Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề thi 171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 171
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số
3
7
A. điểm
.C
B. điểm
.D
C. điểm
.
A
D. điểm
.B
Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 3: Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học?
A.
7,9.
B.
10.
C.
8
.
3
D.
0.
Câu 4: Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A.
1
5
2
11
.
2
B.
1
5
2
6
.
2
C.
1
5
2
9
.
2
D.
1
5
2
5, 2.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
8,3 8,3.
−=
B.
2, 4 2, 4.=
C.
1, 9 1, 9.−=
D.
7,9 7,9.−=
Câu 6: Biết
y
tỉ lệ thuận với
x
và khi
15x =
thì
3y =
. Khi đó
x
tỉ lệ thuận với
y
theo hệ số tỉ lệ là
A.
5.
B.
1
.
3
C.
1
.
5
D.
75.
Câu 7: Trong các số
7
3;1, 79; 7 2;
9
, số nhỏ nhất là
A.
1,79.
B.
7
.
9
C.
3.
D.
7 2.
Câu 8: Số đối của số
3
A.
9.
B.
1
.
3
C.
3.
D.
1
.
3
Câu 9: Cho
45 .
o
AOB =
Góc bù với góc
AOB
có số đo bằng
A.
135 .
o
B.
180 .
o
C.
55 .
o
D.
45 .
o
Câu 10: Số nào sau đây là số vô tỉ ?
A.
1
.
9
B.
2.
C.
0
. D.
1
2
.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?
A. Có 12 mặt, 8 đỉnh và 6 cạnh. B. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh.
C. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. D. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh.
Câu 12: Hình bên dưới mô tả một chiếc xe rùa điện mà thùng chứa của nó có dạng hình lăng trụ đứng có
đáy (mặt bên của thùng chứa) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn bằng 90 cm, đáy nhỏ bằng 60
cm. Hỏi thùng chứa của xe đó có dung tích bằng bao nhiêu xentimét khối ?
Trang 2/3 - Mã đề thi 171
A.
3
25200 .cm
B.
3
3750 .cm
C.
3
225000 .cm
D.
3
270000 .cm
Câu 13: Viện hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học
trung học sở không nên vượt quá
10%
khối lượng thể. Một nghiên cứu tại y Ban Nha cũng chỉ
ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột sống. Những
chiếc cặp nặng quá không chỉ y cong vẹo cột sống, gù, còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của
trẻ.
(Nguồn: https://vnexpess.net/tac-hai-cua-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn Tùng học lớp 7 có cân nặng 48kg. Hằng ngày, bạn Tùng đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,2kg.
Hôm nay, bạn Tùng cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng
6
25
kg để quyên tặng học
sinh vùng khó khăn. Bạn Tùng có thể mang theo nhiều nhất bao nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách
phù hợp với khuyến nghị trên?
A.
5.
B.
8.
C.
6.
D.
7.
Câu 14: Cho hình vẽ, biết một cặp góc đồng vị
22
55
o
AB= =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
43
55 .
o
BA= =
B.
43
180 .
o
AB+=
C.
13
125 .
o
AB= =
D.
// .xy
Câu 15: Trong các dãy tỉ số sau, dãy tỉ số nào biểu thị các số
,,abc
tỉ lệ lần lượt với các số
7; 8; 9
?
A.
.
789
abc
= =
B.
.
789
bac
= =
C.
.
879
abc
= =
D.
.
789
cba
= =
Câu 16: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là
A.
79
.
83
B.
9
.
7
C.
8
.
3
D.
2023
.
2024
Câu 17: Cho tỉ lệ thức
2,8 0,5
1, 5x
=
. Giá trị của
x
bằng
A.
8, 4.
B.
84.
C.
28.
D.
8, 4.
Câu 18: Cho góc
xAy
có số đo bằng
54°
, tia
Az
là tia phân giác của góc
xAy
. Số đo của góc
xAz
A.
22°
. B.
27°
. C.
54°
. D.
108°
.
Câu 19: Viết phân số
11
24
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được
A.
( )
0, 458 3.
B.
( )
0,45 83 .
C.
( )
0, 4583 .
D.
( )
0,458 3 .
Câu 20: Một thùng vải thiều Lục Ngạn - Bắc Giang có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao
40 ,cm
chiều
dài
30cm
và chiều rộng
15 .cm
Diện tích của vật liệu dùng để làm thùng (không tính phần mép hộp) là
Trang 3/3 - Mã đề thi 171
A.
2
3330 .cm
B.
2
3600 .cm
C.
2
3000 .cm
D.
2
4500 .cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm):
1) Thực hiện phép tính:
( )
12
0,75:1 10 .
45
+ ⋅−
2) Tìm tất cả các số thực
x
thỏa mãn:
1
x.
9
=
3) Inch (đọc in-viết tắt in) tên của một đơn vị đo chiều i trong hệ đo lường Mỹ.
Biết rằng
1inch 2,54cm.=
Hỏi một chiếc thước dài
27inch
sẽ chiều dài bao nhiêu xentimét (làm
tròn kết quả với độ chính xác
0,05
)?
Câu 2 (1,0 điểm):
Ba lớp 7A, 7B 7C của trường THCS X đã thực hiện quyên góp sách để giúp đỡ các bạn học
sinh hoàn cảnh khó khăn. Lớp 7A 30 học sinh, lớp 7B 35 học sinh, lớp 7C 32 học sinh. Số
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển sách, biết rằng tổng số sách hai lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển.
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho hình vẽ, biết
oo
BAC 120 ,C 30= =
. Hai tia
Ax
AB
đối nhau.
1) Tính số đo góc
CAx
?
2) Cho
Ay
là tia phân giác của góc
CAx,
AH
là tia phân giác của góc
BAC.
Tính góc
CAy
và chứng minh
AH
vuông góc với
BC.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm
,xy
biết
( )
2
2
16 8 2023 .yx−=
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 172
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số
3
7
A. điểm
.B
B. điểm
.C
C. điểm
.
A
D. điểm
.D
Câu 2: Số đối của số
3
A.
1
.
3
B.
3.
C.
9.
D.
1
.
3
Câu 3: Hình bên dưới mô tả một chiếc xe rùa điện mà thùng chứa của nó có dạng hình lăng trụ đứng có
đáy (mặt bên của thùng chứa) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn bằng 90 cm, đáy nhỏ bằng 60
cm. Hỏi thùng chứa của xe đó có dung tích bằng bao nhiêu xentimét khối ?
A.
3
270000 .cm
B.
3
3750 .
cm
C.
3
25200 .
cm
D.
3
225000 .cm
Câu 4: Cho tỉ lệ thức
2,8 0,5
1, 5x
=
. Giá trị của
x
bằng
A.
8, 4.
B.
84.
C.
8, 4.
D.
28.
Câu 5: Viết phân số
11
24
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được
A.
( )
0,45 83 .
B.
( )
0,458 3 .
C.
( )
0, 458 3.
D.
( )
0, 4583 .
Câu 6: Biết
y
tỉ lệ thuận với
x
và khi
15x =
thì
3y =
. Khi đó
x
tỉ lệ thuận với
y
theo hệ số tỉ lệ là
A.
75.
B.
1
.
3
C.
5.
D.
1
.
5
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?
A. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh. B. Có 12 mặt, 8 đỉnh và 6 cạnh.
C. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh. D. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2, 4 2, 4.=
B.
8,3 8,3.−=
C.
7,9 7,9.−=
D.
1, 9 1, 9.−=
Câu 9: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
A.
.
B.
Ν.
C.
.
D.
.
Câu 10: Số nào sau đây là số vô tỉ ?
Trang 2/3 - Mã đề thi 172
A.
1
.
9
B.
2.
C.
1
2
. D.
0
.
Câu 11: Cho
45 .
o
AOB =
Góc bù với góc
AOB
có số đo bằng
A.
180 .
o
B.
135 .
o
C.
45 .
o
D.
55 .
o
Câu 12: Một thùng vải thiều Lục Ngạn - Bắc Giang có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao
40 ,cm
chiều
dài
30cm
và chiều rộng
15 .
cm
Diện tích của vật liệu dùng để làm thùng (không tính phần mép hộp) là
A.
2
3000 .cm
B.
2
3330 .cm
C.
2
4500 .cm
D.
2
3600 .cm
Câu 13: Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học?
A.
7,9.
B.
0.
C.
8
.
3
D.
10.
Câu 14: Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A.
1
5
2
9
.
2
B.
1
5
2
6
.
2
C.
1
5
2
11
.
2
D.
1
5
2
5, 2.
Câu 15: Viện hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học
trung học sở không nên vượt quá
10%
khối lượng thể. Một nghiên cứu tại y Ban Nha cũng chỉ
ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột sống. Những
chiếc cặp nặng quá không chỉ y cong vẹo cột sống, gù, còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của
trẻ.
(Nguồn: https://vnexpess.net/tac-hai-cua-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn Tùng học lớp 7 có cân nặng 48kg. Hằng ngày, bạn Tùng đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,2kg.
Hôm nay, bạn Tùng cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng
6
25
kg để quyên tặng học
sinh vùng khó khăn. Bạn Tùng có thể mang theo nhiều nhất bao nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách
phù hợp với khuyến nghị trên?
A.
6.
B.
5.
C.
8.
D.
7.
Câu 16: Trong các dãy tỉ số sau, dãy tỉ số nào biểu thị các số
,,abc
tỉ lệ lần lượt với các số
7; 8; 9
?
A.
.
789
bac
= =
B.
.
879
abc
= =
C.
.
789
abc
= =
D.
.
789
cba
= =
Câu 17: Cho góc
xAy
có số đo bằng
54°
, tia
Az
là tia phân giác của góc
xAy
. Số đo của góc
xAz
A.
54°
. B.
22°
. C.
108°
. D.
27°
.
Câu 18: Trong các số
7
3;1, 79; 7 2;
9
, số nhỏ nhất là
A.
7
.
9
B.
7 2.
C.
1,79.
D.
3.
Trang 3/3 - Mã đề thi 172
Câu 19: Cho hình vẽ, biết một cặp góc đồng vị
22
55
o
AB= =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
43
55 .
o
BA= =
B.
43
180 .
o
AB+=
C.
// .
xy
D.
13
125 .
o
AB= =
Câu 20: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là
A.
9
.
7
B.
2023
.
2024
C.
79
.
83
D.
8
.
3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm):
1) Thực hiện phép tính:
( )
12
0,75:1 10 .
45
+ ⋅−
2) Tìm tất cả các số thực
x
thỏa mãn:
1
x.
9
=
3) Inch (đọc in-viết tắt in) tên của một đơn vđo chiều i trong hệ đo lường Mỹ.
Biết rằng
1inch 2,54cm.=
Hỏi một chiếc thước dài
27inch
sẽ chiều dài bao nhiêu xentimét (làm
tròn kết quả với độ chính xác
0,05
)?
Câu 2 (1,0 điểm):
Ba lớp 7A, 7B 7C của trường THCS X đã thực hiện quyên góp sách để giúp đỡ các bạn học
sinh hoàn cảnh khó khăn. Lớp 7A 30 học sinh, lớp 7B 35 học sinh, lớp 7C 32 học sinh. Số
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển sách, biết rằng tổng số sách hai lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển.
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho hình vẽ, biết
oo
BAC 120 ,C 30= =
. Hai tia
Ax
AB
đối nhau.
1) Tính số đo góc
CAx
?
2) Cho
Ay
là tia phân giác của c
CAx,
AH
là tia phân giác của góc
BAC.
Tính góc
CAy
và chứng minh
AH
vuông góc với
BC.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm
,xy
biết
( )
2
2
16 8 2023 .yx−=
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 173
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 173
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho hình vẽ, biết một cặp góc đồng vị
22
55
o
AB= =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
// .xy
B.
43
180 .
o
AB+=
C.
13
125 .
o
AB= =
D.
43
55 .
o
BA= =
Câu 2: Viện hàn lâm Nhi khoa M (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học
trung học sở không nên vượt quá
10%
khối lượng thể. Một nghiên cứu tại y Ban Nha cũng chỉ
ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột sống. Những
chiếc cặp nặng quá không chỉ y cong vẹo cột sống, gù, còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của
trẻ.
(Nguồn: https://vnexpess.net/tac-hai-cua-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn Tùng học lớp 7 có cân nặng 48kg. Hằng ngày, bạn Tùng đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,2kg.
Hôm nay, bạn Tùng cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng
6
25
kg để quyên tặng học
sinh vùng khó khăn. Bạn Tùng có thể mang theo nhiều nhất bao nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách
phù hợp với khuyến nghị trên?
A.
5.
B.
7.
C.
6.
D.
8.
Câu 3: Trong các dãy tỉ số sau, dãy tỉ số nào biểu thị các số
,,abc
tỉ lệ lần lượt với các số
7; 8; 9
?
A.
.
789
cba
= =
B.
.
789
bac
= =
C.
.
879
abc
= =
D.
.
789
abc
= =
Câu 4: Biết
y
tỉ lệ thuận với
x
và khi
15x =
thì
3y =
. Khi đó
x
tỉ lệ thuận với
y
theo hệ số tỉ lệ là
A.
1
.
5
B.
1
.
3
C.
75.
D.
5.
Câu 5: Cho góc
xAy
có số đo bằng
54°
, tia
Az
là tia phân giác của góc
xAy
. Số đo của góc
xAz
A.
22°
. B.
108°
. C.
27°
. D.
54°
.
Câu 6: Số nào sau đây là số vô tỉ ?
A.
1
.
9
B.
2.
C.
0
. D.
1
2
.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2, 4 2, 4.=
B.
7,9 7,9.
−=
C.
1, 9 1, 9.−=
D.
8,3 8,3.−=
Trang 2/3 - Mã đề thi 173
Câu 8: Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số
3
7
A. điểm
.B
B. điểm
.C
C. điểm
.
D
D. điểm
.
A
Câu 9: Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A.
1
5
2
11
.
2
B.
1
5
2
6
.
2
C.
1
5
2
9
.
2
D.
1
5
2
5, 2.
Câu 10: Viết phân số
11
24
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được
A.
( )
0,45 83 .
B.
( )
0,458 3 .
C.
( )
0, 4583 .
D.
( )
0, 458 3.
Câu 11: Hình bên dưới mô tả một chiếc xe rùa điện mà thùng chứa của nó có dạng hình lăng trụ đứng có
đáy (mặt bên của thùng chứa) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn bằng 90 cm, đáy nhỏ bằng 60
cm. Hỏi thùng chứa của xe đó có dung tích bằng bao nhiêu xentimét khối ?
A.
3
25200 .cm
B.
3
270000 .
cm
C.
3
225000 .cm
D.
3
3750 .
cm
Câu 12: Cho tỉ lệ thức
2,8 0,5
1, 5x
=
. Giá trị của
x
bằng
A.
8, 4.
B.
84.
C.
28.
D.
8, 4.
Câu 13: Số đối của số
3
A.
1
.
3
B.
3.
C.
1
.
3
D.
9.
Câu 14: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là
A.
79
.
83
B.
2023
.
2024
C.
9
.
7
D.
8
.
3
Câu 15: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Ν.
Câu 16: Một thùng vải thiều Lục Ngạn - Bắc Giang có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao
40 ,cm
chiều
dài
30cm
và chiều rộng
15 .cm
Diện tích của vật liệu dùng để làm thùng (không tính phần mép hộp) là
A.
2
3000 .cm
B.
2
4500 .cm
C.
2
3600 .cm
D.
2
3330 .cm
Câu 17: Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học?
Trang 3/3 - Mã đề thi 173
A.
10.
B.
7,9.
C.
0.
D.
8
.
3
Câu 18: Cho
45 .
o
AOB =
Góc bù với góc
AOB
có số đo bằng
A.
45 .
o
B.
55 .
o
C.
180 .
o
D.
135 .
o
Câu 19: Trong các số
7
3;1, 79; 7 2;
9
, số nhỏ nhất là
A.
7 2.
B.
7
.
9
C.
3.
D.
1,79.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?
A. Có 12 mặt, 8 đỉnh và 6 cạnh. B. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh.
C. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh. D. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm):
1) Thực hiện phép tính:
( )
12
0,75:1 10 .
45
+ ⋅−
2) Tìm tất cả các số thực
x
thỏa mãn:
1
x.
9
=
3) Inch (đọc in-viết tắt in) tên của một đơn vị đo chiều i trong hệ đo lường Mỹ.
Biết rằng
1inch 2,54cm.=
Hỏi một chiếc thước dài
27inch
sẽ chiều dài bao nhiêu xentimét (làm
tròn kết quả với độ chính xác
0,05
)?
Câu 2 (1,0 điểm):
Ba lớp 7A, 7B 7C của trường THCS X đã thực hiện quyên góp sách để giúp đỡ các bạn học
sinh hoàn cảnh khó khăn. Lớp 7A 30 học sinh, lớp 7B 35 học sinh, lớp 7C 32 học sinh. Số
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển sách, biết rằng tổng số sách hai lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển.
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho hình vẽ, biết
oo
BAC 120 ,C 30= =
. Hai tia
Ax
AB
đối nhau.
1) Tính số đo góc
CAx
?
2) Cho
Ay
là tia phân giác của c
CAx,
AH
là tia phân giác của góc
BAC.
Tính góc
CAy
và chứng minh
AH
vuông góc với
BC.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm
,xy
biết
( )
2
2
16 8 2023 .yx−=
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 174
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
Mã đề: 174
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong các số
7
3;1, 79; 7 2;
9
, số nhỏ nhất là
A.
3.
B.
7
.
9
C.
7 2.
D.
1,79.
Câu 2: Cho
45 .
o
AOB =
Góc bù với góc
AOB
có số đo bằng
A.
135 .
o
B.
180 .
o
C.
55 .
o
D.
45 .
o
Câu 3: Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học?
A.
10.
B.
7,9.
C.
0.
D.
8
.
3
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1, 9 1, 9.
−=
B.
2, 4 2, 4.
=
C.
8,3 8,3.−=
D.
7,9 7,9.
−=
Câu 5: Cho tỉ lệ thức
2,8 0,5
1, 5x
=
. Giá trị của
x
bằng
A.
28.
B.
8, 4.
C.
84.
D.
8, 4.
Câu 6: Số đối của số
3
A.
1
.
3
B.
1
.
3
C.
9.
D.
3.
Câu 7: Cho góc
xAy
có số đo bằng
54
°
, tia
Az
là tia phân giác của góc
xAy
. Số đo của góc
xAz
A.
54°
. B.
27°
. C.
108°
. D.
22°
.
Câu 8: Hình bên dưới mô tả một chiếc xe rùa điện mà thùng chứa của nó có dạng hình lăng trụ đứng có
đáy (mặt bên của thùng chứa) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn bằng 90 cm, đáy nhỏ bằng 60
cm. Hỏi thùng chứa của xe đó có dung tích bằng bao nhiêu xentimét khối ?
A.
3
25200 .cm
B.
3
3750 .cm
C.
3
225000 .cm
D.
3
270000 .cm
Trang 2/3 - Mã đề thi 174
Câu 9: Một thùng vải thiều Lục Ngạn - Bắc Giang dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao
40 ,cm
chiều
dài
30cm
và chiều rộng
15 .cm
Diện tích của vật liệu dùng để làm thùng (không tính phần mép hộp) là
A.
2
3600 .cm
B.
2
3000 .
cm
C.
2
3330 .cm
D.
2
4500 .cm
Câu 10: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
A.
Ν.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11: Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A.
1
5
2
5, 2.
B.
1
5
2
9
.
2
C.
1
5
2
6
.
2
D.
1
5
2
11
.
2
Câu 12: Cho hình vẽ, biết một cặp góc đồng vị
22
55
o
AB
= =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
13
125 .
o
AB= =
B.
43
55 .
o
BA= =
C.
43
180 .
o
AB+=
D.
// .
xy
Câu 13: Trong các dãy tỉ số sau, dãy tỉ số nào biểu thị các số
,,abc
tỉ lệ lần lượt với các số
7; 8; 9
?
A.
.
789
bac
= =
B.
.
789
cba
= =
C.
.
879
abc
= =
D.
.
789
abc
= =
Câu 14: Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số
3
7
A. điểm
.A
B. điểm
.C
C. điểm
.B
D. điểm
.D
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?
A. Có 12 mặt, 8 đỉnh và 6 cạnh. B. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
C. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh. D. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh.
Câu 16: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là
A.
9
.
7
B.
79
.
83
C.
8
.
3
D.
2023
.
2024
Câu 17: Biết
y
tỉ lệ thuận với
x
và khi
15
x =
thì
3y =
. Khi đó
x
tỉ lệ thuận với
y
theo hệ số tỉ lệ là
A.
5.
B.
1
.
3
C.
1
.
5
D.
75.
Câu 18: Viết phân số
11
24
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được
A.
( )
0, 458 3.
B.
( )
0,45 83 .
C.
( )
0,458 3 .
D.
( )
0, 4583 .
Trang 3/3 - Mã đề thi 174
Câu 19: Viện hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học
trung học sở không nên vượt quá
10%
khối lượng thể. Một nghiên cứu tại y Ban Nha cũng chỉ
ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột sống. Những
chiếc cặp nặng quá không chỉ y cong vẹo cột sống, gù, còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của
trẻ.
(Nguồn: https://vnexpess.net/tac-hai-cua-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn Tùng học lớp 7 có cân nặng 48kg. Hằng ngày, bạn Tùng đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,2kg.
Hôm nay, bạn Tùng cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng
6
25
kg để quyên tặng học
sinh vùng khó khăn. Bạn Tùng có thể mang theo nhiều nhất bao nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách
phù hợp với khuyến nghị trên?
A.
5.
B.
8.
C.
6.
D.
7.
Câu 20: Số nào sau đây là số vô tỉ ?
A.
1
.
9
B.
2.
C.
0
. D.
1
2
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm):
1) Thực hiện phép tính:
( )
12
0,75:1 10 .
45
+ ⋅−
2) Tìm tất cả các số thực
x
thỏa mãn:
1
x.
9
=
3) Inch (đọc in-viết tắt in) tên của một đơn vị đo chiều i trong hệ đo lường Mỹ.
Biết rằng
1inch 2,54cm.=
Hỏi một chiếc thước dài
27inch
sẽ chiều dài bao nhiêu xentimét (làm
tròn kết quả với độ chính xác
0,05
)?
Câu 2 (1,0 điểm):
Ba lớp 7A, 7B 7C của trường THCS X đã thực hiện quyên góp sách để giúp đỡ các bạn học
sinh hoàn cảnh khó khăn. Lớp 7A 30 học sinh, lớp 7B 35 học sinh, lớp 7C 32 học sinh. Số
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển sách, biết rằng tổng số sách hai lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển.
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho hình vẽ, biết
oo
BAC 120 ,C 30
= =
. Hai tia
Ax
AB
đối nhau.
1) Tính số đo góc
CAx
?
2) Cho
Ay
là tia phân giác của c
CAx,
AH
là tia phân giác của góc
BAC.
Tính góc
CAy
và chứng minh
AH
vuông góc với
BC.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm
,xy
biết
( )
2
2
16 8 2023 .yx−=
---------------------- HẾT ----------------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 7
A. PHN CÂU HỎI TRẮC NGHIM (5,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
171
D
B
B
A
C
A
D
C
A
B
C
C
C
A
A
B
D
B
D
D
172
A
B
D
A
B
C
D
D
C
B
B
C
D
C
A
C
D
B
A
A
173
D
C
D
D
C
B
C
A
A
B
C
A
B
C
B
B
A
D
A
D
174
C
A
A
A
B
D
B
C
D
D
D
B
D
C
B
A
A
C
C
B
B. PHN CÂU HỎI TỰ LUN (5,0 đim).
Chú ý : i đây ch c từng bước giải cách cho điểm tng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận cht chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng.
Câu
Sơ lưc các bước giải
Đim
Câu 1
1,5
đim
1
(0,5 điểm)
( )
12
0,75:1 10
45
+ ⋅−
35
:4
44
=
0,25
3 17
4
55
=−=
0,25
2
(0,5 điểm)
1
x
9
=
1
x
3
=
0,25
1
3
x
=
hoc
1
3
x =
Vy
11
;
33
x

∈−


0,25
3
(0,5 điểm)
Độ dài của thước theo đơn vị
xentimét
27.2,54 68,58( )cm
=
0,25
68,58 68,6 ( )cm
0,25
Câu 2
1,0
đim
(1 điểm)
Gọi số sách ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là
,,xyz
(quyển,
,, *
xyz
).
0,25
Vì s sách ba lớp quyên góp được t l với số học sinh của mỗi lớp nên ta
có:
30 35 32
xyz
= =
Theo đề bài, số sách lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển, ta có:
195.xy+=
0,25
2
Câu
Sơ lưc các bước giải
Đim
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
195
3.
30 35 32 30 35 65
x y z xy+
= = = = =
+
0,25
T đó suy ra:
90, 105, 96xy z= = =
(thỏa mãn điều kiện)
Vy s sách ba lớp 7A, 7B, 7C đã qun góp lần lượt 90 quyển, 105
quyển, 96 quyển
0,25
Câu 3
1,5
đim
1
(1 điểm)
Vì hai tia
Ax
AB
đối nhau nên
BAC
CAx
là hai góc kề bù.
0,25
Do đó:
180+=
o
BAC CAx
0,25
Suy ra
180CAx BAC= °−
180 120
60
CAx
CAx
= °− °
= °
0,25
Vy
60=
o
CAx
. 0,25
2
(1 điểm)
Ay
là tia phân giác ca góc
CAx
nên
60
30
22
o
o
CAx
CAy xAy= = = =
0,5
30
o
C =
nên
CAy C=
.
Hai góc y vị tso le trong. Do đó
//Ay BC
(1) (dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song)
0,25
Ta có
AH
là tia phân giác ca góc
CAB
nên
1
2
HAC BAC
=
Do đó:
( )
1 11
2 22
HAy HAC CAy BAC CAx BAC CAx
= + = +⋅ = +
Hay
1
180 90
2
HAy = °= °
suy ra
AH Ay
(2)
T (1) và (2) suy ra
AH BC
0,25
Câu 4
0,5
đim
(0,5 điểm)
Ta có
( )
2
2
16 8 2023
yx−=
hay
( )
2
2
8 2023 16yx+− =
2
0y
suy ra
( )
2
8 2023 16x −≤
nên
( )
2
16
2023 2
8
x ≤=
Vi
x
thì
( )
2
2023 0x
−≥
( )
2
2023x
s chính phương nên
( ) { }
2
2023 0;1x −∈
0,25
3
Câu
Sơ lưc các bước giải
Đim
+)
( )
2
2023 0x
−=
2023x
=
Suy ra
4y = ±
+)
(
)
2
2023 1x
−=
Suy ra
2
8
y
=
(loi)
Vy
( ) ( )
; 2023;4xy
=
hoc
( ) ( )
; 2023; 4xy =
0,25
Tổng điểm toàn bài
5,0 điểm
………………….Hết…………………..
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 171
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số 3 − là 7 A. điểm C. B. điểm . D C. điểm . A D. điểm . B
Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. .  B. .  C. Ν. D. . 
Câu 3: Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học? 8 A. 7,9. B. 10. − C. . D. 0. 3
Câu 4: Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ? A. 1 5 − − − và 11. B. 1 5 và 6 . C. 1 5 − và 9 . D. 1 5 và 5,2. 2 2 2 2 2 2 2
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. − 8,3 = 8,3. B. 2,4 = 2, − 4. C. 1, − 9 =1,9. D. 7, − 9 = 7, − 9.
Câu 6: Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x =15 thì y = 3. Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là A. 5. B. 1. C. 1. D. 75. 3 5
Câu 7: Trong các số 7
3;1,79; 7 − 2; , số nhỏ nhất là 9 A. 1,79. B. 7 . C. 3. D. 7 − 2. 9
Câu 8: Số đối của số 3 là 1 1 A. 9. B. − . C. − 3. D. . 3 3
Câu 9: Cho  45 .o AOB =
Góc bù với góc AOB có số đo bằng A. 135 .o B. 180 .o C. 55 .o D. 45 .o
Câu 10: Số nào sau đây là số vô tỉ ? A. 1. B. 2. C. 0 . D. 1 − . 9 2
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?
A. Có 12 mặt, 8 đỉnh và 6 cạnh.
B. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh.
C. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
D. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh.
Câu 12: Hình bên dưới mô tả một chiếc xe rùa điện mà thùng chứa của nó có dạng hình lăng trụ đứng có
đáy (mặt bên của thùng chứa) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn bằng 90 cm, đáy nhỏ bằng 60
cm. Hỏi thùng chứa của xe đó có dung tích bằng bao nhiêu xentimét khối ?
Trang 1/3 - Mã đề thi 171 A. 3 25200cm . B. 3 3750cm . C. 3 225000cm . D. 3 270000cm .
Câu 13: Viện hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học và
trung học cơ sở không nên vượt quá 10% khối lượng cơ thể. Một nghiên cứu tại Tây Ban Nha cũng chỉ
ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột sống. Những
chiếc cặp nặng quá không chỉ gây cong vẹo cột sống, gù, mà còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của trẻ.
(Nguồn: https://vnexpess.net/tac-hai-cua-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn Tùng học lớp 7 có cân nặng 48kg. Hằng ngày, bạn Tùng đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,2kg.
Hôm nay, bạn Tùng cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng 6 kg để quyên tặng học 25
sinh vùng khó khăn. Bạn Tùng có thể mang theo nhiều nhất bao nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách
phù hợp với khuyến nghị trên? A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 14: Cho hình vẽ, biết một cặp góc đồng vị  =  2 2 = 55o A B
. Khẳng định nào sau đây là sai? A.  =  4 3 = 55 . o B A B.  +  4 3 = 180 . o A B C.  =  1 3 = 125 . o A B
D. x // .y
Câu 15: Trong các dãy tỉ số sau, dãy tỉ số nào biểu thị các số a,b,c tỉ lệ lần lượt với các số 7; 8; 9 ? A. a b c = = . B. b a c = = . C. a b c = = . D. c b a = = . 7 8 9 7 8 9 8 7 9 7 8 9
Câu 16: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là A. 79 − . B. 9 . C. 8 − − . D. 2023 − . 83 − 7 − 3 2024 −
Câu 17: Cho tỉ lệ thức 2,8 0,5 =
. Giá trị của x bằng x 1, − 5 A. 8,4. B. 84. − C. 28. D. 8, − 4.
Câu 18: Cho góc xAy có số đo bằng 54° , tia Az là tia phân giác của góc xAy . Số đo của góc xAz A. 22°. B. 27°. C. 54° . D. 108°.
Câu 19: Viết phân số 11 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được 24 A. 0,(458)3. B. 0,45(83). C. 0,(4583). D. 0,458(3).
Câu 20: Một thùng vải thiều Lục Ngạn - Bắc Giang có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 40c , m chiều
dài 30cm và chiều rộng 15c .
m Diện tích của vật liệu dùng để làm thùng (không tính phần mép hộp) là
Trang 2/3 - Mã đề thi 171 A. 2 3330 . cm B. 2 3600 . cm C. 2 3000 . cm D. 2 4500 cm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm): 1 2
1) Thực hiện phép tính: 0,75 :1 + ⋅( 10 − ). 4 5 1
2) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn: x = . 9
3) Inch (đọc là in-sơ và viết tắt là in) là tên của một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường Mỹ.
Biết rằng 1inch = 2,54cm.Hỏi một chiếc thước dài 27inch sẽ có chiều dài là bao nhiêu xentimét (làm
tròn kết quả với độ chính xác 0,05)?
Câu 2 (1,0 điểm):
Ba lớp 7A, 7B và 7C của trường THCS X đã thực hiện quyên góp sách để giúp đỡ các bạn học
sinh có hoàn cảnh khó khăn. Lớp 7A có 30 học sinh, lớp 7B có 35 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Số
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển sách, biết rằng tổng số sách hai lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển.
Câu 3 (2,0 điểm): Cho hình vẽ, biết  o =  o
BAC 120 ,C = 30 . Hai tia Ax và AB đối nhau. 1) Tính số đo góc CAx ?
2) Cho Ay là tia phân giác của góc CAx, AH là tia phân giác của góc BAC. Tính góc CAy
và chứng minh AH vuông góc với BC.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm x, y ∈  biết 2
16 − y = 8(x − 2023)2 .
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 172
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số 3 − là 7 A. điểm . B B. điểm C. C. điểm . A D. điểm . D
Câu 2: Số đối của số 3 là 1 1 A. . B. − 3. C. 9. D. − . 3 3
Câu 3: Hình bên dưới mô tả một chiếc xe rùa điện mà thùng chứa của nó có dạng hình lăng trụ đứng có
đáy (mặt bên của thùng chứa) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn bằng 90 cm, đáy nhỏ bằng 60
cm. Hỏi thùng chứa của xe đó có dung tích bằng bao nhiêu xentimét khối ? A. 3 270000cm . B. 3 3750cm . C. 3 25200cm . D. 3 225000cm .
Câu 4: Cho tỉ lệ thức 2,8 0,5 =
. Giá trị của x bằng x 1, − 5 A. 8, − 4. B. 84. − C. 8,4. D. 28.
Câu 5: Viết phân số 11 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được 24 A. 0,45(83). B. 0,458(3). C. 0,(458)3. D. 0,(4583).
Câu 6: Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x =15 thì y = 3. Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là A. 75. B. 1. C. 5. D. 1. 3 5
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?
A. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh.
B. Có 12 mặt, 8 đỉnh và 6 cạnh.
C. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh.
D. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2,4 = 2, − 4. B. − 8,3 = 8,3. C. 7, − 9 = 7, − 9. D. 1, − 9 =1,9.
Câu 9: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. .  B. Ν. C. .  D. . 
Câu 10: Số nào sau đây là số vô tỉ ?
Trang 1/3 - Mã đề thi 172 A. 1. B. 2. C. 1 − . D. 0 . 9 2
Câu 11: Cho  45 .o AOB =
Góc bù với góc AOB có số đo bằng A. 180 .o B. 135 .o C. 45 .o D. 55 .o
Câu 12: Một thùng vải thiều Lục Ngạn - Bắc Giang có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 40c , m chiều
dài 30cm và chiều rộng 15c .
m Diện tích của vật liệu dùng để làm thùng (không tính phần mép hộp) là A. 2 3000 cm . B. 2 3330 cm . C. 2 4500 cm . D. 2 3600 cm .
Câu 13: Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học? 8 A. 7,9. B. 0. C. . D. 10. − 3
Câu 14: Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ? A. 1 5 − − − và 9 . B. 1 5 và 6 . C. 1 5 − và 11. D. 1 5 và 5,2. 2 2 2 2 2 2 2
Câu 15: Viện hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học và
trung học cơ sở không nên vượt quá 10% khối lượng cơ thể. Một nghiên cứu tại Tây Ban Nha cũng chỉ
ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột sống. Những
chiếc cặp nặng quá không chỉ gây cong vẹo cột sống, gù, mà còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của trẻ.
(Nguồn: https://vnexpess.net/tac-hai-cua-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn Tùng học lớp 7 có cân nặng 48kg. Hằng ngày, bạn Tùng đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,2kg.
Hôm nay, bạn Tùng cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng 6 kg để quyên tặng học 25
sinh vùng khó khăn. Bạn Tùng có thể mang theo nhiều nhất bao nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách
phù hợp với khuyến nghị trên? A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 16: Trong các dãy tỉ số sau, dãy tỉ số nào biểu thị các số a,b,c tỉ lệ lần lượt với các số 7; 8; 9 ? A. b a c = = . B. a b c = = . C. a b c = = . D. c b a = = . 7 8 9 8 7 9 7 8 9 7 8 9
Câu 17: Cho góc xAy có số đo bằng 54° , tia Az là tia phân giác của góc xAy . Số đo của góc xAz A. 54° . B. 22°. C. 108°. D. 27°.
Câu 18: Trong các số 7
3;1,79; 7 − 2; , số nhỏ nhất là 9 A. 7 . B. 7 − 2. C. 1,79. D. 3. 9
Trang 2/3 - Mã đề thi 172
Câu 19: Cho hình vẽ, biết một cặp góc đồng vị  =  2 2 = 55o A B
. Khẳng định nào sau đây là sai? A.  =  4 3 = 55 . o B A B.  +  4 3 = 180 . o A B
C. x // .y D.  =  1 3 = 125 . o A B
Câu 20: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là A. 9 . B. 2023 − − − . C. 79 . D. 8 − . 7 − 2024 − 83 − 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm): 1 2
1) Thực hiện phép tính: 0,75 :1 + ⋅( 10 − ). 4 5 1
2) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn: x = . 9
3) Inch (đọc là in-sơ và viết tắt là in) là tên của một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường Mỹ.
Biết rằng 1inch = 2,54cm.Hỏi một chiếc thước dài 27inch sẽ có chiều dài là bao nhiêu xentimét (làm
tròn kết quả với độ chính xác 0,05)?
Câu 2 (1,0 điểm):
Ba lớp 7A, 7B và 7C của trường THCS X đã thực hiện quyên góp sách để giúp đỡ các bạn học
sinh có hoàn cảnh khó khăn. Lớp 7A có 30 học sinh, lớp 7B có 35 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Số
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển sách, biết rằng tổng số sách hai lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển.
Câu 3 (2,0 điểm): Cho hình vẽ, biết  o =  o
BAC 120 ,C = 30 . Hai tia Ax và AB đối nhau. 1) Tính số đo góc CAx ?
2) Cho Ay là tia phân giác của góc CAx, AH là tia phân giác của góc BAC. Tính góc CAy
và chứng minh AH vuông góc với BC.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm x, y ∈  biết 2
16 − y = 8(x − 2023)2 .
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 173
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho hình vẽ, biết một cặp góc đồng vị  =  2 2 = 55o A B
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x // .y B.  +  4 3 = 180 . o A B C.  =  1 3 = 125 . o A B D.  =  4 3 = 55 . o B A
Câu 2: Viện hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học và
trung học cơ sở không nên vượt quá 10% khối lượng cơ thể. Một nghiên cứu tại Tây Ban Nha cũng chỉ
ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột sống. Những
chiếc cặp nặng quá không chỉ gây cong vẹo cột sống, gù, mà còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của trẻ.
(Nguồn: https://vnexpess.net/tac-hai-cua-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn Tùng học lớp 7 có cân nặng 48kg. Hằng ngày, bạn Tùng đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,2kg.
Hôm nay, bạn Tùng cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng 6 kg để quyên tặng học 25
sinh vùng khó khăn. Bạn Tùng có thể mang theo nhiều nhất bao nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách
phù hợp với khuyến nghị trên? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 3: Trong các dãy tỉ số sau, dãy tỉ số nào biểu thị các số a,b,c tỉ lệ lần lượt với các số 7; 8; 9 ? A. c b a = = . B. b a c = = . C. a b c = = . D. a b c = = . 7 8 9 7 8 9 8 7 9 7 8 9
Câu 4: Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x =15 thì y = 3. Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là A. 1. B. 1. C. 75. D. 5. 5 3
Câu 5: Cho góc xAy có số đo bằng 54° , tia Az là tia phân giác của góc xAy . Số đo của góc xAz A. 22°. B. 108°. C. 27°. D. 54° .
Câu 6: Số nào sau đây là số vô tỉ ? A. 1. B. 2. C. 0 . D. 1 − . 9 2
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2,4 = 2, − 4. B. 7, − 9 = 7, − 9. C. 1, − 9 =1,9. D. − 8,3 = 8,3.
Trang 1/3 - Mã đề thi 173
Câu 8: Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số 3 − là 7 A. điểm . B B. điểm C. C. điểm . D D. điểm . A
Câu 9: Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ? A. 1 5 − − − và 11. B. 1 5 và 6 . C. 1 5 − và 9 . D. 1 5 và 5,2. 2 2 2 2 2 2 2
Câu 10: Viết phân số 11 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được 24 A. 0,45(83). B. 0,458(3). C. 0,(4583). D. 0,(458)3.
Câu 11: Hình bên dưới mô tả một chiếc xe rùa điện mà thùng chứa của nó có dạng hình lăng trụ đứng có
đáy (mặt bên của thùng chứa) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn bằng 90 cm, đáy nhỏ bằng 60
cm. Hỏi thùng chứa của xe đó có dung tích bằng bao nhiêu xentimét khối ? A. 3 25200cm . B. 3 270000cm . C. 3 225000cm . D. 3 3750cm .
Câu 12: Cho tỉ lệ thức 2,8 0,5 =
. Giá trị của x bằng x 1, − 5 A. 8, − 4. B. 84. − C. 28. D. 8,4.
Câu 13: Số đối của số 3 là 1 1 A. − . B. − 3. C. . D. 9. 3 3
Câu 14: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là A. 79 − . B. 2023 − − . C. 9 . D. 8 − . 83 − 2024 − 7 − 3
Câu 15: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. .  B. .  C. .  D. Ν.
Câu 16: Một thùng vải thiều Lục Ngạn - Bắc Giang có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 40c , m chiều
dài 30cm và chiều rộng 15c .
m Diện tích của vật liệu dùng để làm thùng (không tính phần mép hộp) là A. 2 3000 . cm B. 2 4500 . cm C. 2 3600 . cm D. 2 3330 . cm
Câu 17: Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học?
Trang 2/3 - Mã đề thi 173 8 A. 10. − B. 7,9. C. 0. D. . 3
Câu 18: Cho  45 .o AOB =
Góc bù với góc AOB có số đo bằng A. 45 .o B. 55 .o C. 180 .o D. 135 .o
Câu 19: Trong các số 7
3;1,79; 7 − 2; , số nhỏ nhất là 9 A. 7 − 2. B. 7 . C. 3. D. 1,79. 9
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?
A. Có 12 mặt, 8 đỉnh và 6 cạnh.
B. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh.
C. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh.
D. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm): 1 2
1) Thực hiện phép tính: 0,75 :1 + ⋅( 10 − ). 4 5 1
2) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn: x = . 9
3) Inch (đọc là in-sơ và viết tắt là in) là tên của một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường Mỹ.
Biết rằng 1inch = 2,54cm.Hỏi một chiếc thước dài 27inch sẽ có chiều dài là bao nhiêu xentimét (làm
tròn kết quả với độ chính xác 0,05)?
Câu 2 (1,0 điểm):
Ba lớp 7A, 7B và 7C của trường THCS X đã thực hiện quyên góp sách để giúp đỡ các bạn học
sinh có hoàn cảnh khó khăn. Lớp 7A có 30 học sinh, lớp 7B có 35 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Số
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển sách, biết rằng tổng số sách hai lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển.
Câu 3 (2,0 điểm): Cho hình vẽ, biết  o =  o
BAC 120 ,C = 30 . Hai tia Ax và AB đối nhau. 1) Tính số đo góc CAx ?
2) Cho Ay là tia phân giác của góc CAx, AH là tia phân giác của góc BAC. Tính góc CAy
và chứng minh AH vuông góc với BC.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm x, y ∈  biết 2
16 − y = 8(x − 2023)2 .
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 173
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao Mã đề: 174
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Trong các số 7
3;1,79; 7 − 2; , số nhỏ nhất là 9 A. 3. B. 7 . C. 7 − 2. D. 1,79. 9
Câu 2: Cho  45 .o AOB =
Góc bù với góc AOB có số đo bằng A. 135 .o B. 180 .o C. 55 .o D. 45 .o
Câu 3: Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học? 8 A. 10. − B. 7,9. C. 0. D. . 3
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1, − 9 =1,9. B. 2,4 = 2, − 4. C. − 8,3 = 8,3. D. 7, − 9 = 7, − 9.
Câu 5: Cho tỉ lệ thức 2,8 0,5 =
. Giá trị của x bằng x 1, − 5 A. 28. B. 8, − 4. C. 84. − D. 8,4.
Câu 6: Số đối của số 3 là 1 1 A. − . B. . C. 9. D. − 3. 3 3
Câu 7: Cho góc xAy có số đo bằng 54° , tia Az là tia phân giác của góc xAy . Số đo của góc xAz A. 54° . B. 27°. C. 108°. D. 22°.
Câu 8: Hình bên dưới mô tả một chiếc xe rùa điện mà thùng chứa của nó có dạng hình lăng trụ đứng có
đáy (mặt bên của thùng chứa) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn bằng 90 cm, đáy nhỏ bằng 60
cm. Hỏi thùng chứa của xe đó có dung tích bằng bao nhiêu xentimét khối ? A. 3 25200cm . B. 3 3750cm . C. 3 225000cm . D. 3 270000cm .
Trang 1/3 - Mã đề thi 174
Câu 9: Một thùng vải thiều Lục Ngạn - Bắc Giang có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 40c , m chiều
dài 30cm và chiều rộng 15c .
m Diện tích của vật liệu dùng để làm thùng (không tính phần mép hộp) là A. 2 3600 cm . B. 2 3000 . cm C. 2 3330 . cm D. 2 4500 . cm
Câu 10: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. Ν. B. .  C. .  D. . 
Câu 11: Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ? A. 1 5 và 5,2. B. 1 5 − − − và 9 . C. 1 5 và 6 . D. 1 5 − và 11. 2 2 2 2 2 2 2
Câu 12: Cho hình vẽ, biết một cặp góc đồng vị  =  2 2 = 55o A B
. Khẳng định nào sau đây là sai? A.  =  1 3 = 125 . o A B B.  =  4 3 = 55 . o B A C.  +  4 3 = 180 . o A B
D. x // .y
Câu 13: Trong các dãy tỉ số sau, dãy tỉ số nào biểu thị các số a,b,c tỉ lệ lần lượt với các số 7; 8; 9 ? A. b a c = = . B. c b a = = . C. a b c = = . D. a b c = = . 7 8 9 7 8 9 8 7 9 7 8 9
Câu 14: Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số 3 − là 7 A. điểm . A B. điểm C. C. điểm . B D. điểm . D
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?
A. Có 12 mặt, 8 đỉnh và 6 cạnh.
B. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
C. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh.
D. Có 8 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh.
Câu 16: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là A. 9 . B. 79 − . C. 8 − − . D. 2023 − . 7 − 83 − 3 2024 −
Câu 17: Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x =15 thì y = 3. Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là A. 5. B. 1. C. 1. D. 75. 3 5
Câu 18: Viết phân số 11 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được 24 A. 0,(458)3. B. 0,45(83). C. 0,458(3). D. 0,(4583).
Trang 2/3 - Mã đề thi 174
Câu 19: Viện hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu học và
trung học cơ sở không nên vượt quá 10% khối lượng cơ thể. Một nghiên cứu tại Tây Ban Nha cũng chỉ
ra, học sinh mang cặp sách nặng trong thời gian dài sẽ tăng nguy cơ mắc các bệnh về cột sống. Những
chiếc cặp nặng quá không chỉ gây cong vẹo cột sống, gù, mà còn ảnh hưởng tới phát triển chiều cao của trẻ.
(Nguồn: https://vnexpess.net/tac-hai-cua-tre-cong-cap-di-hoc-4161875.html)
Bạn Tùng học lớp 7 có cân nặng 48kg. Hằng ngày, bạn Tùng đi học mang một chiếc cặp sách nặng 3,2kg.
Hôm nay, bạn Tùng cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng 6 kg để quyên tặng học 25
sinh vùng khó khăn. Bạn Tùng có thể mang theo nhiều nhất bao nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách
phù hợp với khuyến nghị trên? A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 20: Số nào sau đây là số vô tỉ ? A. 1. B. 2. C. 0 . D. 1 − . 9 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm): 1 2
1) Thực hiện phép tính: 0,75 :1 + ⋅( 10 − ). 4 5 1
2) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn: x = . 9
3) Inch (đọc là in-sơ và viết tắt là in) là tên của một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường Mỹ.
Biết rằng 1inch = 2,54cm.Hỏi một chiếc thước dài 27inch sẽ có chiều dài là bao nhiêu xentimét (làm
tròn kết quả với độ chính xác 0,05)?
Câu 2 (1,0 điểm):
Ba lớp 7A, 7B và 7C của trường THCS X đã thực hiện quyên góp sách để giúp đỡ các bạn học
sinh có hoàn cảnh khó khăn. Lớp 7A có 30 học sinh, lớp 7B có 35 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Số
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu
quyển sách, biết rằng tổng số sách hai lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển.
Câu 3 (2,0 điểm): Cho hình vẽ, biết  o =  o
BAC 120 ,C = 30 . Hai tia Ax và AB đối nhau. 1) Tính số đo góc CAx ?
2) Cho Ay là tia phân giác của góc CAx, AH là tia phân giác của góc BAC. Tính góc CAy
và chứng minh AH vuông góc với BC.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm x, y ∈  biết 2
16 − y = 8(x − 2023)2 .
---------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 174
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP 7
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
171 D B B A C A D C A B C C C A A B D B D D
172 A B D A B C D D C B B C D C A C D B A A
173 D C D D C B C A A B C A B C B B A D A D
174 C A A A B D B C D D D B D C B A A C C B

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng. Câu
Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 1,5 điểm 1 2 0,75:1 + ⋅( 10 − ) 3 5 = : − 4 0,25 1 4 5 4 4 (0,5 điểm) 3 17 = − 4 = − 0,25 5 5 1 x = 9 0,25 1 = 2 x 3 (0,5 điểm) 1 x = hoặc 1 x = − 3 3 0,25 Vậy 1 1 x  ;  ∈ − 3 3  
Độ dài của thước theo đơn vị xentimét là 3 27.2,54 = 68,58(cm) 0,25
(0,5 điểm) 68,58 ≈ 68,6 (cm) 0,25 Câu 2 1,0 điểm
Gọi số sách ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là x, y, z (quyển,
x, y, z ∈ *  ). 0,25
Vì số sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp nên ta (1 điểm) có: x y z = = 30 35 32 0,25
Theo đề bài, số sách lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển, ta có: x + y =195. 1 Câu
Sơ lược các bước giải Điểm
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x + y 195 = = = = = 3. 0,25 30 35 32 30 + 35 65
Từ đó suy ra: x = 90, y =105, z = 96 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số sách ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là 90 quyển, 105 0,25 quyển, 96 quyển Câu 3 1,5 điểm
Vì hai tia Ax AB đối nhau nên  BAC và 
CAx là hai góc kề bù. 0,25 1
(1 điểm) Do đó:  +  =180o BAC CAx 0,25 Suy ra  = ° −  CAx 180 BAC CAx =180° −120° 0,25  CAx = 60° Vậy  = 60o CAx . 0,25 o
Ay là tia phân giác của góc CAx nên  =   CAx 60 CAy xAy = = = 30o 0,5 2 2 Mà  30o C = nên  =  CAy C .
Hai góc này ở vị trí so le trong. Do đó Ay//BC (1) (dấu hiệu nhận biết hai 0,25 đường thẳng song song) 2 1 (1 điểm)
Ta có AH là tia phân giác của góc CAB nên  = ⋅  HAC BAC 2 Do đó:  =  +  1 = ⋅  1 + ⋅  1 =  +  HAy HAC CAy BAC CAx (BAC CAx) 2 2 2 0,25 Hay  1
HAy = ⋅180° = 90° suy ra AH Ay (2) 2
Từ (1) và (2) suy ra AH BC Câu 4 0,5 điểm Ta có 2
16 − y = 8(x − 2023)2 hay 2
y + 8(x − 2023)2 =16 Vì 2
y ≥ 0 suy ra (x − )2 8 2023 ≤16 nên (x − )2 16 2023 ≤ = 2 (0,5 điểm) 8 0,25
Với x∈ thì (x − )2 2023 ≥ 0 và (x − )2
2023 là số chính phương nên (x − )2 2023 ∈{0; } 1 2 Câu
Sơ lược các bước giải Điểm +) (x − )2 2023 = 0 x = 2023 Suy ra y = 4 ± +) (x − )2 2023 =1 0,25 Suy ra 2 y = 8 (loại) Vậy ( ;
x y) = (2023;4) hoặc ( ; x y) = (2023; 4 − )
Tổng điểm toàn bài 5,0 điểm
………………….Hết………………….. 3
Document Outline

  • HK17_TOAN7_171
  • HK17_TOAN7_172
  • HK17_TOAN7_173
  • HK17_TOAN7_174
  • HDC Toan 7 HK1 nam hoc 2023-2024