Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 tháng 10 năm 2024 trường THPT Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng môn Toán 12 tháng 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Quế Võ 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi hình thức 30% trắc nghiệm nhiều lựa chọn + 40% trắc nghiệm đúng sai + 30% trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 tháng 10 năm 2024 trường THPT Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra chất lượng môn Toán 12 tháng 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Quế Võ 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi hình thức 30% trắc nghiệm nhiều lựa chọn + 40% trắc nghiệm đúng sai + 30% trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

45 23 lượt tải Tải xuống
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
NĂM HỌC 2024-2025
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHN I.Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn.Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
. B. m s đồng biến trên khoảng
( )
2; 0
.
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
. D. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
Câu 2: Đồ th bên dưới là tốc độ của mt chiếc xe đua trên đoạn đường đua bằng phẳng dài 3 km.
Tốc độ nh nht của xe đua trên đoạn đường này bằng
A.
3/km h
. B.
160 /km h
. C.
130 /km h
. D.
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
2
1 2,f x xx x x
= ∀∈
.S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4: Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
4
x
y
x
+
=
tạo với hai trục tọa độ
một hình chữ nhật có diện tích bằng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 5: Trong không gian ,cho hai điểm , .Ta đ điểm thuc mt phng
sao cho ba điểm , , thẳng hàng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
( )
;ab
.Điu kin cần và đủ để m s liên tc trên
[ ]
;ab
A.
( ) ( )
lim
+
=
xa
fx fa
( ) ( )
lim
+
=
xb
fx fb
. B.
( ) ( )
lim
=
xa
fx fa
( ) ( )
lim
=
xb
fx fb
.
C.
( ) ( )
lim
+
=
xa
fx fa
( ) ( )
lim
=
xb
fx fb
. D.
( ) ( )
lim
=
xa
fx fa
( ) ( )
lim
+
=
xb
fx fb
.
Câu 7: Cho ba véc
,,abc

đồng phẳng. Xét các véc
2x ab=

;
42y ab=−+

;
32z bc=−−

.Chn
khẳng định đúng?.
A. Hai véc tơ
;yz

cùng phương. B. Hai véc tơ
;xy

ng phương.
C. Hai véc tơ
;xz

cùng phương. D. Ba véc tơ
;;xyz

đồng phẳng.
Oxyz
( )
2; 2;1A
( )
0;1; 2B
M
( )
Oxy
A
B
M
( )
4; 5;0M
( )
2; 3;0M
( )
0;0;1M
( )
4;5;0M
Câu 8: Hình vẽ sau đây đ th ca một trong bốn hàm s cho các đáp án
,,,
ABC D
.Hỏi đó m
s nào?
A.
3
21
yx x=++
. B.
32
21yx x=−+
. C.
3
21yx x=−+
. D.
3
21yx x=−+ +
.
Câu 9: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác định,liên tc trên
{ }
\1
và có bảng biến thiên như sau
Điu kin ca
m
để phương trình
( )
fx m=
có 3 nghiệm phân bit là
A.
0m <
. B.
0m >
. C.
27
0
4
m
<<
. D.
27
4
m >
.
Câu 10: Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp ch nht vi chiều dài
8
m
,chiu rộng
6 m
chiu cao
3 m
.Mt chiếc đèn được treo tại chính giữa trn nhà của phòng học.Xét h trc to độ
Oxyz
có gc
O
trùng với một góc phòng mặt phẳng
()Oxy
trùng với mặt sàn,đơn vị đo được lấy theo mét.Hãy
tìm to độ của điểm treo đèn.
A.
( )
4; 4; 4
. B.
( )
4; 3; 4
. C.
( )
3; 4; 3
. D.
( )
4; 5; 4
Câu 11: Cho t diện
ABCD
.Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
mà mi vectơ có đim đầu,điểm cui
là hai đỉnh của tứ diện
ABCD
?
A.
12
. B.
4
. C.
10
. D.
8
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
.B
Cnh bên
SA
vuông góc với
mtphẳng đáy.Biết
2SA AB a= =
,
3
BC a=
.Tính thể tích của
.S ABC
A.
3
3a
. B.
3
4a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
PHẦN II.Câu trắc nghim đúng sai.Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4.Trong mỗi ý a),b),c),d) mi
câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
22
1
xx
y fx
x
+−
= =
có đồ th
( )
C
.Các khẳng định sau đây đủng hay sai?
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khoàng
( )
0; 2
.
b) Đường tiệm cận xiên ca
( )
C
có phương trình là
3yx= +
.
c) Gi tr nh nht của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 4
bằng
13
2
.
d) Có 3 số nguyên dương
m
để hàm s
2
2
1
x xm
y
x
+−
=
có hai điểm cc tr.
Câu 2: Trong buổi sinh hot nhóm của lớp,t mt có 12 học sinh gồm 4 hc sinh n trong đó có Bí thư và
8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng.Chia tổ thành 3 nhóm,mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất
1 hc sinh n.Gi
A
là biến c:“Lớp trưởng và Bí thư được chia cùng một nhóm”.Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a) Nhóm nhiu nht có 2 hc sinh n.
b) S phn t của không gian mẫu là
( ) 6720
n
Ω=
.
c) S phn t của biến c
A
( ) 2100nA=
.
d) Xác sut của biến c
A
.
7
.
32
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
,cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
(3;0;0)B
( )
0; 3; 0 ;D
( )
0; 3; 3D
. Lấy
G
là trọng tâm tam giác
B BD
′′
.
a) Tọa độ điểm
C
( )
3; 3; 0C −−
.
b) Diện tích tam giác
ABC
′′
là 3.
c) Góc giữa hai đường thẳng
AC
BG
60°
.
d) Th tích khối hộp đã cho là 27(đvtt).
Câu 4: Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 2010 năm 2024. Ông M đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong
một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc
biệt xứng tầm với giá trcủa nó, ông quyết định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên
mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là
h
x
.
a) Công thức tính thể tích chiếc hộp là
2
V xh=
.
b) Diện tích các mặt ngoài của chiếc hp là
2
24S x xh= +
.
c) Diện tích tất c các mặt được m vàng là
2
24
MV
S x xh= +
.
d) Khi cạnh đáy của chiếc hp
x
lớn hơn
4
thì
x
càng lớn, lượng vàng được m càng tăng.
Phần III.Câu hỏi trả lời ngn.Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nhất giá trị nh nht ca hàm s
3sin 2
sin 1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
0;
2
π



.Khi đó giá trị ca
22
b
Mm
c
+=
,tính
T bc=
.
Câu 2: Mt tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được là
( )( )s t km
là hàm ph thuc theo
biến
t
(giây)tuân theo biểu thc sau:
2
3 31
( ) 2 ( )
tt
s t e te km
++
= +
.Hi vn tc ca tên la sau 1 giây bao
nhiêu (biết hàm biu th vận tc là đo hàm cp mt của hàm biểu th quãng đường theo thời gian)
( / )
b
ae km s
. Tính a +2b.
Câu 3: Mt tấm ván hình chữ nht
ABCD
được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo mt vt lên khi
h sâu
2 m
. Cho biết
1 , 3, 5 AB m AD m= =
.Tính góc (theo đơn vị độ) giữa đường thẳng
BD
và đáy hố.
( Làm tròn đến hàng phần mười )
.
Câu 4: Một người nông dân có 15 000 000 đồng để làm một hàng rào hình chữ E dc theo một con sông
bao quanh hai khu đất trồng rau có dạng hai nh chữ nht bằng nhau (Hình 35).Đối vi mặt hàng rào song
song với b sông thì chi phí nguyên vật liệu 60 000 đồng/mét,còn đối vi ba mặt hàng rào song song
nhau thì chi phí nguyên vật kiệu 50 000 đồng/mét,mặt giáp bờ sông không phải rào.Tìm diện tích lớn
nht của hai khu đất thu được sau khi làm hàng rào.
.
Câu 5: Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát (được coi như mặt phẳng tọa đ
Oxy
với đơn vị trên các
trục tính theo ki--mét),mt xe thiết giáp chuyển động thẳng đều t mc tiêu
A
có ta đ
(60; 20)
đến mc
tiêu
B
có ta đ
(20;50)
và thời gian đi quãng đường
AB
3 giờ.Gi
( )
;
MM
Mx y
là ta đ của xe thiết
giáp tại thi điểm sau khi xuất phát 1 giờ.Hi
M
y
bằng bao nhiêu?.
Câu 6: Có hai trạm thu phát sóng tín hiệu mt đt đt hai đim O,A và v tinh thu phát tín hiệu ti vị
trí M,biết v tinh di chuyển luôn cách mặt đất 35000km.Tín hiệu ti O phát lên vệ tinh
M
ri tuyền đến
trm thu ti
A
. Xét h trc Oxyz được chn thỏa
( )
0; 0; 0O
,
( )
30; 40;0A
( )
; ;35M xy
( đơn v ta đ ngàn
km).Biết vận tốc trung bình truyền tín hiệu giữa v tinh với trạm thu phát khoảng 270000km/s. Mt tín hiu
phát từ
O
đến
M
,rồi truyền về
A
mất ít nhất bao nhiêu giây ( làm tròn đến hàng phần trăm).
.
-------------- HẾT-------------
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 4 trang, 40 câu
đề: 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
B. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
2; 0
C. m s đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
D. Hàm s nghịch biến trên khong
( )
0; 2
Lời gii
Chn D
Theo bảng xét dấu thì
'0y
<
khi
(0; 2)x
nên hàm s nghịch biến trên khoảng
(0; 2)
.
Câu 2. Đồ th bên dưới là tốc độ ca mt chiếc xe đua trên đoạn đường đua bằng phẳng dài 3 km.
Tốc độ nh nht của xe đua trên đoạn đường này bằng
A.
3/km h
. B.
160 /km h
C.
130 /km h
. D.
.
Lời gii
Dựa vào đồ th ta thy tốc độ nh nht bằng
70 /km h
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) ( )( )
2
1 2,f x xx x x
= ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời gii
Ta có
( ) ( )( )
2
0
0 1 2 0 1
2
x
f x xx x x
x
=
= −= =
=
.
Lp bảng xét dấu ca
( )
fx
như sau:
Ta thấy
( )
fx
đổi dấu khi đi qua các điểm
0x =
1x =
, do đó hàm số
( )
y fx=
có hai điểm
cc tr.
Câu 4. Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
4
x
y
x
+
=
tạo với hai trục tọa độ một
hình chữ nhật có diện tích bằng
A.
8
B.
4
C.
2
D.
6
Lời gii
Chọn A
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là
4x =
2.y =
Do đó diện tích hình chữ nhật là
4.2 8.S = =
Câu 5.Trong không gian , cho hai điểm , . Tọa độ điểm thuộc mặt phẳng
sao cho ba điểm , , thẳng hàng là
A. . B. . C. . D. .
Lời gii
Ta có: ; .
Để , , thẳng hàng t cùng phương, khi đó: .
Vậy .
Câu 6. Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
( )
;ab
. Điều kin cần và đủ để hàm s liên tc trên
[ ]
;ab
A.
( ) ( )
lim
+
=
xa
fx fa
( ) ( )
lim
+
=
xb
fx fb
. B.
( ) ( )
lim
=
xa
fx fa
( ) ( )
lim
=
xb
fx fb
.
C.
( ) ( )
lim
+
=
xa
fx fa
( ) ( )
lim
=
xb
fx fb
. D.
( ) ( )
lim
=
xa
fx fa
( ) ( )
lim
+
=
xb
fx fb
.
Lời gii
Theo định nghĩa hàm số liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Chọn:
( ) ( )
lim
+
=
xa
fx fa
( ) ( )
lim
=
xb
fx fb
.
Câu 7. Cho ba véc
,,abc

đồng phẳng. Xét các véc
2x ab=

;
42y ab=−+

;
32z bc=−−

. Chn khẳng
định đúng?.
A. Hai véc tơ
;yz

cùng phương. B. Hai véc tơ
;xy

cùng phương.
C. Hai véc tơ
;xz

cùng phương. D. Ba véc tơ
;;xyz

đồng phẳng
Lời gii
Chn B
Nhn thấy
2yx=

nên
,xy

cùng phương.
Câu 8 . Hình vẽ sau đây là đồ th của một trong bốn hàm s cho các đáp án
,,,ABC D
. Hỏi đó là hàm số
nào?
Oxyz
( )
2; 2;1A
( )
0;1; 2B
M
( )
Oxy
A
B
M
( )
4; 5;0M
( )
2; 3;0M
( )
0;0;1M
( )
4;5;0M
( ) ( )
; ;0M Oxy M x y∈⇒
( ) ( )
2;3;1 ; 2; 2; 1AB AM x y= = +−
 
A
B
M
AB

AM

2 21
2 31
xy +−
= =
4
5
x
y
=
=
( )
4; 5;0M
A.
3
21yx x=++
. B.
32
21yx x=−+
. C.
3
21yx x=−+
. D.
3
21
yx x=−+ +
.
Lời gii
Dựa vào đồ thị, ta có
lim
x
y
+∞
= +∞
, loại phương án
D
.
Xét phương án
A
2
3 2 0,yx x
= + > ∀∈
, hàm s không có cực tri, loại phương án
A
.
Xét phương án
B
2
36yxx
=
y
đổi dấu khi đi qua các điểm
0, 2xx= =
nên hàm s
đạt cc tri ti
0x
=
2x
=
, loại phương án
B
.
Vậy phương án đúng là
C
.
Câu 9 . Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tc trên
{ }
\1
và có bảng biến thiên như sau
Tìm điều kin ca
m
để phương trình
( )
fx m=
có 3 nghiệm phân bit.
A.
0m <
. B.
0m >
. C.
27
0
4
m<<
. D.
27
4
m >
.
Lời gii
Để phương trình
( )
fx m=
3 nghiệm phân bit thì đưng thẳng
ym=
phi ct đ th hàm s
(
)
y fx=
tại ba điểm phân bit.
Qua bng biến thiên ta thấy, đường thẳng
ym
=
phi ct đ th m s
( )
y fx=
ti ba đim phân
bit khi
27
4
m >
.
Câu 10 .Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp ch nht vi chiều dài là
8 m
, chiu rộng là
6 m
và chiều
cao là
3 m
. Mt chiếc đèn được treo tại chính giữa trn nhà của phòng học. Xét h trc to độ
Oxyz
gốc
O
trùng với một góc phòng mặt phẳng
()
Oxy
trùng với mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét. Hãy m
to độ ca điểm treo đèn.
A.
( )
4; 4; 4
B.
( )
4; 3; 4
C.
(
)
3; 4; 3
D.
( )
4; 5; 4
Lời gii
Đặt tên các điểm như hình vẽ.
Khi đó,
(0; 0;3), (6;8;3)OB
′′
.
Vì phòng học thiết kế dạng hình hộp ch nht nên hình
OCB A
′′′
là hình ch nht. Gi
I
là giao đim ca
hai đường chéo
OB
′′
AC
′′
nên
I
là trung điểm ca
OB
′′
.
Vì đèn được treo tại chính giữa trần nhà của phòng học nên đèn trùng với
I
.
Do đó:
3
2
4.
2
3
2
OB
I
OB
I
OB
I
xx
x
yy
y
zz
z
′′
′′
′′
+
= =
+
= =
+
= =
Vậy điểm treo đèn là
(
)
3; 4; 3
Câu 11. Cho t diện
ABCD
. Hi bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
mà mi vectơ có đim đầu, điểm cui
là hai đỉnh của tứ diện
ABCD
?
A.
12
. B.
4
. C.
10
. D.
8
.
Lời gii
Chn A
S vectơ khác vectơ
0
mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện
ABCD
là s
các chnh hp chp 2 của phần t
s vectơ là
2
4
12A =
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
.B
Cnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Biết
2SA AB a= =
,
3BC a=
. Tính thể tích của
.S ABC
A.
3
3a
. B.
3
4a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Lời gii
Chn C
3
11
. .. 2
32
V AB BC SA a= =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
22
1
xx
y fx
x
+−
= =
có đồ th
( )
C
. Các khẳng định sau đây đủng hay sai?
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khoàng
(
)
0; 2
.
b) Đường tiệm cận xiên ca
( )
C
có phương trình là
3yx= +
.
c) Gi tr nh nht của hàm số
( )
y fx
=
trên đoạn
[
]
2; 4
bằng
13
2
.
d) Có 3 số nguyên dương
m
để hàm s
2
2
1
x xm
y
x
+−
=
có hai điểm cc tr.
Li gii
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Điu kin:
1x
.
Ta có
2
2
1
x xm
y
x
+−
=
( )
2
2
22
1
x xm
y
x
+−
⇒=
.
Hàm s
2
2
1
x xm
y
x
+−
=
có hai điểm cc tr
0y
⇔=
có hai nghiệm phân bit và đi dấu khi đi
qua hai điểm đó
2
2 20x xm
+ −=
hai nghim phân biệt khác
1
0 30
3
12 2 0 3
m
m
mm
∆> >

⇔<

−+

.
Vậy
3m <
thì có 2 s nguyên dương để hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
Câu 2. Trong buổi sinh hot nhóm ca lp, t mt có 12 hc sinh gm 4 hc sinh n trong đó có Bí thư và
8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gm 4 học sinh và phải có ít nht
1 hc sinh n. Gi
A
là biến c: “Lớp trưởng và Bí thư được chia cùng một nhóm”. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
a) Nhóm nhiều nht có 2 hc sinh n.
b) S phn t của không gian mẫu là
( ) 6720n Ω=
.
c) S phn t của biến c
A
( ) 2100nA=
.
d) Xác suất của biến c
A
7
.
32
Lời gii
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
a) 4 hc sinh n chia thành 3 nhóm trong đó mỗi nhóm có ít nhất 1 n nên nhóm có nhiu nht
2 hc sinh n.
Mệnh đề đúng.
b) S phn t của không gian mẫu là
2213
4 8 26
( ) 6720n CCCCΩ= =
.
Mệnh đề đúng.
c) TH1. Lớp trưởng và Bí thư cùng nhóm với 1 n và 1 nam. Số cách chọn nhóm này là
11
37
CC
.
Nhóm th hai có 1 nữ và 3 nam. Số cách chọn nhóm này là
13
26
CC
.
Nhóm cuối có 1 cách chọn. Vậy trường hợp này có
1113
3726
840
CCCC =
cách.
TH2. Lớp trưởng và Bí thư cùng nhóm với 2 nam. Số cách chọn nhóm này là
2
7
C
.
Nhóm th hai có 2 nữ và 2 nam. Số cách chọn nhóm này là
22
35
CC
.
Nhóm cuối có 1 cách chọn. Vậy trường hợp này có
222
735
630CCC =
cách.
Do đó số phn t của biến c
A
( ) 840 630 1470nA=+=
.
Mệnh đề sai.
d) Xác sut cn tìm là
( )
( )
( )
1470 7
.
6720 32
nA
PA
n
= = =
Mệnh đề đúng.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
,cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
(3;0;0)B
( )
0; 3; 0 ;D
( )
0; 3; 3D
. Lấy
G
là trọng tâm tam giác
B BD
′′
.
a) Tọa độ điểm
C
( )
3; 3; 0C −−
.
b) Diện tích tam giác
ABC
′′
3.
c) Góc giữa hai đường thẳng
AC
BG
60°
.
d)Th tích khối hộp đã cho là 27(đvtt).
Lời gii
a) b) c) d)
Sai Sai Sai Đ
a) Ta có
( ) ( )
3;0;0 ; 0;3;0AB AD= =
 
. Gi
( )
;;C x yz
thì
( )
; 3;DC x y z=

.
Vì t giác
ABCD
là hình bình hành nên
33
03 3
00
xx
AB DC y y
zz
= =


= =−⇔ =


= =

 
vậy
( )
3; 3; 0C
b) Vì t giác
ADD A
′′
là hình bình hành nên
00
33 0
03 3
AA
AA
AA
xx
AD A D y y
zz
′′
′′
′′
=−=


′′
= ⇔= =


=−− =

 
nên
( )
0;0; 3A
Tương tự ta có
( )
3; 0; 3
B
Vậy sai
c) Ta có
( ) ( )
3; 3; 0 ; 1;1;1AC B G
 
nên
.' 0AC B G AC B G
=⇒⊥
 
Do đó góc giữa hai đường thẳng này là
90
o
d) Nhận xét
.0AB AD AB AD=⇒⊥
 
, do đó đáy
ABCD
của khối hộp đã cho là hình chữ nht.
Mặt khác
( )
0;0; 3 .
DD
=

Suy ra
.0
.0
DD AB DD AB
DD AD
DD AD
′′
=
=
 
 
Do đó
( )
D CD AB D
Th tích khối hp là
. . 3.3.3 27
V AB AD DD
= = =
(đvtt).
Câu 4. Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 20– 10 năm 2024. Ông M đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong
một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở
nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của
lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc
hộp lần lượt là
h
x
.
a) Công thức tính thể tích chiếc hp là
2
V xh=
.
b) Diện tích các mt ngoài ca chiếc hp là
2
24S x xh= +
.
c) Diện tích tt c các mặt được m vàng là
2
24
MV
S x xh= +
.
d) Khi cạnh đáy của chiếc hp
x
lớn hơn
4
thì
x
càng lớn, lượng vàng được m càng tăng.
Lời gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Th tích khối hp ch nht
2
..V xxh x h= =
. Mệnh đề đúng.
b) Chiếc hp có
1
mặt đáy là hình vuông cạnh
x
và có
4
mt bên là hình ch nhật kích thước
x
h
. Vậy diện tích các mặt ngoài ca chiếc hp là :
2
4
xq
S x xh= +
. Mệnh đề sai.
c) Vì m vàng trên mọi điểm của chiếc hp nên m c mặt trong và mặt ngoài.
Vậy
( )
22
22 4 2 8
MV
S S x xh x xh
==+=+
. Mệnh đề sai.
d) Ta có thể tích chiếc hộp:
2
32V xh= =
(đvtt), với
,0
xh>
. Suy ra
2
32
h
x
=
.
Phn m vàng của chiếc hộp:
2
28S x xh= +
2
2
32
2 8.xx
x
= +
2
256
2x
x
= +
.
Xét hàm số
( )
2
256
2fx x
x
= +
với
0x >
.
Ta có
( )
3
22
256 4 256
4
x
fx x
xx
=−=
,
(
)
3
0 4 256 4fx x x
= ⇔=
;
( )
4 96f =
.
BBT
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy khi
4x >
hàm s
( )
fx
tăng. Vậy lượng vàng được m tăng.
Mệnh đề đúng.
Phần III. Câu hỏi tr lời ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gi
,Mm
ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 2
sin 1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
0;
2
π



. Khi đó giá trị ca
22
b
Mm
c
+=
, tính
T bc=
Tr lời: 37
Lời gii
Đặt
sintx=
,
[
]
0;1
t
.
Xét hàm
( )
32
1
t
ft
t
+
=
+
trên đoạn
[ ]
0;1
( )
( )
[ ]
2
1
0, 0;1
1
ft t
t
= >∈
+
.
Suy ra hàm số đồng biến trên
[ ]
0;1
[ ]
0;1
5
Max ( ) (1)
2
M ft f⇒= = =
[ ]
0;1
Min ( ) (0) 2m ft f= = =
.
Khi đó,
2
22 2
5 41
2
24
Mm

+ = +=


37bc−=
.
Câu 2. Mt tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được là
( )( )s t km
là hàm ph thuc theo biến
t
(giây) tuân theo biểu thc sau:
2
3 31
( ) 2 ( )
tt
s t e te km
++
= +
. Hi vn tc ca tên lửa sau 1 giây bao nhiêu
(biết hàm biu th vận tc đo hàm cp mt của hàm biểu th quãng đường theo thời gian)
( / )
b
ae km s
tính a +2b ?
Tr lời: 18
Lời gii
2
3 31 31 4 4 4 4
() () 2 2 6 (1) 2 2 6 10 ( / )
t tt
v t s t te e te v e e e e km s
++ +
= = + + =++=
a +2b = 18
Câu 3. Mt tấm ván hình chữ nht
ABCD
được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo một vt lên khi h
sâu
2 m
. Cho biết
1 , 3, 5 AB m AD m= =
. Tính góc (theo đơn vị độ) giữa đường thẳng
BD
và đáy hố. ( m
tròn đến hàng phần mười )
Tr lời: 33,3
Lời gii
Ta có:
22
33
2,
2
DK CH AK AD DK== = −=
,
22
37
2
BK AK AB= +=
24
tan
37 37
2
DK
DBK
KB
= = =
33,3DBK š
Câu 4. Một người nông dân có 15 000 000 đồng để làm một hàng rào hình chữ E dc theo một con sông bao
quanh hai khu đất trng rau có dạng hai hình chữ nht bằng nhau (Hình 35). Đối vi mặt hàng rào song song
với b sông thì chi phí nguyên vật liu là 60 000 đồng/mét, còn đối vi ba mặt hàng rào song song nhau thì
chi phí nguyên vật kiệu là 50 000 đồng/mét, mt giáp b sông không phải rào. Tìm diệnch ln nht ca hai
khu đất thu được sau khi làm hàng rào.
Tr lời: 6250
Lời gii
Gi chiều dài và chiu rộng của mảnh vườn lần lượt là
y
x
,
( )
0, 0xy>>
.
Diện tích mảnh vườn là
S xy=
.
Chi phí để rào mảnh vườn theo ch E là :
3 .50000 .60000 15000000Tx y= +=
( )
500 5
15 6 1500 5 2 500 100
2
x
xy xy y x
+ = + = ⇒= <
500 5
2
x
Sx

⇒=


.
Ta có
250 5 0 50S xx
= =⇔=
.
Bảng xét dấu
Để diện tích mảnh vườn thu được sau khi rào lớn nht thì
50 125xy= ⇒=
.
Vậy diện tích lớn nht của mảnh vườn là 6250
2
m
.
Câu 5. Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát (được coi như mặt phẳng tọa đ
Oxy
với đơn vị trên các
trục tính theo ki--mét), mt xe thiết giáp chuyển động thẳng đều t mc tiêu
A
có ta đ
(60; 20)
đến mc tiêu
B
có ta đ
(20;50)
thời gian đi quãng đường
AB
3 giờ. Gi
(
)
;
MM
Mx y
tọa độ của xe thiết giáp tại thời điểm sau khi xuất phát 1 giờ. Hi
M
y
bằng bao nhiêu?
Tr lời: 30
Lời gii
Ta có:
( ) ( )
60; 20 , 40;30AM x y AB=−− =
 
.
xe thiết giáp chuyển động thẳng đều nên
1
3
AM AB
=
 
.
Do đó:
40 140
60
33
20 10 30.
xx
yy
−= =



−= =
Vậy vị trí ca xe thiết giáp ti thi điểm sau khi xuất phát 1 giờ
140
;30 .
3
M



Đáp án :
30
Câu 6. Có hai trạm thu phát sóng tín hiệu mt đt đt hai đim O, A vệ tinh thu phát tín hiệu
ti vị trí M, biết v tinh di chuyển luôn cách mt đất 35000km. Tín hiệu ti O phát lên vệ tinh M
ri tuyn đến trm thu ti A. t h trc Oxyz được chn thỏa
( )
0; 0; 0O
,
( )
30; 40;0A
( )
; ;35M xy
( đơn vị tọa độ là ngàn km). Biết vn tốc trung bình truyền tín hiệu giữa v tinh với trạm thu phát
khoảng 270000km/s. Một tín hiệu phát từ O đến M, ri truyền về A mt ít nhất bao nhiêu giây (
làm tròn đến hàng phần trăm).
Tr lời: 0,32
Lời gii
Ta có, độ dài quãng đường truyền tín hiệu
( ) ( )
22
22 2 2
35 30 40 35T OM MA x y x y= + = ++ + + +
( ) ( ) ( )
2 22
30 40 35 35 10 74x xy y +− ++ + + =
( ngàn km)
Thời gian ít nhất để A nhận được tín hiệu t O là:
10 74
0,32
270
(s).
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
| 1/15

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 NĂM HỌC 2024-2025
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN I.Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
Câu 2: Đồ thị bên dưới là tốc độ của một chiếc xe đua trên đoạn đường đua bằng phẳng dài 3 km.
Tốc độ nhỏ nhất của xe đua trên đoạn đường này bằng
A. 3km / h .
B. 160km / h .
C. 130km / h .
D. 70km / h .
Câu 3: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )(x − )2 1 2 , x
∀ ∈  .Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 4: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x + 3 y =
tạo với hai trục tọa độ x − 4
một hình chữ nhật có diện tích bằng A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz ,cho hai điểm A(2;− 2; )
1 , B(0;1;2).Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
(Oxy) sao cho ba điểm A, B , M thẳng hàng là
A. M (4;−5;0) .
B. M (2;−3;0) . C. M (0;0; ) 1 .
D. M (4;5;0) .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ;
a b).Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [ ; a b] là
A. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) .
B. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . + xa + xbxaxb
C. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) .
D. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . + xaxbxa + xb            
Câu 7: Cho ba véc tơ a,b,c đồng phẳng. Xét các véc tơ x = 2a b ; y = 4
a + 2b; z = 3
b − 2c .Chọn
khẳng định đúng?.    
A. Hai véc tơ y; z cùng phương. B. Hai véc tơ ;
x y cùng phương.      C. Hai véc tơ ; x z cùng phương.
D. Ba véc tơ ;x y; z đồng phẳng.
Câu 8: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án ,
A B,C, D .Hỏi đó là hàm số nào? A. 3
y = x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 2x +1.
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) xác định,liên tục trên  \{ }
1 và có bảng biến thiên như sau
Điều kiện của m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt là A. m < 0 . B. m > 0. C. 27 0 < m < . D. 27 m > . 4 4
Câu 10: Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 8 m ,chiều rộng là 6 m
chiều cao là 3 m .Một chiếc đèn được treo tại chính giữa trần nhà của phòng học.Xét hệ trục toạ độ Oxyz
có gốc O trùng với một góc phòng và mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sàn,đơn vị đo được lấy theo mét.Hãy
tìm toạ độ của điểm treo đèn. A. (4;4;4) . B. (4;3;4) . C. (3;4;3) . D. (4;5;4) 
Câu 11: Cho tứ diện ABCD .Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu,điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 12. B. 4 . C. 10. D. 8 .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
B Cạnh bên SA vuông góc với
mặtphẳng đáy.Biết SA = AB = 2a , BC = 3a .Tính thể tích của S.ABC A. 3 3a . B. 3 4a . C. 3 2a . D. 3 a .
PHẦN II.Câu trắc nghiệm đúng sai.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.Trong mỗi ý a),b),c),d)ở mỗi
câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) x + 2x − 2 =
có đồ thị (C).Các khẳng định sau đây đủng hay sai? x −1
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoàng (0;2) .
b) Đường tiệm cận xiên của (C) có phương trình là y = x + 3 .
c) Giả trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [2;4] bằng 13 . 2 2
d) Có 3 số nguyên dương
x + 2x m
m để hàm số y =
có hai điểm cực trị. x −1
Câu 2: Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp,tổ một có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có Bí thư và
8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng.Chia tổ thành 3 nhóm,mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất
1 học sinh nữ.Gọi A là biến cố:“Lớp trưởng và Bí thư được chia cùng một nhóm”.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm nhiều nhất có 2 học sinh nữ.
b) Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6720.
c) Số phần tử của biến cố A n( ) A = 2100.
d) Xác suất của biến cố A là. 7 . 32
Câu 3: Trong không gian Oxyz ,cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ có (
A 0;0;0) B(3;0;0) D(0;3;0); D′(0;3; 3
− ). Lấy G là trọng tâm tam giác B BD′ .
a) Tọa độ điểm C C ( 3 − ; 3 − ;0) .
b) Diện tích tam giác AB C ′ là 3.
c) Góc giữa hai đường thẳng AC B G ′ là 60°.
d) Thể tích khối hộp đã cho là 27(đvtt).
Câu 4: Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 20– 10 năm 2024. Ông M đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong
một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc
biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên
mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h x .
a) Công thức tính thể tích chiếc hộp là 2 V = x h .
b) Diện tích các mặt ngoài của chiếc hộp là 2
S = 2x + 4xh .
c) Diện tích tất cả các mặt được mạ vàng là 2
S = x + xh . MV 2 4
d) Khi cạnh đáy của chiếc hộp x lớn hơn 4 thì x càng lớn, lượng vàng được mạ càng tăng.
Phần III.Câu hỏi trả lời ngắn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Gọi +
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3sin x 2 y = trên đoạn sin x +1  π 0;   .Khi đó giá trị của 2 2 b
M + m = ,tính T = b c . 2    c
Câu 2: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được là s(t)(km) là hàm phụ thuộc theo
biến t (giây)tuân theo biểu thức sau: 2 t +3 3t 1 s(t) e 2te + = + (
km) .Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao
nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm cấp một của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian) b
ae ( km / s) . Tính a +2b.
Câu 3: Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo một vật lên khỏi
hố sâu 2 m . Cho biết AB =1 ,
m AD = 3,5 m .Tính góc (theo đơn vị độ) giữa đường thẳng BD và đáy hố.
( Làm tròn đến hàng phần mười ) .
Câu 4: Một người nông dân có 15 000 000 đồng để làm một hàng rào hình chữ E dọc theo một con sông
bao quanh hai khu đất trồng rau có dạng hai hình chữ nhật bằng nhau (Hình 35).Đối với mặt hàng rào song
song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60 000 đồng/mét,còn đối với ba mặt hàng rào song song
nhau thì chi phí nguyên vật kiệu là 50 000 đồng/mét,mặt giáp bờ sông không phải rào.Tìm diện tích lớn
nhất của hai khu đất thu được sau khi làm hàng rào. .
Câu 5: Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các
trục tính theo ki-lô-mét),một xe thiết giáp chuyển động thẳng đều từ mục tiêu A có tọa độ (60;20) đến mục
tiêu B có tọa độ (20;50) và thời gian đi quãng đường AB là 3 giờ.Gọi M (x y
M ; M ) là tọa độ của xe thiết
giáp tại thời điểm sau khi xuất phát 1 giờ.Hỏi y bằng bao nhiêu?. M
Câu 6: Có hai trạm thu phát sóng tín hiệu mặt đất đặt ở hai điểm O,A và vệ tinh thu phát tín hiệu tại ở vị
trí M,biết vệ tinh di chuyển luôn cách mặt đất 35000km.Tín hiệu tại O phát lên vệ tinh M rồi tuyền đến
trạm thu tại A . Xét hệ trục Oxyz được chọn thỏa O(0;0;0) , A(30;40;0) M ( ;
x y;35) ( đơn vị tọa độ là ngàn
km).Biết vận tốc trung bình truyền tín hiệu giữa vệ tinh với trạm thu phát khoảng 270000km/s. Một tín hiệu
phát từ O đến M ,rồi truyền về A mất ít nhất bao nhiêu giây ( làm tròn đến hàng phần trăm). .
-------------- HẾT------------- SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: TOÁN 12 ---------------
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
Đề gồm có 4 trang, 40 câu
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0
−∞ ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) Lời giải Chọn D
Theo bảng xét dấu thì y ' < 0 khi x ∈(0;2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
Câu 2. Đồ thị bên dưới là tốc độ của một chiếc xe đua trên đoạn đường đua bằng phẳng dài 3 km.
Tốc độ nhỏ nhất của xe đua trên đoạn đường này bằng
A. 3km / h .
B. 160km / h
C. 130km / h .
D. 70km / h . Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy tốc độ nhỏ nhất bằng 70km / h .
Câu 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )(x − )2 1 2 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải x = 0 Ta có f (x) x( 0 x ) 1 (x 2)2 0  ′ = ⇔ − − = ⇔ x =1  . x =  2
Lập bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Ta thấy f ′(x) đổi dấu khi đi qua các điểm x = 0 và x =1, do đó hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
Câu 4. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x + 3 y =
tạo với hai trục tọa độ một x − 4
hình chữ nhật có diện tích bằng A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Lời giải Chọn A
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là x = 4 và y = 2.
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = 4.2 = 8.
Câu 5.Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;− 2; )
1 , B(0;1;2). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
(Oxy) sao cho ba điểm A, B , M thẳng hàng là
A. M (4;−5;0) .
B. M (2;−3;0) . C. M (0;0; ) 1 . D. M (4;5;0) . Lời giải  
Ta có: M ∈(Oxy) ⇒ M (x; y;0) ; AB = ( 2; − 3; )
1 ; AM = (x − 2; y + 2;− ) 1 .   x = 4
Để A , B , M thẳng hàng thì AB AM cùng phương, khi đó: x − 2 y + 2 1 − = = ⇔  . 2 − 3 1 y = 5 − Vậy M (4;−5;0) .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ;
a b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [ ; a b] là
A. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) .
B. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . + xa + xbxaxb
C. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) .
D. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . + xaxbxa + xb Lời giải
Theo định nghĩa hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Chọn: lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . + xaxb            
Câu 7. Cho ba véc tơ a,b,c đồng phẳng. Xét các véc tơ x = 2a b ; y = 4
a + 2b; z = 3
b − 2c . Chọn khẳng định đúng?.    
A. Hai véc tơ y; z cùng phương. B. Hai véc tơ ; x y cùng phương.      C. Hai véc tơ ; x z cùng phương.
D. Ba véc tơ ;x y; z đồng phẳng Lời giải Chọn B     Nhận thấy y = 2
x nên x, y cùng phương.
Câu 8 . Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án ,
A B,C, D . Hỏi đó là hàm số nào? A. 3
y = x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 2x +1. Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có lim y = +∞ , loại phương án D . x→+∞
Xét phương án A có 2
y′ = 3x + 2 > 0, x
∀ ∈  , hàm số không có cực tri, loại phương án A .
Xét phương án B có 2
y′ = 3x − 6x y′ đổi dấu khi đi qua các điểm x = 0, x = 2 nên hàm số
đạt cực tri tại x = 0 và x = 2 , loại phương án B .
Vậy phương án đúng là C .
Câu 9 . Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  \{ }
1 và có bảng biến thiên như sau
Tìm điều kiện của m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt.
A. m < 0 .
B. m > 0. C. 27 0 < m < . D. 27 m > . 4 4 Lời giải
Để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y = m phải cắt đồ thị hàm số
y = f (x) tại ba điểm phân biệt.
Qua bảng biến thiên ta thấy, đường thẳng y = m phải cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt khi 27 m > . 4
Câu 10 .Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 8 m , chiều rộng là 6 m và chiều
cao là 3 m . Một chiếc đèn được treo tại chính giữa trần nhà của phòng học. Xét hệ trục toạ độ Oxyz có gốc
O trùng với một góc phòng và mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét. Hãy tìm
toạ độ của điểm treo đèn. A. (4;4;4) B. (4;3;4) C. (3;4;3) D. (4;5;4) Lời giải
Đặt tên các điểm như hình vẽ.
Khi đó, O′(0;0;3), B′(6;8;3) .
Vì phòng học thiết kế dạng hình hộp chữ nhật nên hình OCBA′ là hình chữ nhật. Gọi I là giao điểm của
hai đường chéo OB′ và AC′ nên I là trung điểm của OB′ .
Vì đèn được treo tại chính giữa trần nhà của phòng học nên đèn trùng với I .  x + ′ x O B x ′ = =  I 3 2   y + ′ y Do đó: O By ′ = = I 4. 2   z + ′ z O Bz ′ = = I 3  2
Vậy điểm treo đèn là (3;4;3) 
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 12.
B. 4 . C. 10. D. 8 . Lời giải Chọn A
Số vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD là số
các chỉnh hợp chập 2 của phần tử⇒ số vectơ là 2 A =12 . 4
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
B Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết SA = AB = 2a , BC = 3a . Tính thể tích của S.ABC A. 3 3a . B. 3 4a . C. 3 2a . D. 3 a . Lời giải Chọn C 1 1 3 V = . A .
B BC.SA = 2a . 3 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) x + 2x − 2 =
có đồ thị (C). Các khẳng định sau đây đủng hay sai? x −1
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoàng (0;2) .
b) Đường tiệm cận xiên của (C) có phương trình là y = x + 3 .
c) Giả trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [2;4] bằng 13 . 2 2
d) Có 3 số nguyên dương
x + 2x m
m để hàm số y = có hai điểm cực trị. x −1 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Điều kiện: x ≠1. 2 2 Ta có
x + 2x m y − + − = x 2x m 2 ⇒ y′ = . x −1 (x − )2 1 2 Hàm số
x + 2x m y =
có hai điểm cực trị ⇔ y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt và đổi dấu khi đi x −1 qua hai điểm đó 2
x − 2x + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 ∆′ > 0 3  − m > 0 ⇔  ⇔  ⇔ m < 3 . 1
 − 2 + m − 2 ≠ 0 m ≠ 3
Vậy m < 3 thì có 2 số nguyên dương để hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 2. Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có Bí thư và
8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất
1 học sinh nữ. Gọi A là biến cố: “Lớp trưởng và Bí thư được chia cùng một nhóm”. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm nhiều nhất có 2 học sinh nữ.
b) Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 6720.
c) Số phần tử của biến cố A n( ) A = 2100.
d) Xác suất của biến cố A là 7 . 32 Lời giải a) Đ b) Đ c) S d) Đ
a) Có 4 học sinh nữ chia thành 3 nhóm trong đó mỗi nhóm có ít nhất 1 nữ nên nhóm có nhiều nhất là 2 học sinh nữ. Mệnh đề đúng.
b) Số phần tử của không gian mẫu là 2 2 1 3
n(Ω) = C C C C = 6720 . 4 8 2 6 Mệnh đề đúng.
c) TH1. Lớp trưởng và Bí thư cùng nhóm với 1 nữ và 1 nam. Số cách chọn nhóm này là 1 1 C C . 3 7
Nhóm thứ hai có 1 nữ và 3 nam. Số cách chọn nhóm này là 1 3 C C . 2 6
Nhóm cuối có 1 cách chọn. Vậy trường hợp này có 1 1 1 3 C C C C = 840 cách. 3 7 2 6
TH2. Lớp trưởng và Bí thư cùng nhóm với 2 nam. Số cách chọn nhóm này là 2 C . 7
Nhóm thứ hai có 2 nữ và 2 nam. Số cách chọn nhóm này là 2 2 C C . 3 5
Nhóm cuối có 1 cách chọn. Vậy trường hợp này có 2 2 2 C C C = 630 cách. 7 3 5
Do đó số phần tử của biến cố A n( ) A = 840 + 630 =1470 . Mệnh đề sai. n A
d) Xác suất cần tìm là P( A) ( ) 1470 7 = = = Mệnh đề đúng. n(Ω) . 6720 32
Câu 3. Trong không gian Oxyz ,cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ có (
A 0;0;0) B(3;0;0) D(0;3;0); D′(0;3; 3 − )
. Lấy G là trọng tâm tam giác B BD′ .
a) Tọa độ điểm C C ( 3 − ; 3 − ;0) .
b) Diện tích tam giác AB C ′ là 3.
c) Góc giữa hai đường thẳng AC B G ′ là 60°.
d)Thể tích khối hộp đã cho là 27(đvtt). Lời giải a) b) c) d) Sai Sai Sai Đ   
a) Ta có AB = (3;0;0); AD = (0;3;0) . Gọi C ( ;
x y; z) thì DC = ( ; x y − 3; z) . 3  = xx = 3  
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB DC  0 y 3  = ⇔
= − ⇔ y = 3 vậy C (3;3;0) 0 z  = z =   0 0 = −x  = ′ x A A′ 0   b) Vì tứ giác ADD A
′ ′ là hình bình hành nên AD = A D ⇔ 3   = 3 − y  ′ ′ ⇔  = ′ y nên A A′ 0 0 3 z  = − − = −  ′ z A A′ 3 A′(0;0; 3 − )
Tương tự ta có B′(3;0; 3 − ) Vậy sai    
c) Ta có AC (3;3;0); B G ′ ( 1; − 1; )
1 nên AC.B 'G = 0 ⇒ AC B G
Do đó góc giữa hai đường thẳng này là 90o   d) Nhận xét A .
B AD = 0 ⇒ AB AD , do đó đáy ABCD của khối hộp đã cho là hình chữ nhật.   
DD .′AB = 0 DD′ ⊥ AB
Mặt khác DD′ = (0;0; 3
− ). Suy ra   ⇒ 
DD .′AD = 0 DD′ ⊥ AD
Do đó DD′ ⊥ ( A C B D)
Thể tích khối hộp là V = A . B A .
D DD′ = 3.3.3 = 27 (đvtt).
Câu 4. Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 20– 10 năm 2024. Ông M đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong
một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở
nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của
lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc
hộp lần lượt là h x .
a) Công thức tính thể tích chiếc hộp là 2 V = x h .
b) Diện tích các mặt ngoài của chiếc hộp là 2
S = 2x + 4xh .
c) Diện tích tất cả các mặt được mạ vàng là 2
S = x + xh . MV 2 4
d) Khi cạnh đáy của chiếc hộp x lớn hơn 4 thì x càng lớn, lượng vàng được mạ càng tăng. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Thể tích khối hộp chữ nhật 2 V = . x .
x h = x h . Mệnh đề đúng.
b) Chiếc hộp có 1 mặt đáy là hình vuông cạnh x và có 4 mặt bên là hình chữ nhật kích thước x
h . Vậy diện tích các mặt ngoài của chiếc hộp là : 2
S = x + xh xq 4 . Mệnh đề sai.
c) Vì mạ vàng trên mọi điểm của chiếc hộp nên mạ cả mặt trong và mặt ngoài.
Vậy S = S = x + xh = x + xh . Mệnh đề sai. MV ( 2 ) 2 2 2 4 2 8
d) Ta có thể tích chiếc hộp: 2 32
V = x h = 32 (đvtt), với x,h > 0 . Suy ra h = . 2 x
Phần mạ vàng của chiếc hộp: 2 32
S = 2x + 8xh 2 = 2x + 8 . x 2 256 = 2x + . 2 x x
Xét hàm số f (x) 2 256 = 2x + với x > 0 . x 3 256 4 − 256 Ta có ′( ) = 4 x f x x − = , f ′(x) 3
= 0 ⇔ 4x − 256 ⇔ x = 4 ; f (4) = 96. 2 2 x x BBT
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy khi x > 4 hàm số f (x) tăng. Vậy lượng vàng được mạ tăng. Mệnh đề đúng.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.  π Gọi +
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3sin x 2 y = trên đoạn 0;  sin x +1  2    . Khi đó giá trị của 2 2 b
M + m = , tính T = b c c Trả lời: 37 Lời giải
Đặt t = sin x , t ∈[0 ] ;1 . Xét hàm 1
f (t) 3t + 2 = trên đoạn [0 ]
;1 có f ′(t) = > 0,t ∈ 0;1 . 2 [ ] t +1 (t + )1
Suy ra hàm số đồng biến trên [0 ] ;1 5
M = Max f (t) = f (1) = và m = Min f (t) = f (0) = 2 . [0 ] ;1 2 [0; ]1 2 Khi đó, 2 2 5 2 41 M m   + = +  2 = 
b c = 37 .  2  4
Câu 2. Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được là s(t)(km) là hàm phụ thuộc theo biến
t (giây) tuân theo biểu thức sau: 2 t +3 3t 1 s(t) e 2te + = + (
km) . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu
(biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm cấp một của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian) b
ae ( km / s) tính a +2b ? Trả lời: 18 Lời giải 2 ′ t +3 3t 1 + 3t 1 + 4 4 4 4
v(t) = s (t) = 2te + 2e + 6te
v(1) = 2e + 2e + 6e =10e ( km / s) a +2b = 18
Câu 3. Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo một vật lên khỏi hố
sâu 2 m . Cho biết AB =1 ,
m AD = 3,5 m . Tính góc (theo đơn vị độ) giữa đường thẳng BD và đáy hố. ( Làm
tròn đến hàng phần mười ) Trả lời: 33,3 Lời giải Ta có: 2 2 33
DK = CH = 2, AK = AD DK = , 2 2 37
BK = AK + AB = 2 2  DK 2 4 tan DBK = = = KB 37 37 2  DBK ≈ 33,3°
Câu 4. Một người nông dân có 15 000 000 đồng để làm một hàng rào hình chữ E dọc theo một con sông bao
quanh hai khu đất trồng rau có dạng hai hình chữ nhật bằng nhau (Hình 35). Đối với mặt hàng rào song song
với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60 000 đồng/mét, còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau thì
chi phí nguyên vật kiệu là 50 000 đồng/mét, mặt giáp bờ sông không phải rào. Tìm diện tích lớn nhất của hai
khu đất thu được sau khi làm hàng rào. Trả lời: 6250 Lời giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn lần lượt là y x , (x > 0, y > 0).
Diện tích mảnh vườn là S = xy .
Chi phí để rào mảnh vườn theo chữ E là : T = 3 .50 x 000 + .60 y 000 =15000000 500 − 5
⇔ 15 + 6 =1500 ⇔ 5 + 2 = 500 x x y x yy = (x <100)  500 5x S x −  ⇒ = . 2  2   
Ta có S′ = 250 −5x = 0 ⇔ x = 50 . Bảng xét dấu
Để diện tích mảnh vườn thu được sau khi rào lớn nhất thì x = 50 ⇒ y =125 .
Vậy diện tích lớn nhất của mảnh vườn là 6250 2 m .
Câu 5. Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các
trục tính theo ki-lô-mét), một xe thiết giáp chuyển động thẳng đều từ mục tiêu A có tọa độ (60;20)
đến mục tiêu B có tọa độ (20;50) và thời gian đi quãng đường AB là 3 giờ. Gọi M (x y M ; M ) là
tọa độ của xe thiết giáp tại thời điểm sau khi xuất phát 1 giờ. Hỏi y bằng bao nhiêu? M Trả lời: 30 Lời giải  
Ta có: AM = (x − 60; y − 20), AB = ( 40 − ;30) .  
Vì xe thiết giáp chuyển động thẳng đều nên 1 AM = AB . 3  40  140 x − 60 = − x = Do đó:  3 ⇔  3 y −20 =10 y = 30.
Vậy vị trí của xe thiết giáp tại thời điểm sau khi xuất phát 1 giờ là 140 M  ;30  .  3  Đáp án : 30
Câu 6. Có hai trạm thu phát sóng tín hiệu mặt đất đặt ở hai điểm O, A và vệ tinh thu phát tín hiệu
tại ở vị trí M, biết vệ tinh di chuyển luôn cách mặt đất 35000km. Tín hiệu tại O phát lên vệ tinh M
rồi tuyền đến trạm thu tại A. Xét hệ trục Oxyz được chọn thỏaO(0;0;0) , A(30;40;0) M ( ; x y;35)
( đơn vị tọa độ là ngàn km). Biết vận tốc trung bình truyền tín hiệu giữa vệ tinh với trạm thu phát
khoảng 270000km/s. Một tín hiệu phát từ O đến M, rồi truyền về A mất ít nhất bao nhiêu giây (
làm tròn đến hàng phần trăm). Trả lời: 0,32 Lời giải
Ta có, độ dài quãng đường truyền tín hiệu 2 2 2
T = OM + MA = x + y +
+ ( − x)2 + ( − y)2 2 35 30 40 + 35
≥ (x + − x)2 + ( y + − y)2 + ( + )2 30 40 35 35 =10 74 ( ngàn km)
Thời gian ít nhất để A nhận được tín hiệu từ O là: 10 74 ≈ 0,32 (s). 270
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
Document Outline

  • Đề toán tháng 10 QV1
  • Đáp án mon toán_QV1
  • New Microsoft Word Document