 1: (2đ) a) m> -1 (1đ)
b) Ta có: ( m+1)( -1) +3= 2 m= 0 (1đ) Câu 2: (3đ)
a) Ta có: 4- 2b- 2= 4 b= -1 (0,75đ) b) Bảng BT: (0,5đ) x 1 + + + y -4 Đồ thị: x= -1 y= 0 x= 3 y= 0 x= 0 y= -3 y x= 2 y= -3 (0,5đ) Vẽ đúng (0,5đ)
c) Đồ thị y= m- 2 cắt đồ thi hàm số y= - 2x -3 O x 1 3 m-2 -4 m -2 (0,75đ) -1 -3 -4