Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/14 - Mã đề
UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm 02 câu tự luận)
(Đề thi gồm 04 trang)
Mã đề 139
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: …………….…….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 10x yz
α
+ +−=
( )
: 2 2 0.xyz
β
−−+=
Gọi
( )
1; ; 0Eb
với
E
cách đều hai mặt phẳng
( )
α
( )
.
β
Giá trị của
b
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(
)
10; 7 .
−−
B.
( )
7; 1 .−−
C.
( )
3; 7 .
D.
( )
1; 3 .
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
21
:
1 22
x yz
d
−−
= =
mặt phẳng
(
)
: 2 5 0.Px yz+ −−=
Tọa độ giao điểm của
d
(
)
P
A.
( )
1; 3; 2 .
B.
( )
3;1;2.−−
C.
( )
1; 3; 2 .
D.
( )
2; 1; 1 .
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây phương trình tham số của đường thẳng đi qua
(
)
2; 3; 0
M
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
: 3 5 0?
Px yz
+ −+=
A.
13
1 3.
1
xt
yt
zt
= +
= +
= +
B.
1
1 3.
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
C.
1
3.
1
xt
yt
zt
= +
=
=
D.
12
3 3.
1
xt
yt
z
= +
= +
=
Câu 4. Cho hai số phức
1
23
zi
=
,
2
37zi=−+
. Khi đó số phức
12
zz
bng
A.
5 10i
. B.
5 10i
−+
. C.
. D.
54i−+
.
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1
: 2 3.
5
x
dy t
zt
=
= +
=
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương
của
d
?
A.
( )
0; 3; 1 .u =
B.
( )
1; 3; 1 .u =
C.
( )
1;3;1.u = −−
D.
( )
1; 2; 5 .u =
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức
2zi=
A.
2zi=−+
. B.
12zi
= +
. C.
2zi= +
. D.
2zi=−−
.
Câu 7.
2023
0
2
x
I dx=
bng
A.
2023
21
. B.
2023
21
ln 2
. C.
2023
2
ln 2
. D.
2023
2
.
Câu 8. Môđun của số phức
34zi= +
bằng
A.
7
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
2; 2;1 .A
Tính độ dài đoạn thẳng
.OA
A.
3.OA =
B.
9.
OA =
C.
5.OA =
D.
5.OA =
Câu 10. Cho m s
liên tục trên
( )
0fx
với mọi
x
( ) ( ) ( )
2
21fx x f x
= +
( )
1
1
2
f =
. Khi đó
( )
3
2
dfx x
có giá trị bằng
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/14 - Mã đề
A.
ln 2 ln 3.
B.
ln 3 ln 2.
C.
5ln 2 2 ln 3.
D.
3ln 2 2 ln 3.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x
= +
A.
3
sinx xC
++
. B.
3
cosx xC−+
. C.
3
3 sin
x xC−+
. D.
3
cosx xC++
.
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( )
1;0;0 ,A
( )
0; 2; 0 ,B
( )
0; 0; 3 .
C
Phương trình nào dưới dây là
phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
?
A.
1.
231
x yz
++=
B.
0.
231
x yz
++=
C.
1.
1 23
xyz
+ +=
D.
0.
1 23
xyz
+ +=
Câu 13. Trên tập số phức, các căn bậc hai của số
15
A.
15i
±−
. B.
15i± −+
. C.
15
±−
. D.
15± −+
.
Câu 14. Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
2 10 0zz+=
. Môđun của số phức
0
wz i=
bằng
A.
3
. B. 3. C.
5
. D. 1.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
0;1;1A
( )
1; 2; 3 .B
Viết phương trình mặt
phẳng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
.
AB
A.
( )
: 3 4 7 0.Px y z+ + −=
B.
( )
: 3 4 26 0.Px y z++−=
C.
( )
: 2 3 0.Pxy z++ −=
D.
( )
: 2 6 0.Pxy z++ −=
Câu 16. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 4;1 ,A
(
)
2; 2; 3 .
B −−
Mặt cầu nhận
AB
là đường kính
phương trình là
A.
(
) ( )
22
2
3 1 9.
xy z+ +− =
B.
(
) ( )
22
2
3 1 9.
xy z++ +− =
C.
(
) ( )
22
2
3 1 3.xy z+ ++ =
D.
( ) ( )
22
2
3 1 9.
xy z+ ++ =
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
điểm
( )
0;1;1 .A
Điểm
( )
;;M abc
thuộc
d
sao cho
AM
có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng
abc++
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
9.
D.
1.
Câu 18. Biết
()d ()fx x Fx C= +
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x Fb Fa=
. B.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x Fa Fb
=
.
C.
( )d ( ). ( )
b
a
f x x Fb Fa=
. D.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x Fb Fa
= +
.
Câu 19. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 2023 0.Px y z+ +− =
Vectơoi đây là một vectơ
pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
1; 2; 1 .n =
B.
( )
1; 2; 3 .n =
C.
(
)
1; 3; 1 .n
=
D.
(
)
2; 3; 1 .n =
Câu 20. Cho hai số phức
1
2zai= +
2
1z bi
= +
, với
,ab
. Phần ảo của số phức
12
zz+
bằng
A.
1a +
. B.
2 b
. C.
2b
. D.
( )
2bi
.
Câu 21. Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
e2
x
fx x= +
thỏa mãn
( )
3
0
2
F =
. Tìm
()Fx
.
A.
( )
2
1
e
2
x
Fx x=++
B.
( )
2
1
2e
2
x
Fx x= +−
C.
( )
2
3
e
2
x
Fx x=++
D.
( )
2
5
e
2
x
Fx x=++
Trang 3/14 - Mã đề
Câu 22. Cho hàm số
( )
1
32
fx
x
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
1
d 32
2
fx x x C= −+
. B.
( )
1
d 32
2
fx x x C= −+
.
C.
( )
d 32fx x x C
=−+
. D.
( )
d 32fx x x C
=−− +
.
Câu 23. Cho số phức
z
thỏa mãn
(
)
12 12iz i+=
. Phần ảo của số phức
( )
2 12w iz i z= ++
bằng
A.
8
5
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
8
5
i
.
Câu 24. Nếu
( )
2
0
d3
fx x=
thì
( )
2
0
1d
fx x
+


bằng
A.
7
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
a
thỏa mãn
23 .a i jk=−+

Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
1; 3; 2 .
B.
( )
2; 1; 3 .
C.
( )
2; 3;1 .
D.
(
)
1; 2; 3 .
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
4; 6; 2A
( )
2; 2; 0B
mặt phẳng
( )
:0Pxyz++=
. Xét
đường thẳng
d
thay đổi nhưng luôn chứa trong
( )
P
và đi qua
B
, gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
d
. Biết rằng khi
d
thay đổi thì
H
thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
1R =
. B.
6R =
. C.
3R
=
. D.
2R =
.
Câu 27. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( ) (
) ( )
( )
d ddf x gx x f x x gx x
−=


∫∫
với mọi hàm
( )
fx
,
có đạo hàm trên
.
B.
( ) ( )
df x x fx C
= +
với mọi hàm
( )
fx
có đạo hàm trên
.
C.
( ) ( )
( ) (
)
d ddf x gx x f x x gx x+= +


∫∫
với mọi hàm
( )
fx
,
có đạo hàm trên
.
D.
(
) (
)
dd
kfx x kfx x=
∫∫
với mọi hằng số
k
và với mọi hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
.
Câu 28. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
(
)
2
2 1 30
z m zm
+ + +=
(
m
tham s thc). bao
nhiêu giá trị của tham số
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
tha mãn
0
26
z +=
?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 29. Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
+
=
bằng cách đặt
1 3lntx= +
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
2
1
2
d
3
I tt=
. B.
14
9
I =
. C.
2
3
1
2
9
It=
. D.
2
1
2
d
3
I tt=
.
Câu 30. Tính diện tích
S
hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2
yx=
,
1y 
,
0x
.
A.
47
15
S =
. B.
5
3
S =
. C.
5
3
S
π
=
. D.
1
3
S =
.
Câu 31. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 9.Sx y z+ + +− =
Tọa độ tâm
I
bán kính
R
của
( )
S
A.
( )
1;2;1I −−
,
9.R =
B.
( )
1;2;1I −−
,
3.R =
C.
( )
1; 2;1I
,
9.R =
D.
( )
1; 2;1I
,
3.R =
Câu 32. Cho m số
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1;3
và thỏa mãn
( ) ( )
12,34ff= =
. Tính tích phân
( )
3
1
dI fx x
=
.
A.
2I =
. B.
3I =
. C.
1I =
. D.
4I =
.
Trang 4/14 - Mã đề
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích
S
của hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành, đường thẳng
,
x ax b= =
được tính theo công thức
A.
( )
2
dx
b
a
S fx
π
=
. B.
( )
dx
b
a
S fx
=
. C.
( )
dx
b
a
S fx=
. D.
(
)
2
dx
b
a
S fx
=
.
Câu 34. Biết
( )( )
2
1
2
ln 2 ln 3 ln 5
13
dx a b c
xx
= ++
++
với
,,abc
. Khi đó tổng
222
abc
++
bằng
A.
3
4
. B.
1
2
C.
1
. D.
3
.
Câu 35. Kí hiệu
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
4
x
yx e=
, trục tung và trục hoành. Tính thể
tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
H
xung quanh trục
Ox
.
A.
8
39
4
e
V
=
. B.
( )
8
41
4
e
V
π
=
. C.
( )
8
39
4
e
V
π
=
. D.
8
41
4
e
V
=
.
Câu 36. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
d
đi qua
(
)
1; 3; 1M
và có vectơ chỉ phương
( )
2;1;1 .u =
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của
d
?
A.
12
3.
1
xt
yt
zt
=−+
=−+
= +
B.
12
3.
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
C.
12
3.
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
D.
12
2.
2
xt
yt
zt
=−+
= +
=−+
Câu 37. Mt ô tô đang chy vi vn tc
10 m/s
thì ngườii xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển đng chm
dần đều với vận tốc
( )
(
)
5 10 m/svt t
=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính bng giây k từ lúc đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?
A.
20m
. B.
0, 2m
. C.
2m
. D.
10m
.
Câu 38. Cho số phức
z
tha mãn
( )
( )
3 13w z iz i= + ++
là mt s thc. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức
z
là đường thẳng có phương trình
A.
40xy−+=
. B.
2 10xy+ −=
. C.
3 2 50xy+ −=
. D.
2 30xy+=
.
Câu 39. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 6 0.xyz
α
++−=
Điểm nào dưới đây không thuộc
( )
α
?
A.
( )
3; 3; 0 .Q
B.
( )
1; 1; 1 .M
C.
( )
2; 2; 2 .N
D.
( )
1; 2; 3 .
P
Câu 40. Cho
12
,
zz
là hai nghim của phương trình
2
3z 10 0z −+=
. Tính
(
)
2
1 2 12
S z z zz=+−
A.
7
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
PHẦN II: TỰ LUN (2 ĐIM)
Câu 41. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3 30zz +=
. Tính
12
zz
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ): 2 3 0Px yz+ −+=
,
( ):3 2 5 0Q xy z+ −=
điểm
( )
2;1;1M
. Viết phương trình của đường thẳng
d
đi qua điểm
M
d
song song với giao
tuyến của hai mặt phẳng
()P
( ).Q
------------- HẾT -------------
Trang 5/14 - Mã đề
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 10x yz
α
+ +−=
(
)
: 2 2 0.
xyz
β
−−+=
Gọi
( )
1; ; 0
Eb
với
E
cách đều hai mặt phẳng
( )
α
( )
.
β
Giá trị của
b
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(
)
10; 7 .
−−
B.
( )
7; 1 .−−
C.
( )
3; 7 .
D.
( )
1; 3 .
Lời giải
Theo giả thiết:
( )
(
)
( ) ( )
2 22 2 2
2
24
,,
121
21 1
bb
dE dE
αβ
=⇔=


++
+− +−
( )
4
24 .
3
4
b
bb
b
=
=−⇔
=
loaïi
Chọn đáp án B.
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
21
:
1 22
x yz
d
−−
= =
mặt phẳng
(
)
: 2 5 0.
Px yz+ −−=
Tọa độ giao điểm của
d
( )
P
A.
( )
1; 3; 2 .
B.
( )
3;1;2.−−
C.
( )
1; 3; 2 .
D.
( )
2; 1; 1 .
Giải
Xét hệ
1
2
1
12
3.
2
2
2 50
t
xt
x
yt
y
zt
z
x yz
=
=
=
= +

→ =

=

=
+ −−=
Chọn đáp án A.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( )
2; 3; 0
M
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
: 3 5 0?
Px yz+ −+=
A.
13
1 3.
1
xt
yt
zt
= +
= +
= +
B.
1
1 3.
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
C.
1
3.
1
xt
yt
zt
= +
=
=
D.
12
3 3.
1
xt
yt
z
= +
= +
=
Lời giải
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là
( )
1; 3; 1u =
nên loại các đáp án A D. Thử tọa độ điểm
( )
2; 3; 0M
vào ta thấy đáp án C thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 4. Cho hai số phức
1
23zi=
,
2
37zi=−+
. Khi đó số phức
12
zz
bng
A.
5 10i
. B.
5 10i−+
. C.
. D.
54i−+
.
Lời giải
Dựa vào công thức hiệu hai số phức ta có:
( )
12
23 37 510zz i i i
= −−+ =
Chọn đáp án A.
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1
: 2 3.
5
x
dy t
zt
=
= +
=
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương
của
d
?
A.
( )
0; 3; 1 .u =
B.
( )
1; 3; 1 .u =
C.
( )
1;3;1.u = −−
D.
( )
1; 2; 5 .u =
Trang 6/14 - Mã đề
Lời giải
Vì phương trình của đường thẳng d là
1
23
5
x
yt
zt
=
= +
=
nên một vectơ chỉ phương của d là
(
)
0; 3; 1 .
u
=
Chọn đáp án A.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức
2zi=
A.
2zi=−+
. B.
12zi= +
. C.
2zi= +
. D.
2zi=−−
.
Lời giải
S phức liên hợp của s phức
2zi
=
2
zi= +
.
Chọn đáp án C.
Câu 7.
2023
0
2
x
I dx=
bng
A.
2023
21
. B.
2023
21
ln 2
. C.
2023
2
ln 2
. D.
2023
2
.
Lời giải
2023
2023
2023
0
0
2 21
2d
ln 2 ln 2
x
x
Ix
= = =
.
Chọn đáp án B.
Câu 8. Môđun của số phức
34zi= +
bằng
A.
7
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Ta có:
32
34 5z
= +=
.
Chọn đáp án C.
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(
)
2; 2;1 .
A
Tính độ dài đoạn thẳng
.
OA
A.
3.OA =
B.
9.
OA =
C.
5.OA =
D.
5.OA =
Lời giải
Ta có
( )
2; 2;1 .
OA =

Suy ra
2 22
2 2 1 3.OA OA= = ++=

Chọn đáp án A.
Câu 10. Cho m s
liên tục trên
(
)
0fx
với mọi
x
( ) ( ) (
)
2
21fx x f x
= +
( )
1
1
2
f =
. Khi đó
( )
3
2
dfx x
có giá trị bằng
A.
ln 2 ln 3.
B.
ln 3 ln 2.
C.
5ln 2 2 ln 3.
D.
3ln 2 2 ln 3.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
2
21fx x f x
= +
( )
( )
2
21
fx
x
fx
⇔=+
( )
(
)
(
)
2
d 2 1d
fx
x xx
fx
⇒=+
∫∫
( )
2
1
x xC
fx
⇔− = + +
mà
( )
1
1
2
f =
nên
0C =
( )
2
1 11
1
fx
x xx x
⇒= =
++
.
Ta có
( )
3
33
22
2
11 1 4 3
ln ln ln 3ln 2 2ln 3.
1 32
x
f x dx dx
xx x
+

= = =−=


+


∫∫
Chọn đáp án D.
Trang 7/14 - Mã đề
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
3
sinx xC++
. B.
3
cosx xC−+
. C.
3
3 sin
x xC
−+
. D.
3
cosx xC++
.
Lời giải
Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sin
fx x x= +
3
cosx xC−+
.
Chọn đáp án B.
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( )
1;0;0 ,A
( )
0; 2; 0 ,B
( )
0; 0; 3 .C
Phương trình nào dưới y là
phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
?
A.
1.
231
x yz
++=
B.
0.
231
x yz
++=
C.
1.
1 23
xyz
+ +=
D.
0.
1 23
xyz
+ +=
Lời giải
Theo lý thuyết về phương trình mặt chắn ta có
( )
: 1.
1 23
xyz
ABC + +=
Chọn đáp án C.
Câu 13. Trên tập số phức, các căn bậc hai của số
15
A.
15
i
±−
. B.
15
i± −+
. C.
15
±−
. D.
15± −+
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
2
15 15 15
i =−+ = −+
nên căn bậc hai của số
15
15i
± −+
.
Chọn đáp án B.
Câu 14. Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
2 10 0zz+=
. Môđun của số phức
0
wz i=
bằng
A.
3
. B. 3. C.
5
. D. 1.
Lời giải
Ta có:
2
13
2 10 0
13
zi
zz
zi
=
++=
= +
. Vì
0
z
có phần ảo dương nên
0
13zi= +
.
Lại có:
0
13 12w z i ii i= −=+ −=+
. Vậy
22
12 5w = +=
.
Chọn đáp án C.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
0;1;1A
( )
1; 2; 3 .B
Viết phương trình mặt
phẳng
(
)
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
.AB
A.
( )
: 3 4 7 0.Px y z+ + −=
B.
( )
: 3 4 26 0.Px y z++−=
C.
( )
: 2 3 0.P xy z++ −=
D.
( )
: 2 6 0.Pxy z++ −=
Lời giải
Mặt phẳng
( )
P
qua
( )
0;1;1A
và nhận
( )
1;1; 2AB =

là vectơ pháp tuyến nên
( ) ( ) ( ) ( )
:1. 0 1. 1 2. 1 0Px y z + −+ =
2 30xy z++ −=
Chọn đáp án C.
Câu 16. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(
)
2; 4;1 ,A
( )
2; 2; 3 .B −−
Mặt cầu nhận
AB
là đường kính
phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
3 1 9.xy z+ +− =
B.
( ) ( )
22
2
3 1 9.xy z++ +− =
C.
( ) ( )
22
2
3 1 3.xy z+ ++ =
D.
( ) ( )
22
2
3 1 9.xy z+ ++ =
Lời giải
Trang 8/14 - Mã đề
Mặt cầu đường kính
AB
có tâm là trung điểm của đoạn thẳng
AB
, suy ra tọa độ tâm mặt cầu là
( )
0; 3; 1 .I
Bán kính mặt cầu:
3.
2
AB
R = =
Do đó phương trình của mặt cầu là:
( ) ( )
22
2
3 1 9.xy z+ ++ =
Chọn đáp án D.
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
điểm
(
)
0;1;1 .A
Điểm
( )
;;M abc
thuộc
d
sao cho
AM
có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng
abc++
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
9.
D.
1.
Lời giải
Điểm
(
)
1 ; 2 ;2M d M t tt −+
( )
1; 3 ; 1 2MA t t t =−−

( ) ( ) ( )
( )
22 2 2
2
1 3 1 2 6 12 11 6 1 5 5MA t t t t t t t = −+−+ = += −+
Dấu “=” xảy ra khi
(
)
1 0; 1; 2tM
=⇒−
Vậy GTNN của MA bằng
5
đạt được khi
( ) ( )
0; 1; 2 0 1 2 1.M abc + + = +− + =
Chọn đáp án D.
Câu 18. Biết
()d ()f x x Fx C= +
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x Fb Fa=
. B.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x Fa Fb
=
.
C.
( )d ( ). ( )
b
a
f x x Fb Fa=
. D.
( )d ( ) ( )
b
a
f x x Fb Fa
= +
.
Lời giải
Theo định nghĩa tích phân ta có
( )d ( ) ( )
b
a
f x x Fb Fa=
.
Chọn đáp án A.
Câu 19. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 2023 0.Px y z+ +− =
Vectơoi đây là một vectơ
pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
1; 2; 1 .n =
B.
( )
1; 2; 3 .n =
C.
( )
1; 3; 1 .n =
D.
( )
2; 3; 1 .n =
Lời giải
Mặt phẳng
( )
: 2 3 2023 0.Px y z+ +− =
có một vectơpháp tuyến là
(
)
1; 2; 3 .
n =
Chọn đáp án B.
Câu 20. Cho hai số phức
1
2zai= +
2
1z bi= +
, với
,ab
. Phần ảo của số phức
12
zz+
bằng
A.
1a +
. B.
2 b
. C.
2b
. D.
( )
2bi
.
Lời giải
( )
12
21 1 2z z a i bi a b i+ = ++ = ++−+
nên phần ảo của số phức này là:
2 b−+
.
Chọn đáp án C.
Câu 21. Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
e2
x
fx x= +
thỏa mãn
( )
3
0
2
F =
. Tìm
()Fx
.
A.
( )
2
1
e
2
x
Fx x=++
B.
( )
2
1
2e
2
x
Fx x= +−
C.
( )
2
3
e
2
x
Fx x=++
D.
( )
2
5
e
2
x
Fx x=++
Lời giải
( )
( )
2
e 2d e
xx
Fx x x x C= + =++
.
Trang 9/14 - Mã đề
( )
3
0
2
F =
0
3
e
2
C +=
1
2
C⇔=
.
( )
2
1
e
2
x
Fx x=++
.
Chọn đáp án A.
Câu 22. Cho hàm số
( )
1
32
fx
x
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
1
d 32
2
fx x x C
= −+
. B.
(
)
1
d 32
2
fx x x C
= −+
.
C.
( )
d 32fx x x C
=−+
. D.
( )
d 32fx x x C
=−− +
.
Lời giải
1
d
32
x
x
=
( )
(
)
1
2
1
32 32
2
dxx
−−
132
1
2
2
x
C
=−+
32xC
=−− +
.
Chọn đáp án D.
Câu 23. Cho số phức
z
thỏa mãn
(
)
12 12iz i+=
. Phần ảo của số phức
( )
2 12w iz i z= ++
bằng
A.
8
5
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
8
5
i
.
Lời giải
Ta có:
( )
12 3 4
12 12
12 5 5
i
iz i z z i
i
+ = ⇔= ⇔=−−
+
Khi đó ta có
( )
( )
34 34 38
2 12 2 12
55 55 55
w iz i z i i i i i
 
= + + = −− + + −+ =−−
 
 
Suy ra số phức
w
có phần thực là
3
5
, phần ảo là
8
5
.
Chọn đáp án A.
Câu 24. Nếu
( )
2
0
d3fx x
=
thì
(
)
2
0
1d
fx x
+


bằng
A.
7
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Ta có :
( ) (
)
2 22
0 00
1d d d 3 2 5
fx x fx x x
+ = + =+=


∫∫
.
Chọn đáp án D.
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
a
thỏa mãn
23 .a i jk=−+

Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
1; 3; 2 .
B.
( )
2; 1; 3 .
C.
( )
2; 3;1 .
D.
(
)
1; 2; 3 .
Lời giải
Ta có
( )
1;0;0 ,i =
( )
0; 1; 0 ,j =
( )
0; 0;1 .k =
Do đó
( )
2; 3;1 .a =
Chọn đáp án C.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4; 6; 2A
( )
2; 2; 0B
mặt phẳng
( )
:0Pxyz++=
. Xét
đường thẳng
d
thay đổi nhưng luôn chứa trong
( )
P
và đi qua
B
, gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
d
. Biết rằng khi
d
thay đổi thì
H
thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
1R =
. B.
6R =
. C.
3R =
. D.
2R =
.
Lời giải
Trang 10/14 - Mã đề
Gọi K là chân đường vuông góc từ A đến mặt phẳng. Nên ta thấy H luôn thuộc mt cầu cố định tâm
I là trung điểm của AB và bán kính là
2
cau
AB
R =
.
H thuộc d nằm trong mặt phẳng P nên H thuộc giao của cầu và mặt phẳng P nên H thuộc đường
tròn giao tuyến cố định. Ta có
( )
3; 2;1I
( )
( )
;
23
IP
IO d= =
62 32
cau
AB R= ⇒=
do đó đường tròn giao tuyến có bán kính là :
22
6
tron c
R R IO= −=
.
Chọn đáp án B.
Câu 27. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( ) ( ) (
) ( )
d dd
f x gx x f x x gx x−=


∫∫
với mọi hàm
( )
fx
,
có đạo hàm trên
.
B.
( ) ( )
df x x fx C
= +
với mọi hàm
( )
fx
có đạo hàm trên
.
C.
( ) ( ) (
) ( )
d ddf x gx x f x x gx x
+= +


∫∫
với mọi hàm
( )
fx
,
có đạo hàm trên
.
D.
(
)
(
)
dd
kfx x kfx x=
∫∫
với mọi hằng số
k
và với mọi hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
.
Lời giải
( ) (
)
ddkfx x kfx x
=
∫∫
với mọi hằng số
0k
và với mọi hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên
.
Chọn đáp án D.
Câu 28. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
( )
2
2 1 30z m zm
+ + +=
(
m
tham s thc). bao
nhiêu giá trị của tham số
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
tha mãn
0
26z +=
?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Xét phương trình
( )
( )
2
2 1 3 01z m zm
+ + +=
Ta có
( )
2
2
1 3 2.m m mm
∆= + = +
Nếu
2
2
0 20
1
m
mm
m
≤−
≥⇔ + ≥⇔
thì phương trình
( )
1
có nghiệm thực:
0
0
0
4
26
8
z
z
z
=
+=
=
Với
0
4z =
: thay vào
( )
1
, được:
11
7
m =
(TM)
Với
0
8z =
: thay vào
( )
1
, được:
83
17
m =
(TM)
(
P
)
d
A
K
B
H
I
O
Trang 11/14 - Mã đề
Nếu
2
0 20 2 1mm m
<⇔ + <⇔< <
thì phương trình
(
)
1
có nghiệm phức
2
0
2
0
12
12
z m im m
z m im m
= +− +
= ++ +
Khi đó
( )
( )
2
22
0
2 6 3 2 36 2 7 29 0z m mm m m+= + + +− = + =
. Phương trình có hai
nghiệm phân biệt nhưng không thỏa mãn điều kiện
21
m−< <
.
Vậy có 2 giá trị của tham số
m
để bài toán thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 29. Tính tích phân
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
+
=
bằng cách đặt
1 3lntx= +
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
2
1
2
d
3
I tt=
. B.
14
9
I =
. C.
2
3
1
2
9
It=
. D.
2
1
2
d
3
I tt
=
.
Lời giải
e
1
1 3ln
d
x
Ix
x
+
=
, đặt
1 3lntx= +
2
1 3lntx⇒=+
3
2 dt d⇒=tx
x
2d
dt
3
⇒=
tx
x
.
Đổi cận:
1=x
1⇒=t
;
e
x
=
2⇒=t
.
2
2
1
2
dt
3
=
t
I
2
3
1
2
9
= t
14
9
=
.
Chọn đáp án D.
Câu 30. Tính diện tích
S
hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2yx=
,
1y 
,
0x
.
A.
47
15
S
=
. B.
5
3
S =
. C.
5
3
S
π
=
. D.
1
3
S
=
.
Lời giải
Ta có
11
22
00
5
2x 1 d 2x 1 d
3
S xx 

.
Chọn đáp án B.
Câu 31. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) (
) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 9.Sx y z+ + +− =
Tọa độ tâm
I
bán kính
R
của
(
)
S
A.
( )
1;2;1
I −−
,
9.R =
B.
( )
1;2;1I −−
,
3.R =
C.
( )
1; 2;1I
,
9.R =
D.
( )
1; 2;1I
,
3.R =
Lời giải
Do phương trình của mặt cầu là
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + +− =
nên ta có
( )
1; 2;1I
3.R =
Chọn đáp án D.
Câu 32. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1;3
và thỏa mãn
( ) ( )
12,34ff= =
. Tính tích phân
( )
3
1
dI fx x
=
.
A.
2
I =
. B.
3I =
. C.
1I =
. D.
4
I =
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
3
3
1
1
d 3 1 4 2 2.I f x x fx f f
= = = =−=
Chọn đáp án A.
Trang 12/14 - Mã đề
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Diện tích
S
của hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành, đường thẳng
,
x ax b= =
được tính theo công thức
A.
( )
2
dx
b
a
S fx
π
=
. B.
( )
dx
b
a
S fx
=
. C.
( )
dx
b
a
S fx=
. D.
(
)
2
dx
b
a
S fx
=
.
Lời giải
Diện tích
S
của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
(
)
y fx=
, trục hoành, đường thẳng
,x ax b= =
được tính theo công thức
( )
dx
b
a
S fx=
.
Chọn đáp án C.
Câu 34. Biết
( )( )
2
1
2
ln 2 ln 3 ln 5
13
dx a b c
xx
= ++
++
với
,,abc
. Khi đó tổng
222
abc++
bằng
A.
3
4
. B.
1
2
C.
1
. D.
3
.
Lời giải
( )( )
2
22
11
1
2 1 1 1 31
ln ln ln ln 2 ln 3 ln 5
1 3 1 3 3 52
x
dx dx
xx x x x
+

= = = =+−


++ ++ +


∫∫
222
1; 1; 1 3.a b c abc = = =−⇒ + + =
Chọn đáp án D.
Câu 35. Kí hiệu
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
4
x
yx e=
, trục tung và trục hoành. Tính thể
tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
H
xung quanh trục
Ox
.
A.
8
39
4
e
V
=
. B.
( )
8
41
4
e
V
π
=
. C.
( )
8
39
4
e
V
π
=
. D.
8
41
4
e
V
=
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
40 4
x
xe x =⇔=
.
Ta có
( )
2
4
0
4. d
x
V x ex
π

= +

( )
4
2
2
0
4 4. d
x
x ex
π
=+=
( )
8
41
4
e
π
.
Chọn đáp án B.
Câu 36. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
d
đi qua
( )
1; 3; 1M
và có vectơ chỉ phương
( )
2;1;1 .u =
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của
d
?
A.
12
3.
1
xt
yt
zt
=−+
=−+
= +
B.
12
3.
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
C.
12
3.
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
D.
12
2.
2
xt
yt
zt
=−+
= +
=−+
Lời giải
d
đi qua
( )
1; 3; 1M
và có
( )
2;1;1 .u =
nên phương trình tham số ca đường thẳng d là
12
3.
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
Chọn đáp án B.
Câu 37. Mt ô tô đang chy vi vn tc
10 m/s
thì ngườii xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển đng chm
dần đều với vận tốc
( ) ( )
5 10 m/svt t=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính bng giây k từ lúc đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?
A.
20m
. B.
0, 2m
. C.
2m
. D.
10m
.
Trang 13/14 - Mã đề
Lời giải
Thời gian ô tô chuyển động từ lúc đạp phanh cho đến khi dừng hn:
( )
02vt t= ⇔=
.
Quãng đường mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hn là:
(
)
2
0
5 10 d
S tt= −+
2
2
0
5
10
2
tt

=−+


( )
10 20 10 m=−+ =
.
Chọn đáp án D.
Câu 38. Cho số phức
z
tha mãn
( )
( )
3 13w z iz i= + ++
là mt s thc. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức
z
là đường thẳng có phương trình
A.
40xy−+=
. B.
2 10xy+ −=
. C.
3 2 50xy+ −=
. D.
2 30xy+=
.
Lời giải
Đặt
( )
,,z x yi x y=+∈
.
( )( )
(
)(
)
( )
( )
2
3 13 13 3 68w z iz i z ixyi ixyi i= + ++ = + + + + + +
.
Do
w
là s thực nên ta suy ra
3 3 80 40y x yx xy+ −+=+=
.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn cho
z
đường thẳng có phương trình
40xy−+=
.
Chọn đáp án A.
Câu 39. Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
: 6 0.
xyz
α
++−=
Điểm nào dưới đây không thuộc
( )
α
?
A.
( )
3; 3; 0 .Q
B.
( )
1; 1; 1 .M
C.
( )
2; 2; 2 .N
D.
( )
1; 2; 3 .
P
Lời giải
Ta có:
1116 5 0−+− =
nên
( )
1; 1; 1M
không thuộc
( )
.
α
Chọn đáp án B.
Câu 40. Cho
12
,zz
là hai nghim của phương trình
2
3z 10 0z −+=
. Tính
(
)
2
1 2 12
S z z zz=+−
A.
7
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
1 2 12
3, 10z z zz+= =
, khi đó
( )
2
2
1 2 12
3 10 1
S z z zz= + =−=
.
Chọn đáp án B.
PHẦN II: TỰ LUN (2 ĐIM)
Câu 41. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3 30zz +=
. Tính
12
zz
.
Lời giải
2
3 30zz +=
Ta có
( )
2
3 4.1.3 3∆= =−
0,2 điểm
Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phức
12
33 33
;
22 22
z iz i=+=
0,4 điểm
12
33 33
3
22 22
zz i i

⇒−= + =



. 0,4 điểm
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ): 2 3 0Px yz+ −+=
,
( ):3 2 5 0Q xy z+ −=
điểm
( )
2;1;1M
. Viết phương trình của đường thẳng
d
đi qua điểm
M
d
song song với giao
tuyến của hai mặt phẳng
()P
( ).Q
Trang 14/14 - Mã đề
Lời giải
Mặt phẳng
()P
có vectơ pháp tuyến
(
)
1; 2; 1
P
n =

. (0,2 điểm)
Mặt phẳng
()Q
có vectơ pháp tuyến
( )
3; 1; 2
Q
n =

. (0,2 điểm)
Ta có
, (3;5;7)
PQ
nn

= −−

 
. (0,2 điểm)
d
song song với giao tuyến ca hai mặt phẳng
()P
()Q
nên
d
nhn
, (3;5;7)
PQ
nn

= −−

 
vectơ ch phương. (0,2 điểm)
Vậy phương trình của
2 11
:
3 57
x yz
d
−−
= =
−−
. (0,2 điểm)
------------- HẾT -------------
| 1/14

Preview text:

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm – 02 câu tự luận) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang) Mã đề 139
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: …………….…….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α ) : x + 2y + z −1= 0 và (β ) : 2x y z + 2 = 0. Gọi E (1; ;
b 0) với b∈ và E cách đều hai mặt phẳng (α ) và (β ). Giá trị của b thuộc khoảng nào sau đây? A. ( 1 − 0; 7 − ). B. ( 7; − − ) 1 . C. (3;7). D. ( 1; − 3).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 2 y 1 : z d − − =
= và mặt phẳng (P) : x + 2y z − 5 = 0. 1 − 2 2
Tọa độ giao điểm của d và (P) là A. (1;3;2). B. (3; 1 − ; 2 − ). C. (1;3; 2 − ). D. (2;1;− ) 1 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M (2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 3y z + 5 = 0? x =1+ 3tx =1+ tx = 1+ tx = 1+ 2t A.    
y = 1+ 3t .
B. y =1+ 3t.
C. y = 3t .
D. y = 3+ 3t. z =1+     t z =1−  t z =1−  t z = 1 − 
Câu 4. Cho hai số phức z = 2 − 3i , z = 3
− + 7i . Khi đó số phức z z bằng 1 2 1 2
A. 5−10i . B. 5 − +10i .
C. 5 + 4i . D. 5 − + 4i . x = 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương z = 5−  t của d ?
A.
u = (0;3;− ) 1 .
B. u = (1;3;− ) 1 . C. u = (1; 3 − ;− ) 1 .
D. u = (1;2;5).
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 2 −i A. z = 2 − + i .
B. z =1+ 2i .
C. z = 2 + i . D. z = 2 − − i . 2023 Câu 7. = 2x I dx ∫ bằng 0 2023 2023 A. 2023 2 2 −1 2 −1. B. . C. . D. 2023 2 . ln 2 ln 2
Câu 8. Môđun của số phức z = 3+ 4i bằng A. 7 . B. 7 . C. 5. D. 3.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;2; )
1 . Tính độ dài đoạn thẳng . OA
A. OA = 3.
B. OA = 9.
C. OA = 5.
D. OA = 5.
Câu 10. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f (x) ≠ 0 với mọi x∈ và f ′(x) = ( x + ) 2 2 1 f ( x) và 3 f ( ) 1 1 = − . Khi đó f
∫ (x) dx có giá trị bằng 2 2 Trang 1/14 - Mã đề
A. ln 2 − ln 3.
B. ln 3− ln 2.
C. 5ln 2 − 2ln 3.
D. 3ln 2 − 2ln 3.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + sin x + C . B. 3
x − cos x + C . C. 3
3x − sin x + C . D. 3
x + cos x + C .
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;
− 0), C (0;0;3). Phương trình nào dưới dây là
phương trình mặt phẳng ( ABC)? A. x y z + + =1. B. x y z + + = 0. C. x y z + + =1. D. x y z + + = 0. 2 − 3 1 2 − 3 1 1 2 − 3 1 2 − 3
Câu 13. Trên tập số phức, các căn bậc hai của số 1− 5 là
A.
±i 1− 5 . B. ±i 1 − + 5 . C. ± 1− 5 . D. ± 1 − + 5 .
Câu 14. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 2z +10 = 0. Môđun của số phức 0
w = z i bằng 0 A. 3 . B. 3. C. 5 . D. 1.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1 )
;1 và B(1;2;3). Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng A . B
A. (P) : x + 3y + 4z − 7 = 0.
B. (P) : x + 3y + 4z − 26 = 0.
C. (P) : x + y + 2z −3 = 0.
D. (P) : x + y + 2z − 6 = 0.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4; ) 1 , B( 2; − 2; 3
− ). Mặt cầu nhận AB là đường kính có phương trình là A. 2
x + ( y − 3)2 + (z − )2 1 = 9. B. 2
x + ( y + 3)2 + (z − )2 1 = 9. C. 2
x + ( y − 3)2 + (z + )2 1 = 3. D. 2
x + ( y − 3)2 + (z + )2 1 = 9.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 2 : z d − + = = và điểm A(0;1 )
;1 . Điểm M (a; ; b c) 1 − 1 2
thuộc d sao cho AM có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng a + b + c bằng A. 3. B. 2. − C. 9. D. 1.
Câu 18. Biết f (x)dx = F(x) + C
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b
A. f (x)dx = F(b) − F(a) ∫ .
B. f (x)dx = F(a) − F(b) ∫ . a a b b
C. f (x)dx = F(b).F(a) ∫ .
D. f (x)dx = F(b) + F(a) ∫ . a a
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z − 2023 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) ?
A.
n = (1;2;− ) 1 .
B. n = (1;2;3).
C. n = (1;3;− ) 1 .
D. n = (2;3;− ) 1 .
Câu 20. Cho hai số phức z = a + 2i = + z + z 1
z 1 bi , với a,b∈ 2
 . Phần ảo của số phức 1 2 bằng
A. a +1.
B. 2 −b .
C. b − 2 .
D. (b − 2)i .
Câu 21. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x
+ 2x thỏa mãn F ( ) 3
0 = . Tìm F(x). 2 A. F (x) x 2 1
= e + x + B. F (x) x 2 1
= 2e + x C. F (x) x 2 3 = e + x + D. F (x) x 2 5 = e + x + 2 2 2 2 Trang 2/14 - Mã đề
Câu 22. Cho hàm số f (x) 1 =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 − 2x A. f ∫ (x) 1 dx = −
3 − 2x + C . B. f ∫ (x) 1 dx =
3 − 2x + C . 2 2 C. f
∫ (x)dx = 3− 2x +C . D. f
∫ (x)dx = − 3− 2x +C .
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z = 1− 2i . Phần ảo của số phức w = 2iz + (1+ 2i) z bằng A. 8 − . B. 3 − . C. 3 . D. 8 − i . 5 5 5 5 2 2 Câu 24. Nếu f
∫ (x)dx = 3 thì  f
∫ (x)+1dx  bằng 0 0 A. 7 . B. 1. C. 4 . D. 5.    
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a thỏa mãn a = 2i − 3 j + k. Tọa độ của vectơ a là A. (1; 3 − ;2). B. (2;1; 3 − ). C. (2; 3 − ; ) 1 . D. (1;2; 3 − ).
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;6;2) và B(2;− 2;0) và mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 . Xét
đường thẳng d thay đổi nhưng luôn chứa trong (P) và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên
d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R =1.
B. R = 6 .
C. R = 3 .
D. R = 2 .
Câu 27. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx với mọi hàm f (x), g(x) có đạo hàm trên  . B. f
∫ (x)dx = f (x)+C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên  . C. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx với mọi hàm f (x), g(x) có đạo hàm trên  . D. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên  .
Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − 2(m + )
1 z + m + 3 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z thỏa mãn z + 2 = 6? 0 0 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. e
Câu 29. Tính tích phân 1+ 3ln x I = dx
bằng cách đặt t = 1+ 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 A. 2 2 2 I 2 = t dt I = . C. 2 3 I = t . D. I = tdt 3 ∫ . B. 14 ∫ . 1 9 9 1 3 1
Câu 30. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 2x , y  1, x  0 và x 1. π A. 47 S = . B. 5 S = . C. 5 S = . D. 1 S = . 15 3 3 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
1 = 9. Tọa độ tâm I và bán kính
R của (S ) là A. I (1; 2 − ;− )
1 , R = 9. B. I (1; 2 − ;− )
1 , R = 3. C. I ( 1; − 2; ) 1 , R = 9. D. I ( 1; − 2; ) 1 , R = 3.
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 và thỏa mãn f ( )
1 = 2, f (3) = 4. Tính tích phân 3 I = f
∫ (x) dx . 1
A. I = 2 .
B. I = 3 . C. I =1.
D. I = 4 . Trang 3/14 - Mã đề
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành, đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b b b A. 2 S = π f ∫ (x)dx . B. S = f ∫ (x)dx. C. S = f ∫ (x) dx . D. 2 S = f ∫ (x)dx. a a a a 2 Câu 34. Biết 2
dx = a ln 2 + bln 3+ c ln 5 ∫
với a,b,c∈ . Khi đó tổng 2 2 2
a + b + c bằng x +1 x + 3 1 ( )( ) A. 3 . B. 1 C. 1. D. 3. 4 2
Câu 35. Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = ( − 4) x y x
e , trục tung và trục hoành. Tính thể
tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox . 8 − ( 8e − ) 41 π ( 8e −39)π 8 − A. e 39 V = e 41 . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 4 4
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M (1;3;− )
1 và có vectơ chỉ phương u = (2;1 ) ;1 .
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của d ? x = 1 − + 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1 − + 2t A.     y = 3 − + t .
B. y = 3+ t . C. y = 3 − − t.
D. y = 2 + t . z =1+     t z = 1 − +  t z = 1 − +  t z = 2 − +  t
Câu 37. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v(t) = 5
t +10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 20m. B. 0,2m . C. 2m. D. 10m .
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn w = (z + 3−i)(z +1+3i) là một số thực. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức z là đường thẳng có phương trình
A. x y + 4 = 0 .
B. 2x + y −1 = 0 .
C. 3x + 2y − 5 = 0 .
D. 2x y + 3 = 0.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) :x + y + z − 6 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc (α ) ?
A.
Q(3;3;0). B. M (1; 1; − ) 1 .
C. N (2;2;2).
D. P(1;2;3).
Câu 40. Cho z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 3z +10 = 0. Tính S = (z + z z z 1 2 )2 1 2 1 2 A. 7 . B. 1 − . C. 0 . D. 1.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 41. Gọi z , z − + = z z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 3z 3 0 . Tính 1 2 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y z + 3 = 0 , (Q) :3x y + 2z − 5 = 0 và điểm M (2;1 )
;1 . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M d song song với giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
------------- HẾT ------------- Trang 4/14 - Mã đề
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 ĐIỂM)
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (α ) : x + 2y + z −1= 0 và (β ) : 2x y z + 2 = 0. Gọi E (1; ;
b 0) với b∈ và E cách đều hai mặt phẳng (α ) và (β ). Giá trị của b thuộc khoảng nào sau đây? A. ( 1 − 0; 7 − ). B. ( 7; − − ) 1 . C. (3;7). D. ( 1; − 3). Lời giải Theo giả thiết:  ( − α ) = d E   (β ) 2b 4 b d E, ,  ⇔ =  2 2 2 2 1 + 2 +1 2 + (− )2 1 + (− )2 1  4 b = (loaïi) 2b 4 b  ⇔ = − ⇔ 3 .  b = 4 − Chọn đáp án B.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 2 y 1 : z d − − =
= và mặt phẳng (P) : x + 2y z − 5 = 0. 1 − 2 2
Tọa độ giao điểm của d và (P) là A. (1;3;2). B. (3; 1 − ; 2 − ). C. (1;3; 2 − ). D. (2;1;− ) 1 . Giải x = 2 − t  x =1
Xét hệ y =1+ 2t t 1 =   →y = 3. z = 2t  z =  2
x + 2y z −5 = 0 Chọn đáp án A.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M (2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 3y z + 5 = 0? x =1+ 3tx =1+ tx = 1+ tx = 1+ 2t A.    
y = 1+ 3t .
B. y =1+ 3t.
C. y = 3t .
D. y = 3+ 3t. z =1+     t z =1−  t z =1−  t z = 1 −  Lời giải
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u = (1;3;− )
1 nên loại các đáp án A D. Thử tọa độ điểm
M (2;3;0) vào ta thấy đáp án C thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Câu 4. Cho hai số phức z = 2 − 3i , z = 3
− + 7i . Khi đó số phức z z bằng 1 2 1 2
A. 5−10i . B. 5 − +10i .
C. 5 + 4i . D. 5 − + 4i . Lời giải
Dựa vào công thức hiệu hai số phức ta có: z z = 2 − 3i − 3
− + 7i = 5 −10i 1 2 ( ) Chọn đáp án A. x = 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương z = 5−  t của d ?
A.
u = (0;3;− ) 1 .
B. u = (1;3;− ) 1 . C. u = (1; 3 − ;− ) 1 .
D. u = (1;2;5). Trang 5/14 - Mã đề Lời giải x =1
Vì phương trình của đường thẳng d là  
y = 2 + 3t nên một vectơ chỉ phương của d là u = (0;3;− ) 1 . z = 5−  t Chọn đáp án A.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 2 −i A. z = 2 − + i .
B. z =1+ 2i .
C. z = 2 + i . D. z = 2 − − i . Lời giải
Số phức liên hợp của số phức z = 2 − i z = 2 + i . Chọn đáp án C. 2023 Câu 7. = 2x I dx ∫ bằng 0 2023 2023 A. 2023 − 2 2 1 2 −1. B. . C. . D. 2023 2 . ln 2 ln 2 Lời giải 2023 2023 x 2023 x 2 2 1 I 2 dx − = = = ∫ . ln 2 ln 2 0 0 Chọn đáp án B.
Câu 8. Môđun của số phức z = 3+ 4i bằng A. 7 . B. 7 . C. 5. D. 3. Lời giải Ta có: 3 2 z = 3 + 4 = 5 . Chọn đáp án C.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;2; )
1 . Tính độ dài đoạn thẳng . OA
A. OA = 3.
B. OA = 9.
C. OA = 5. D. OA = 5. Lời giải   Ta có OA = (2;2; ) 1 . Suy ra 2 2 2
OA = OA = 2 + 2 +1 = 3. Chọn đáp án A.
Câu 10. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f (x) ≠ 0 với mọi x∈ và f ′(x) = ( x + ) 2 2 1 f ( x) và 3 f ( ) 1 1 = − . Khi đó f
∫ (x) dx có giá trị bằng 2 2
A. ln 2 − ln 3.
B. ln 3− ln 2.
C. 5ln 2 − 2ln 3. D. 3ln 2 − 2ln 3. Lời giải f ′(x) f ′(x)
Ta có f ′(x) = ( x + ) 2 2 1 f (x) ⇔ = 2x +1 ⇒
dx = 2x +1 dx 2 f (x) ∫ 2f(x) ∫( ) 1 2 1 1 1
⇔ − ( ) = x + x+C f ( ) 1
1 = − nên C = 0 ⇒ f (x) = − = − . f x 2 2
x + x x +1 x 3 3 3 Ta có f ∫ (x)  1 1   x +1  4 3 dx = − dx = ln = ln − ln = 3ln 2 − ∫    2ln 3.  x +1 x   x  3 2 2 2 2 Chọn đáp án D. Trang 6/14 - Mã đề
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + sin x + C . B. 3
x − cos x + C . C. 3
3x − sin x + C . D. 3
x + cos x + C . Lời giải
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x là 3
x − cos x + C . Chọn đáp án B.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;
− 0), C (0;0;3). Phương trình nào dưới dây là
phương trình mặt phẳng ( ABC)? A. x y z + + =1. B. x y z + + = 0. C. x y z + + =1. D. x y z + + = 0. 2 − 3 1 2 − 3 1 1 2 − 3 1 2 − 3 Lời giải
Theo lý thuyết về phương trình mặt chắn ta có ( ): x y z ABC + + =1. 1 2 − 3 Chọn đáp án C.
Câu 13. Trên tập số phức, các căn bậc hai của số 1− 5 là
A.
±i 1− 5 . B. ±i 1 − + 5 . C. ± 1− 5 . D. ± 1 − + 5 . Lời giải Ta có − = −(− + ) 2 1 5 1 5 = i ( 1
− + 5) nên căn bậc hai của số 1− 5 là ±i 1 − + 5 . Chọn đáp án B.
Câu 14. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 2z +10 = 0. Môđun của số phức 0
w = z i bằng 0 A. 3 . B. 3. C. 5 . D. 1. Lời giảiz =1− 3i Ta có: 2
z + 2z +10 = 0 ⇔ 
. Vì z có phần ảo dương nên z =1+ 3i . z =1+ 3i 0 0
Lại có: w = z i =1+ 3i i =1+ 2i . Vậy 2 2 w = 1 + 2 = 5 . 0 Chọn đáp án C.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1 )
;1 và B(1;2;3). Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng A . B
A. (P) : x + 3y + 4z − 7 = 0.
B. (P) : x + 3y + 4z − 26 = 0.
C. (P) : x + y + 2z −3 = 0.
D. (P) : x + y + 2z − 6 = 0. Lời giải 
Mặt phẳng (P) qua A(0;1 )
;1 và nhận AB = (1;1;2) là vectơ pháp tuyến nên
(P):1.(x −0)+1.( y − )1+ 2.(z − )1 = 0 ⇔ x + y + 2z −3 = 0 Chọn đáp án C.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4; ) 1 , B( 2; − 2; 3
− ). Mặt cầu nhận AB là đường kính có phương trình là A. 2
x + ( y − 3)2 + (z − )2 1 = 9. B. 2
x + ( y + 3)2 + (z − )2 1 = 9. C. 2
x + ( y − 3)2 + (z + )2 1 = 3. D. 2
x + ( y − 3)2 + (z + )2 1 = 9. Lời giải Trang 7/14 - Mã đề
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm của đoạn thẳng AB , suy ra tọa độ tâm mặt cầu là I (0;3;− ) 1 . Bán kính mặt cầu: AB R =
= 3. Do đó phương trình của mặt cầu là: 2 2
x + ( y − 3)2 + (z + )2 1 = 9. Chọn đáp án D.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 2 : z d − + = = và điểm A(0;1 )
;1 . Điểm M (a; ; b c) 1 − 1 2
thuộc d sao cho AM có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng a + b + c bằng A. 3. B. 2. − C. 9. D. 1. Lời giải 
Điểm M d M (1−t; 2
− + t;2t) ⇒ MA = (t −1;3−t;1− 2t)
MA = (t − )2 + ( −t)2 + ( − t)2 2 1 3 1 2
= 6t −12t +11 = 6(t − )2 1 + 5 ≥ 5 t
Dấu “=” xảy ra khi t =1⇒ M (0; 1; − 2)
Vậy GTNN của MA bằng 5 đạt được khi M (0; 1;
− 2) ⇒ a + b + c = 0 + (− ) 1 + 2 =1. Chọn đáp án D.
Câu 18. Biết f (x)dx = F(x) + C
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b
A. f (x)dx = F(b) − F(a) ∫ .
B. f (x)dx = F(a) − F(b) ∫ . a a b b
C. f (x)dx = F(b).F(a) ∫ .
D. f (x)dx = F(b) + F(a) ∫ . a a Lời giải b
Theo định nghĩa tích phân ta có f (x)dx = F(b) − F(a) ∫ . a Chọn đáp án A.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z − 2023 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) ?
A.
n = (1;2;− ) 1 .
B. n = (1;2;3).
C. n = (1;3;− ) 1 .
D. n = (2;3;− ) 1 . Lời giải
Mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z − 2023 = 0. có một vectơpháp tuyến là n = (1;2;3). Chọn đáp án B.
Câu 20. Cho hai số phức z = a + 2i = + z + z 1
z 1 bi , với a,b∈ 2
 . Phần ảo của số phức 1 2 bằng
A. a +1.
B. 2 −b .
C. b − 2 .
D. (b − 2)i . Lời giải
z + z = a − 2i +1+ bi = a +1+ 2
− + b i nên phần ảo của số phức này là: − + . 1 2 ( ) 2 b Chọn đáp án C.
Câu 21. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x
+ 2x thỏa mãn F ( ) 3
0 = . Tìm F(x). 2 A. F (x) x 2 1
= e + x + B. F (x) x 2 1
= 2e + x C. F (x) x 2 3 = e + x + D. F (x) x 2 5 = e + x + 2 2 2 2 Lời giải
F (x) = ∫( x + x) x 2
e 2 dx = e + x + C . Trang 8/14 - Mã đề F ( ) 3 0 = 0 3 ⇔ e + C = 1 ⇔ C = . 2 2 2 F (x) x 2 1 = e + x + . 2 Chọn đáp án A.
Câu 22. Cho hàm số f (x) 1 =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 − 2x A. f ∫ (x) 1 dx = −
3 − 2x + C . B. f ∫ (x) 1 dx =
3 − 2x + C . 2 2 C. f
∫ (x)dx = 3− 2x +C . D. f
∫ (x)dx = − 3− 2x +C . Lời giải 1 1 dx 1 − = ∫ ∫(3 2x)− − − 1 3 2x 2 d(3 − 2x) = −
+ C = − 3 − 2x + C . 3 − 2x 2 2 1 2 Chọn đáp án D.
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z = 1− 2i . Phần ảo của số phức w = 2iz + (1+ 2i) z bằng A. 8 − . B. 3 − . C. 3 . D. 8 − i . 5 5 5 5 Lời giải Ta có: ( + i) 1− 2i 3 4
1 2 z = 1− 2i z =
z = − − i 1+ 2i 5 5
Khi đó ta có w = iz + ( + i)  3 4
z = i − − i  + ( + i) 3 4  3 8 2 1 2 2 1 2 − + i = − −     i  5 5   5 5  5 5
Suy ra số phức w có phần thực là 3 − , phần ảo là 8 − . 5 5 Chọn đáp án A. 2 2 Câu 24. Nếu f
∫ (x)dx = 3 thì  f
∫ (x)+1dx  bằng 0 0 A. 7 . B. 1. C. 4 . D. 5. Lời giải 2 2 2 Ta có :  f
∫ (x)+1dx = f
∫ (x)dx + dx = 3+ 2 = 5 ∫ . 0 0 0 Chọn đáp án D.    
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a thỏa mãn a = 2i − 3 j + k. Tọa độ của vectơ a là A. (1; 3 − ;2). B. (2;1; 3 − ). C. (2; 3 − ; ) 1 . D. (1;2; 3 − ). Lời giải   
Ta có i = (1;0;0), j = (0;1;0), k = (0;0; )
1 . Do đó a = (2; 3 − ; ) 1 . Chọn đáp án C.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;6;2) và B(2;− 2;0) và mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 . Xét
đường thẳng d thay đổi nhưng luôn chứa trong (P) và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên
d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R =1.
B. R = 6 .
C. R = 3 . D. R = 2 . Lời giải Trang 9/14 - Mã đề
Gọi K là chân đường vuông góc từ A đến mặt phẳng. Nên ta thấy H luôn thuộc mặt cầu cố định tâm
I là trung điểm của AB và bán kính là AB R = . cau 2 A I K O B d H (P)
H thuộc d nằm trong mặt phẳng P nên H thuộc giao của cầu và mặt phẳng P nên H thuộc đường
tròn giao tuyến cố định. Ta có I (3;2; ) 1 IO = d( = 2 3 I ;(P)) AB = 6 2 ⇒ R =
do đó đường tròn giao tuyến có bán kính là : 2 2 = − = . cau 3 2 R R IO tron c 6 Chọn đáp án B.
Câu 27. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx với mọi hàm f (x), g(x) có đạo hàm trên  . B. f
∫ (x)dx = f (x)+C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên  . C. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx với mọi hàm f (x), g(x) có đạo hàm trên  . D. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên  . Lời giải kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx với mọi hằng số k ≠ 0 và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên  . Chọn đáp án D.
Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − 2(m + )
1 z + m + 3 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z thỏa mãn z + 2 = 6? 0 0 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Xét phương trình 2 z − 2(m + )
1 z + m + 3 = 0 ( ) 1 Ta có ∆′ = (m + )2 2
1 − m − 3 = m + m − 2. m ≤ 2 − Nếu 2
∆′ ≥ 0 ⇔ m + m − 2 ≥ 0 ⇔  thì phương trình ( ) 1 có nghiệm thực: m ≥ 1 z = 4 0 z + 2 = 6 ⇔ 0 z = 8 −  0
Với z = 4 : thay vào ( ) 1 , được: 11 m = (TM) 0 7 Với z = 8 − : thay vào ( ) 1 , được: 83 m = − (TM) 0 17 Trang 10/14 - Mã đề Nếu 2
∆′ < 0 ⇔ m + m − 2 < 0 ⇔ 2
− < m <1 thì phương trình ( ) 1 có nghiệm phức  2
z = m +1− i m + m − 2 0  2
z = m +1+i m + m −  2 0
Khi đó z + 2 = 6 ⇔ (m + 3)2 + ( 2 m + m − 2) 2
= 36 ⇔ 2m + 7m − 29 = 0 . Phương trình có hai 0
nghiệm phân biệt nhưng không thỏa mãn điều kiện 2 − < m <1.
Vậy có 2 giá trị của tham số m để bài toán thỏa mãn. Chọn đáp án C. e
Câu 29. Tính tích phân 1+ 3ln x I = dx
bằng cách đặt t = 1+ 3ln x , mệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 A. 2 2 2 I 2 = t dt I = . C. 2 3 I = t . D. I = tdt 3 ∫ . B. 14 ∫ . 1 9 9 1 3 1 Lời giải e 1+3ln x I = dx
, đặt t = 1+ 3ln x 2 ⇒ t =1+ 3ln x 3 ⇒ 2tdt = dx 2t d ⇒ dt = x . x x 3 x 1
Đổi cận: x =1 ⇒ t =1; x = e ⇒ t = 2 . 2 2 2 = dt ∫ t I 2 2 3 = t 14 = . 3 9 9 1 1 Chọn đáp án D.
Câu 30. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 2x , y  1, x  0 và x 1. A. 47 π S = . B. 5 S = . C. 5 S = . D. 1 S = . 15 3 3 3 Lời giải 1 1 Ta có 2 S
  x   2   5 2x 1 d 2x 1 dx    . 3 0 0 Chọn đáp án B.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
1 = 9. Tọa độ tâm I và bán kính
R của (S ) là A. I (1; 2 − ;− )
1 , R = 9. B. I (1; 2 − ;− )
1 , R = 3. C. I ( 1; − 2; ) 1 , R = 9. D. I ( 1; − 2; ) 1 , R = 3. Lời giải
Do phương trình của mặt cầu là (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
1 = 9 nên ta có I ( 1; − 2; ) 1 và R = 3. Chọn đáp án D.
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 và thỏa mãn f ( )
1 = 2, f (3) = 4. Tính tích phân 3 I = f
∫ (x) dx . 1
A. I = 2 .
B. I = 3 . C. I =1. D. I = 4 . Lời giải 3 Ta có I = f
∫ (x)dx = f (x)3 = f (3)− f ( )1 = 4−2 = 2. 1 1 Chọn đáp án A. Trang 11/14 - Mã đề
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành, đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b b b A. 2 S = π f ∫ (x)dx . B. S = f ∫ (x)dx. C. S = f ∫ (x) dx . D. 2 S = f ∫ (x)dx. a a a a Lời giải
Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành, đường thẳng b
x = a, x = b được tính theo công thức S = f ∫ (x) dx . a Chọn đáp án C. 2 Câu 34. Biết 2
dx = a ln 2 + bln 3+ c ln 5 ∫
với a,b,c∈ . Khi đó tổng 2 2 2
a + b + c bằng x +1 x + 3 1 ( )( ) A. 3 . B. 1 C. 1. D. 3. 4 2 Lời giải 2 2 2 2  1 1   x +1  3 1 dx = − dx = ln = ln − ln = ln 2 + ln 3− ∫ ∫    ln 5 x +1 x + 3
x +1 x + 3   x + 3  5 2 1 ( )( ) 1 1 2 2 2
a =1;b =1;c = 1
− ⇒ a + b + c = 3. Chọn đáp án D.
Câu 35. Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = ( − 4) x y x
e , trục tung và trục hoành. Tính thể
tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox . 8 − ( 8e − ) 41 π ( 8e −39)π 8 − A. e 39 V = e 41 . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 4 4 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ( − 4) x x
e = 0 ⇔ x = 4 . 2 4 4 ( 8e − ) 41 π Ta có = π  ∫ ( +4). x V x e  dx 2 2x  
= π 4(x + 4) .e dx = ∫ . 4 0 0 Chọn đáp án B.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M (1;3;− )
1 và có vectơ chỉ phương u = (2;1 ) ;1 .
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của d ? x = 1 − + 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1 − + 2t A.     y = 3 − + t .
B. y = 3+ t . C. y = 3 − − t.
D. y = 2 + t . z =1+     t z = 1 − +  t z = 1 − +  t z = 2 − +  t Lời giải
d đi qua M (1;3;− ) 1 và có u = (2;1 )
;1 . nên phương trình tham số của đường thẳng d là x = 1+ 2t  y = 3 + t . z = 1 − +  t Chọn đáp án B.
Câu 37. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v(t) = 5
t +10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 20m. B. 0,2m . C. 2m. D. 10m . Trang 12/14 - Mã đề Lời giải
Thời gian ô tô chuyển động từ lúc đạp phanh cho đến khi dừng hẳn: v(t) = 0 ⇔ t = 2. 2
Quãng đường mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là: S = ∫( 5 − t +10)dt 0 2  5 2 t 10t  = − +  = 10 − + 20 =10(m). 2    0 Chọn đáp án D.
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn w = (z + 3−i)(z +1+3i) là một số thực. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức z là đường thẳng có phương trình
A.
x y + 4 = 0 .
B. 2x + y −1 = 0 .
C. 3x + 2y − 5 = 0 .
D. 2x y + 3 = 0. Lời giải
Đặt z = x + yi, (x, y ∈) .
w = (z + − i)(z + + i) 2 3
1 3 = z + (1+ 3i)(x + yi) + (3− i)(x yi) + 6 + 8i .
Do w là số thực nên ta suy ra y + 3x −3y x +8 = 0 ⇔ x y + 4 = 0 .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn cho z đường thẳng có phương trình x y + 4 = 0 . Chọn đáp án A.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) :x + y + z − 6 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc (α ) ?
A.
Q(3;3;0). B. M (1; 1; − ) 1 .
C. N (2;2;2). D. P(1;2;3). Lời giải Ta có: 1−1+1− 6 = 5 − ≠ 0 nên M (1; 1; − ) 1 không thuộc (α ). Chọn đáp án B.
Câu 40. Cho z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 3z +10 = 0. Tính S = (z + z z z 1 2 )2 1 2 1 2 A. 7 . B. 1 − . C. 0 . D. 1. Lời giải
Ta có z + z = 3, z z =10 , khi đó S = (z + z z z = 3 −10 = 1 − . 1 2 )2 2 1 2 1 2 1 2 Chọn đáp án B.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 41. Gọi z , z − + = z z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 3z 3 0 . Tính 1 2 . Lời giải 2
z − 3z + 3 = 0 Ta có ∆ = (− )2 3 − 4.1.3 = 3 − 0,2 điểm
Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phức 3 3 3 3 z = + i; z = − i 0,4 điểm 1 2 2 2 2 2  3 3   3 3 
z z =  + i  − −
i  = 3 . 0,4 điểm 1 2  2 2   2 2     
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y z + 3 = 0 , (Q) :3x y + 2z − 5 = 0 và điểm M (2;1 )
;1 . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M d song song với giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Trang 13/14 - Mã đề Lời giải 
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n = − . (0,2 điểm) P (1;2; )1 
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến n = − . (0,2 điểm) Q (3; 1;2)   Ta có n n  =
− − . (0,2 điểm) P , Q (3; 5; 7)    
d song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) nên d nhận n n  = − − là P , Q (3; 5; 7)  
vectơ chỉ phương. (0,2 điểm) Vậy phương trình của
x − 2 y −1 z −1 d : = = . (0,2 điểm) 3 5 − 7 −
------------- HẾT ------------- Trang 14/14 - Mã đề