Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 trường Phạm Văn Đồng – Phú Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Phạm Văn Đồng – Phú Yên, đề gồm 02 trang với 20 câu trắc nghiệm chủ đề khối đa diện và thể tích của chúng, thời gian làm bài 45 phút, đề kiểm tra có đáp án.

Trang 01 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………….
Câu 1. Bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 8. C. 12. D.16.
Câu 2. Tính thể tích tứ diện đều cạnh a.
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 3. Tính thể tích bát diện đều cạnh a.
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh a,
3SA a
vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 5. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh a. Gọi O tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích
khối chóp
. ' ' ' '.O A B C D
A.
3
.a
B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
vuông tại
B
.
, 2AB a BC a
.
SA
vuông góc
với đáy và
3SA a
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2a
D.
3
a
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ .
A.
3
3
2
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
4
a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
3a
, SA
(ABCD), cạnh bên SC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 45
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
6
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
a
D.
2
6
3
a
Câu 9. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
7
6
a
B.
3
2
6
a
C.
3
14
6
a
D.
3
7
2
a
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng 60
o
. Tính thể
tích khối chóp
.
S ABC
.
MÃ ĐỀ 123
Trang 02 - Mã đề 123
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
24
a
Câu 11. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) (ABC) bằng 60
o
; cạnh
AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’.
A.
3
3
4
a
B.
3
3 3
8
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
a
Câu 12. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 13. Có mấy loại khối đa diện đều?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
12
a
Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 16. Công thức tính thể tích khối lăng trụ là:
A.
. .V B h
B.
1
. .
3
V B h
C.
1
. .
2
V B h
D.
1
. .
6
V B h
Câu 17. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thoi cạnh a,
60
O
ABC
,
2 .SA SB SC a
Tính thể
tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
33
4
a
B.
3
3
11
a
C.
3
11
3
a
D.
3
11
6
a
Câu 18. Cho tứ diện
ABCD
2 , 3 , 5 .AB a AC a AD a
Tính thể tích lớn nhất của khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
2a
B.
3
3a
C.
3
5a
D.
3
30a
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm
'A
trên
mặt phẳng
( )ABC
trùng với trọng tâm tam giác
.ABC
Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45
o
.
A.
3
12
a
B.
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
12
a
Câu 20. Cho tứ diện
ABCD
, 2 , 4 .AB a AC a AD a
Tính thể tích của khối tứ diện
ABCD
biết
60
O
BAC CAD DAB
.
A.
3
2 2
3
a
B.
3
3 2
2
a
C.
3
2
2
a
D.
3
2
3
a
---------- HẾT ----------
Trang 01 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………….
Câu 1. Bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 8. C. 12. D.16.
Câu 2. Tính thể tích tứ diện đều cạnh a.
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 3. Tính thể tích bát diện đều cạnh a.
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh a,
3SA a
vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 5. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh a. Gọi O tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích
khối chóp
. ' ' ' '.O A B C D
A.
3
.a
B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác
vuông tại
B
.
, 2AB a BC a
.
SA
vuông góc
với đáy và
3SA a
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2a
D.
3
a
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ .
A.
3
3
2
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
4
a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
3a
, SA
(ABCD), cạnh bên SC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 45
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
6
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
a
D.
2
6
3
a
Câu 9. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
7
6
a
B.
3
2
6
a
C.
3
14
6
a
D.
3
7
2
a
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng 60
o
. Tính thể
tích khối chóp
.
S ABC
.
MÃ ĐỀ 123
Trang 02 - Mã đề 123
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
24
a
Câu 11. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) (ABC) bằng 60
o
; cạnh
AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’.
A.
3
3
4
a
B.
3
3 3
8
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
a
Câu 12. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 13. Có mấy loại khối đa diện đều?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
12
a
Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 16. Công thức tính thể tích khối lăng trụ là:
A.
. .V B h
B.
1
. .
3
V B h
C.
1
. .
2
V B h
D.
1
. .
6
V B h
Câu 17. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thoi cạnh a,
60
O
ABC
,
2 .SA SB SC a
Tính thể
tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
33
4
a
B.
3
3
11
a
C.
3
11
3
a
D.
3
11
6
a
Câu 18. Cho tứ diện
ABCD
2 , 3 , 5 .AB a AC a AD a
Tính thể tích lớn nhất của khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
2a
B.
3
3a
C.
3
5a
D.
3
30a
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm
'A
trên
mặt phẳng
( )ABC
trùng với trọng tâm tam giác
.ABC
Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45
o
.
A.
3
12
a
B.
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
12
a
Câu 20. Cho tứ diện
ABCD
, 2 , 4 .AB a AC a AD a
Tính thể tích của khối tứ diện
ABCD
biết
60
O
BAC CAD DAB
.
A.
3
2 2
3
a
B.
3
3 2
2
a
C.
3
2
2
a
D.
3
2
3
a
---------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: HÌNH HỌC 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang) MÃ ĐỀ 123
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………….
Câu 1. Bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 6. B. 8. C. 12. D.16.
Câu 2. Tính thể tích tứ diện đều cạnh a. 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 12
Câu 3. Tính thể tích bát diện đều cạnh a. 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 4 12
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 3 và vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 3
Câu 5. Cho hình lập phương A .
BCD A ' B 'C ' D ' cạnh a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích khối chóp .
O A ' B 'C ' D '. 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 4 6
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . AB a, BC  2a . SA vuông góc
với đáy và SA  3a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 2a A. B. C. 3 2a D. 3 a 3 3
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. B. C. D. 2 12 4 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA (ABCD), cạnh bên SC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 2 3 a 6 A. 3 a 6 B. C. 3 a 2 D. 3 2
Câu 9. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 7a 3 2a 3 14a 3 7a A. B. C. D. 6 6 6 2
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o. Tính thể
tích khối chóp S.ABC . Trang 01 - Mã đề 123 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 6 12 24
Câu 11. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) (ABC) bằng 60o; cạnh
AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’. 3 a 3 3 3a 3 3 3a A. B. C. D. 3 a 3 4 8 4
Câu 12. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 13. Có mấy loại khối đa diện đều? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 6 8 12
Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 16. Công thức tính thể tích khối lăng trụ là: 1 1 1 A. V  . B . h B. V  . B . h C. V  . B . h D. V  . B . h 3 2 6
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,  60O ABC
, SA SB SC  2 . a Tính thể
tích khối chóp S.ABCD . 3 a 33 3 a 3 3 a 11 3 a 11 A. B. C. D. 4 11 3 6
Câu 18. Cho tứ diện ABCD AB  2a, AC  3a, AD  5 .
a Tính thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD . A. 3 2a B. 3 3a C. 3 5a D. 3 30a
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm A ' trên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45o. 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 4 4 12
Câu 20. Cho tứ diện ABCD AB a, AC  2a, AD  4 .
a Tính thể tích của khối tứ diện ABCD biết       60O BAC CAD DAB . 3 2a 2 3 3a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 2 2 3 ---------- HẾT ---------- Trang 02 - Mã đề 123 SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: HÌNH HỌC 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang) MÃ ĐỀ 123
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………….
Câu 1. Bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 6. B. 8. C. 12. D.16.
Câu 2. Tính thể tích tứ diện đều cạnh a. 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 12
Câu 3. Tính thể tích bát diện đều cạnh a. 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 4 12
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 3 và vuông góc với đáy. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 3
Câu 5. Cho hình lập phương A .
BCD A ' B 'C ' D ' cạnh a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích khối chóp .
O A ' B 'C ' D '. 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 4 6
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . AB a, BC  2a . SA vuông góc
với đáy và SA  3a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 2a A. B. C. 3 2a D. 3 a 3 3
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. B. C. D. 2 12 4 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA (ABCD), cạnh bên SC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 2 3 a 6 A. 3 a 6 B. C. 3 a 2 D. 3 2
Câu 9. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 7a 3 2a 3 14a 3 7a A. B. C. D. 6 6 6 2
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o. Tính thể
tích khối chóp S.ABC . Trang 01 - Mã đề 123 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 6 12 24
Câu 11. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) (ABC) bằng 60o; cạnh
AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’. 3 a 3 3 3a 3 3 3a A. B. C. D. 3 a 3 4 8 4
Câu 12. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 13. Có mấy loại khối đa diện đều? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 6 8 12
Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 16. Công thức tính thể tích khối lăng trụ là: 1 1 1 A. V  . B . h B. V  . B . h C. V  . B . h D. V  . B . h 3 2 6
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,  60O ABC
, SA SB SC  2 . a Tính thể
tích khối chóp S.ABCD . 3 a 33 3 a 3 3 a 11 3 a 11 A. B. C. D. 4 11 3 6
Câu 18. Cho tứ diện ABCD AB  2a, AC  3a, AD  5 .
a Tính thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD . A. 3 2a B. 3 3a C. 3 5a D. 3 30a
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm A ' trên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45o. 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 4 4 12
Câu 20. Cho tứ diện ABCD AB a, AC  2a, AD  4 .
a Tính thể tích của khối tứ diện ABCD biết       60O BAC CAD DAB . 3 2a 2 3 3a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 2 2 3 ---------- HẾT ---------- Trang 02 - Mã đề 123
Document Outline

  • aKiem tra 1 tiet
  • Kiem tra 1 tiet