Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Gia Lai
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II GIA LAI
LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 130
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ...........................................
Câu 1: Tìm các số thực x, y thỏa mãn (2x + 5y) + (4x + 3y)i = 5 + 2 .i 5 8 8 5 5 8 5 8 A. x =
và y = - . B. x = và y = - . C. x = -
và y = . D. x = - và y = - . 14 7 7 14 14 7 14 7
Câu 2: Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và a < c < .
b Mệnh đề nào dưới đây sai ? b b b b b
A. ò[ f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x) . dx ò ò
B. k. f (x)dx = k f (x)dx ò ò
với k là hằng số. a a a a a b f (x)dx ò b f (x) b c b C. a dx = . ò
D. f (x)dx = f (x)dx + f (x) . dx ò ò ò g(x) b a g(x)dx ò a a c a
Câu 3: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên
đoạn [a ; b] và các đường thẳng x = a, x = .
b Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây ? b b
A. S = ò[g(x) - f (x)] . dx B. S =
f (x) - g(x) . dx ò a a b b
C. S = ò[ f (x) - g(x)]dx .
D. S = ò[ f (x)- g(x)] . dx a a r r
Câu 4: Trong không gian Oxyz, gọi j là góc tạo bởi hai vectơ a = (3 ; -1; 2) và b = (1;1; -1). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 0 j = 30 . B. 0 j = 45 . C. 0 j = 90 . D. 0 j = 60 .
Câu 5: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [1; 3], F(1) = 3, F (3) = 5 và 3 3 4
(x - 8x) f (x)dx =12. ò Tính 3
I = (x - 2)F (x) . dx ò 1 1 147 147 147 A. I = . B. I = . C. I = - . D. I =147. 2 3 2 x - 3 y -1 z + 5
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
. Tìm tọa độ một vectơ chỉ 2 1 - 3
phương của đường thẳng d. r r r r
A. a = (2 ; -1; 3).
B. b = (2 ;1; 3).
C. u = (3 ;1; - 5).
D. q = (-3 ;1; 5). 3 3 3
Câu 7: Biết f (x)dx = 9, g(x)dx = -5. ò ò
Tính K = ò[2 f (x) -3g(x)] . dx 1 1 1 A. K = 3. B. K = 33. C. K = 4. D. K =14. Câu 8: Biết 2
f (t)dt = t + 3t + C. ò
Tính f (sin 2x) o c s2x . dx ò A. 2
f (sin 2x)cos2xdx = 2sin x + 6sin x + C. ò B. 2 f (sin 2x) o
c s2xdx = 2sin 2x + 6sin 2x + C. ò 1 3 C. 2
f (sin 2x)cos2xdx = sin 2x + sin 2x + C. ò D. 2
f (sin 2x)cos2xdx = sin 2x + 3sin 2x + C. ò 2 2
Trang 1/6 - Mã đề thi 130
Câu 9: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số y phức nào dưới đây ? x O 3 -2 M A. z = 2 - +3 .i
B. z = 3+ 2 .i
C. z = 2 - 3 .i
D. z = 3- 2 .i
Câu 10: Tìm số phức z, biết (2 - 5i)z - 3 + 2i = 5 + 7 .i 9 50 9 50 9 50 9 50 A. z = - + .i B. z = - - i. C. z = - i. D. z = + .i 29 29 29 29 29 29 29 29
Câu 11: Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z + 2z + 3 = 0. P = 2 | z | 5 + | z |. 1 2 Tính 1 2 A. P = 3. B. P = 5 3. C. P = 3 3. D. P = 7 3.
Câu 12: Cho hai số phức z = 3 - 4i và z = 2
- + .i Tìm số phức liên hợp của z + z . 1 2 1 2 A. 1+ 3i. B. 1- 3 .i C. -1+ 3 .i D. -1- 3 .i 1
Câu 13: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
và F (0) = 0. Tính F (2). 2x + 3 7 1 1 7 A. F(2) = ln .
B. F(2) = - ln 3. C. F(2) = ln .
D. F (2) = ln 21. 3 2 2 3
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho điểm (
A 3 ; 5 ; 2). Phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ ?
A. 10x + 6 y +15z - 90 = 0.
B. 10x + 6 y +15z - 60 = 0. x y z
C. 3x + 5y + 2z - 60 = 0. D. + + =1. 3 5 2
Câu 15: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a ; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn
[a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b
A. f (x)dx = F(a) - F(b). ò
B. f (x)dx = F(b) - F(a). ò a a b b
C. f (x)dx = F(b) + F(a). ò
D. f (x)dx = F '(b) - F '(a). ò a a
Câu 16: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai y y=g(x)
hàm số y = f (x), y = g(x) (phần tô đậm trong hình vẽ).
Gọi S là diện tích của hình phẳng .
D Mệnh đề nào dưới y=f(x) D đây đúng ? -3 O 1 x 0 0
A. S = ò [ f (x) - g(x)] . dx
B. S = ò [g(x) - f (x)] . dx -3 -3 0 1
C. S = ò [ f (x)+ g(x)] . dx
D. S = ò [ f (x) - g(x)]2 . dx -3 -3
Câu 17: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = 5 - 2 .i
A. a = -2, b = 5.
B. a = 5, b = 2.
C. a = 5, b = -2.
D. a = 5, b = 2 - .i
Trang 2/6 - Mã đề thi 130
Câu 18: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a ; b], trục
hoành và hai đường thẳng x = a, x = .
b Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung
quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây ? 2 b b b æ ö b A. 2 V = p f (x) . dx ò B. 2
V = p f (x) . dx ò
C. V = çp f (x)dx ò ÷ . D. 2
V = 2p f (x) . dx ò a a è a ø a æ p ö æ p ö
Câu 19: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x và F = -1. ç ÷ Tính F . ç ÷ è 4 ø è 6 ø æ p ö 5 æ p ö 3 æ p ö æ p ö 5 A. F = . ç ÷ B. F = - -1. ç ÷ C. F = 3 -1. ç ÷ D. F = - . ç ÷ è 6 ø 4 è 6 ø 4 è 6 ø è 6 ø 4
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn | z |= 7. 7
A. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = .
B. Đường tròn tâm O(0 ; 0), R = 2 bán kính 7.
C. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = 49. D. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = 7.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trọng tâm G(2 ; 5 ; 8). Tìm tọa độ
các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục . Oz A. (
A 3 ; 9 ; 0) và B(0 ; 0 ; 15). B. (
A 6 ;15 ; 0) và B(0 ; 0 ; 24). C. (
A 7 ; 16 ; 0) và B(0 ; 0 ; 25). D. (
A 5 ;14 ; 0) và B(0 ; 0 ; 23).
Câu 22: Cho hai số phức z =1- 2i và z = 3 + 4 .i Tìm điểm M biểu biễn số phức z .z trên mặt phẳng 1 2 1 2 tọa độ. A. M (-2 ;11). B. M (11; 2). C. M (11; - 2).
D. M (-2 ; -11). r r r r
Câu 23: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ a biết a = 3i - 5k. r r r r
A. a = (0 ; 3 ; - 5).
B. a = (3 ; 0 ; 5).
C. a = (3 ; - 5 ; 0).
D. a = (3 ; 0 ; - 5). Câu 24: Tính 2018 3 x . dx ò 2018 x 2018x A. 2018 x 3 3 dx = + C. ò B. 2018x 3 3 dx = + C. ò ln 3 ln 2018 2018 2019 x 3 x x 3 x C. 2018 3 dx = + C. ò D. 2018 3 dx = + C. ò 2018ln 3 2019
Câu 25: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1+ i)z | z | -1 = (i - 2) | z | . A. | z |= 1. B. | z |= 4. C. | z |= 2. D. | z |= 3. 1 f (x)
Câu 26: Biết F(x) = -
là một nguyên hàm của hàm số y =
. Tính f '(x) ln x . dx ò 2 x x 2 ln x 1 2ln x 1
A. f '(x) ln xdx = - + + C. ò
B. f '(x) ln xdx = + + C. ò 2 2 x x 2 2 x x 2 ln x 1 2 ln x 1
C. f '(x) ln xdx = - + C. ò
D. f '(x) ln xdx = - - + C. ò 2 2 x x 2 2 x x
Câu 27: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x + 2, trục hoành và các p
đường thẳng x = 0, x = . 4 p 2 p 7 p 2 p 2 A. S = - . B. S = + . C. S = + . D. S = + . 2 2 4 10 2 2 4 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 130 3 + 4i
Câu 28: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức z =
trên mặt phẳng tọa độ. 1- i æ 1 7 ö æ 1 7 ö æ 1 7 ö æ 1 7 ö A. Q ; - . ç ÷ B. N ; . ç ÷ C. P - ; . ç ÷ D. M - ; - . ç ÷ è 2 2 ø è 2 2 ø è 2 2 ø è 2 2 ø 1 1 Câu 29: Biết 2 x + 4 xdx = ò
( 3b -c). Tính Q =a .bc a 0 A. Q = 120. B. Q = 15. C. Q = -120. D. Q = 40.
Câu 30: Cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của
¡ ). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. ò[ f (x) - g(x)]dx = f (x)dx - g(x) . dx ò ò
B. f (x).g(x)dx = f (x)d . x g(x) . dx ò ò ò
C. kf (x)dx = k f (x)dx ò ò
với k là hằng số khác 0.
D. ò[ f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x) . dx ò ò
Câu 31: Tìm một căn bậc hai của 5. - A. i 5. B. i -5. C. 5i . D. - 5i .
Câu 32: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = x + 2, y = 0, x = 1 và x = 3. Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục . Ox 98 98p 2 98p A. V = .
B. V = 8p. C. V = . D. V = . 3 3 3
Câu 33: Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z - 2z + 5 = 0,
z có phần ảo âm. 1 2 trong đó 2
Tìm phần ảo b của số phức w = [(z - i)(z + 2i)]2018 . 1 2 A. 1009 b = 2 . B. 2017 b = 2 . C. 2018 b = -2 . D. 2018 b = 2 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm r
M (2 ;3 ; -1) và có vectơ pháp tuyến n = (2 ; - 2 ; 5) ?
A. 2x - 2 y + 5z +15 = 0.
B. 2x - 2y + 5z + 7 = 0.
C. 2x + 3y - z + 7 = 0.
D. 2x + 3y - z +15 = 0. Câu 35: Biết 3 4 (3x 5x )dx . A xa . B xb + = + + C. ò Tính P = . Aa + . B b. A. P = 37. B. P = 4. C. P = 29. D. P = 8.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 7 ; - 2 ; 2) và B(1; 2 ; 4). Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB ? A. 2 2 2
(x - 4) + y + (z - 3) = 2 14. B. 2 2 2
(x - 4) + y + (z - 3) =14. C. 2 2 2
(x - 4) + y + (z - 3) = 56. D. 2 2 2
(x - 7) + ( y + 2) + (z - 2) = 14. x - 3 y + 4 z - 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm P(3 ;1; 3) và đường thẳng d : = = . Phương 1 3 3
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm P và vuông góc với đường thẳng d ?
A. x - 4y + 3z + 3 = 0. B. x + 3y + 3z - 3 = 0.
C. 3x + y + 3z -15 = 0. D. x + 3y + 3z -15 = 0.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 5x + 3y - 2z +1 = 0. Tìm tọa độ một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P). r r r r
A. u = (5 ; 3 ; - 2).
B. n = (5 ; 3 ; 2).
C. p = (5 ; - 3 ; - 2).
D. q = (-5 ; - 3 ;1).
Trang 4/6 - Mã đề thi 130
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 5 ; 0 ; 4) và B(3 ; 4 ; 2). Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 4x + 2y + 3z -11 = 0.
B. x - 2 y + z -11 = 0.
C. 4x + 2y + 3z - 3 = 0.
D. x - 2y + z - 3 = 0.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 2 ; 0 ; 0), B(0 ; 0 ; 3) và C(0 ; 5 ; 0). Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC) ? x y z x y z x y z x y z A. + + = -1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 0. 2 5 3 2 5 3 2 3 5 2 3 5 3 Câu 41: Tính 3
I = (4x + 3x) . dx ò 1 A. I = 92. B. I = 68. C. I = 6 - 8. D. I = -92.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2 ; 3), B (3 ; 5 ; 4) và C (3 ; 0 ; 5). Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng ( ABC) ?
A. x + 2 y + 3z +13 = 0. B. 4x + y - 5z +13 = 0. C. 4x - y + 5z +13 = 0. D. 4x - y - 5z +13 = 0. 1
Câu 43: Cho số phức z = 7 - .i Tìm số phức w = . z 7 1 1 7 1 7 7 1 A. w = - .i B. w = - + i. C. w = + i. D. w = + i. 50 50 50 50 50 50 50 50
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z + 4x -8y + 2z +1 = 0 và mặt phẳng (P) :
2x + y + 3z - 3 = 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn, tìm tọa độ tâm I và bán kính r của đường tròn đó. æ 8 25 16 ö 2 854 æ 8 31 2 ö 854 A. I ; ; - ç ÷ và r = . B. I ; - ; - ç ÷ và r = . è 7 7 7 ø 3 è 7 7 7 ø 5 æ 8 31 2 ö 854 æ 8 31 2 ö 854 C. I - ; ; ç ÷ và r = . D. I - ; ; ç ÷ và r = . è 7 7 7 ø 7 è 7 7 7 ø 3 ìx = 3- 3t ï
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D : íy = 1+ 2t. Điểm nào dưới đây thuộc đường ïz = 5t î thẳng D ?
A. N (0 ; 3 ; 5). B. M ( 3 - ; 2 ; 5). C. P(3 ;1; 5).
D. Q(6 ; -1; 5).
Câu 46: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm r (
A 0 ; - 3 ; 2) và có vectơ chỉ phương u = (3 ; - 2 ; 1) ? ìx = 3t ìx = 3 ìx = -3t ìx = 3t ï ï ï ï
A. íy = -3 - 2t. B. íy = 2 - - 3t .
C. íy = -3 - 2t.
D. íy = -3 + 2t . ïz = 2+t ï ï ï î z = 1+ 2t î z = 2 + t î z = 2 + t î
Câu 47: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
điểm M (1; 2 ; - 3) và vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x - y + 5z + 2 = 0 ? x +1 y + 2 z - 3 x - 3 y -1 z + 5 A. = = . B. = = . 3 1 - 5 -1 2 -3 x - 3 y -1 z + 5 x -1 y - 2 z + 3 C. = = . D. = = . 1 -2 3 -3 1 -5
Trang 5/6 - Mã đề thi 130
Câu 48: Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị của y 1
hai hàm số y = x và y = x (phần tô đậm trong 2
hình vẽ). Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành 2
khi quay hình A xung quanh trục . Ox y= x 1 A y= x 2 x O 1 4 8 8
A. V = p .
B. V = p . C. V = 0,533.
D. V = 0,53p . 3 5 1 æ 9 7 ö Câu 49: Biết -
dx = a ln 3 - b ln 2. ò ç ÷ Tính giá trị 2 2
P = a + b .
è x - 3 x - 2 ø 1 - A. P = 32. B. P =130. C. P = 2. D. P =16. z + 4i
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một số z - 4i thực dương.
A. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn -4i).
B. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 2i, J là điểm biểu diễn -2i).
C. Đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn -4i).
D. Trục Ox bỏ đi đoạn nối IJ (với I là điểm biểu diễn 4, J là điểm biểu diễn 4 - ).
-------------------- Hết --------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Chữ kí CBCT 1: ................................................... ......
Chữ kí CBCT 2: .............................................
Trang 6/6 - Mã đề thi 130
Document Outline
- K2_2018_T12_130
- A9Rekvulf_121b0aj_148