SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BẮC NINH
(Đề có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC 2
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I (3,0 điểm). Học sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log
3
(x 4)
A. (4; +). B. (−∞; +). C. (5; +). D. (−∞; 4).
Câu 2. Nghiệm của phương trình 3
x1
= 9
A. x = 0. B. x = 3. C. x = 3. D. x = 1.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(2x + 4) 2 0
A. S = (2; +). B. S = (−∞; 0]. C. S = (2; 0). D. S = (2; 0].
Câu 4. Với a = 0 số thực tùy ý, log
9
a
2
bằng
A. 2 log
3
a
2
. B. log
3
|a|. C. log
3
a. D. 2 log
9
a.
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 11A. Gọi A biến cố “Học sinh được chọn
học sinh giỏi Toán” và B biến cố “Học sinh được chọn học sinh giỏi Hóa”. hiệu biến cố
“Học sinh được chọn học sinh giỏi Toán và giỏi Hóa”
A. A B. B. A B. C. A B. D. A B.
Câu 6. Cho hai biến cố xung khắc A, B thỏa mãn P(A) =
1
4
, P(A B) =
1
2
. Giá trị của P(B)
bằng
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = cos x
A. y
=
1
tan
2
x
. B. y
= sin x. C. y
= sin x. D. y
= tan x.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = 4
x
A. y
= 4
x
. B. y
=
4
x
ln 4
. C. y
= 4
x
ln 4. D. y
= 4
x
log 4.
Câu 9. Cho hình lập phương MNP Q.M
N
P
Q
. Số đo của c giữa hai đường thẳng M N và
M
Q
bằng
A. 0
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng đáy. c tạo bởi SB và
mặt phẳng (ABC)
A.
[
SBA. B.
[
SAB. C.
[
SCA. D.
[
SBC.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông c với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD)
vuông c với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (SBD). B. (SAC). C. (SBC). D. (SCD).
Câu 12. Khối lăng trụ chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 10 thể tích bằng
A. 20. B. 60. C. 30. D. 15.
Trang 1
PHẦN II (2,0 điểm). Học sinh tr lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông c với đáy. Tam
giác ABC vuông cân tại B, BC = a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng
60
.
a) SA (ABC). b) BC (SAB).
c) SA = a. d) d
A, (SBC)
=
a
3
3
.
Câu 2. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng phương trình chuyển động
s(t) = 2 + 196t 4,9t
2
trong đó t 0 (đơn vị tính bằng giây) thời gian chuyển động, s(t) (đơn
vị tính bằng mét) độ cao so với mặt đất của viên đạn tại thời điểm t.
a) Sau 10 giây kể từ khi bắn, viên đạn đạt được độ cao 98 m.
b) Vận tốc tức thời của viên đạn tại thời điểm t v(t) = s
(t) = 196 9,8t.
c) Sau 20 giây, viên đạn vận tốc bằng 0 m/s.
d) Độ cao lớn nhất viên đạn đạt được 1 962 m.
PHẦN III (5,0 điểm): Tự luận. Học sinh trình bày chi tiết lời giải cho mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
log(3x 2) = 2.a) 2
x
2
x+8
4
13x
.b)
log
2
(x 2) + log
0,5
(x + 28) = 0.c)
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y =
2x 1
x + 3
đồ thị (C).
a) Chứng minh y
> 0 với mọi x = 3.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
d: y = 7x + 9.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi M
trung điểm của CD.
a) Chứng minh SM AB.
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Hai mái nhà trong hình v hai hình chữ nhật. Giả sử AB = 5,2m; OA = 2,8m; OB = 3,2m.
Tính số đo của c nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà.
A
B
O
b) Một bài thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi 4 phương án lựa chọn trong đó
1 đáp án đúng. Trả lời đúng được 0,5 điểm; trả lời sai bị trừ 0,2 điểm. Bạn An tự tin chắc
chắn làm đúng 16 câu. Trong 4 câu còn lại, An chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án.
Tính xác suất để An đạt trên 9 điểm.
HẾT
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HƯỚNG DẪN CHẤM
BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC 2
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán 11
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. A
7. C 8. C 9. B 10. A 11. B 12. B
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
mỗi câu, nếu học sinh chỉ trả lời đúng 1/4 ý thì được 0,1 điểm; chỉ trả lời đúng
2/4 ý thì được 0,25 điểm; chỉ trả lời đúng 3/4 ý được 0,5 điểm; trả lời đúng 4/4 ý
được 1,0 điểm.
Câu 1.
a
Đ
b
Đ
c
S
d
S Câu 2.
a
S
b
Đ
c
Đ
d
Đ
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Mỗi lời giải dưới đây minh họa cho một cách làm của học sinh. Nếu học sinh làm
theo cách khác thì giám khảo căn cứ vào các bước làm để cho điểm tương ứng.
Câu 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
log(3x 2) = 2.a) 2
x
2
x+8
4
13x
.b)
log
2
(x 2) + log
0,5
(x + 28) = 0.c)
Câu Đáp án Điểm
1 a) (0,5 điểm)
Ta log(3x 2) = 2 3x 2 = 100 0,25
3x = 102 x = 34.
Vậy phương trình nghiệm x = 34.
0,25
b) (0,5 điểm)
(1,5 điểm) Ta 2
x
2
x+8
4
13x
2
x
2
x+8
2
2(13x)
x
2
x + 8 2 6x 0,25
x
2
+ 5x + 6 0 3 x 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = [3; 2].
0,25
c) (0,5 điểm)
Điều kiện xác định
x 2 > 0
x + 28 > 0
x > 2
x > 28
x > 2. 0,25
Trang 1
Câu Đáp án Điểm
Ta log
2
(x 2) + log
0,5
(x + 28) = 0 2 log
2
(x 2) log
2
(x + 28) = 0
log
2
(x 2)
2
= log
2
(x + 28) (x 2)
2
= (x + 28)
x = 8 (thỏa mãn)
x = 3 (loại).
Vậy phương trình nghiệm x = 8.
0,25
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y =
2x 1
x + 3
đồ thị (C).
a) Chứng minh y
> 0 với mọi x = 3.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
d: y = 7x + 9.
Câu Đáp án Điểm
2 a) (0,5 điểm)
Ta y
=
7
(x + 3)
2
. 0,25
(x + 3)
2
> 0, x = 3 nên y
=
7
(x + 3)
2
> 0, x = 3. 0,25
b) (0,5 điểm)
(1,0 điểm) tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 7x + 9 nên hệ số c của tiếp
tuyến k = f
(x
0
) = 7.
Gọi M (x
0
; y
0
) tiếp điểm.
Ta f
(x
0
) =
7
(x
0
+ 3)
2
= 7 (x
0
+ 3)
2
= 1
x
0
= 2
x
0
= 4.
0,25
Với x
0
= 2 thì y
0
= 5.
Phương trình tiếp tuyến y = 7(x + 2) 5 y = 7x + 9 (loại).
Với x
0
= 4 thì y
0
= 9.
Phương trình tiếp tuyến y = 7(x + 4) + 9 y = 7x + 37 (thỏa mãn).
0,25
Câu 3 (1,5 điểm).
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng
a. Gọi M trung điểm của CD.
a) Chứng minh SM AB.
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
A
B
C
D
S
O
M
Trang 2
Câu Đáp án Điểm
3 a) (0,5 điểm)
S.ABCD hình chóp đều nên tam giác SCD cân tại S.
Lại M trung điểm CD. Do đó SM CD.
0,25
Mặt khác AB CD nên SM CD. 0,25
b) (0,5 điểm)
Xét tam giác SAO vuông tại O SO =
SA
2
AO
2
=
a
2
2
. 0,25
(1,5 điểm) Diện tích hình vuông ABCD S = AB
2
= a
2
.
Vậy V
S.ABCD
=
1
3
SO · S
ABCD
=
1
3
·
a
2
2
· a
2
=
a
3
2
6
.
0,25
c) (0,5 điểm)
Gọi O tâm của hình vuông ABCD AO BD.
S.ABCD hình chóp đều nên SO (ABCD) SO AO.
0,25
Do đó AO (SBD) d
A, (SBD)
= AO =
1
2
AC =
a
2
2
. 0,25
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Hai mái nhà trong hình v hai hình chữ nhật. Giả sử AB = 5,2m; OA = 2,8m; OB = 3,2m.
Tính số đo của c nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà.
A
B
O
b) Một bài thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi 4 phương án lựa chọn trong đó
1 đáp án đúng. Trả lời đúng được 0,5 điểm; trả lời sai bị trừ 0,2 điểm. Bạn An tự tin chắc
chắn làm đúng 16 câu. Trong 4 câu còn lại, An chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án.
Tính xác suất để An đạt trên 9 điểm.
Câu Đáp án Điểm
4 a) (0,5 điểm)
hai mái nhà trong hình v hai hình chữ nhật nên c nhị diện tạo bởi
hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà c
[
AOB.
0,25
Trang 3
Câu Đáp án Điểm
Xét tam giác OAB
cos
[
AOB =
OA
2
+ OB
2
AB
2
2OA · OB
=
2,8
2
+ 3,2
2
5,2
2
2 · 2,8 · 3,2
=
1
2
[
AOB = 120
.
Vậy số đo của c nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái
nhà bằng 120
.
0,25
b) (0,5 điểm)
(1,0 điểm) Ta xác suất để học sinh trả lời câu đúng
1
4
và xác suất trả lời câu sai
3
4
cho mỗi câu hỏi.
Gọi x số câu trả lời đúng, khi đó số câu trả lời sai 4 x.
Số điểm học sinh y đạt được 16 · 0,5 + 0,5x 0,2(4 x) = 0,7x + 7,2.
An đạt trên 9 điểm khi 0,7x + 7,2 > 9 x >
18
7
2,6.
x nguyên nên x = 3 hoặc x = 4.
0,25
Gọi A
i
biến cố: “An trả lời đúng i câu trong 4 câu còn lại” (với i {3; 4}).
A biến cố: “An đạt trên 9 điểm”.
Suy ra A = A
3
A
4
và P(A) = P (A
3
) + P (A
4
).
Vậy P(A) = C
3
4
·
1
4
3
3
4
1
+ C
4
4
·
1
4
4
=
13
256
.
0,25
Trang 4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 11 (Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log (x − 4) là 3 A. (4; +∞). B. (−∞; +∞). C. (5; +∞). D. (−∞; 4).
Câu 2. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là A. x = 0. B. x = −3. C. x = 3. D. x = 1.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log (2x + 4) − 2 ≤ 0 là 2 A. S = (−2; +∞). B. S = (−∞; 0]. C. S = (−2; 0). D. S = (−2; 0].
Câu 4. Với a ̸= 0 là số thực tùy ý, log a2 bằng 9 A. 2 log a2. B. log |a|. C. log a. D. 2 log a. 3 3 3 9
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp 11A. Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn là
học sinh giỏi Toán” và B là biến cố “Học sinh được chọn là học sinh giỏi Hóa”. Ký hiệu biến cố
“Học sinh được chọn là học sinh giỏi Toán và giỏi Hóa” là A. A ∪ B. B. A ∩ B. C. A ∪ B. D. A ∪ B. 1 1
Câu 6. Cho hai biến cố xung khắc A, B thỏa mãn P(A) = , P(A ∪ B) = . Giá trị của P(B) 4 2 bằng 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 3
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = cos x là 1 A. y′ = . B. y′ = sin x. C. y′ = − sin x. D. y′ = tan x. tan2 x
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = 4x là 4x A. y′ = 4x. B. y′ = . C. y′ = 4x ln 4. D. y′ = 4x log 4. ln 4
Câu 9. Cho hình lập phương M N P Q.M ′N ′P ′Q′. Số đo của góc giữa hai đường thẳng M N và M ′Q′ bằng A. 0◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) là A. [ SBA. B. [ SAB. C. [ SCA. D. [ SBC.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD)
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBD). B. (SAC). C. (SBC). D. (SCD).
Câu 12. Khối lăng trụ có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 10 có thể tích bằng A. 20. B. 60. C. 30. D. 15. Trang 1
PHẦN II (2,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tam
giác ABC vuông cân tại B, BC = a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. a) SA ⊥ (ABC). b) BC ⊥ (SAB). √ a 3 c) SA = a. d) d A, (SBC) = . 3
Câu 2. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng có phương trình chuyển động là
s(t) = 2 + 196t − 4,9t2 trong đó t ⩾ 0 (đơn vị tính bằng giây) là thời gian chuyển động, s(t) (đơn
vị tính bằng mét) là độ cao so với mặt đất của viên đạn tại thời điểm t.
a) Sau 10 giây kể từ khi bắn, viên đạn đạt được độ cao 98 m.
b) Vận tốc tức thời của viên đạn tại thời điểm t là v(t) = s′(t) = 196 − 9,8t.
c) Sau 20 giây, viên đạn có vận tốc bằng 0 m/s.
d) Độ cao lớn nhất viên đạn đạt được là 1 962 m.
PHẦN III (5,0 điểm): Tự luận. Học sinh trình bày chi tiết lời giải cho mỗi câu hỏi dưới đây.
Câu 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) log(3x − 2) = 2. b) 2x2−x+8 ≤ 41−3x. c) log√ (x − 2) + log (x + 28) = 0. 2 0,5 2x − 1
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị là (C). x + 3
a) Chứng minh y′ > 0 với mọi x ̸= −3.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d : y = 7x + 9.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của CD. a) Chứng minh SM ⊥ AB.
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). Câu 4 (1,0 điểm).
a) Hai mái nhà trong hình vẽ là hai hình chữ nhật. Giả sử AB = 5,2m; OA = 2,8m; OB = 3,2m.
Tính số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà. O B A
b) Một bài thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có
1 đáp án đúng. Trả lời đúng được 0,5 điểm; trả lời sai bị trừ 0,2 điểm. Bạn An tự tin chắc
chắn làm đúng 16 câu. Trong 4 câu còn lại, An chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án.
Tính xác suất để An đạt trên 9 điểm. HẾT Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 11
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. A 7. C 8. C 9. B 10. A 11. B 12. B
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Ở mỗi câu, nếu học sinh chỉ trả lời đúng 1/4 ý thì được 0,1 điểm; chỉ trả lời đúng
2/4 ý thì được 0,25 điểm; chỉ trả lời đúng 3/4 ý được 0,5 điểm; trả lời đúng 4/4 ý được 1,0 điểm. Câu 1. a Đ b Đ c S d S Câu 2. a S b Đ c Đ d Đ ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Mỗi lời giải dưới đây minh họa cho một cách làm của học sinh. Nếu học sinh làm
theo cách khác thì giám khảo căn cứ vào các bước làm để cho điểm tương ứng.
Câu 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) log(3x − 2) = 2. b) 2x2−x+8 ≤ 41−3x. c) log√ (x − 2) + log (x + 28) = 0. 2 0,5 Câu Đáp án Điểm 1 a) (0,5 điểm)
Ta có log(3x − 2) = 2 ⇔ 3x − 2 = 100 0,25 ⇔ 3x = 102 ⇔ x = 34. 0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x = 34. b) (0,5 điểm)
(1,5 điểm) Ta có 2x2−x+8 ≤ 41−3x ⇔ 2x2−x+8 ≤ 22(1−3x) ⇔ x2 − x + 8 ≤ 2 − 6x 0,25
⇔ x2 + 5x + 6 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ −2. 0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [−3; −2]. c) (0,5 điểm)   x − 2 > 0 x > 2 Điều kiện xác định ⇔ ⇔ x > 2. 0,25 x + 28 > 0 x > −28 Trang 1 Câu Đáp án Điểm Ta có log√ (x − 2) + log
(x + 28) = 0 ⇔ 2 log (x − 2) − log (x + 28) = 0 0,25 2 0,5 2 2  x = 8 (thỏa mãn)
⇔ log (x − 2)2 = log (x + 28) ⇔ (x − 2)2 = (x + 28) ⇔ 2 2  x = −3 (loại).
Vậy phương trình có nghiệm là là x = 8. 2x − 1
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị là (C). x + 3
a) Chứng minh y′ > 0 với mọi x ̸= −3.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d : y = 7x + 9. Câu Đáp án Điểm 2 a) (0,5 điểm) 7 Ta có y′ = . 0,25 (x + 3)2 7
Vì (x + 3)2 > 0, ∀x ̸= −3 nên y′ = > 0, ∀x ̸= −3. 0,25 (x + 3)2 b) (0,5 điểm)
(1,0 điểm) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 7x + 9 nên hệ số góc của tiếp 0,25 tuyến là k = f ′(x0) = 7.
Gọi M (x0; y0) là tiếp điểm.  7 x0 = −2 Ta có f ′(x0) = = 7 ⇔ (x0 + 3)2 = 1 ⇔  (x0 + 3)2 x0 = −4.
Với x0 = −2 thì y0 = −5. 0,25
Phương trình tiếp tuyến là y = 7(x + 2) − 5 ⇔ y = 7x + 9 (loại). Với x0 = −4 thì y0 = 9.
Phương trình tiếp tuyến là y = 7(x + 4) + 9 ⇔ y = 7x + 37 (thỏa mãn). Câu 3 (1,5 điểm).
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng S
a. Gọi M là trung điểm của CD. a) Chứng minh SM ⊥ AB.
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A D M
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). O B C Trang 2 Câu Đáp án Điểm 3 a) (0,5 điểm)
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên tam giác SCD cân tại S. 0,25
Lại có M là trung điểm CD. Do đó SM ⊥ CD.
Mặt khác AB ∥ CD nên SM ⊥ CD. 0,25 b) (0,5 điểm) √ √ a 2
Xét tam giác SAO vuông tại O có SO = SA2 − AO2 = . 0,25 2
(1,5 điểm) Diện tích hình vuông ABCD là S = AB2 = a2. √ √ 0,25 1 1 a 2 a3 2 Vậy VS.ABCD = SO · SABCD = · · a2 = . 3 3 2 6 c) (0,5 điểm)
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ⇒ AO ⊥ BD. 0,25
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ (ABCD) ⇒ SO ⊥ AO. √ 1 a 2
Do đó AO ⊥ (SBD) ⇒ d A, (SBD) = AO = AC = . 0,25 2 2 Câu 4 (1,0 điểm).
a) Hai mái nhà trong hình vẽ là hai hình chữ nhật. Giả sử AB = 5,2m; OA = 2,8m; OB = 3,2m.
Tính số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà. O B A
b) Một bài thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có
1 đáp án đúng. Trả lời đúng được 0,5 điểm; trả lời sai bị trừ 0,2 điểm. Bạn An tự tin chắc
chắn làm đúng 16 câu. Trong 4 câu còn lại, An chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án.
Tính xác suất để An đạt trên 9 điểm. Câu Đáp án Điểm 4 a) (0,5 điểm)
Vì hai mái nhà trong hình vẽ là hai hình chữ nhật nên góc nhị diện tạo bởi 0,25
hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà là góc [ AOB. Trang 3 Câu Đáp án Điểm Xét tam giác OAB có 0,25 OA2 + OB2 − AB2 2,82 + 3,22 − 5,22 1 cos [ AOB = = = − ⇒ [ AOB = 120◦. 2OA · OB 2 · 2,8 · 3,2 2
Vậy số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà bằng 120◦. b) (0,5 điểm) 1
(1,0 điểm) Ta có xác suất để học sinh trả lời câu đúng là
và xác suất trả lời câu sai là 0,25 4 3 cho mỗi câu hỏi. 4
Gọi x là số câu trả lời đúng, khi đó số câu trả lời sai là 4 − x.
Số điểm học sinh này đạt được là 16 · 0,5 + 0,5x − 0,2(4 − x) = 0,7x + 7,2. 18
An đạt trên 9 điểm khi 0,7x + 7,2 > 9 ⇔ x > ≈ 2,6. 7
Mà x nguyên nên x = 3 hoặc x = 4.
Gọi Ai là biến cố: “An trả lời đúng i câu trong 4 câu còn lại” (với i ∈ {3; 4}). 0,25
A là biến cố: “An đạt trên 9 điểm”.
Suy ra A = A3 ∪ A4 và P(A) = P (A3) + P (A4). 1 3 3 1 1 4 13 Vậy P(A) = C3 · + C4 · = . 4 4 4 4 4 256 Trang 4