Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 3 trường THPT Che Guevara – Bến Tre

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 3 trường THPT Che Guevara – Bến Tre gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận, thời gian làm bài 45 phút, mời các bạn đón xem

1/2 - Mã đề 453
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên học sinh :........................................................... Lớp : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Câu 1: Phương trình
11
xx x
+ −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 2: Phương trình
42
2 50xx −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 3: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình
3 7 10 0
xy−=
A.
(
)
3; 7
. B.
( )
1; 1−−
. C.
. D.
.
Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
321
4
xy
xy
+=
−=
. B.
32
32
xy
xy
−=
−+ =
. C.
24
423
xy
xy
−=
−+ =
. D.
23 1
20
xy
xy
+=
+=
.
Câu 5: Số nghiệm của phương trình
2
43 2 1
xx
−=
là:
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 6: Cho phương trình
( )
22
1
3 2 70
4
x m xm m + +=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m >
. C.
1
2
m
<
. D.
1
2
m <−
.
Câu 7: Phương trình
( )
2
4 10
xx x −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2 3 1 3 2 1.xx x x+ −=+ −⇔ =
B.
2
2
1
1.
11
x
x
xx
= ⇔=
−−
C.
2
13 19.x xx x= −=
D.
2 5 3 5 2 3.xx x x += +=
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình
1 32
2
x
x
x
x
+=
+
là:
A.
2x >−
0.x
B.
3
2.
2
x−<
C.
2x
≠−
0.x
D.
3
2
2
x−<
0x
.
Câu 10: Biết rằng phương trình
2
23 0x xm+ +=
có một nghiệm bằng
1
.
Tìm
m
và nghiệm còn lại.
A.
2
5
5;
2
mx=−=
. B.
2
5
5;
2
mx
=−=
C.
2
1
1; .
2
mx
= =
D.
2
1
1; .
2
mx
=−=
Mã đề 453
2/2 - Mã đề 453
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình
2
3 44 25
xx x
−= +
là?
A.
{ }
1; 3 .S =
B.
{ }
1; 3 .
S
=
C.
{ }
3S =
. D.
{
}
1.S =
Câu 12: Phương trình
( )
2
0 0
ax bx c a+ +=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
cùng dấu khi và chỉ khi:
A.
12
0
.
.0xx
Δ >
>
B.
12
0
.
0xx
Δ >
+>
C.
12
0
.
0xx
Δ >
+<
D.
12
0
.
.0xx
Δ
>
Câu 13: Gi
12
x ,x
là nghiệm phương trình
2
4 7 10
xx −=
. Khi đó giá trị ca biu thc
22
12
Mx x= +
A.
57
16
M =
. B.
41
16
M =
. C.
41
64
M
=
. D.
81
64
M =
.
Câu 14: Gọi
(
)
00
;;
o
xyz
là nghiệm của hệ phương trình
3 31
22
223
xy z
xy z
xyz
+− =
−+ =
−+ + =
.Tính giá trị của biểu
thức
2 22
000
.Px y z=++
A.
2.P =
B.
14.P
=
C.
3.P =
D.
1.P =
Câu 15: Giả sử phương trình
2
30x xm −=
(
m
tham số) hai nghiệm
12
, xx
. Tính giá trị biểu thức
( ) ( )
22
1 22 1
11Pxxxx= −+
theo
.m
A.
5 9.Pm
= +
B.
5 9.Pm=−+
C.
9.Pm
= +
D.
9.Pm=−+
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình
2
4 352xx x + −+=
là?
A.
{ }
2;4 .S =
B.
{ }
2
S =
C.
14
.
5
S

=


D.
14
2; .
5
S

=


Câu 17: Phương trình nào sau đây có nghiệm
9
x
=
?
A.
2
28
.
11
x
xx
=
++
B.
14 2 3.xx−=
C.
2 7 4.xx
+=
D.
2.xx−=
Câu 18: Phương trình
2
3 2 30x xm + + −=
có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
3
.
2
m >
B.
3
.
2
m
C.
3
.
2
m
<
D.
3
.
2
m
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình
2
45
33
xx
xx
=
−−
là:
A.
{ }
1.S =
B.
{ }
5.
S =
C.
.
S =
D.
{ }
1; 5 .S =
Câu 20: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
40x −=
?
A.
( )
( )
2
2 3 2 0.x xx ++=
B.
2
4 4 0.
xx +=
C.
2
3 1.x −=
D.
( )
( )
2
2 2 1 0.xx x+ −+ +=
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a)
2
21
2
11
x
xx
−=
−+
(1.5đ) b)
2
4 2 10 1 3 .xx x−+=
(1.5đ)
Câu 2. Cho phương trình:
22
2(1 ) 0x mx m m + −=
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit (1đ)
b) m
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
, xx
tha mãn:
1 2 12
(2 1)(2 1) 1.x x xx −− =
(đ)
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 454
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên học sinh :........................................................... Lớp : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Câu 1: Biết rằng phương trình
2
23 0x xm+ +=
có một nghiệm bằng
1
.
Tìm
m
và nghiệm còn lại.
A.
2
5
5;
2
mx
=−=
B.
2
1
1; .
2
mx
= =
C.
2
1
1; .
2
mx
=−=
D.
2
5
5;
2
mx=−=
.
Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình
3 7 10 0xy−=
A.
. B.
(
)
3; 7
. C.
( )
1; 1−−
. D.
.
Câu 3: Giả sử phương trình
2
30x xm −=
(
m
tham số) hai nghiệm
12
,
xx
. Tính giá trị biểu thức
(
) ( )
22
1 22 1
11Pxxxx= −+
theo
.m
A.
9.Pm= +
B.
5 9.Pm=−+
C.
5 9.Pm= +
D.
9.Pm=−+
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
2
1
1.
11
x
x
xx
= ⇔=
−−
B.
2
13 19.x xx x= −=
C.
2 5 3 5 2 3.xx x x += +=
D.
2 3 1 3 2 1.xx x x
+ −=+ −⇔ =
Câu 5: Phương trình
42
2 50xx
−=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình
1 32
2
x
x
x
x
+=
+
là:
A.
3
2
2
x−<
0x
. B.
2
x ≠−
0.x
C.
2x >−
0.x
D.
3
2.
2
x−<
Câu 7: Cho phương trình
(
)
22
1
3 2 70
4
x m xm m
+ +=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A.
1
2
m <−
. B.
1
2
m <
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m >
.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
2
4 352xx x + −+=
là?
A.
{ }
2;4 .S =
B.
{ }
2S
=
C.
14
2; .
5
S

=


D.
14
.
5
S

=


Câu 9: Phương trình
( )
2
4 10xx x −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 10: Phương trình
11xx x+ −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Mã đề 454
2/2 - Mã đề 454
Câu 11: Gi
12
x ,x
là nghiệm phương trình
2
4 7 10
xx
−=
. Khi đó giá trị ca biu thc
22
12
Mx x
= +
A.
57
16
M =
. B.
41
64
M
=
. C.
41
16
M =
. D.
81
64
M =
.
Câu 12: Gọi
( )
00
;;
o
xyz
là nghiệm của hệ phương trình
3 31
22
223
xy z
xy z
xyz
+− =
−+ =
−+ + =
.Tính giá trị của biểu
thức
2 22
000
.Px y z=++
A.
1.P =
B.
14.
P
=
C.
3.P =
D.
2.P =
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
2
45
33
xx
xx
=
−−
là:
A.
{
}
1; 5 .
S
=
B.
{ }
5.
S =
C.
.S =
D.
{ }
1.S =
Câu 14: Phương trình nào sau đây có nghiệm
9x =
?
A.
2.xx−=
B.
14 2 3.xx−=
C.
2 7 4.xx
+=
D.
2
28
.
11
x
xx
=
++
Câu 15: Phương trình
2
3 2 30x xm + + −=
có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
3
.
2
m
B.
3
.
2
m
C.
3
.
2
m <
D.
3
.
2
m >
Câu 16: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
40x
−=
?
A.
( )
(
)
2
2 2 1 0.
xx x+ −+ +=
B.
2
4 4 0.xx
+=
C.
2
3 1.
x −=
D.
( )
( )
2
2 3 2 0.x xx
++=
Câu 17: Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ +=
có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
A.
0
.
0P
Δ >
>
B.
0
.
0S
Δ >
<
C.
0
.
0S
Δ >
>
D.
0
.
0
P
Δ
>
Câu 18: Số nghiệm của phương trình
2
43 2 1xx−=
là:
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình
2
3 44 25xx x −= +
là?
A.
{ }
3S =
. B.
{
}
1; 3 .S =
C.
{ }
1.S =
D.
{
}
1; 3 .S =
Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
321
4
xy
xy
+=
−=
. B.
23 1
20
xy
xy
+=
+=
. C.
32
32
xy
xy
−=
−+ =
. D.
24
423
xy
xy
−=
−+ =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a)
2
21
2
11
x
xx
−=
−+
(1.5đ) b)
2
22 4xx x++=
(1.5đ)
Câu 2. Cho phương trình:
22
2(2 ) 3 2 0x mx m m + + −=
a) Tìm
m
để phương trình vô nghim (1.5 đ)
b) m
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
, xx
tha mãn:
12 21
( 2) ( 2) 0.xx xx−+ =
(0.5đ)
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 453
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên học sinh :........................................................... Lớp : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Câu 1: Phương trình
42
2 50xx −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 2: Giả sử phương trình
2
30x xm −=
(
m
tham số) hai nghiệm
12
, xx
. Tính giá trị biểu thức
( ) (
)
22
1 22 1
11Pxxxx= −+
theo
.m
A.
9.Pm=−+
B.
9.Pm
= +
C.
5 9.Pm= +
D.
5 9.Pm
=−+
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2 3 1 3 2 1.xx x x+ −=+ −⇔ =
B.
2
2
1
1.
11
x
x
xx
= ⇔=
−−
C.
2 5 3 5 2 3.
xx x x += +=
D.
2
13 19.x xx x= −=
Câu 4: Gọi
( )
00
;;
o
xyz
là nghiệm của hệ phương trình
3 31
22
223
xy z
xy z
xyz
+− =
−+ =
−+ + =
.Tính giá trị của biểu
thức
2 22
000
.Px y z
=++
A.
2.
P =
B.
3.P =
C.
14.P =
D.
1.P =
Câu 5: Phương trình
2
3 2 30x xm + + −=
có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
3
.
2
m >
B.
3
.
2
m <
C.
3
.
2
m
D.
3
.
2
m
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình
1 32
2
x
x
x
x
+=
+
là:
A.
3
2
2
x−<
0x
. B.
3
2.
2
x−<
C.
2x ≠−
0.x
D.
2x >−
0.x
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình
2
4 352xx x + −+=
là?
A.
{ }
2;4 .S =
B.
14
.
5
S

=


C.
{ }
2S =
D.
14
2; .
5
S

=


Câu 8: Biết rằng phương trình
2
23 0x xm+ +=
có một nghiệm bằng
1
.
Tìm
m
và nghiệm còn lại.
A.
2
1
1; .
2
mx
=−=
B.
2
5
5;
2
mx
=−=
C.
2
1
1; .
2
mx
= =
D.
2
5
5;
2
mx=−=
.
Câu 9: Cho phương trình
( )
22
1
3 2 70
4
x m xm m + +=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Mã đề 455
2/2 - Mã đề 453
A.
1
2
m <−
. B.
1
2
m >
. C.
1
2
m
<
. D.
1
2
m
.
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
2
45
33
xx
xx
=
−−
là:
A.
{
}
1.
S
=
B.
.S =
C.
{ }
5.S =
D.
{ }
1; 5 .S =
Câu 11: Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ +=
có hai nghiệm phân biệt
12
,
xx
cùng dấu khi và chỉ khi:
A.
12
0
.
.0xx
Δ
>
B.
12
0
.
.0xx
Δ >
>
C.
12
0
.
0xx
Δ >
+<
D.
12
0
.
0xx
Δ >
+>
Câu 12: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình
3 7 10 0xy−=
A.
( )
1; 1−−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
3; 7
. D.
.
Câu 13: Phương trình nào sau đây có nghiệm
9x =
?
A.
2
28
.
11
x
xx
=
++
B.
2.xx−=
C.
14 2 3.xx−=
D.
2 7 4.
xx+=
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình
2
3 44 25xx x −= +
là?
A.
{
}
1.
S =
B.
{ }
1; 3 .
S =
C.
{ }
3S
=
. D.
{ }
1; 3 .S =
Câu 15: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
40
x −=
?
A.
( )
(
)
2
2 3 2 0.
x xx ++=
B.
( )
( )
2
2 2 1 0.xx x+ −+ +=
C.
2
4 4 0.xx +=
D.
2
3 1.x −=
Câu 16: Gi
12
x ,x
là nghiệm phương trình
2
4 7 10xx −=
. Khi đó giá trị ca biu thc
22
12
Mx x= +
A.
81
64
M =
. B.
57
16
M =
. C.
41
64
M =
. D.
41
16
M =
.
Câu 17: Phương trình
11xx x+ −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 18: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
24
423
xy
xy
−=
−+ =
. B.
321
4
xy
xy
+=
−=
. C.
23 1
20
xy
xy
+=
+=
. D.
32
32
xy
xy
−=
−+ =
.
Câu 19: Phương trình
( )
2
4 10
xx x −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 20: Số nghiệm của phương trình
2
43 2 1xx−=
là:
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a)
2
21
2
11
x
xx
−=
−+
(1.5đ) b)
2
4 2 10 1 3 .xx x−+=
(1.5đ)
Câu 2. Cho phương trình:
22
2(1 ) 0x mx m m + −=
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit (1.5đ)
b) m
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
, xx
tha mãn:
1 2 12
(2 1)(2 1) 1.x x xx −− =
(0.5đ)
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 456
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên học sinh :........................................................... Lớp : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình
3 7 10 0xy−=
A.
( )
3; 7
. B.
(
)
1;1
. C.
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 2: Gọi
(
)
00
;;
o
xyz
là nghiệm của hệ phương trình
3 31
22
223
xy z
xy z
xyz
+− =
−+ =
−+ + =
.Tính giá trị của biểu
thức
2 22
000
.Px y z=++
A.
14.P =
B.
1.
P
=
C.
3.P =
D.
2.P =
Câu 3: Phương trình
11xx x+ −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
45
33
xx
xx
=
−−
là:
A.
{ }
5.S =
B.
{ }
1; 5 .
S =
C.
{ }
1.S =
D.
.S =
Câu 5: Biết rằng phương trình
2
23 0x xm
+ +=
có một nghiệm bằng
1
.
Tìm
m
và nghiệm còn lại.
A.
2
1
1; .
2
mx
= =
B.
2
5
5;
2
mx=−=
. C.
2
1
1; .
2
mx
=−=
D.
2
5
5;
2
mx
=−=
Câu 6: Gi
12
x ,x
là nghiệm phương trình
2
4 7 10xx −=
. Khi đó giá trị ca biu thc
22
12
Mx x= +
A.
41
64
M =
. B.
57
16
M =
. C.
81
64
M =
. D.
41
16
M
=
.
Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
321
4
xy
xy
+=
−=
. B.
23 1
20
xy
xy
+=
+=
. C.
32
32
xy
xy
−=
−+ =
. D.
24
423
xy
xy
−=
−+ =
.
Câu 8: Phương trình
2
3 2 30
x xm + + −=
có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
3
.
2
m
B.
3
.
2
m
C.
3
.
2
m
>
D.
3
.
2
m <
Câu 9: Phương trình
( )
2
4 10xx x −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 10: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
40x −=
?
A.
2
4 4 0.xx +=
B.
( )
( )
2
2 2 1 0.
xx x+ −+ +=
C.
( )
( )
2
2 3 2 0.x xx ++=
D.
2
3 1.x −=
Mã đề 456
2/2 - Mã đề 456
Câu 11: Phương trình nào sau đây có nghiệm
9
x =
?
A.
14 2 3.xx−=
B.
2.
xx
−=
C.
2
28
.
11
x
xx
=
++
D.
2 7 4.xx+=
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
13 19.
x xx x= −=
B.
2 3 1 3 2 1.xx x x+ −=+ −⇔ =
C.
2 5 3 5 2 3.xx x x += +=
D.
2
2
1
1.
11
x
x
xx
= ⇔=
−−
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
2
4 352xx x
+ −+=
là?
A.
14
2; .
5
S

=


B.
{ }
2S =
C.
14
.
5
S

=


D.
{ }
2;4 .S =
Câu 14: Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ +=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
cùng dấu khi và chỉ khi:
A.
12
0
.
.0xx
Δ >
>
B.
12
0
.
0xx
Δ >
+<
C.
12
0
.
0xx
Δ >
+>
D.
12
0
.
.0xx
Δ
>
Câu 15: Giả sử phương trình
2
30x xm
−=
(
m
tham số) hai nghiệm
12
,
xx
. Tính giá trị biểu thức
( ) ( )
22
1 22 1
11Pxxxx= −+
theo
.m
A.
9.Pm=−+
B.
5 9.Pm
=−+
C.
9.Pm
= +
D.
5 9.Pm= +
Câu 16: Cho phương trình
(
)
22
1
3 2 70
4
x m xm m + +=
. Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m <
. C.
1
2
m
>
. D.
1
2
m
<−
.
Câu 17: Số nghiệm của phương trình
2
43 2 1xx−=
là:
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 18: Phương trình
42
2 50xx −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình
2
3 44 25
xx x −= +
là?
A.
{ }
1; 3 .S =
B.
{ }
1; 3 .S =
C.
{
}
1.S
=
D.
{ }
3S =
.
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình
1 32
2
x
x
x
x
+=
+
:
A.
2x >−
0.x
B.
3
2.
2
x−<
C.
3
2
2
x−<
0
x
. D.
2x ≠−
0.x
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a)
2
21
2
11
x
xx
−=
−+
(1.5đ) b)
2
22 4xx x−+=
(1.5đ)
Câu 2. Cho phương trình:
22
2(2 ) 3 2 0x mx m m + + −=
a) Tìm
m
để phương trình vô nghim (1.5đ)
b) m
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
, xx
tha mãn:
12 21
( 2) ( 2) 0.xx xx−+ =
(0.5đ)
------ HẾT ------
1
ĐÁP ÁN
MÔN Toan Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
453 454 455 456
1 [] A [] B [] B [] C
2 [] C [] A [] C [] C
3 [] C [] C [] C [] B
4 [] C [] C [] B [] A
5 [] B [] A [] A [] A
6 [] C [] A [] A [] B
7 [] B [] B [] B [] D
8 [] D [] D [] C [] C
9 [] D [] D [] C [] D
10 [] C [] A [] C [] D
11 [] B [] A [] B [] D
12 [] A [] C [] D [] C
13 [] A [] B [] D [] C
14 [] C [] C [] D [] A
15 [] A [] D [] D [] D
16 [] C [] C [] B [] B
17 [] C [] A [] C [] C
18 [] A [] C [] A [] B
19 [] B [] D [] A [] B
20 [] C [] D [] D [] C
CÂU
ĐỀ 1
ĐIM
ĐỀ 2
Câu 1a
(1.5đ)
2
21
2
1
1
x
x
x

(*)
2
21
2
1
1
x
x
x

(*)
ĐK :
1x 
,Vi điu kin
1x 
0.25
ĐK :
1
x

,Vi điu kin
1x

(*)
2 1
(
1
)
= 2(
2
1)
0.25
(*)
2 2
(
2
1
)
=
(
1
)
2
2
3 = 0
0.5
2
2
3 = 0
1( )
3
()
2
xl
xn

0.25
1( )
3
()
2
xl
xn

Vy tp nghim
3
2
S







0.25
Vy tp nghim
3
2
S







Câu
1b(1.5đ)
2
4 2 10 1 3 .xx x

2
22 4xx x
2
2
13 0
4 2 10 1 3
x
xx x


0.5
2
2
2 40
224
x
xx x


22
1
3
4 2 10 1 6 9
x
x x xx

0.25
22
2
2 4 16 16
x
xx x x

2
1
3
5 4 90
x
xx

0.25
2
2
3 17 14 0
x
xx

1
3
1( )
9
()
5
x
xn
xl

0.25
2
1( )
14
()
3
x
xl
xn
Vy tp nghim
1
S 
0.25
Vy tp nghim
4
3
S







Câu 2a
(1.5đ)
22
2(1 ) 0
x mx m m 
22
2(2) 320x mx m m 
PT có hai nghim phân bit
'0
PT vô nghim
'0
2
2
10m mm
2
2
2 3 20m mm

10m
7 60m
1m
6
7
m
Vy
1m
thì pt có 2 nghim pb
Vy
6
7
m
thì pt vô nghim
Câu
2b(0.5đ)
1 2 12
(2 1)(2 1) 1(**)x x xx 
12 21
( 2) ( 2) 0(**)xx xx
pt có 2 nghim pb
1m
pt có 2 nghim pb
6
7
m
12 1 2
(**) 3 2( ) 0xx x x 
12 1 2
(**) ( ) 0xx x x 
2
3( ) 2(2 2 ) 0mm m

0.25
2
( 3 2) (4 2 ) 0mm m 
2
4
()
3 40
3
1( )
mn
mm
ml


2
6( )
5 60
1( )
mn
mm
ml


Vy
4
3
m 
0.25
Vy
6m 
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên học sinh :........................................................... Lớp : ................... Mã đề 453
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Câu 1: Phương trình x + x −1 = 1− x có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2: Phương trình 4 2
x − 2x − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3x − 7 y −10 = 0 A. (3; 7 − ) . B. ( 1 − ;− ) 1 . C. (1; ) 1 − . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? 3  x + 2y = 1 x − 3y = 2 − 2x y = 4 2x + 3y = 1 − A.  . B.  . C.  . D. .x y = 4 −x + 3y = 2  4 − x + 2y = 3 x + 2y = 0
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2
4 − 3x = 2x −1 là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 1
Câu 6: Cho phương trình 2 x − (m − 3) 2
x + m − 2m + 7 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 4 1 1 1 1 A. m ≥ . B. m > . C. m < . D. m < − . 2 2 2 2
Câu 7: Phương trình x ( 2
x − 4) x −1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 x 1 A. 2x + x − 3 = 1+
x − 3 ⇔ 2x = 1. B. 2 = ⇔ x = 1. x −1 x −1 C. 2
x −1 = 3x x −1 = 9x .
D. 2x x + 5 = 3 ⇔
x + 5 = 2x − 3. − x
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình 1 3 2 x + = là: x + 2 x 3 A. x > 2
x ≠ 0. B. 2 − < x ≤ . 2 3 C. x ≠ 2
x ≠ 0. D. 2
− < x ≤ và x ≠ 0 . 2
Câu 10: Biết rằng phương trình 2
2x + 3x + m = 0 có một nghiệm bằng 1
− . Tìm m và nghiệm còn lại. 5 5 − 1 − 1 − A. m = 5; − x = . B. m = 5; − x =
C. m = 1; x = . D. m = 1 − ; x = . 2 2 2 2 2 2 2 2 1/2 - Mã đề 453
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2
3x − 4x − 4 = 2x + 5 là?
A. S = {1; − } 3 . B. S = { 1 − ; } 3 . C. S = { } 3 . D. S = {− } 1 .
Câu 12: Phương trình 2
ax + bx + c = ( 0 0
a ≠ ) có hai nghiệm phân biệt x , x cùng dấu khi và chỉ khi: 1 2 Δ > 0 Δ > 0 Δ > 0 Δ ≥ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x .x > 0  x + x > 0 x + x < 0 x .x > 0 1 2  1 2  1 2  1 2
Câu 13: Gọi x ,x là nghiệm phương trình 2
4x − 7x −1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2
M = x + x 1 2 1 2 57 41 41 81 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . 16 16 64 64 3
x + y − 3z =1 
Câu 14: Gọi ( x ; y ; z là nghiệm của hệ phương trình x y + 2z = 2
.Tính giá trị của biểu 0 o 0 ) 
−x + 2y + 2z = 3 thức 2 2 2
P = x + y + z . 0 0 0
A. P = 2.
B. P = 14.
C. P = 3. D. P = 1.
Câu 15: Giả sử phương trình 2
x − 3x m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2 2
P = x (1− x ) 2
+ x 1− x theo . m 1 2 2 ( 1 )
A. P = 5m + 9. B. P = 5 − m + 9.
C. P = m + 9.
D. P = −m + 9.
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 + 5 = 2x là? 14    14 A. S = {2; } 4 . B. S = { } 2 C. S =  . D. S = 2; .  5   5 
Câu 17: Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 9 ? 2 2x 8 A. = .
B. 14 − 2x = x − 3.
C. 2x + 7 = x − 4. D. 2 − x = . x x +1 x +1
Câu 18: Phương trình 2
x + 3x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: 3 3 3 3 A. m > . B. m ≥ . C. m < . D. m ≤ . 2 2 2 2 2 x − 4x 5
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình = là: x − 3 x − 3 A. S = {− } 1 . B. S = { } 5 . C. S = . ∅ D. S = { 1 − ; } 5 .
Câu 20: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2 x − 4 = 0 ? A. ( x − )( 2 2
x + 3x + 2) = 0. B. 2
x − 4x + 4 = 0. C. 2 x − 3 = 1. D. ( + x)( 2 2 −x + 2x + ) 1 = 0.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1. Giải các phương trình sau: 2x 1 a) − = 2 (1.5đ) b) 2
4x − 2x + 10 = 1 − 3 . x (1.5đ) 2 x −1 x +1
Câu 2. Cho phương trình: 2 2
x − 2(1− m)x + m m = 0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt (1đ)
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: (2x −1)(2x −1) − x x = 1. (đ) 1 2 1 2 1 2
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 453
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên học sinh :........................................................... Lớp : ................... Mã đề 454
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Câu 1: Biết rằng phương trình 2
2x + 3x + m = 0 có một nghiệm bằng 1
− . Tìm m và nghiệm còn lại. 5 − 1 − 1 − 5 A. m = 5; − x =
B. m = 1; x = . C. m = 1 − ; x = . D. m = 5; − x = . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3x − 7 y −10 = 0 A. (1; ) 1 − . B. (3; 7 − ) . C. ( 1 − ;− ) 1 . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 3: Giả sử phương trình 2
x − 3x m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2 2
P = x (1− x ) 2
+ x 1− x theo . m 1 2 2 ( 1 )
A. P = m + 9. B. P = 5 − m + 9.
C. P = 5m + 9.
D. P = −m + 9.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 x 1 A. 2 = ⇔ x = 1. B. 2
x −1 = 3x x −1 = 9x . x −1 x −1
C. 2x x + 5 = 3 ⇔
x + 5 = 2x − 3. D. 2x + x − 3 = 1+
x − 3 ⇔ 2x = 1.
Câu 5: Phương trình 4 2
x − 2x − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. − x
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 1 3 2 x + = là: x + 2 x 3 A. 2
− < x ≤ và x ≠ 0 . B. x ≠ 2
x ≠ 0. 2 3 C. x > 2
x ≠ 0. D. 2 − < x ≤ . 2 1
Câu 7: Cho phương trình 2 x − (m − 3) 2
x + m − 2m + 7 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 4 1 1 1 1
A. m < − . B. m < . C. m ≥ . D. m > . 2 2 2 2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 + 5 = 2x là?  14 14   A. S = {2; } 4 . B. S = { } 2 C. S = 2; . D. S =  .  5   5 
Câu 9: Phương trình x ( 2
x − 4) x −1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 10: Phương trình x + x −1 = 1− x có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. 1/2 - Mã đề 454
Câu 11: Gọi x ,x là nghiệm phương trình 2
4x − 7x −1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2
M = x + x 1 2 1 2 57 41 41 81 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . 16 64 16 64 3
x + y − 3z =1 
Câu 12: Gọi ( x ; y ; z là nghiệm của hệ phương trình x y + 2z = 2
.Tính giá trị của biểu 0 o 0 ) 
−x + 2y + 2z = 3 thức 2 2 2
P = x + y + z . 0 0 0
A. P = 1.
B. P = 14.
C. P = 3. D. P = 2. 2 x − 4x 5
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình = là: x − 3 x − 3 A. S = { 1 − ; } 5 . B. S = { } 5 . C. S = . ∅ D. S = {− } 1 .
Câu 14: Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 9 ? 2 2x 8 A. 2 − x = . x
B. 14 − 2x = x − 3.
C. 2x + 7 = x − 4. D. = . x +1 x +1
Câu 15: Phương trình 2
x + 3x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: 3 3 3 3 A. m ≤ . B. m ≥ . C. m < . D. m > . 2 2 2 2
Câu 16: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2 x − 4 = 0 ? A. ( + x)( 2 2 −x + 2x + ) 1 = 0. B. 2
x − 4x + 4 = 0. C. 2 x − 3 = 1. D. ( x − )( 2 2
x + 3x + 2) = 0.
Câu 17: Phương trình 2
ax + bx + c = ( 0 0
a ≠ ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi: Δ > 0 Δ > 0 Δ > 0 Δ ≥ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . P > 0 S < 0 S > 0 P > 0
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 2
4 − 3x = 2x −1 là: A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 2
3x − 4x − 4 = 2x + 5 là? A. S = { } 3 . B. S = {1; − } 3 . C. S = {− } 1 . D. S = { 1 − ; } 3 .
Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? 3  x + 2y = 1 2x + 3y = 1 − x − 3y = 2 − 2x y = 4 A.  . B. . C.  . D.  . x y = 4 x + 2y = 0 −x + 3y = 2  4 − x + 2y = 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1. Giải các phương trình sau: 2x 1 a) − 2 = (1.5đ) b) 2
x + x + 2 = 2x − 4 (1.5đ) 2 x −1 x +1
Câu 2. Cho phương trình: 2 2
x − 2(2 − m)x + m + 3m − 2 = 0
a) Tìm m để phương trình vô nghiệm (1.5 đ)
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: x (x − 2) + x (x − 2) = 0.(0.5đ) 1 2 1 2 2 1
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 454
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên học sinh :........................................................... Lớp : ................... Mã đề 455
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Câu 1: Phương trình 4 2
x − 2x − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2: Giả sử phương trình 2
x − 3x m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2 2
P = x (1− x ) 2
+ x 1− x theo . m 1 2 2 ( 1 )
A. P = −m + 9.
B. P = m + 9.
C. P = 5m + 9. D. P = 5 − m + 9.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 x 1 A. 2x + x − 3 = 1+
x − 3 ⇔ 2x = 1. B. 2 = ⇔ x = 1. x −1 x −1
C. 2x x + 5 = 3 ⇔
x + 5 = 2x − 3. D. 2
x −1 = 3x x −1 = 9x . 3
x + y − 3z =1 
Câu 4: Gọi ( x ; y ; z là nghiệm của hệ phương trình x y + 2z = 2
.Tính giá trị của biểu 0 o 0 ) 
−x + 2y + 2z = 3 thức 2 2 2
P = x + y + z . 0 0 0
A. P = 2.
B. P = 3.
C. P = 14. D. P = 1.
Câu 5: Phương trình 2
x + 3x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: 3 3 3 3 A. m > . B. m < . C. m ≥ . D. m ≤ . 2 2 2 2 − x
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 1 3 2 x + = là: x + 2 x 3 3 A. 2
− < x ≤ và x ≠ 0 . B. 2 − < x ≤ . 2 2 C. x ≠ 2
x ≠ 0. D. x > 2
x ≠ 0.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 + 5 = 2x là? 14    14 A. S = {2; } 4 . B. S =  . C. S = { } 2 D. S = 2; .  5   5 
Câu 8: Biết rằng phương trình 2
2x + 3x + m = 0 có một nghiệm bằng 1
− . Tìm m và nghiệm còn lại. 1 − 5 − 1 − 5 A. m = 1 − ; x = . B. m = 5; − x =
C. m = 1; x = . D. m = 5; − x = . 2 2 2 2 2 2 2 2 1
Câu 9: Cho phương trình 2 x − (m − 3) 2
x + m − 2m + 7 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 4 1/2 - Mã đề 453 1 1 1 1
A. m < − . B. m > . C. m < . D. m ≥ . 2 2 2 2 2 x − 4x 5
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình = là: x − 3 x − 3 A. S = {− } 1 . B. S = . ∅ C. S = { } 5 . D. S = { 1 − ; } 5 .
Câu 11: Phương trình 2
ax + bx + c = ( 0 0
a ≠ ) có hai nghiệm phân biệt x , x cùng dấu khi và chỉ khi: 1 2 Δ ≥ 0 Δ > 0 Δ > 0 Δ > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x .x > 0  x .x > 0 x + x < 0 x + x > 0 1 2  1 2  1 2  1 2
Câu 12: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3x − 7 y −10 = 0 A. ( 1 − ;− ) 1 . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (3; 7 − ) . D. (1; )1 − .
Câu 13: Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 9 ? 2 2x 8 A. = . B. 2 − x = . x
C. 14 − 2x = x − 3.
D. 2x + 7 = x − 4. x +1 x +1
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 2
3x − 4x − 4 = 2x + 5 là? A. S = {− } 1 . B. S = {1; − } 3 . C. S = { } 3 . D. S = { 1 − ; } 3 .
Câu 15: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2 x − 4 = 0 ? A. ( x − )( 2 2
x + 3x + 2) = 0. B. ( + x)( 2 2 −x + 2x + ) 1 = 0. C. 2
x − 4x + 4 = 0. D. 2 x − 3 = 1.
Câu 16: Gọi x ,x là nghiệm phương trình 2
4x − 7x −1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2
M = x + x 1 2 1 2 81 57 41 41 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . 64 16 64 16
Câu 17: Phương trình x + x −1 = 1− x có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 18: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? 2x y = 4 3  x + 2y = 1 2x + 3y = 1 − x − 3y = 2 − A.  . B.  . C. . D.  .  4 − x + 2y = 3 x y = 4 x + 2y = 0 −x + 3y = 2
Câu 19: Phương trình x ( 2
x − 4) x −1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 20: Số nghiệm của phương trình 2
4 − 3x = 2x −1 là: A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1. Giải các phương trình sau: 2x 1 a) − = 2 (1.5đ) b) 2
4x − 2x + 10 = 1 − 3 . x (1.5đ) 2 x −1 x +1
Câu 2. Cho phương trình: 2 2
x − 2(1− m)x + m m = 0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt (1.5đ)
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: (2x −1)(2x −1) − x x = 1. (0.5đ) 1 2 1 2 1 2
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 453
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên học sinh :........................................................... Lớp : ................... Mã đề 456
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3x − 7 y −10 = 0 A. (3; 7 − ) . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (1; ) 1 − . D. ( 1 − ;− ) 1 . 3
x + y − 3z =1 
Câu 2: Gọi ( x ; y ; z là nghiệm của hệ phương trình x y + 2z = 2
.Tính giá trị của biểu 0 o 0 ) 
−x + 2y + 2z = 3 thức 2 2 2
P = x + y + z . 0 0 0
A. P = 14.
B. P = 1.
C. P = 3. D. P = 2.
Câu 3: Phương trình x + x −1 = 1− x có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2 x − 4x 5
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình = là: x − 3 x − 3 A. S = { } 5 . B. S = { 1 − ; } 5 . C. S = {− } 1 . D. S = . ∅
Câu 5: Biết rằng phương trình 2
2x + 3x + m = 0 có một nghiệm bằng 1
− . Tìm m và nghiệm còn lại. 1 − 5 1 − 5 −
A. m = 1; x = . B. m = 5; − x = . C. m = 1 − ; x = . D. m = 5; − x = 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 6: Gọi x ,x là nghiệm phương trình 2
4x − 7x −1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2
M = x + x 1 2 1 2 41 57 81 41 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . 64 16 64 16
Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? 3  x + 2y = 1 2x + 3y = 1 − x − 3y = 2 − 2x y = 4 A.  . B. . C.  . D.  . x y = 4 x + 2y = 0 −x + 3y = 2  4 − x + 2y = 3
Câu 8: Phương trình 2
x + 3x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: 3 3 3 3 A. m ≥ . B. m ≤ . C. m > . D. m < . 2 2 2 2
Câu 9: Phương trình x ( 2
x − 4) x −1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 10: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2 x − 4 = 0 ? A. 2
x − 4x + 4 = 0. B. ( + x)( 2 2 −x + 2x + ) 1 = 0. C. ( x − )( 2 2
x + 3x + 2) = 0. D. 2 x − 3 = 1. 1/2 - Mã đề 456
Câu 11: Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 9 ? 2 2x 8
A. 14 − 2x = x − 3. B. 2 − x = . x C. = .
D. 2x + 7 = x − 4. x +1 x +1
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2
x −1 = 3x x −1 = 9x . B. 2x + x − 3 = 1+
x − 3 ⇔ 2x = 1. 2 x 1
C. 2x x + 5 = 3 ⇔
x + 5 = 2x − 3. D. 2 = ⇔ x = 1. x −1 x −1
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 + 5 = 2x là?  14 14   A. S = 2; . B. S = { } 2 C. S =  . D. S = {2; } 4 .  5   5 
Câu 14: Phương trình 2
ax + bx + c = ( 0 0
a ≠ ) có hai nghiệm phân biệt x , x cùng dấu khi và chỉ khi: 1 2 Δ > 0 Δ > 0 Δ > 0 Δ ≥ 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x .x > 0  x + x < 0 x + x > 0 x .x > 0 1 2  1 2  1 2  1 2
Câu 15: Giả sử phương trình 2
x − 3x m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2 2
P = x (1− x ) 2
+ x 1− x theo . m 1 2 2 ( 1 )
A. P = −m + 9. B. P = 5 − m + 9.
C. P = m + 9.
D. P = 5m + 9. 1
Câu 16: Cho phương trình 2 x − (m − 3) 2
x + m − 2m + 7 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 4 1 1 1 1 A. m ≥ . B. m < . C. m > . D. m < − . 2 2 2 2
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2
4 − 3x = 2x −1 là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18: Phương trình 4 2
x − 2x − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 2
3x − 4x − 4 = 2x + 5 là?
A. S = {1; − } 3 . B. S = { 1 − ; } 3 . C. S = {− } 1 . D. S = { } 3 . − x
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình 1 3 2 x + = là: x + 2 x 3 A. x > 2
x ≠ 0. B. 2 − < x ≤ . 2 3 C. 2
− < x ≤ và x ≠ 0 . D. x ≠ 2
x ≠ 0. 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1. Giải các phương trình sau: 2x 1 a) − 2 = (1.5đ) b) 2
x x + 2 = 2x − 4 (1.5đ) 2 x −1 x +1
Câu 2. Cho phương trình: 2 2
x − 2(2 − m)x + m + 3m − 2 = 0
a) Tìm m để phương trình vô nghiệm (1.5đ)
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: x (x − 2) + x (x − 2) = 0.(0.5đ) 1 2 1 2 2 1
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 456 ĐÁP ÁN
MÔN Toan – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
453 454 455 456 1 [] A [] B [] B [] C 2 [] C [] A [] C [] C 3 [] C [] C [] C [] B 4 [] C [] C [] B [] A 5 [] B [] A [] A [] A 6 [] C [] A [] A [] B 7 [] B [] B [] B [] D 8 [] D [] D [] C [] C 9 [] D [] D [] C [] D 10 [] C [] A [] C [] D 11 [] B [] A [] B [] D 12 [] A [] C [] D [] C 13 [] A [] B [] D [] C 14 [] C [] C [] D [] A 15 [] A [] D [] D [] D 16 [] C [] C [] B [] B 17 [] C [] A [] C [] C 18 [] A [] C [] A [] B 19 [] B [] D [] A [] B 20 [] C [] D [] D [] C 1 CÂU ĐỀ 1 ĐIỂM ĐỀ 2 Câu 1a 2x 1 2x 1 (1.5đ)   2 (*)  2  (*) 2 x  1 x  1 2 x  1 x  1
ĐK :x  1 ,Với điều kiệnx  1 0.25
ĐK :x  1 ,Với điều kiệnx  1
(*)  2𝑥𝑥 − 1(𝑥𝑥 − 1) = 2(𝑥𝑥2 − 1) 0.25
(*)  2𝑥𝑥 − 2(𝑥𝑥2 − 1) = (𝑥𝑥 − 1)
 2𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 − 3 = 0 0.5
 2𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥 − 3 = 0 x   1(l) 0.25   x  1(l)    3   3 x   (n)   x  (n)  2  2 3   0.25 3  
Vậy tập nghiệm S    S   Vậy tập nghiệm   2   2   Câu 2 2 1b(1.5đ)
4x  2x  10  1  3x.
x x  2  2x  4 1   3x  0  0.5     2x 4 0       4
 x 2x 10  1 3x2 2 x
  x  2  2x  42 2    1 0.25 x   2 x        3  2 2  x
  x  2  4x 16x  16 2 2  4
x  2x  10  1  6x  9x    1 0.25 x   2 x        3  2  3
x 17x  14  0 2  5
x  4x  9  0    1 0.25 x   2 x       3      x 1(l)     x   1(n)      14   9 x  (n)   x   (l)      3  5
Vậy tập nghiệm S    1 0.25 4  
Vậy tập nghiệm S     3   Câu 2a 2 2
x  2(1  m)x m m  0 2 2
x  2(2  m)x m  3m  2  0 (1.5đ)
PT có hai nghiệm phân biệt   '  0
PT vô nghiệm   '  0    2 m2  2 1 m m  0
  m  2 2 m  3m   2  0  m   1  0  7m  6  0  m  1 6  m  7
Vậy m  1 thì pt có 2 nghiệm pb 6 Vậy m  thì pt vô nghiệm 7 Câu
(2x  1)(2x  1)  x x  1(**)
x (x  2)  x (x  2)  0(**) 2b(0.5đ) 1 2 1 2 1 2 2 1
pt có 2 nghiệm pb  m  1 6
pt có 2 nghiệm pb  m  7
(**)  3x x  2(x x )  0
(**)  x x  (x x )  0 1 2 1 2 1 2 1 2 2
 3(m m)  2(2  2m)  0 0.25 2
 (m  3m  2)  (4  2m)  0  4   m  6(n)   2  2 m (n)
 3m m  4  0  
m  5m  6  0  3   m  1(l) m    1(l)   4 0.25 Vậy m  6 Vậy m   3
Document Outline

  • MĐ 453
  • MĐ 454
  • MĐ 455
  • MĐ 456
  • Phieu soi dap an
  • Đáp án tự luận