Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 4 năm 2017 – 2018 trường Ông Ích Khiêm – Đà Nẵng

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 4 năm 2017 – 2018 trường Ông Ích Khiêm – Đà Nẵng mã đề 850 được biên soạn bởi giáo viên nhà trường nhằm đánh giá lại khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh sau khi học xong chương 4 Giải tích 12

1/3 - Mã đề 850
SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GIẢI TÍCH 12
Họ và tên:…………………………
Lớp: …….
A
B
C
D
A
B
D
A
B
C
D
A
C
D
A
C
D
1
O
O
O
O
6
O
O
O
11
O
O
O
O
O
O
O
21
O
O
O
2
O
O
O
O
7
O
O
O
12
O
O
O
O
O
O
O
22
O
O
O
3
O
O
O
O
8
O
O
O
13
O
O
O
O
O
O
O
23
O
O
O
4
O
O
O
O
9
O
O
O
14
O
O
O
O
O
O
O
24
O
O
O
5
O
O
O
O
10
O
O
O
15
O
O
O
O
O
O
O
25
O
O
O
Câu 1. Tìm s phức
z
thoã mãn:
2 . 10 6iz i=−+
.
A.
35zi= +
. B.
35i−+
. C.
35zi=
. D.
35i−−
.
Câu 2. Biết
1
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
2 5 0.zz +=
Tìm
1
.z
A.
1
2.zi= +
B.
1
2.zi=−+
C.
1
1 2.zi=−+
D.
1
1 2.zi= +
Câu 3. Cho hai số phức
12zi= +
3wi=
. Tính tổng của hai số phức
z
w
.
A.
4 i
. B.
43i+
. C.
4 i
+
. D.
43i
.
Câu 4. Gi
1234
,,,zzzz
là bốn nghiệm phc của phương trình
42
2 80zz −=
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
A
,
B
,
C
,
D
ln t là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm
1234
,,,zzzz
đó. Tính giá trị ca
P OA OB OC OD=+++
, trong đó
O
là gc tọa độ.
A.
4 22P = +
. B.
22
P =
. C.
4P =
. D.
22P = +
.
Câu 5. Tìm các s thực x, y thoả mãn:
( 2) (2 2) 7 4.x y x yi i++− =
A.
11 1
,.
33
xy=−=
B.
1, 3.xy= =
C.
11 1
,.
33
xy
= =
D.
1, 3.xy=−=
Câu 6. Cho hai số phức
1
z a bi= +
,
,ab R
2
12zi= +
. Tìm phần ảo của s phức
1
2
z
z
theo a, b
A.
2ab−+
B.
2ba−−
C.
2
5
ab+
D.
2
5
ba
.
Câu 7. Cho hai số phức
12
3 4; 1 7z iz i=−+ =+
. Mô đun của s phức
12
zz
là:
A.
−=
zz
12
26
B.
−=
zz
12
13
C.
12
5zz−=
D.
−=
zz
12
52
Câu 8. Gi
1234
;;;zz zz
các nghim phc của phương trình
42
4 5 0.zz+ −=
Tính
2
22 2
1234
.Pz z z z=+++
A.
2 2 5.P = +
B.
12.P =
C.
0.P =
D.
2 5.P = +
Mã đề 850
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
2/3 - Mã đề 850
Câu 9. Trong số các s phc
z
thỏa mãn điều kin
4 3 3,zi−+ =
gọi
0
z
là s phức có mô đun lớn nhất. Khi
đó
0
z
là:
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
8.
Câu 10. Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Đặt
2
2
zi
A
iz
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1A <
. B.
1
A
. C.
1A
. D.
1A >
.
Câu 11. Tìm s phức liên hợp của s phức
1 9.zi=
A.
1 9.zi=−+
B.
1 9.zi=−−
C.
1 9.zi=
D.
1 9.zi= +
Câu 12. Kết qu của phép chia
3
12
i
i
+
là:
A.
1
1.
3
i+
B.
1
1.
3
i
C.
17
.
55
i+
D.
17
.
55
i
Câu 13. Cho hai số phức
1
z a bi= +
2
z c di= +
. Tìm phần thực ca s phức
12
.zz
.
A. Phần thực ca s phức
12
.zz
ac bd
+
.
B. Phần thực ca s phức
12
.zz
ad bc
.
C. Phần thực ca s phức
12
.zz
ad bc+
.
D. Phần thực ca s phức
12
.zz
ac bd
.
Câu 14. Cho số phức
2 ( , ).z x yi x y R
=+∈
Khi đó, phần thực ca s phc
(2 )(3 ) 6w zi i x= + −−
là:
A.
3 1.x
B.
4 1.y
C.
1 4.y+
D.
3 1.x−+
Câu 15. Trong các số phức z thỏa mãn
34
zz i
= −+
. Số phức có mô đun nhỏ nhất là
A.
3 4.
zi= +
B.
3
2.
2
zi=
C.
3
2.
2
zi= +
D.
3 4.zi=−−
Câu 16. Gi
12
,
zz
là 2 nghiệm phức của phương trình
2
2 3 8 0.
zz +=
Tính
12
.Pz z= +
A.
9
.
4
P =
B.
3
.
2
P =
C.
2.P
=
D.
4.P =
Câu 17. Tìm môđun của s phức
z
thỏa mãn điều kiện
(2 ) 3 2.zii++ =
A.
13
.
5
z
=
B.
4 2.
z =
C.
65
.
5
z =
D.
13
.
5
z =
Câu 18. Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 2 ) 7 4 .iz i+=+
Tìm s phức liên hợp của s phức
3.wz i
=
A.
3 7.wi=
B.
3 7.wi= +
C.
3.wi= +
D.
3.wi
=
Câu 19. Gi
12
,zz
các nghim ca phương trình
2
4 50zz+ +=
. Đt
( ) ( )
100 100
12
11wz z=+ ++
. Khi đó
A.
51
2.w =
B.
50
2.wi=
. C.
50
2.wi=
D.
51
2.w =
Câu 20. Cho số phức
z
thỏa mãn
(2 ) 3 5 .z iz i++ =+
Phần ảo của s phức
z
là:
3/3 - Mã đề 850
A.
2.
B.
3.
C.
2.
D.
3.
Câu 21. Điểm nào trong các điểm sau đây điểm biểu diễn hình học ca s phức
54zi=−+
trong mặt
phẳng tọa độ Oxy.
A.
( )
5; 4A
. B.
( )
5; 4C
. C.
( )
4; 5B
. D.
( )
4; 5D
.
Câu 22. Cho hai số phức
1
3zi=
2
12zi=
. Tính môđun của s phức
12
zz+
.
A.
12
5
zz
+=
. B.
12
7zz+=
. C.
12
1zz+=
. D.
12
25zz+=
.
Câu 23. Tính môđun của s phức
12
1
i
z
i
+
=
.
A.
5
2
z =
. B.
10
2
z =
. C.
10z =
. D.
5
2
z =
.
Câu 24. Cho số phức
4 5.zi=
Tính
1
.
z
A.
1
41.
z
=
B.
11
.
41
z
=
C.
11
.
41
z
=
D.
1
41.
z
=
Câu 25. Cho s phức
z
tha mãn
−= = + +1 2; (1 3 ) 2z w iz
.Tập hợp điểm biểu diễn của s phức
w
đường tròn, tính bán kính đường tròn đó.
A.
= 5R
. B.
=
3R
. C.
=
4R
. D.
= 2R
.
------ HẾT ------
1
Tổng câu trắc nghiệm: 25.
849 850 851 852
1 A A B D
2 D D C D
3 C C B C
4 B A A D
5 A B C D
6 A D B D
7 A C D D
8 C B D D
9 A D A B
10 A C C C
11 D D D A
12 C D B B
13 C D C C
14 C C A C
15 C C D A
16 D D C C
17 A C D A
18 C C D B
19 B A D D
20 B B D B
21 C A B B
22 D A C D
23 D B A C
24 C B C A
25 C C C A
| 1/4

Preview text:

SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GIẢI TÍCH 12
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
Họ và tên:…………………………… Lớp: …….
Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 O O O O
6 O O O O 11 O O O O 16 O O O O 21 O O O O 2 O O O O
7 O O O O 12 O O O O 17 O O O O 22 O O O O 3 O O O O
8 O O O O 13 O O O O 18 O O O O 23 O O O O 4 O O O O
9 O O O O 14 O O O O 19 O O O O 24 O O O O
5 O O O O 10 O O O O 15 O O O O 20 O O O O 25 O O O O Mã đề 850
Câu 1. Tìm số phức z thoã mãn: 2 .iz = 10 − + 6i .
A. z = 3+ 5i . B. 3 − + 5i .
C. z = 3− 5i . D. 3 − − 5i .
Câu 2. Biết 1z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0. Tìm 1z.
A. 1z = 2 + .i B. 1z = 2 − + .i C. 1z = 1 − + 2 .i
D. 1z =1+ 2 .i
Câu 3. Cho hai số phức z =1+ 2i w = 3− i . Tính tổng của hai số phức z w .
A.
4 − i .
B. 4 + 3i .
C. 4 + i . D. 4 − 3i .
Câu 4. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z − 2z − 8 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi 1 2 3 4
A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z , z , z , z đó. Tính giá trị của 1 2 3 4
P = OA + OB + OC + OD , trong đó O là gốc tọa độ.
A. P = 4 + 2 2 .
B. P = 2 2 .
C. P = 4 . D. P = 2 + 2 .
Câu 5. Tìm các số thực x, y thoả mãn: (x + 2y) + (2x − 2y)i = 7 − 4 .i A. 11 1
x = − , y = .
B. x =1, y = 3. C. 11 1
x = , y = − . D. x = 1, − y = 3 − . 3 3 3 3
Câu 6. Cho hai số phức z = a + biz =1+ 2i z 1 , a,b R và 2
. Tìm phần ảo của số phức 1 theo a, b z2 A. 2
a + b B. b − − 2a
C. 2a + b
D. b − 2a . 5 5
Câu 7. Cho hai số phức z = 3
− + 4i; z =1+ 7i . Mô đun của số phức z z là: 1 2 1 2 A. − zz = 26 zz 13 zz 52 12 B. − = 12
C. z z = 5 D. − = 1 2 12 Câu 8. Gọi 1 z ; z2; 3
z ; z4 là các nghiệm phức của phương trình 4 2
z + 4z − 5 = 0. Tính 2 2 2 2
P = 1z + z2 + 3z + z4 .
A. P = 2 + 2 5.
B. P = 12.
C. P = 0. D. P = 2 + 5. 1/3 - Mã đề 850
Câu 9. Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 4 + 3i = 3, gọi z là số phức có mô đun lớn nhất. Khi 0 đó z là: 0 A. 4. B. 5. C. 3. D. 8.
Câu 10. Cho số phức −
z thỏa mãn z ≤ 1. Đặt 2z i A =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 + iz
A. A < 1.
B. A ≥ 1.
C. A ≤ 1. D. A > 1.
Câu 11. Tìm số phức liên hợp của số phức z =1−9 .i A. z = 1 − + 9 .i B. z = 1 − − 9 .i
C. z =1− 9 .i
D. z =1+ 9 .i 3 − i
Câu 12. Kết quả của phép chia là: 1+ 2i 1 1 1 7 1 7
A. 1+ .i
B. 1− .i C. + .i D. − .i 3 3 5 5 5 5
Câu 13. Cho hai số phức z = a + bi
z = c + di z .z 1 và 2
. Tìm phần thực của số phức 1 2 .
A. Phần thực của số phức z .z + 1 2 là ac bd .
B. Phần thực của số phức z .z − 1 2 là ad bc .
C. Phần thực của số phức z .z + 1 2 là ad bc .
D. Phần thực của số phức z .z − 1 2 là ac bd .
Câu 14. Cho số phức z = x + 2yi (x, y R). Khi đó, phần thực của số phức w = (2z + i)(3 − i) − 6x là:
A.
3x −1.
B. 4y −1. C. 1+ 4 . y D. 3 − x +1.
Câu 15. Trong các số phức z thỏa mãn z = z − 3+ 4i . Số phức có mô đun nhỏ nhất là 3 z = − 2 .i 3 z = + 2 .i
A. z = 3+ 4 .i B. 2 C. 2 D. z = 3 − − 4 .i
Câu 16. Gọi 1z, z2 là 2 nghiệm phức của phương trình 2
2z − 3z + 8 = 0.Tính P = 1z + z2 . 9 3
A. P = . B. P = .
C. P = 2. D. P = 4. 4 2
Câu 17. Tìm môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện z(2 + i) + 3i = 2. − 13 65 13 A. z = .
B. z = 4 2. C. z = . D. z = . 5 5 5
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i)z = 7 + 4 .i Tìm số phức liên hợp của số phức w = z − 3 .i
A. w = 3 − 7 .i
B. w = 3 + 7 .i
C. w = 3 + .i
D. w = 3 − .i
Câu 19. Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z + 4z + 5 = 0 . Đặt w = (1+ z + 1+ z . Khi đó 1 )100 ( 2 )100 1 2 A. 51 w = 2 − . B. 50
w = 2 .i. C. 50 w = 2 − .i D. 51 w = 2 .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z + (2 + i)z = 3 + 5 .i Phần ảo của số phức z là: 2/3 - Mã đề 850 A. 2. − B. 3. − C. 2. D. 3.
Câu 21. Điểm nào trong các điểm sau đây là điểm biểu diễn hình học của số phức z = 5 − + 4i trong mặt phẳng tọa độ Oxy. A. A( 5; − 4).
B. C (5; − 4).
C. B(4; −5) . D. D(4; 5) .
Câu 22. Cho hai số phức z = 3− i z =1− 2i z + z 1 và 2
. Tính môđun của số phức 1 2 .
A. z + z = 5 .
B. z + z = 7 .
C. z + z =1.
D. z + z = 25. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 23. Tính môđun của số phức 1+ 2i z = . 1− i A. 5 z = . B. 10 z = .
C. z = 10 . D. 5 z = . 2 2 2 1
Câu 24. Cho số phức z = 4 − 5 .i Tính . z 1 1 1 1 1 1 A. = 41. B. = . C. = . D. = 41. z z 41 z 41 z
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = 2;w = (1+ 3i)z + 2 .Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w
đường tròn, tính bán kính đường tròn đó. A. R = 5.
B. R = 3.
C. R = 4 . D. R = 2.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 850
Tổng câu trắc nghiệm: 25. 849 850 851 852 1 A A B D 2 D D C D 3 C C B C 4 B A A D 5 A B C D 6 A D B D 7 A C D D 8 C B D D 9 A D A B 10 A C C C 11 D D D A 12 C D B B 13 C D C C 14 C C A C 15 C C D A 16 D D C C 17 A C D A 18 C C D B 19 B A D D 20 B B D B 21 C A B B 22 D A C D 23 D B A C 24 C B C A 25 C C C A 1
Document Outline

  • de 850
  • Phieu soi dap an