SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BẮC NINH
(Đề có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho
u = 3
i 2
j + 2
k . Tọa độ của
u
A. (2; 3; 2). B. (3; 2; 2). C. (3; 2; 2). D. (2; 3; 2).
Câu 2.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M trong hình vẽ điểm biểu diễn
của số phức nào dưới đây?
A. z
3
= 2 + i. B. z
2
= 1 + 2i. C. z
1
= 2 i. D. z
4
= 1 2i.
x
y
O
1
2
M
Câu 3. Nếu
Z
4
0
f(x)dx = 10 và
Z
4
3
f(x)dx = 4 thì
Z
3
0
f(x)dx bằng
A. 3. B. 7. C. 6. D. 14.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
e
2
dx = e
2
x + C, C R. B.
Z
e
2
dx =
e
2
ln 2
+ C, C R.
C.
Z
e
2
dx = e
2
+ C, C R. D.
Z
e
2
dx =
e
3
3
+ C, C R.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, vectơ
u = (1; 2; 5) vectơ chỉ phương của đường thẳng nào
sau đây?
A.
x = 6 t
y = 1 2t
z = 5t
. B.
x = 1 + 2t
y = 2 + 4t
z = 5 + 6t
. C.
x = t
y = 2t
z = 3 5t
. D.
x = 5 + t
y = 1 + 2t
z = 5t
.
Câu 6. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i và z
2
= 1 i. Số phức
z
1
z
2
bằng
A.
1
2
+
3
2
i. B.
1
5
3
5
i. C. 2 + i. D. 1 + 3i.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A
B
C
D
với A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; 1; 1)
và C
(4; 5; 5). Đỉnh D
của hình hộp đã cho tọa độ
A. (3; 4; 6). B. (3; 4; 6). C. (3; 4; 6). D. (3; 4; 6).
Câu 8. Tổng hai nghiệm phức của phương trình z
2
6z + 10 = 0 bằng
A. 6. B. 6. C. 10. D. 3.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(5; 2; 0), B(2; 3; 0) và C(0; 2; 3). Trọng tâm G
của tam giác ABC tọa độ
A. (1; 2; 1). B. (2; 0; 1). C. (1; 1; 2). D. (1; 1; 1).
Câu 10. Tích phân
Z
2
0
3
x 1dx bằng
A. 0. B.
8
3
. C.
3
2
. D. 1,125.
Câu 11. Cho hàm số f(x) = 3
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 1/5 đề 101
A.
Z
f(x)dx = x · 3
x1
+ C, C R. B.
Z
f(x)dx = 3
x
ln 3 + C, C R.
C.
Z
f(x)dx =
3
x
ln 3
+ C, C R. D.
Z
f(x)dx =
3
x+1
x + 1
+ C, C R.
Câu 12. Biết z =
1
2
+
3
2
i một nghiệm của phương trình az
2
+ 2z + b = 0 với a, b R. Giá
trị của tổng a + b bằng
A. 10. B. 2. C. 5. D. 7.
Câu 13. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x
2
, y = x và các đường thẳng x = 2,
x = 1 diện tích
A. S =
29
6
. B. S =
171
10
. C. S =
9
2
. D. S = 4,83346.
Câu 14. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ 2z + 4 = 0. Giá trị của |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
bằng
A. 8. B. 4. C. 14. D. 20.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞; +) và hai số thực a, b thỏa mãn a < b. Gọi
(H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b.
Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay thể tích
A. V =
Z
b
a
f
2
(x)dx. B. V = π
Z
b
a
|f(x)|dx.
C. V = π
Z
b
a
f(x)dx
2
. D. V = π
Z
b
a
f
2
(x)dx.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): x + y 2z + 3 = 0 và điểm I(1; 1; 0). Mặt
cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
=
25
6
. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
=
5
6
.
C. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
=
25
6
. D. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
=
5
6
.
Câu 17. Nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
2z + 5 = 0
A. 1 2i. B. 1 + 2i. C. 1 2i. D. 1 + 2i.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(3; 2; 1) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (3; 0; 1). B. (0; 2; 1). C. (0; 0; 1). D. (3; 2; 0).
Câu 19. Số phức nào sau đây số thuần ảo?
A. 1 i. B. 3i. C. 2. D. 5.
Câu 20. Cho hàm số y = F (x) một nguyên hàm của hàm số y = f (x) trên R. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
Z
1
0
f(x)dx = F (1) F (0). B.
Z
1
0
f(x)dx = F (0) F (1).
C.
Z
1
0
F (x)dx = f (0) f(1). D.
Z
1
0
F (x)dx = f (1) f(0).
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng đi qua A và
vuông c với AB phương trình
A. x + 3y + z 5 = 0. B. 3x y z 6 = 0.
C. x + 3y + z 6 = 0. D. 3x y z + 6 = 0.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 3 = 0 bán kính
bằng
A.
3. B. 3. C. 3
3. D. 9.
Trang 2/5 đề 101
Câu 23. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x y + 2z 6 = 0 đi qua điểm nào sau
đây?
A. I(2; 0; 2). B. N(1; 0; 2). C. M (1; 1; 1). D. P (3; 0; 0).
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 2). Đường thẳng đi qua M và song song với
Oy phương trình
A.
x = 1
y = 2
z = 2 + t
, (t R). B.
x = 1
y = t
z = 2
, (t R).
C.
x = 1 + t
y = 2
z = 2
, (t R). D.
x = 1 + t
y = 2
z = 2 + t
, (t R).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (P )
A.
n
3
= (2; 0; 1). B.
n
1
= (2; 0; 1). C.
n
2
= (2; 1; 0). D.
n
4
= (2; 1; 1).
Câu 26. Tích phân
Z
e
2
e
ln xdx bằng
A. 1 + e
2
. B. 1. C. e
2
e. D. e
2
.
Câu 27. Cho hai số phức z
1
= 3 7i và z
2
= 2 + 3i. Số phức z = z
1
+ z
2
A. z = 5 4i. B. z = 3 10i. C. z = 1 10i. D. z = 3 + 3i.
Câu 28. Cho hàm số y = F (x) một nguyên hàm của hàm số y =
1
1 + x
2
trên R sao cho
F (0) =
2π
3
. Giá trị F
3
bằng
A. π. B. 60 +
2π
3
. C.
π
3
. D.
π
3
.
Câu 29. Số phức liên hợp của số phức z = 8 3i
A. z = 8 + 3i. B. z = 3 + 8i. C. z = 8 3i. D. z = 8 + 3i.
Câu 30. Cho hàm số y = F (x) một nguyên hàm của hàm số y = f (x) trên R. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. F
(x) = f (x) + C, x R, C R. B. f
(x) = F (x), x R.
C. F
(x) = f
(x), x R. D. F
(x) = f (x), x R.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 0; 2), bán kính R =
2 phương trình
A. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
=
2. B. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 2.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 2. D. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
=
2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
1
=
z 3
2
đi qua điểm nào dưới
đây?
A. N (2; 1; 2). B. M(1; 2; 3). C. P (1; 2; 3). D. Q(2; 1; 2).
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = 1 + 2i điểm nào dưới
đây?
A. M (1; 2). B. Q (1; 2). C. N (1; 2). D. P (1; 2).
Câu 34. Số phức z thỏa mãn ¯z + 2z = 9 2i
A. z = 2 3i. B. z = 3 2i. C. z = 3 + 2i. D. z = 3 + i.
Câu 35. đun của số phức z = 6 8i bằng
A. 8. B. 100. C. 6. D. 10.
Trang 3/5 đề 101
Câu 36. Số phức z = 6 + 9i phần ảo bằng
A. 6. B. 9i. C. 9. D. 9.
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1 + cot
2
x
dx = cot x + C, C R.
B.
Z
1 + cot
2
x
dx = tan x + C, C R.
C.
Z
1 + cot
2
x
dx =
1
sin
2
x
+ C, C R.
D.
Z
1 + cot
2
x
dx = x +
1
3
cot
3
x + C, C R.
Câu 38. Nếu
Z
1
0
f(x)dx = 4 thì
Z
1
0
2f(x)dx bằng
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 39. Quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
4
x
2
và trục Ox quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay thể tích
A. V =
16π
315
. B. V =
8π
315
. C. V =
2π
15
. D. V =
4π
15
.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
(x) = |x
2
x 2|, x R. Biết f (2)+f (1) =
23
6
.
Tích phân
Z
3
3
f(x)dx bằng
A.
27
2
. B. 7. C.
5
2
. D. 25.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, gọi đường thẳng đi qua điểm A (3; 1; 2), vuông c với
đường thẳng d
1
:
x 7
3
=
y 1
6
=
z 9
2
và cắt đường thẳng d
2
:
x 3
5
=
y 1
3
=
z + 1
2
. Giả sử
u = (6; a; b) một vectơ chỉ phương của . Giá trị của a + b bằng
A. 11. B. 7. C. 1. D. 3.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
8x 6y + 4z + 4 = 0, mặt
phẳng (P ): 2x + 2y z + 5 = 0 và đường thẳng d :
x 1
1
=
y 2
2
=
z 3
2
. Một đường thẳng
thay đổi cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8. Gọi A
, B
hai điểm lần
lượt thuộc mặt phẳng (P ) sao cho AA
, BB
cùng song song với d. Giá trị lớn nhất của biểu thức
AA
+ BB
bằng
A. 45. B. 46. C.
75
2
. D. 23.
Câu 43. bao nhiêu số nguyên m để phương trình z
2
2mz + m
2
2m = 0 2 nghiệm phức
z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
|?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 44. Cho F (x) =
1
3x
3
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
Z
f
(x) ln xdx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C. B.
Z
f
(x) ln xdx =
ln x
x
3
+
1
5x
5
+ C.
C.
Z
f
(x) ln xdx =
ln x
x
3
1
5x
5
+ C. D.
Z
f
(x) ln xdx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C.
Câu 45. Cho tích phân
Z
2024π
π
x sin xdx = + b, đó a và b các hằng số nguyên. Giá trị của
biểu thức a + 2b bằng
A. 2025. B. 2023. C. 2022. D. 2024.
Trang 4/5 đề 101
Câu 46. Xét các số phức z thỏa mãn |z 3 + 2i| =
5. Khi |z 3 3i| + |z 7 i| đạt giá trị
lớn nhất thì |z| bằng
A. 20. B. 4. C. 2
5. D. 5.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 2), mặt phẳng (P ): x + y 2z + 5 = 0 và
đường thẳng d:
x + 1
2
=
y
1
=
z 2
1
. Đường thẳng cắt d và (P ) lần lượt tại M và N sao cho A
trung điểm của đoạn thẳng M N. Một vectơ chỉ phương của tọa độ
A. (2; 3; 2). B. (3; 5; 1). C. (4; 5; 13). D. (1; 1; 2).
Câu 48. Quay hình phẳng giới hạn bởi elip (E) :
x
2
16
+
y
2
9
= 1 quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay thể tích bằng
A. 6π. B. 6π
2
. C.
16π
3
. D. 48π.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 3; 1) và mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z = 1. Gọi
N hình chiếu vuông c của M trên (P ). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
MN
A. x 2y + 2z + 2 = 0. B. x 2y + 2z + 3 = 0.
C. x 2y + 2z + 1 = 0. D. x 2y + 2z 3 = 0.
Câu 50. Giả sử A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức của các số phức
z
1
= 1 + i, z
2
= (1 + i)
2
, z
3
= a i trong đó a Z. Để tam giác ABC vuông tại B thì giá trị của
a
A. a = 1. B. a = 4. C. a = 2. D. a = 3.
HẾT
Trang 5/5 đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BẮC NINH
(Đề có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề 102
Câu 1. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x
2
, y = x và các đường thẳng x = 2,
x = 1 diện tích
A. S =
29
6
. B. S =
9
2
. C. S =
171
10
. D. S = 4,83346.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
1 + cot
2
x
dx = tan x + C, C R.
B.
Z
1 + cot
2
x
dx = cot x + C, C R.
C.
Z
1 + cot
2
x
dx = x +
1
3
cot
3
x + C, C R.
D.
Z
1 + cot
2
x
dx =
1
sin
2
x
+ C, C R.
Câu 3. Số phức z = 6 + 9i phần ảo bằng
A. 9i. B. 9. C. 9. D. 6.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(5; 2; 0), B(2; 3; 0) và C(0; 2; 3). Trọng tâm G
của tam giác ABC tọa độ
A. (1; 1; 1). B. (1; 2; 1). C. (1; 1; 2). D. (2; 0; 1).
Câu 5. Nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
2z + 5 = 0
A. 1 + 2i. B. 1 2i. C. 1 2i. D. 1 + 2i.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
1
=
z 3
2
đi qua điểm nào dưới
đây?
A. P (1; 2; 3). B. Q(2; 1; 2). C. N(2; 1; 2). D. M(1; 2; 3).
Câu 7. Cho hàm số y = F (x) một nguyên hàm của hàm số y = f (x) trên R. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. F
(x) = f
(x), x R. B. F
(x) = f (x), x R.
C. f
(x) = F (x), x R. D. F
(x) = f (x) + C, x R, C R.
Câu 8. Cho hàm số f(x) = 3
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
f(x)dx =
3
x
ln 3
+ C, C R. B.
Z
f(x)dx =
3
x+1
x + 1
+ C, C R.
C.
Z
f(x)dx = 3
x
ln 3 + C, C R. D.
Z
f(x)dx = x · 3
x1
+ C, C R.
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = 8 3i
A. z = 3 + 8i. B. z = 8 + 3i. C. z = 8 3i. D. z = 8 + 3i.
Câu 10. Cho hàm số y = F (x) một nguyên hàm của hàm số y =
1
1 + x
2
trên R sao cho
F (0) =
2π
3
. Giá trị F
3
bằng
A. π. B.
π
3
. C.
π
3
. D. 60 +
2π
3
.
Trang 1/5 đề 102
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 3 = 0 bán kính
bằng
A. 3
3. B.
3. C. 9. D. 3.
Câu 12. Tích phân
Z
e
2
e
ln xdx bằng
A. 1. B. e
2
e. C. e
2
. D. 1 + e
2
.
Câu 13. Quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
4
x
2
và trục Ox quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay thể tích
A. V =
8π
315
. B. V =
16π
315
. C. V =
4π
15
. D. V =
2π
15
.
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = 1 + 2i điểm nào dưới
đây?
A. N (1; 2). B. P (1; 2). C. M (1; 2). D. Q (1; 2).
Câu 15. Tổng hai nghiệm phức của phương trình z
2
6z + 10 = 0 bằng
A. 10. B. 3. C. 6. D. 6.
Câu 16. Số phức z thỏa mãn ¯z + 2z = 9 2i
A. z = 3 + i. B. z = 3 2i. C. z = 3 + 2i. D. z = 2 3i.
Câu 17. Số phức nào sau đây số thuần ảo?
A. 3i. B. 5. C. 2. D. 1 i.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ): 2x y + 2z 6 = 0 đi qua điểm nào sau
đây?
A. P (3; 0; 0). B. N(1; 0; 2). C. M(1; 1; 1). D. I(2; 0; 2).
Câu 19. đun của số phức z = 6 8i bằng
A. 100. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞; +) và hai số thực a, b thỏa mãn a < b. Gọi
(H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b.
Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay thể tích
A. V = π
Z
b
a
f(x)dx
2
. B. V = π
Z
b
a
|f(x)|dx.
C. V =
Z
b
a
f
2
(x)dx. D. V = π
Z
b
a
f
2
(x)dx.
Câu 21. Nếu
Z
4
0
f(x)dx = 10 và
Z
4
3
f(x)dx = 4 thì
Z
3
0
f(x)dx bằng
A. 7. B. 3. C. 6. D. 14.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 2). Đường thẳng đi qua M và song song với
Oy phương trình
A.
x = 1 + t
y = 2
z = 2
, (t R). B.
x = 1
y = 2
z = 2 + t
, (t R).
C.
x = 1
y = t
z = 2
, (t R). D.
x = 1 + t
y = 2
z = 2 + t
, (t R).
Câu 23. Cho hai số phức z
1
= 3 7i và z
2
= 2 + 3i. Số phức z = z
1
+ z
2
A. z = 3 10i. B. z = 5 4i. C. z = 1 10i. D. z = 3 + 3i.
Trang 2/5 đề 102
Câu 24. Trong không gian Oxyz, vectơ
u = (1; 2; 5) vectơ chỉ phương của đường thẳng nào
sau đây?
A.
x = 6 t
y = 1 2t
z = 5t
. B.
x = 5 + t
y = 1 + 2t
z = 5t
. C.
x = t
y = 2t
z = 3 5t
. D.
x = 1 + 2t
y = 2 + 4t
z = 5 + 6t
.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 0; 2), bán kính R =
2 phương trình
A. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
=
2. B. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
=
2.
C. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 2. D. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(3; 2; 1) trên mặt phẳng
(Oxy) tọa độ
A. (3; 0; 1). B. (0; 0; 1). C. (0; 2; 1). D. (3; 2; 0).
Câu 27. Cho hàm số y = F (x) một nguyên hàm của hàm số y = f (x) trên R. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
Z
1
0
f(x)dx = F (0) F (1). B.
Z
1
0
F (x)dx = f (0) f(1).
C.
Z
1
0
F (x)dx = f (1) f(0). D.
Z
1
0
f(x)dx = F (1) F (0).
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho
u = 3
i 2
j + 2
k . Tọa độ của
u
A. (2; 3; 2). B. (3; 2; 2). C. (2; 3; 2). D. (3; 2; 2).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A
B
C
D
với A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; 1; 1)
và C
(4; 5; 5). Đỉnh D
của hình hộp đã cho tọa độ
A. (3; 4; 6). B. (3; 4; 6). C. (3; 4; 6). D. (3; 4; 6).
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng đi qua A và
vuông c với AB phương trình
A. 3x y z 6 = 0. B. x + 3y + z 5 = 0.
C. x + 3y + z 6 = 0. D. 3x y z + 6 = 0.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): x + y 2z + 3 = 0 và điểm I(1; 1; 0). Mặt
cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
=
5
6
. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
=
5
6
.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
=
25
6
. D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
=
25
6
.
Câu 32. Biết z =
1
2
+
3
2
i một nghiệm của phương trình az
2
+ 2z + b = 0 với a, b R. Giá
trị của tổng a + b bằng
A. 7. B. 2. C. 10. D. 5.
Câu 33. Nếu
Z
1
0
f(x)dx = 4 thì
Z
1
0
2f(x)dx bằng
A. 8. B. 16. C. 4. D. 2.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (P )
A.
n
3
= (2; 0; 1). B.
n
2
= (2; 1; 0). C.
n
1
= (2; 0; 1). D.
n
4
= (2; 1; 1).
Câu 35. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ 2z + 4 = 0. Giá trị của |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
bằng
A. 4. B. 20. C. 8. D. 14.
Trang 3/5 đề 102
Câu 36.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M trong hình vẽ điểm biểu diễn
của số phức nào dưới đây?
A. z
1
= 2 i. B. z
3
= 2 + i. C. z
2
= 1 + 2i. D. z
4
= 1 2i.
x
y
O
1
2
M
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Z
e
2
dx = e
2
+ C, C R. B.
Z
e
2
dx = e
2
x + C, C R.
C.
Z
e
2
dx =
e
3
3
+ C, C R. D.
Z
e
2
dx =
e
2
ln 2
+ C, C R.
Câu 38. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i và z
2
= 1 i. Số phức
z
1
z
2
bằng
A. 1 + 3i. B.
1
5
3
5
i. C.
1
2
+
3
2
i. D. 2 + i.
Câu 39. Tích phân
Z
2
0
3
x 1dx bằng
A. 1,125. B.
3
2
. C.
8
3
. D. 0.
Câu 40. Xét các số phức z thỏa mãn |z 3 + 2i| =
5. Khi |z 3 3i| + |z 7 i| đạt giá trị
lớn nhất thì |z| bằng
A. 4. B. 2
5. C. 5. D. 20.
Câu 41. Cho tích phân
Z
2024π
π
x sin xdx = + b, đó a và b các hằng số nguyên. Giá trị của
biểu thức a + 2b bằng
A. 2024. B. 2022. C. 2025. D. 2023.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, gọi đường thẳng đi qua điểm A (3; 1; 2), vuông c với
đường thẳng d
1
:
x 7
3
=
y 1
6
=
z 9
2
và cắt đường thẳng d
2
:
x 3
5
=
y 1
3
=
z + 1
2
. Giả sử
u = (6; a; b) một vectơ chỉ phương của . Giá trị của a + b bằng
A. 7. B. 11. C. 3. D. 1.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 3; 1) và mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z = 1. Gọi
N hình chiếu vuông c của M trên (P ). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
MN
A. x 2y + 2z + 2 = 0. B. x 2y + 2z 3 = 0.
C. x 2y + 2z + 1 = 0. D. x 2y + 2z + 3 = 0.
Câu 44. bao nhiêu số nguyên m để phương trình z
2
2mz + m
2
2m = 0 2 nghiệm phức
z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
+ z
2
| = |z
1
z
2
|?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 45. Cho F (x) =
1
3x
3
một nguyên hàm của hàm số
f(x)
x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
Z
f
(x) ln xdx =
ln x
x
3
+
1
5x
5
+ C. B.
Z
f
(x) ln xdx =
ln x
x
3
1
5x
5
+ C.
C.
Z
f
(x) ln xdx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C. D.
Z
f
(x) ln xdx =
ln x
x
3
+
1
3x
3
+ C.
Trang 4/5 đề 102
Câu 46. Quay hình phẳng giới hạn bởi elip (E) :
x
2
16
+
y
2
9
= 1 quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay thể tích bằng
A. 6π. B. 48π. C. 6π
2
. D.
16π
3
.
Câu 47. Giả sử A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức của các số phức
z
1
= 1 + i, z
2
= (1 + i)
2
, z
3
= a i trong đó a Z. Để tam giác ABC vuông tại B thì giá trị của
a
A. a = 1. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 2.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
(x) = |x
2
x 2|, x R. Biết f (2)+f (1) =
23
6
.
Tích phân
Z
3
3
f(x)dx bằng
A. 7. B.
27
2
. C. 25. D.
5
2
.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
8x 6y + 4z + 4 = 0, mặt
phẳng (P ): 2x + 2y z + 5 = 0 và đường thẳng d :
x 1
1
=
y 2
2
=
z 3
2
. Một đường thẳng
thay đổi cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8. Gọi A
, B
hai điểm lần
lượt thuộc mặt phẳng (P ) sao cho AA
, BB
cùng song song với d. Giá trị lớn nhất của biểu thức
AA
+ BB
bằng
A.
75
2
. B. 46. C. 23. D. 45.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 2), mặt phẳng (P ): x + y 2z + 5 = 0 và
đường thẳng d:
x + 1
2
=
y
1
=
z 2
1
. Đường thẳng cắt d và (P ) lần lượt tại M và N sao cho A
trung điểm của đoạn thẳng M N. Một vectơ chỉ phương của tọa độ
A. (3; 5; 1). B. (2; 3; 2). C. (4; 5; 13). D. (1; 1; 2).
HẾT
Trang 5/5 đề 102

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 12 (Đề có 5 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 101 − → − → − → − → − →
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho u = 3 i − 2 j + 2 k . Tọa độ của u là A. (−2; 3; 2). B. (3; −2; 2). C. (3; 2; −2). D. (2; 3; −2). Câu 2.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn y
của số phức nào dưới đây? A. z M 3 = 2 + i. B. z2 = 1 + 2i. C. z1 = 2 − i. D. z4 = 1 − 2i. 1 x O 2 Z 4 Z 4 Z 3 Câu 3. Nếu f (x)dx = 10 và f (x)dx = 4 thì f (x)dx bằng 0 3 0 A. 3. B. 7. C. 6. D. 14.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z e2 A. e2dx = e2x + C, C ∈ R. B. e2dx = + C, C ∈ R. ln 2 Z Z e3 C. e2dx = e2 + C, C ∈ R. D. e2dx = + C, C ∈ R. 3 − →
Câu 5. Trong không gian Oxyz, vectơ u = (1; 2; −5) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây?  x = 6 − t  x = 1 + 2t  x = t  x = 5 + t     A. y = −1 − 2t . B. y = 2 + 4t . C. y = −2t . D. y = −1 + 2t .  z = 5t  z = −5 + 6t  z = 3 − 5t  z = 5t z1
Câu 6. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − i. Số phức bằng z2 1 3 1 3 A. − + i. B. − − i. C. 2 + i. D. −1 + 3i. 2 2 5 5
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ với A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; −1; 1)
và C′(4; 5; −5). Đỉnh D′ của hình hộp đã cho có tọa độ là A. (3; −4; −6). B. (3; 4; 6). C. (−3; 4; −6). D. (3; 4; −6).
Câu 8. Tổng hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 10 = 0 bằng A. −6. B. 6. C. 10. D. 3.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(5; −2; 0), B(−2; 3; 0) và C(0; 2; 3). Trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là A. (1; 2; 1). B. (2; 0; −1). C. (1; 1; −2). D. (1; 1; 1). Z 2 √ Câu 10. Tích phân 3 x − 1dx bằng 0 8 3 A. 0. B. . C. . D. 1,125. 3 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) = 3x. Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 1/5 − Mã đề 101 Z Z A.
f (x)dx = x · 3x−1 + C, C ∈ R. B.
f (x)dx = 3x ln 3 + C, C ∈ R. Z 3x Z 3x+1 C. f (x)dx = + C, C ∈ R. D. f (x)dx = + C, C ∈ R. ln 3 x + 1 1 3 Câu 12. Biết z = − +
i là một nghiệm của phương trình az2 + 2z + b = 0 với a, b ∈ R. Giá 2 2
trị của tổng a + b bằng A. 10. B. 2. C. 5. D. 7.
Câu 13. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x2, y = x và các đường thẳng x = −2, x = 1 có diện tích là 29 171 9 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 4,83346. 6 10 2
Câu 14. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Giá trị của |z1|2 + |z2|2 bằng A. 8. B. 4. C. 14. D. 20.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞; +∞) và hai số thực a, b thỏa mãn a < b. Gọi
(H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b.
Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là Z b Z b A. V = f 2(x)dx. B. V = π |f (x)| dx. a a 2 Z b Z b C. V = π f (x)dx . D. V = π f 2(x)dx. a a
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 3 = 0 và điểm I(1; 1; 0). Mặt
cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) có phương trình là 25 5
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = .
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = . 6 6 25 5 C. (x + 1)2 + (y + 1)2 + z2 = .
D. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = √ . 6 6
Câu 17. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 − 2z + 5 = 0 là A. 1 − 2i. B. −1 + 2i. C. −1 − 2i. D. 1 + 2i.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; −1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; 0; −1). B. (0; 2; −1). C. (0; 0; −1). D. (3; 2; 0).
Câu 19. Số phức nào sau đây là số thuần ảo? A. −1 − i. B. −3i. C. 2. D. −5.
Câu 20. Cho hàm số y = F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = f (x) trên R. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. f (x)dx = F (1) − F (0). B. f (x)dx = F (0) − F (1). 0 0 Z 1 Z 1 C. F (x)dx = f (0) − f (1). D. F (x)dx = f (1) − f (0). 0 0
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là A. x + 3y + z − 5 = 0. B. 3x − y − z − 6 = 0. C. x + 3y + z − 6 = 0. D. 3x − y − z + 6 = 0.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 có bán kính bằng √ √ A. 3. B. 3. C. 3 3. D. 9. Trang 2/5 − Mã đề 101
Câu 23. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 6 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A. I(2; 0; −2). B. N (1; 0; −2). C. M (1; −1; 1). D. P (3; 0; 0).
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (−1; 2; 2). Đường thẳng đi qua M và song song với Oy có phương trình là   x = −1 x = −1     A. y = 2 , (t ∈ R). B. y = t , (t ∈ R).   z = 2 + t z = 2   x = −1 + t x = −1 + t     C. y = 2 , (t ∈ R). D. y = 2 , (t ∈ R).   z = 2 z = 2 + t
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là − → − → − → − → A. n 3 = (2; 0; 1). B. n 1 = (2; 0; −1). C. n 2 = (2; −1; 0). D. n 4 = (2; −1; 1). Z e2 Câu 26. Tích phân ln xdx bằng e A. 1 + e2. B. 1. C. e2 − e. D. e2.
Câu 27. Cho hai số phức z1 = 3 − 7i và z2 = 2 + 3i. Số phức z = z1 + z2 là A. z = 5 − 4i. B. z = 3 − 10i. C. z = 1 − 10i. D. z = 3 + 3i. 1
Câu 28. Cho hàm số y = F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = trên R sao cho 1 + x2 2π √ F (0) = . Giá trị F 3 bằng 3 2π π π A. π. B. 60 + . C. − . D. . 3 3 3
Câu 29. Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 3i là A. z = −8 + 3i. B. z = 3 + 8i. C. z = −8 − 3i. D. z = 8 + 3i.
Câu 30. Cho hàm số y = F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = f (x) trên R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. F ′(x) = f (x) + C, ∀x ∈ R, ∀C ∈ R.
B. f ′(x) = F (x), ∀x ∈ R.
C. F ′(x) = f ′(x), ∀x ∈ R.
D. F ′(x) = f (x), ∀x ∈ R. √
Câu 31. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 0; −2), bán kính R = 2 có phương trình là √
A. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 2.
B. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 2. √
C. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2.
D. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2. x − 1 y − 2 z − 3
Câu 32. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới 2 −1 2 đây? A. N (−2; 1; −2). B. M (−1; −2; −3). C. P (1; 2; 3). D. Q(2; −1; 2).
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây? A. M (−1; −2). B. Q (1; 2). C. N (1; −2). D. P (−1; 2).
Câu 34. Số phức z thỏa mãn ¯ z + 2z = 9 − 2i là A. z = 2 − 3i. B. z = 3 − 2i. C. z = 3 + 2i. D. z = 3 + i.
Câu 35. Môđun của số phức z = 6 − 8i bằng A. 8. B. 100. C. 6. D. 10. Trang 3/5 − Mã đề 101
Câu 36. Số phức z = 6 + 9i có phần ảo bằng A. 6. B. 9i. C. 9. D. −9.
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng? Z A.
1 + cot2 x dx = − cot x + C, C ∈ R. Z B.
1 + cot2 x dx = tan x + C, C ∈ R. Z 1 C. 1 + cot2 x dx = + C, C ∈ R. sin2 x Z 1 D. 1 + cot2 x dx = x + cot3 x + C, C ∈ R. 3 Z 1 Z 1 Câu 38. Nếu f (x)dx = 4 thì 2f (x)dx bằng 0 0 A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 39. Quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x4 − x2 và trục Ox quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích là 16π 8π 2π 4π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 315 315 15 15 23
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = |x2 − x − 2| , ∀x ∈ R. Biết f (−2)+f (1) = . 6 Z 3 Tích phân f (x)dx bằng −3 27 5 A. . B. 7. C. − . D. 25. 2 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A (−3; −1; 2), vuông góc với x − 7 y − 1 z − 9 x − 3 y − 1 z + 1 đường thẳng d1 : = = và cắt đường thẳng d = = . Giả sử − 2 : 3 6 −2 5 3 2 − →
u = (6; a; b) là một vectơ chỉ phương của ∆. Giá trị của a + b bằng A. 11. B. 7. C. −1. D. 3.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 8x − 6y + 4z + 4 = 0, mặt x − 1 y − 2 z − 3
phẳng (P ) : 2x + 2y − z + 5 = 0 và đường thẳng d : = = . Một đường thẳng ∆ 1 2 2
thay đổi cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8. Gọi A′, B′ là hai điểm lần
lượt thuộc mặt phẳng (P ) sao cho AA′, BB′ cùng song song với d. Giá trị lớn nhất của biểu thức AA′ + BB′ bằng 75 A. 45. B. 46. C. . D. 23. 2
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z2 − 2mz + m2 − 2m = 0 có 2 nghiệm phức
z1, z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2|? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 1 f (x) Câu 44. Cho F (x) = −
là một nguyên hàm của hàm số
. Khẳng định nào sau đây 3x3 x đúng? Z ln x 1 Z ln x 1 A. f ′(x) ln xdx = − + + C. B. f ′(x) ln xdx = + + C. x3 3x3 x3 5x5 Z ln x 1 Z ln x 1 C. f ′(x) ln xdx = − + C. D. f ′(x) ln xdx = + + C. x3 5x5 x3 3x3 Z 2024π Câu 45. Cho tích phân
x sin xdx = aπ + b, ở đó a và b là các hằng số nguyên. Giá trị của π biểu thức a + 2b bằng A. −2025. B. −2023. C. −2022. D. −2024. Trang 4/5 − Mã đề 101 √
Câu 46. Xét các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 2i| =
5. Khi |z − 3 − 3i| + |z − 7 − i| đạt giá trị lớn nhất thì |z| bằng √ A. 20. B. 4. C. 2 5. D. 5.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −1; 2), mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 5 = 0 và x + 1 y z − 2 đường thẳng d : = =
. Đường thẳng ∆ cắt d và (P ) lần lượt tại M và N sao cho A 2 1 1
là trung điểm của đoạn thẳng M N . Một vectơ chỉ phương của ∆ có tọa độ là A. (2; 3; 2). B. (−3; 5; 1). C. (4; 5; −13). D. (1; −1; 2). x2 y2
Câu 48. Quay hình phẳng giới hạn bởi elip (E) : +
= 1 quanh trục Ox ta được khối tròn 16 9 xoay có thể tích bằng 16π A. 6π. B. 6π2. C. . D. 48π. 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 3; −1) và mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z = 1. Gọi
N là hình chiếu vuông góc của M trên (P ). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng M N là A. x − 2y + 2z + 2 = 0. B. x − 2y + 2z + 3 = 0. C. x − 2y + 2z + 1 = 0. D. x − 2y + 2z − 3 = 0.
Câu 50. Giả sử A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức của các số phức
z1 = 1 + i, z2 = (1 + i)2, z3 = a − i trong đó a ∈ Z. Để tam giác ABC vuông tại B thì giá trị của a là A. a = 1. B. a = −4. C. a = −2. D. a = −3. HẾT Trang 5/5 − Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 12 (Đề có 5 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 102
Câu 1. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x2, y = x và các đường thẳng x = −2, x = 1 có diện tích là 29 9 171 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 4,83346. 6 2 10
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? Z A.
1 + cot2 x dx = tan x + C, C ∈ R. Z B.
1 + cot2 x dx = − cot x + C, C ∈ R. Z 1 C. 1 + cot2 x dx = x + cot3 x + C, C ∈ R. 3 Z 1 D. 1 + cot2 x dx = + C, C ∈ R. sin2 x
Câu 3. Số phức z = 6 + 9i có phần ảo bằng A. 9i. B. −9. C. 9. D. 6.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(5; −2; 0), B(−2; 3; 0) và C(0; 2; 3). Trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là A. (1; 1; 1). B. (1; 2; 1). C. (1; 1; −2). D. (2; 0; −1).
Câu 5. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 − 2z + 5 = 0 là A. 1 + 2i. B. −1 − 2i. C. 1 − 2i. D. −1 + 2i. x − 1 y − 2 z − 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới 2 −1 2 đây? A. P (1; 2; 3). B. Q(2; −1; 2). C. N (−2; 1; −2). D. M (−1; −2; −3).
Câu 7. Cho hàm số y = F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = f (x) trên R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. F ′(x) = f ′(x), ∀x ∈ R.
B. F ′(x) = f (x), ∀x ∈ R.
C. f ′(x) = F (x), ∀x ∈ R.
D. F ′(x) = f (x) + C, ∀x ∈ R, ∀C ∈ R.
Câu 8. Cho hàm số f (x) = 3x. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 3x Z 3x+1 A. f (x)dx = + C, C ∈ R. B. f (x)dx = + C, C ∈ R. ln 3 x + 1 Z Z C.
f (x)dx = 3x ln 3 + C, C ∈ R. D.
f (x)dx = x · 3x−1 + C, C ∈ R.
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 3i là A. z = 3 + 8i. B. z = 8 + 3i. C. z = −8 − 3i. D. z = −8 + 3i. 1
Câu 10. Cho hàm số y = F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = trên R sao cho 1 + x2 2π √ F (0) = . Giá trị F 3 bằng 3 π π 2π A. π. B. . C. − . D. 60 + . 3 3 3 Trang 1/5 − Mã đề 102
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 có bán kính bằng √ √ A. 3 3. B. 3. C. 9. D. 3. Z e2 Câu 12. Tích phân ln xdx bằng e A. 1. B. e2 − e. C. e2. D. 1 + e2.
Câu 13. Quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x4 − x2 và trục Ox quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích là 8π 16π 4π 2π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 315 315 15 15
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây? A. N (1; −2). B. P (−1; 2). C. M (−1; −2). D. Q (1; 2).
Câu 15. Tổng hai nghiệm phức của phương trình z2 − 6z + 10 = 0 bằng A. 10. B. 3. C. 6. D. −6.
Câu 16. Số phức z thỏa mãn ¯ z + 2z = 9 − 2i là A. z = 3 + i. B. z = 3 − 2i. C. z = 3 + 2i. D. z = 2 − 3i.
Câu 17. Số phức nào sau đây là số thuần ảo? A. −3i. B. −5. C. 2. D. −1 − i.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 6 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A. P (3; 0; 0). B. N (1; 0; −2). C. M (1; −1; 1). D. I(2; 0; −2).
Câu 19. Môđun của số phức z = 6 − 8i bằng A. 100. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞; +∞) và hai số thực a, b thỏa mãn a < b. Gọi
(H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b.
Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là 2 Z b Z b A. V = π f (x)dx . B. V = π |f (x)| dx. a a Z b Z b C. V = f 2(x)dx. D. V = π f 2(x)dx. a a Z 4 Z 4 Z 3 Câu 21. Nếu f (x)dx = 10 và f (x)dx = 4 thì f (x)dx bằng 0 3 0 A. 7. B. 3. C. 6. D. 14.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (−1; 2; 2). Đường thẳng đi qua M và song song với Oy có phương trình là   x = −1 + t x = −1     A. y = 2 , (t ∈ R). B. y = 2 , (t ∈ R).   z = 2 z = 2 + t   x = −1 x = −1 + t     C. y = t , (t ∈ R). D. y = 2 , (t ∈ R).   z = 2 z = 2 + t
Câu 23. Cho hai số phức z1 = 3 − 7i và z2 = 2 + 3i. Số phức z = z1 + z2 là A. z = 3 − 10i. B. z = 5 − 4i. C. z = 1 − 10i. D. z = 3 + 3i. Trang 2/5 − Mã đề 102 − →
Câu 24. Trong không gian Oxyz, vectơ u = (1; 2; −5) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây?  x = 6 − t  x = 5 + t  x = t  x = 1 + 2t     A. y = −1 − 2t . B. y = −1 + 2t . C. y = −2t . D. y = 2 + 4t .  z = 5t  z = 5t  z = 3 − 5t  z = −5 + 6t √
Câu 25. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 0; −2), bán kính R = 2 có phương trình là √ √
A. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 2.
B. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2.
C. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 2.
D. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; −1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; 0; −1). B. (0; 0; −1). C. (0; 2; −1). D. (3; 2; 0).
Câu 27. Cho hàm số y = F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = f (x) trên R. Khẳng định nào sau đây đúng? Z 1 Z 1 A. f (x)dx = F (0) − F (1). B. F (x)dx = f (0) − f (1). 0 0 Z 1 Z 1 C. F (x)dx = f (1) − f (0). D. f (x)dx = F (1) − F (0). 0 0 − → − → − → − → − →
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho u = 3 i − 2 j + 2 k . Tọa độ của u là A. (−2; 3; 2). B. (3; −2; 2). C. (2; 3; −2). D. (3; 2; −2).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ với A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; −1; 1)
và C′(4; 5; −5). Đỉnh D′ của hình hộp đã cho có tọa độ là A. (3; 4; −6). B. (3; −4; −6). C. (−3; 4; −6). D. (3; 4; 6).
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là A. 3x − y − z − 6 = 0. B. x + 3y + z − 5 = 0. C. x + 3y + z − 6 = 0. D. 3x − y − z + 6 = 0.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 3 = 0 và điểm I(1; 1; 0). Mặt
cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) có phương trình là 5 5
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = √ .
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = . 6 6 25 25
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = . D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + z2 = . 6 6 1 3 Câu 32. Biết z = − +
i là một nghiệm của phương trình az2 + 2z + b = 0 với a, b ∈ R. Giá 2 2
trị của tổng a + b bằng A. 7. B. 2. C. 10. D. 5. Z 1 Z 1 Câu 33. Nếu f (x)dx = 4 thì 2f (x)dx bằng 0 0 A. 8. B. 16. C. 4. D. 2.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là − → − → − → − → A. n 3 = (2; 0; 1). B. n 2 = (2; −1; 0). C. n 1 = (2; 0; −1). D. n 4 = (2; −1; 1).
Câu 35. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Giá trị của |z1|2 + |z2|2 bằng A. 4. B. 20. C. 8. D. 14. Trang 3/5 − Mã đề 102 Câu 36.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn y
của số phức nào dưới đây? A. z M 1 = 2 − i. B. z3 = 2 + i. C. z2 = 1 + 2i. D. z4 = 1 − 2i. 1 x O 2
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng? Z Z A. e2dx = e2 + C, C ∈ R. B. e2dx = e2x + C, C ∈ R. Z e3 Z e2 C. e2dx = + C, C ∈ R. D. e2dx = + C, C ∈ R. 3 ln 2 z1
Câu 38. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 1 − i. Số phức bằng z2 1 3 1 3 A. −1 + 3i. B. − − i. C. − + i. D. 2 + i. 5 5 2 2 Z 2 √ Câu 39. Tích phân 3 x − 1dx bằng 0 3 8 A. 1,125. B. . C. . D. 0. 2 3 √
Câu 40. Xét các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 2i| =
5. Khi |z − 3 − 3i| + |z − 7 − i| đạt giá trị lớn nhất thì |z| bằng √ A. 4. B. 2 5. C. 5. D. 20. Z 2024π Câu 41. Cho tích phân
x sin xdx = aπ + b, ở đó a và b là các hằng số nguyên. Giá trị của π biểu thức a + 2b bằng A. −2024. B. −2022. C. −2025. D. −2023.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A (−3; −1; 2), vuông góc với x − 7 y − 1 z − 9 x − 3 y − 1 z + 1 đường thẳng d1 : = = và cắt đường thẳng d = = . Giả sử − 2 : 3 6 −2 5 3 2 − →
u = (6; a; b) là một vectơ chỉ phương của ∆. Giá trị của a + b bằng A. 7. B. 11. C. 3. D. −1.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 3; −1) và mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z = 1. Gọi
N là hình chiếu vuông góc của M trên (P ). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng M N là A. x − 2y + 2z + 2 = 0. B. x − 2y + 2z − 3 = 0. C. x − 2y + 2z + 1 = 0. D. x − 2y + 2z + 3 = 0.
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z2 − 2mz + m2 − 2m = 0 có 2 nghiệm phức
z1, z2 thỏa mãn |z1 + z2| = |z1 − z2|? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 1 f (x) Câu 45. Cho F (x) = −
là một nguyên hàm của hàm số
. Khẳng định nào sau đây 3x3 x đúng? Z ln x 1 Z ln x 1 A. f ′(x) ln xdx = + + C. B. f ′(x) ln xdx = − + C. x3 5x5 x3 5x5 Z ln x 1 Z ln x 1 C. f ′(x) ln xdx = + + C. D. f ′(x) ln xdx = − + + C. x3 3x3 x3 3x3 Trang 4/5 − Mã đề 102 x2 y2
Câu 46. Quay hình phẳng giới hạn bởi elip (E) : +
= 1 quanh trục Ox ta được khối tròn 16 9 xoay có thể tích bằng 16π A. 6π. B. 48π. C. 6π2. D. . 3
Câu 47. Giả sử A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức của các số phức
z1 = 1 + i, z2 = (1 + i)2, z3 = a − i trong đó a ∈ Z. Để tam giác ABC vuông tại B thì giá trị của a là A. a = 1. B. a = −3. C. a = −4. D. a = −2. 23
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = |x2 − x − 2| , ∀x ∈ R. Biết f (−2)+f (1) = . 6 Z 3 Tích phân f (x)dx bằng −3 27 5 A. 7. B. . C. 25. D. − . 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 8x − 6y + 4z + 4 = 0, mặt x − 1 y − 2 z − 3
phẳng (P ) : 2x + 2y − z + 5 = 0 và đường thẳng d : = = . Một đường thẳng ∆ 1 2 2
thay đổi cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 8. Gọi A′, B′ là hai điểm lần
lượt thuộc mặt phẳng (P ) sao cho AA′, BB′ cùng song song với d. Giá trị lớn nhất của biểu thức AA′ + BB′ bằng 75 A. . B. 46. C. 23. D. 45. 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −1; 2), mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 5 = 0 và x + 1 y z − 2 đường thẳng d : = =
. Đường thẳng ∆ cắt d và (P ) lần lượt tại M và N sao cho A 2 1 1
là trung điểm của đoạn thẳng M N . Một vectơ chỉ phương của ∆ có tọa độ là A. (−3; 5; 1). B. (2; 3; 2). C. (4; 5; −13). D. (1; −1; 2). HẾT Trang 5/5 − Mã đề 102