Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG KHÍ LÍ TƯỞNG VẬT LÍ 12
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. H thức đúng ca áp sut cht khí theo hình đng hc phân t
A.
2
2
3
p m v
=
. B.
2
1
3
p m v
=
. C.
2
3
2
p m v
=
. D.
2
p m v
=
.
Câu 2. 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín th tích 1 lít. Đun nóng đến 127°C thì áp
sut khí trong bình là 16,6.10
5
N/m
2
. Khí đó là khí
A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Helium. D. Hydrogen.
Câu 3. Chất khí được cu to t các phân t kích thước rt nh so vi khong cách gia
chúng. Lc liên kết gia các phân t th khí
A. rt yếu so vi th lng và thế rn.
B. rt ln so vi th lng và thế rn.
C. rt yếu so vi thế rn và lớn hơn so với th lng.
D. rt ln so vi th rn và bng so vi th lng.
Câu 4. Khi quan sát tia nng Mt Tri chiếu qua ca s vào trong phòng, ta th thy các ht
bi trong ánh nng chuyển động không ngng. Chuyển động ca ht bi gi là
A. chuyển động Brown. B. chuyển động rơi t do.
C. chuyển động điều hòa. D. chuyển động li tâm.
Câu 5. H thức đúng của định lut Boyle là
A. p
1
V
2
= p
2
V
1
. B. p/V = hng s. C. V/p = hng s. D. pV = hng s.
Câu 6. Theo thuyết động hc phân t cht khí, các phân t khí
A. chuyn động càng nhanh thì nhit độ cht khí càng cao.
B. chuyn động càng nhanh thì nhit độ cht khí càng thp.
C. kích thước đáng k so vi khong cách gia chúng.
D. luôn dao động quanh v trí cân bng c định.
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây không th hin thuyết động hc phân t?
A. Không khí nóng thì ni n cao, kng khí lnh cm xung trong bu khí quyn.
B. Mùi nước hoa lan ta trong mt căn phòng kín.
C. Chuyn đng hn lon cac ht phn hoa trong nưc n lng.
D. Khi vt hp th ánh sáng, các electron trong nguyên t chuyn đng nhanhn.
Câu 8. Xét một khối khí tưởng xác định thực hiện các đẳng quá trình biến đổi. Hình nào sau
đây không phải là đồ th biu diễn quá trình đẳng nhit?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải phương trình trng thái của khí tưởng ca mt
khối khí xác đnh?
A.
1 1 2 2
12
=
pV p V
TT
. B.
m
pV RT
M
=
. C.
.=
A
pV
RN
T
. D.
.
Trang 2
Câu 10. Áp sut ca cht khí lên thành bình cha do khi chuyn đng hn lon các phân t cht
khí
A. va chm vào nhau.
B. đẩy nhau.
C. va chm nhau và không va chm vào thành bình cha.
D. va chm vào nhau và va chm vào thành bình cha.
Câu 11. Đi vi mt khối lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ không đổi, th tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, th tích gim.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ l thun vi nhiệt độ.
D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ l nghch vi nhiệt độ.
Câu 12. Trên đồ th V T v hai đường đẳng áp ca cùng mt khối lượng
khí xác định. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. p
1
> p
2
. B. p
1
< p
2
.
C. p
1
= p
2
. D. p
1
≥ p
2
.
Câu 13. Mt xilanh thẳng đứng, tiết din S, cha không khí nhiệt độ 17
o
C. Pittông đặt cách đáy xilanh một đoạn h = 40 cm. Khi không khí trong xilanh đưc
nung nóng đến 47
o
C sao cho áp suất không đổi thì pittông được nâng lên mt khong
bng
A. 2,5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 cm. D. 4,7 cm.
Câu 14. Ni áp sut van 1 l tròn din ch l cm
2
, luôn được áp cht bi 1 xo độ
cng 1300 N/m luôn b nén 1 cm. Ban đu, áp sut khí quyn 10
5
N/m
2
nhiệt độ 27 °C.
Để van m ra thì phải đun đến nhit độ bng
A. 117 °C. B. 390 °C.
C. 17 °C. D. 87 °C.
Câu 15. Khi n pittông t t xuống để nén khí trong xilanh, thì thông s nào ca khí trong xilanh
thay đổi nthế o là đúng?
A. Nhit độ khí gim. B. Áp sut khí tăng.
C. Áp suất khí gim. D. Khối ợng khí tăng.
Câu 16. Một bóng thám không được chế tạo để th tăng bán kính lên tới 10 m
bay tng khí quyn áp sut 0,03 atm nhiệt độ 200 K. Biết bóng được bơm
khí áp sut 1 atm và nhiệt độ 300 K, bán kính của bóng khi bơm bằng
A. 2,12 m. B. 2,71 m.
C. 3,56 m. D. 1,78 m.
Câu 17. Động năng trung bình
ca mi phân t khí được xác đnh bng h
thc:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Mt khi khí tưởng chiếm th tích 2 m
3
áp sut 3.10
6
Pa. Nội năng ca khối khí đó
có giá tr bao nhiêu?
A. 9.10
6
J. B. 3.10
2
J. C. 6.10
4
J. D. 10
8
J.
PHẦN II. Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một trong những bệnh nghề nghiệp của thợ lặn tỉ
lệ gây tử vong mất sức lao động cao bệnh giảm áp.
Nếu một thợ lặn từ độ sâu 25 m nổi lên mặt ớc quá
nhanh, Nitơ không vận chuyển kịp đến phổi giải phóng ra
Trang 3
ngoài sẽ tích lại trong cơ thể hình thành các bọt khí gây nguy hiểm. Giả sử sự chênh lệch nhiệt độ
là không đáng kể. Cho biết khối lượng riêng của nước là
3
1000kg / m
, ly g = 9,8 m/s
2
.
a) Khi nổi lên mặt nước đột ngột và quá nhanh, áp suất giảm đột ngột làm các bọt khí Nitơ nở ra,
to dần gây tắc mạch chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các cơ quan.
b) Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 25 m là
5
2,45 10 Pa
.
c) Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp suất khí quyển
5
1,013 10 Pa
.
d) Khi ở độ sâu 25 m thể tích của bọt khí Nitơ chiếm
3
1,00mm
, khi lên đến mặt nước thể tích của
bọt khí này là
3
3,4mm
. Gi s nhiệt độ trên b mt và trong lòng biển là như nhau.
Câu 2. th s dng b thí nghim (hình vẽ) để tìm hiu v mi liên h gia áp sut và th tích
ca một lượng k xác định nhiệt độ không đổi.
a) Trình t thí nghim: Nén (gi nguyên nhiệt đ) khí trong xilanh; Ghi giá tr th tích gtr
áp sut khí; Lp li các thao tác.
b) Vi kết qu thu được bng bên, công thc liên h áp sut theo th ch
23
,=pp
V
đo bằng
bar
( )
5
1bar 10 Pa ,= V
đo bằng
3
cm
.
c) ợng khí đã dùng trong thí nghiệm là
4
8.10 mol
.
d) Thí nghiệm này đã chứng minh được định lut Boyle.
Câu 3. Mt khi khí thc hiện 1 chu trình như hình vẽ. Cho p
1
=6.10
5
Pa, V
1
= 2 lít, T
2
= 100°K,
p
3
= 2.10
5
Pa.
Trang 4
a) Áp sut cht khí trng thái 2 là p
2
= 2.10
5
Pa.
b) Th tích cht khí trng thái 2 là V
2
=4 lít.
c) Nhiệt độ cht khí trng thái 3 là T
3
= 30,3K.
d) Chu trình trên được biu din trong h tọa độ (p,T) là
Câu 4. Nhiệt độ ca một mol khí lí tưởng trong một bình kín được làm tăng từ 12
0
C lên 297
0
C.
a) Tốc độ chuyển động nhit ca các phân t tăng lên 24,75 lần.
b) Áp suất khí tăng lên 2 lần.
c) Động năng tịnh tiến trung bình ca mi phân t khí 12
0
C xp x 5,9.10
-21
J.
d) Nội năng của khi khí 297
0
C xp x 7,1 J.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt hc sinh tiến hành thí nghim kho sát s ph
thuc ca áp sut p theo nhiệt độ tuyệt đối T theo đ như
hình bên. Trong đó, bình thy tinh hình cu nút kín, n
trong có chứa khí được ni thông vi áp kế qua mt ng nh.
Bình thủy tinh được nhúng trong một bình c, nhiệt độ
của nước được đo bởi mt nhit kế. Đun nóng từ t nước
trong bình ri ghi li giá tr nhit độ t được ch bi nhit kế
và áp suất p đưc ch bi áp kế thu được kết qu bng sau:
t (
o
C)
T (K)
p (x10
5
Pa)
󰇛󰇜
28
1,00
58
1,10
75
1,15
T s p/T có giá tr trung bình xp x (làm tròn đến phn nguyên) bng bao nhiêu Pa/K?
Đáp án:
Câu 2. điều kin tiêu chun (nhiệt độ 0,00 °C áp sut 1,00 atm), khối lượng riêng ca
khí hydrogen 9,00.10
-2
kg/m
3
. Giá tr trung bình của bình phương tốc đ c phân t khí
hydrogen là X. 10
6
m
2
/ s
2
. Tìm X (viết kết qu làm tròn 2 ch s thp phân).
Đáp án:
Câu 3. Khi chưa đóng cửa, không khí bên trong ô tô có nhit độ
25 .
C
Sau khi đóng cửa và đỗ
ô dưới tri nng mt thi gian, nhiệt độ không khí trong ô
55 .
C
So vi s mol khí trong
ô ngay khi vừa đóng ca, phần trăm số mol khí đã thoát ra bao nhiêu phần trăm? (Kết qu
làm tròn đến ba ch s có nghĩa)
Đáp án:
Câu 4. Trong 96 g khí Hydrozen (H
2
) X.10
25
phân t H
2
. Cho khối lượng mol ca H
2
2
g/mol, s Avogradro N
A
= 6,02.110
23
. Gtr ca X bng bao nhiêu? (Kết qu lấy đến hai ch
s sau du phy thp phân).
Trang 5
Đáp án:
Câu 5. một độ cao so vi mặt đất thì áp sut không khí vào khong còn nhiệt độ
Biết hng s Boltzmann . Mật độ phân t ca không khí tại độ cao đó
bng bao nhiêu ln (phân t/m
3
)? (Kết qu làm tròn đến hai ch s thp phân)
Đáp án:
Câu 6. Một lượng không khí th tích 240 cm
3
b giam trong mt xilanh píttông đóng kín
như hình vẽ. Din tích ca píttông 20 cm
2
, áp sut khí trong xilanh bng áp sut ngoài 100
kPa. Nén mt lực để píttông dch chuyn sang trái mt đoạn x = 4 cm thì lc nén tác dng n
píttông có độ ln bng bao nhiêu N? B qua mọi ma sát, coi quá trình trên là đẳng nhit.
Đáp án:
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. H thức đúng ca áp sut cht khí theo hình đng hc phân t
A.
2
2
3
p m v
=
. B.
2
1
3
p m v
=
. C.
2
3
2
p m v
=
. D.
2
p m v
=
.
Câu 2. 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín th tích 1 lít. Đun nóng đến 127°C thì áp
sut khí trong bình là 16,6.10
5
N/m
2
. Khí đó là khí
A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Helium. D. Hydrogen.
ng dn
Ta có: 




󰇛

󰇜
Câu 3. Chất khí được cu to t các phân t kích thước rt nh so vi khong cách gia
chúng. Lc liên kết gia các phân t th khí
A. rt yếu so vi th lng và thế rn.
B. rt ln so vi th lng và thế rn.
C. rt yếu so vi thế rn và lớn hơn so với th lng.
D. rt ln so vi th rn và bng so vi th lng.
Câu 4. Khi quan sát tia nng Mt Tri chiếu qua ca s vào trong phòng, ta th thy các ht
bi trong ánh nng chuyển động không ngng. Chuyển động ca ht bi gi là
A. chuyển động Brown. B. chuyển động rơi tự do.
C. chuyển động điều hòa. D. chuyển động li tâm.
Câu 5. H thức đúng của định lut Boyle là
A. p
1
V
2
= p
2
V
1
. B. p/V = hng s. C. V/p = hng s. D. pV = hng s.
Câu 6. Theo thuyết động hc phân t cht khí, các phân t khí
A. chuyn động càng nhanh thì nhit độ cht khí càng cao.
B. chuyn động càng nhanh thì nhit độ cht khí càng thp.
C. kích thước đáng k so vi khong cách gia chúng.
30,6 kPa,
0
17 C.
23
k 1,38.10 J/K
=
24
10
Trang 6
D. luôn dao động quanh v trí cân bng c định.
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây không th hin thuyết động hc phân t?
A. Không khí nóng thì ni n cao, kng khí lnh cm xung trong bu khí quyn.
B. Mùi nước hoa lan ta trong mt căn phòng kín.
C. Chuyn đng hn lon cac ht phn hoa trong nưc n lng.
D. Khi vt hp th ánh sáng, các electron trong nguyên t chuyn đng nhanhn.
Câu 8. Xét một khối khí tưởng xác định thực hiện các đẳng quá trình biến đổi. Hình nào sau
đây không phải là đồ th biu diễn quá trình đẳng nhit?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải phương trình trng thái của khí tưởng ca mt
khối khí xác đnh?
A.
1 1 2 2
12
=
pV p V
TT
. B.
m
pV RT
M
=
. C.
.=
A
pV
RN
T
. D.
=pV nRT
.
Câu 10. Áp sut ca cht khí lên thành bình cha do khi chuyn đng hn lon các phân t cht
khí
A. va chm vào nhau.
B. đẩy nhau.
C. va chm nhau và không va chm vào thành bình cha.
D. va chm vào nhau và va chm vào thành nh cha.
Câu 11. Đi vi mt khối lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ không đổi, th tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, th tích gim.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ l thun vi nhiệt độ.
D. Nhiệt độ tăng, th tích tăng tỉ l nghch vi nhiệt độ.
Câu 12. Trên đồ th V T v hai đường đẳng áp ca cùng mt khối lượng
khí xác định. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. p
1
> p
2
. B. p
1
< p
2
.
C. p
1
= p
2
. D. p
1
≥ p
2
.
ng dn
Xét quá trình đẳng nhit, ta có:
p
1
V
1
= p
2
V
2
. Do V
1
> V
2
nên p
1
< p
2
Trang 7
Câu 13. Mt xilanh thẳng đứng, tiết din S, cha không khí nhiệt độ 17
o
C. Pittông
đặt cách đáy xilanh một đoạn h = 40 cm. Khi không khí trong xilanh đưc nung nóng
đến 47
o
C sao cho áp suất không đổi thì pittông được nâng lên mt khong bng
A. 2,5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 cm. D. 4,7 cm.
ng dn
Trước khi nung nóng : T
1
= 290 K, V
1
= S.h.
Sau khi nung nóng, pittông được nâng lên một đoạn x : T
2
= 320 K, V
2
= S.(h + x).
Theo định luật Charles :
2 1 1
2 1 2 1
V V h
h + x
==
T T T T
. Từ đó tính được x ≈ 4,1 cm
Câu 14. Ni áp sut van 1 l tròn din tích l cm
2
, luôn được áp
cht bởi 1 lò xo có độ cng 1300 N/m và luôn b nén 1 cm. Ban đầu, áp
sut khí quyn 10
5
N/m
2
nhiệt độ 27 °C. Để van m ra thì phải đun
đến nhiệt độ bng
A. 117 °C. B. 390 °C.
C. 17 °C. D. 87 °C.
ng dn
+ Áp suất để van bắt đầu m ra:
52
F kx
p 1,3.10 N / m
SS
= = =
.
+ Ta có:
0
0
0
00
p
pp
T T 390K t 117 C
T T p
= = = =
Câu 15. Khi n pittông t t xuống để nén khí trong xilanh, thì thông s nào ca khí trong xilanh
thay đổi nthế o là đúng?
A. Nhit độ khí gim. B. Áp sut khí ng.
C. Áp suất khí gim. D. Khối ợng khí tăng.
Câu 16. Một bóng thám không được chế tạo để th tăng bán kính lên tới 10 m
bay tng khí quyn áp sut 0,03 atm nhiệt độ 200 K. Biết bóng được bơm
khí áp sut 1 atm và nhiệt độ 300 K, bán kính của bóng khi bơm bằng
A. 2,12 m. B. 2,71 m.
C. 3,56 m. D. 1,78 m.
ng dn
Áp sut
Thch
Nhiệt độ
Trng thái 1
( )
1
0 03p , atm=
3
11
4
3
VR
=
1
200TK=
Trng thái 2
( )
2
1p atm=
3
22
4
3
VR
=
2
300TK=
3
1 1 2 2 2 2 1 2 1 2
3
3
21
3
1 2 1 1 2 1 2 1
0 03 300
10 3 56 (m)
1 200
pV p V V R p T p T , .
R R . ,
T T V R p T p T .
= = = = = =
Câu 17. Động năng trung bình
ca mi phân t khí được xác định bng h thc:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Mt khi khí tưởng chiếm th tích 2 m
3
áp sut 3.10
6
Pa. Nội năng ca khối khí đó
có giá tr bao nhiêu?
A. 9.10
6
J. B. 3.10
2
J. C. 6.10
4
J. D. 10
8
J.
Trang 8
ng dn
Nội năng của khí lí tưởng bng tổng động năng tnh tiến trung bình ca các phân t khí:
66
3 3 3 3
.3.10 .2 9.10
2 2 2 2
d
U NW NkT nRT pV J= = = = = =
PHẦN II. Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một trong những bệnh nghề nghiệp của thợ lặn tỉ
lệ gây tử vong mất sức lao động cao bệnh giảm áp.
Nếu một thợ lặn từ độ sâu 25 m nổi lên mặt nước quá
nhanh, Nitơ không vận chuyển kịp đến phổi giải phóng ra
ngoài sẽ tích lại trong thể hình thành các bọt khí gây
nguy hiểm. Giả sử sự chênh lệch nhiệt độ là không đáng kể.
Cho biết khối lượng riêng của nước
3
1000kg / m
, ly g =
9,8 m/s
2
.
a) Khi nổi lên mặt nước đột ngột và quá nhanh, áp suất giảm đột ngột làm các bọt khí Nitơ nở ra,
to dần gây tắc mạch chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các cơ quan.
b) Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 25 m là
5
2,45 10 Pa
.
c) Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp suất khí quyển
5
1,013 10 Pa
.
d) Khi ở độ sâu 25 m thể tích của bọt khí Nitơ chiếm
3
1,00mm
, khi lên đến mặt nước thể tích của
bọt khí này là
3
3,4mm
. Gi s nhiệt độ trên b mt và trong lòng biển là như nhau.
ng dn
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Khi nổi lên mặt nước đột ngột quá nhanh, áp suất giảm
đột ngột làm c bọt khí Nitơ nở ra, to dần gây tắc mạch
chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các
quan.
Đ
b
Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 25 m là
5
2,45 10 Pa
.
S
c
Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp
suất khí quyển
5
1,013 10 Pa
.
Đ
d
Khi ở độ sâu 25 m thể tích của bọt khí Nitơ chiếm
3
1,00mm
,
khi lên đến mặt nước thể tích của bọt khí này là
3
3,4mm
. Gi
s nhiệt độ trên b mt và trong lòng biển là như nhau.
Đ
a) Khi nổi lên mặt nước đột ngột và quá nhanh, áp suất giảm đột ngột làm các bọt khí Nitơ nở ra,
to dần gây tắc mạch chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các cơ quan.
b)
( ) ( )
5 5 5 5
o
p gh 1000.9,8.25 2,45.10 Pa p p p 1,013.10 2,45.10 3,463.10 Pa = = = = + = + =
c) Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp suất khí quyển
5
1,013 10 Pa
.
d)
( )
5 5 3
1 1 2 2 1 2
p V p V 1,013.10 .V 3,463.10 .1 V 3,4 mm= = =
Câu 2. th s dng b thí nghim (hình vẽ) để tìm hiu v mi liên h gia áp sut và th tích
ca một lượng k xác định nhiệt độ không đổi.
Trang 9
a) Trình t thí nghim: Nén (gi nguyên nhiệt đ) khí trong xilanh; Ghi giá tr th tích gtr
áp sut khí; Lp li các thao tác.
b) Vi kết qu thu được bng bên, công thc liên h áp sut theo th tích là
23
,=pp
V
đo bằng
bar
( )
5
1bar 10 Pa ,= V
đo bằng
3
cm
.
c) ợng khí đã dùng trong thí nghiệm là
4
8.10 mol
.
d) Thí nghiệm này đã chứng minh được định lut Boyle.
ng dn
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Trình t thí nghim: Nén (gi nguyên nhiệt đ) khí trong
xilanh; Ghi giá tr th tích giá tr áp sut khí; Lp li các
thao tác.
Đ
b
Vi kết qu thu được bng bên, công thc liên h áp sut
theo th tích
23
,=pp
V
đo bằng bar
( )
5
1bar 10 Pa ,= V
đo
bng
3
cm
.
Đ
c
ợng khí đã dùng trong thí nghiệm là
4
8.10 mol
.
S
d
Thí nghiệm này đã chứng minh được định lut Boyle.
S
a) Trình t thí nghim: Nén (gi nguyên nhit đ) khí trong xilanh; Ghi gtr th tích giá tr
áp sut khí; Lp li các thao tác.
b)
Trang 10
Lần đo
V (cm³)
p (bar)
k = pV
(bar.cm³)
1
22
1,04
22,88
2
20
1,14
22,8
3
18
1,29
23,22
4
16
1,43
22,88
5
14
1,64
22,96
Giá tr trung bình sau 5 lần đo là: k = 22,95 = 23 (bar.cm³)
c) Ta có
( )
( )
5 6 3
23
23 23.10 .1³ 0. .bar cm
k
p k Pa m
VV
= = = =
( )
( )
5 6 5 6
296,5
3
23.10 .10 23.10 .10
. .8,314.296,5 9,3.10
TK
p pV nRT V n n mol
VV
−−
=

= = ⎯⎯ = =


d) Thí nghim này để kim chng ch không th gi là chng minh được định lut Boyle.
Câu 3. Mt khi khí thc hiện 1 chu trình như hình vẽ. Cho p
1
=6.10
5
Pa, V
1
= 2 lít, T
2
= 100°K,
p
3
= 2.10
5
Pa.
a) Áp sut cht khí trng thái 2 là p
2
= 2.10
5
Pa.
b) Th tích cht khí trng thái 2 là V
2
=4 lít.
c) Nhiệt độ cht khí trng thái 3 là T
3
= 30,3K.
d) Chu trình trên được biu din trong h tọa độ (p,T) là
ng dn
Trang 11
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Áp sut cht khí trng thái 2 là p
2
= 2.10
5
Pa.
Đ
b
Thch cht khí trng thái 2 là V
2
=4 lít.
S
c
Nhiệt độ cht khí trng thái 3 là T
3
= 30,3K.
S
d
Chu trình trên được biu din trong h tọa độ (p,T) là
Đ
a) Áp sut cht khí trng thái 2 là p
2
= 2.10
5
Pa.
b) (1) sang (2): Đẳng nhit:




c) (2) sang (3): Đẳng áp:
3
2
3
23
100.2
33,3
6
V
V
TK
TT
= = =
d) Chu trình trên được biu din trong h tọa độ (p,T) là
Câu 4. Nhiệt độ ca một mol khí lí tưởng trong một bình kín được làm tăng từ 12
0
C lên 297
0
C.
a) Tốc độ chuyển động nhit ca các phân t tăng lên 24,75 lần.
b) Áp suất khí tăng lên 2 lần.
c) Động năng tịnh tiến trung bình ca mi phân t khí 12
0
C xp x 5,9.10
-21
J.
d) Nội năng của khi khí 297
0
C xp x 7,1 J.
ng dn
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Tốc độ chuyển động nhit ca các phân t tăng lên 24,75 lần.
S
b
Áp suất khí tăng lên 2 lần.
Đ
c
Động năng tịnh tiến trung bình ca mi phân t khí 12
0
C
xp x 5,9.10
-21
J.
Đ
d
Nội năng của khi khí 297
0
C xp x 7,1 J.
S
a) Tốc độ trung bình của các phân tử khí tỉ lệ thuận với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối (T).
Trang 12
T
1
= 12°C = 285 K; T
2
= 297°C = 570 K.
22
11
570
1,41
285
vT
vT
= = =
b) Đối với khí lý tưởng trong bình kín (th tích không đổi), áp sut t l thun vi nhiệt độ tuyt
đối:
22
11
570
2
285
pT
pT
= = =
c) Động năng tịnh tiến trung bình ca mi phân t khí 12
0
C :
23 21
33
.1,38.10 .285 5,9.10
22
d
W kT J
−−
= = =
d) Nội năng của khi khí 297
0
C là:
3 3 3
.1.8,31.570 7105,05
2 2 2
d
U NW NkT nRT J= = = = =
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt hc sinh tiến hành thí nghim kho sát s ph
thuc ca áp sut p theo nhiệt độ tuyệt đối T theo đ như
hình bên. Trong đó, bình thy tinh hình cu nút kín, n
trong có chứa khí được ni thông vi áp kế qua mt ng nh.
Bình thủy tinh được nhúng trong một bình c, nhiệt độ
của nước được đo bởi mt nhit kế. Đun nóng từ t nước
trong bình ri ghi li giá tr nhit độ t được ch bi nhit kế
và áp suất p đưc ch bi áp kế thu được kết qu bng sau:
t (
o
C)
T (K)
p (x10
5
Pa)
󰇛󰇜
28
1,00
58
1,10
75
1,15
T s p/T có giá tr trung bình xp x (làm tròn đến phn nguyên) bng bao nhiêu Pa/K?
Đáp án:
3
3
2
ng dn
t (
o
C)
T (K)
p (x10
5
Pa)
󰇛󰇜
28
301
1,00
332,23
58
331
1,10
332,33
75
348
1,15
330,46
Trung bình
331,67
Câu 2. điều kin tiêu chun (nhiệt độ 0,00 °C áp sut 1,00 atm), khối lượng riêng ca
khí hydrogen 9,00.10
-2
kg/m
3
. Giá tr trung bình của bình phương tốc đ c phân t khí
hydrogen là X. 10
6
m
2
/ s
2
. Tìm X (viết kết qu làm tròn 2 ch s thp phân).
Đáp án:
3
,
3
6
ng dn
Trang 13
Giá tr trung bình của bình phương tốc độ phân t khí là




3,36. 10
6
m
2
/ s
2
Câu 3. Khi chưa đóng cửa, không khí bên trong ô tô có nhit độ
25 .
C
Sau khi đóng cửa và đỗ
ô dưới tri nng mt thi gian, nhiệt độ không khí trong ô
55 .
C
So vi s mol khí trong
ô ngay khi vừa đóng ca, phần trăm số mol khí đã thoát ra bao nhiêu phần trăm? (Kết qu
làm tròn đến ba ch s có nghĩa)
Đáp án:
9
,
1
5
ng dn
- nhiệt độ 25
0
C (chưa đóng cửa):
1
1
pV
n
RT
=
- nhiệt độ 55
0
C (đã đóng cửa):
2
2
pV
n
RT
=
- Vì thể tích và áp suất của ô tô không thay đổi nên:
21
12
n T 25 273 149
n T 55 273 164
+
= = =
+
Phần trăm số mol khí thoát ra:
-
1 2 2
1 1 1
n n n n 149
.100% .100% 1 .100% 1 .100% 9,15%
n n n 164
−

= = = =


Câu 4. Trong 96 g khí Hydrozen (H
2
) X.10
25
phân t H
2
. Cho khối lượng mol ca H
2
2
g/mol, s Avogradro N
A
= 6,02.110
23
. Gtr ca X bng bao nhiêu? (Kết qu lấy đến hai ch
s sau du phy thp phân).
Đáp án:
2
,
8
9
ng dn

 

 

Câu 5. một độ cao so vi mặt đất thì áp sut không khí vào khong
30,6 kPa,
còn nhiệt độ
0
17 C.
Biết hng s Boltzmann
23
k 1,38.10 J/K
=
. Mật độ phân t ca không khí tại độ cao đó
bng bao nhiêu ln
24
10
(phân t/m
3
)? (Kết qu làm tròn đến hai ch s thp phân)
Đáp án:
7
,
6
5
ng dn
3
24
23
p 30,6.10
p kT 7,65.10
kT 1,38.10 .290
= = =
Câu 6. Một lượng không khí th tích 240 cm
3
b giam trong mt xilanh píttông đóng kín
như hình vẽ. Din tích ca píttông 20 cm
2
, áp sut khí trong xilanh bng áp sut ngoài 100
kPa. Nén mt lực để píttông dch chuyn sang trái mt đoạn x = 4 cm thì lc nén tác dng n
píttông có độ ln bng bao nhiêu N? B qua mọi ma sát, coi quá trình trên là đẳng nhit.
Trang 14
Đáp án:
1
0
0
ng dn
- Áp dụng định lut Boyle:
21
2 2 1 1
12
pV
p V p V =
pV
=
1 1 1
1 1 1
p p V V.p
= p
p V V V V
+
=
Thay s:
2 4 5
4
6 2 4
4.10 .20.10 .10
p 5.10 Pa
240.10 4.10 .20.10
−−
= =
- Lực đẩy tác dng lên pít tông
44
F p. s = 5.10 .20.10 100N
= =

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG KHÍ LÍ TƯỞNG VẬT LÍ 12
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là 2 1 3 A. 2
p = mv . B. 2
p = mv . C. 2
p = mv . D. 2
p = mv . 3 3 2
Câu 2. Có 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127°C thì áp
suất khí trong bình là 16,6.105N/m2. Khí đó là khí A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Helium. D. Hydrogen.
Câu 3. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa
chúng. Lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí
A.
rất yếu so với ở thể lỏng và thế rắn.
B. rất lớn so với ở thể lỏng và thế rắn.
C. rất yếu so với ở thế rắn và lớn hơn so với thể lỏng.
D. rất lớn so với ở thể rắn và bằng so với thể lỏng.
Câu 4. Khi quan sát tia nắng Mặt Trời chiếu qua cửa sổ vào trong phòng, ta có thể thấy các hạt
bụi trong ánh nắng chuyển động không ngừng. Chuyển động của hạt bụi gọi là
A. chuyển động Brown.
B. chuyển động rơi tự do.
C. chuyển động điều hòa.
D. chuyển động li tâm.
Câu 5. Hệ thức đúng của định luật Boyle là A. p1V2 = p2V1. B. p/V = hằng số.
C. V/p = hằng số. D. pV = hằng số.
Câu 6. Theo thuyết động học phân tử chất khí, các phân tử khí
A.
chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.
B.
chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng thấp.
C.
có kích thước đáng kể so với khoảng cách giữa chúng.
D.
luôn dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện rõ thuyết động học phân tử?
A. Không khí nóng thì nổi lên cao, không khí lạnh chìm xuống trong bầu khí quyển.
B. Mùi nước hoa lan tỏa trong một căn phòng kín.
C. Chuyển động hỗn loạn của các hạt phấn hoa trong nước yên lặng.
D. Khi vật hấp thụ ánh sáng, các electron trong nguyên tử chuyển động nhanh hơn.
Câu 8. Xét một khối khí lí tưởng xác định thực hiện các đẳng quá trình biến đổi. Hình nào sau
đây không phải là đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình trạng thái của khí lí tưởng của một
khối khí xác định? p V p V m pV A. 1 1 2 2 = . B. pV = RT . C. = . R N .
D. pV = nRT . T T M A T 1 2 Trang 1
Câu 10. Áp suất của chất khí lên thành bình chứa là do khi chuyển động hỗn loạn các phân tử chất khí
A. va chạm vào nhau. B. đẩy nhau.
C.
va chạm nhau và không va chạm vào thành bình chứa.
D.
va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình chứa.
Câu 11. Đối với một khối lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 12. Trên đồ thị V – T vẽ hai đường đẳng áp của cùng một khối lượng
khí xác định. Thông tin nào sau đây là đúng? A. p1 > p2. B. p1 < p2. C. p1 = p2. D. p1 ≥ p2.
Câu 13. Một xilanh thẳng đứng, tiết diện S, chứa không khí ở nhiệt độ 17
oC. Pittông đặt cách đáy xilanh một đoạn h = 40 cm. Khi không khí trong xilanh được
nung nóng đến 47 oC sao cho áp suất không đổi thì pittông được nâng lên một khoảng bằng A. 2,5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 cm. D. 4,7 cm.
Câu 14. Nồi áp suất có van là 1 lỗ tròn có diện tích l cm2, luôn được áp chặt bởi 1 lò xo có độ
cứng 1300 N/m và luôn bị nén 1 cm. Ban đầu, ở áp suất khí quyển 105 N/m2 và nhiệt độ 27 °C.
Để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng A. 117 °C. B. 390 °C. C. 17 °C. D. 87 °C.
Câu 15. Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xilanh
thay đổi như thế nào là đúng?
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí tăng.
C. Áp suất khí giảm.
D. Khối lượng khí tăng.
Câu 16. Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m
bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệt độ 200 K. Biết bóng được bơm
khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300 K, bán kính của bóng khi bơm bằng A. 2,12 m. B. 2,71 m. C. 3,56 m. D. 1,78 m.
Câu 17. Động năng trung bình Wđ của mỗi phân tử khí được xác định bằng hệ thức:
A. Wđ = 2 𝑘𝑇. B. W 𝑘𝑇. C. W 𝑘𝑇. D. W 3 đ = 12 đ = 32 đ = 2𝑘𝑇.
Câu 18. Một khối khí lí tưởng chiếm thể tích 2 m3 ở áp suất 3.106 Pa. Nội năng của khối khí đó có giá trị bao nhiêu? A. 9.106 J. B. 3.102 J. C. 6.104 J. D. 108 J.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một trong những bệnh nghề nghiệp của thợ lặn có tỉ
lệ gây tử vong và mất sức lao động cao là bệnh giảm áp.
Nếu một thợ lặn từ độ sâu 25 m nổi lên mặt nước quá
nhanh, Nitơ không vận chuyển kịp đến phổi giải phóng ra Trang 2
ngoài sẽ tích lại trong cơ thể hình thành các bọt khí gây nguy hiểm. Giả sử sự chênh lệch nhiệt độ
là không đáng kể. Cho biết khối lượng riêng của nước là 3
1000kg / m , lấy g = 9,8 m/s2.
a) Khi nổi lên mặt nước đột ngột và quá nhanh, áp suất giảm đột ngột làm các bọt khí Nitơ nở ra,
to dần gây tắc mạch chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các cơ quan.
b) Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 25 m là 5 2, 4510 Pa .
c) Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp suất khí quyển 5 1,01310 Pa .
d) Khi ở độ sâu 25 m thể tích của bọt khí Nitơ chiếm 3
1,00 mm , khi lên đến mặt nước thể tích của bọt khí này là 3
3,4mm . Giả sử nhiệt độ trên bề mặt và trong lòng biển là như nhau.
Câu 2. Có thể sử dụng bộ thí nghiệm (hình vẽ) để tìm hiểu về mối liên hệ giữa áp suất và thể tích
của một lượng k xác định ở nhiệt độ không đổi.
a) Trình tự thí nghiệm: Nén (giữ nguyên nhiệt độ) khí trong xilanh; Ghi giá trị thể tích và giá trị
áp suất khí; Lặp lại các thao tác.
b) Với kết quả thu được ở bảng bên, công thức liên hệ áp suất theo thể tích là 23 p = , p đo bằng V bar ( 5
1bar = 10 Pa ),V đo bằng 3 cm .
c) Lượng khí đã dùng trong thí nghiệm là 4 8.10− mol .
d) Thí nghiệm này đã chứng minh được định luật Boyle.
Câu 3. Một khối khí thực hiện 1 chu trình như hình vẽ. Cho p1 =6.105 Pa, V1 = 2 lít, T2 = 100°K, p3 = 2.105 Pa. Trang 3
a) Áp suất chất khí ở trạng thái 2 là p2 = 2.105 Pa.
b) Thể tích chất khí ở trạng thái 2 là V2 =4 lít.
c) Nhiệt độ chất khí ở trạng thái 3 là T3 = 30,3K.
d) Chu trình trên được biểu diễn trong hệ tọa độ (p,T) là
Câu 4. Nhiệt độ của một mol khí lí tưởng trong một bình kín được làm tăng từ 12 0C lên 297 0C.
a) Tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử tăng lên 24,75 lần.
b) Áp suất khí tăng lên 2 lần.
c) Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí ở 120C xấp xỉ 5,9.10-21 J.
d) Nội năng của khối khí ở 297 0C xấp xỉ 7,1 J.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một học sinh tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ
thuộc của áp suất p theo nhiệt độ tuyệt đối T theo sơ đồ như
hình bên. Trong đó, bình thủy tinh hình cầu có nút kín, bên
trong có chứa khí được nối thông với áp kế qua một ống nhỏ.
Bình thủy tinh được nhúng trong một bình nước, nhiệt độ
của nước được đo bởi một nhiệt kế. Đun nóng từ từ nước
trong bình rồi ghi lại giá trị nhiệt độ t được chỉ bởi nhiệt kế
và áp suất p được chỉ bởi áp kế thu được kết quả ở bảng sau: 𝐩 t (oC) T (K) p (x105 Pa) (𝐏𝐚/𝐊) 𝐓 28 1,00 58 1,10 75 1,15
Tỉ số p/T có giá trị trung bình xấp xỉ (làm tròn đến phần nguyên) bằng bao nhiêu Pa/K? Đáp án:
Câu 2. Ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ là 0,00 °C và áp suất là 1,00 atm), khối lượng riêng của
khí hydrogen là 9,00.10-2 kg/m3. Giá trị trung bình của bình phương tốc độ các phân tử khí
hydrogen là X. 106 m2/ s2. Tìm X (viết kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân). Đáp án:
Câu 3. Khi chưa đóng cửa, không khí bên trong ô tô có nhiệt độ là 25C. Sau khi đóng cửa và đỗ
ô tô dưới trời nắng một thời gian, nhiệt độ không khí trong ô tô là 55 .
C So với số mol khí trong
ô tô ngay khi vừa đóng cửa, phần trăm số mol khí đã thoát ra là bao nhiêu phần trăm? (Kết quả
làm tròn đến ba chữ số có nghĩa)
Đáp án:
Câu 4. Trong 96 g khí Hydrozen (H2) có X.1025 phân tử H2. Cho khối lượng mol của H2 là 2
g/mol, số Avogradro là NA = 6,02.11023. Giá trị của X bằng bao nhiêu? (Kết quả lấy đến hai chữ
số sau dấu phẩy thập phân). Trang 4 Đáp án:
Câu 5. Ở một độ cao so với mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6 kPa, còn nhiệt độ là 0
17 C. Biết hằng số Boltzmann 23 k 1,38.10− =
J/K . Mật độ phân tử của không khí tại độ cao đó bằng bao nhiêu lần 24
10 (phân tử/m3)? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân) Đáp án:
Câu 6. Một lượng không khí có thể tích 240 cm3 bị giam trong một xilanh có píttông đóng kín
như hình vẽ. Diện tích của píttông là 20 cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100
kPa. Nén một lực để píttông dịch chuyển sang trái một đoạn x = 4 cm thì lực nén tác dụng lên
píttông có độ lớn bằng bao nhiêu N? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên là đẳng nhiệt. Đáp án:
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là 2 1 3 A. 2
p = mv . B. 2
p = mv . C. 2
p = mv . D. 2
p = mv . 3 3 2
Câu 2. Có 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127°C thì áp
suất khí trong bình là 16,6.105N/m2. Khí đó là khí A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Helium. D. Hydrogen. Hướng dẫn
Ta có: 𝑝𝑉 = 𝑚 𝑅𝑇 ⇒ 𝑀 = 𝑚𝑅𝑇 = 28(𝑔/𝑚𝑜𝑙) 𝑀 𝑝𝑉
Câu 3. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa
chúng. Lực liên kết giữa các phân tử ở thể khí
A.
rất yếu so với ở thể lỏng và thế rắn.
B. rất lớn so với ở thể lỏng và thế rắn.
C. rất yếu so với ở thế rắn và lớn hơn so với thể lỏng.
D. rất lớn so với ở thể rắn và bằng so với thể lỏng.
Câu 4. Khi quan sát tia nắng Mặt Trời chiếu qua cửa sổ vào trong phòng, ta có thể thấy các hạt
bụi trong ánh nắng chuyển động không ngừng. Chuyển động của hạt bụi gọi là
A. chuyển động Brown.
B. chuyển động rơi tự do.
C. chuyển động điều hòa.
D. chuyển động li tâm.
Câu 5. Hệ thức đúng của định luật Boyle là A. p1V2 = p2V1. B. p/V = hằng số.
C. V/p = hằng số. D. pV = hằng số.
Câu 6. Theo thuyết động học phân tử chất khí, các phân tử khí
A.
chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.
B.
chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng thấp.
C.
có kích thước đáng kể so với khoảng cách giữa chúng. Trang 5
D. luôn dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện rõ thuyết động học phân tử?
A. Không khí nóng thì nổi lên cao, không khí lạnh chìm xuống trong bầu khí quyển.
B. Mùi nước hoa lan tỏa trong một căn phòng kín.
C. Chuyển động hỗn loạn của các hạt phấn hoa trong nước yên lặng.
D. Khi vật hấp thụ ánh sáng, các electron trong nguyên tử chuyển động nhanh hơn.
Câu 8. Xét một khối khí lí tưởng xác định thực hiện các đẳng quá trình biến đổi. Hình nào sau
đây không phải là đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình trạng thái của khí lí tưởng của một
khối khí xác định? m pV A. p V p V 1 1 2 2 = . B. pV = RT . C. = . R N .
D. pV = nRT . T T M A T 1 2
Câu 10. Áp suất của chất khí lên thành bình chứa là do khi chuyển động hỗn loạn các phân tử chất khí
A. va chạm vào nhau. B. đẩy nhau.
C.
va chạm nhau và không va chạm vào thành bình chứa.
D.
va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình chứa.
Câu 11. Đối với một khối lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 12. Trên đồ thị V – T vẽ hai đường đẳng áp của cùng một khối lượng
khí xác định. Thông tin nào sau đây là đúng? A. p1 > p2. B. p1 < p2. C. p1 = p2. D. p1 ≥ p2. Hướng dẫn
Xét quá trình đẳng nhiệt, ta có:
p1V1 = p2V2. Do V1 > V2 nên p1 < p2
Trang 6
Câu 13. Một xilanh thẳng đứng, tiết diện S, chứa không khí ở nhiệt độ 17 oC. Pittông
đặt cách đáy xilanh một đoạn h = 40 cm. Khi không khí trong xilanh được nung nóng
đến 47 oC sao cho áp suất không đổi thì pittông được nâng lên một khoảng bằng A. 2,5 cm. B. 4,1 cm. C. 3 cm. D. 4,7 cm. Hướng dẫn
Trước khi nung nóng : T1 = 290 K, V1 = S.h.
Sau khi nung nóng, pittông được nâng lên một đoạn x : T2 = 320 K, V2 = S.(h + x).
V V h + x h
Theo định luật Charles : 2 1 1 =  =
. Từ đó tính được x ≈ 4,1 cm T T T T 2 1 2 1
Câu 14. Nồi áp suất có van là 1 lỗ tròn có diện tích l cm2, luôn được áp
chặt bởi 1 lò xo có độ cứng 1300 N/m và luôn bị nén 1 cm. Ban đầu, ở áp
suất khí quyển 105 N/m2 và nhiệt độ 27 °C. Để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng A. 117 °C. B. 390 °C. C. 17 °C. D. 87 °C. Hướng dẫn
+ Áp suất để van bắt đầu mở ra: F kx 5 2 p = = = 1,3.10 N / m . S S p p p + Ta có: 0 0 =  T =
T = 390K  t = 117 C 0 T T p 0 0
Câu 15. Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xilanh
thay đổi như thế nào là đúng?
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí tăng.
C. Áp suất khí giảm.
D. Khối lượng khí tăng.
Câu 16. Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m
bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệt độ 200 K. Biết bóng được bơm
khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300 K, bán kính của bóng khi bơm bằng A. 2,12 m. B. 2,71 m. C. 3,56 m. D. 1,78 m. Hướng dẫn Áp suất Thể tích Nhiệt độ 4 Trạng thái 1
p = 0,03 atm 3 V =  R T = 200K 1 ( ) 1 1 3 1 4 Trạng thái 2 p =1 atm 3 V =  R T = 300K 2 ( ) 2 2 3 2 3 p V p V V R p T p T 0,03.300 1 1 2 2 2 2 1 2 1 2 3 =  = =  R = R .3 =10 = 3 56 , (m) 3 2 1 T T V R p T p T 1.200 1 2 1 1 2 1 2 1
Câu 17. Động năng trung bình Wđ của mỗi phân tử khí được xác định bằng hệ thức:
A. Wđ = 2 𝑘𝑇. B. W 𝑘𝑇. C. W 𝑘𝑇. D. W 3 đ = 12 đ = 32 đ = 2𝑘𝑇.
Câu 18. Một khối khí lí tưởng chiếm thể tích 2 m3 ở áp suất 3.106 Pa. Nội năng của khối khí đó có giá trị bao nhiêu? A. 9.106 J. B. 3.102 J. C. 6.104 J. D. 108 J. Trang 7 Hướng dẫn
Nội năng của khí lí tưởng bằng tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí: 3 3 3 3 6 6
U = NW = NkT = nRT =
pV = .3.10 .2 = 9.10 J d 2 2 2 2
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một trong những bệnh nghề nghiệp của thợ lặn có tỉ
lệ gây tử vong và mất sức lao động cao là bệnh giảm áp.
Nếu một thợ lặn từ độ sâu 25 m nổi lên mặt nước quá
nhanh, Nitơ không vận chuyển kịp đến phổi giải phóng ra
ngoài sẽ tích lại trong cơ thể hình thành các bọt khí gây
nguy hiểm. Giả sử sự chênh lệch nhiệt độ là không đáng kể.
Cho biết khối lượng riêng của nước là 3 1000kg / m , lấy g = 9,8 m/s2.
a) Khi nổi lên mặt nước đột ngột và quá nhanh, áp suất giảm đột ngột làm các bọt khí Nitơ nở ra,
to dần gây tắc mạch chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các cơ quan.
b) Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 25 m là 5 2, 4510 Pa .
c) Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp suất khí quyển 5 1,01310 Pa .
d) Khi ở độ sâu 25 m thể tích của bọt khí Nitơ chiếm 3
1,00 mm , khi lên đến mặt nước thể tích của bọt khí này là 3
3, 4mm . Giả sử nhiệt độ trên bề mặt và trong lòng biển là như nhau. Hướng dẫn Phát biểu Đúng Sai
Khi nổi lên mặt nước đột ngột và quá nhanh, áp suất giảm a
đột ngột làm các bọt khí Nitơ nở ra, to dần gây tắc mạch Đ
chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các cơ quan.
Áp suất người thợ lặn phải chịu khi ở độ sâu 25 m là b 5 2, 4510 Pa . S
Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp c Đ suất khí quyển 5 1,01310 Pa .
Khi ở độ sâu 25 m thể tích của bọt khí Nitơ chiếm 3 1,00 mm , d
khi lên đến mặt nước thể tích của bọt khí này là 3 3, 4mm . Giả Đ
sử nhiệt độ trên bề mặt và trong lòng biển là như nhau.
a) Khi nổi lên mặt nước đột ngột và quá nhanh, áp suất giảm đột ngột làm các bọt khí Nitơ nở ra,
to dần gây tắc mạch chèn ép các tế bào thần kinh gây liệt, tổn thương các cơ quan.
b) 5 p  = g
 h =1000.9,8.25 = 2,45.10 (Pa) 5 5 5 → p = p + p
 =1,013.10 + 2,45.10 = 3,463.10 Pa o ( )
c) Khi nổi lên mặt nước áp suất tại mặt nước khi đó bằng áp suất khí quyển 5 1,01310 Pa . d) 5 5
p V = p V  1,013.10 .V = 3, 463.10 .1  V = 3, 4( 3 mm 1 1 2 2 1 2 )
Câu 2. Có thể sử dụng bộ thí nghiệm (hình vẽ) để tìm hiểu về mối liên hệ giữa áp suất và thể tích
của một lượng k xác định ở nhiệt độ không đổi. Trang 8
a) Trình tự thí nghiệm: Nén (giữ nguyên nhiệt độ) khí trong xilanh; Ghi giá trị thể tích và giá trị
áp suất khí; Lặp lại các thao tác.
b) Với kết quả thu được ở bảng bên, công thức liên hệ áp suất theo thể tích là 23 p = , p đo bằng V bar ( 5
1bar = 10 Pa ),V đo bằng 3 cm .
c) Lượng khí đã dùng trong thí nghiệm là 4 8.10− mol .
d) Thí nghiệm này đã chứng minh được định luật Boyle. Hướng dẫn Phát biểu Đúng Sai
Trình tự thí nghiệm: Nén (giữ nguyên nhiệt độ) khí trong a
xilanh; Ghi giá trị thể tích và giá trị áp suất khí; Lặp lại các Đ thao tác.
Với kết quả thu được ở bảng bên, công thức liên hệ áp suất b theo thể tích là 23 p = , p đo bằng bar ( 5 1bar = 10 Pa ),V đo Đ V bằng 3 cm . c
Lượng khí đã dùng trong thí nghiệm là 4 8.10− mol . S
Thí nghiệm này đã chứng minh được định luật Boyle. d S
a) Trình tự thí nghiệm: Nén (giữ nguyên nhiệt độ) khí trong xilanh; Ghi giá trị thể tích và giá trị
áp suất khí; Lặp lại các thao tác.
b) Trang 9 k = pV Lần đo V (cm³) p (bar) (bar.cm³) 1 22 1,04 22,88 2 20 1,14 22,8 3 18 1,29 23,22 4 16 1,43 22,88 5 14 1,64 22,96
Giá trị trung bình sau 5 lần đo là: k = 22,95 = 23 (bar.cm³) k 23 c) Ta có p
k 23(bar.cm³) 5 6 23.10 .10− = =  = = ( 3 . Pa m ) V V 5 6 − 5 6 23.10 .10 −   T =296, ( 5 K ) 23.10 .10 3 p =
pV = nRT ⎯⎯⎯⎯→ .V = .
n 8,314.296,5  n = 9,3.10− (mol) VV
d) Thí nghiệm này để kiểm chứng chứ không thể gọi là chứng minh được định luật Boyle.
Câu 3. Một khối khí thực hiện 1 chu trình như hình vẽ. Cho p1 =6.105 Pa, V1 = 2 lít, T2 = 100°K, p3 = 2.105 Pa.
a) Áp suất chất khí ở trạng thái 2 là p2 = 2.105 Pa.
b) Thể tích chất khí ở trạng thái 2 là V2 =4 lít.
c) Nhiệt độ chất khí ở trạng thái 3 là T3 = 30,3K.
d) Chu trình trên được biểu diễn trong hệ tọa độ (p,T) là Hướng dẫn Trang 10 Phát biểu Đúng Sai a
Áp suất chất khí ở trạng thái 2 là p2 = 2.105 Pa. Đ b
Thể tích chất khí ở trạng thái 2 là V2 =4 lít. S c
Nhiệt độ chất khí ở trạng thái 3 là T3 = 30,3K. S
Chu trình trên được biểu diễn trong hệ tọa độ (p,T) là d Đ
a) Áp suất chất khí ở trạng thái 2 là p2 = 2.105 Pa.
b) (1) sang (2): Đẳng nhiệt: 𝑝1𝑉1 = 𝑝2𝑉2 → 𝑉2 = 𝑝1𝑉1 = 6.105.2 = 6𝑙 𝑝2 2.105 V V 100.2
c) (2) sang (3): Đẳng áp: 2 3 = → T = = 33,3K 3 T T 6 2 3
d) Chu trình trên được biểu diễn trong hệ tọa độ (p,T) là
Câu 4. Nhiệt độ của một mol khí lí tưởng trong một bình kín được làm tăng từ 12 0C lên 297 0C.
a) Tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử tăng lên 24,75 lần.
b) Áp suất khí tăng lên 2 lần.
c) Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí ở 120C xấp xỉ 5,9.10-21 J.
d) Nội năng của khối khí ở 297 0C xấp xỉ 7,1 J. Hướng dẫn Phát biểu Đúng Sai a
Tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử tăng lên 24,75 lần. S b
Áp suất khí tăng lên 2 lần. Đ c
Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí ở 120C Đ xấp xỉ 5,9.10-21 J. d
Nội năng của khối khí ở 297 0C xấp xỉ 7,1 J. S
a) Tốc độ trung bình của các phân tử khí tỉ lệ thuận với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối (T). Trang 11
T1 = 12°C = 285 K; T2 = 297°C = 570 K. v T 570 2 2 = = =1,41 v T 285 1 1
b) Đối với khí lý tưởng trong bình kín (thể tích không đổi), áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt p T 570 đối: 2 2 = = = 2 p T 285 1 1
c) Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí ở 120C : 3 3 23 − 21 W kT .1,38.10 .285 5,9.10− = = = J d 2 2 3 3 3
d) Nội năng của khối khí ở 297 0C là: U = NW = NkT = nRT = .1.8,31.570 = 7105,05J d 2 2 2
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một học sinh tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ
thuộc của áp suất p theo nhiệt độ tuyệt đối T theo sơ đồ như
hình bên. Trong đó, bình thủy tinh hình cầu có nút kín, bên
trong có chứa khí được nối thông với áp kế qua một ống nhỏ.
Bình thủy tinh được nhúng trong một bình nước, nhiệt độ
của nước được đo bởi một nhiệt kế. Đun nóng từ từ nước
trong bình rồi ghi lại giá trị nhiệt độ t được chỉ bởi nhiệt kế
và áp suất p được chỉ bởi áp kế thu được kết quả ở bảng sau: 𝐩 t (oC) T (K) p (x105 Pa) (𝐏𝐚/𝐊) 𝐓 28 1,00 58 1,10 75 1,15
Tỉ số p/T có giá trị trung bình xấp xỉ (làm tròn đến phần nguyên) bằng bao nhiêu Pa/K? Đáp án: 3 3 2 Hướng dẫn 𝑝 t (oC) T (K) p (x105 Pa) (𝑃𝑎/𝐾) 𝑇 28 301 1,00 332,23 58 331 1,10 332,33 75 348 1,15 330,46 Trung bình 331,67
Câu 2. Ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ là 0,00 °C và áp suất là 1,00 atm), khối lượng riêng của
khí hydrogen là 9,00.10-2 kg/m3. Giá trị trung bình của bình phương tốc độ các phân tử khí
hydrogen là X. 106 m2/ s2. Tìm X (viết kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân). Đáp án: 3 , 3 6 Hướng dẫn Trang 12
Giá trị trung bình của bình phương tốc độ phân tử khí là 𝑣̅2
̅̅ = 3𝑝 = 3.1,01.105 =3,36. 106 m2/ s2 𝜌 9.10−2
Câu 3. Khi chưa đóng cửa, không khí bên trong ô tô có nhiệt độ là 25C. Sau khi đóng cửa và đỗ
ô tô dưới trời nắng một thời gian, nhiệt độ không khí trong ô tô là 55 .
C So với số mol khí trong
ô tô ngay khi vừa đóng cửa, phần trăm số mol khí đã thoát ra là bao nhiêu phần trăm? (Kết quả
làm tròn đến ba chữ số có nghĩa)
Đáp án: 9 , 1 5 Hướng dẫn pV
- Ở nhiệt độ 250C (chưa đóng cửa): n = 1 1 RT pV
- Ở nhiệt độ 550C (đã đóng cửa): n = 2 2 RT n T 25 + 273 149
- Vì thể tích và áp suất của ô tô không thay đổi nên: 2 1 = = = + 1 n 2 T 55 273 164
Phần trăm số mol khí thoát ra: n   n − n   n   149  - 1 2 2 .100% =  .100% = 1− .100% = 1− .100% = 9,15%   1 n  1 n   1 n   164 
Câu 4. Trong 96 g khí Hydrozen (H2) có X.1025 phân tử H2. Cho khối lượng mol của H2 là 2
g/mol, số Avogradro là NA = 6,02.11023. Giá trị của X bằng bao nhiêu? (Kết quả lấy đến hai chữ
số sau dấu phẩy thập phân). Đáp án: 2 , 8 9 Hướng dẫn 𝑚 96 𝑛 = 𝑁
. 6,02. 1023 = 2,89. 1025 𝑀 𝐴 = 2
Câu 5. Ở một độ cao so với mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6 kPa, còn nhiệt độ là 0
17 C. Biết hằng số Boltzmann 23 k 1,38.10− =
J/K . Mật độ phân tử của không khí tại độ cao đó bằng bao nhiêu lần 24
10 (phân tử/m3)? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân) Đáp án: 7 , 6 5 Hướng dẫn 3 p 30,6.10 24 p = k  T   = =  7,65.10 23 kT 1,38.10− .290
Câu 6. Một lượng không khí có thể tích 240 cm3 bị giam trong một xilanh có píttông đóng kín
như hình vẽ. Diện tích của píttông là 20 cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100
kPa. Nén một lực để píttông dịch chuyển sang trái một đoạn x = 4 cm thì lực nén tác dụng lên
píttông có độ lớn bằng bao nhiêu N? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên là đẳng nhiệt. Trang 13 Đáp án: 1 0 0 Hướng dẫn p V
- Áp dụng định luật Boyle: 2 1 p V = p V  = 2 2 1 1 p V 1 2 p + p  V V  .p 1 1 1  =  p = p V − V  V − V 1 1 1 2 − 4 − 5 4.10 .20.10 .10 Thay số: 4 p  = = 5.10 Pa 6 − 2 − 4 240.10 − 4.10 .20.10−
- Lực đẩy tác dụng lên pít – tông 4 4 F p. s = 5.10 .20.10− =  = 100N Trang 14