Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Trang 1/3 - Mã đề thi 071
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 071
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Sắp xếp các số
( )
4
1, 31 ; ; 1, 7; 3
3
−−
theo thứ tự tăng dần được kết quả là
A.
( )
4
3; 1, 7; ; 1, 31
3
−−
. B.
( )
4
3; 1, 7; 1, 31 ;
3
−−
.
C.
( )
4
1, 7; 3; ; 1, 31
3
−−
. D.
( )
4
1, 7; 3; 1, 31 ;
3
−−
.
Câu 2: Tỉ số
3
1, 2
và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức?
A.
31
:
42
. B.
. C.
1, 5
6
. D.
( )
15
:3
2
.
Câu 3: Tập hợp
các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số
A. viết được dưới dạng phân số
a
b
với
,ab
,
0b
.
B. viết được dưới dạng
a
b
với
,
ab
,
0b
=
.
C. viết được dưới dạng
a
b
với
,
ab
.
D. viết được dưới dạng
a
b
với
0b
.
Câu 4: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau:
(
)
2
; 9;0; 3;2, 15 ; 3,8
5
?
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 5: Kết quả của phép tính
46+
sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
A.
4,45.
B.
4,5.
C.
4, 44.
D.
4, 4.
Câu 6: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) có dạng gần như một
lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc
3
60m
cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu?
A.
62
. B.
64
. C.
63
. D.
60
.
Câu 7: Trong hình vẽ, các điểm
A,B,C
theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào?
Trang 2/3 - Mã đề thi 071
A.
2; 5; 4
. B.
42
; ;2
33
. C.
2 45
;;
333
. D.
24
; ;2
33
.
Câu 8: Cho dãy tỉ số bằng nhau
352
xyz
= =
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
3 5 2 352
x y z xyz++
= = =
−+
. B.
..
3 5 2 3.5.2
x y z xyz
= = =
.
C.
3 5 2 352
x y z xyz++
= = =
++
. D.
3 5 2 352
x y z xyz−−
= = =
−+
.
Câu 9: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 10: Căn bậc hai số học của
64
A.
32
. B.
8
. C.
8
8
. D. 8.
Câu 11: Cho tỉ lệ thức
0,6
8 1, 2
x
=
. Giá trị của
x
bằng
A.
4
. B.
40
. C.
4
. D.
0, 4
.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
5−∈
. B.
10
. C.
(
)
2, 34
−∉
. D.
9
.
Câu 13: Số đối của số
4
5
A.
4
.
5
B.
5
.
4
C.
5
.
4
D.
4
.
5
Câu 14: Tính
1, 5 2−−
ta được kết quả là
A.
0,5
. B.
0,5
. C.
3, 5
. D.
3, 5
.
Câu 15: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?
A.
2,5
. B.
0
. C.
2
. D.
2
1
.
Câu 16: Nhà Mai có một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nhà
Mai đã đổ nước cách miệng bể
20
cm
. Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không
đáng kể)
40 cm
60cm
80cm
A.
640l
. B.
64l
. C.
128l
. D.
1280l
.
Câu 17: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
5
6
. B.
15
12
. C.
1
3
. D.
21
18
.
Câu 18: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những
A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình tứ giác.
Trang 3/3 - Mã đề thi 071
Câu 19: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
12
.
Câu 20: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
60
0
b
a
y
x
O
A.
xOa
kề bù với
yOb
. B.
0
60xOa =
. C.
xOb
đối đỉnh với
.aOy
D.
0
120xOb =
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
( )
0
32 1
: 20,22
53 9

+−


.
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng
2
720
m
. Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết
xy BC
,
40
o
ABC =
70
o
ACB
=
.
1) Tính
BAy
CAx
.
2) Tia
AC
có là tia phân giác của góc
BAx
hay không? Vì sao ?
40
°
70
°
y
x
A
C
B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:..........................................................
Trang 1/3 - Mã đề thi 072
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 072
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) dạng gần như một
lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc
3
60m
cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu?
A.
64
. B.
60
. C.
62
. D.
63
.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
9
. B.
10
. C.
5−∈
. D.
( )
2, 34−∉
.
Câu 3: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 4: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?
A.
2
. B.
0
. C.
2
1
. D.
2,5
.
Câu 5: Tập hợp
các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số
A. viết được dưới dạng
a
b
với
,ab
,
0b =
.
B. viết được dưới dạng
a
b
với
0b
.
C. viết được dưới dạng
a
b
với
,ab
.
D. viết được dưới dạng phân số
a
b
với
,ab
,
0b
.
Câu 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau
352
xyz
= =
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
3 5 2 352
x y z xyz++
= = =
++
. B.
3 5 2 352
x y z xyz++
= = =
−+
.
C.
..
3 5 2 3.5.2
x y z xyz
= = =
. D.
3 5 2 352
x y z xyz−−
= = =
−+
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 072
Câu 7: Số đối của số
4
5
A.
5
.
4
B.
4
.
5
C.
4
.
5
D.
5
.
4
Câu 8: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A.
8
. B.
12
. C.
4
. D.
2
.
Câu 9: Kết quả của phép tính
46+
sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
A.
4, 4.
B.
4,45.
C.
4, 44.
D.
4,5.
Câu 10: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những
A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình tứ giác. D. hình thoi.
Câu 11: Căn bậc hai số học của
64
A.
32
. B.
8
8
. C.
8
. D. 8.
Câu 12: Tính
1, 5 2−−
ta được kết quả là
A.
0,5
. B.
3, 5
. C.
3, 5
. D.
0,5
.
Câu 13: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
60
0
b
a
y
x
O
A.
0
120xOb
=
. B.
xOb
đối đỉnh với
aOy
C.
xOa
kề bù với
yOb
. D.
0
60xOa =
.
Câu 14: Sắp xếp các số
( )
4
1, 31 ; ; 1, 7; 3
3
−−
theo thứ tự tăng dần được kết quả là
A.
( )
4
1, 7; 3; ; 1, 31
3
−−
. B.
( )
4
3; 1, 7; 1, 31 ;
3
−−
.
C.
( )
4
1, 7; 3; 1, 31 ;
3
−−
. D.
(
)
4
3; 1, 7; ; 1, 31
3
−−
.
Câu 15: Cho tỉ lệ thức
0,6
8 1, 2
x
=
. Giá trị của
x
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
0, 4
. D.
40
.
Câu 16: Trong hình vẽ, các điểm
A,B,C
theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào?
A.
24
; ;2
33
. B.
42
; ;2
33
. C.
2; 5; 4
. D.
2 45
;;
333
.
Câu 17: Tỉ số
3
1, 2
và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức?
A.
1, 5
6
. B.
31
:
42
. C.
(
)
15
:3
2
. D.
.
Câu 18: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
1
3
. B.
5
6
. C.
15
12
. D.
21
18
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 072
Câu 19: Nhà Maimột bể bằng kính hình hộp chữ nhật kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nMai
đã đổ nước cách miệng bể
20
cm
. Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không đáng kể)
40 cm
60cm
80cm
A.
64
l
. B.
640l
. C.
1280l
. D.
128
l
.
Câu 20: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau:
( )
2
; 9;0; 3;2, 15 ; 3,8
5
?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
( )
0
32 1
: 20,22
53 9

+−


.
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng
2
720m
. Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết
xy BC
,
40
o
ABC =
70
o
ACB =
.
1) Tính
BAy
CAx
.
2) Tia
AC
có là tia phân giác của góc
BAx
hay không? Vì sao ?
40
°
70
°
y
x
A
C
B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 1/3 - Mã đề thi 073
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 073
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) dạng gần như một
lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc
3
60m
cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu?
A.
60
. B.
64
. C.
62
. D.
63
.
Câu 2: Cho tỉ lệ thức
0,6
8 1, 2
x
=
. Giá trị của
x
bằng
A.
40
. B.
0, 4
. C.
4
. D.
4
.
Câu 3: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 4: Sắp xếp các số
( )
4
1, 31 ; ; 1, 7; 3
3
−−
theo thứ tự tăng dần được kết quả là
A.
( )
4
1, 7; 3; 1, 31 ;
3
−−
. B.
(
)
4
1, 7; 3; ; 1, 31
3
−−
. C.
( )
4
3; 1, 7; ; 1, 31
3
−−
. D.
(
)
4
3; 1, 7; 1, 31 ;
3
−−
.
Câu 5: Số đối của số
4
5
A.
4
.
5
B.
5
.
4
C.
5
.
4
D.
4
.
5
Câu 6: Tỉ số
3
1, 2
và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức?
A.
31
:
42
. B.
. C.
( )
15
:3
2
. D.
1, 5
6
.
Câu 7: Kết quả của phép tính
46+
sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
A.
4,45.
B.
4, 4.
C.
4,5.
D.
4, 44.
Câu 8: Cho dãy tỉ số bằng nhau
352
xyz
= =
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
3 5 2 352
x y z xyz−−
= = =
−+
. B.
3 5 2 352
x y z xyz++
= = =
−+
.
C.
..
3 5 2 3.5.2
x y z xyz
= = =
. D.
3 5 2 352
x y z xyz++
= = =
++
.
Câu 9: Tập hợp
các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số
Trang 2/3 - Mã đề thi 073
A. viết được dưới dạng
a
b
với
0b
.
B. viết được dưới dạng phân số
a
b
với
,
ab
,
0
b
.
C. viết được dưới dạng
a
b
với
,ab
.
D. viết được dưới dạng
a
b
với
,ab
,
0b =
.
Câu 10: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
15
12
. B.
5
6
. C.
21
18
. D.
1
3
.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
5−∈
. B.
(
)
2, 34
−∉
. C.
9
. D.
10
.
Câu 12: Trong hình vẽ, các điểm
A,B,C
theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào?
A.
2 45
;;
333
. B.
24
; ;2
33
. C.
2; 5; 4
. D.
42
; ;2
33
.
Câu 13: Căn bậc hai số học của
64
A.
32
. B. 8. C.
8
. D.
8
8
.
Câu 14: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những
A. hình vuông. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình tứ giác.
Câu 15: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A.
2
. B.
12
. C.
4
. D.
8
.
Câu 16: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau:
( )
2
; 9;0; 3;2, 15 ; 3,8
5
?
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 17: Tính
1, 5 2−−
ta được kết quả là
A.
0,5
. B.
3, 5
. C.
3, 5
. D.
0,5
.
Câu 18: Nhà Mai có một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nhà
Mai đã đổ nước cách miệng bể
20 cm
. Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không
đáng kể)
40 cm
60cm
80cm
A.
128l
. B.
64l
. C.
640
l
. D.
1280l
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 073
Câu 19: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
60
0
b
a
y
x
O
A.
0
60xOa =
. B.
xOa
kề bù với
yOb
.
C.
0
120xOb =
. D.
xOb
đối đỉnh với
aOy
Câu 20: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?
A.
0
. B.
2,5
. C.
2
1
. D.
2
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
( )
0
32 1
: 20,22
53 9

+−


.
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng
2
720
m
. Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết
xy BC
,
40
o
ABC =
70
o
ACB =
.
1) Tính
BAy
CAx
.
2) Tia
AC
có là tia phân giác của góc
BAx
hay không? Vì sao ?
40
°
70
°
y
x
A
C
B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 1/3 - Mã đề thi 074
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 074
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
5
6
. B.
21
18
. C.
15
12
. D.
1
3
.
Câu 2: Kết quả của phép tính
46
+
sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
A.
4,45.
B.
4, 44.
C.
4, 4.
D.
4,5.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
2, 34−∉
. B.
10
. C.
9
. D.
5−∈
.
Câu 4: Cho tỉ lệ thức
0,6
8 1, 2
x
=
. Giá trị của
x
bằng
A.
0, 4
. B.
4
. C.
4
. D.
40
.
Câu 5: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 6: Nhà Mai có một bể bằng kính hình hộp chữ nhật kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nMai đã
đổ nước cách miệng b
20 cm
. Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độy kính không đáng kể)
40 cm
60cm
80cm
A.
640l
. B.
64l
. C.
128l
. D.
1280l
.
Câu 7: Tỉ số
3
1, 2
và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức?
A.
. B.
( )
15
:3
2
. C.
1, 5
6
. D.
31
:
42
.
Câu 8: Căn bậc hai số học của
64
A.
8
8
. B.
32
. C. 8. D.
8
.
Câu 9: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?
A.
2
. B.
0
. C.
2,5
. D.
2
1
.
Câu 10: Sắp xếp các số
( )
4
1, 31 ; ; 1, 7; 3
3
−−
theo thứ tự tăng dần được kết quả là
A.
( )
4
3; 1, 7; ; 1, 31
3
−−
. B.
( )
4
1, 7; 3; 1, 31 ;
3
−−
.
C.
( )
4
1, 7; 3; ; 1, 31
3
−−
. D.
( )
4
3; 1, 7; 1, 31 ;
3
−−
.
Câu 11: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Trang 2/3 - Mã đề thi 074
60
0
b
a
y
x
O
A.
xOa
kề bù với
yOb
. B.
xOb
đối đỉnh với
.aOy
C.
0
120xOb =
. D.
0
60xOa =
.
Câu 12: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A.
12
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Câu 13: Tính
1, 5 2
−−
ta được kết quả là
A.
3, 5
. B.
0,5
. C.
0,5
. D.
3, 5
.
Câu 14: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau:
( )
2
; 9;0; 3;2, 15 ; 3,8
5
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 15: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những
A. hình vuông. B. hình tứ giác. C. hình thoi. D. hình chữ nhật.
Câu 16: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) có dạng gần như một
lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc
3
60m
cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu?
A.
60
. B.
62
. C.
63
. D.
64
.
Câu 17: Cho dãy tỉ số bằng nhau
352
xyz
= =
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
3 5 2 352
x y z xyz++
= = =
++
. B.
3 5 2 352
x y z xyz++
= = =
−+
.
C.
3 5 2 352
x y z xyz−−
= = =
−+
. D.
..
3 5 2 3.5.2
x y z xyz
= = =
.
Câu 18: Số đối của số
4
5
A.
4
.
5
B.
5
.
4
C.
5
.
4
D.
4
.
5
Trang 3/3 - Mã đề thi 074
Câu 19: Trong hình vẽ, các điểm
A,B,C
theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào?
A.
2 45
;;
333
. B.
42
; ;2
33
. C.
2; 5; 4
. D.
24
; ;2
33
.
Câu 20: Tập hợp
các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số
A. viết được dưới dạng
a
b
với
,ab
. B. viết được dưới dạng phân số
a
b
với
,ab
,
0
b
.
C. viết được dưới dạng
a
b
với
,ab
,
0
b
=
. D. viết được dưới dạng
a
b
với
0b
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
( )
0
32 1
: 20,22
53 9

+−


.
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng
2
720m
. Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết
xy BC
,
40
o
ABC =
70
o
ACB =
.
1) Tính
BAy
CAx
.
2) Tia
AC
có là tia phân giác của góc
BAx
hay không? Vì sao ?
40
°
70
°
y
x
A
C
B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN LP 7
A. PHN CÂU HI TRC NGHIM (5,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
071
B
D
A
B
A
C
D
C
A
D
C
A
D
D
C
C
B
B
B
A
072
D
C
D
A
D
A
B
C
B
B
D
B
C
B
A
A
C
C
D
A
073
D
D
B
D
A
C
A
D
B
A
A
B
B
C
C
C
C
A
B
D
074
C
A
D
B
C
C
B
C
A
D
A
B
D
B
D
C
A
A
D
B
B. PHN CÂU HỎI TỰ LUN (5,0 đim).
Chú ý : ới đây chỉ c từng bước giải cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cu phi chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng.
Câu
Sơ lược các bước giải
Đim
Câu 1
1,5
đim
1
(1 điểm)
( )
0
32 1 1
: 20,22 9 1
5 3 9 15

+− = +


0.5
32
1
55
= +=
0.5
2
(0,5 điểm)
Độ dài cnh ca mảnh vườn hình vuông đó là :
720 26,8328... 27m
=
0.5
Câu 2
1.0
đim
(1 điểm)
Gi s sn phm làm đưc cùa t I, t II, t III lần lượt là a, b, c (sản phm)
Điu kiện: a, b, c
; 0 < a, b, c < 1400
0.25
Theo đầu bài, ta có:
1400
abc++=
10 13 12
abc
= =
0.25
Áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau ta có
1400
40
10 13 12 10 13 12 35
a b c abc++
= = = = =
++
0.25
Tính được a = 400, b= 520; c = 480 (thỏa mãn điều kin)
Vy t I, t II, t III lần lượt sn suất được 400 sản phm, 520 sn phm, 480
sn phm.
0.25
Câu 3
1.5
đim
40
°
70
°
y
x
A
C
B
2
Câu
Sơ lược các bước giải
Đim
1
(1 điểm)
xy BC
nên
BAy ABC
=
CAx ACB
=
(Các cặp góc so le trong)
0.5
40
ABC = °
,
70ACB
= °
nên
40BAy = °
,
70CAx = °
.
0,5
2
(1 điểm)
Tính được
0
70BAC =
0.5
Vì tia AC nm gia hai tia
Ax
,
AB
0
70CAx BAC= =
nên tia
AC
là tia
phân giác của
BAx
.
0.5
Câu 4
0.5
đim
(0.5
đim)
S điện năng tiêu thụ tháng trước của nhà bạn Tun là 245 + 83 = 328 kWh
S tiền điện nhà bạn Tun phi tr tháng này là:
(50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 45. 2 536). 110%= 534 732 đng.
0.25
S tiền điện nhà bạn Tun phi tr tháng trước là:
(50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 100. 2 536 + 28. 2834). 110%
= 775 447,2 đng.
Nhà bạn Tun tiết kiệm được s tiền là: 775 447,2 - 534 732 = 240 715,2đng
0.25
Điểm toàn bài
5 điểm
………………….Hết…………………..
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 03 trang) Mã đề: 071
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Sắp xếp các số ( ) 4
1, 31 ; ; −1,7; − 3 theo thứ tự tăng dần được kết quả là 3 A. 4 − 3; −1,7; ; 1,(3 ) 1 . B. − − ( ) 4 3; 1,7; 1, 31 ; . 3 3 C. 4 1, − 7; − 3; ; 1,(3 ) 1 . D. − − ( ) 4 1,7; 3; 1, 31 ; . 3 3 −
Câu 2: Tỉ số 3 và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? 1,2 A. 3 − 1 : . B. (− ) 2 2,4 : . C. 1,5 . D. 15 :( 3 − ). 4 2 3 6 − 2
Câu 3: Tập hợp  các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số a
A. viết được dưới dạng phân số với a,b ∈ , b ≠ 0 . b a
B. viết được dưới dạng với a,b ∈ , b = 0. ba
C. viết được dưới dạng với a,b ∈ . b a
D. viết được dưới dạng với b ≠ 0 . b
Câu 4: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau: 2 ; 9;0; 3;2,(15);−3,8 ? 5 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5: Kết quả của phép tính 4 + 6 sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là A. 4,45. B. 4,5. C. 4,44. D. 4,4.
Câu 6: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) có dạng gần như một
lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc 3
60m cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu? A. 62 . B. 64 . C. 63. D. 60 .
Câu 7: Trong hình vẽ, các điểm A,B,C theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào?
Trang 1/3 - Mã đề thi 071 A. − − 2;5;− 4. B. 4 2 ; ;2 . C. 2 4 5 ; ; . D. 2 4 ; ;2 . 3 3 3 3 3 3 3
Câu 8: Cho dãy tỉ số bằng nhau x y z
= = . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3 5 2 + + A. x y z x y z = = = . B. x y z . x . y z = = = . 3 5 2 3− 5 + 2 3 5 2 3.5.2 + + C. x y z x y z = = = .
D. x y z x y z = = = . 3 5 2 3+ 5 + 2 3 5 2 3− 5 + 2
Câu 9: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 10: Căn bậc hai số học của 64 A. 32. B. 8 − . C. 8 và 8 − . D. 8. −
Câu 11: Cho tỉ lệ thức x 0,6 =
. Giá trị của x bằng 8 − 1,2 A. 4 − . B. 40 . C. 4 . D. 0,4 .
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. − 5 ∈ . B. 10 ∈ . C. 2, − (34)∉ . D. 9 ∉ . 4 −
Câu 13: Số đối của số là 5 A. 4 − . B. 5 . C. 5. D. 4 . 5 − 4 4 5 Câu 14: Tính 1,
− 5 − 2 ta được kết quả là A. 0, − 5 . B. 0,5. C. 3, − 5 . D. 3,5 .
Câu 15: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ? A. − 2,5. B. 0 . C. 2 . D. 1. 2
Câu 16: Nhà Mai có một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nhà
Mai đã đổ nước cách miệng bể 20 cm . Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không đáng kể) 60cm 40 cm 80cm A. 640l . B. 64l . C. 128l . D. 1280l .
Câu 17: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 5 . B. 15 . C. 1 . D. 21 . 6 12 3 18
Câu 18: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình tứ giác.
Trang 2/3 - Mã đề thi 071
Câu 19: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 12.
Câu 20: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b 600 x O y a A. xOa kề bù với  yOb . B.  0 xOa = 60 . C.
xOb đối đỉnh với  a . Oy D.  0 xOb =120 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính:  3 2  1 − : + ( 20 −   ,22)0 .  5 3  9
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng 2
720m . Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết xyBC ,  40o ABC = và  70o ACB = . 1) Tính  BAy và  CAx .
2) Tia AC có là tia phân giác của góc BAx hay không? Vì sao ? x A y 70° 40° C B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:..........................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 071
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 03 trang) Mã đề: 072
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) có dạng gần như một
lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc 3
60m cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu? A. 64 . B. 60 . C. 62 . D. 63.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 9 ∉ . B. 10 ∈ . C. − 5 ∈ . D. 2, − (34)∉ .
Câu 3: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 4: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ? A. 2 . B. − 0 . C. 1. D. 2,5. 2
Câu 5: Tập hợp  các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số a
A. viết được dưới dạng với a,b ∈ , b = 0. ba
B. viết được dưới dạng với b ≠ 0 . ba
C. viết được dưới dạng với a,b ∈ . b a
D. viết được dưới dạng phân số với a,b ∈ , b ≠ 0 . b
Câu 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau x y z
= = . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3 5 2 + + + + A. x y z x y z = = = . B. x y z x y z = = = . 3 5 2 3+ 5 + 2 3 5 2 3− 5 + 2 C. x y z . x . y z − − = = = . D. x y z x y z = = = . 3 5 2 3.5.2 3 5 2 3− 5 + 2
Trang 1/3 - Mã đề thi 072 4 −
Câu 7: Số đối của số là 5 A. 5 − . B. 4 . C. 4 . D. 5. 4 5 5 − 4
Câu 8: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 8 . B. 12. C. 4 . D. 2 .
Câu 9: Kết quả của phép tính 4 + 6 sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là A. 4,4. B. 4,45. C. 4,44. D. 4,5.
Câu 10: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình tứ giác. D. hình thoi.
Câu 11: Căn bậc hai số học của 64 A. 32. B. 8 và 8 − . C. 8 − . D. 8. Câu 12: Tính 1,
− 5 − 2 ta được kết quả là A. 0, − 5 . B. 3,5 . C. 3, − 5 . D. 0,5.
Câu 13: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b 600 x O y a A.  0 xOb =120 . B.
xOb đối đỉnh với  aOy C. xOa kề bù với  yOb . D.  0 xOa = 60 .
Câu 14: Sắp xếp các số ( ) 4
1, 31 ; ; −1,7; − 3 theo thứ tự tăng dần được kết quả là 3 A. 4 1, − 7; − 3; ; 1,(3 ) 1 . B. − − ( ) 4 3; 1,7; 1, 31 ; . 3 3 C. − − ( ) 4 1,7; 3; 1, 31 ; . D. 4 − 3; −1,7; ; 1,(3 ) 1 . 3 3 −
Câu 15: Cho tỉ lệ thức x 0,6 =
. Giá trị của x bằng 8 − 1,2 A. 4 . B. 4 − . C. 0,4 . D. 40 .
Câu 16: Trong hình vẽ, các điểm A,B,C theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào? A. 2 4 − − ; ;2 . B. 4 2 ; ;2 . C. 2;5;− 4. D. 2 4 5 ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 −
Câu 17: Tỉ số 3 và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? 1,2 A. 1,5 . B. 3 − 1 : . C. 15 :( 3 − ). D. (− ) 2 2,4 : . 6 − 4 2 2 3
Câu 18: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 1 . B. 5 . C. 15 . D. 21 . 3 6 12 18
Trang 2/3 - Mã đề thi 072
Câu 19: Nhà Mai có một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nhà Mai
đã đổ nước cách miệng bể 20 cm . Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không đáng kể) 60cm 40 cm 80cm A. 64l . B. 640l . C. 1280l . D. 128l . −
Câu 20: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau: 2 ; 9;0; 3;2,(15);− 3,8 ? 5 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).  3 2  1
1) Thực hiện phép tính: − : + ( 20 −   ,22)0 .  5 3  9
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng 2
720m . Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết xyBC ,  40o ABC = và  70o ACB = . 1) Tính  BAy và  CAx .
2) Tia AC có là tia phân giác của góc BAx hay không? Vì sao ? x A y 70° 40° C B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 072
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 03 trang) Mã đề: 073
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) có dạng gần như một
lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc 3
60m cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu? A. 60 . B. 64 . C. 62 . D. 63. −
Câu 2: Cho tỉ lệ thức x 0,6 =
. Giá trị của x bằng 8 − 1,2 A. 40 . B. 0,4 . C. 4 − . D. 4 .
Câu 3: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 4: Sắp xếp các số ( ) 4
1, 31 ; ; −1,7; − 3 theo thứ tự tăng dần được kết quả là 3 A. − − ( ) 4 1,7; 3; 1, 31 ; . B. 4 1, − 7; − 3; ; 1,(3 ) 1 . C. 4 − 3; −1,7; ; 1,(3 ) 1 . D. − − ( ) 4 3; 1,7; 1, 31 ; . 3 3 3 3 4 −
Câu 5: Số đối của số là 5 A. 4 − . B. 5 . C. 5. D. 4 . 5 4 4 5 − −
Câu 6: Tỉ số 3 và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? 1,2 A. 3 − 1 : . B. (− ) 2 2,4 : . C. 15 :( 3 − ). D. 1,5 . 4 2 3 2 6 −
Câu 7: Kết quả của phép tính 4 + 6 sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là A. 4,45. B. 4,4. C. 4,5. D. 4,44.
Câu 8: Cho dãy tỉ số bằng nhau x y z
= = . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3 5 2 + +
A. x y z x y z x y z x y z = = = . B. = = = . 3 5 2 3− 5 + 2 3 5 2 3− 5 + 2 + + C. x y z . x . y z x y z x y z = = = . D. = = = . 3 5 2 3.5.2 3 5 2 3+ 5 + 2
Câu 9: Tập hợp  các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số
Trang 1/3 - Mã đề thi 073 a
A. viết được dưới dạng với b ≠ 0 . b a
B. viết được dưới dạng phân số với a,b ∈ , b ≠ 0 . b a
C. viết được dưới dạng với a,b ∈ . b a
D. viết được dưới dạng với a,b ∈ , b = 0. b
Câu 10: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 15 . B. 5 . C. 21 . D. 1 . 12 6 18 3
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. − 5 ∈ . B. 2, − (34)∉ . C. 9 ∉ . D. 10 ∈ .
Câu 12: Trong hình vẽ, các điểm A,B,C theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào? A. 2 4 − 5 − ; ; . B. 2 4 ; ;2 . C. 2;5;− 4. D. 4 2 ; ;2 . 3 3 3 3 3 3 3
Câu 13: Căn bậc hai số học của 64 A. 32. B. 8. C. 8 − . D. 8 và 8 − .
Câu 14: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những A. hình vuông. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình tứ giác.
Câu 15: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 2 . B. 12. C. 4 . D. 8 . −
Câu 16: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau: 2 ; 9;0; 3;2,(15);−3,8 ? 5 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 17: Tính 1,
− 5 − 2 ta được kết quả là A. 0,5. B. 3, − 5 . C. 3,5 . D. 0, − 5 .
Câu 18: Nhà Mai có một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nhà
Mai đã đổ nước cách miệng bể 20 cm . Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không đáng kể) 60cm 40 cm 80cm A. 128l . B. 64l . C. 640l . D. 1280l .
Trang 2/3 - Mã đề thi 073
Câu 19: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b 600 x O y a A.  0 xOa = 60 . B. xOa kề bù với  yOb . C.  0 xOb =120 . D.
xOb đối đỉnh với  aOy
Câu 20: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ? A. − 0 . B. 2,5. C. 1. D. 2 . 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).  3 2  1
1) Thực hiện phép tính: − : + ( 20 −   ,22)0 .  5 3  9
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng 2
720m . Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết xyBC ,  40o ABC = và  70o ACB = . 1) Tính  BAy và  CAx .
2) Tia AC có là tia phân giác của góc BAx hay không? Vì sao ? x A y 70° 40° C B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 073
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 03 trang) Mã đề: 074
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 5 . B. 21 . C. 15 . D. 1 . 6 18 12 3
Câu 2: Kết quả của phép tính 4 + 6 sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là A. 4,45. B. 4,44. C. 4,4. D. 4,5.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 2, − (34)∉ . B. 10 ∈ . C. 9 ∉ . D. − 5 ∈ . −
Câu 4: Cho tỉ lệ thức x 0,6 =
. Giá trị của x bằng 8 − 1,2 A. 0,4 . B. 4 . C. 4 − . D. 40 .
Câu 5: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 6: Nhà Mai có một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nhà Mai đã
đổ nước cách miệng bể 20 cm . Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không đáng kể) 60cm 40 cm 80cm A. 640l . B. 64l . C. 128l . D. 1280l . −
Câu 7: Tỉ số 3 và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? 1,2 A. ( − − ) 2 2,4 : . B. 15 :( 3 − ). C. 1,5 . D. 3 1 : . 3 2 6 − 4 2
Câu 8: Căn bậc hai số học của 64 A. 8 và 8 − . B. 32. C. 8. D. 8 − .
Câu 9: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ? A. 2 . B. − 0 . C. 2,5. D. 1. 2
Câu 10: Sắp xếp các số ( ) 4
1, 31 ; ; −1,7; − 3 theo thứ tự tăng dần được kết quả là 3 A. 4 − 3; −1,7; ; 1,(3 ) 1 . B. − − ( ) 4 1,7; 3; 1, 31 ; . 3 3 C. 4 1, − 7; − 3; ; 1,(3 ) 1 . D. − − ( ) 4 3; 1,7; 1, 31 ; . 3 3
Câu 11: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Trang 1/3 - Mã đề thi 074 b 600 x O y a A. xOa kề bù với  yOb . B.
xOb đối đỉnh với  a . Oy C.  0 xOb =120 . D.  0 xOa = 60 .
Câu 12: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 12. B. 4 . C. 2 . D. 8 . Câu 13: Tính 1,
− 5 − 2 ta được kết quả là A. 3, − 5 . B. 0, − 5 . C. 0,5. D. 3,5 . −
Câu 14: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau: 2 ; 9;0; 3;2,(15);− 3,8 ? 5 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những A. hình vuông. B. hình tứ giác. C. hình thoi. D. hình chữ nhật.
Câu 16: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) có dạng gần như một
lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc 3
60m cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu? A. 60 . B. 62 . C. 63. D. 64 .
Câu 17: Cho dãy tỉ số bằng nhau x y z
= = . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3 5 2 + + + + A. x y z x y z = = = . B. x y z x y z = = = . 3 5 2 3+ 5 + 2 3 5 2 3− 5 + 2
C. x y z x y z = = = . D. x y z . x . y z = = = . 3 5 2 3− 5 + 2 3 5 2 3.5.2 4 −
Câu 18: Số đối của số là 5 A. 4 − . B. 5. C. 5 . D. 4 . 5 4 4 5 −
Trang 2/3 - Mã đề thi 074
Câu 19: Trong hình vẽ, các điểm A,B,C theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào? A. 2 4 − 5 − ; ; . B. 4 2 ; ;2 . C. 2;5;− 4. D. 2 4 ; ;2 . 3 3 3 3 3 3 3
Câu 20: Tập hợp  các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số a a
A. viết được dưới dạng với a,b ∈ . B. viết được dưới dạng phân số với a,b ∈ , b ≠ 0 . b b a a
C. viết được dưới dạng với a,b ∈ , b = 0. D. viết được dưới dạng với b ≠ 0 . b b
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính:  3 2  1 − : + ( 20 −   ,22)0 .  5 3  9
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng 2
720m . Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết xyBC ,  40o ABC = và  70o ACB = . 1) Tính  BAy và  CAx .
2) Tia AC có là tia phân giác của góc BAx hay không? Vì sao ? x A y 70° 40° C B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 074
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 7
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
071 B D A B A C D C A D C A D D C C B B B A

072 D C D A D A B C B B D B C B A A C C D A
073 D D B D A C A D B A A B B C C C C A B D
074 C A D B C C B C A D A B D B D C A A D B
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng. Câu
Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 1,5 điểm  3 2  1 − + (− )0 1 − : 20,22 = ⋅9 +   1 0.5 1  5 3  9 15 (1 điểm) 3 − 2 = +1 = 0.5 5 5 2
Độ dài cạnh của mảnh vườn hình vuông đó là : (0,5 điểm)
720 = 26,8328...≈ 27m 0.5 Câu 2 1.0 điểm
Gọi số sản phẩm làm được cùa tổ I, tổ II, tổ III lần lượt là a, b, c (sản phẩm)
Điều kiện: a, b, c ∈ ; 0 < a, b, c < 1400 0.25 Theo đầu bài, ta có:
a + b + c =1400 và a b c = = 0.25 10 13 12
(1 điểm) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có a b c a + b + c 1400 = = = = = 40 0.25 10 13 12 10 +13+12 35
Tính được a = 400, b= 520; c = 480 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy tổ I, tổ II, tổ III lần lượt sản suất được 400 sản phẩm, 520 sản phẩm, 480 0.25 sản phẩm. Câu 3 1.5 điểm x A y 70° 40° C B 1 Câu
Sơ lược các bước giải Điểm 1
xyBC nên  =  BAy ABC và  = 
CAx ACB (Các cặp góc so le trong) 0.5 (1 điểm) Mà  ABC = 40° ,  ACB = 70° nên  BAy = 40°,  CAx = 70° . 0,5 Tính được  0 BAC = 70 0.5 2
(1 điểm) Vì tia AC nằm giữa hai tia Ax , AB và  =  0
CAx BAC = 70 nên tia AC là tia 0.5 phân giác của  BAx . Câu 4 0.5 điểm
Số điện năng tiêu thụ tháng trước của nhà bạn Tuấn là 245 + 83 = 328 kWh
Số tiền điện nhà bạn Tuấn phải trả tháng này là: 0.25 (0.5
(50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 45. 2 536). 110%= 534 732 đồng. điểm)
Số tiền điện nhà bạn Tuấn phải trả tháng trước là:
(50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 100. 2 536 + 28. 2834). 110% = 775 447,2 đồng. 0.25
Nhà bạn Tuấn tiết kiệm được số tiền là: 775 447,2 - 534 732 = 240 715,2đồng Điểm toàn bài 5 điểm
………………….Hết………………….. 2
Document Outline

  • LOP 7_LOP 7_071
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • LOP 7_LOP 7_072
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • LOP 7_LOP 7_073
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • LOP 7_LOP 7_074
    • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • HDC Toan 7 HK1 nam hoc 2022-2023