Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 2 trường Sơn Động 1 – Bắc Giang

Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 2 trường Sơn Động 1 – Bắc Giang gồm 20 câu trắc nghiệm thuộc chủ đề: hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, đề kiểm tra có đáp án (được đánh dấu màu đỏ).

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 LỚP 12
TỔ: TOÁN – TIN MÔN: GIẢI TÍCH 12
H và tên hc sinh: ……..…………………………………… Lp: ………. Đim: ……….
Câu 1. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
m
m
n
n
aa
B.
n
m
n
m
aa
C.
.
.
mn mn
aa a D.
mn m n
aaa

Câu 2. Cho số thực
,,abc
thỏa mãn
0, 1aa
,
,0bc
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log log log
aaa
bc b c
B.log log log
aaa
b
bc
c

C.
log log
a
a
bb
D.log log
aa
bb
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức
9
125 7
11
log 4
log 8 log 2
42
(81 25 ).49P
 ta được kết quả là:
A. 19 B.
19
4
C.
4
19
D. 4
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
5
4
(3 5)yx là:
A.
1
4
5
'(35)
4
yx
B.
1
4
15
'(35)
4
yx
C.
9
4
5
'(35)
4
yx
D.
9
4
15
'(35)
4
yx
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
2019
x
y là:
A.
' 2019
x
y B.
1
' .2019
x
yx
C. ' 2019 .ln 2019
x
y D.
2019
'
ln2019
x
y
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
(0; )
A.
1
3
logyx
B.
5
2
logyx
C.
4
logyx
D.
3
log
e
yx
Câu 7. Phương trình
2
3
1
2
4
xx
có các nghiệm là:
A.
12
1; 2xx
B.
12
1; 2xx
C.
1,2
317
2
x
D.
12
1; 2xx 
Câu 8. Phương trình
3
3
log (x 2 ) 1x có nghiệm là:
A.
12
1; 3xx
B. 1
x
C.
12
1; 3xx
D. Vô nghiệm
Câu 9. Biểu thức
3
23
5
.
x
xx (0)
x
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
6
5
B.
31
30
x
C.
11
10
x
D.
14
15
x
Câu 10. Rút gọn biểu thức
4
44 44
ab aab
A
ab ab



với
,0ab
ta được kết quả là:
A.
4
A
a
B.
4
A
b
C.
4
A
ab
D.
A
ab
Câu 11. Cho
25
log 3 ; log 3mn
, biểu diễn
6
log 45
theo
,mn
ta được:
A.
6
2
log 45
mmn
mn n
B.
6
2
log 45
mmn
mn
C.
2
6
22
log 45
mmn
mn
D.
2
6
22
log 45
mmn
mn m
Câu 12.Tập xác định của hàm số
22017
(1 )yx

là:
A.

1;1D 
B.
\1DR
C.
D
R D.
;1 (1; )D 
Câu 13. Tập xác định của hàm số
32
log ( 1) log (4 )yx x là:
A.
D
R B.
\1;4DR
C.

1; 4D 
D.
(;1)(4;)D 
Câu 14. Đạo hàm của hàm số
3
3
log ( 2)
x
ye x
là:
A.
3
1
'
(2)ln3
x
ye
x

B.
3
1
'3
(2)ln3
x
ye
x

C.
3
11
'
3(2)ln3
x
ye
x

D.
3
2
'3
ln3
x
x
ye

Câu 15. Gọi
12
,
x
x là hai nghiệm của phương trình
2
5.4 2.5 7.10
x
xx

. Tính tổng
12
x
x
A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 16. Phương trình
22
4
16 .log(16 2 ) 0xxx
có bao nhiêu nghiệm:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số
2
.lnyx x
trên
4
1; e


là:
A.
44
4
1; 1;
min 0;max
ee
y
ye
 
 

B.
44
4
1; 1;
min 0;max 2
ee
y
ye
 
 

C.
44
4
1; 1;
min 0;max 4
ee
y
ye
 
 

D.
44
4
1; 1;
min 0;max 16
ee
y
ye
 
 

Câu 18. Số giá trị nguyên của
m
để phương trình

2
33 3
log 2 2 log 4 1 log
x
mxmx
có nghiệm
1; 27x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Số giá trị nguyên của
m
để phương trình
22 2
11 11 11
92.3 3210
  

xx x
m
có nghiệm
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 20. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng.
Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải tr(lần đầu tiên phải trả 1 tháng
sau khi vay) số tiền gốc số tiền vay ban đầu chia cho 48 số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn
nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu?
A.
36.800.000đồng. B. 39.200.000đồng. C.
37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
---------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 LỚP 12
TỔ: TOÁN – TIN MÔN: GIẢI TÍCH 12
H và tên hc sinh: ……..…………………………………… Lp: ………. Đim: ……….
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
2019
x
y là:
A.
' 2019
x
y B.
1
' .2019
x
yx
C. ' 2019 .ln 2019
x
y D.
2019
'
ln2019
x
y
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
(0; )
A.
1
3
logyx
B.
5
2
logyx
C.
4
logyx
D.
3
log
e
yx
Câu 3. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
m
m
n
n
aa
B.
n
m
n
m
aa
C.
.
.
mn mn
aa a D.
mn m n
aaa

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức
9
125 7
11
log 4
log 8 log 2
42
(81 25 ).49P
 ta được kết quả là:
A. 4 B.
19
4
C.
4
19
D. 19
Câu 5. Phương trình
2
3
1
2
4
xx
có các nghiệm là:
A.
1,2
317
2
x
B.
12
1; 2xx
C.
12
1; 2xx
D.
12
1; 2xx 
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
5
4
(3 5)yx là:
A.
1
4
5
'(35)
4
yx
B.
9
4
15
'(35)
4
yx
C.
9
4
5
'(35)
4
yx
D.
1
4
15
'(35)
4
yx
Câu 7. Phương trình
3
3
log (x 2 ) 1x có nghiệm là:
A.
12
1; 3xx
B. 1
x
C.
12
1; 3xx
D. Vô nghiệm
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
3
3
log ( 2)
x
ye x
là:
A.
3
1
'
(2)ln3
x
ye
x

B.
3
1
'3
(2)ln3
x
ye
x

C.
3
12
'
3ln3
x
x
ye

D.
3
1ln3
'
32
x
ye
x

Câu 9. Biểu thức
3
23
5
.
x
xx (0)
x
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
6
5
B.
31
30
x
C.
11
10
x
D.
14
15
x
Câu 10. Cho số thực
,,abc
thỏa mãn
0, 1aa
,
,0bc
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log log log
aaa
bc b c
B.log log log
aaa
b
bc
c

C.
log log
a
a
bb
D.log log
aa
bb
Câu 11. Rút gọn biểu thức
4
44 44
ab aab
A
ab ab



với
,0ab
ta được kết quả là:
A.
4
A
a
B.
4
A
b
C.
4
A
ab
D.
A
ab
Câu 12. Cho
25
log 3 ; log 3mn
, biểu diễn
6
log 45
theo
,mn
ta được:
A.
6
2
log 45
mmn
mn n
B.
6
2
log 45
mmn
mn
C.
2
6
22
log 45
mmn
mn
D.
2
6
22
log 45
mmn
mn m
Câu 13.Tập xác định của hàm số
22017
(1 )yx

là:
A.

1;1D 
B.
\1DR
C.
D
R
D.
;1 (1; )D 
Câu 14. Tập xác định của hàm số
32
log ( 1) log (4 )yx x là:
A.
D
R B.
\1;4DR
C.

1; 4D 
D.
(;1)(4;)D 
Câu 15. Phương trình
22
4
16 .log(16 2 ) 0xxx có bao nhiêu nghiệm:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Gọi
12
,
x
x là hai nghiệm của phương trình
2
5.4 2.5 7.10
x
xx

. Tính tổng
12
x
x
A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 17. Số giá trị nguyên của
m
để phương trình
22 2
11 11 11
92.3 3210
  

xx x
m
có nghiệm
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số
2
.lnyx x
trên
4
1; e


là:
A.
44
4
1; 1;
.min 0;max
ee
y
ye
 
 
 B.
4
4
4
1;
1;
min 0; max 2
e
e
y
ye





C.
4
4
4
1;
1;
min 0; max 4
e
e
y
ye





D.
44
4
1; 1;
min 0; max 16
ee
y
ye
 
 

Câu 19. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng.
Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải tr(lần đầu tiên phải trả 1 tháng
sau khi vay) số tiền gốc số tiền vay ban đầu chia cho 48 số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn
nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu?
A. 39.200.000đồng. B. 36.800.000đồng C.
37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
Câu 20. Số giá trị nguyên của
m
để phương trình

2
33 3
log 2 2 log 4 1 log
x
mxmx
có nghiệm
1; 27x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
---------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 LỚP 12
TỔ: TOÁN – TIN MÔN: GIẢI TÍCH 12
H và tên hc sinh: ……..…………………………………… Lp: ………. Đim: ……….
Câu 1. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
m
m
n
n
aa
B.
n
m
n
m
aa
C.
.
.
mn mn
aa a D.
mn m n
aaa

Câu 2. Cho số thực
,,abc
thỏa mãn
0, 1aa
,
,0bc
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log log log
aaa
bc b c
B.log log log
aaa
b
bc
c

C.
log log
a
a
bb
D.log log
aa
bb
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức
9
125 7
11
log 4
log 8 log 2
42
(81 25 ).49P
 ta được kết quả là:
A. 19 B.
19
4
C.
4
19
D. 4
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
5
4
(3 5)yx là:
A.
1
4
5
'(35)
4
yx
B.
1
4
15
'(35)
4
yx
C.
9
4
5
'(35)
4
yx
D.
9
4
15
'(35)
4
yx
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
2019
x
y là:
A.
' 2019
x
y B.
1
' .2019
x
yx
C. ' 2019 .ln 2019
x
y D.
2019
'
ln2019
x
y
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
(0; )
A.
1
3
logyx
B.
5
2
logyx
C.
4
logyx
D.
3
log
e
yx
Câu 7. Phương trình
2
3
1
2
4
xx
có các nghiệm là:
A.
12
1; 2xx
B.
12
1; 2xx
C.
1,2
317
2
x
D.
12
1; 2xx 
Câu 8. Phương trình
3
3
log (x 2 ) 1x có nghiệm là:
A.
12
1; 3xx
B. 1
x
C.
12
1; 3xx
D. Vô nghiệm
Câu 9. Biểu thức
3
23
5
.
x
xx (0)
x
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
6
5
B.
31
30
x
C.
11
10
x
D.
14
15
x
Câu 10. Rút gọn biểu thức
4
44 44
ab aab
A
ab ab



với
,0ab
ta được kết quả là:
A.
4
A
a
B.
4
A
b
C.
4
A
ab
D.
A
ab
Câu 11. Cho
25
log 3 ; log 3mn
, biểu diễn
6
log 45
theo
,mn
ta được:
A.
6
2
log 45
mmn
mn n
B.
6
2
log 45
mmn
mn
C.
2
6
22
log 45
mmn
mn
D.
2
6
22
log 45
mmn
mn m
Câu 12.Tập xác định của hàm số
22017
(1 )yx

là:
A.

1;1D 
B.
\1DR
C.
D
R D.
;1 (1; )D 
Câu 13. Tập xác định của hàm số
32
log ( 1) log (4 )yx x là:
A.
D
R B.
\1;4DR
C.

1; 4D 
D.
(;1)(4;)D 
Câu 14. Đạo hàm của hàm số
3
3
log ( 2)
x
ye x
là:
A.
3
1
'
(2)ln3
x
ye
x

B.
3
1
'3
(2)ln3
x
ye
x

C.
3
11
'
3(2)ln3
x
ye
x

D.
3
2
'3
ln3
x
x
ye

Câu 15. Gọi
12
,
x
x là hai nghiệm của phương trình
2
5.4 2.5 7.10
x
xx

. Tính tổng
12
x
x
A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 16. Phương trình
22
4
16 .log(16 2 ) 0xxx
có bao nhiêu nghiệm:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số
2
.lnyx x
trên
4
1; e


là:
A.
44
4
1; 1;
min 0;max
ee
y
ye
 
 

B.
44
4
1; 1;
min 0;max 2
ee
y
ye
 
 

C.
44
4
1; 1;
min 0;max 4
ee
y
ye
 
 

D.
44
4
1; 1;
min 0;max 16
ee
y
ye
 
 

Câu 18. Số giá trị nguyên của
m
để phương trình

2
33 3
log 2 2 log 4 1 log
x
mxmx
có nghiệm
1; 27x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Số giá trị nguyên của
m
để phương trình
22 2
11 11 11
92.3 3210
  

xx x
m
có nghiệm
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 20. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng.
Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải tr(lần đầu tiên phải trả 1 tháng
sau khi vay) số tiền gốc số tiền vay ban đầu chia cho 48 số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn
nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu?
A.
36.800.000đồng. B. 39.200.000đồng. C.
37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
---------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 LỚP 12
TỔ: TOÁN – TIN MÔN: GIẢI TÍCH 12
H và tên hc sinh: ……..…………………………………… Lp: ………. Đim: ……….
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
2019
x
y là:
A.
' 2019
x
y B.
1
' .2019
x
yx
C. ' 2019 .ln 2019
x
y D.
2019
'
ln2019
x
y
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng
(0; )
A.
1
3
logyx
B.
5
2
logyx
C.
4
logyx
D.
3
log
e
yx
Câu 3. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
m
m
n
n
aa
B.
n
m
n
m
aa
C.
.
.
mn mn
aa a D.
mn m n
aaa

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức
9
125 7
11
log 4
log 8 log 2
42
(81 25 ).49P
 ta được kết quả là:
A. 4 B.
19
4
C.
4
19
D. 19
Câu 5. Phương trình
2
3
1
2
4
xx
có các nghiệm là:
A.
1,2
317
2
x
B.
12
1; 2xx
C.
12
1; 2xx
D.
12
1; 2xx 
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
5
4
(3 5)yx là:
A.
1
4
5
'(35)
4
yx
B.
9
4
15
'(35)
4
yx
C.
9
4
5
'(35)
4
yx
D.
1
4
15
'(35)
4
yx
Câu 7. Phương trình
3
3
log (x 2 ) 1x có nghiệm là:
A.
12
1; 3xx
B. 1
x
C.
12
1; 3xx
D. Vô nghiệm
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
3
3
log ( 2)
x
ye x
là:
A.
3
1
'
(2)ln3
x
ye
x

B.
3
1
'3
(2)ln3
x
ye
x

C.
3
12
'
3ln3
x
x
ye

D.
3
1ln3
'
32
x
ye
x

Câu 9. Biểu thức
3
23
5
.
x
xx (0)
x
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
6
5
B.
31
30
x
C.
11
10
x
D.
14
15
x
Câu 10. Cho số thực
,,abc
thỏa mãn
0, 1aa
,
,0bc
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
log log log
aaa
bc b c
B.log log log
aaa
b
bc
c

C.
log log
a
a
bb
D.log log
aa
bb
Câu 11. Rút gọn biểu thức
4
44 44
ab aab
A
ab ab



với
,0ab
ta được kết quả là:
A.
4
A
a
B.
4
A
b
C.
4
A
ab
D.
A
ab
Câu 12. Cho
25
log 3 ; log 3mn
, biểu diễn
6
log 45
theo
,mn
ta được:
A.
6
2
log 45
mmn
mn n
B.
6
2
log 45
mmn
mn
C.
2
6
22
log 45
mmn
mn
D.
2
6
22
log 45
mmn
mn m
Câu 13.Tập xác định của hàm số
22017
(1 )yx

là:
A.

1;1D 
B.
\1DR
C.
D
R
D.
;1 (1; )D 
Câu 14. Tập xác định của hàm số
32
log ( 1) log (4 )yx x là:
A.
D
R B.
\1;4DR
C.

1; 4D 
D.
(;1)(4;)D 
Câu 15. Phương trình
22
4
16 .log(16 2 ) 0xxx có bao nhiêu nghiệm:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Gọi
12
,
x
x là hai nghiệm của phương trình
2
5.4 2.5 7.10
x
xx

. Tính tổng
12
x
x
A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 17. Số giá trị nguyên của
m
để phương trình
22 2
11 11 11
92.3 3210
  

xx x
m
có nghiệm
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số
2
.lnyx x
trên
4
1; e


là:
A.
44
4
1; 1;
.min 0;max
ee
y
ye
 
 
 B.
4
4
4
1;
1;
min 0; max 2
e
e
y
ye





C.
4
4
4
1;
1;
min 0; max 4
e
e
y
ye





D.
44
4
1; 1;
min 0; max 16
ee
y
ye
 
 

Câu 19. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng.
Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải tr(lần đầu tiên phải trả 1 tháng
sau khi vay) số tiền gốc số tiền vay ban đầu chia cho 48 số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn
nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu?
A. 39.200.000đồng. B. 36.800.000đồng C.
37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
Câu 20. Số giá trị nguyên của
m
để phương trình

2
33 3
log 2 2 log 4 1 log
x
mxmx
có nghiệm
1; 27x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
---------- HẾT ----------
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 LỚP 12
TỔ: TOÁN – TIN MÔN: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên học sinh: ……..…………………………………… Lớp: ………. Điểm: ……….

Câu 1
. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? m n A. n m na a B. n m m a a C. m n m. . n a a a D. m n m n a
a a
Câu 2. Cho số thực a, ,
b c thỏa mãn a  0, a  1 , ,
b c  0 . Khẳng định nào sau đây sai? b
A. log bc  log b  log c B. log
 log b  log c a a a a a a c C. log   D. log  b   log b log b b a a a a 1 1  log 4
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức 9 lo 125 g 8 log7 2 4 2 P  (81  25 ).49 ta được kết quả là: 19 4 A. 19 B. C. D. 4 4 19 5
Câu 4. Đạo hàm của hàm số 4
y  (3x  5) là: 1 5 1 15 9 5 9 15 A. 4 y '  (3x  5) B. 4 y '  (3x  5) C. 4 y '  (3x  5) D. 4 y '  (3x  5) 4 4 4 4
Câu 5. Đạo hàm của hàm số 2019x y  là: 2019x A. ' 2019x y B. 1 ' .2019x y x   C. ' 2019 .x y
ln 2019 D. y '  ln 2019
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0;) A. y  log B. y  log C. y  log D. y  log 1 x x x x 5  e 3 2 4 3 2 x x 1
Câu 7. Phương trình 3 2  có các nghiệm là: 4 3  17
A. x  1; x  2
B. x  1; x  2 C.
D. x  1; x  2 1 2 1 2 1, x 2 2 1 2
Câu 8. Phương trình 3
log (x  2x)  1 có nghiệm là: 3
A. x  1; x  3
B. x  1
C. x  1; x  3 D. Vô nghiệm 1 2 1 2
Câu 9. Biểu thức 3 2 5 3 x . x
x (x  0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 6 31 11 14 A. 5 x B. 30 x C. 10 x D. 15 x 4 a b a ab
Câu 10. Rút gọn biểu thức A  
với a,b  0 ta được kết quả là: 4 4 4 4 a b a b A. 4 A a B. 4 A b C. 4
A ab
D. A ab
Câu 11. Cho log 3  ;
m log 3  , biểu diễn log 45 theo , 2 5 n 6 m n ta được:  2  2 2 2  2 2 2  2 A.     log 45 m
mn B. log 45 m mn C. log 45 m
mn D. log 45 m mn 6 6 6 6 mn n mn mn mn m
Câu 12.Tập xác định của hàm số 2 2  017 y  (1 x ) là: A. D   1;  
D R \       1 B. 1
C. D R D. D   ;  1 (1; )
Câu 13. Tập xác định của hàm số y  log (x 1)  log (4  x) là: 3 2
A. D R
B. D R \  1  ;      4
C. D  1;4 D. D  ( ; 1) (4; ) 3x
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y e  log (x  2) 3 là: x 1 x 1 3 3
A. y '  e y '  3e  ( B. x  2)ln 3 (x  2)ln 3 1 x x 2 x 1 3 3
C. y '  e y '  3e  3 ( D. x  2)ln 3 ln 3
Câu 15. Gọi x , x x x   . Tính tổng  1 2
x là hai nghiệm của phương trình 2 5.4 2.5 7.10 1 x 2 x A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 16. Phương trình 4 2 2
16  x .log(16  2x x )  0 có bao nhiêu nghiệm: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 y  .l x n x trên 4 1  ; e    là: A. 4
min y  0;max y e B. 4
min y  0;max y  2e 4 4 1;  4 4 e  1;  e          1;e 1;e     C. 4
min y  0;max y  4e D. 4
min y  0;max y  16e 4 4 1;  e  1  ;e          4 4 1;e 1;e    
Câu 18. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2
log x  2m 2  log x  4  m 1 log có nghiệm 3  3   3 x x 1; 27 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Số giá trị nguyên của 2 2 2  x  x  
m để phương trình 1 1 1 1    1 1 9 2.3 3 x m
 2  10 có nghiệm là: A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 20. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng.
Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng
sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn
nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu? A. 36.800.000đồng. B. 39.200.000đồng.
C. 37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
---------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 LỚP 12
TỔ: TOÁN – TIN MÔN: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên học sinh: ……..…………………………………… Lớp: ………. Điểm: ……….

Câu 1.
Đạo hàm của hàm số 2019x y  là: 2019x A. ' 2019x y B. 1 ' .2019x y x   C. ' 2019 .x y
ln 2019 D. y '  ln 2019
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0;) A. y  log B. y  log C. y  log D. y  log 1 x x x x 5  e 3 2 4 3
Câu 3. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? m n A. n m na a B. n m m a a C. m n m. . n a a a D. m n m n a
a a 1 1  log 4
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 9 lo 125 g 8 log7 2 4 2 P  (81  25 ).49 ta được kết quả là: 19 4 A. 4 B. C. D. 19 4 19 2 x x 1
Câu 5. Phương trình 3 2  có các nghiệm là: 4 3  17 A.
B. x  1; x  2
C. x  1; x  2
D. x  1; x  2 1, x 2 2 1 2 1 2 1 2 5
Câu 6. Đạo hàm của hàm số 4
y  (3x  5) là: 1 5 9 15 9 5 1 15 A. 4 y '  (3x  5) B. 4 y '  (3x  5) C. 4 y '  (3x  5) D. 4 y '  (3x  5) 4 4 4 4
Câu 7. Phương trình 3
log (x  2x)  1 có nghiệm là: 3
A. x  1; x  3
B. x  1
C. x  1; x  3 D. Vô nghiệm 1 2 1 2
Câu 8. Đạo hàm của hàm số 3x
y e  log (x  2) là: 3 x 1 x 1 A. 3 y '  e B. 3 y '  3e  (x  2)ln3 (x  2)ln 3 1 x  1 x ln 3 x 2 C. 3 y '  eD. 3 y '  e  3 ln 3 3 x  2
Câu 9. Biểu thức 3 2 5 3 x . x
x (x  0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 6 31 11 14 A. 5 x B. 30 x C. 10 x D. 15 x
Câu 10. Cho số thực a, ,
b c thỏa mãn a  0, a  1 , ,
b c  0 . Khẳng định nào sau đây sai? b
A. log bc  log b  log c B. log
 log b  log c a a a a a a c C. log   D. log  b   log b log b b a a a a 4 a b a ab
Câu 11. Rút gọn biểu thức A  
với a,b  0 ta được kết quả là: 4 4 4 4 a b a b A. 4 A a B. 4 A b C. 4
A ab
D. A ab
Câu 12. Cho log 3  ;
m log 3  , biểu diễn log 45 theo , 2 5 n 6 m n ta được:  2  2 2 2  2 2 2  2 A.     log 45 m
mn B. log 45 m mn C. log 45 m
mn D. log 45 m mn 6 6 6 6 mn n mn mn mn m
Câu 13.Tập xác định của hàm số 2 2  017 y  (1 x ) là: A. D   1;  
D R \       1 B. 1
C. D R D. D   ;  1 (1; )
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  log (x 1)  log (4  x) là: 3 2
A. D R
B. D R \  1  ;  4
C. D  1;4
D. D  (; 1)  (4; )
Câu 15. Phương trình 4 2 2
16  x .log(16  2x x )  0 có bao nhiêu nghiệm: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Gọi x , x x x   . Tính tổng  1 2
x là hai nghiệm của phương trình 2 5.4 2.5 7.10 1 x 2 x A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 17. Số giá trị nguyên của 2 2 2  x  x  
m để phương trình 1 1 1 1    1 1 9 2.3 3 x m
 2  10 có nghiệm là: A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 y  .l x n x trên 4 1  ; e    là: A. 4
.min y  0;max y e B. 4
min y  0; max y  2e 4 4 1;  4 e  1;  e  4         1;e 1;e     C. 4
min y  0; max y  4e D. 4
min y  0; max y  16e 4 4 1;  e  1;  e          4 4 1;e 1;e    
Câu 19. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng.
Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng
sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn
nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu? A. 39.200.000đồng. B. 36.800.000đồng
C. 37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
Câu 20. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2
log x  2m 2  log x  4  m 1 log có nghiệm 3  3   3 x x 1; 27 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
---------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 LỚP 12
TỔ: TOÁN – TIN MÔN: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên học sinh: ……..…………………………………… Lớp: ………. Điểm: ……….

Câu 1
. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? m n A. n m na a B. n m m a a C. m n m. . n a a a D. m n m n a
a a
Câu 2. Cho số thực a, ,
b c thỏa mãn a  0, a  1 , ,
b c  0 . Khẳng định nào sau đây sai? b
A. log bc  log b  log c B. log
 log b  log c a a a a a a c C. log   D. log  b   log b log b b a a a a 1 1  log 4
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức 9 lo 125 g 8 log7 2 4 2 P  (81  25 ).49 ta được kết quả là: 19 4 A. 19 B. C. D. 4 4 19 5
Câu 4. Đạo hàm của hàm số 4
y  (3x  5) là: 1 5 1 15 9 5 9 15 A. 4 y '  (3x  5) B. 4 y '  (3x  5) C. 4 y '  (3x  5) D. 4 y '  (3x  5) 4 4 4 4
Câu 5. Đạo hàm của hàm số 2019x y  là: 2019x A. ' 2019x y B. 1 ' .2019x y x   C. ' 2019 .x y
ln 2019 D. y '  ln 2019
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0;) A. y  log B. y  log C. y  log D. y  log 1 x x x x 5  e 3 2 4 3 2 x x 1
Câu 7. Phương trình 3 2  có các nghiệm là: 4 3  17
A. x  1; x  2
B. x  1; x  2 C.
D. x  1; x  2 1 2 1 2 1, x 2 2 1 2
Câu 8. Phương trình 3
log (x  2x)  1 có nghiệm là: 3
A. x  1; x  3
B. x  1
C. x  1; x  3 D. Vô nghiệm 1 2 1 2
Câu 9. Biểu thức 3 2 5 3 x . x
x (x  0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 6 31 11 14 A. 5 x B. 30 x C. 10 x D. 15 x 4 a b a ab
Câu 10. Rút gọn biểu thức A  
với a,b  0 ta được kết quả là: 4 4 4 4 a b a b A. 4 A a B. 4 A b C. 4
A ab
D. A ab
Câu 11. Cho log 3  ;
m log 3  , biểu diễn log 45 theo , 2 5 n 6 m n ta được:  2  2 2 2  2 2 2  2 A.     log 45 m
mn B. log 45 m mn C. log 45 m
mn D. log 45 m mn 6 6 6 6 mn n mn mn mn m
Câu 12.Tập xác định của hàm số 2 2  017 y  (1 x ) là: A. D   1;  
D R \       1 B. 1
C. D R D. D   ;  1 (1; )
Câu 13. Tập xác định của hàm số y  log (x 1)  log (4  x) là: 3 2
A. D R
B. D R \  1  ;      4
C. D  1;4 D. D  ( ; 1) (4; ) 3x
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y e  log (x  2) 3 là: x 1 x 1 3 3
A. y '  e y '  3e  ( B. x  2)ln 3 (x  2)ln 3 1 x x 2 x 1 3 3
C. y '  e y '  3e  3 ( D. x  2)ln 3 ln 3
Câu 15. Gọi x , x x x   . Tính tổng  1 2
x là hai nghiệm của phương trình 2 5.4 2.5 7.10 1 x 2 x A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 16. Phương trình 4 2 2
16  x .log(16  2x x )  0 có bao nhiêu nghiệm: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 y  .l x n x trên 4 1  ; e    là: A. 4
min y  0;max y e B. 4
min y  0;max y  2e 4 4 1;  4 4 e  1;  e          1;e 1;e     C. 4
min y  0;max y  4e D. 4
min y  0;max y  16e 4 4 1;  e  1  ;e          4 4 1;e 1;e    
Câu 18. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2
log x  2m 2  log x  4  m 1 log có nghiệm 3  3   3 x x 1; 27 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Số giá trị nguyên của 2 2 2  x  x  
m để phương trình 1 1 1 1    1 1 9 2.3 3 x m
 2  10 có nghiệm là: A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 20. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng.
Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng
sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn
nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu? A. 36.800.000đồng. B. 39.200.000đồng.
C. 37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
---------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 LỚP 12
TỔ: TOÁN – TIN MÔN: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên học sinh: ……..…………………………………… Lớp: ………. Điểm: ……….

Câu 1.
Đạo hàm của hàm số 2019x y  là: 2019x A. ' 2019x y B. 1 ' .2019x y x   C. ' 2019 .x y
ln 2019 D. y '  ln 2019
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (0;) A. y  log B. y  log C. y  log D. y  log 1 x x x x 5  e 3 2 4 3
Câu 3. Cho a là số thực dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? m n A. n m na a B. n m m a a C. m n m. . n a a a D. m n m n a
a a 1 1  log 4
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 9 lo 125 g 8 log7 2 4 2 P  (81  25 ).49 ta được kết quả là: 19 4 A. 4 B. C. D. 19 4 19 2 x x 1
Câu 5. Phương trình 3 2  có các nghiệm là: 4 3  17 A.
B. x  1; x  2
C. x  1; x  2
D. x  1; x  2 1, x 2 2 1 2 1 2 1 2 5
Câu 6. Đạo hàm của hàm số 4
y  (3x  5) là: 1 5 9 15 9 5 1 15 A. 4 y '  (3x  5) B. 4 y '  (3x  5) C. 4 y '  (3x  5) D. 4 y '  (3x  5) 4 4 4 4
Câu 7. Phương trình 3
log (x  2x)  1 có nghiệm là: 3
A. x  1; x  3
B. x  1
C. x  1; x  3 D. Vô nghiệm 1 2 1 2
Câu 8. Đạo hàm của hàm số 3x
y e  log (x  2) là: 3 x 1 x 1 A. 3 y '  e B. 3 y '  3e  (x  2)ln3 (x  2)ln 3 1 x  1 x ln 3 x 2 C. 3 y '  eD. 3 y '  e  3 ln 3 3 x  2
Câu 9. Biểu thức 3 2 5 3 x . x
x (x  0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 6 31 11 14 A. 5 x B. 30 x C. 10 x D. 15 x
Câu 10. Cho số thực a, ,
b c thỏa mãn a  0, a  1 , ,
b c  0 . Khẳng định nào sau đây sai? b
A. log bc  log b  log c B. log
 log b  log c a a a a a a c C. log   D. log  b   log b log b b a a a a 4 a b a ab
Câu 11. Rút gọn biểu thức A  
với a,b  0 ta được kết quả là: 4 4 4 4 a b a b A. 4 A a B. 4 A b C. 4
A ab
D. A ab
Câu 12. Cho log 3  ;
m log 3  , biểu diễn log 45 theo , 2 5 n 6 m n ta được:  2  2 2 2  2 2 2  2 A.     log 45 m
mn B. log 45 m mn C. log 45 m
mn D. log 45 m mn 6 6 6 6 mn n mn mn mn m
Câu 13.Tập xác định của hàm số 2 2  017 y  (1 x ) là: A. D   1;  
D R \       1 B. 1
C. D R D. D   ;  1 (1; )
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  log (x 1)  log (4  x) là: 3 2
A. D R
B. D R \  1  ;  4
C. D  1;4
D. D  (; 1)  (4; )
Câu 15. Phương trình 4 2 2
16  x .log(16  2x x )  0 có bao nhiêu nghiệm: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Gọi x , x x x   . Tính tổng  1 2
x là hai nghiệm của phương trình 2 5.4 2.5 7.10 1 x 2 x A.4 B. 3 C. 2 D.1
Câu 17. Số giá trị nguyên của 2 2 2  x  x  
m để phương trình 1 1 1 1    1 1 9 2.3 3 x m
 2  10 có nghiệm là: A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 y  .l x n x trên 4 1  ; e    là: A. 4
.min y  0;max y e B. 4
min y  0; max y  2e 4 4 1;  4 e  1;  e  4         1;e 1;e     C. 4
min y  0; max y  4e D. 4
min y  0; max y  16e 4 4 1;  e  1;  e          4 4 1;e 1;e    
Câu 19. Ông A vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng.
Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng ông A phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng
sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn
nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu? A. 39.200.000đồng. B. 36.800.000đồng
C. 37.451.777đồng. D. 38.400.000đồng.
Câu 20. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2
log x  2m 2  log x  4  m 1 log có nghiệm 3  3   3 x x 1; 27 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • aaĐỀ KIỂM TRA 45P LẦN 3 LỚP 12
  • ĐỀ KIỂM TRA 45P LẦN 3 LỚP 12