Trang 1/3 - Mã đề 171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề: 171
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho
o
55 .AOB =
Góc đối đỉnh với góc
AOB
có số đo bằng
A.
o
180 .
B.
o
35 .
C.
o
55 .
D.
o
125 .
Câu 2: Hình lăng trụ đứng tam giác có
A. 6 mặt, 5 đỉnh và 9 cạnh. B. 9 mặt, 6 đỉnh và 5 cạnh.
C. 5 mặt, 6 cạnh và 9 đỉnh. D. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh.
Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào không có căn bậc hai số học?
A.
B.
1.
C.
0.
D.
16 .
Câu 4: Biết
y
tỉ lệ nghịch với
x
theo hệ số tỉ lệ là 30. Khi
15=x
thì giá trị của
y
A.
450.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
5.
Câu 5: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương?
A.
2021
.
2022
B.
2022
.
2023
C.
2023
.
2024
D.
2024
.
2025
Câu 6: Một máy lọc nước vỏ dạng hình hộp chữ nhật được làm bằng kính cường lực với chiều cao
95 ,cm
chiều dài
44cm
chiều rộng
35 .cm
Diện tích kính cường lực dùng để làm vỏ (không tính phần
mép vỏ) là
35cm
44cm
95 cm
A.
2
146300 .cm
B.
2
15010 .cm
C.
2
18090 .cm
D.
2
16550 .cm
Câu 7: Cho tỉ lệ thức
12 3
2
=
x
. Giá trị của
x
bằng
A.
8.
B.
18.
C.
18.
D.
8.
Câu 8: Kết quả của phép tính
12 10
55
:
22
 
 
 
A.
B.
5
.
4
C.
D.
5
.
2
Trang 2/3 - Mã đề 171
Câu 9: Cho hai số hữu tỉ
a
b
được biểu diễn trên trục số như sau:
0
b
a
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0.<<ba
B.
0.<<ba
C.
.>
ba
D.
0.
>>ba
Câu 10: Để tiết kiệm không gian, gia đình bạn T đã đặt phía dưới gầm cầu thang một chiếc tủ dạng
hình lăng trụ đứng chiều cao bằng
0,9 m
đáy (mặt bên của tủ) một hình thang vuông độ dài
đáy lớn bằng
1, 6 m
, đáy nhỏ bằng
0,54 m
, chiều cao bằng
2, 4m
(tham khảo hình vẽ). Hỏi chiếc tủ đó có
thể tích xấp xỉ bằng bao nhiêu mét khối? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba.)
1,6m
0,9m
0,54m
2,4m
A.
3
2,311 .m
B.
3
23,112 .m
C.
3
27,648 .m
D.
3
2,7648 .m
Câu 11: Các tỉ số nào sau đây có thể lập thành tỉ lệ thức?
A.
1
3
4
.
5
B.
5
2
15
.
6
C.
4
5
6
.
7
D.
1
3
2
.
6
Câu 12: Số đối của số
3
A.
B.
1
.
3
C.
3.
D.
3.
Câu 13: Cho hình vẽ, biết
o
22
50AB= =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
2
4
3
4
3
2
1
B
A
c
b
a
A.
13
.=AA
B.
o
13
130 .AB
= =
C.
o
43
50 .BA= =
D.
o
43
180 .AB
+=
Câu 14: Số nào sau đây là số vô tỉ ?
A.
5.
B.
0.
C.
1
3
. D.
(
)
0,1 3
.
Câu 15: Tập hợp các số thực được kí hiệu là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm
2
đến điểm
0
trên trục số là
A.
2.
B.
( )
2
2.
C.
2.
D.
2.
Câu 17: Nếu nhiệt độ T
( )
°C
của môi trường không khí độ cao h (mét) được liên hệ bởi công thức:
3
28
500
Th=−⋅
thì nhiệt độ trên một đỉnh núi cao
1068m
(làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05) là
A.
21,59 .
o
C
B.
21, 6 .
o
C
C.
21,592 .
o
C
D.
21, 5 .
o
C
Trang 3/3 - Mã đề 171
50
°
65
°
x
y
C
B
A
Câu 18: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
5
.
9
B.
7
.
50
C.
6
.
14
D.
7
.
6
Câu 19: Biết tia
Oz
là tia phân giác của góc
xOy
32= °xOz
. Số đo của góc
xOy
A.
64
°
. B.
16°
. C.
32°
. D.
148
°
.
Câu 20: Cho
.
35
ab
=
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
.
3 5 3.5
a b ab
= =
B.
.
3 5 35
a b ab+
= =
+
C.
.
3 5 35
a b ab
= =
+
D.
:
.
3 5 3:5
a b ab
= =
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
( )
32 2
2,5 1 .
55 5
+ ⋅− +
2) Tìm tất cả các số thực
x
thỏa mãn:
16
.
25
=x
3) Vào tháng 7 năm 2024, Vinfast (một công ty sản xuất xe ô của Việt Nam) đã cho ra mắt mẫu
xe ô tô điện có tên “VF7 Plus”. Theo hãng công bố thì đường kính của vành bánh xe là
20inch
. Biết rằng
1 2,54 .
=
inch cm
Hỏi đường kính của vành bánh xe này chiều dài bao nhiêu xentimét? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Do ảnh hưởng của hoàn lưu bão số 3 (bão Yagi), nhiều địa phương tại khu vực miền núi phía Bắc
nước ta đã mưa lớn dẫn đến quét, sạt lnhiều nơi, gây thiệt hại nặng nề về người của. Hưởng
ứng tinh thần tương thân tương ái, lành đùm rách, ba lớp 7A, 7B 7C của trường THCS X đã thực
hiện quyên góp được 218 quyển vở để giúp đỡ các bạn học sinh vùng cao bị ảnh hưởng bởi bão. Biết lớp
7A có 35 học sinh, lớp 7B có 36 học sinh, lớp 7C có 38 học sinh và số vở ba lớp quyên góp được tỉ lệ với
số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết
o
65 , 50 ,B ACB=°=
hai tia
Cx
CB
đối nhau, tia
Cy
là tia phân giác của góc
.ACx
1) Tính số đo của góc
ACx
?
2) Chứng minh
AB
song song với
Cy
và tính số đo của góc
.
BAC
Câu 4. (0,5 điểm). Tìm
,
xy
biết:
2
2 5 1.=−−yx
-------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề 172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề: 172
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
B.
6
.
14
C.
7
.
6
D.
5
.
9
Câu 2: Tập hợp các số thực được kí hiệu là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết
o
22
50AB= =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
2
4
3
4
3
2
1
B
A
c
b
a
A.
o
43
180 .
AB+=
B.
o
13
130 .AB= =
C.
13
.=AA
D.
o
43
50 .BA= =
Câu 4: Các tỉ số nào sau đây có thể lập thành tỉ lệ thức?
A.
4
5
6
.
7
B.
1
3
4
.
5
C.
1
3
2
.
6
D.
5
2
15
.
6
Câu 5: Cho
o
55 .
AOB
=
Góc đối đỉnh với góc
AOB
có số đo bằng
A.
o
180 .
B.
o
55 .
C.
o
125 .
D.
o
35 .
Câu 6: Kết quả của phép tính
12 10
55
:
22
 
 
 
A.
5
.
4
B.
25
.
4
C.
5
.
2
D.
2
5
.
2
Câu 7: Nếu nhiệt độ T
( )
°C
của môi trường không khí độ cao h (mét) được liên hệ bởi công thức:
3
28
500
Th=−⋅
thì nhiệt độ trên một đỉnh núi cao
1068m
(làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05) là
A.
21,592 .
o
C
B.
21, 6 .
o
C
C.
21,59 .
o
C
D.
21, 5 .
o
C
Câu 8: Cho
.
35
ab
=
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
:
.
3 5 3:5
a b ab
= =
B.
.
.
3 5 3.5
a b ab
= =
C.
.
3 5 35
a b ab
= =
+
D.
.
3 5 35
a b ab+
= =
+
Câu 9: Cho tỉ lệ thức
12 3
2
=
x
. Giá trị của
x
bằng
A.
8.
B.
8.
C.
18.
D.
18.
Trang 2/3 - Mã đề 172
Câu 10: Biết
y
tỉ lệ nghịch với
x
theo hệ số tỉ lệ là 30. Khi
15=x
thì giá trị của
y
A.
1
.
2
B.
5.
C.
450.
D.
2.
Câu 11: Để tiết kiệm không gian, gia đình bạn T đã đặt phía dưới gầm cầu thang một chiếc tủ dạng
hình lăng trụ đứng chiều cao bằng
0,9 m
đáy (mặt bên của tủ) một hình thang vuông độ dài
đáy lớn bằng
1, 6 m
, đáy nhỏ bằng
0,54 m
, chiều cao bằng
2, 4 m
(tham khảo hình vẽ). Hỏi chiếc tủ đó có
thể tích xấp xỉ bằng bao nhiêu mét khối? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba.)
1,6m
0,9m
0,54m
2,4m
A.
3
2,7648 .m
B.
3
23,112 .m
C.
3
27,648 .m
D.
3
2,311 .m
Câu 12: Hình lăng trụ đứng tam giác có
A. 5 mặt, 6 cạnh và 9 đỉnh. B. 6 mặt, 5 đỉnh và 9 cạnh.
C. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh. D. 9 mặt, 6 đỉnh và 5 cạnh.
Câu 13: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương?
A.
2024
.
2025
B.
2021
.
2022
C.
2023
.
2024
D.
2022
.
2023
Câu 14: Một máy lọc nước vỏ dạng hình hộp chữ nhật được làm bằng kính cường lực với chiều cao
95 ,
cm
chiều dài
44cm
chiều rộng
35 .
cm
Diện tích kính cường lực dùng để làm vỏ (không tính phần
mép vỏ) là
35cm
44cm
95 cm
A.
2
16550 .cm
B.
2
18090 .cm
C.
2
146300 .cm
D.
2
15010 .cm
Câu 15: Khoảng cách từ điểm
2
đến điểm
0
trên trục số là
A.
2.
B.
2.
C.
(
)
2
2.
D.
2.
Câu 16: Trong các số dưới đây, số nào không có căn bậc hai số học?
A.
0.
B.
16 .
C.
1.
D.
64
.
9
Câu 17: Cho hai số hữu tỉ
a
b
được biểu diễn trên trục số như sau:
0
b
a
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0.<<ba
B.
0.<<ba
C.
0.>>ba
D.
.>ba
Trang 3/3 - Mã đề 172
50
°
65
°
x
y
C
B
A
Câu 18: Số nào sau đây là số vô tỉ ?
A.
1
3
. B.
( )
0,1 3
. C.
5.
D.
0.
Câu 19: Biết tia
Oz
là tia phân giác của góc
xOy
32= °xOz
. Số đo của góc
xOy
A.
16
°
. B.
32°
. C.
64°
. D.
148
°
.
Câu 20: Số đối của số
3
A.
3.
B.
1
.
3
C.
D.
3.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
( )
32 2
2,5 1 .
55 5
+ ⋅− +
2) Tìm tất cả các số thực
x
thỏa mãn:
16
.
25
=x
3) Vào tháng 7 năm 2024, Vinfast (một công ty sản xuất xe ô của Việt Nam) đã cho ra mắt mẫu
xe ô tô điện có tên “VF7 Plus”. Theo hãng công bố thì đường kính của vành bánh xe là
20
inch
. Biết rằng
1 2,54 .
=inch cm
Hỏi đường kính của vành bánh xe này chiều dài bao nhiêu xentimét? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Do ảnh hưởng của hoàn lưu bão số 3 (bão Yagi), nhiều địa phương tại khu vực miền núi phía Bắc
nước ta đã a lớn dẫn đến quét, sạt lở nhiều nơi, gây thiệt hại nặng nề về người của. Hưởng
ứng tinh thần tương thân tương ái, lành đùm rách, ba lớp 7A, 7B 7C của trường THCS X đã thực
hiện quyên góp được 218 quyển vở để giúp đỡ các bạn học sinh vùng cao bị ảnh hưởng bởi bão. Biết lớp
7A có 35 học sinh, lớp 7B có 36 học sinh, lớp 7C có 38 học sinh và số vở ba lớp quyên góp được tỉ lệ với
số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết
o
65 , 50 ,B ACB=°=
hai tia
Cx
CB
đối nhau, tia
Cy
là tia phân giác của góc
.ACx
1) Tính số đo của góc
ACx
?
2) Chứng minh
AB
song song với
Cy
và tính số đo của góc
.BAC
Câu 4. (0,5 điểm). Tìm
,
xy
biết:
2
2 5 1.=−−yx
-------------------- HẾT ----------------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM
BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP 7
A. PHN CÂU HI TRC NGHIM (5,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
171
C
D
B
B
D
C
D
C
A
A
D
C
C
A
D
A
B
B
A
B
172
A
A
D
C
B
B
B
D
A
D
D
C
A
B
D
C
B
C
C
A
173
D
A
B
A
C
A
C
A
C
A
C
B
B
D
D
B
D
D
C
B
174
B
D
A
B
D
C
C
C
C
A
D
A
A
B
B
D
A
D
B
C
B. PHN CÂU HỎI TỰ LUN (5,0 đim).
Chú ý : ới đây chỉ c từng bước gii cách cho đim từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cu phi chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng.
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
Câu 1
1.5
đim
a
(0.5 đim)
( )
32 2
2,5 1
55 5
+ ⋅− +
32 57
552 5
=+⋅ +
0.25
37
1 211
55

= + −= −=


0,25
b
(0.5 đim)
16
.
25
=x
4
5
=x
0.25
4
5
=
x
hoc
4
5
= x
Vy
44
;
55

∈−


x
0.25
c
(0.5 đim)
Đưng kính ca vành bánh xe VF7 Plus
20.2,54 50,8( )
= cm
0.25
50,8 51 ( ) cm
0.25
Câu 2
1.0
đim
Gi s quyn v lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là
,,xyz
(quyn,
,, *xyz
).
0.25
Theo đầu bài, ta có:
35 36 38
= =
xyz
218.++=xyz
0.25
Áp dng tính cht của dãy tỉ s bằng nhau, ta có:
218
2.
35 36 38 35 36 38 109
++
= = = = =
++
x y z xyz
0.25
2
50
°
65
°
x
y
C
B
A
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
T đó suy ra:
70, 72, 76
= = =xyz
(thỏa mãn điều kin)
Vy s v ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là 70 quyn,
72quyn, 76 quyn
0,25
Câu 3
2.0
đim
a
(1 điểm)
Vì hai tia
Cx
CB
đối nhau nên
ACB
ACx
là hai góc kề bù.
0.25
Do đó:
180
+=
o
ACB ACx
0.25
Suy ra
180
= °−ACx ACB
180 50
130
= °− °
= °
ACx
ACx
0.25
Vy
130= °ACx
.
0.25
b
(1 đim)
Cy
là tia phân giác của góc
ACx
nên
130
65
22
= = = =
o
o
ACx
ACy xCy
0.5
65
o
xCy B= =
và hai góc này ở v trí đng v nên
ACy B
.
0.25
Suy ra
=BAC ACy
(hai góc so le trong)
65⇒=°BAC
0.25
Câu 4
0.5
Ta
2
25 1yx
=−−
hay
2
2 1 5.+ −=
yx
10−≥x
nên
2
02 5≤≤y
hay
2
0 2,5
≤≤y
Vi
y
thì
2
y
là s chính phương nên
{
} { }
2
0;1; 0;1 ⇒∈
yy
0.25
+) Vi
0=y
thì
1 5.−=x
6x =
(thỏa mãn) hoặc
4= x
(không thỏa mãn)
+) Vi
1=y
thì
1 3.x −=
4x =
(thỏa mãn) hoặc
2x =
(không thỏa mãn)
Vy
( ) ( ) ( )
{ }
; 6; 0 ; 4;1xy
0.25
………………….Hết…………………..
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề: 171
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Cho  o
AOB = 55 . Góc đối đỉnh với góc AOB có số đo bằng A. o 180 . B. o 35 . C. o 55 . D. o 125 .
Câu 2: Hình lăng trụ đứng tam giác có
A. 6 mặt, 5 đỉnh và 9 cạnh.
B. 9 mặt, 6 đỉnh và 5 cạnh.
C. 5 mặt, 6 cạnh và 9 đỉnh.
D. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh.
Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào không có căn bậc hai số học? A. 64 . B. 1. − C. 0. D. 16 − . 9
Câu 4: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 30. Khi x = 15 thì giá trị của y A. 450. B. 2. C. 1 . D. 5. 2
Câu 5: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? A. 2021 . B. 2022 − . C. 2023 − − . D. 2024 . 2022 − 2023 2024 2025 −
Câu 6: Một máy lọc nước có vỏ dạng hình hộp chữ nhật được làm bằng kính cường lực với chiều cao 95c ,
m chiều dài 44cm và chiều rộng 35c .
m Diện tích kính cường lực dùng để làm vỏ (không tính phần mép vỏ) là 95 cm 35cm 44cm A. 2 146300 . cm B. 2 15010 . cm C. 2 18090 cm . D. 2 16550 . cm
Câu 7: Cho tỉ lệ thức 12 3 =
. Giá trị của x bằng x 2 − A. 8. B. 18. C. 18. − D. 8. − 12 10
Câu 8: Kết quả của phép tính  5   5  :   là 2  2      2 A. 5 . B. 5 . C. 25. D. 5 . 2 4 4 2 Trang 1/3 - Mã đề 171
Câu 9: Cho hai số hữu tỉ a b được biểu diễn trên trục số như sau: b 0 a
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b < 0 < . a
B. b < a < 0. C. b > . a
D. b > 0 > . a
Câu 10: Để tiết kiệm không gian, gia đình bạn T đã đặt ở phía dưới gầm cầu thang một chiếc tủ có dạng
hình lăng trụ đứng có chiều cao bằng 0,9m và đáy (mặt bên của tủ) là một hình thang vuông có độ dài
đáy lớn bằng 1,6m , đáy nhỏ bằng 0,54m , chiều cao bằng 2,4m (tham khảo hình vẽ). Hỏi chiếc tủ đó có
thể tích xấp xỉ bằng bao nhiêu mét khối? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba.) 1,6m 0,54m 0,9m 2,4m A. 3 2,311m . B. 3 23,112m . C. 3 27,648m . D. 3 2,7648m .
Câu 11: Các tỉ số nào sau đây có thể lập thành tỉ lệ thức? A. 1 và 4 . B. 5 − và 15. C. 4 và 6 . D. 1 và 2 . 3 5 2 6 5 7 3 6
Câu 12: Số đối của số 3 − là A. 1 − . B. 1. C. 3. − D. 3. 3 3
Câu 13: Cho hình vẽ, biết  =  o 2 A 2
B = 50 . Khẳng định nào sau đây là sai? c A1 2 a 4 3 1 2 b 4 3 B A. A =  1 3 A . B.  =  o 1 A 3 B =130 . C.  =  o 4 B 3 A = 50 . D.  +  o 4 A 3 B =180 .
Câu 14: Số nào sau đây là số vô tỉ ? A. 5. B. 0. C. 1 − . D. 0,1(3). 3
Câu 15: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. .  B. .  C. .  D. . 
Câu 16: Khoảng cách từ điểm − 2 đến điểm 0 trên trục số là A. − 2 . B. (− )2 2 . C. − 2. D. 2. −
Câu 17: Nếu nhiệt độ TC) của môi trường không khí và độ cao h (mét) được liên hệ bởi công thức: 3 T = 28 −
h thì nhiệt độ trên một đỉnh núi cao 1068m (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05) là 500 A. 21,59 oC. B. 21,6 oC. C. 21,592 oC. D. 21,5 oC. Trang 2/3 - Mã đề 171
Câu 18: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 7 . 9 50 14 − 6
Câu 19: Biết tia Oz là tia phân giác của góc xOy và 
xOz = 32°. Số đo của góc xOy A. 64°. B. 16° . C. 32° . D. 148° . Câu 20: Cho a b
= .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 3 5 A. a b . a b + − = = . B. a b a b = = . C. a b a b = = .
D. a b a :b = = . 3 5 3.5 3 5 3+ 5 3 5 3+ 5 3 5 3:5
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính: 3 2 + ⋅(− ) 2 2,5 +1 . 5 5 5
2) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn: 16 x = . 25
3) Vào tháng 7 năm 2024, Vinfast (một công ty sản xuất xe ô tô của Việt Nam) đã cho ra mắt mẫu
xe ô tô điện có tên “VF7 Plus”. Theo hãng công bố thì đường kính của vành bánh xe là 20inch . Biết rằng 1inch = 2,54c .
m Hỏi đường kính của vành bánh xe này có chiều dài là bao nhiêu xentimét? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Do ảnh hưởng của hoàn lưu bão số 3 (bão Yagi), nhiều địa phương tại khu vực miền núi phía Bắc
nước ta đã có mưa lớn dẫn đến lũ quét, sạt lở ở nhiều nơi, gây thiệt hại nặng nề về người và của. Hưởng
ứng tinh thần tương thân tương ái, lá lành đùm lá rách, ba lớp 7A, 7B và 7C của trường THCS X đã thực
hiện quyên góp được 218 quyển vở để giúp đỡ các bạn học sinh vùng cao bị ảnh hưởng bởi bão. Biết lớp
7A có 35 học sinh, lớp 7B có 36 học sinh, lớp 7C có 38 học sinh và số vở ba lớp quyên góp được tỉ lệ với
số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết  = °  o
B 65 , ACB = 50 , hai tia Cx CB đối nhau, tia Cy là tia phân giác của góc AC .x A y 65° 50° B x C
1) Tính số đo của góc ACx ?
2) Chứng minh AB song song với Cy và tính số đo của góc BAC.
Câu 4. (0,5 điểm). Tìm x, y ∈  biết: 2
2y = 5 − x −1 .
-------------------- HẾT ---------------------- Trang 3/3 - Mã đề 171
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 7
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề: 172
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 7 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . 50 14 − 6 9
Câu 2: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. .  B. .  C. .  D. . 
Câu 3: Cho hình vẽ, biết  =  o 2 A 2
B = 50 . Khẳng định nào sau đây là sai? c A1 2 a 4 3 1 2 b 4 3 B A.  +  o 4 A 3 B =180 . B.  =  o 1 A 3 B =130 . C. A =  1 3 A . D.  =  o 4 B 3 A = 50 .
Câu 4: Các tỉ số nào sau đây có thể lập thành tỉ lệ thức? A. 4 và 6 . B. 1 và 4 . C. 1 và 2 . D. 5 − và 15. 5 7 3 5 3 6 2 6 Câu 5: Cho  o
AOB = 55 . Góc đối đỉnh với góc AOB có số đo bằng A. o 180 . B. o 55 . C. o 125 . D. o 35 . 12 10
Câu 6: Kết quả của phép tính  5   5  :   là 2  2      2 A. 5 . B. 25. C. 5 . D. 5 . 4 4 2 2
Câu 7: Nếu nhiệt độ TC) của môi trường không khí và độ cao h (mét) được liên hệ bởi công thức: 3 T = 28 −
h thì nhiệt độ trên một đỉnh núi cao 1068m (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05) là 500 A. 21,592 oC. B. 21,6 oC. C. 21,59 oC. D. 21,5 oC. Câu 8: Cho a b
= .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 3 5
A. a b a :b − + = = . B. a b . a b = = . C. a b a b = = . D. a b a b = = . 3 5 3:5 3 5 3.5 3 5 3+ 5 3 5 3+ 5
Câu 9: Cho tỉ lệ thức 12 3 =
. Giá trị của x bằng x 2 − A. 8. − B. 8. C. 18. D. 18. − Trang 1/3 - Mã đề 172
Câu 10: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 30. Khi x = 15 thì giá trị của y A. 1 . B. 5. C. 450. D. 2. 2
Câu 11: Để tiết kiệm không gian, gia đình bạn T đã đặt ở phía dưới gầm cầu thang một chiếc tủ có dạng
hình lăng trụ đứng có chiều cao bằng 0,9m và đáy (mặt bên của tủ) là một hình thang vuông có độ dài
đáy lớn bằng 1,6m , đáy nhỏ bằng 0,54m , chiều cao bằng 2,4m (tham khảo hình vẽ). Hỏi chiếc tủ đó có
thể tích xấp xỉ bằng bao nhiêu mét khối? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba.) 1,6m 0,54m 0,9m 2,4m A. 3 2,7648m . B. 3 23,112m . C. 3 27,648m . D. 3 2,311m .
Câu 12: Hình lăng trụ đứng tam giác có
A. 5 mặt, 6 cạnh và 9 đỉnh.
B. 6 mặt, 5 đỉnh và 9 cạnh.
C. 5 mặt, 6 đỉnh và 9 cạnh.
D. 9 mặt, 6 đỉnh và 5 cạnh.
Câu 13: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? A. 2024 − . B. 2021 . C. 2023 − − . D. 2022 . 2025 − 2022 − 2024 2023
Câu 14: Một máy lọc nước có vỏ dạng hình hộp chữ nhật được làm bằng kính cường lực với chiều cao 95c ,
m chiều dài 44cm và chiều rộng 35c .
m Diện tích kính cường lực dùng để làm vỏ (không tính phần mép vỏ) là 95 cm 35cm 44cm A. 2 16550 . cm B. 2 18090 . cm C. 2 146300 . cm D. 2 15010 . cm
Câu 15: Khoảng cách từ điểm − 2 đến điểm 0 trên trục số là A. − 2. B. 2. − C. (− )2 2 . D. − 2 .
Câu 16: Trong các số dưới đây, số nào không có căn bậc hai số học? A. 0. B. 16 − . C. 1. − D. 64 . 9
Câu 17: Cho hai số hữu tỉ a b được biểu diễn trên trục số như sau: b 0 a
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b < a < 0.
B. b < 0 < . a
C. b > 0 > . a D. b > . a Trang 2/3 - Mã đề 172
Câu 18: Số nào sau đây là số vô tỉ ? A. 1 − . B. 0,1(3). C. 5. D. 0. 3
Câu 19: Biết tia Oz là tia phân giác của góc xOy và 
xOz = 32°. Số đo của góc xOy A. 16° . B. 32° . C. 64°. D. 148° .
Câu 20: Số đối của số 3 − là A. 3. − B. 1. C. 1 − . D. 3. 3 3
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính: 3 2 + ⋅(− ) 2 2,5 +1 . 5 5 5
2) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn: 16 x = . 25
3) Vào tháng 7 năm 2024, Vinfast (một công ty sản xuất xe ô tô của Việt Nam) đã cho ra mắt mẫu
xe ô tô điện có tên “VF7 Plus”. Theo hãng công bố thì đường kính của vành bánh xe là 20inch . Biết rằng 1inch = 2,54c .
m Hỏi đường kính của vành bánh xe này có chiều dài là bao nhiêu xentimét? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Do ảnh hưởng của hoàn lưu bão số 3 (bão Yagi), nhiều địa phương tại khu vực miền núi phía Bắc
nước ta đã có mưa lớn dẫn đến lũ quét, sạt lở ở nhiều nơi, gây thiệt hại nặng nề về người và của. Hưởng
ứng tinh thần tương thân tương ái, lá lành đùm lá rách, ba lớp 7A, 7B và 7C của trường THCS X đã thực
hiện quyên góp được 218 quyển vở để giúp đỡ các bạn học sinh vùng cao bị ảnh hưởng bởi bão. Biết lớp
7A có 35 học sinh, lớp 7B có 36 học sinh, lớp 7C có 38 học sinh và số vở ba lớp quyên góp được tỉ lệ với
số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết  = °  o
B 65 , ACB = 50 , hai tia Cx CB đối nhau, tia Cy là tia phân giác của góc AC . x A y 65° 50° B x C
1) Tính số đo của góc ACx ?
2) Chứng minh AB song song với Cy và tính số đo của góc BAC.
Câu 4. (0,5 điểm). Tìm x, y ∈  biết: 2
2y = 5 − x −1 .
-------------------- HẾT ---------------------- Trang 3/3 - Mã đề 172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 7
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
171 C D B B D C D C A A D C C A D A B B A B

172 A A D C B B B D A D D C A B D C B C C A
173 D A B A C A C A C A C B B D D B D D C B
174 B D A B D C C C C A D A A B B D A D B C
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 1.5 điểm a 3 2 − + ⋅ (− ) 2 2,5 +1 3 2 5 7 = + ⋅ + 0.25 (0.5 điểm) 5 5 5 5 5 2 5  3 7  = + −1 = 2 −1 =   1 0,25  5 5  16 x = . 25 4 0.25 x = b 5 (0.5 điểm) 4 x = hoặc 4 x = − 5 5 0.25 Vậy 4 4 x  ;  ∈ − 5 5  
Đường kính của vành bánh xe VF7 Plus là c 20.2,54 = 50,8(cm) 0.25
(0.5 điểm) 50,8 ≈ 51 (cm) 0.25 Câu 2 1.0 điểm
Gọi số quyển vở lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là x, y, z (quyển,
x, y, z ∈ *  ). 0.25 x y z Theo đầu bài, ta có: = =
x + y + z = 218. 35 36 38 0.25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x + y + z 218 = = = = = 2. 0.25 35 36 38 35 + 36 + 38 109 1 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
Từ đó suy ra: x = 70, y = 72, z = 76 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số vở ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là 70 quyển, 0,25 72quyển, 76 quyển Câu 3 2.0 điểm A y 65° 50° B x C a
Vì hai tia Cx CB đối nhau nên  ACB và 
ACx là hai góc kề bù. 0.25 (1 điểm)
Do đó:  +  = 180o ACB ACx 0.25 Suy ra  ACx = ° −  180 ACB ACx = 180° − 50° 0.25  ACx = 130° Vậy  ACx = 130° . 0.25
Cy là tia phân giác của góc  ACx nên  o 0.5 ACy =   ACx 130 xCy = = = 65o b 2 2 (1 điểm) Vì  =  = 65o xCy B
và hai góc này ở vị trí đồng vị nên Cy∥ AB . 0.25 Suy ra  BAC = 
ACy (hai góc so le trong) 0.25 ⇒  BAC = 65° Câu 4 0.5 Ta có 2
2y = 5 − x −1 hay 2
2y + x −1 = 5. Vì x −1 ≥ 0 nên 2 0 ≤ 2y ≤ 5 hay 2 0 ≤ y ≤ 2,5 0.25 Với y ∈  thì 2
y là số chính phương nên 2
y ∈{0;1}; ⇒ y ∈{0; } 1
+) Với y = 0 thì x −1 = 5.
x = 6 (thỏa mãn) hoặc x = 4 − (không thỏa mãn)
+) Với y = 1 thì x −1 = 3. 0.25
x = 4 (thỏa mãn) hoặc x = 2 − (không thỏa mãn) Vậy ( ; x y)∈ ( { 6;0);(4; )1}
………………….Hết………………….. 2
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
Document Outline

  • TOAN 7_171
  • TOAN 7_172
  • HDC Toan 7 HK1 nam hoc 2024-2025
  • Đề Thi HK1 Toán 7