1/2 - Mã đề 0101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 0101
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
α
là góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
( )
cos cos ,AB CD
α
=
 
. B.
.
C.
( )
cos sin ,AB CD
α
=
 
. D.
( )
cos cos ,AB CD
α
=
 
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 4 4 0.xy xy+ + −=
m
I
và bán kính
R
ca
( )
C
ln lưt là
A.
( )
2; 4I
,
9R
=
. B.
( )
1; 2I
,
3R =
.
C.
( )
1; 2I
,
9R
=
. D.
( )
1; 2I
,
1
R
=
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
6; 3M
,
( )
3; 6N
. Gi
(
)
;
Pxy
đim trên trc
hoành sao cho ba điểm
M
,
N
,
P
thẳng hàng. Khi đó
xy+
có giá trị
A.
3
. B.
5
. C.
15
. D.
15
.
Câu 4. S tp hợp con có
3
phn t ca mt tp hợp có
7
phn t
A.
7
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
3
7
C
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho elip
( )
E
tổng khoảng cách từ mỗi điểm trên
( )
E
đến hai tiêu
điểm bằng
8
và tiêu c ca
( )
E
bằng
27
. Phương trình chính tắc ca
(
)
E
A.
22
1
9 16
xy
+=
. B.
22
1
16 9
xy
−=
. C.
22
1
16 9
xy
+=
. D.
22
9 16 1xy+=
.
Câu 6. Cho
a
là s t nhiên có 10 chữ số. Tìm hàng quy tròn của
a
với độ chính xác
999d =
.
A. Hàng trăm. B. Hàng nghìn. C. Hàng chục nghìn. D. Hàng chục.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 3 40xy
+ −=
. Vectơ nào sau
đây là vectơ chỉ phương của
?d
A.
( )
3; 2u =
. B.
( )
2;3u =
. C.
( )
3; 2u =−−
. D.
( )
3; 2u =
.
Câu 8. Mu s liệu sau ghi lại cân nặng (đơn vị là ki--gam) của các bn t 2 lp 10A:
38 40 55 44 50 82 78 65 48 44 54
Trung vị ca mu s liu trên là
A.
50
. B.
49
. C.
54
. D.
48
.
Câu 9. Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 10dx y +=
đim
( )
2;3 .M
Phương
trình đường thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 80xy+ −=
. B.
2 40xy +=
. C.
2 70xy+−=
. D.
2 10xy −=
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
3; 5A
,
( )
1; 2B
,
( )
5; 2C
. Tìm ta đ trng
tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
( )
3; 4G
. B.
( )
2;3G
. C.
( )
3; 3G
. D.
( )
4; 0G
.
2/2 - Mã đề 0101
Câu 11. Lớp
10
A
40
học sinh. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn ra 3 học sinh làm các chức vụ lớp trưởng, bí
thư, lớp phó học tập. Giả sử các bạn trong lớp đều có khả năng làm các chức vụ trên là như nhau. Khi đó, cô
giáo có số cách chọn là
A.
3
40
A
. B.
3!
. C.
3
40 .
D.
3
40
C
.
Câu 12. H s ca
3
x
trong khai triển
(
)
7
3 x
+
A.
81
. B.
35
. C.
256
. D.
2835
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến u 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 3 hc sinh n.
a) Số cách xếp nhóm học sinh trên theo một hàng dọc và học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là
1440
(cách).
b) Số cách chọn hai bạn tnhóm học sinh trên để một bạn m nhóm trưởng một bạn làm nhóm phó là 28 (cách).
c) Số cách chọn 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ từ nhóm học sinh trên đi tập văn nghệ là
45
(cách).
d) Số cách xếp nhóm học sinh trên theo một hàng dọc là
40320
(cách).
Câu 2. Thống kê điểm một bài kiểm tra môn Lch s ca tt c hc sinh lớp 10A ta được kết quả như sau:
Đim
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
5
8
9
15
5
3
a)
5
học sinh đạt điểm
9
trở lên.
b) Không có học sinh nào đạt điểm dưới
5
.
c) Điểm kiểm tra trung bình của lớp 10A lớn hơn
8
.
d) Lớp 10A có
45
học sinh.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong hệ trc ta đ
,Oxy
cho hai điểm
( )
1; 2
A
,
( )
3; 1 .B
Lấy điểm
( )
;M ab
sao cho
A
trung
điểm ca
.BM
Khi đó
3ab
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong tiết hc thực hành môn Giáo dục quốc phòng, thầy giáo gọi 1 hc sinh lên sân tp mu mt s
động tác bn. Biết t v trí xut phát thầy yêu cầu bn này c lên phía trưc 2 c ri ớc sang phải
3 bước thì dừng lại. Nếu coi v trí ban đầu ca bn học sinh này gốc ta đ trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
và t v trí ban đầu hướng sang phải là tia
Ox
, hướng lên phía trước là tia
Oy
và mỗi bước di chuyển ca
bạn này là 1 đơn vị độ dài thì khi dừng lại bạn này ở v trí
(
)
;M ab
. Tính
2.ab
Câu 3. Mt trưng THPT ca tnh Bắc Giang 8 giáo viên Toán gồm 3 n, 5 nam và 4 giáo viên Vật lí
nam. Tìm s cách chn ra một đoàn tập huấn công tác ôn thi tốt nghiệp THPT gồm 3 giáo viên trong đó
đủ 2 môn Toán và Vật lí và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn.
Câu 4. Bng s liu sau đây cho biết sn ng chè (đơn v t) thu đưc trong
1
năm ca 16 h gia đình:
96
112
113
112
114
127
150
125
119
118
113
126
120
115
123
116
Tính khoảng tứ phân v ca mu s liu trên.
B. TỰ LUN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
3;1A
vectơ
( )
2;1 .n
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng
đi qua
( )
3;1A
và có vectơ pháp tuyến là
n
.
b) Viết phương trình đường tròn
( )
C
tâm O, biết
( )
C
tiếp xúc với đường thẳng
.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Khai triển nh thc Newton sau:
( )
5
12 .x
b) Tìm h s ca
4
x
trong khai triển biu thc:
( )( )
5
112 .xx+−
Câu 3 (0,5 điểm). bao nhiêu số t nhiên 6 chữ s sao cho trong mỗi s một ch s xut hiện đúng
ba ln, mt ch s khác xuất hiện đúng hai lần và mt ch s khác với hai ch s trên.
--------------------- HẾT ----------------------
1/2 - Mã đề 0102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 0102
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 4 4 0.xy xy+ + −=
m
I
và bán kính
R
ca
( )
C
ln lưt là
A.
( )
1; 2I
,
3
R =
. B.
( )
1; 2I
,
1R =
.
C.
(
)
2; 4I
,
9R =
. D.
( )
1; 2I
,
9R =
.
Câu 2. Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 10
dx y +=
đim
( )
2;3 .M
Phương
trình đường thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 40xy +=
. B.
2 70xy+−=
. C.
2 80xy
+ −=
. D.
2 10xy −=
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
α
là góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
( )
cos cos ,
AB CD
α
=
 
. B.
( )
cos cos ,AB CD
α
=
 
.
C.
( )
cos sin ,AB CD
α
=
 
. D.
(
)
cos cos ,
AB CD
α
=
 
.
Câu 4. S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
7
. B.
3
7
A
. C.
3
7
C
. D.
7!
3!
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho elip
( )
E
có tổng khoảng ch t mỗi điểm trên
( )
E
đến hai tiêu
điểm bằng
8
và tiêu c ca
( )
E
bằng
27
. Phương trình chính tắc ca
( )
E
A.
22
1
16 9
xy
+=
. B.
22
1
16 9
xy
−=
. C.
22
1
9 16
xy
+=
. D.
22
9 16 1xy+=
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
3; 5A
,
( )
1; 2B
,
( )
5; 2C
. Tìm ta đ trọng
tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
( )
4; 0G
. B.
( )
2;3G
. C.
( )
3; 4G
. D.
(
)
3; 3G
.
Câu 7. Cho
a
là s t nhiên có 10 ch số. Tìm hàng quy tròn của
a
với độ chính xác
999d =
.
A. Hàng trăm. B. Hàng chục. C. Hàng nghìn. D. Hàng chục nghìn.
Câu 8. Mu s liệu sau ghi lại cân nặng (đơn vị là ki--gam) của các bn t 2 lp 10A:
38 40 55 44 50 82 78 65 48 44 54
Trung vị ca mu s liu trên là
A.
49
. B.
48
. C.
50
. D.
54
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 3 40xy+ −=
. Vectơ nào sau
đây là vectơ chỉ phương của
?d
A.
( )
3; 2u =
. B.
( )
2;3u =
. C.
( )
3; 2u =−−
. D.
(
)
3; 2u =
.
Câu 10. Lớp
10A
40
học sinh. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn ra 3 học sinh làm các chức vụ lớp trưởng, bí
thư, lớp phó học tập. Giả sử các bạn trong lớp đều có khả năng làm các chức vụ trên là như nhau. Khi đó, cô
giáo có số cách chọn là
A.
3
40 .
B.
3
40
C
. C.
3!
. D.
3
40
A
.
2/2 - Mã đề 0102
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
6; 3M
,
( )
3; 6N
. Gọi
( )
; Pxy
đim trên trc
hoành sao cho ba điểm
M
,
N
,
P
thẳng hàng. Khi đó
xy+
có giá trị
A.
15
. B.
15
. C.
5
. D.
3
.
Câu 12. H s ca
3
x
trong khai triển
( )
7
3 x+
A.
81
. B.
2835
. C.
35
. D.
256
.
PHN II. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 3 hc sinh n.
a) Số cách xếp nhóm học sinh trên theo một hàng dọc và học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là
1440
(cách).
b) Số cách xếp nhóm học sinh trên theo một hàng dọc là
40320
(cách).
c) Số cách chọn hai bạn từ nhóm học sinh trên để một bạn làm nhóm trưởng một bạn m nhóm phó là 28 (cách).
d) Số cách chọn 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ từ nhóm học sinh trên đi tập văn nghệ là
45
(cách).
Câu 2. Thống kê điểm một bài kiểm tra môn Lch s ca tt c hc sinh lớp 10A ta được kết quả như sau:
Đim
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
5
8
9
15
5
3
a) Điểm kiểm tra trung bình của lớp 10A lớn hơn
8
.
b) Không có học sinh nào đạt điểm dưới
5
.
c)
5
học sinh đạt điểm
9
trở lên.
d) Lớp 10A có
45
học sinh.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong tiết hc thực hành môn Giáo dục quốc phòng, thầy giáo gọi 1 hc sinh lên sân tp mu mt s
động tác bn. Biết t v trí xut phát thầy yêu cầu bn này c lên phía trưc 2 c ri ớc sang phải
3 bước thì dừng li. Nếu coi v trí ban đầu ca bn học sinh này gốc ta đ trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
và t v trí ban đầu hướng sang phải là tia
Ox
, hướng lên phía trước là tia
Oy
và mỗi bước di chuyển ca
bạn này là 1 đơn vị độ dài thì khi dừng lại bạn này ở v trí
( )
;M ab
. Tính
2.
ab
Câu 2. Bng s liu sau đây cho biết sn ng chè (đơn v t) thu đưc trong
1
năm ca 16 h gia đình:
96
112
113
112
114
127
150
125
119
118
113
126
120
115
123
116
Tính khoảng tứ phân v ca mu s liu trên.
Câu 3. Trong hệ trc ta đ
,Oxy
cho hai điểm
( )
1; 2A
,
( )
3; 1 .B
Lấy điểm
( )
;M ab
sao cho
A
trung
điểm ca
.BM
Khi đó
3ab
bằng bao nhiêu?
Câu 4. Mt trưng THPT ca tnh Bắc Giang 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ, 5 nam và 4 giáo viên Vật lí
nam. m s cách chn ra một đoàn tập huấn công tác ôn thi tốt nghiệp THPT gồm 3 giáo viên trong đó
đủ 2 môn Toán và Vật lí và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn.
B. TỰ LUN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
3;1A
vectơ
( )
2;1 .n
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng
đi qua
( )
3;1A
và có vectơ pháp tuyến là
n
.
b) Viết phương trình đường tròn
( )
C
tâm O, biết
( )
C
tiếp xúc với đường thẳng
.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Khai triển nh thc Newton sau:
(
)
5
12 .x
b) Tìm h s ca
4
x
trong khai triển biu thc:
( )( )
5
112 .xx+−
Câu 3 (0,5 điểm). Có bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s sao cho trong mỗi s có mt ch s xut hiện đúng
ba ln, mt ch s khác xuất hiện đúng hai lần và mt ch s khác với hai ch s trên.
--------------------- HẾT ----------------------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN I. (3,0 điểm) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án đúng được 0,25 điểm.
0101 0102 0103 0104
1
B
A
A
D
2
B
B
B
A
3
D
A
D
C
4
D
C
C
A
5
C
A
C
A
6
B
D
D
B
7
A
C
D
D
8
A
C
A
B
9
C
D
B
B
10
C
D
C
C
11
A
B
D
C
12
D
B
B
D
PHN II. (2,0 điểm) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu: Thí sinh tr li đúng mi ý trong mi câu đưc 0,25 đim.
0101 0102 0103 0104
1 a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
2 a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
a)S
b) S
c) Đ
d) Đ
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
PHN III. (2,0 điểm) Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Thí sinh tr li đúng mi câu đưc 0,5 đim.
0101 0102 0103 0104
1
8
4
4
11
2
4
11
11
8
3
90
8
90
90
4
11
90
8
4
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10 – THPT
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 0101
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. cosα = cos( AB,CD) .
B. cosα = cos(AB,CD) .    
C. cosα = sin (AB,CD) .
D. cosα = − cos( AB,CD) .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Tâm I
và bán kính R của (C) lần lượt là
A. I (2;− 4) , R = 9.
B. I (1;− 2) , R = 3.
C. I (1;− 2) , R = 9.
D. I (1;2), R =1.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (6; 3) , N ( 3 − ; 6) . Gọi P( ;
x y) là điểm trên trục
hoành sao cho ba điểm M , N , P thẳng hàng. Khi đó x + y có giá trị là A. 3 − . B. 5 . C. 15 − . D. 15.
Câu 4. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 7 . B. 3 A . C. 7! . D. 3 C . 7 3! 7
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E) có tổng khoảng cách từ mỗi điểm trên (E) đến hai tiêu
điểm bằng 8 và tiêu cự của (E) bằng 2 7 . Phương trình chính tắc của (E) là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. − =1. C. + =1. D. 2 2 9x +16y =1. 9 16 16 9 16 9
Câu 6. Cho a là số tự nhiên có 10 chữ số. Tìm hàng quy tròn của a với độ chính xác d = 999 .
A. Hàng trăm.
B. Hàng nghìn.
C. Hàng chục nghìn. D. Hàng chục.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y − 4 = 0. Vectơ nào sau
đây là vectơ chỉ phương của d ?     A. u = (3; 2 − ).
B. u = (2;3) . C. u = ( 3 − ; 2 − ) . D. u = (3;2) .
Câu 8. Mẫu số liệu sau ghi lại cân nặng (đơn vị là ki-lô-gam) của các bạn tổ 2 lớp 10A:
38 40 55 44 50 82 78 65 48 44 54
Trung vị của mẫu số liệu trên là A. 50. B. 49 . C. 54. D. 48 .
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :x − 2y +1 = 0 và điểm M (2;3). Phương
trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d
A. x + 2y −8 = 0.
B. x − 2y + 4 = 0 .
C. 2x + y − 7 = 0 .
D. 2x y −1 = 0 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(3;5), B(1;2) , C (5;2) . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC . A. G( 3 − ;4) .
B. G( 2;3) .
C. G(3;3) . D. G (4;0). 1/2 - Mã đề 0101
Câu 11. Lớp 10A có 40 học sinh. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn ra 3 học sinh làm các chức vụ lớp trưởng, bí
thư, lớp phó học tập. Giả sử các bạn trong lớp đều có khả năng làm các chức vụ trên là như nhau. Khi đó, cô
giáo có số cách chọn là A. 3 A . B. 3!. C. 3 40 . D. 3 C . 40 40
Câu 12. Hệ số của 3
x trong khai triển ( + )7 3 x A. 81. B. 35. C. 256 . D. 2835 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ.
a) Số cách xếp nhóm học sinh trên theo một hàng dọc và học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là 1440 (cách).
b) Số cách chọn hai bạn từ nhóm học sinh trên để một bạn làm nhóm trưởng và một bạn làm nhóm phó là 28 (cách).
c) Số cách chọn 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ từ nhóm học sinh trên đi tập văn nghệ là 45 (cách).
d) Số cách xếp nhóm học sinh trên theo một hàng dọc là 40320 (cách).
Câu 2. Thống kê điểm một bài kiểm tra môn Lịch sử của tất cả học sinh lớp 10A ta được kết quả như sau: Điểm 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 5 8 9 15 5 3
a) Có 5 học sinh đạt điểm 9 trở lên.
b) Không có học sinh nào đạt điểm dưới 5 .
c) Điểm kiểm tra trung bình của lớp 10A lớn hơn 8 .
d) Lớp 10A có 45 học sinh.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) , B(3;− )
1 . Lấy điểm M (a;b) sao cho A là trung
điểm của BM. Khi đó 3a b bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong tiết học thực hành môn Giáo dục quốc phòng, thầy giáo gọi 1 học sinh lên sân tập mẫu một số
động tác cơ bản. Biết từ vị trí xuất phát thầy yêu cầu bạn này bước lên phía trước 2 bước rồi bước sang phải
3 bước thì dừng lại. Nếu coi vị trí ban đầu của bạn học sinh này là gốc tọa độ trong mặt phẳng tọa độ Oxy
và từ vị trí ban đầu hướng sang phải là tia Ox , hướng lên phía trước là tia Oy và mỗi bước di chuyển của
bạn này là 1 đơn vị độ dài thì khi dừng lại bạn này ở vị trí M (a;b). Tính 2a − . b
Câu 3. Một trường THPT của tỉnh Bắc Giang có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ, 5 nam và 4 giáo viên Vật lí
nam. Tìm số cách chọn ra một đoàn tập huấn công tác ôn thi tốt nghiệp THPT gồm 3 giáo viên trong đó có
đủ 2 môn Toán và Vật lí và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn.
Câu 4. Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè (đơn vị tạ) thu được trong 1 năm của 16 hộ gia đình: 96 112 113 112 114 127 150 125 119 118 113 126 120 115 123 116
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
Câu 1 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( 3 − ; ) 1 và vectơ n(2; ) 1 . 
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng ∆ đi qua A( 3 − ; )
1 và có vectơ pháp tuyến là n .
b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm O, biết (C) tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Khai triển nhị thức Newton sau: ( − x)5 1 2 .
b) Tìm hệ số của 4
x trong khai triển biểu thức: (x + )( − x)5 1 1 2 .
Câu 3 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho trong mỗi số có một chữ số xuất hiện đúng
ba lần, một chữ số khác xuất hiện đúng hai lần và một chữ số khác với hai chữ số trên.
--------------------- HẾT ---------------------- 2/2 - Mã đề 0101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10 – THPT
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 0102
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Tâm I
và bán kính R của (C) lần lượt là
A. I (1;− 2) , R = 3.
B. I (1;2), R =1.
C. I (2;− 4) , R = 9.
D. I (1;− 2) , R = 9.
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :x − 2y +1 = 0 và điểm M (2;3). Phương
trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d
A. x − 2y + 4 = 0 .
B. 2x + y − 7 = 0 .
C. x + 2y −8 = 0.
D. 2x y −1 = 0 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. cosα = cos( AB,CD) .
B. cosα = cos( AB,CD) .    
C. cosα = sin ( AB,CD) .
D. cosα = − cos( AB,CD) .
Câu 4. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 7 . B. 3 A . C. 3 C . D. 7! . 7 7 3!
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E) có tổng khoảng cách từ mỗi điểm trên (E) đến hai tiêu
điểm bằng 8 và tiêu cự của (E) bằng 2 7 . Phương trình chính tắc của (E) là 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y + =1. B. − =1. C. + =1. D. 2 2 9x +16y =1. 16 9 16 9 9 16
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(3;5), B(1;2) , C (5;2) . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC .
A. G (4;0).
B. G( 2;3) . C. G( 3 − ;4) . D. G(3;3) .
Câu 7. Cho a là số tự nhiên có 10 chữ số. Tìm hàng quy tròn của a với độ chính xác d = 999 .
A. Hàng trăm.
B. Hàng chục.
C. Hàng nghìn.
D. Hàng chục nghìn.
Câu 8. Mẫu số liệu sau ghi lại cân nặng (đơn vị là ki-lô-gam) của các bạn tổ 2 lớp 10A:
38 40 55 44 50 82 78 65 48 44 54
Trung vị của mẫu số liệu trên là A. 49 . B. 48 . C. 50. D. 54.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y − 4 = 0. Vectơ nào sau
đây là vectơ chỉ phương của d ?    
A. u = (3;2) .
B. u = (2;3) . C. u = ( 3 − ; 2 − ) . D. u = (3; 2 − ) .
Câu 10. Lớp 10A có 40 học sinh. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn ra 3 học sinh làm các chức vụ lớp trưởng, bí
thư, lớp phó học tập. Giả sử các bạn trong lớp đều có khả năng làm các chức vụ trên là như nhau. Khi đó, cô
giáo có số cách chọn là A. 3 40 . B. 3 C . C. 3!. D. 3 A . 40 40 1/2 - Mã đề 0102
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (6; 3) , N ( 3 − ; 6) . Gọi P( ;
x y) là điểm trên trục
hoành sao cho ba điểm M , N , P thẳng hàng. Khi đó x + y có giá trị là A. 15 − . B. 15. C. 5 . D. 3 − .
Câu 12. Hệ số của 3
x trong khai triển ( + )7 3 x A. 81. B. 2835 . C. 35. D. 256 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ.
a) Số cách xếp nhóm học sinh trên theo một hàng dọc và học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là 1440 (cách).
b) Số cách xếp nhóm học sinh trên theo một hàng dọc là 40320 (cách).
c) Số cách chọn hai bạn từ nhóm học sinh trên để một bạn làm nhóm trưởng và một bạn làm nhóm phó là 28 (cách).
d) Số cách chọn 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ từ nhóm học sinh trên đi tập văn nghệ là 45 (cách).
Câu 2. Thống kê điểm một bài kiểm tra môn Lịch sử của tất cả học sinh lớp 10A ta được kết quả như sau: Điểm 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 5 8 9 15 5 3
a) Điểm kiểm tra trung bình của lớp 10A lớn hơn 8 .
b) Không có học sinh nào đạt điểm dưới 5 .
c) Có 5 học sinh đạt điểm 9 trở lên.
d) Lớp 10A có 45 học sinh.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong tiết học thực hành môn Giáo dục quốc phòng, thầy giáo gọi 1 học sinh lên sân tập mẫu một số
động tác cơ bản. Biết từ vị trí xuất phát thầy yêu cầu bạn này bước lên phía trước 2 bước rồi bước sang phải
3 bước thì dừng lại. Nếu coi vị trí ban đầu của bạn học sinh này là gốc tọa độ trong mặt phẳng tọa độ Oxy
và từ vị trí ban đầu hướng sang phải là tia Ox , hướng lên phía trước là tia Oy và mỗi bước di chuyển của
bạn này là 1 đơn vị độ dài thì khi dừng lại bạn này ở vị trí M (a;b). Tính 2a − . b
Câu 2. Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè (đơn vị tạ) thu được trong 1 năm của 16 hộ gia đình: 96 112 113 112 114 127 150 125 119 118 113 126 120 115 123 116
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) , B(3;− )
1 . Lấy điểm M (a;b) sao cho A là trung
điểm của BM. Khi đó 3a b bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một trường THPT của tỉnh Bắc Giang có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ, 5 nam và 4 giáo viên Vật lí
nam. Tìm số cách chọn ra một đoàn tập huấn công tác ôn thi tốt nghiệp THPT gồm 3 giáo viên trong đó có
đủ 2 môn Toán và Vật lí và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
Câu 1 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( 3 − ; ) 1 và vectơ n(2; ) 1 . 
a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng ∆ đi qua A( 3 − ; )
1 và có vectơ pháp tuyến là n .
b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm O, biết (C) tiếp xúc với đường thẳng ∆.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Khai triển nhị thức Newton sau: ( − x)5 1 2 .
b) Tìm hệ số của 4
x trong khai triển biểu thức: (x + )( − x)5 1 1 2 .
Câu 3 (0,5 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho trong mỗi số có một chữ số xuất hiện đúng
ba lần, một chữ số khác xuất hiện đúng hai lần và một chữ số khác với hai chữ số trên.
--------------------- HẾT ---------------------- 2/2 - Mã đề 0102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10 – THPT
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN I. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án đúng được 0,25 điểm. 0101 0102 0103 0104 1 B A A D 2 B B B A 3 D A D C 4 D C C A 5 C A C A 6 B D D B 7 A C D D 8 A C A B 9 C D B B 10 C D C C 11 A B D C 12 D B B D
PHẦN II. (2,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu: Thí sinh trả lời đúng mỗi ý trong mỗi câu được 0,25 điểm.
0101 0102 0103 0104 1 a) Đ a) Đ a) S a) S b) S b) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S c) S c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ 2 a) S a) S a)S a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) S c) S c) S c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ
PHẦN III.
(2,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Thí sinh trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 0101 0102 0103 0104 1 8 − 4 4 11 2 4 11 11 8 − 3 90 8 − 90 90 4 11 90 8 − 4
B. TỰ LUẬN
(3,0 điểm) 1