Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Hàn Thuyên – Bắc Ninh

Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Hàn Thuyên – Bắc Ninh mã đề 132, đề gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/7 - Mã đề 132
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
Trường THPT Hàn Thuyên
Đề gồm: 6 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1-KHỐI 12
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh: ............. Mã đề: 132
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây
3
đường tiệm cận?
A.
2 x
y
x
B.
2
1
x
y
xx

C.
2
1
1
y
x
D.
Câu 2: Cho hàm số
()fx
có đạo hàm
'2
( ) ( 1)f x x x
. Số cực trị của hàm số là.
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 3: Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD ABC D
. Góc giữa
AC
1
DA
là:
A. 120
0
B. 45
0
C. 90
0
D. 60
0
Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
R
?
A.
2
1yx
B.
32
5y x x x
C.
1
x
y
x
D.
tanyx
Câu 5: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên sau. Hàm số đồng biến trong khoảng nào?
A.
0;2
B.
;3
C.
2;0
D.
1;3
Câu 6: Cho hình chóp
.,S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a và
( ).SA ABCD
Biết
6
.
3
a
SA
Tính góc giữa
SC
( ).mp ABCD
A. 45
0
B. 60
0
C. 75
0
D. 30
0
Câu 7: Cho đường thẳng
( ):2 3 4 0.d x y
Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương
của
( )?d
A.
(2;3)u
B.
( 2; 3)u 
C.
(3;2)u
D.
(6; 4)u
Câu 8: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên sau
Hỏi hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Trang 2/7 - Mã đề 132
Câu 9: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm của phương trình
3 ( ) 1 0fx
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
1
sin cos
y
xx
A.
'
2
cos sin
sin cos
xx
y
xx
B.
'
2
1
sin cos
y
xx
C.
'
2
1
sin cos
y
xx
D.
'
2
sin cos
sin cos
xx
y
xx
Câu 11: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
với
,,SA SB SC
đôi một vuông góc và
2.SA SB SC a
Tính thể tích của khối chóp
..S ABC
A.
3
4
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2
a
D.
3
6
a
Câu 12: Tính thể tích khối lăng trụ đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và đường chéo
'2AC a
.
A.
3
2a
B.
3
2a
C.
3
a
D.
3
3a
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
yx
x

trên nửa khoảng
0; 
bằng?
A.
9
10
B.
3
C.
1
D.
8
9
Câu 14: Tập xác định của hàm số
A.
\1R
B.
\ 1;1R
C.
\1R
D.
R
Câu 15: Tập tất cả các giá trị của
m
để phương trình
5sin 12cosx x m
có nghiệm
A.
13 13m
B.
13 13m
C.
13
13
m
m

D.
13
13
m
m

Câu 16: Bảng biến thiên sau của đồ thị hàm số nào ?
A.
42
23y x x
B.
42
23y x x
C.
42
23y x x
.
D.
42
23y x x
Câu 17: Hàm số
42
23y x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
B.
0
C.
1
D.
3
Trang 3/7 - Mã đề 132
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, M, N lần lượt là trung điểm của
BC
D.C
Biết thể tích của khối chóp
.S ABCD
là V. Khi đó thể tích của khối tứ diện
.S CMN
bằng:
A.
6
V
B.
8
V
C.
3
8
V
D.
4
V
Câu 19: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng
a
và diện tích đáy bằng
2
3a
là:
A.
3
1
6
a
B.
3
a
C.
3
1
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
và thể tích khối
lăng trụ là
3
3
.
8
a
Tính diện tích tam giác
'.A BC
A.
2
3a
B.
2
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
a
Câu 21: Cho hàm số
32
32y x x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm
của đồ thị với trục tung là
A.
0y
B.
2yx
C.
2y 
D.
2y
Câu 22: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau
+
1
_
0
-
+
0
x
y
/
y
+
-
_
+
-2
1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 23: Mã số điện thoại cố định của tỉnh Bắc Ninh là một kí tự gồm
10
chữ số trong đó
4
chữ số đầu
0222
. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu số điện thoại được tạo thành?
A.
6
10
B.
9
6
C.
6
9
D.
10
6
Câu 24: Cho tứ diện
.MNPQ
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A.
//MN PQ
B.
,MN PQ
chéo nhau
C.
MN
PQ
đồng phẳng
D.
MN
cắt
PQ
Câu 25: Cho hàm số
()y f x
, có bảng xét dấu của
'
()fx
như sau
x

3
1
1

fx
0
0
0
Hàm số
(2 3 )y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;1
3



B.
2
;5
3



C.
5
1;
3



D.
1;2
Câu 26: Tứ diện
ABCD
có hai mặt
ABC
ABD
là các tam giác đều. Góc giữa
AB
CD
là?
A. 60
0
B. 30
0
C. 90
0
D. 120
0
Câu 27: Nghiệm của phương trình
sin 0x
A.
2
xk

B.
xk
C.
2
2
xk

.
D.
2xk
Trang 4/7 - Mã đề 132
Câu 28: Gọi
,AB
là hai giao điểm của đồ thị hàm số
33
1
x
y
x
và đường thẳng
1yx
. Độ
dài đoạn thẳng
AB
bằng ?
A.
2
B.
3
C.
3
D.
2
Câu 29: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
3x 
B.
2x
C.
1x
D.
1x 
Câu 30: Cho
*
nN
32
10
nn
CA
. Giá trị của
n
là?
A.
6n
B.
4n
C.
5n
D.
3n
Câu 31: Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?
A. 2019
B. 2017
C. 2020
D. 2018
Câu 32: Tính thể tích của khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng
2
24a
A.
3
4a
B.
3
8a
C.
3
64a
D.
3
a
Câu 33: Hàm số
32
51y x x x
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
0;2
B.
3;1
C.
1; 
D.
5
;1
3



Câu 34: Đường cong trong hình vẽ sau là của đồ thị hàm số nào?
A.
42
22y x x
B.
3
31y x x
C.
3
31y x x
D.
32
31y x x
Câu 35: Tính
3
lim 3 1
x
xx


A.

B.
1
C.
2
D.

Câu 36: Cho hàm số
2
1
24
x
y
x mx

. Số giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số có đúng hai
đường tiệm cận?
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 37: Cho hàm số
()y f x
xác định và liên tục trên
R
bảng xét dấu của
'
()fx
như sau
Hỏi hàm số
2
( ) ( 2 4)y g x f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Trang 5/7 - Mã đề 132
Câu 38: Cho hai hàm số
12
1 2 3
x x x
y
x x x

1y x x m
có đồ thị là
1
C
2
C
.
Tập hợp các giá trị của
m
để
1
C
cắt
2
C
tại
3
điểm phân biệt là
A.
3m
B.
2m
C.
2m
D.
3m
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
4 , 5 , 3 ;AB a BC a CA a
các mặt phẳng
( ),( ),( )SAB SBC SCA
cùng tạo với mặt đáy
()ABC
một góc 60
0
và hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng đáy thuộc miền trong của tam giác
.ABC
Tính khoảng cách từ
A
đến
( ).mp SBC
A.
23
5
a
B.
5a
C.
5
2
a
D.
63
5
a
Câu 40: Cho hàm số
22
( ) 2 2 4 4 1y f x m x x x m
. Tổng các giá trị của
m
để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
A.
5
2
B.
7
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 40, độ dài đường chéo
bằng
5 2.
Tìm thể tích lớn nhất V
max
của khối hộp chữ nhật đó.
A.
max
500
27
V
B.
max
1000V
C.
max
1000
27
V
D.
max
1000
9
V
Câu 42: Cho phương trình
2
2 1 1
0
1
x m x
x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của
m
để phương trình có đúng một nghiệm ?
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 43: Số giá trị nguyên dương của
m
để phương trình
3 3 1 1 3 1x m x
có nghiệm?
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 44: Cho hàm số
()y f x
, hàm số
'
()y f x
liên tục trên
R
và có đồ thị như hình vẽ sau
Bất phương trình
()f x x m
có nghiệm
0;2x
khi và chỉ khi
A.
(2) 2mf
B.
(0)mf
C.
(2) 2mf
D.
(0)mf
Câu 45: Gọi
S
là tập các giá trị thực của
m
sao cho hàm số
22
4 6 2y x x m x x m
xác định tại đúng một điểm. Số phần tử của
S
là.
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Trang 6/7 - Mã đề 132
Câu 46: Cho hàm số bậc ba
()y f x
có đồ thị như hình sau
Số nghiệm của phương trình
2cos 1fx
, với
5
0;
2
x



A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
(0;2)A
()
là đường thẳng đi qua O.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A
trên
( ).
Giả sử
( ; )H a b
,với
0.a
Biết khoảng cách
từ điểm H đến trục hoành bằng độ dài
.AH
Tính
2
4T a b
A. T= - 4
B. T= 4
C. T= - 3
D. T= 0
Câu 48: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
, 2 .A BC a
Góc giữa
( ' )mp AB C
( ' )mp BB C
bằng 60
0
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
2a
B.
3
2a
C.
3
3a
D.
3
6a
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
,D
,AD DC x
2.AB x
Tam giác
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi G là trọng tâm của tam giác
.SAD
Tính khoảng cách
d
từ điểm
G
đến mặt
phẳng
( ).SBC
A.
21
7
x
d
B.
4 21
63
x
d
C.
15
5
x
d
D.
4 15
45
x
d
Câu 50: Cho
S
là tập các số tự nhiên có
7
chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ
S
. Tính xác
suất để số lấy được có chữ số tận cùng bằng
3
và chia hết cho
7
( kết quả làm tròn đến
hàng phần nghìn)?
A.
0,015
.
B.
0,012
.
C.
0,013
.
D.
0,014
.
----------- HẾT -----------
Trang 7/7 - Mã đề 132
Sở GD & ĐT Bắc Ninh
Trường THPT Hàn Thuyên
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1-KHỐI 12
NĂM HỌC 2019-2020: MÔN: TOÁN
Câu
Mã 132
Mã 209
Mã 357
Mã 485
Mã 570
Mã 628
Mã 743
Mã 896
1
C
B
A
B
D
B
A
C
2
B
C
C
A
B
A
D
B
3
D
D
B
B
B
D
A
D
4
B
D
CD
D
A
A
D
C
5
C
B
A
A
C
C
C
C
6
D
D
C
C
C
B
A
AB
7
D
A
A
C
D
C
C
D
8
D
D
C
B
A
D
AB
C
9
C
C
D
AD
A
D
C
B
10
D
C
B
D
A
C
D
B
11
A
A
D
D
A
A
B
D
12
B
BD
A
C
C
A
B
B
13
C
B
C
C
D
D
A
C
14
C
A
B
A
C
D
B
D
15
A
B
B
C
B
B
B
A
16
D
C
D
D
B
C
D
A
17
C
C
D
D
B
A
D
B
18
B
D
D
B
A
A
A
B
19
B
A
B
C
C
C
A
C
20
C
C
A
D
C
B
C
D
21
D
B
D
A
B
B
C
C
22
A
B
A
D
C
C
D
D
23
A
A
C
A
D
A
B
D
24
B
B
A
D
A
A
B
D
25
A
B
B
D
B
CD
C
A
26
C
C
D
C
B
B
B
D
27
B
C
A
D
A
C
C
D
28
D
C
B
B
D
A
D
B
29
B
D
C
B
B
B
D
B
30
AC
D
B
A
A
D
B
D
31
A
C
B
C
D
C
C
B
32
B
A
A
A
D
A
D
A
33
C
C
C
A
BC
C
D
C
34
C
B
D
B
D
D
C
C
35
D
D
D
C
D
D
A
A
36
B
A
C
D
D
A
A
C
37
A
A
B
D
B
A
A
B
38
C
D
B
B
C
D
C
A
39
D
D
C
A
D
C
B
B
40
D
B
A
C
A
C
B
A
41
A
C
C
C
B
B
C
D
42
B
A
A
B
C
D
B
A
43
A
D
D
B
C
B
A
B
44
C
B
B
B
D
B
A
C
45
B
B
B
C
D
D
B
A
46
C
D
C
B
C
B
D
C
47
A
B
A
B
A
D
A
A
48
B
A
C
A
C
B
D
B
49
A
A
C
D
A
B
A
C
50
D
D
B
A
C
D
A
A
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1-KHỐI 12
Trường THPT Hàn Thuyên NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN Đề gồm: 6 trang
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ............ .............................................. Số báo danh: ............. Mã đề: 132
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận? 2  x x 1 x 1 A. y B. y C. y D. y x 2 x x 1 2 x 1 x 1
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm ' 2
f (x)  x(x 1) . Số cực trị của hàm số là. A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 3: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Góc giữa AC DA là: 1 1 1 1 1 A. 1200 B. 450 C. 900 D. 600
Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R ? x A. 2 y x 1 B. 3 2
y x x  5x C. y
D. y  tan x x 1
Câu 5: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau. Hàm số đồng biến trong khoảng nào? A. 0;2 B.  ;  3   C.  2  ;0 D. 1;3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC ,
D đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA  (ABC ) D . Biết a 6 SA
. Tính góc giữa SC mp(ABC ) D . 3 A. 450 B. 600 C. 750 D. 300
Câu 7: Cho đường thẳng (d) : 2x  3y  4  0. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của (d)? A. u(2;3) B. u( 2  ; 3  ) C. u(3;2) D. u(6; 4  )
Câu 8: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau
Hỏi hàm số y f x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Trang 1/7 - Mã đề 132
Câu 9: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm của phương trình 3 f (x) 1 0 là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 1 y  là sin x  cos x cos x  sin x 1 1  sin x  cos x A. ' y B. ' y C. ' y D. ' y
sin x cos x2
sin x cos x2
sin x cos x2
sin x cos x2
Câu 11: Cho hình chóp tam giác S.ABC với S , A S ,
B SC đôi một vuông góc và
SA SB SC  2 .
a Tính thể tích của khối chóp S.AB . C 3 4a 3 2a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 3 2 6
Câu 12: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC .
D A' B'C ' D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a và đường chéo AC '  2a . A. 3 2a B. 3 a 2 C. 3 a D. 3 a 3
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y
x trên nửa khoảng 0; bằng? x 1 9 8 A. B. 3 C. 1 D. 10 9 x
Câu 14: Tập xác định của hàm số 1 y  là x 1 A. R \  1 B. R \ 1  ;  1 C. R \  1 D. R
Câu 15: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm là  m 13  m 13 A. 1  3  m 13 B. 1  3  m 13 C. D.  m  13  m  13 
Câu 16: Bảng biến thiên sau của đồ thị hàm số nào ? A. 4 2
y x  2x  3 B. 4 2
y  x  2x  3 C. 4 2
y x  2x  3 . D. 4 2
y x  2x  3 Câu 17: Hàm số 4 2
y x  2x  3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Trang 2/7 - Mã đề 132
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M, N lần lượt là trung điểm của BC và D.
C Biết thể tích của khối chóp S.ABCD là V. Khi đó thể tích của khối tứ diện S.CMN bằng: V V 3V V A. B. C. D. 6 8 8 4
Câu 19: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng 2 3a là: 1 1 3 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 6 3 2
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có cạnh đáy bằng a và thể tích khối 3
lăng trụ là a 3 . Tính diện tích tam giác A'B . C 8 2 a 3 2 a A. 2 a 3 B. C. D. 2 a 2 2 Câu 21: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm
của đồ thị với trục tung là A. y  0
B. y  2x C. y  2  D. y  2
Câu 22: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x - ∞ -2 0 +∞ _ y / _ + +∞ +∞ 1 y 1 - ∞ 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 23: Mã số điện thoại cố định của tỉnh Bắc Ninh là một kí tự gồm 10 chữ số trong đó 4
chữ số đầu là 0222 . Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu số điện thoại được tạo thành? A. 6 10 B. 9 6 C. 6 9 D. 10 6
Câu 24: Cho tứ diện MNP .
Q Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
A. MN / /PQ
B. MN, PQ chéo nhau
C. MN PQ đồng phẳng
D. MN cắt PQ
Câu 25: Cho hàm số y f (x) , có bảng xét dấu của ' f (x) như sau x  3  1  1  f  x  0  0  0 
Hàm số y f (2 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1   2   5  A. ;1   B. ;5   C. 1;   D. 1;2  3   3   3 
Câu 26: Tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB CD là? A. 600 B. 300 C. 900 D. 1200
Câu 27: Nghiệm của phương trình sin x  0 là   A. x   k
B. x kC. x   k2 .
D. x k2 2 2 Trang 3/7 - Mã đề 132 x Câu 28: Gọi ,
A B là hai giao điểm của đồ thị hàm số 3 3 y
và đường thẳng y x 1 . Độ x 1
dài đoạn thẳng AB bằng ? A. 2 B. 3 C. 3 D. 2
Câu 29: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  3  B. x  2 C. x 1 D. x  1  Câu 30: Cho * nN và 3 2
C A 10 . Giá trị của n là? n n A. n  6 B. n  4 C. n  5 D. n  3
Câu 31: Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây? A. 2019 B. 2017 C. 2020 D. 2018
Câu 32: Tính thể tích của khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng 2 24a A. 3 4a B. 3 8a C. 3 64a D. 3 a Câu 33: Hàm số 3 2
y x x  5x 1 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?  5   A. 0;2 B.  3   ;1 C. 1; D. ;1    3 
Câu 34: Đường cong trong hình vẽ sau là của đồ thị hàm số nào? A. 4 2
y x  2x  2 B. 3
y  x  3x 1 C. 3
y x  3x 1 D. 3 2
y x  3x 1 Câu 35: Tính  3
lim x  3x   1 x A.  B. 1 C. 2 D.  1 x
Câu 36: Cho hàm số y
. Số giá trị thực của m để đồ thị hàm số có đúng hai 2 x  2mx  4 đường tiệm cận? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 37: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên R có bảng xét dấu của ' f (x) như sau Hỏi hàm số 2
y g(x)  f (x  2x  4) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Trang 4/7 - Mã đề 132 x x x
Câu 38: Cho hai hàm số 1 2 y   
y x 1  x m có đồ thị là C và C . 2  1  x 1 x  2 x  3
Tập hợp các giá trị của m để C cắt C tại 3 điểm phân biệt là 2  1  A. m  3 B. m  2 C. m  2 D. m  3
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC AB  4 , a BC  5 , a CA  3 ; a các mặt phẳng (SA )
B ,(SBC),(SC )
A cùng tạo với mặt đáy (ABC) một góc 600 và hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng đáy thuộc miền trong của tam giác .
ABC Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC). 2a 3 5a 6a 3 A. B. 5a C. D. 5 2 5 Câu 40: Cho hàm số 2
y f x m   x   x  2 ( ) 2 2
 4 4  x m 1 . Tổng các giá trị của m
để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 là 5 7 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 40, độ dài đường chéo
bằng 5 2. Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối hộp chữ nhật đó. 500 1000 1000 A. VB. V 1000 C. VD. V  max 27 max max 27 max 9 x   2 2 m   1 x   1
Câu 42: Cho phương trình
 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m x 1
để phương trình có đúng một nghiệm ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 43: Số giá trị nguyên dương của m để phương trình 3 3x 1 1  m 3x 1 có nghiệm? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 44: Cho hàm số y f (x) , hàm số '
y f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau
Bất phương trình f (x)  x m có nghiệm x0;2 khi và chỉ khi
A. m f (2)  2
B. m f (0)
C. m f (2)  2
D. m f (0)
Câu 45: Gọi S là tập các giá trị thực của m sao cho hàm số 2 2
y  x  4x  6m  x  2x m xác định tại đúng một điểm. Số phần tử của S là. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Trang 5/7 - Mã đề 132
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị như hình sau
Số nghiệm của phương trình   
f  2cos x  1, với 5 x  0;   là  2  A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm (0
A ;2) và () là đường thẳng đi qua O.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (). Giả sử H( ;
a b) ,với a  0. Biết khoảng cách
từ điểm H đến trục hoành bằng độ dài AH.Tính 2
T a  4b A. T= - 4 B. T= 4 C. T= - 3 D. T= 0
Câu 48: Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại , A BC  2 . a
Góc giữa mp(AB'C) và mp(BB'C) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C '. A. 3 2a B. 3 a 2 C. 3 a 3 D. 3 a 6
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D, AD DC  , x AB  2 .
x Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi G là trọng tâm của tam giác SA .
D Tính khoảng cách d từ điểm G đến mặt phẳng (SBC). x 21 4x 21 x 15 4x 15 A. d B. d C. d D. d  7 63 5 45
Câu 50: Cho S là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác
suất để số lấy được có chữ số tận cùng bằng 3 và chia hết cho 7 ( kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)? A. 0,015. B. 0,012 . C. 0,013. D. 0,014 .
----------- HẾT ----------- Trang 6/7 - Mã đề 132
Sở GD & ĐT Bắc Ninh Trường THPT Hàn Thuyên
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1-KHỐI 12
NĂM HỌC 2019-2020: MÔN: TOÁN Câu Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 Mã 570 Mã 628 Mã 743 Mã 896 1 C B A B D B A C 2 B C C A B A D B 3 D D B B B D A D 4 B D CD D A A D C 5 C B A A C C C C 6 D D C C C B A AB 7 D A A C D C C D 8 D D C B A D AB C 9 C C D AD A D C B 10 D C B D A C D B 11 A A D D A A B D 12 B BD A C C A B B 13 C B C C D D A C 14 C A B A C D B D 15 A B B C B B B A 16 D C D D B C D A 17 C C D D B A D B 18 B D D B A A A B 19 B A B C C C A C 20 C C A D C B C D 21 D B D A B B C C 22 A B A D C C D D 23 A A C A D A B D 24 B B A D A A B D 25 A B B D B CD C A 26 C C D C B B B D 27 B C A D A C C D 28 D C B B D A D B 29 B D C B B B D B 30 AC D B A A D B D 31 A C B C D C C B 32 B A A A D A D A 33 C C C A BC C D C 34 C B D B D D C C 35 D D D C D D A A 36 B A C D D A A C 37 A A B D B A A B 38 C D B B C D C A 39 D D C A D C B B 40 D B A C A C B A 41 A C C C B B C D 42 B A A B C D B A 43 A D D B C B A B 44 C B B B D B A C 45 B B B C D D B A 46 C D C B C B D C 47 A B A B A D A A 48 B A C A C B D B 49 A A C D A B A C 50 D D B A C D A A Trang 7/7 - Mã đề 132