Đề kiểm tra cuối HK2 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 (có đáp án)

Đề kiểm tra cuối HK2 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp 30 câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 GDCD 12 9 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 12 85 tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối HK2 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 (có đáp án)

Đề kiểm tra cuối HK2 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp 30 câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

76 38 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đ)
MÃ ĐỀ 822
Câu 1: Nhng hc sinh đạt gii cao trong c kì thi chon hc sinh gii quc gia hoc quc tế đưc
ưu tiên tuyn thng vào các trường đại hc, điều này th hin quyền o dưới đây ca công dân?
A. Quyền bình đẳng. B. Quyền học tập.
C. Quyền được ưu tiên. D. Quyền phát triển.
Câu 2: Công dân o choquan nhà nước có thẩm quyền biết về hành vi vi phm pháp luật của
bất cứ tổ chức nào là thực hiện
A. việc thẩm vấn. B. việc định danh.
C. quyền khiếu nại. D. quyền tố cáo.
Câu 3: Mt trong những ni dung quyền hc tập của công dân là mọi công dân đều được
A. học thường xuyên, hc suốt đời. B. học vượt cấp, vượt lớp.
C. chuyển nhượng bản quyềnc giả. D. chuyển nhượng bản quyền sáng chế.
Câu 4: Hành vi tự ý mđiện thoại của người khác đđọc tin nhắn xâm phạm quyền nào dưới
đây của công dân?
A. Quyền dân chủ cơ bản trong cuc sng.
B. Quyền tự do ngôn luận trong đời sống xã hội.
C. Quyền được pháp luật bo hộ về danh dự.
D. Quyền bo đm an toàn bí mật thư tín, điện thoại.
Câu 5: Trường THPT A chọn một s học sinh có năng khiếu để bồi dưỡng tham gia hội thi tài
năng. Trường A đã thực hiện nội dungo sau đây ca quyn được phát triển?
A. Quyền được hưng đi sống tinh thần.
B. Quyền được đãi ngộ.
C. Quyền được bi dưng để phát triển tài năng.
D. Quyền được hưng đi sống vật chất.
Câu 6: Trong đt tiếp xúc với cử tri thành ph Z, ông E đã bày tỏ quan điểm của mình về quy trình
bổ nhiệm nhân sự. Ông E đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Độc lập phán quyết. B. Tham gia quản lí nhà nước.
C. Tự do ngôn luận. D. Xử lí thông tin.
Câu 7: Trong giờ sinh hoạt, bị lớp trưởng phê bình vì thường xuyên gây mất trật tự trong các buổi
học nên K đã phản đối gay gắt và cho rằng lớp trưởng không được phép nói xấu mình trước tập thể.
Vậy K đã hiểu sai quyn nào dưới đây của công dân?
A. Tự do thông tin. B. Xâm phạm danh dự.
C. Tự do ngôn luận. D. Xâm phạm nhân phẩm.
Câu 8: Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, K phải điều trị chấn thương
cột sống tại bnh viện nên nhân viên t bầu cử là anh A đã tự đng viết phiếu bầu thay bà K theo ý
của anh và bphiếu bầu đóo hòm phiếu. Anh A đã vi phạm nguyên tắc bu cử nào sau đây?
A. Được ủy quyền. B. Đại diện. C. Bỏ phiếu kín. D. Trung gian.
Câu 9: Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoi, điện tín thuộc về quyền bí mật
A. nhà nước. B. của công dân.
C. công chức. D. đời tư ca cá nhân.
Câu 10: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưi đây không thuc quyền đưc phát triển
của côngn?
A. Hưởng đi sống vật chất đầy đ. B. Khuyến khích để phát triển tài năng.
C. Nghỉ ngơi, vui ci giải trí. D. Đăng kí s hữu trí tuệ.
Trang 2
Câu 11: Công dân được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe là nội dung quyền được
A. bảo vệ. B. phát triển. C. ng tạo. D. hc tập.
Câu 12: Công dân được thực hiện quyền khiếu nại trong trường hp nào dưới đây?
A. Chứng kiến việc vận chuyển ma túy.
B. Nhận quyết định đn bù chưa thỏa đáng.
C. Thực hiện quy trình luân chuyển công tác.
D. Phát hiện kẻ gian đột nhp vào nhà.
Câu 13: Công dân viết bài gởi đăng báo, trong đó bày tỏ quan điểm, ý kiến của mình về chủ
trương, chính sách và pháp luật ca Nhà nước. Nội dung này thể hiện quyền nàoi đây của công
dân?
A. Quyền báo chí. B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia qun lí nhà nước. D. Quyền sáng tạo ca côngn.
Câu 14: Nhm phát, hiện ngăn chn các vic làm trái pháp lut, xâm phm ti li ích ca nhà
c, t chc và công dân là mc đích ca
A. t cáo. B. khiếu ni. C. xét x. D. chp hành án.
Câu 15: Trường hpoi đây vi phạm quyn sáng tạo của công dân?
A. Vui chơi, giải trí. B. Sử dng sáng kiến ca người khác.
C. Vẽ tranh nghệ thuật. D. Viết bài gửi đăng báo.
Câu 16: Công dân thhọc những ngành nghề phợp với năng khiếu, khnăng, sở thích
điều kiện của mình. Điều này th hiện nội dung nào dưi đây của quyền hc tập?
A. Học thường xuyên, học suốt đời. B. Quyền hc không hạn chế.
C. Được đối xử bình đẳng về cơ hi hc tập. D. Học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 17: Công dân đưc quyền tự do nghiên cứu khoa hc để đưa ra các phát minh, sáng chế
thực hiện quyền
A. học tập. B. thẩm định. C. đàm phán. D. ng tạo.
Câu 18: phạm vi cơ s, dân ch trực tiếp được thực hiện theo cơ chế
A. trực tiếp, thẳng thắn, thực tế, công bằng.
B. công bằng, bình đẳng, dân chủ, văn minh.
C. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. phổ thông, bình đng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
Câu 19: Mọi ng dân từ đủ 18 tuổi trở n đu được tham gia bầu cử, trc trường hợp đặc biệt
bị pháp luật cấm. Quy định này thể hiện nguyên tắc nào dưi đây trong bầu cử?
A. Phổ thông. B. Bình đẳng.
C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 20: Học sinh Q thiết kế thành công khẩu trang phòng dịch đạt chuẩn, làm từ nguyên liệu hữu
cơ, thoáng khí và thân thiện với môi trường. Hc sinh Q đã thực hiện quyền sáng tạo nội dung
nào sau đây?
A. Chuyển giao quy trìnhng ngh. B. Tự do nghiên cứu khoa học.
C. Đa dạng a các ngành nghề. D. Ứng dng trí tuệ nhân tạo.
Câu 21: Công dân có quyền học ở các loại hình trường lp khác nhau n trường quốc lập, trường
dân lập, trường tư thc là thể hiện quyền nào dưới đây của côngn?
A. Học tập. B. Sáng tạo. C. Tự do. D. Phát triển.
Câu 22: Công dân có thể sử dng quyền tự do ngôn luận tại các cuộc họp ở cơ quan, trường học, tổ
dân phố bằng cách
A. phát biểu ý kiến bất kỳ lúc nào. B. trực tiếp phát biểu ý kiến.
C. tự do phát biểu ý kiến. D. gián tiếp phát biểu ý kiến.
Câu 23: Quyền được tự do tìm tòi, nghiên cứu để đưa ra c phát minh, sáng chế, ng kiến, cải
tiến kĩ thuật là nội dung ca quyền nàoi đây?
A. Quyền phát minh, sáng chế. B. Quyền cải tiến kĩ thuật.
C. Quyền phát triển. D. Quyền sáng tạo.
Câu 24: Thông qua bu cử, ứng cử, nhân dân thực hiện hình thức dân ch nào ới đây?
Trang 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. C. Tập trung. D. Hình thức.
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, quyền bầu cử không đưc áp dng với người đang
A. tham gia công tác biệt phái. B. đối tượng cần tố cáo.
C. đối tượng bkhiếu nại. D. chờ thi hành án tử hình.
Câu 26: Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố o tại địa phương, công dân đã thực hiện quyền
tham gia quản lí nhà nưc và xã hội ở phạm vi
A. quốc gia. B. cả nước. C. nh th. D. cơ s.
Câu 27: Theo pp lệnhn chủ ở phạm vi cơ s, thì việc làm nào dưới đây dân bàn và quyết đnh
trực tiếp?
A. Xem xét đo đức của cán bxã. B. y dựng chiến lược phát triển kinh tế.
C. Xem xét hoạt động ca Tòa án. D. y dựng quy ước, hương ước.
Câu 28: nh vi tự ý vào nhà của người khác là xâm phạm quyềno dưới đây của công dân?
A. Tự do về i ở, nơi cư trú.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ca công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Bí mật thư tín, điện thoại, điệnn.
Câu 29: Theo quy định của pháp luật, chỗ ở của công dân được Nhà nước và mọi ngưi
A. không thể xâm phạm. B. có thể xâm phạm.
C. bảo vệ. D. tôn trọng.
Câu 30: Việc làm nào dưới đây đúng khi thhiện quyền tự do ngôn luận?
A. Cản trở không cho người khác phát biểu khi ý kiến trái với mình.
B. Gửi tin cho chuyên mc bạn xem truyền hình trên đài VTC14.
C. Tập trung đông ngưi nói tất cả những gì mình muốn i.
D. Viết bài thể hiện nghi ngờ của bản thân vnhân cách của một ngưi nào đó.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 802
1
D
6
B
11
B
16
D
21
A
26
D
2
D
7
C
12
B
17
D
22
B
27
D
3
A
8
C
13
B
18
C
23
D
28
B
4
D
9
D
14
A
19
A
24
A
29
D
5
C
10
D
15
B
20
B
25
D
30
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đ)
MÃ ĐỀ 823
Câu 1: Công n đưc t do nghn cu khoa hc, t do tìm tòi, suy nghĩ đ đưa ra các phát minh,
ng chế, sáng kiến, ci tiến kĩ thuật, hphóa sn xut là ni dung quyền nào dưới đây của công
dân?
A. Phát triển. B. Sáng tạo.
C. Học tập. D. Tự do.
Câu 2: Sau khi tt nghip THPT, bn N tiếp tc vào hc Đi hc chuyên ngành X. Vy bạn N đã
thc hin quyn nào ới đây ca côngn?
A. Học khi có đủ điều kiện. B. Học ở nhiều hình thức khác nhau.
Trang 4
C. Học thường xuyên, học suốt đời. D. Học tập không hn chế.
Câu 3: Trong quá trình bu c, mi phiếu đều có giá tr nnhau th hin nguyên tc nào
ới đây?
A. Bỏ phiếun. B. Trực tiếp.
C. Phổ thông. D. Bình đẳng.
Câu 4: nh vi nàoi đây không vi phm quyn bu c ca công dân?
A. Dùng tiền đ mua chuc người khác bỏ phiếu cho mình.
B. Có danh sách bầu cử nhưng không đi bầu cử.
C. Nhờ ngưi khác viết phiếu bầu cử theo ý ca mình do không biết chữ.
D. Nhờ ngưi khác b phiếu thay mình.
Câu 5: Tại một điểm bầu cđi biểu Hi đồng nhân dân c cấp, anh B đã viết rồi tự tay bỏ
phiếu của mình và của c M là người không biết chữ vào hòm phiếu. Anh B và c M cùng vi phạm
nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Bỏ phiếun. B. Phổ biến.
C. Công khai. D. Trực tiếp.
Câu 6: Nhân dân thôn A hp bàn quyết đnh mc p tin ca tng h để y dựng điểm sinh
hot cng đng, việc này cũng được lãnh đạo xã chp thun ng h kinh phí. Vic hp bàn và
quyết định ca bà con thôn A th hin quyn tham gia quản lí nhà nưc và xã hi phm vi
A. cơ s. B. xã hi.
C. cả nước. D. văn a.
Câu 7: Mt trong nhng ni dung ca quyn sáng to là mọi công dân đu đưc t do
A. hoán đi bản quyền tác giả. B. thâu tóm hoạt động nghiên cứu.
C. cấp bằng phát minh, sáng chế. D. tạo ra công trình khoa hc.
Câu 8: Ông D báo cho công an phường biết v vic một nhóm thanh niên thường xuyên t tp tiêm
chích ma túy địa pơng. Trong trưng hợp này ông D đã thc hin
A. quyền bãi nại. B. quyền khiếu nại.
C. quyền t cáo. D. quyền khiếu nại và to.
Câu 9: Không ai được t ý vào ch của người khác nếu không đưc người đó đng ý tr trường
hp
A. có người làm chứng. B. công an cho phép.
C. pháp luật cho phép. D. trưởng ấp cho phép.
Câu 10: Mt trong nhng ni dung ca quyền được phát trin mi công dân đu được
A. chăm sóc y tế. B. cấp thẻ bảo hiểm miễn phí.
C. hưởng ph cấp đc hại. D. đầu cơ nhu yếu phm.
Câu 11: Công dân có quyn t do ngôn luận có nghĩa là: Công dân quyn t do phát biu ý
kiến, bày t quan điểm ca mình vc vấn đề
A. chính trị, kinh tế, đi sống của cá nhân. B. thời sự, văn hóa, xã hội của công dân.
C. chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hi ca đất nước. D. kinh tế, xã hi, thời sự địa phương.
Câu 12: Trường hp nào sau đây thì bạn đưc quyn xem tin nhn trên điện thoi bn thân ca
mình?
A. Chỉ được xem nếu bạn thân của bạn đồng ý.
B. Khi người lớn đồng ý thì có quyền xem.
C. Chỉ được xem khi có các bạn khác làm chứng.
D. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem.
Câu 13: c ta tr em dưới 6 tui đưc cp th bo him y tế min phí, được chăm sóc sức
khe, đưc khám cha bnh min phí. Vy tr em đã được hưởng quyền nào dưới đây?
A. Phát triển. B. Học tập. C. Tự do. D. Bảo vtrẻ em.
Câu 14: Công n tho lun, góp ý kiến xây dng c văn bn pp lut quan trng thc hin
quyn tham gia qun nhà nước và xã hi
A. vùng duyên hải. B. vùng đồng bằng.
Trang 5
C. phạm vi cơ sở. D. phạm vi cả nước.
Câu 15: Công dân quyn sáng to ra c tác phẩm văn hc, ngh thut ni dung ca quyn
nào dưới đây?
A. Học tập. B. Nghiên cứu khoa học.
C. Tác giả. D. Sở hữu trí tuệ.
Câu 16: Chính quyn địa phương Y thưng xuyên t chc tun truyn, giáo dc v vic thc hin
5k ca B Y tế và chia s kinh nghim phòng chng dch COVID-19 cho ngưi dân. Chính quyn
địa phương Y đã tạo điều kin cho công dân hưởng quyn đưc phát trin nội dung nào sau đây?
A. Bảo mật nguồn dữ liệu. B. Chủ đng đầu cơ nhu yếu phẩm.
C. Đẩy lùi mọi bệnh tật hiểm nghèo. D. Được cung cấp thông tin.
Câu 17: Quyn bu c và quyn ng c là các quyn n ch cơ bn của công n trong lĩnh vc
chính tr, thông qua đó nhân dân thc thi hình thc dân ch o sau đây ở từng địa phương và trong
phm vi c c?.
A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Tập trung. D. Nguyên tắc.
Câu 18: Nhng ngưi làm nhim v chuyn thư, điện tín phi chuyển đến tay ngưi nhn và
không đưc
A. giao nhầm, để mất thư, điện tín của nhân dân.
B. yêu cầu người nhận thư, điện tín ký nhận.
C. cất giữ thư, điệnn ca người khác.
D. gởi cho người khác chuyển giúp.
Câu 19: Ý kiến nào đúng với quyn t do ngôn lun ca công dân?
A. Được phát biểu ở bất cứ nơi nàonh muốn.
B. Được tự do tuyệt đối trong phát biểu ý kiến.
C. Được tùy ý gặp bất cứ ai đphỏng vấn.
D. Phi thực hiện theo quy định của pháp luật.
Câu 20: Quyn đưc phát trin ca ngn không th hin nội dung nào dưới đây?
A. Chăm sóc sức khỏe ban đu. B. Khuyến khích phát triển tài năng.
C. Chuyển nhượng quyền tác giả. D. Tiếp cận thông tin đại chúng.
Câu 21: T tin bóc m, thu gi, tiêu hủy thư, điện n ca người khác xâm phm quyn nào
ới đây của công dân?
A. Quyền bt khả xâm phm về chỗ ở.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điệnn.
C. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú.
D. Quyền bo đm an toàn bí mật đời tư của công dân.
Câu 22: phm vi cơ s, các đề án định canh, định cư, giải phóng mt bằng, tái định cư là những
vic phải đưc
A. dân tho luận, tham gia ý kiến. B. thôngo để dân biết và thực hiện.
C. dân gm sát, kiểm tra. D. dân bàn và quyết định trực tiếp.
Câu 23: Quyn bu c ca công dân được thc hin theo nguyên tắc nào ới đây?
A. Công khai, minh bạch, trực tiếp và b phiếu kín.
B. Dân ch, công khai, trực tiếp và b phiếun.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Phổ thông, công khai, tự do và bỏ phiếu kín.
Câu 24: Công dân được hưởng đời sng vt cht và tinh thn đầy đủ để phát trin toàn din là ni
dung quynoi đây của công dân?
A. Học tập. B. Tác giả. C. Sáng tạo. D. Phát triển.
Câu 25: Theo quy đnh ca pháp luật người có quyn t cáo là
A. chỉ có công dân. B. nhân, t chức.
C. chỉ có t chức. D. mọi công dân, t chức.
Câu 26: Khám ch đúng pháp luật là thc hiện khám trong trưng hợp nào dưới đây?
A. Pháp luật cho phép. B. Cần tìm đồ vật quý.
Trang 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
C. Có nghi ngờ tội phạm. D. Do một ni chdn.
Câu 27: Công dân thc hin quyn hc thưng xuyên, hc sut đời trong trưng hợp nào sau đây?
A. Định k bồi dưỡng chuyên môn. B. Từ b giáo dc truyền thống.
C. Bảo mật quan điểm cá nhân. D. Từ chi hoạt đng hướng nghiệp.
Câu 28: Trong cuc hp khu dân cư X, biết anh A bt bình vi ý kiến áp đặt ca t trưởng n
ph, anh B ngi bên cnh khun anh A nên th hin chính kiến nn. Thy anh A vn im lng
s mt lòng t trưởng, nên anh B đã đng n thng thn phê bình anh A, đồng thi bày t toàn
b quan điểm của mình. Anh B đã thực hin quyền nào dưới đây của công dân?
A. Tự do ngôn luận. B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo. D. Kiểm tra, gm sát.
Câu 29: Mt trong nhng ni dung ca quyn hc tp mi công dân đu đưc
A. từ bỏ phương pháp học truyền thống. B. chuyn nhưng bản quyền tác giả.
C. học thường xuyên, hc suốt đời. D. hưởng mọi chính sách ưu đãi.
Câu 30: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân có th thc hin quyn khiếu ni khi
A. phát hiện người trốn khỏi nơi cách li. B. nhận quyết định xử phạt chưa thỏa đáng.
C. chứng kiến hành vi phá rừng đầu nguồn. D. bắt gặp đi tượng xuất cảnh trái phép.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 823
1
B
6
A
11
C
16
D
21
B
26
A
2
D
7
D
12
A
17
B
22
A
27
A
3
D
8
C
13
A
18
A
23
C
28
A
4
C
9
C
14
D
19
D
24
D
29
C
5
D
10
A
15
C
20
C
25
A
30
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ IIM HỌC 2021-2022
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đ)
MÃ ĐỀ 824
Câu 1: Việc Nhà nước lấy ý kiến đóng góp của nhân dân cho dthảo sửa đổi Hiến pháp là thực
hiện dân chủ trong phạm vi
A. vùng miền. B. cả nước. C. cơ s. D. địa phương.
Câu 2: Dựa trên c quy định ca pháp luật vquyn ng tạo, công dân có thể tạo ra nhiều tác
phm và công trình trongnh vực
A. khoa hc công nghệ, khoa học sáng chế, khoa học phát minh.
B. khoa hc tự nhiên, khoa học kĩ thut, khoa hc xã hội.
C. khoa hc kĩ thuật, khoa học công nghệ, khoa học sáng chế.
D. khoa hc tự nhiên, khoa hc xã hội, khoa hc phát minh.
Câu 3: Công dân thực hiện quyền tham gia quản nhà nước xã hội phạm vi sở trong
trường hp nào sau đây?
A. Giám sát dự toán, quyết toán ngân sách xã.
B. Phn ánhớng mắc, bất cập của pháp luật.
C. Tham khảo hình thức, quy trình khen thưởng .
D. Bảo đảm an toàn, an sinh trong cả nước.
Câu 4: Quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền hoạt động khoa học công nghệ nội
Trang 7
dung ca quyền
A. c giả. B. ng tạo. C. phát triển. D. ng chế.
Câu 5: Mc đích của khiếu nại nhằm khôi phc quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại
đã bị
A. xâm phạm. B. theo dõi. C. mất trộm. D. điều tra.
Câu 6: Thy tiểu thuyết của nhà văn M hay, đạo diễn H đã quyết định y dựng thành phim
không nói cho nhà văn M biết để tạo bất ngờ. Đạo diễn H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công
dân?
A. Học tập. B. Giải trí. C. Sáng tạo. D. Phát triển.
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây vi phạm quyền tự do ngôn lun?
A. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội khi họ tiếp xúc với cử tri.
B. Phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học.
C. Lên tiếng ủng h nhng cái tiêu cực trong cuộc sống.
D. Kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân khi họ tiếp c với cử tri.
Câu 8: Pơng án nào dưi đây kng thuộc nội dung quyền được phát triển ca công dân?
A. Quyền được phát triển về thể cht. B. Quyền được cung cấp thông tin.
C. Quyền được phát triển về tinh thần. D. Quyền được nghiên cứu khoa hc.
Câu 9: Công dân quyn tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đ chính
trị, kinh tế, văn hóa, xã hi của đất nước. Ni dung này thể hiện quyền nào sau đây của côngn?
A. Quyền dân chủ. B. Quyền quản lí nhà nưc và xã hội.
C. Quyền tự do cá nhân. D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 10: nh vi c ý nghe lén ngưi khác nói chuyện qua điện thoại xâm phạm quyền
A. an toàn và bí mật điện tín ca công dân.
B. bảo hvề danh dự của công dân.
C. đảm bo an toàn bí mật điện thoại của công dân.
D. bảo hvề nhân phm ca công dân.
Câu 11: Ông H đ nghị quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định giải phóng mt bằng nhà
ông để xây dựng khu đô thị mới. Ông H đã thực hiện quyền dân ch nào dưới đây của công dân?
A. Khiếu nại. B. Kiểm tra.
C. Giám sát. D. Tố cáo.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, công dân không đưc thực hiện quyền bu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp trong trường hợp đang phải
A. điều chuyển nơi công tác. B. chấp hành hình phạt tù.
C. ch ly y tế tập trung. D. tham gia việc tranh cử.
Câu 13: Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của nhân đưc thực hiện trong trường hợp
pháp luật quy định và phi có quyết định ca
A. cơ quan công an xã, phường. B. cơ quan quân đội.
C. thủ trưởng các đơn vị, cơ quan. D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Câu 14: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền học tập của công dân?
A. Học bt cứ ngành nghề nào. B. Học không hạn chế.
C. Học tập suốt đời. D. Tự do nghiên cứu khoa học.
Câu 15: Một trong những con đường để công dân thực hiện quyềnng cử là t
A. ứng cử. B. tranh cử. C. quyết đnh. D. vận động.
Câu 16: nh vi nào sau đây kng vi phạm quyền bất khả xâm phm về chỗ ở của công dân?
A. Người chồng nghi vợ lấy trộm tiền ca mìnhn đui vợ ra khỏi nhà.
B. Công ano khám nhà ông A theo quy định ca pháp luật.
C. Bà H nghi nhà bà T ăn trộm gà ca nhà mình nên vào nhà bà T để tìm kiếm.
D. Công an nghi có tội phạm đang trốn trong nông B nên đã tự ý vào lc soát.
Câu 17: Việc xây dựng công viên, khu vui chơi giải trí nhằm đm bảo thực hiện quyền o dưới
đây của công dân?
Trang 8
A. Quyền tự do đi lại. B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được phát triển. D. Quyền tự do.
Câu 18: Cử tri vi phạm nguyên tắc bu cử khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Nghiên cứu tiểu sử ứng cử viên. B. Ủy quyn tham gia bầu cử.
C. Chứng kiến niêm phong hòm phiếu. D. Tìm hiểu danh sách đại biểu.
Câu 19: Trong ngày bu cử đại biểu Hi đồng nhân dân các cấp, vì anh P đang bị tạm giam để điều
tra nên nhân viên tổ bu cử đã mang hòm phiếu ph đến trại tạm giam và hưng dn anh P bỏ
phiếu. Anh P đã đưc thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Đại diện. B. Ủy quyn. C. Trực tiếp. D. ng khai.
Câu 20: Quyn bu cử và ứng cử làc quyền dân chủ cơ bản ca công dân trong lĩnh vực
A. kinh tế. B. xã hi. C. văn a. D. chính trị.
Câu 21: Công dân thảo luận o các công việc chung ca đt nước trong tất ccác lĩnh vực của
đời sống xã hi là th hin ni dung ca quyn nào sau đây?
A. Quyền v đời sng xã hi. B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia qun lý Nhà nước và hội. D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn go.
Câu 22: Công dân có thể sử dng quyền tự do ngôn luận tại các cuộc họp ở cơ quan, trường học, tổ
dân phố…bằng cách trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm
A. thể hiện vai t ca mình đi với xã hi.
B. xây dng cơ quan, trường học, địa pơng mình.
C. phát huy quyền làm chủ của mình đối với đất nước.
D. xây dng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 23: Nghi ngờ tên ăn trộm xe đp chạy vào nhà anh M, anh H đã chạy thẳng vào nhà anh M để
khám xét mà không chờ chủ nhà đồng ý. Trong trường hợp này, anh H đã vi phạm quyền nào dưới
đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền tự do cư trú.
C. Quyền có nhà ở. D. Bất khxâm phạm về chỗ ở.
Câu 24: Những học sinh đạt giải cao trong các kì thi chon học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế
được ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại hc. Điều này được thhiện ở quyền nào dưới đây?
A. Quyền phát triển. B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền học tập. D. Quyền được ưu tiên.
Câu 25: Sau khi tập thơ của anh A được nhà xuất bn X phát hành, cho rằng anh A hành vi vi
phm bản quyền nên chị B đã làm đơn tố cáo. Khi cơ quan chức năng chưa đưa ra quyết đnh chính
thức, anh A vẫn đưc hưởng quyền nào dưới đây của công dân?
A. Sở hữu công nghiệp. B. Chuyển giao công nghệ,
C. Tác giả. D. Sáng chế.
Câu 26: Ttiện khám ch của người khác xâm phạm đến quyền tự do bản nào dưới đây
của côngn?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Bất khả xâm phạm về ch ở.
C. Bảo hvtính mạng, sức khỏe. D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm.
Câu 27: Một trong những nội dung ca quyền được phát triển là mọi công dân đều được
A. cung cấp thông tin. B. chọn người bảo tr.
C. giảm thuế thu nhập. D. định đoạt mức lương.
Câu 28: H đã chỉ đạo lắp đặt hthống năng ợng mặt trời cho người dân. H đã tạo điều
kiện để ngưi dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Sử dng hiệu qungun vốn ca Nhà nước.
B. Có mức sổng đầy đủ về vật chất.
C. Thay đổi đồng b kết cấu hạ tầng.
D. Chủ đng xử lí công tác truyền thông.
Câu 29: Nhân vn S phát hiện giám đốc cơ quan Z có hành vi lợi dng chức v để chiếm đoạt tài
sảnng nên đã đưa thông tin y n mạng xã hội. Nhân viên S vn dng sai quyền nào dưới đây
của côngn?
Trang 9
A. Đàm phán. B. Tố cáo. C. Khiếu nại. D. Kiến nghị.
Câu 30: Mọi công dân đều thể học bằng nhiều hình thức và có thể học thường xuyên, học suốt
đời. Nội dung này thể hiện quyền
A. phát triển. B. học tập. C. dân chủ. D. sáng tạo.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 824
1
B
6
C
11
A
16
B
21
C
26
B
2
B
7
C
12
B
17
C
22
B
27
A
3
A
8
D
13
D
18
B
23
D
28
B
4
B
9
D
14
D
19
C
24
A
29
B
5
A
10
C
15
A
20
D
25
C
30
B
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 822
Câu 1:
Những học sinh đạt giải cao trong các kì thi chon học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế được
ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại học, điều này thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bình đẳng.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được ưu tiên.
D. Quyền phát triển.
Câu 2: Công dân báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của
bất cứ tổ chức nào là thực hiện
A. việc thẩm vấn.
B. việc định danh.
C. quyền khiếu nại. D. quyền tố cáo.
Câu 3: Một trong những nội dung quyền học tập của công dân là mọi công dân đều được
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học vượt cấp, vượt lớp.
C. chuyển nhượng bản quyền tác giả.
D. chuyển nhượng bản quyền sáng chế.
Câu 4: Hành vi tự ý mở điện thoại của người khác để đọc tin nhắn là xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền dân chủ cơ bản trong cuộc sống.
B. Quyền tự do ngôn luận trong đời sống xã hội.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.
D. Quyền bảo đảm an toàn bí mật thư tín, điện thoại.
Câu 5: Trường THPT A chọn một số học sinh có năng khiếu để bồi dưỡng tham gia hội thi tài
năng. Trường A đã thực hiện nội dung nào sau đây của quyền được phát triển?
A. Quyền được hưởng đời sống tinh thần.
B. Quyền được đãi ngộ.
C. Quyền được bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Quyền được hưởng đời sống vật chất.
Câu 6: Trong đợt tiếp xúc với cử tri thành phố Z, ông E đã bày tỏ quan điểm của mình về quy trình
bổ nhiệm nhân sự. Ông E đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Độc lập phán quyết.
B. Tham gia quản lí nhà nước.
C. Tự do ngôn luận.
D. Xử lí thông tin.
Câu 7: Trong giờ sinh hoạt, bị lớp trưởng phê bình vì thường xuyên gây mất trật tự trong các buổi
học nên K đã phản đối gay gắt và cho rằng lớp trưởng không được phép nói xấu mình trước tập thể.
Vậy K đã hiểu sai quyền nào dưới đây của công dân?
A. Tự do thông tin.
B. Xâm phạm danh dự.
C. Tự do ngôn luận.
D. Xâm phạm nhân phẩm.
Câu 8: Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì bà K phải điều trị chấn thương
cột sống tại bệnh viện nên nhân viên tổ bầu cử là anh A đã tự động viết phiếu bầu thay bà K theo ý
của anh và bỏ phiếu bầu đó vào hòm phiếu. Anh A đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây?
A. Được ủy quyền. B. Đại diện. C. Bỏ phiếu kín. D. Trung gian.
Câu 9: Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc về quyền bí mật A. nhà nước. B. của công dân. C. công chức.
D. đời tư của cá nhân.
Câu 10: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
B. Khuyến khích để phát triển tài năng.
C. Nghỉ ngơi, vui chơi giải trí.
D. Đăng kí sở hữu trí tuệ. Trang 1
Câu 11: Công dân được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe là nội dung quyền được A. bảo vệ. B. phát triển. C. sáng tạo. D. học tập.
Câu 12: Công dân được thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây?
A. Chứng kiến việc vận chuyển ma túy.
B. Nhận quyết định đền bù chưa thỏa đáng.
C. Thực hiện quy trình luân chuyển công tác.
D. Phát hiện kẻ gian đột nhập vào nhà.
Câu 13: Công dân viết bài gởi đăng báo, trong đó bày tỏ quan điểm, ý kiến của mình về chủ
trương, chính sách và pháp luật của Nhà nước. Nội dung này thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền báo chí.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước.
D. Quyền sáng tạo của công dân.
Câu 14: Nhằm phát, hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm phạm tới lợi ích của nhà
nước, tổ chức và công dân là mục đích của A. tố cáo. B. khiếu nại. C. xét xử. D. chấp hành án.
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân?
A. Vui chơi, giải trí.
B. Sử dụng sáng kiến của người khác.
C. Vẽ tranh nghệ thuật.
D. Viết bài gửi đăng báo.
Câu 16: Công dân có thể học những ngành nghề phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và
điều kiện của mình. Điều này thể hiện nội dung nào dưới đây của quyền học tập?
A. Học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền học không hạn chế.
C. Được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. D. Học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 17: Công dân được quyền tự do nghiên cứu khoa học để đưa ra các phát minh, sáng chế là thực hiện quyền A. học tập. B. thẩm định. C. đàm phán. D. sáng tạo.
Câu 18: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế
A. trực tiếp, thẳng thắn, thực tế, công bằng.
B. công bằng, bình đẳng, dân chủ, văn minh.
C. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
Câu 19: Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt
bị pháp luật cấm. Quy định này thể hiện nguyên tắc nào dưới đây trong bầu cử? A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 20: Học sinh Q thiết kế thành công khẩu trang phòng dịch đạt chuẩn, làm từ nguyên liệu hữu
cơ, thoáng khí và thân thiện với môi trường. Học sinh Q đã thực hiện quyền sáng tạo ở nội dung nào sau đây?
A. Chuyển giao quy trình công nghệ.
B. Tự do nghiên cứu khoa học.
C. Đa dạng hóa các ngành nghề.
D. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
Câu 21: Công dân có quyền học ở các loại hình trường lớp khác nhau như trường quốc lập, trường
dân lập, trường tư thục là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Học tập. B. Sáng tạo. C. Tự do. D. Phát triển.
Câu 22: Công dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận tại các cuộc họp ở cơ quan, trường học, tổ dân phố bằng cách
A. phát biểu ý kiến bất kỳ lúc nào.
B. trực tiếp phát biểu ý kiến.
C. tự do phát biểu ý kiến.
D. gián tiếp phát biểu ý kiến.
Câu 23: Quyền được tự do tìm tòi, nghiên cứu để đưa ra các phát minh, sáng chế, sáng kiến, cải
tiến kĩ thuật là nội dung của quyền nào dưới đây?
A. Quyền phát minh, sáng chế.
B. Quyền cải tiến kĩ thuật.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền sáng tạo.
Câu 24: Thông qua bầu cử, ứng cử, nhân dân thực hiện hình thức dân chủ nào dưới đây? Trang 2 A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. C. Tập trung. D. Hình thức.
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, quyền bầu cử không được áp dụng với người đang
A. tham gia công tác biệt phái.
B. là đối tượng cần tố cáo.
C. là đối tượng bị khiếu nại.
D. chờ thi hành án tử hình.
Câu 26: Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa phương, công dân đã thực hiện quyền
tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi A. quốc gia. B. cả nước. C. lãnh thổ. D. cơ sở.
Câu 27: Theo pháp lệnh dân chủ ở phạm vi cơ sở, thì việc làm nào dưới đây dân bàn và quyết định trực tiếp?
A. Xem xét đạo đức của cán bộ xã.
B. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế.
C. Xem xét hoạt động của Tòa án.
D. Xây dựng quy ước, hương ước.
Câu 28: Hành vi tự ý vào nhà của người khác là xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Tự do về nơi ở, nơi cư trú.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 29: Theo quy định của pháp luật, chỗ ở của công dân được Nhà nước và mọi người
A. không thể xâm phạm.
B. có thể xâm phạm. C. bảo vệ. D. tôn trọng.
Câu 30: Việc làm nào dưới đây là đúng khi thể hiện quyền tự do ngôn luận?
A. Cản trở không cho người khác phát biểu khi ý kiến trái với mình.
B. Gửi tin cho chuyên mục bạn xem truyền hình trên đài VTC14.
C. Tập trung đông người nói tất cả những gì mình muốn nói.
D. Viết bài thể hiện nghi ngờ của bản thân về nhân cách của một người nào đó.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 802 1 D 6 B 11 B 16 D 21 A 26 D 2 D 7 C 12 B 17 D 22 B 27 D 3 A 8 C 13 B 18 C 23 D 28 B 4 D 9 D 14 A 19 A 24 A 29 D 5 C 10 D 15 B 20 B 25 D 30 B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 823
Câu 1:
Công dân được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh,
sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất là nội dung quyền nào dưới đây của công dân? A. Phát triển. B. Sáng tạo. C. Học tập. D. Tự do.
Câu 2: Sau khi tốt nghiệp THPT, bạn N tiếp tục vào học Đại học chuyên ngành X. Vậy bạn N đã
thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Học khi có đủ điều kiện.
B. Học ở nhiều hình thức khác nhau. Trang 3
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Học tập không hạn chế.
Câu 3: Trong quá trình bầu cử, mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau là thể hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Trực tiếp. C. Phổ thông. D. Bình đẳng.
Câu 4: Hành vi nào dưới đây không vi phạm quyền bầu cử của công dân?
A. Dùng tiền để mua chuộc người khác bỏ phiếu cho mình.
B. Có danh sách bầu cử nhưng không đi bầu cử.
C. Nhờ người khác viết phiếu bầu cử theo ý của mình do không biết chữ.
D. Nhờ người khác bỏ phiếu thay mình.
Câu 5: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, anh B đã viết rồi tự tay bỏ lá
phiếu của mình và của cụ M là người không biết chữ vào hòm phiếu. Anh B và cụ M cùng vi phạm
nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Phổ biến. C. Công khai. D. Trực tiếp.
Câu 6: Nhân dân thôn A họp bàn và quyết định mức góp tiền của từng hộ để xây dựng điểm sinh
hoạt cộng đồng, việc này cũng được lãnh đạo xã chấp thuận và ủng hộ kinh phí. Việc họp bàn và
quyết định của bà con thôn A thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi A. cơ sở. B. xã hội. C. cả nước. D. văn hóa.
Câu 7: Một trong những nội dung của quyền sáng tạo là mọi công dân đều được tự do
A. hoán đổi bản quyền tác giả.
B. thâu tóm hoạt động nghiên cứu.
C. cấp bằng phát minh, sáng chế.
D. tạo ra công trình khoa học.
Câu 8: Ông D báo cho công an phường biết về việc một nhóm thanh niên thường xuyên tụ tập tiêm
chích ma túy ở địa phương. Trong trường hợp này ông D đã thực hiện
A. quyền bãi nại.
B. quyền khiếu nại. C. quyền tố cáo.
D. quyền khiếu nại và tố cáo.
Câu 9: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý trừ trường hợp
A. có người làm chứng. B. công an cho phép.
C. pháp luật cho phép.
D. trưởng ấp cho phép.
Câu 10: Một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được A. chăm sóc y tế.
B. cấp thẻ bảo hiểm miễn phí.
C. hưởng phụ cấp độc hại.
D. đầu cơ nhu yếu phẩm.
Câu 11:
Công dân có quyền tự do ngôn luận có nghĩa là: Công dân có quyền tự do phát biểu ý
kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề
A. chính trị, kinh tế, đời sống của cá nhân.
B. thời sự, văn hóa, xã hội của công dân.
C. chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước. D. kinh tế, xã hội, thời sự địa phương.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây thì bạn được quyền xem tin nhắn trên điện thoại bạn thân của mình?
A. Chỉ được xem nếu bạn thân của bạn đồng ý.
B. Khi người lớn đồng ý thì có quyền xem.
C. Chỉ được xem khi có các bạn khác làm chứng.
D. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem.
Câu 13: Ở nước ta trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí, được chăm sóc sức
khỏe, được khám chữa bệnh miễn phí. Vậy trẻ em đã được hưởng quyền nào dưới đây? A. Phát triển. B. Học tập. C. Tự do.
D. Bảo vệ trẻ em.
Câu 14: Công dân thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng là thực hiện
quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở
A. vùng duyên hải.
B. vùng đồng bằng. Trang 4
C. phạm vi cơ sở.
D. phạm vi cả nước.
Câu 15: Công dân có quyền sáng tạo ra các tác phẩm văn học, nghệ thuật là nội dung của quyền nào dưới đây? A. Học tập.
B. Nghiên cứu khoa học. C. Tác giả.
D. Sở hữu trí tuệ.
Câu 16: Chính quyền địa phương Y thường xuyên tổ chức tuyên truyền, giáo dục về việc thực hiện
5k của Bộ Y tế và chia sẻ kinh nghiệm phòng chống dịch COVID-19 cho người dân. Chính quyền
địa phương Y đã tạo điều kiện cho công dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Bảo mật nguồn dữ liệu.
B. Chủ động đầu cơ nhu yếu phẩm.
C. Đẩy lùi mọi bệnh tật hiểm nghèo.
D. Được cung cấp thông tin.
Câu 17: Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực
chính trị, thông qua đó nhân dân thực thi hình thức dân chủ nào sau đây ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước?. A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Tập trung. D. Nguyên tắc.
Câu 18: Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín phải chuyển đến tay người nhận và không được
A. giao nhầm, để mất thư, điện tín của nhân dân.
B. yêu cầu người nhận thư, điện tín ký nhận.
C. cất giữ thư, điện tín của người khác.
D. gởi cho người khác chuyển giúp.
Câu 19: Ý kiến nào là đúng với quyền tự do ngôn luận của công dân?
A. Được phát biểu ở bất cứ nơi nào mình muốn.
B. Được tự do tuyệt đối trong phát biểu ý kiến.
C. Được tùy ý gặp bất cứ ai để phỏng vấn.
D. Phải thực hiện theo quy định của pháp luật.
Câu 20: Quyền được phát triển của công dân không thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu.
B. Khuyến khích phát triển tài năng.
C. Chuyển nhượng quyền tác giả.
D. Tiếp cận thông tin đại chúng.
Câu 21: Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm phạm quyền nào
dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín.
C. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú.
D. Quyền bảo đảm an toàn bí mật đời tư của công dân.
Câu 22: Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư là những việc phải được
A. dân thảo luận, tham gia ý kiến.
B. thông báo để dân biết và thực hiện.
C. dân giám sát, kiểm tra.
D. dân bàn và quyết định trực tiếp.
Câu 23: Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Công khai, minh bạch, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. Dân chủ, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Phổ thông, công khai, tự do và bỏ phiếu kín.
Câu 24: Công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là nội
dung quyền nào dưới đây của công dân? A. Học tập. B. Tác giả. C. Sáng tạo. D. Phát triển.
Câu 25: Theo quy định của pháp luật người có quyền tố cáo là
A. chỉ có công dân.
B. cá nhân, tổ chức.
C. chỉ có tổ chức.
D. mọi công dân, tổ chức.
Câu 26: Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong trường hợp nào dưới đây?
A. Pháp luật cho phép.
B. Cần tìm đồ vật quý. Trang 5
C. Có nghi ngờ tội phạm.
D. Do một người chỉ dẫn.
Câu 27: Công dân thực hiện quyền học thường xuyên, học suốt đời trong trường hợp nào sau đây?
A. Định kỳ bồi dưỡng chuyên môn.
B. Từ bỏ giáo dục truyền thống.
C. Bảo mật quan điểm cá nhân.
D. Từ chối hoạt động hướng nghiệp.
Câu 28: Trong cuộc họp khu dân cư X, biết anh A bất bình với ý kiến áp đặt của tổ trưởng dân
phố, anh B ngồi bên cạnh khuyên anh A nên thể hiện chính kiến cá nhân. Thấy anh A vẫn im lặng
vì sợ mất lòng tổ trưởng, nên anh B đã đứng lên thẳng thắn phê bình anh A, đồng thời bày tỏ toàn
bộ quan điểm của mình. Anh B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Tự do ngôn luận.
B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo.
D. Kiểm tra, giám sát.
Câu 29: Một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. từ bỏ phương pháp học truyền thống.
B. chuyển nhượng bản quyền tác giả.
C. học thường xuyên, học suốt đời.
D. hưởng mọi chính sách ưu đãi.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại khi
A. phát hiện người trốn khỏi nơi cách li.
B. nhận quyết định xử phạt chưa thỏa đáng.
C. chứng kiến hành vi phá rừng đầu nguồn. D. bắt gặp đối tượng xuất cảnh trái phép.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 823 1 B 6 A 11 C 16 D 21 B 26 A 2 D 7 D 12 A 17 B 22 A 27 A 3 D 8 C 13 A 18 A 23 C 28 A 4 C 9 C 14 D 19 D 24 D 29 C 5 D 10 A 15 C 20 C 25 A 30 B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 824
Câu 1:
Việc Nhà nước lấy ý kiến đóng góp của nhân dân cho dự thảo sửa đổi Hiến pháp là thực
hiện dân chủ trong phạm vi A. vùng miền. B. cả nước. C. cơ sở. D. địa phương.
Câu 2: Dựa trên các quy định của pháp luật về quyền sáng tạo, công dân có thể tạo ra nhiều tác
phẩm và công trình trong lĩnh vực
A. khoa học công nghệ, khoa học sáng chế, khoa học phát minh.
B. khoa học tự nhiên, khoa học kĩ thuật, khoa học xã hội.
C. khoa học kĩ thuật, khoa học công nghệ, khoa học sáng chế.
D. khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, khoa học phát minh.
Câu 3: Công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở trong
trường hợp nào sau đây?
A. Giám sát dự toán, quyết toán ngân sách xã.
B. Phản ánh vướng mắc, bất cập của pháp luật.
C. Tham khảo hình thức, quy trình khen thưởng .
D. Bảo đảm an toàn, an sinh trong cả nước.
Câu 4: Quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền hoạt động khoa học công nghệ là nội Trang 6 dung của quyền A. tác giả. B. sáng tạo. C. phát triển. D. sáng chế.
Câu 5: Mục đích của khiếu nại là nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị A. xâm phạm. B. theo dõi. C. mất trộm. D. điều tra.
Câu 6: Thấy tiểu thuyết của nhà văn M hay, đạo diễn H đã quyết định xây dựng thành phim mà
không nói cho nhà văn M biết để tạo bất ngờ. Đạo diễn H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Học tập. B. Giải trí. C. Sáng tạo. D. Phát triển.
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây vi phạm quyền tự do ngôn luận?
A. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội khi họ tiếp xúc với cử tri.
B. Phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học.
C. Lên tiếng ủng hộ những cái tiêu cực trong cuộc sống.
D. Kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân khi họ tiếp xúc với cử tri.
Câu 8: Phương án nào dưới đây không thuộc nội dung quyền được phát triển của công dân?
A. Quyền được phát triển về thể chất.
B. Quyền được cung cấp thông tin.
C. Quyền được phát triển về tinh thần.
D. Quyền được nghiên cứu khoa học.
Câu 9: Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính
trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước. Nội dung này thể hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền dân chủ.
B. Quyền quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 10: Hành vi cố ý nghe lén người khác nói chuyện qua điện thoại là xâm phạm quyền
A. an toàn và bí mật điện tín của công dân.
B. bảo hộ về danh dự của công dân.
C. đảm bảo an toàn bí mật điện thoại của công dân.
D. bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
Câu 11:
Ông H đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định giải phóng mặt bằng nhà
ông để xây dựng khu đô thị mới. Ông H đã thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây của công dân? A. Khiếu nại. B. Kiểm tra. C. Giám sát. D. Tố cáo.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, công dân không được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp trong trường hợp đang phải
A. điều chuyển nơi công tác.
B. chấp hành hình phạt tù.
C. cách ly y tế tập trung.
D. tham gia việc tranh cử.
Câu 13: Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp
pháp luật có quy định và phải có quyết định của
A. cơ quan công an xã, phường.
B. cơ quan quân đội.
C. thủ trưởng các đơn vị, cơ quan.
D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Câu 14: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền học tập của công dân?
A. Học bất cứ ngành nghề nào.
B. Học không hạn chế.
C. Học tập suốt đời.
D. Tự do nghiên cứu khoa học.
Câu 15: Một trong những con đường để công dân thực hiện quyền ứng cử là tự A. ứng cử. B. tranh cử. C. quyết định. D. vận động.
Câu 16: Hành vi nào sau đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Người chồng nghi vợ lấy trộm tiền của mình nên đuổi vợ ra khỏi nhà.
B. Công an vào khám nhà ông A theo quy định của pháp luật.
C. Bà H nghi nhà bà T ăn trộm gà của nhà mình nên vào nhà bà T để tìm kiếm.
D. Công an nghi có tội phạm đang trốn trong nhà ông B nên đã tự ý vào lục soát.
Câu 17: Việc xây dựng công viên, khu vui chơi giải trí nhằm đảm bảo thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? Trang 7
A. Quyền tự do đi lại.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được phát triển. D. Quyền tự do.
Câu 18: Cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Nghiên cứu tiểu sử ứng cử viên.
B. Ủy quyền tham gia bầu cử.
C. Chứng kiến niêm phong hòm phiếu.
D. Tìm hiểu danh sách đại biểu.
Câu 19: Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì anh P đang bị tạm giam để điều
tra nên nhân viên tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ đến trại tạm giam và hướng dẫn anh P bỏ
phiếu. Anh P đã được thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Đại diện. B. Ủy quyền. C. Trực tiếp. D. Công khai.
Câu 20: Quyền bầu cử và ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực A. kinh tế. B. xã hội. C. văn hóa. D. chính trị.
Câu 21: Công dân thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của
đời sống xã hội là thể hiện nội dung của quyền nào sau đây?
A. Quyền về đời sống xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 22: Công dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận tại các cuộc họp ở cơ quan, trường học, tổ
dân phố…bằng cách trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm
A. thể hiện vai trò của mình đối với xã hội.
B. xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình.
C. phát huy quyền làm chủ của mình đối với đất nước.
D. xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
Câu 23: Nghi ngờ tên ăn trộm xe đạp chạy vào nhà anh M, anh H đã chạy thẳng vào nhà anh M để
khám xét mà không chờ chủ nhà đồng ý. Trong trường hợp này, anh H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền tự do cư trú.
C. Quyền có nhà ở.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 24: Những học sinh đạt giải cao trong các kì thi chon học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế
được ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại học. Điều này được thể hiện ở quyền nào dưới đây?
A. Quyền phát triển.
B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền học tập.
D. Quyền được ưu tiên.
Câu 25: Sau khi tập thơ của anh A được nhà xuất bản X phát hành, cho rằng anh A có hành vi vi
phạm bản quyền nên chị B đã làm đơn tố cáo. Khi cơ quan chức năng chưa đưa ra quyết định chính
thức, anh A vẫn được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?
A. Sở hữu công nghiệp.
B. Chuyển giao công nghệ, C. Tác giả. D. Sáng chế.
Câu 26: Tự tiện khám chỗ ở của người khác là xâm phạm đến quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm.
Câu 27: Một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được
A. cung cấp thông tin.
B. chọn người bảo trợ.
C. giảm thuế thu nhập.
D. định đoạt mức lương.
Câu 28: Xã H đã chỉ đạo lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời cho người dân. Xã H đã tạo điều
kiện để người dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn của Nhà nước.
B. Có mức sổng đầy đủ về vật chất.
C. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
D. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
Câu 29: Nhân viên S phát hiện giám đốc cơ quan Z có hành vi lợi dụng chức vụ để chiếm đoạt tài
sản công nên đã đưa thông tin này lên mạng xã hội. Nhân viên S vận dụng sai quyền nào dưới đây của công dân? Trang 8 A. Đàm phán. B. Tố cáo. C. Khiếu nại. D. Kiến nghị.
Câu 30: Mọi công dân đều có thể học bằng nhiều hình thức và có thể học thường xuyên, học suốt
đời. Nội dung này thể hiện quyền A. phát triển. B. học tập. C. dân chủ. D. sáng tạo.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 824 1 B 6 C 11 A 16 B 21 C 26 B 2 B 7 C 12 B 17 C 22 B 27 A 3 A 8 D 13 D 18 B 23 D 28 B 4 B 9 D 14 D 19 C 24 A 29 B 5 A 10 C 15 A 20 D 25 C 30 B Trang 9