Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Giang

Ngày … tháng 12 năm 2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang tổ chức kì thi đánh giá chất lượng cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2021 – 2022 cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/2 - Mã đề thi 171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 171
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vuông ở
A
ABC
= 60
0
. Số đo
bằng
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
120
.
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên
n
thỏa mãn
16 2 64
n

?
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 3: Cho
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi
6x =−
thì
8y =
. Giá trị
12y =
khi
x
bằng
A.
4
. B.
16
. C.
16
. D.
4
.
Câu 4: Tổng
4
1
4
3
+
bằng
A.
1
4
. B.
1
. C.
2
1
. D.
2
1
.
Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng
AB
là đường thẳng
A. song song với đoạn thẳng
AB
.
B. vuông góc với đoạn thẳng
AB
.
C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
D. vuông góc với đoạn thẳng
AB
tại trung điểm của nó.
Câu 6: Cho hai số
,xy
thỏa mãn
38
xy
=
22xy+ =
. Khi đó
xy
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
11
. D.
11
.
Câu 7: Tất cả các giá trị của
x
thỏa mãn
12
33
x −=
A.
1x =
. B.
1x =
hoặc
1
3
x =−
.
C.
1
3
x =−
. D.
1x =
hoặc
1
3
x =
.
Câu 8: Giá trị của biểu thức
23P x x= + +
tại
0x =
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số
3yx=−
?
A.
( )
1; 3D
. B.
( )
1; 3C −−
. C.
( )
3;1A
. D.
( )
1;3B
.
Câu 10: Cho
y
tỉ lệ thuận với
x
theo hệ số tỉ lệ
1
2
k =
. Khi đó
A.
1
2
yx=
. B.
2yx=
. C.
2yx=
. D.
2
y
x
=
.
Câu 11: Cho tỉ lệ thức
4
15 5
x
=
. Giá trị của
x
A.
12x =−
. B.
10x =−
. C.
12x =
. D.
6x =−
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 171
Câu 12: Hai đường thẳng
a
b
phân biệt thỏa mãn
,a c b c⊥⊥
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ab
. B.
a
cắt
b
. C.
//ab
. D.
a
trùng với
b
.
Câu 13: Cho
ABC
00
40 , 80AB==
. Số đo của
C
bằng
A.
0
80
. B.
0
70
. C.
0
60
. D.
0
50
.
Câu 14: Biểu thức
88
10 : 2
viết dưới dạng lũy thừa của của một số hữu tỉ là
A.
8
20
. B.
8
5
. C.
0
5
. D.
16
5
.
Câu 15: Cho hai tam giác
ABC
DEF
,.A D AB DE==
Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai
tam giác
ABC
DEF
bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc?
A.
CE=
. B.
BF=
. C.
BC EF=
. D.
BE=
.
Câu 16: Nếu
3x =
thì
x
bằng
A.
2
. B. 81. C.
27
. D. 9.
Câu 17: Chia số
104
thành ba phần tỉ lệ nghịch với
2; 3; 4
. Số nhỏ nhất trong ba số được chia là
A.
24
. B.
12
. C.
48
. D.
32
.
Câu 18: Từ tỉ lệ thức
48
6 12
=
không lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
A.
12 4
68
−−
=
. B.
6 12
48
=
. C.
46
8 12
=
. D.
8 12
46
=
.
Câu 19: Cho
0
60xOy =
. Góc đối đỉnh với góc
xOy
có số đo bằng
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
120
.
Câu 20: Nếu 4 người thợ xây làm xong một công việc hết
10
ngày thì
5
người thợ xây (với cùng năng
suất như thế) làm xong công việc đó hết số ngày là
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
9
.
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
5 13 5 4
9 17 9 17
.
2) Cho hàm số
( )
1
2
4
y f x x= =
. Tính
( )
0f
1
2
f



.
Câu 2 (1,0 điểm).
Trong đợt thi đua giành hoa điểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số hoa điểm tốt của ba
lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết tổng số hoa điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn
số hoa điểm tốt của lớp 7C là 63 hoa điểm tốt. Tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp.
Câu 3 (1,5 điểm).
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
.AB AC=
Gọi
K
là trung điểm của
.BC
1) Chứng minh
AKB AKC =
.
2) Qua
C
vẽ đường thẳng vuông góc với
BC
cắt
AB
tại
E
. Tính số đo góc
.AEC
Câu 4 (0,5 điểm).
Tìm giá trị của
x
thỏa mãn:
( )
2
20
3 4 3 1
3 1 4
xx
x
+ + =
++
.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 171
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông ở A ABC = 600. Số đo ACB bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 120 .
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 16 2n   64 ? A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 3: Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6
− thì y = 8 . Giá trị y =12 khi x bằng A. 4 . B. 16 . C. 16 − . D. 4 − . 3 −1 Câu 4: Tổng + bằng 4 4 1 1 −1 A. . B. 1. C. . D. . 4 2 2
Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng
A. song song với đoạn thẳng AB .
B. vuông góc với đoạn thẳng AB .
C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
D. vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. x y Câu 6: Cho hai số , x y thỏa mãn = và x + y = 22
− . Khi đó x y bằng 3 8 A. 10 − . B. 10 . C. 11. D. 11 − .
Câu 7: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn 1 2 x − = là 3 3 A. x =1 . B. x =1 hoặc 1 x = − . 3 1 C. x = − . D. x =1 hoặc 1 x = . 3 3
Câu 8: Giá trị của biểu thức P = x + 2 + x − 3 tại x = 0 là A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = 3 − x ? A. D (1; 3 − ). B. C ( 1 − ; 3 − ). C. A( 3 − ; ) 1 . D. B (1;3) .
Câu 10: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 1 k = . Khi đó 2 1 2 A. y = x .
B. y = 2x .
C. y = 2x . D. y = . 2 x x
Câu 11: Cho tỉ lệ thức 4 =
. Giá trị của x là 15 5 A. x = 12 − . B. x = 10 − . C. x =12 . D. x = 6 − .
Trang 1/2 - Mã đề thi 171
Câu 12: Hai đường thẳng a b phân biệt thỏa mãn a c, b c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b .
B. a cắt b .
C. a//b .
D. a trùng với b . Câu 13: Cho ABC  có 0 0
A = 40 , B = 80 . Số đo của C bằng A. 0 80 . B. 0 70 . C. 0 60 . D. 0 50 . Câu 14: Biểu thức 8 8
10 : 2 viết dưới dạng lũy thừa của của một số hữu tỉ là A. 8 20 . B. 8 5 . C. 0 5 . D. 16 5 .
Câu 15: Cho hai tam giác ABC DEF A = , D AB = D .
E Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai
tam giác ABC DEF bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc?
A. C = E .
B. B = F .
C. BC = EF .
D. B = E .
Câu 16: Nếu x = 3 thì x bằng A. 2 . B. 81. C. 27 . D. 9.
Câu 17: Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 . Số nhỏ nhất trong ba số được chia là A. 24 . B. 12 . C. 48 . D. 32 . −
Câu 18: Từ tỉ lệ thức 4 8 =
không lập được tỉ lệ thức nào sau đây? 6 −12 −12 −4 6 −12 −4 6 8 −12 A. = . B. = = = 6 8 − . C. 4 8 8 − . D. 12 − . 4 6 Câu 19: Cho 0
xOy = 60 . Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 120 .
Câu 20: Nếu 4 người thợ xây làm xong một công việc hết 10 ngày thì 5 người thợ xây (với cùng năng
suất như thế)
làm xong công việc đó hết số ngày là A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 9 .
PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). 5 13 5 4 −
1) Thực hiện phép tính:  −  . 9 17 9 17  1 
2) Cho hàm số y = f ( x) 1
= − 2x . Tính f (0) và f  . 4  2 
Câu 2 (1,0 điểm).
Trong đợt thi đua giành hoa điểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số hoa điểm tốt của ba
lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21. Biết tổng số hoa điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn
số hoa điểm tốt của lớp 7C là 63 hoa điểm tốt. Tính số hoa điểm tốt của mỗi lớp.
Câu 3 (1,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A AB = A .
C Gọi K là trung điểm của BC. 1) Chứng minh AKB = AKC .
2) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB tại E . Tính số đo góc . AEC
Câu 4 (0,5 điểm). 20
Tìm giá trị của x thỏa mãn: 3x + 4 + 3x −1 = . 3( x + )2 1 + 4
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 2/2 - Mã đề thi 171