Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 (Mũ – Logarit) năm học 2017 – 2018 trường Đông Du – Đăk Lăk

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 – hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit năm học 2017 – 2018 trường THPT Đông Du – Đăk Lăk gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 32 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, đề kiểm tra có đáp án.

1/4 - Mã đề 888
SỞ GD&ĐT DAKLAK
TRƯỜNG THCS _THPT ĐÔNG DU
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 12 CHƯƠNG 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN GT 12 Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Hàm s
12
ln
1
x
x
y
xe

= +

+

có đạo hàm là:
A.
12
1
x
x
y
xe
=−+
+
B.
12
ln 2
1
x
x
y
xe
=−+
+
C.
( )
12
ln 2 1
1
x
x
y
xe
=+−
+
D.
( )
12
ln 2 1
1
x
x
y
xe
=−+
+
Câu 2: S nghim của phương trình
2 11
82
x
x
++
=
A.
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3: Khi ti nhà bạn gái chơi, mẹ bn gái ca anh Lang hỏi cháu có xe hơi chưa? Anh Lang muốn cưa
đổ cô nàng nên v quyết đnh mua tr góp chiếc KIA MORING vi giá 300 triệu đồng theo hình thc tr
góp. Anh Lang mun tr trong vòng 2 năm, với lãi sut 0
.6%. Hi hàng tháng anh Lang phi tr khon tin c định là bao nhiêu?
A.
12,88
triệu đồng. B.
13.46
triệu đồng
C.
14,09
triu đồng. D.
14,45
triệu đồng.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
(
) (
)
22
2log 1 log 5 1
xx−≤ +
là:
A.
(
]
1; 3
B.
[ ]
3;3
C.
(
)
1; 5
D.
[ ]
3;5
Câu 5: Cho ba s thực dương
, , abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
=
x
ya
,
=
x
yb
,
=
x
yc
được cho trong
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
<<abc
. B.
<<bca
.
C.
<<cab
. D.
<<acb
.
Câu 6: Cho hàm s
ln( 1)yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s đồng biến trên
( ;0)−∞
. B. m s đồng biến trên
( 1; )
+∞
.
C. m có tập xác định là
{ }
\1
. D. m s nghch biến trên
( 1; 0)
.
Câu 7: Gii bất phương trình
2
log (3 1) 3.
x −>
A.
3x <
. B.
1
3
3
x<<
. C.
3x >
. D.
10
3
x >
.
Mã đề : 888
O
x
y
x
ya=
x
yb=
x
yc=
1
2/4 - Mã đề 888
Câu 8: Biến đổi
(
)
5
3
4
0
x xx
>
thành dạng lũy tha vi s mũ hữu tỉ, ta được
A.
23
12
x
. B.
12
5
x
. C.
20
3
x
. D.
21
12
x
.
Câu 9: Cho hai biu thc
999
log 15 log 18 log 10A =+−
36 1
6
1
log 2 log 3.
2
B
=
Giá tr ca
A
B
là:
A.
. B.
4
. C.
9
. D.
3
.
Câu 10: S nghim nguyên nh hơn 5 của bất phương trình:
( )( )
2
21 2 30
x
xx + −>
là:
A. 6 nghim B. vô s C. 5 nghim D. 7 nghim
Câu 11: Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có hai nghim
121 2
,( )xxx x<
. Giá tr ca
12
23Axx= +
A.
3
4log 2
. B.
1
. C.
3
2log 4
. D.
3
3log 2
.
Câu 12: Cho hàm s
3
2
() 1fx x x= ++
. giá tr
(0)f
A.
1
B.
2
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 13: Phương trình
4 2 .2 2 0
xx
mm + +=
có 2 nghim phân bit khi và ch khi:
A.
2m <
B.
22m−< <
.
C. Không có giá tr nào ca m D.
2m >
Câu 14: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1y xx= ++
là:
A.
( )
2
21
ln 1
x
xx
+
++
. B.
2
21
1
x
xx
+
++
. C.
2
1
1
xx++
. D.
( )
2
1
ln 1xx++
.
Câu 15: Các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Đồ th hàm s
lnyx=
có tim cận đứng là đường thng
0
x =
B. m s
2
logyx=
đồng biến trên khong
( )
0;+∞
C. m s
2
x
y =
đồng biến trên
D. Đồ th hàm s
3
x
y =
có tim cận đứng là đường thng
0x =
Câu 16: Giải phương trình
23
12
2
log 2log 75 0xx −=
(1) mt hc sinh thc hiện theo các bước sau:
(I) Điu kiện xác định
0x >
(II)
2
22
(1) 9log 2log 75 0xx −=
(III)
2
2
log 3
25
log
9
x
x
=
=
(IV)
2
log 3 8xx =⇔=
. Vy (1) có nghim duy nht là
9x =
Các bước đúng là
A. (I), (II), (III) B. Không bước nào đúng
C. (I), (II), (III), (IV) D. (I), (II)
Câu 17: Cho a,b > 0 và a,b 1, x y là hai s dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
3/4 - Mã đề 888
A.
2016
log 2016log
aa
xx=
B.
22 2
1
log 4log
a
a
xx=
C.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
D.
log
log
log
b
a
b
x
x
a
=
Câu 18: S tăng trưởng ca mt loi vi khun theo công thc
.
rt
S Ae=
trong đó A là s ng vi khun
ban đầu, r là t l tăng trưng (r > 0), t là thi gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khuẩn ban đầu là 100
con và sau 5 gi 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì s ng vi khuẩn tăng gấp 10 ln so vi s
ợng ban đầu:
A.
3
log5
t =
(gi ) B.
3ln5
ln10
t
=
(gi ) C.
5ln3
ln10
t =
(gi ) D.
5
log3
t
=
(gi )
Câu 19: Cho
log3 ;ln3mn= =
thì
ln30
là:
A.
ln30
n
n
m
= +
B. Đáp số khác C.
ln30 1
n
m
= +
D.
ln30
nm
n
+
=
Câu 20: Phương trình
( )
( )
2
log 1 log 2x x xm−= +
có nghim duy nht khi và ch khi
A.
5
4
1
m
m
=
=
B.
5
4
1
m
m
=
C.
5
4
m =
D.
5
4
1
m
m
=
<
Câu 21: Nghim của phương trình
(
)
( )
55 5
log log 6 log 2
xx x
= +− +
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
–3 ; 2xx= =
. D.
0 ; 1xx= =
.
Câu 22: Cho hàm s
21
(4 1)yx
=
có tập xác định là:
A.
. B.
11
\;
22
R



. C.
11
;
22



. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 23: Tích các nghim của phương trình
( )
22
log log 1 1xx+ −=
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
21 3
22
+
>
. B.
( ) ( )
2017 2016
31 31 >−
.
C.
2018 2017
22
11
22

<−



. D.
( ) ( )
2016 2017
21 21 >−
.
Câu 25: Hàm s
2 x
y xe
=
nghch biến trên khong:
A.
( )
;1−∞
B.
( )
;2
−∞
C.
( )
1; +∞
D.
( )
2;0
Câu 26: Một người gi tiết kim
50
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
7%
một năm. Biết rng nếu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm, số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. Nếu sau
5
năm mới rút lãi thì người đó thu được s tin lãi là:
A.
50,7
triệu đồng. B.
20,128
triệu đồng.
C.
70,128
triệu đồng. D.
3,5
triệu đồng.
Câu 27: Nghim ca bất phương trình
5.4 2.25 7.10 0
xxx
+−
A.
01x≤≤
. B.
02x
≤≤
. C.
11x−≤
. D.
01x<<
.
Câu 28: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
4/4 - Mã đề 888
A.
( )
.
m
n nm
xx=
. B.
(
)
.
mn
mn
x y xy
+
=
. C.
.
m n mn
xx x
+
=
. D.
( )
.
n
nn
xy x y=
.
Câu 29: Tập xác định ca hàm s
( )
2
32
log 1 logyx x= ++
là:
A.
(
)
0;+∞
B.
(
)
( )
1; 0 0;
+∞
C.
( )
1; +∞
D.
( )
1; 0
Câu 30: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +≥
.
A.
( ;2] [16; )
S = −∞ +∞
. B.
[2;16]S =
.
C.
(0;2] [16; )S = +∞
. D.
( ;1] [4; )S = −∞ +∞
.
Câu 31: Phương trình
22
2 44 2
xx
xx+= +
có tp nghim là:
A.
{ }
1; 2
B.
{ }
1; 2
C.
{ }
1; 4
D.
{
}
1;1; 4
Câu 32: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
21
.
x
y xe
=
trên đoạn
1
;3
2



lần lượt là
A.
4
;0
e
. B.
;0
4
e
. C.
2
9
;
4
e
e
. D.
4
;
4
e
e
.
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 889
SỞ GD&ĐT DAKLAK
TRƯỜNG THCS _THPT ĐÔNG DU
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 12 CHƯƠNG 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN GT 12 Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ............
Câu 1: S nghim nguyên nh hơn 5 của bất phương trình:
( )( )
2
21 2 30
x
xx + −>
là:
A. vô s B. 7 nghim C. 5 nghim D. 6 nghim
Câu 2: Tích các nghim của phương trình
( )
22
log log 1 1xx+ −=
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 3: Cho hàm s
3
2
() 1fx x x= ++
. giá tr
(0)f
A.
2
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
Câu 4: Cho hai biu thc
999
log 15 log 18 log 10A =+−
36 1
6
1
log 2 log 3.
2
B =
Giá tr ca
A
B
là:
A.
. B.
9
. C.
8
. D.
4
.
Câu 5: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,
mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
( )
.
m
n nm
xx=
. B.
( )
.
n
nn
xy x y=
. C.
( )
.
mn
mn
x y xy
+
=
. D.
.
m n mn
xx x
+
=
.
Câu 6: Cho hàm s
21
(4 1)yx
=
có tập xác định là:
A.
( )
0;+∞
. B.
11
\;
22
R



. C.
11
;
22



. D.
.
Câu 7: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +≥
.
A.
[2;16]S
=
. B.
( ;2] [16; )S = −∞ +∞
.
C.
( ;1] [4; )S = −∞ +∞
. D.
(0;2] [16; )S = +∞
.
Câu 8: Cho ba s thực dương
, , abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
=
x
ya
,
=
x
yb
,
=
x
yc
được cho trong
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
<<bca
. B.
<<cab
.
C.
<<acb
. D.
<<abc
.
Câu 9: Phương trình
4 2 .2 2 0
xx
mm + +=
có 2 nghim phân bit khi và ch khi:
A.
2m >
B.
22
m−< <
.
C.
2m <
D. Không có giá tr nào ca m
Mã đề : 889
O
x
y
x
ya=
x
yb=
x
yc=
1
2/4 - Mã đề 889
Câu 10: Cho a,b > 0 và a,b 1, x y là hai s dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
B.
2016
log 2016log
aa
xx
=
C.
log
log
log
b
a
b
x
x
a
=
D.
22 2
1
log 4log
a
a
xx
=
Câu 11: Tập xác định ca hàm s
(
)
2
32
log 1 log
yx x
= ++
là:
A.
( )
0;+∞
B.
( )
( )
1; 0 0;
+∞
C.
(
)
1;
+∞
D.
( )
1; 0
Câu 12: Biến đổi
( )
5
3
4
0x xx>
thành dạng lũy tha vi s mũ hữu tỉ, ta được
A.
12
5
x
. B.
21
12
x
. C.
20
3
x
. D.
23
12
x
.
Câu 13: Cho hàm s
ln( 1)yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s nghch biến trên
( 1; 0)
. B. m s đồng biến trên
( 1; )
+∞
.
C. m s đồng biến trên
( ;0)
−∞
. D. m có tập xác định là
{
}
\1
.
Câu 14: Một người gi tiết kim
50
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
7%
một năm. Biết rng nếu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm, số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. Nếu sau
5
năm mới rút lãi thì người đó thu được s tin lãi là:
A.
70,128
triệu đồng. B.
3,5
triệu đồng.
C.
50,7
triệu đồng. D.
20,128
triệu đồng.
Câu 15: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
( ) ( )
2016 2017
21 21 >−
. B.
2018 2017
22
11
22

<−



.
C.
( ) ( )
2017 2016
31 31 >−
. D.
21 3
22
+
>
.
Câu 16: Phương trình
( )
( )
2
log 1 log 2x x xm−= +
có nghim duy nht khi và ch khi
A.
5
4
1
m
m
=
<
B.
5
4
1
m
m
=
C.
5
4
m =
D.
5
4
1
m
m
=
=
Câu 17: Giải phương trình
23
12
2
log 2log 75 0xx −=
(1) mt hc sinh thc hiện theo các bước sau:
(I) Điu kiện xác định
0x >
(II)
2
22
(1) 9log 2log 75 0xx −=
(III)
2
2
log 3
25
log
9
x
x
=
=
(IV)
2
log 3 8xx =⇔=
. Vy (1) có nghim duy nht là
9x =
Các bước đúng là
A. (I), (II), (III), (IV) B. Không bước nào đúng
C. (I), (II) D. (I), (II), (III)
Câu 18: Cho
log3 ;ln3mn= =
thì
ln30
là:
3/4 - Mã đề 889
A.
ln30
nm
n
+
=
B.
ln30 1
n
m
= +
C.
ln30
n
n
m
= +
D. Đáp số khác
Câu 19: Nghim ca bất phương trình
5.4 2.25 7.10 0
xxx
+−
A.
02x≤≤
. B.
01x≤≤
. C.
11x−≤
. D.
01x<<
.
Câu 20: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1y xx= ++
là:
A.
2
21
1
x
xx
+
++
. B.
( )
2
21
ln 1
x
xx
+
++
. C.
( )
2
1
ln 1xx++
. D.
2
1
1xx++
.
Câu 21: Phương trình
22
2 44 2
xx
xx+= +
có tp nghim là:
A.
{ }
1; 2
B.
{ }
1;1; 4
C.
{ }
1; 2
D.
{ }
1; 4
Câu 22: Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có hai nghim
121 2
,( )xxx x<
. Giá tr ca
12
23Axx= +
A.
1
. B.
3
4log 2
. C.
3
2log 4
. D.
3
3log 2
.
Câu 23: S tăng trưởng ca mt loi vi khun theo công thc
.
rt
S Ae=
trong đó A là s ng vi khun
ban đầu, r là t l tăng trưng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khuẩn ban đầu là 100
con và sau 5 gi 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì s ng vi khuẩn tăng gấp 10 ln so vi s
ợng ban đầu:
A.
5ln3
ln10
t
=
(gi ) B.
3ln5
ln10
t =
(gi ) C.
5
log3
t
=
(gi ) D.
3
log5
t =
(gi )
Câu 24: S nghim của phương trình
2 11
82
x
x
++
=
A.
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 25: Hàm s
2 x
y xe=
nghch biến trên khong:
A.
( )
2;0
B.
( )
;1−∞
C.
( )
1; +∞
D.
( )
;2−∞
Câu 26: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
21
.
x
y xe
=
trên đoạn
1
;3
2



lần lượt là
A.
2
9
;
4
e
e
. B.
;0
4
e
. C.
4
;0
e
. D.
4
;
4
e
e
.
Câu 27: Các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Đồ th hàm s
3
x
y =
có tim cận đứng là đường thng
0x =
B. Đồ th hàm s
lnyx=
có tim cận đứng là đường thng
0x =
C. m s
2
logyx=
đồng biến trên khong
( )
0;+∞
D. m s
2
x
y =
đồng biến trên
Câu 28: Hàm s
12
ln
1
x
x
y
xe

= +

+

có đạo hàm là:
A.
12
1
x
x
y
xe
=−+
+
B.
12
ln 2
1
x
x
y
xe
=−+
+
C.
( )
12
ln 2 1
1
x
x
y
xe
=+−
+
D.
( )
12
ln 2 1
1
x
x
y
xe
=−+
+
Câu 29: Nghim của phương trình
( ) ( )
55 5
log log 6 log 2xx x= +− +
A.
2x =
. B.
–3 ; 2xx= =
. C.
1x =
. D.
0 ; 1xx= =
.
4/4 - Mã đề 889
Câu 30: Gii bất phương trình
2
log (3 1) 3.
x −>
A.
3x >
. B.
10
3
x >
. C.
3x <
. D.
1
3
3
x
<<
.
u 31: Khi ti nhà bạn gái chơi, mẹ bn gái ca anh Lang hỏi cháu xe hơi chưa? Anh Lang muốn
cưa đ cô nàng nên v quyết đnh mua tr góp chiếc KIA MORING vi giá 300 triu đng theo hình thc tr
góp. Anh Lang mun tr trong vòng 2 năm, với lãi sut 0
.6%. Hi hàng tháng anh Lang phi tr khon tin c định là bao nhiêu?
A.
14,09
triệu đồng. B.
13.46
triệu đồng
C.
14,45
triệu đồng. D.
12,88
triệu đồng.
Câu 32: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
22
2log 1 log 5 1xx−≤ +
là:
A.
(
]
1; 3
B.
( )
1; 5
C.
[ ]
3;5
D.
[ ]
3;3
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 890
SỞ GD&ĐT DAKLAK
TRƯỜNG THCS _THPT ĐÔNG DU
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 12 CHƯƠNG 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN GT 12 Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho
log3 ;ln3mn= =
thì
ln30
là:
A.
ln30
n
n
m
= +
B. Đáp số khác C.
ln30 1
n
m
= +
D.
ln30
nm
n
+
=
Câu 2: Nghim của phương trình
(
) (
)
55 5
log log 6 log 2xx x= +− +
A.
0 ; 1xx= =
. B.
–3 ; 2
xx= =
. C.
1x =
. D.
2
x
=
.
Câu 3: Cho a,b > 0 và a,b 1, xy là hai s dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
22 2
1
log 4log
a
a
xx
=
B.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
C.
2016
log 2016log
aa
xx=
D.
log
log
log
b
a
b
x
x
a
=
Câu 4: Gii bất phương trình
2
log (3 1) 3.x −>
A.
10
3
x >
. B.
3x >
. C.
1
3
3
x<<
. D.
3x <
.
Câu 5: Các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. m s
2
logyx
=
đồng biến trên khong
( )
0;+∞
B. m s
2
x
y =
đồng biến trên
C. Đồ th hàm s
lnyx=
có tim cận đứng là đường thng
0
x =
D. Đồ th hàm s
3
x
y =
có tim cận đứng là đường thng
0x
=
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
( ) ( )
2016 2017
21 21 >−
. B.
2018 2017
22
11
22

<−



.
C.
21 3
22
+
>
. D.
( ) ( )
2017 2016
31 31 >−
.
Câu 7: Nghim ca bất phương trình
5.4 2.25 7.10 0
xxx
+−
A.
02x
≤≤
. B.
01x
<<
. C.
11x−≤
. D.
01x≤≤
.
Câu 8: Khi ti nhà bạn gái chơi, mẹ bn gái ca anh Lang hỏi cháu xe hơi chưa? Anh Lang vì muốn cưa
đổ cô nàng nên v quyết đnh mua tr góp chiếc KIA MORING vi giá 300 triệu đồng theo hình thc tr
góp. Anh Lang mun tr trong vòng 2 năm, với lãi sut 0
.6%. Hi hàng tháng anh Lang phi tr khon tin c định là bao nhiêu?
A.
14,09
triệu đồng. B.
13.46
triệu đồng
C.
12,88
triệu đồng. D.
14,45
triệu đồng.
Mã đề 890
2/4 - Mã đề 890
Câu 9: Cho hai biu thc
999
log 15 log 18 log 10A =+−
36 1
6
1
log 2 log 3.
2
B =
Giá tr ca
A
B
là:
A.
. B.
3
. C.
8
. D.
4
.
Câu 10: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +≥
.
A.
( ;2] [16; )
S = −∞ +∞
. B.
(0;2] [16; )S = +∞
.
C.
( ;1] [4; )S = −∞ +∞
. D.
[2;16]S =
.
Câu 11: Phương trình
( )
( )
2
log 1 log 2x x xm
−= +
có nghim duy nht khi và ch khi
A.
5
4
1
m
m
=
<
B.
5
4
m
=
C.
5
4
1
m
m
=
D.
5
4
1
m
m
=
=
Câu 12: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
( )
.
mn
mn
x y xy
+
=
. B.
( )
.
m
n nm
xx=
. C.
( )
.
n
nn
xy x y=
. D.
.
m n mn
xx x
+
=
.
Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
22
2log 1 log 5 1xx−≤ +
là:
A.
( )
1; 5
B.
[ ]
3;5
C.
(
]
1; 3
D.
[ ]
3;3
Câu 14: Cho hàm s
ln( 1)yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s đồng biến trên
( ;0)−∞
. B. Hàm có tập xác định là
{ }
\1
.
C. m s nghch biến trên
( 1; 0)
. D. m s đồng biến trên
( 1; )
+∞
.
Câu 15: S nghim của phương trình
2 11
82
x
x
++
=
A.
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 16: Hàm s
2 x
y xe=
nghch biến trên khong:
A.
( )
2;0
B.
( )
1; +∞
C.
( )
;2−∞
D.
( )
;1−∞
Câu 17: Phương trình
22
2 44 2
xx
xx+= +
có tp nghim là:
A.
{ }
1; 4
B.
{ }
1; 2
C.
{ }
1;1; 4
D.
{ }
1; 2
Câu 18: Tập xác định ca hàm s
( )
2
32
log 1 logyx x= ++
là:
A.
( )
1; 0
B.
( ) (
)
1; 0 0; +∞
C.
( )
1; +∞
D.
( )
0;+∞
Câu 19: S tăng trưởng ca mt loi vi khun theo công thc
.
rt
S Ae=
trong đó A là s ng vi khun
ban đầu, r là t l tăng trưng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khuẩn ban đầu là 100
con và sau 5 gi 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì s ng vi khuẩn tăng gấp 10 ln so vi s
ợng ban đầu:
A.
3ln5
ln10
t =
(gi ) B.
3
log5
t =
(gi ) C.
5ln3
ln10
t =
(gi ) D.
5
log3
t =
(gi )
Câu 20: Cho hàm s
3
2
() 1fx x x= ++
. giá tr
(0)f
A.
2
3
. B.
1
C.
1
3
. D.
3
.
Câu 21: Hàm s
12
ln
1
x
x
y
xe

= +

+

có đạo hàm là:
3/4 - Mã đề 890
A.
(
)
12
ln 2 1
1
x
x
y
xe
=+−
+
B.
( )
12
ln 2 1
1
x
x
y
xe
=−+
+
C.
12
1
x
x
y
xe
=−+
+
D.
12
ln 2
1
x
x
y
xe
=−+
+
Câu 22: Phương trình
4 2 .2 2 0
xx
mm + +=
có 2 nghim phân bit khi và ch khi:
A.
2m <
B.
2m >
C.
22m−< <
. D. Không có giá tr nào ca m
Câu 23: Một người gi tiết kim
50
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
7%
một năm. Biết rng nếu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm, số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. Nếu sau
5
năm mới rút lãi thì người đó thu được s tin lãi là:
A.
50,7
triệu đồng. B.
20,128
triệu đồng.
C.
3,5
triệu đồng. D.
70,128
triệu đồng.
Câu 24: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1y xx
= ++
là:
A.
( )
2
1
ln 1xx++
. B.
(
)
2
21
ln 1
x
xx
+
++
. C.
2
1
1
xx
++
. D.
2
21
1
x
xx
+
++
.
Câu 25: Giải phương trình
23
12
2
log 2log 75 0xx −=
(1) mt hc sinh thc hiện theo các bước sau:
(I) Điu kiện xác định
0
x >
(II)
2
22
(1) 9log 2log 75 0
xx −=
(III)
2
2
log 3
25
log
9
x
x
=
=
(IV)
2
log 3 8xx =⇔=
. Vy (1) có nghim duy nht là
9x =
Các bước đúng là
A. (I), (II), (III), (IV) B. (I), (II), (III)
C. (I), (II) D. Không bước nào đúng
Câu 26: S nghim nguyên nh hơn 5 của bất phương trình:
( )( )
2
21 2 30
x
xx + −>
là:
A. 6 nghim B. vô s C. 7 nghim D. 5 nghim
Câu 27: Biến đổi
( )
5
3
4
0
x xx>
thành dạng lũy tha vi s mũ hữu tỉ, ta được
A.
21
12
x
. B.
12
5
x
. C.
23
12
x
. D.
20
3
x
.
Câu 28: Cho ba s thực dương
, , abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
=
x
ya
,
=
x
yb
,
=
x
yc
được cho trong
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
<<acb
. B.
<<cab
.
C.
<<abc
. D.
<<bca
.
O
x
y
x
ya=
x
yb=
x
yc=
1
4/4 - Mã đề 890
Câu 29: Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có hai nghim
121 2
,( )xxx x
<
. Giá tr ca
12
23Axx= +
A.
1
. B.
3
4log 2
. C.
3
3log 2
. D.
3
2log 4
.
Câu 30: Tích các nghim của phương trình
( )
22
log log 1 1xx+ −=
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 31: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
21
.
x
y xe
=
trên đoạn
1
;3
2



lần lượt là
A.
4
;0
e
. B.
4
;
4
e
e
. C.
2
9
;
4
e
e
. D.
;0
4
e
.
Câu 32: Cho hàm s
21
(4 1)yx
=
có tập xác định là:
A.
. B.
( )
0;
+∞
. C.
11
\;
22
R



. D.
11
;
22



.
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 891
SỞ GD&ĐT DAKLAK
TRƯỜNG THCS _THPT ĐÔNG DU
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 12 CHƯƠNG 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN GT 12 Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Cho hàm s
21
(4 1)yx
=
có tập xác định là:
A.
( )
0;+∞
. B.
11
\;
22
R



. C.
11
;
22



. D.
.
Câu 2: Cho hai biu thc
999
log 15 log 18 log 10A
=+−
36 1
6
1
log 2 log 3.
2
B
=
Giá tr ca
A
B
là:
A.
. B.
8
. C.
9
. D.
3
.
Câu 3: Biến đổi
(
)
5
3
4
0
x xx>
thành dạng lũy tha vi s mũ hữu tỉ, ta được
A.
20
3
x
. B.
23
12
x
. C.
21
12
x
. D.
12
5
x
.
Câu 4: Cho hàm s
3
2
() 1fx x x= ++
. giá tr
(0)f
A.
. B.
1
C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 5: Cho a,b > 0 và a,b 1, xy là hai s dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
B.
2016
log 2016log
aa
xx
=
C.
22 2
1
log 4log
a
a
xx=
D.
log
log
log
b
a
b
x
x
a
=
Câu 6: Giải phương trình
23
12
2
log 2log 75 0xx −=
(1) mt hc sinh thc hiện theo các bước sau:
(I) Điu kiện xác định
0x >
(II)
2
22
(1) 9log 2log 75 0xx −=
(III)
2
2
log 3
25
log
9
x
x
=
=
(IV)
2
log 3 8xx
=⇔=
. Vy (1) có nghim duy nht là
9x =
Các bước đúng là
A. (I), (II), (III) B. (I), (II), (III), (IV)
C. (I), (II) D. Không bước nào đúng
Câu 7: Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có hai nghim
121 2
,( )xxx x<
. Giá tr ca
12
23Axx= +
A.
1
. B.
3
4log 2
. C.
3
3log 2
. D.
3
2log 4
.
Câu 8: Tích các nghim của phương trình
( )
22
log log 1 1xx+ −=
Mã đề 891
2/4 - Mã đề 891
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 9: Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
( )
.
n
nn
xy x y=
. B.
( )
.
mn
mn
x y xy
+
=
. C.
( )
.
m
n nm
xx=
. D.
.
m n mn
xx x
+
=
.
Câu 10: S nghim của phương trình
2 11
82
x
x
++
=
A.
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 11: Hàm s
2 x
y xe=
nghch biến trên khong:
A.
( )
2;0
B.
( )
;2−∞
C.
( )
1; +∞
D.
( )
;1−∞
Câu 12: Nghim ca bất phương trình
5.4 2.25 7.10 0
xxx
+−
A.
01x≤≤
. B.
11x
−≤
. C.
01x<<
. D.
02x≤≤
.
Câu 13: Cho
log3 ;ln3mn= =
thì
ln30
là:
A.
ln30 1
n
m
= +
B. Đáp số khác C.
ln30
n
n
m
= +
D.
ln30
nm
n
+
=
Câu 14: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +≥
.
A.
(0;2] [16; )S = +∞
. B.
( ;1] [4; )S = −∞ +∞
.
C.
[2;16]S
=
. D.
( ;2] [16; )S = −∞ +∞
.
Câu 15: Gii bất phương trình
2
log (3 1) 3.x
−>
A.
10
3
x >
. B.
3x <
. C.
3x >
. D.
1
3
3
x<<
.
Câu 16: Hàm s
12
ln
1
x
x
y
xe

= +

+

có đạo hàm là:
A.
12
1
x
x
y
xe
=−+
+
B.
( )
12
ln 2 1
1
x
x
y
xe
=−+
+
C.
12
ln 2
1
x
x
y
xe
=−+
+
D.
( )
12
ln 2 1
1
x
x
y
xe
=+−
+
Câu 17: Cho ba s thực dương
, , abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
=
x
ya
,
=
x
yb
,
=
x
yc
được cho trong
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
<<cab
. B.
<<bca
.
C.
<<acb
. D.
<<abc
.
Câu 18: Phương trình
4 2 .2 2 0
xx
mm + +=
có 2 nghim phân bit khi và ch khi:
A.
22m−< <
. B.
2m
>
C.
2m <
D. Không có giá tr nào ca m
Câu 19: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
21
.
x
y xe
=
trên đoạn
1
;3
2



lần lượt là
O
x
y
x
ya
=
x
yb=
x
yc=
1
3/4 - Mã đề 891
A.
4
;
4
e
e
. B.
2
9
;
4
e
e
. C.
4
;0
e
. D.
;0
4
e
.
Câu 20: Tập xác định ca hàm s
( )
2
32
log 1 log
yx x= ++
là:
A.
( )
0;+∞
B.
(
)
1;
+∞
C.
( ) ( )
1; 0 0; +∞
D.
( )
1; 0
Câu 21: Các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. m s
2
x
y =
đồng biến trên
B. m s
2
logyx=
đồng biến trên khong
( )
0;
+∞
C. Đồ th hàm s
3
x
y =
tim cận đứng là đường thng
0x =
D. Đồ th hàm s
ln
yx=
có tim cận đứng là đường thng
0x =
Câu 22: Tp nghim ca bất phương trình
(
) ( )
22
2log 1 log 5 1xx−≤ +
là:
A.
[ ]
3;3
B.
[
]
3;5
C.
( )
1; 5
D.
(
]
1; 3
Câu 23: Cho hàm s
ln( 1)yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m có tập xác định là
{ }
\1
. B. m s nghch biến trên
( 1; 0)
.
C. m s đồng biến trên
( ;0)−∞
. D. m s đồng biến trên
( 1; ) +∞
.
Câu 24: S nghim nguyên nh hơn 5 của bất phương trình:
( )( )
2
21 2 30
x
xx + −>
là:
A. 6 nghim B. 5 nghim C. 7 nghim D. vô s
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1y xx= ++
là:
A.
(
)
2
1
ln 1xx++
. B.
2
1
1xx
++
. C.
( )
2
21
ln 1
x
xx
+
++
. D.
2
21
1
x
xx
+
++
.
Câu 26: Khi ti nhà bạn gái chơi, mẹ bn gái ca anh Lang hỏi cháu xe i chưa? Anh Lang muốn
cưa đ cô nàng nên v quyết đnh mua tr góp chiếc KIA MORING vi giá 300 triu đng theo hình thc tr
góp. Anh Lang mun tr trong vòng 2 năm, với lãi sut 0
.6%. Hi hàng tháng anh Lang phi tr khon tin c định là bao nhiêu?
A.
13.46
triệu đồng B.
14,45
triệu đồng.
C.
14,09
triệu đồng. D.
12,88
triệu đồng.
Câu 27: Phương trình
( )
( )
2
log 1 log 2x x xm−= +
có nghim duy nht khi và ch khi
A.
5
4
1
m
m
=
B.
5
4
m =
C.
5
4
1
m
m
=
<
D.
5
4
1
m
m
=
=
Câu 28: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
21 3
22
+
>
. B.
( ) ( )
2016 2017
21 21
>−
.
C.
( ) ( )
2017 2016
31 31 >−
. D.
2018 2017
22
11
22

<−



.
Câu 29: S tăng trưởng ca mt loi vi khun theo công thc
.
rt
S Ae=
trong đó A là s ng vi khun
ban đầu, r là t l tăng trưng (r > 0), t là thời gian tăng trưng. Biết rng s ng vi khuẩn ban đầu là 100
con và sau 5 gi 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì s ng vi khuẩn tăng gấp 10 ln so vi s
ợng ban đầu:
4/4 - Mã đề 891
A.
5
log3
t =
(gi ) B.
3
log5
t =
(gi ) C.
3ln5
ln10
t
=
(gi ) D.
5ln3
ln10
t
=
(gi )
Câu 30: Nghim của phương trình
(
)
( )
55 5
log log 6 log 2xx x
= +− +
A.
0 ; 1
xx= =
. B.
–3 ; 2xx= =
. C.
2x =
. D.
1
x
=
.
Câu 31: Một người gi tiết kim
50
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
7%
một năm. Biết rng nếu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm, số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. Nếu sau
5
năm mới rút lãi thì người đó thu được s tin lãi là:
A.
70,128
triệu đồng. B.
50,7
triệu đồng.
C.
20,128
triệu đồng. D.
3,5
triệu đồng.
Câu 32: Phương trình
22
2 44 2
xx
xx+= +
có tp nghim là:
A.
{ }
1; 2
B.
{ }
1;1; 4
C.
{ }
1; 4
D.
{
}
1; 2
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT DAKLAK
TRƯỜNG THCS THPT ĐÔNG DU
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN GT 12 CHƯƠNG 2 Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 32.
888 889 890 891
1 D C A B
2 C B D D
3 B C A C
4 A A B D
5 D C D C
6 D B D A
7 C D D C
8 D C B A
9 D A B B
10 C D B B
11 D B C A
12 D B A A
13 D A C C
14 B D C A
15 D C B C
16 A B A B
17 B D A C
18 D C B B
19 A B D A
20 B A C C
21 B D B C
22 B D B D
2
23 A C B B
24 B C D B
25 D A B D
26 B D D A
27 A A A A
28 B D A C
29 B A C A
30 C A B C
31 C B B C
32 D A C C
| 1/18

Preview text:

SỞ GD&ĐT DAKLAK
KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 12 CHƯƠNG 2
TRƯỜNG THCS _THPT ĐÔNG DU NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN GT 12 – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... Mã đề : 888  1  2x
Câu 1: Hàm số y = ln +   có đạo hàm là:  x +1 xe 1 2x 1 2x A. y′ = − + B. y′ = − + ln 2 x +1 x e x +1 x e 1 2x 1 2x C. y′ = + − D. y′ = − + − x ( ln 2 ) 1 x ( ln 2 ) 1 x +1 e x +1 e + +
Câu 2: Số nghiệm của phương trình x 2 1 1 8 = 2 x A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 3: Khi tới nhà bạn gái chơi, mẹ bạn gái của anh Lang hỏi cháu có xe hơi chưa? Anh Lang vì muốn cưa
đổ cô nàng nên về quyết định mua trả góp chiếc KIA MORING với giá 300 triệu đồng theo hình thức trả
góp. Anh Lang muốn trả trong vòng 2 năm, với lãi suất 0
.6%. Hỏi hàng tháng anh Lang phải trả khoản tiền cố định là bao nhiêu?
A. 12,88 triệu đồng.
B. 13.46 triệu đồng
C. 14, 09 triệu đồng.
D. 14, 45 triệu đồng.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2log
x −1 ≤ log 5 − x +1 là: 2 ( ) 2 ( ) A. (1; ] 3 B. [ 3 − ; ] 3 C. (1;5) D. [3;5]
Câu 5: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số = x y a , = x y b , = x y c được cho trong
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y x y = b
A. a < b < c .
B. b < c < a . x x y = a y = c
C. c < a < b .
D. a < c < b . 1 O x
Câu 6: Cho hàm số y = x − ln(x +1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 0).
B. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;+∞) .
C. Hàm có tập xác định là  \ { } 1 − .
D. Hàm số nghịch biến trên ( 1 − ;0) .
Câu 7: Giải bất phương trình log (3x −1) > 3. 2 1 10
A. x < 3 . B. < x < 3 .
C. x > 3 . D. x > . 3 3 1/4 - Mã đề 888
Câu 8: Biến đổi 3 5 4 x
x ( x > 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 23 12 20 21 A. 12 x . B. 5 x . C. 3 x . D. 12 x . 1 A
Câu 9: Cho hai biểu thức A = log 15 + log 18 − log 10 và B = log 2 − log 3. Giá trị của là: 9 9 9 36 1 2 B 6 A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 3 .
Câu 10: Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình: ( x − )( 2 2
1 x + 2x − 3) > 0 là: A. 6 nghiệm B. vô số C. 5 nghiệm D. 7 nghiệm
Câu 11: Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x (x < x ) . Giá trị của A = 2x + 3x là 1 2 1 2 1 2 A. 4 log 2 . B. 1. C. 2 log 4 . D. 3log 2 . 3 3 3 Câu 12: Cho hàm số 3 2 f (x) =
x + x +1 . giá trị f ( ′ 0) là 2 1 A. 1 B. . C. 3 . D. . 3 3
Câu 13: Phương trình 4x − 2 .2x m
+ m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m < 2
B. − 2 < m < 2 .
C. Không có giá trị nào của m D. m > 2
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln x + x + ) 1 là: 2x +1 2x +1 1 1 A. . B. . C. . D. . ln ( 2 x + x + ) 1 2 x + x +1 2 x + x +1 ln ( 2 x + x + ) 1
Câu 15: Các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số y = ln x có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
B. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +∞) 2 C. Hàm số 2x y = đồng biến trên 
D. Đồ thị hàm số 3x y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
Câu 16: Giải phương trình 2 3
log x − 2 log x − 75 = 0 (1) một học sinh thực hiện theo các bước sau: 1 2 2
(I) Điều kiện xác định x > 0 (II) 2
(1) ⇔ 9 log x − 2 log x − 75 = 0 2 2 log x = 3 2 (III)  ⇔ 25  log x = − 2  9
(IV) ⇔ log x = 3 ⇔ x = 8 . Vậy (1) có nghiệm duy nhất là x = 9 2 Các bước đúng là
A. (I), (II), (III)
B. Không bước nào đúng
C. (I), (II), (III), (IV) D. (I), (II)
Câu 17: Cho a,b > 0 và a,b ≠ 1, xy là hai số dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 2/4 - Mã đề 888 A. 2016 log x = 2016log x B. 2 2 2 log x = 4 − log x a a 1 a a log x
C. log ( xy) = log x + log y D. log b x = a a a a log a b
Câu 18: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức = . rt S
A e trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100
con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng ban đầu: 3 3ln 5 5ln 3 5 A. t = (giờ ) B. t = (giờ ) C. t = (giờ ) D. t = (giờ ) log 5 ln10 ln10 log 3 Câu 19: Cho log 3 = ;
m ln 3 = n thì ln 30 là: n n n + m A. ln 30 = + n
B. Đáp số khác C. ln 30 = +1 D. ln 30 = m m n
Câu 20: Phương trình (x − ) = ( 2 log 1
log x − 2x + m) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  5  5  5 m =  m =  5 m =  A. 4  B. 4  C. m = D. 4 4  m =1 m ≤1 m <1
Câu 21: Nghiệm của phương trình log x = log x + 6 − log x + 2 là 5 5 ( ) 5 ( )
A. x = 1 .
B. x = 2 .
C. x = –3 ; x = 2 .
D. x = 0 ; x = 1. − Câu 22: Cho hàm số 2 1
y = (4x −1) có tập xác định là:  1 − 1   1 − 1  A.  . B. R \  ;  . C. ;   . D. (0; +∞) .  2 2  2 2 
Câu 23: Tích các nghiệm của phương trình log x + log x −1 = 1là 2 2 ( ) A. 2. B. 3. C. 1. D. 2. −
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây là sai? 2017 2016 A. 2 1 + 3 2 > 2 . B. ( 3 − ) 1 > ( 3 − ) 1 . 2018 2017  2   2  2016 2017 C. 1−  < 1−      . D. ( 2 − ) 1 > ( 2 − ) 1 . 2 2     Câu 25: Hàm số 2 x
y = x e nghịch biến trên khoảng: A. ( ) ;1 −∞ B. ( ; −∞ 2 − ) C. (1; +∞) D. ( 2; − 0)
Câu 26: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Nếu sau 5
năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là:
A. 50, 7 triệu đồng.
B. 20,128 triệu đồng.
C. 70,128 triệu đồng.
D. 3, 5 triệu đồng.
Câu 27: Nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x + − ≤ 0 là
A. 0 ≤ x ≤ 1.
B. 0 ≤ x ≤ 2 . C. 1 − ≤ x ≤1.
D. 0 < x < 1.
Câu 28: Cho x, y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? 3/4 - Mã đề 888 m m+n n A. ( n ) n.m x = x . B. m. n x y = ( xy) . C. m. n m n x x x + = . D. ( ) n = . n xy x y .
Câu 29: Tập xác định của hàm số y = log ( x + ) 2 1 + log x là: 3 2 A. (0; +∞) B. ( 1 − ;0) ∪(0;+∞) C. ( 1 − ;+∞) D. ( 1 − ;0)
Câu 30: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x − 5 log x + 4 ≥ 0 . 2 2 A. S = ( ;
−∞ 2]∪[16;+∞) . B. S = [2;16] .
C. S = (0; 2] ∪[16; +∞) . D. S = ( ; −∞ 1]∪[4;+∞) .
Câu 31: Phương trình 2 x 2 2 + 4 = 4 + 2 x x x có tập nghiệm là: A. {1; 2} B. {1; } 2 C. {1; } 4 D. { 1 − ;1; } 4 1 
Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 . x y x e − = trên đoạn ;3   lần lượt là 2  4 e 9 e 4 e A. ; 0 . B. ; 0 . C. ; . D. ; . e 4 2 e 4 e 4
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 888 SỞ GD&ĐT DAKLAK
KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 12 CHƯƠNG 2
TRƯỜNG THCS _THPT ĐÔNG DU NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN GT 12 – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ............ Mã đề : 889
Câu 1: Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình: ( x − )( 2 2
1 x + 2x − 3) > 0 là: A. vô số B. 7 nghiệm C. 5 nghiệm D. 6 nghiệm
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình log x + log x −1 = 1là 2 2 ( ) A. 3. B. 2. C. 1. D. 2. − Câu 3: Cho hàm số 3 2 f (x) =
x + x +1 . giá trị f ( ′ 0) là 2 1 A. . B. 3 . C. . D. 1 3 3 1 A
Câu 4: Cho hai biểu thức A = log 15 + log 18 − log 10 và B = log 2 − log 3. Giá trị của là: 9 9 9 36 1 2 B 6 A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 4 .
Câu 5: Cho x, y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? m n m+n A. ( n ) n.m x = x . B. ( ) n = . n xy x y . C. m. n x y = ( xy) . D. m. n m n x x x + = . − Câu 6: Cho hàm số 2 1
y = (4x −1) có tập xác định là:  1 − 1   1 − 1  A. (0; +∞) . B. R \  ;  . C. ;   . D.  .  2 2  2 2 
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x − 5 log x + 4 ≥ 0 . 2 2
A. S = [2;16] . B. S = ( ; −∞ 2]∪[16;+∞) . C. S = ( ; −∞ 1]∪[4;+∞) .
D. S = (0; 2] ∪[16; +∞) .
Câu 8: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số = x y a , = x y b , = x y c được cho trong
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y x y = b
A. b < c < a .
B. c < a < b . x x y = a y = c
C. a < c < b .
D. a < b < c . 1 O x
Câu 9: Phương trình 4x − 2 .2x m
+ m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m > 2
B. − 2 < m < 2 .
C. m < 2
D. Không có giá trị nào của m 1/4 - Mã đề 889
Câu 10: Cho a,b > 0 và a,b ≠ 1, xy là hai số dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. log ( xy) = log x + log y B. 2016 log x = 2016log x a a a a a log x C. log b x = D. 2 2 2 log x = 4 − log x a log a 1 a b a
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = log ( x + ) 2 1 + log x là: 3 2 A. (0; +∞) B. ( 1 − ;0) ∪(0;+∞) C. ( 1 − ;+∞) D. ( 1 − ;0)
Câu 12: Biến đổi 3 5 4 x
x ( x > 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 12 21 20 23 A. 5 x . B. 12 x . C. 3 x . D. 12 x .
Câu 13: Cho hàm số y = x − ln(x +1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( 1 − ;0) .
B. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;+∞) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 0).
D. Hàm có tập xác định là  \ { } 1 − .
Câu 14: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Nếu sau 5
năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là:
A. 70,128 triệu đồng.
B. 3, 5 triệu đồng.
C. 50, 7 triệu đồng.
D. 20,128 triệu đồng.
Câu 15: Khẳng định nào dưới đây là sai? 2018 2017 2016 2017  2   2  A. ( 2 − ) 1 > ( 2 − ) 1 . B. 1−  < 1−      . 2 2     2017 2016 C. ( 3 − ) 1 > ( 3 − ) 1 . D. 2 1 + 3 2 > 2 .
Câu 16: Phương trình (x − ) = ( 2 log 1
log x − 2x + m) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  5  5  5 m =  m =  5 m =  A. 4  B. 4  C. m = D. 4 4  m <1 m ≤1 m =1
Câu 17: Giải phương trình 2 3
log x − 2 log x − 75 = 0 (1) một học sinh thực hiện theo các bước sau: 1 2 2
(I) Điều kiện xác định x > 0 (II) 2
(1) ⇔ 9 log x − 2 log x − 75 = 0 2 2 log x = 3 2 (III)  ⇔ 25  log x = − 2  9
(IV) ⇔ log x = 3 ⇔ x = 8 . Vậy (1) có nghiệm duy nhất là x = 9 2 Các bước đúng là
A. (I), (II), (III), (IV)
B. Không bước nào đúng C. (I), (II) D. (I), (II), (III) Câu 18: Cho log 3 = ;
m ln 3 = n thì ln 30 là: 2/4 - Mã đề 889 n + m n n A. ln 30 = B. ln 30 = +1 C. ln 30 = + n D. Đáp số khác n m m
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x + − ≤ 0 là
A. 0 ≤ x ≤ 2 .
B. 0 ≤ x ≤ 1. C. 1 − ≤ x ≤1.
D. 0 < x < 1.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln x + x + ) 1 là: 2x +1 2x +1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 x + x +1 ln ( 2 x + x + ) 1 ln ( 2 x + x + ) 1 2 x + x +1
Câu 21: Phương trình 2 x 2 2 + 4 = 4 + 2 x x x có tập nghiệm là: A. {1; 2} B. { 1 − ;1; } 4 C. {1; } 2 D. {1; } 4
Câu 22: Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x (x < x ) . Giá trị của A = 2x + 3x là 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 4 log 2 . C. 2 log 4 . D. 3log 2 . 3 3 3
Câu 23: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức = . rt S
A e trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100
con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng ban đầu: 5ln 3 3ln 5 5 3 A. t = (giờ ) B. t = (giờ ) C. t = (giờ ) D. t = (giờ ) ln10 ln10 log 3 log 5 + +
Câu 24: Số nghiệm của phương trình x 2 1 1 8 = 2 x A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 25: Hàm số 2 x
y = x e nghịch biến trên khoảng: A. ( 2; − 0) B. ( ) ;1 −∞ C. (1; +∞) D. ( ; −∞ 2 − ) 1 
Câu 26: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 . x y x e − = trên đoạn ;3   lần lượt là 2  9 e e 4 4 e A. ; . B. ; 0 . C. ; 0 . D. ; . 2 e 4 4 e e 4
Câu 27: Các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số 3x y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
B. Đồ thị hàm số y = ln x có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
C. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +∞) 2 D. Hàm số 2x y = đồng biến trên   1  2x
Câu 28: Hàm số y = ln +   có đạo hàm là:  x +1 xe 1 2x 1 2x A. y′ = − + B. y′ = − + ln 2 x +1 x e x +1 x e 1 2x 1 2x C. y′ = + − D. y′ = − + − x ( ln 2 ) 1 x ( ln 2 ) 1 x +1 e x +1 e
Câu 29: Nghiệm của phương trình log x = log x + 6 − log x + 2 là 5 5 ( ) 5 ( )
A. x = 2 .
B. x = –3 ; x = 2 .
C. x = 1 .
D. x = 0 ; x = 1. 3/4 - Mã đề 889
Câu 30: Giải bất phương trình log (3x −1) > 3. 2 10 1
A. x > 3 . B. x > .
C. x < 3 . D. < x < 3 . 3 3
Câu 31: Khi tới nhà bạn gái chơi, mẹ bạn gái của anh Lang hỏi cháu có xe hơi chưa? Anh Lang vì muốn
cưa đổ cô nàng nên về quyết định mua trả góp chiếc KIA MORING với giá 300 triệu đồng theo hình thức trả
góp. Anh Lang muốn trả trong vòng 2 năm, với lãi suất 0
.6%. Hỏi hàng tháng anh Lang phải trả khoản tiền cố định là bao nhiêu?
A. 14, 09 triệu đồng.
B. 13.46 triệu đồng
C. 14, 45 triệu đồng.
D. 12,88 triệu đồng.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2log x −1 ≤ log 5 − x +1 là: 2 ( ) 2 ( ) A. (1; ] 3 B. ( − 1;5) C. [3;5] D. [ 3; ] 3
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 889 SỞ GD&ĐT DAKLAK
KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 12 CHƯƠNG 2
TRƯỜNG THCS _THPT ĐÔNG DU NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN GT 12 – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 890 Câu 1: Cho log 3 = ;
m ln 3 = n thì ln 30 là: n n n + m A. ln 30 = + n
B. Đáp số khác C. ln 30 = +1 D. ln 30 = m m n
Câu 2: Nghiệm của phương trình log x = log x + 6 − log x + 2 là 5 5 ( ) 5 ( )
A. x = 0 ; x = 1.
B. x = –3 ; x = 2 .
C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 3: Cho a,b > 0 và a,b ≠ 1, xy là hai số dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2 2 2 log x = 4 − log x B. log xy = x + y a ( ) log log 1 a a a a log x C. 2016 log x = 2016log x D. log b x = a a a log a b
Câu 4: Giải bất phương trình log (3x −1) > 3. 2 10 1 A. x > .
B. x > 3 . C. < x < 3 . D. x < 3 . 3 3
Câu 5: Các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +∞) 2 B. Hàm số 2x y = đồng biến trên 
C. Đồ thị hàm số y = ln x có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
D. Đồ thị hàm số 3x y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là sai? 2018 2017 2016 2017  2   2  A. ( 2 − ) 1 > ( 2 − ) 1 . B. 1−  < 1−      . 2 2     2017 2016 C. 2 1 + 3 2 > 2 . D. ( 3 − ) 1 > ( 3 − ) 1 .
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x + − ≤ 0 là
A. 0 ≤ x ≤ 2 .
B. 0 < x < 1. C. 1 − ≤ x ≤1.
D. 0 ≤ x ≤ 1.
Câu 8: Khi tới nhà bạn gái chơi, mẹ bạn gái của anh Lang hỏi cháu có xe hơi chưa? Anh Lang vì muốn cưa
đổ cô nàng nên về quyết định mua trả góp chiếc KIA MORING với giá 300 triệu đồng theo hình thức trả
góp. Anh Lang muốn trả trong vòng 2 năm, với lãi suất 0
.6%. Hỏi hàng tháng anh Lang phải trả khoản tiền cố định là bao nhiêu?
A. 14, 09 triệu đồng.
B. 13.46 triệu đồng
C. 12,88 triệu đồng.
D. 14, 45 triệu đồng. 1/4 - Mã đề 890 1 A
Câu 9: Cho hai biểu thức A = log 15 + log 18 − log 10 và B = log 2 − log 3. Giá trị của là: 9 9 9 36 1 2 B 6 A. 9 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x − 5 log x + 4 ≥ 0 . 2 2 A. S = ( ;
−∞ 2]∪[16;+∞) .
B. S = (0; 2] ∪[16; +∞) . C. S = ( ; −∞ 1]∪[4;+∞) . D. S = [2;16] .
Câu 11: Phương trình (x − ) = ( 2 log 1
log x − 2x + m) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  5  5  5 m =  5 m =  m =  A. 4  B. m = C. 4 D. 4 4   m <1 m ≤1 m =1
Câu 12: Cho x, y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? m+n m n A. m. n x y = ( xy) . B. ( n ) n.m x = x . C. ( ) n = . n xy x y . D. m. n m n x x x + = .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2log x −1 ≤ log 5 − x +1 là: 2 ( ) 2 ( ) A. ( − 1;5) B. [3;5] C. (1; ] 3 D. [ 3; ] 3
Câu 14: Cho hàm số y = x − ln(x +1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 0).
B. Hàm có tập xác định là  \ { } 1 − .
C. Hàm số nghịch biến trên ( 1 − ;0) .
D. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;+∞) . + +
Câu 15: Số nghiệm của phương trình x 2 1 1 8 = 2 x A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 16: Hàm số 2 x
y = x e nghịch biến trên khoảng: A. ( 2; − 0) B. (1; +∞) C. ( ; −∞ 2 − ) D. ( ) ;1 −∞
Câu 17: Phương trình 2 x 2 2 + 4 = 4 + 2 x x x có tập nghiệm là: A. {1; } 4 B. {1; 2} C. { 1 − ;1; } 4 D. {1; } 2
Câu 18: Tập xác định của hàm số y = log ( x + ) 2 1 + log x là: 3 2 A. ( 1 − ;0) B. ( 1 − ;0) ∪(0;+∞) C. ( 1 − ;+∞) D. (0; +∞)
Câu 19: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức = . rt S
A e trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100
con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng ban đầu: 3ln 5 3 5ln 3 5 A. t = (giờ ) B. t = (giờ ) C. t = (giờ ) D. t = (giờ ) ln10 log 5 ln10 log 3 Câu 20: Cho hàm số 3 2 f (x) =
x + x +1 . giá trị f ( ′ 0) là 2 1 A. . B. 1 C. . D. 3 . 3 3  1  2x
Câu 21: Hàm số y = ln +   có đạo hàm là:  x +1 xe 2/4 - Mã đề 890 1 2x 1 2x A. y′ = + − B. y′ = − + − x ( ln 2 ) 1 x ( ln 2 ) 1 x +1 e x +1 e 1 2x 1 2x C. y′ = − + D. y′ = − + ln 2 x +1 x e x +1 x e
Câu 22: Phương trình 4x − 2 .2x m
+ m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m < 2 B. m > 2
C. − 2 < m < 2 .
D. Không có giá trị nào của m
Câu 23: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Nếu sau 5
năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là:
A. 50, 7 triệu đồng.
B. 20,128 triệu đồng.
C. 3, 5 triệu đồng.
D. 70,128 triệu đồng.
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln x + x + ) 1 là: 1 2x +1 1 2x +1 A. . B. . C. . D. . ln ( 2 x + x + ) 1 ln ( 2 x + x + ) 1 2 x + x +1 2 x + x +1
Câu 25: Giải phương trình 2 3
log x − 2 log x − 75 = 0 (1) một học sinh thực hiện theo các bước sau: 1 2 2
(I) Điều kiện xác định x > 0 (II) 2
(1) ⇔ 9 log x − 2 log x − 75 = 0 2 2 log x = 3 2 (III)  ⇔ 25  log x = − 2  9
(IV) ⇔ log x = 3 ⇔ x = 8 . Vậy (1) có nghiệm duy nhất là x = 9 2 Các bước đúng là
A. (I), (II), (III), (IV) B. (I), (II), (III) C. (I), (II)
D. Không bước nào đúng
Câu 26: Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình: ( x − )( 2 2
1 x + 2x − 3) > 0 là: A. 6 nghiệm B. vô số C. 7 nghiệm D. 5 nghiệm
Câu 27: Biến đổi 3 5 4 x
x ( x > 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 21 12 23 20 A. 12 x . B. 5 x . C. 12 x . D. 3 x .
Câu 28: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số = x y a , = x y b , = x y c được cho trong
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y x y = b x x =
A. a < c < b .
B. c < a < b . y = a y c
C. a < b < c .
D. b < c < a . 1 3/4 - Mã đề 890 O x
Câu 29: Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x (x < x ) . Giá trị của A = 2x + 3x là 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 4 log 2 . C. 3log 2 . D. 2 log 4 . 3 3 3
Câu 30: Tích các nghiệm của phương trình log x + log x −1 = 1là 2 2 ( ) A. 2. − B. 2. C. 1. D. 3. 1 
Câu 31: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 . x y x e − = trên đoạn ;3   lần lượt là 2  4 4 e 9 e e A. ; 0 . B. ; . C. ; . D. ; 0 . e e 4 2 e 4 4 − Câu 32: Cho hàm số 2 1
y = (4x −1) có tập xác định là:  1 − 1   1 − 1  A.  . B. (0; +∞) . C. R \  ;  . D. ;   .  2 2  2 2 
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 890 SỞ GD&ĐT DAKLAK
KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 12 CHƯƠNG 2
TRƯỜNG THCS _THPT ĐÔNG DU NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN GT 12 – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... Mã đề 891Câu 1: Cho hàm số 2 1
y = (4x −1) có tập xác định là:  1 − 1   1 − 1  A. (0; +∞) . B. R \  ;  . C. ;   . D.  .  2 2  2 2  1 A
Câu 2: Cho hai biểu thức A = log 15 + log 18 − log 10 và B = log 2 − log 3. Giá trị của là: 9 9 9 36 1 2 B 6 A. 4 . B. 8 . C. 9 . D. 3 .
Câu 3: Biến đổi 3 5 4 x
x ( x > 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 20 23 21 12 A. 3 x . B. 12 x . C. 12 x . D. 5 x . Câu 4: Cho hàm số 3 2 f (x) =
x + x +1 . giá trị f ( ′ 0) là 2 1 A. 3 . B. 1 C. . D. . 3 3
Câu 5: Cho a,b > 0 và a,b ≠ 1, xy là hai số dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. log ( xy) = log x + log y B. 2016 log x = 2016log x a a a a a log x C. 2 2 2 log x = 4 − log x D. log b x = 1 a a log a a b
Câu 6: Giải phương trình 2 3
log x − 2 log x − 75 = 0 (1) một học sinh thực hiện theo các bước sau: 1 2 2
(I) Điều kiện xác định x > 0 (II) 2
(1) ⇔ 9 log x − 2 log x − 75 = 0 2 2 log x = 3 2 (III)  ⇔ 25  log x = − 2  9
(IV) ⇔ log x = 3 ⇔ x = 8 . Vậy (1) có nghiệm duy nhất là x = 9 2 Các bước đúng là
A. (I), (II), (III)
B. (I), (II), (III), (IV) C. (I), (II)
D. Không bước nào đúng
Câu 7: Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x (x < x ) . Giá trị của A = 2x + 3x là 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 4 log 2 . C. 3log 2 . D. 2 log 4 . 3 3 3
Câu 8: Tích các nghiệm của phương trình log x + log x −1 = 1là 2 2 ( ) 1/4 - Mã đề 891 A. 2. B. 1. C. 3. D. 2. −
Câu 9: Cho x, y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? n m+n m A. ( ) n = . n xy x y . B. m. n x y = ( xy) . C. ( n ) n.m x = x . D. m. n m n x x x + = . + +
Câu 10: Số nghiệm của phương trình x 2 1 1 8 = 2 x A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 11: Hàm số 2 x
y = x e nghịch biến trên khoảng: A. ( 2; − 0) B. ( ; −∞ 2 − ) C. (1; +∞) D. ( ) ;1 −∞
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x + − ≤ 0 là
A. 0 ≤ x ≤ 1. B. 1 − ≤ x ≤1.
C. 0 < x < 1.
D. 0 ≤ x ≤ 2 . Câu 13: Cho log 3 = ;
m ln 3 = n thì ln 30 là: n n n + m A. ln 30 = +1
B. Đáp số khác C. ln 30 = + n D. ln 30 = m m n
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x − 5 log x + 4 ≥ 0 . 2 2
A. S = (0; 2] ∪[16; +∞) . B. S = ( ; −∞ 1]∪[4;+∞) .
C. S = [2;16] . D. S = ( ; −∞ 2]∪[16;+∞) .
Câu 15: Giải bất phương trình log (3x −1) > 3. 2 10 1 A. x > .
B. x < 3 .
C. x > 3 . D. < x < 3 . 3 3  1  2x
Câu 16: Hàm số y = ln +   có đạo hàm là:  x +1 xe 1 2x 1 2x A. y′ = − + B. y′ = − + − x ( ln 2 ) 1 x +1 x e x +1 e 1 2x 1 2x C. y′ = − + ln 2 D. y′ = + − x ( ln 2 ) 1 x +1 x e x +1 e
Câu 17: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số = x y a , = x y b , = x y c được cho trong
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y x y = b x
A. c < a < b .
B. b < c < a . x y = a y = c
C. a < c < b .
D. a < b < c . 1 O x
Câu 18: Phương trình 4x − 2 .2x m
+ m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. − 2 < m < 2 . B. m > 2
C. m < 2
D. Không có giá trị nào của m 1 
Câu 19: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 . x y x e − = trên đoạn ;3   lần lượt là 2  2/4 - Mã đề 891 4 e 9 e 4 e A. ; . B. ; . C. ; 0 . D. ; 0 . e 4 2 e 4 e 4
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = log ( x + ) 2 1 + log x là: 3 2 A. (0; +∞) B. ( 1 − ;+∞) C. ( 1 − ;0) ∪(0;+∞) D. ( 1 − ;0)
Câu 21: Các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Hàm số 2x y = đồng biến trên 
B. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +∞) 2
C. Đồ thị hàm số 3x y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
D. Đồ thị hàm số y = ln x có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2log x −1 ≤ log 5 − x +1 là: 2 ( ) 2 ( ) A. [ 3 − ; ] 3 B. [3;5] C. (1;5) D. (1; ] 3
Câu 23: Cho hàm số y = x − ln(x +1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm có tập xác định là  \ { } 1 − .
B. Hàm số nghịch biến trên ( 1 − ;0) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 0).
D. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;+∞) .
Câu 24: Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình: ( x − )( 2 2
1 x + 2x − 3) > 0 là: A. 6 nghiệm B. 5 nghiệm C. 7 nghiệm D. vô số
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln x + x + ) 1 là: 1 1 2x +1 2x +1 A. . B. . C. . D. . ln ( 2 x + x + ) 1 2 x + x +1 ln ( 2 x + x + ) 1 2 x + x +1
Câu 26: Khi tới nhà bạn gái chơi, mẹ bạn gái của anh Lang hỏi cháu có xe hơi chưa? Anh Lang vì muốn
cưa đổ cô nàng nên về quyết định mua trả góp chiếc KIA MORING với giá 300 triệu đồng theo hình thức trả
góp. Anh Lang muốn trả trong vòng 2 năm, với lãi suất 0
.6%. Hỏi hàng tháng anh Lang phải trả khoản tiền cố định là bao nhiêu?
A. 13.46 triệu đồng
B. 14, 45 triệu đồng.
C. 14, 09 triệu đồng.
D. 12,88 triệu đồng.
Câu 27: Phương trình (x − ) = ( 2 log 1
log x − 2x + m) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  5  5  5 m =  5 m =  m =  A. 4  B. m = C. 4 D. 4 4   m ≤1 m <1 m =1
Câu 28: Khẳng định nào dưới đây là sai? 2016 2017 A. 2 1 + 3 2 > 2 . B. ( 2 − ) 1 > ( 2 − ) 1 . 2018 2017 2017 2016  2   2  C. ( 3 − ) 1 > ( 3 − ) 1 . D. 1−  < 1−      . 2 2    
Câu 29: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức = . rt S
A e trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100
con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng ban đầu: 3/4 - Mã đề 891 5 3 3ln 5 5ln 3 A. t = (giờ ) B. t = (giờ ) C. t = (giờ ) D. t = (giờ ) log 3 log 5 ln10 ln10
Câu 30: Nghiệm của phương trình log x = log x + 6 − log x + 2 là 5 5 ( ) 5 ( )
A. x = 0 ; x = 1.
B. x = –3 ; x = 2 .
C. x = 2 . D. x = 1 .
Câu 31: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Nếu sau 5
năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là:
A. 70,128 triệu đồng.
B. 50, 7 triệu đồng.
C. 20,128 triệu đồng.
D. 3, 5 triệu đồng.
Câu 32: Phương trình 2 x 2 2 + 4 = 4 + 2 x x x có tập nghiệm là: A. {1; 2} B. { 1 − ;1; } 4 C. {1; } 4 D. {1; } 2
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 891 SỞ GD&ĐT DAKLAK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU
MÔN GT 12 CHƯƠNG 2 – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 32.
888 889 890 891 1 D C A B 2 C B D D 3 B C A C 4 A A B D 5 D C D C 6 D B D A 7 C D D C 8 D C B A 9 D A B B 10 C D B B 11 D B C A 12 D B A A 13 D A C C 14 B D C A 15 D C B C 16 A B A B 17 B D A C 18 D C B B 19 A B D A 20 B A C C 21 B D B C 22 B D B D 1 23 A C B B 24 B C D B 25 D A B D 26 B D D A 27 A A A A 28 B D A C 29 B A C A 30 C A B C 31 C B B C 32 D A C C 2
Document Outline

  • de 888
  • de 889
  • de 890
  • de 891
  • Phieu soi dap an