Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 181 – 182 – 183 – 184. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Mã đề thi 181
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 181
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Thực hiện phép tính
54
22
xx
xy xy
+
+
được kết quả là
A.
9
.
2y
B.
32
.
x
xy
+
C.
5.y
D.
5
.
y
Câu 2: Hai nh chữ nhật
EFGH
minh họa hai bức tranh dưới đây hainh đồng dạng phối
cảnh. Biết
O
là tâm phi cảnh của cặp hình và
5 OB cm=
,
10 OF cm=
. Khi đó bức tranh trong hình ch
nhật
đồng dạng phối cảnh với bức tranh trong hình chữ nhật
EFGH
theo tỉ số đồng dạng bằng
A.
2.
B.
1
.
5
C.
5.
D.
1
.
2
Câu 3: Cho
2
3
AB
CD
=
12AB cm=
. Khi đó
CD
bng
A.
3.cm
B.
36cm
. C.
8.cm
D.
18 .cm
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất mt n?
A.
9 50
x +=
. B.
7 0.xy−=
C.
2
9.x =
D.
0. 1 0x +=
.
Câu 5: Nếu
645
33
x ax b
xy xy xy
++
+=
( với
0x
;
0y
,ab
) thì
ab+
bằng
A.
5.
B.
10.
C.
15.
D.
11.
Câu 6: Trong một cuộc đua xe đạp, anh Phong phải hoàn thành đoạn đường
48km
. Trên suốt nửa đoạn
đường đầu anh đã đạp với cùng một vận tốc
( )
/x km h
. Biểu thức biểu thị thời gian (tính bằng giờ) để
anh Phong đi hết nửa đoạn đường đầu là
A.
.
48
x
B.
48
.
x
C.
24 .x
D.
24
.
x
Câu 7: Giá tr của
m
để đường thẳng
( 1) 7ym x=−+
song song với đường thẳng
21yx=
A.
2.m
=
B.
3.m =
C.
1.m =
D.
1.m
=
Câu 8: Cho hàm số
( )
36y fx x= =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
( )
02f =
. B.
( )
33f −=
.
C.
( )
3 3.f =
D.
( )
13f −=
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 181
Câu 9: Trong hình vẽ dưới đây, đoạn thẳng nào là đường trung bình của
ABC
?
E
D
A
B
C
G
F
A.
.DE
B.
.
EF
C.
.GF
D.
.DG
Câu 10: Rút gọn phân thức
2
16
3 12
x
x
được kết quả là
A.
4
.
3
x
B.
( )
3 4.x
+
C.
4
.
3
x +
D.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình
36 2xx
−=
A.
{ }
2S =
. B.
{
}
4S
=
. C.
{ }
2S =
. D.
{ }
1.
S =
Câu 12: Cho hình vẽ
Biết
//DE BC
. Giá trị của
x
A.
13.
B.
8.
C.
8
.
5
D.
16.
Câu 13: Mẫu thức chung của hai phân thức:
2
1
x xy
2
1
x
A.
( )
2
xxy+
. B.
2
.x
C.
2
x xy
. D.
( )
2
xxy
.
Câu 14: Giá trị của phân thức
1
1
x
x
+
tại
1x =
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
4AB cm=
;
6AC cm=
. Đường phân giác của góc
A
cắt cạnh
BC
tại
M
. Tỉ số
MB
MC
bng
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
3
5
. D.
2
5
.
Câu 16: Cách viết nào sau đây không phải cách viết cho một phân thức?
A.
21
.
5
x
B.
2
65
.
0
xy
C.
0
.
35xy
D.
3
xy
.
Câu 17: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức?
Trang 3/3 - Mã đề thi 181
A.
2
35
3
x
x
2
35
3
x
x
+
. B.
23
36
x
x
( )
73
32
x
x
.
C.
2
5
2
x
y
2
2
5
x
y
. D.
2
6
1x +
2
1
6
x +
.
Câu 18: Điều kiện xác định của phân thức
2
36
9
x
x
+
A.
3x
3x ≠−
. B.
3.x
C.
9x ≠−
9x
. D.
9x
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
6
AB cm=
,
9AC cm=
,
12BC cm=
và tam giác
MNP
8
NP cm=
,
12NM cm=
,
16
PM cm=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC N PM∆∆
. B.
BAC MNP
∆∆
.
C.
ABC MNP∆∆
. D.
ABC N MP
∆∆
.
Câu 20: Phân thức nghịch đảo của phân thức
x
xy+
A.
x
xy
. B.
.
x
xy
C.
xy
x
+
. D.
x
xy
+
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình
7 14 0.x +=
2) Rút gọn biểu thức
34
12 21
xx
A
xx x
=−+
−−
với
1
x
.
3) Tm số thực
m
để đường thẳng
( ) (
)
13 1ym x m
=−+
đi qua điểm
( )
1; 2M
.
Câu 2. (1,0 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một tuyến đường. Vận
tốc trung bình của ô tô thứ nhất là
50 / .km h
Vận tốc trung bình của ô tô thứ hai là
60 / .km h
Do vậy ô tô
thứ hai đã đến tỉnh B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà
hai ô tô đã đi.
Câu 3. (1,5 điểm). Cho
ABC
vuông tại
A
có đường cao
AH
( )
H BC
.
1) Chứng minh rằng
AHB CAB∆∆#
.
2) Tia phân giác của góc
ACB
cắt
AH
tại điểm
I
. Chứng minh
..IH BC IA AC=
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
1 35
21 1
x
A
xx x
= +
−+
(với
1x
)
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 182
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 182
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Hai nh chữ nhật
EFGH
minh họa hai bức tranh dưới đây là hai hình đồng dạng phối
cảnh. Biết
O
là tâm phi cảnh của cặp hình và
5
OB cm=
,
10 OF cm=
. Khi đó bức tranh trong hình ch
nhật
đồng dạng phối cảnh với bức tranh trong hình chữ nhật
EFGH
theo tỉ số đồng dạng bằng
A.
1
.
2
B.
5.
C.
1
.
5
D.
2.
Câu 2: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức?
A.
2
35
3
x
x
2
35
3
x
x
+
. B.
2
6
1x +
2
1
6
x +
.
C.
2
5
2
x
y
2
2
5
x
y
. D.
23
36
x
x
( )
73
32
x
x
.
Câu 3: Cho
2
3
AB
CD
=
12AB cm=
. Khi đó
CD
bng
A.
3.cm
B.
36cm
. C.
18 .cm
D.
8.cm
Câu 4: Cho hình vẽ
Biết
//DE BC
. Giá trị của
x
A.
13.
B.
16.
C.
8
.
5
D.
8.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
6AB cm=
,
9AC cm=
,
12BC cm=
và tam giác
MNP
8NP cm=
,
12NM cm=
,
16PM cm
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC MNP∆∆
. B.
ABC NPM∆∆
.
C.
BAC MNP∆∆
. D.
ABC NMP∆∆
.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
36 2xx−=−
Trang 2/3 - Mã đề thi 182
A.
{ }
4S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
1.
S =
D.
{ }
2S =
.
Câu 7: Rút gọn phân thức
2
16
3 12
x
x
được kết quả là
A.
4
.
3
x
+
B.
C.
4
.
3
x
D.
( )
3 4.x +
Câu 8: Điều kiện xác định của phân thức
2
36
9
x
x
+
A.
3.x
B.
9
x
≠−
9
x
.
C.
3x
3x ≠−
. D.
9x
.
Câu 9: Mẫu thức chung của hai phân thức:
2
1
x xy
2
1
x
A.
( )
2
xxy+
. B.
2
.
x
C.
2
x xy
. D.
( )
2
xxy
.
Câu 10: Giá trị của phân thức
1
1
x
x
+
tại
1x =
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 11: Giá tr của
m
để đường thẳng
( 1) 7ym x
=−+
song song với đường thẳng
21
yx=
A.
2.m =
B.
1.m =
C.
1.
m =
D.
3.m =
Câu 12: Cho tam giác
ABC
4AB cm=
;
6
AC cm
=
. Đường phân giác của góc
A
cắt cạnh
BC
tại
M
. Tỉ số
MB
MC
bng
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
36y fx x= =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
( )
3 3.
f =
B.
( )
33
f −=
.
C.
(
)
02f =
. D.
( )
13f −=
.
Câu 14: Nếu
645
33
x ax b
xy xy xy
++
+=
( với
0x
;
0y
,ab
) thì
ab+
bằng
A.
5.
B.
15.
C.
10.
D.
11.
Câu 15: Cách viết nào sau đây không phải cách viết cho một phân thức?
A.
3xy
. B.
21
.
5
x
C.
2
65
.
0
xy
D.
0
.
35xy
Câu 16: Phân thức nghịch đảo của phân thức
x
xy+
A.
x
xy
. B.
xy
x
+
. C.
x
xy
+
. D.
.
x
xy
Câu 17: Thực hiện phép tính
54
22
xx
xy xy
+
+
được kết quả là
A.
9
.
2y
B.
5.y
C.
5
.
y
D.
32
.
x
xy
+
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất mt ẩn?
A.
0. 1 0x +=
. B.
9 50x +=
. C.
2
9.x =
D.
7 0.
xy−=
Trang 3/3 - Mã đề thi 182
Câu 19: Trong một cuộc đua xe đạp, anh Phong phải hoàn thành đoạn đường
48km
. Trên suốt nửa đoạn
đường đầu anh đã đạp với cùng một vận tốc
(
)
/
x km h
. Biểu thức biểu thị thời gian (tính bằng giờ) để
anh Phong đi hết nửa đoạn đường đầu là
A.
24 .x
B.
48
.
x
C.
.
48
x
D.
24
.
x
Câu 20: Trong hình vẽ ới đây, đoạn thẳng nào là đường trung bình của
ABC
?
E
D
A
B
C
G
F
A.
.DE
B.
.
GF
C.
.DG
D.
.EF
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình
7 14 0.
x +=
2) Rút gọn biểu thức
34
12 21
xx
A
xx x
=−+
−−
với
1x
.
3) Tm số thực
m
để đường thẳng
( ) ( )
13 1ym x m=−+
đi qua điểm
( )
1; 2
M
.
Câu 2. (1,0 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một tuyến đường. Vận
tốc trung bình của ô tô thứ nhất là
50 / .km h
Vận tốc trung bình của ô tô thứ hai là
60 / .
km h
Do vậy ô tô
thứ hai đã đến tỉnh B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà
hai ô tô đã đi.
Câu 3. (1,5 điểm). Cho
ABC
vuông tại
A
có đường cao
AH
( )
H BC
.
1) Chứng minh rằng
AHB CAB∆∆#
.
2) Tia phân giác của góc
ACB
cắt
AH
tại điểm
I
. Chứng minh
..
IH BC IA AC=
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
1 35
21 1
x
A
xx x
= +
−+
(với
1
x
)
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 183
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 183
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Giá trị của phân thức
1
1
x
x
+
tại
1x =
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 2: Cách viết nào sau đây không phải cách viết cho một phân thức?
A.
2
65
.
0
xy
B.
0
.
35xy
C.
3xy
. D.
21
.
5
x
Câu 3: Điều kiện xác định của phân thức
2
36
9
x
x
+
A.
9x
. B.
9x ≠−
9x
.
C.
3x
3x ≠−
. D.
3.x
Câu 4: Trong hình vẽ dưới đây, đoạn thẳng nào là đường trung bình của
ABC
?
E
D
A
B
C
G
F
A.
.EF
B.
.DG
C.
.
DE
D.
.GF
Câu 5: Giá tr của
m
để đường thẳng
( 1) 7ym x=−+
song song với đường thẳng
21yx=
A.
1.
m =
B.
1.m =
C.
2.m
=
D.
3.m
=
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
36 2xx
−=
A.
{ }
2
S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
4S =
. D.
{ }
1.S =
Câu 7: Cho
2
3
AB
CD
=
12AB cm=
. Khi đó
CD
bằng
A.
18 .cm
B.
36cm
. C.
3.cm
D.
8.cm
u 8: Cho tam giác
ABC
4AB cm=
;
6AC cm=
. Đường phân giác của góc
A
cắt cạnh
BC
tại
M
.
Tỉ số
MB
MC
bằng
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 9: Trong một cuộc đua xe đạp, anh Phong phải hoàn thành đoạn đường
48km
. Trên suốt nửa đoạn
đường đầu anh đã đạp với cùng một vận tốc
( )
/x km h
. Biểu thức biểu thị thời gian (tính bằng giờ) để
anh Phong đi hết nửa đoạn đường đầu là
A.
48
.
x
B.
24
.
x
C.
24 .x
D.
.
48
x
Câu 10: Mẫu thức chung của hai phân thức:
2
1
x xy
2
1
x
Trang 2/3 - Mã đề thi 183
A.
2
x xy
. B.
( )
2
xxy
. C.
( )
2
xxy+
. D.
2
.x
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất mt ẩn?
A.
9 50x +=
. B.
0. 1 0x
+=
. C.
2
9.x =
D.
7 0.xy−=
Câu 12: Thực hiện phép tính
54
22
xx
xy xy
+
+
được kết quả là
A.
5
.
y
B.
5.
y
C.
9
.
2y
D.
32
.
x
xy
+
Câu 13: Hai hình chữ nhật
EFGH
minh họa hai bức tranh dưới đây hai hình đồng dng
phối cảnh. Biết
O
tâm phi cảnh của cặp hình
5 OB cm=
,
10 OF cm=
. Khi đó bức tranh trong
hình chữ nhật
đồng dạng phối cảnh với bức tranh trong hình chữ nhật
EFGH
theo tỉ số đồng dạng
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
5
C.
2.
D.
5.
Câu 14: Nếu
645
33
x ax b
xy xy xy
++
+=
( với
0x
;
0y
,ab
) thì
ab
+
bằng
A.
10.
B.
11.
C.
5.
D.
15.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
6AB cm=
,
9AC cm=
,
12BC cm=
và tam giác
MNP
8NP cm=
,
12NM cm=
,
16PM cm=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
BAC MNP∆∆
. B.
ABC MNP∆∆
.
C.
ABC N PM∆∆
. D.
ABC N MP∆∆
.
Câu 16: Cho hình vẽ
Biết
//DE BC
. Giá trị của
x
A.
8
.
5
B.
16.
C.
13.
D.
8.
Câu 17: Phân thức nghịch đảo của phân thức
x
xy+
A.
.
x
xy
B.
xy
x
+
. C.
x
xy
. D.
x
xy
+
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 183
Câu 18: Rút gọn phân thức
2
16
3 12
x
x
được kết quả là
A.
B.
( )
3 4.x +
C.
4
.
3
x
D.
4
.
3
x +
Câu 19: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức?
A.
2
35
3
x
x
2
35
3
x
x
+
. B.
2
6
1x +
2
1
6
x +
.
C.
23
36
x
x
( )
73
32
x
x
. D.
2
5
2
x
y
2
2
5
x
y
.
u 20: Cho hàm số
( )
36y fx x
= =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
( )
33f −=
. B.
(
)
02f =
.
C.
(
)
13f −=
. D.
( )
3 3.
f =
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình
7 14 0.x +=
2) Rút gọn biểu thức
34
12 21
xx
A
xx x
=−+
−−
với
1
x
.
3) Tm số thực
m
để đường thẳng
( ) ( )
13 1ym x m
=−+
đi qua điểm
(
)
1; 2
M
.
Câu 2. (1,0 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một tuyến đường. Vận
tốc trung bình của ô tô thứ nhất là
50 / .km h
Vận tốc trung bình của ô tô thứ hai là
60 / .
km h
Do vậy ô tô
thứ hai đã đến tỉnh B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà
hai ô tô đã đi.
Câu 3. (1,5 điểm). Cho
ABC
vuông tại
A
có đường cao
AH
( )
H BC
.
1) Chứng minh rằng
AHB CAB∆∆
#
.
2) Tia phân giác của góc
ACB
cắt
AH
tại điểm
I
. Chứng minh
..IH BC IA AC
=
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
1 35
21 1
x
A
xx x
= +
−+
(với
1
x
)
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 1/3 - Mã đề thi 184
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 184
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức?
A.
23
36
x
x
( )
73
32
x
x
. B.
2
5
2
x
y
2
2
5
x
y
. C.
2
6
1x +
2
1
6
x +
. D.
2
35
3
x
x
2
35
3
x
x
+
.
Câu 2: Cho hình vẽ
Biết
//
DE BC
. Giá trị ca
x
A.
8
.
5
B.
16.
C.
8.
D.
13.
Câu 3: Giá trị của phân thức
1
1
x
x
+
tại
1x =
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
4AB cm=
;
6AC cm=
. Đường phân giác của góc
A
cắt cạnh
BC
tại
M
.
Tỉ số
MB
MC
bng
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất mt n?
A.
2
9.x =
B.
0. 1 0x +=
. C.
9 50x +=
. D.
7 0.xy−=
Câu 6: Điều kiện xác định của phân thức
2
36
9
x
x
+
A.
3.x
B.
9x
.
C.
9
x ≠−
9x
. D.
3x
3x
≠−
.
Câu 7: Giá tr ca
m
để đường thẳng
( 1) 7ym x=−+
song song với đường thẳng
21yx=
A.
1.m =
B.
3.m =
C.
2.m =
D.
1.m
=
Câu 8: Trong một cuộc đua xe đạp, anh Phong phải hoàn thành đoạn đường
48km
. Trên suốt nửa đoạn
đường đầu anh đã đạp với cùng một vận tốc
( )
/x km h
. Biểu thức biểu thị thời gian (tính bằng giờ) để
anh Phong đi hết nửa đoạn đường đầu là
A.
24 .x
B.
24
.
x
C.
.
48
x
D.
48
.
x
Câu 9: Cách viết nào sau đây không phải cách viết cho một phân thức?
Trang 2/3 - Mã đề thi 184
A.
21
.
5
x
B.
3xy
. C.
2
65
.
0
xy
D.
0
.
35xy
Câu 10: Trong hình vẽ ới đây, đoạn thẳng nào là đường trung bình của
ABC
?
E
D
A
B
C
G
F
A.
.DG
B.
.EF
C.
.DE
D.
.GF
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình
36 2xx−=
A.
{ }
2S
=
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
1.S =
D.
{ }
4S =
.
Câu 12: Cho
2
3
AB
CD
=
12AB cm=
. Khi đó
CD
bng
A.
3.cm
B.
36
cm
. C.
8.cm
D.
18 .cm
Câu 13: Hai hình chữ nhật
EFGH
minh họa hai bức tranh dưới đây hai hình đồng dng
phối cảnh. Biết
O
tâm phi cảnh của cặp hình
5 OB cm=
,
10 OF cm=
. Khi đó bức tranh trong
hình chữ nhật
đồng dạng phối cảnh với bức tranh trong hình chữ nhật
EFGH
theo tỉ số đồng dạng
bằng
A.
1
.
2
B.
5.
C.
1
.
5
D.
2.
Câu 14: Cho hàm số
( )
36
y fx x= =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
( )
3 3.
f =
B.
( )
33f −=
.
C.
( )
02f =
. D.
( )
13f −=
.
Câu 15: Mẫu thức chung của hai phân thức:
2
1
x xy
2
1
x
A.
2
x xy
. B.
( )
2
xxy
. C.
2
.x
D.
( )
2
xxy+
.
Câu 16: Thực hiện phép tính
54
22
xx
xy xy
+
+
được kết quả là
A.
9
.
2y
B.
32
.
x
xy
+
C.
5.y
D.
5
.
y
Câu 17: Nếu
645
33
x ax b
xy xy xy
++
+=
( với
0x
;
0y
,ab
) thì
ab+
bằng
A.
10.
B.
15.
C.
5.
D.
11.
Trang 3/3 - Mã đề thi 184
Câu 18: Phân thức nghịch đảo của phân thức
x
xy+
A.
x
xy
. B.
x
xy
+
. C.
.
x
xy
D.
xy
x
+
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
6AB cm=
,
9AC cm=
,
12BC cm=
và tam giác
MNP
8NP cm=
,
12NM cm=
,
16PM cm=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
BAC MNP∆∆
. B.
ABC NMP∆∆
.
C.
ABC MNP
∆∆
. D.
ABC NPM∆∆
.
Câu 20: Rút gọn phân thức
2
16
3 12
x
x
được kết quả là
A.
4
.
3
x +
B.
4
.
3
x
C.
(
)
3 4.
x +
D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình
7 14 0.
x
+=
2) Rút gọn biểu thức
34
12 21
xx
A
xx x
=−+
−−
với
1x
.
3) Tm số thực
m
để đường thẳng
( )
( )
13 1ym x m=−+
đi qua điểm
( )
1; 2
M
.
Câu 2. (1,0 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một tuyến đường. Vận
tốc trung bình của ô tô thứ nhất là
50 / .km h
Vận tốc trung bình của ô tô thứ hai là
60 / .
km h
Do vậy ô tô
thứ hai đã đến tỉnh B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà
hai ô tô đã đi.
Câu 3. (1,5 điểm). Cho
ABC
vuông tại
A
có đường cao
AH
( )
H BC
.
1) Chứng minh rằng
AHB CAB∆∆
#
.
2) Tia phân giác của góc
ACB
cắt
AH
tại điểm
I
. Chứng minh
..IH BC IA AC=
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
1 35
21 1
x
A
xx x
= +
−+
(với
1x
)
--------------------- HẾT ----------------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LP 8
PHN I. TRẮC NGHIM (5,0 đim): Mi câu đúng được 0,25 điểm
MÃ Đ 181
MÃ Đ 182
MÃ Đ 183
MÃ Đ 184
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
1
A
1
A
1
A
2
D
2
D
2
A
2
B
3
D
3
C
3
C
3
C
4
A
4
B
4
C
4
D
5
A
5
B
5
D
5
C
6
D
6
B
6
B
6
D
7
B
7
A
7
A
7
B
8
C
8
C
8
D
8
B
9
A
9
D
9
B
9
C
10
C
10
C
10
B
10
C
11
C
11
D
11
A
11
A
12
D
12
C
12
D
12
D
13
D
13
A
13
A
13
A
14
C
14
A
14
C
14
A
15
B
15
C
15
C
15
B
16
B
16
B
16
B
16
B
17
B
17
D
17
B
17
C
18
A
18
B
18
D
18
D
19
A
19
D
19
C
19
D
20
C
20
A
20
D
20
A
PHN II. TỰ LUN (5,0 đim)
Lưu ý khi chấm bài:
- ới đây chỉ sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt ch hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3, học sinh không vẽ hình thì không chm.
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
Câu 1
2 điểm
1
(0,75 điểm)
Giải phương trình sau:
7 14 0x +=
7 14 0x +=
7 14x =
0.5
2x =
KL:
0,25
2
(0,5 điểm)
Rút gọn biểu thức
34
12 21
xx
A
xx x
=−+
−−
vi
1x
.
2
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
Vi
1x
, ta có:
( )
34 3 4
12 21 12 1 1
x xx x
A
x x xx x x
=− +=
−−
32
111
xx
xxx
=−−
−−−
0,25
32 22
2
11
x xx
xx
−−
= = =
−−
Vy
2
A =
vi
1
x
0,25
3
(0,75 đim)
Tìm s thc
m
để đường thẳng
( ) ( )
13 1
ym x m
=−+
đi qua đim
( )
1; 2M
.
Đường thẳng
(
) ( )
13 1ym x m
=−+
đi qua điểm
( )
1; 2M
khi chỉ
khi
( )
2 1 .1 3m=−+
0,25
22m= +
0m =
(thỏa mãn)
0,25
Vy
0m =
là giá trị cn tìm.
0,25
Câu 2
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một
tuyến đường. Vận tốc trung bình của ô tô thứ nhất là
50 / .km h
Vận tốc
trung bình của ô tô thứ hai là
60 / .km h
Do vậy ô tô thứ hai đã đến tỉnh
B nhanh hơn ô tô thứ nhât 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A
đến tỉnh B mà hai ô tô đã đi.
1 đim
Gọi độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà hai ô tô đã đi là
( )
x km
(
0x >
)
Đổi 30 phút
1
2
=
giờ
0.25
Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là
50
x
(giờ)
Thời gian ô tô thứ hai đi t A đến B là
60
x
(giờ)
0.25
Theo đầu bài, ta có phương trình:
1
50 60 2
6 5 150
150
xx
xx
x
−=
−=
=
0.25
Kiểm tra điều kiện và kết luận
0.25
Câu 3
Cho
ABC
vuông tại
A
có đường cao
AH
( )
H BC
.
1) Chứng minh rằng
AHB CAB∆∆#
.
2) Tia phân giác của góc
ACB
ct
AH
tại điểm
I
. Chứng
minh
..IH BC IA AC=
.
1.5
đim
3
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
I
H
A
B
C
1
(0,75 đim)
Trong
ABC
AH
đường cao
()H BC
nên
AH BC
tại
H
do
đó
90AHB CHA= = °
0,25
Xét
AHB
H
CAB
:
90
o
AHB BAC= =
B
chung
Do đó
AHB CAB∆∆
(g.g).
0,5
2
(0,75 điểm)
Chứng minh được
(
)
.
HAC ABC g g
∆∆
suy ra
HC AC
AC BC
=
(1)
0,25
CI
là đường phân giác của
ACH
nên
IH HC
IA AC
=
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có:
IH AC
IA BC
=
suy ra
..
IH BC IA AC=
0,25
Câu 4
Tìm giá trị nh nhất của biểu thức:
2
1 35
21 1
x
A
xx x
= +
−+
(vi
1x
)
0,5
Vi
1x
, ta có:
2
1 35
21 1
x
A
xx x
= +
−+
( )
2
2
3 86
1
xx
A
x
−+
=
( ) ( )
( )
22
2
2 21 44
1
xx xx
x
−++ −+
=
( ) ( )
( )
( )
( )
22 2
22
21 2 2
2
11
xx x
xx
+−
= = +
−−
.
0,25
4
Câu
ớng dẫn, tóm tắt lời giải
Đim
( )
( )
2
2
2
22
1
x
A
x
=+≥
với mọi
1x
.
Dấu
""=
xảy ra khi
20
x −=
do đó
2x =
.
Vy GTNN
2
A =
tại
2x =
.
0,25
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 181
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Thực hiện phép tính 5x + 4 x + được kết quả là 2xy 2xy A. 9 . B. 3x + 2 . C. 5 . y D. 5 . 2y xy y
Câu 2: Hai hình chữ nhật ABCD EFGH minh họa hai bức tranh dưới đây là hai hình đồng dạng phối
cảnh. Biết O là tâm phối cảnh của cặp hình và OB = 5 cm , OF =10 cm . Khi đó bức tranh trong hình chữ
nhật ABCD đồng dạng phối cảnh với bức tranh trong hình chữ nhật EFGH theo tỉ số đồng dạng bằng A. 2. B. 1. C. 5. D. 1 . 5 2 Câu 3: Cho AB 2
= và AB =12cm . Khi đó CD bằng CD 3 A. 3c . m B. 36cm . C. 8c . m D. 18c . m
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 9x + 5 = 0 .
B. 7x y = 0. C. 2 x = 9. D. 0.x +1 = 0 .
Câu 5: Nếu 6x + 4 5 ax + b + =
( với x ≠ 0 ; y ≠ 0 và a,b ∈ ) thì a +b bằng 3xy 3xy xy A. 5. B. 10. C. 15. D. 11.
Câu 6: Trong một cuộc đua xe đạp, anh Phong phải hoàn thành đoạn đường 48km . Trên suốt nửa đoạn
đường đầu anh đã đạp với cùng một vận tốc x(km / h) . Biểu thức biểu thị thời gian (tính bằng giờ) để
anh Phong đi hết nửa đoạn đường đầu là A. x . B. 48. C. 24 .x D. 24 . 48 x x
Câu 7: Giá trị của m để đường thẳng y = (m −1)x + 7 song song với đường thẳng y = 2x −1 là A. m = 2. B. m = 3. C. m =1. D. m = 1. −
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) = 3x − 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. f (0) = 2 . B. f ( 3 − ) = 3 − . C. f (3) = 3. D. f (− ) 1 = 3 − .
Trang 1/3 - Mã đề thi 181
Câu 9: Trong hình vẽ dưới đây, đoạn thẳng nào là đường trung bình của ABC ? A D E B C G F A. DE. B. EF. C. GF. D. . DG 2
Câu 10: Rút gọn phân thức x −16 được kết quả là 3x −12 A. x − 4 . B. 3(x x + x − + 4). C. 4 . D. 16 . 3 3 9 −
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 3x − 6 = x − 2 là A. S = {− } 2 . B. S = { } 4 . C. S = { } 2 . D. S = { } 1 .
Câu 12: Cho hình vẽ
Biết DE // BC . Giá trị của x A. 13. B. 8. C. 8. D. 16. 5
Câu 13: Mẫu thức chung của hai phân thức: 1 và 1 là 2 x xy 2 x A. 2
x (x + y) . B. 2 x . C. 2 x xy . D. 2
x (x y) .
Câu 14: Giá trị của phân thức x −1 tại x =1 là x +1 A. 2. B. 1. − C. 0. D. 1.
Câu 15: Cho tam giác ABC AB = 4cm ; AC = 6cm . Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại
M . Tỉ số MB bằng MC A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 . 2 3 5 5
Câu 16: Cách viết nào sau đây không phải cách viết cho một phân thức? 2 A. 2x −1.
B. 6x − 5y . C. 0 .
D. 3x y . 5 0 3x − 5y
Câu 17:
Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức?
Trang 2/3 - Mã đề thi 181
A. 3x − 5 và 3x − 5 .
B. 2x −3 và 7 −3x . 2 x − 3 2 x + 3 3x − 6 3(x − 2) 2 C. 5 − x và 2 − x . D. 6 và x +1. 2 2y 2 5y 2 x +1 6
Câu 18: Điều kiện xác định của phân thức 3x + 6 là 2 x − 9
A. x ≠ 3 và x ≠ 3 − . B. x ≠ 3. C. x ≠ 9 − và x ≠ 9 . D. x ≠ 9 .
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 6cm , AC = 9cm , BC =12cm và tam giác MNP NP = 8cm ,
NM =12cm , PM =16cm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABCNPM . B. BACMNP . C. ABCMNP . D. ABCNMP .
Câu 20: Phân thức nghịch đảo của phân thức x x + y A. x . B. x + . C. x y . D. x − . x y x y x x + y
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình 7x +14 = 0. 3x 4 x
2) Rút gọn biểu thức A = − + với x ≠ 1.
x −1 2x − 2 1− x
3) Tm số thực m để đường thẳng y = (m − ) 1 x + 3 (m ≠ )
1 đi qua điểm M (1;2) .
Câu 2. (1,0 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một tuyến đường. Vận
tốc trung bình của ô tô thứ nhất là 50 km / .
h Vận tốc trung bình của ô tô thứ hai là 60 km / . h Do vậy ô tô
thứ hai đã đến tỉnh B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà hai ô tô đã đi.
Câu 3. (1,5 điểm). Cho A
BC vuông tại A có đường cao AH (H BC) .
1) Chứng minh rằng AHB# CAB .
2) Tia phân giác của góc 
ACB cắt AH tại điểm I . Chứng minh IH.BC = . IA AC .
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 3x − 5 A = + (với x ≠ 1) 2
x − 2x +1 x −1
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 181
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 182
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Hai hình chữ nhật ABCD EFGH minh họa hai bức tranh dưới đây là hai hình đồng dạng phối
cảnh. Biết O là tâm phối cảnh của cặp hình và OB = 5 cm , OF =10 cm . Khi đó bức tranh trong hình chữ
nhật ABCD đồng dạng phối cảnh với bức tranh trong hình chữ nhật EFGH theo tỉ số đồng dạng bằng A. 1 . B. 5. C. 1. D. 2. 2 5
Câu 2: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức? 2
A. 3x − 5 và 3x − 5 . B. 6 và x +1. 2 x − 3 2 x + 3 2 x +1 6 C. 5 − x và 2 − x .
D. 2x − 3 và 7 − 3x . 2 2y 2 5y 3x − 6 3(x − 2) Câu 3: Cho AB 2
= và AB =12cm . Khi đó CD bằng CD 3 A. 3c . m B. 36cm . C. 18c . m D. 8c . m Câu 4: Cho hình vẽ
Biết DE // BC . Giá trị của x A. 13. B. 16. C. 8. D. 8. 5
Câu 5: Cho tam giác ABC AB = 6cm , AC = 9cm , BC =12cm và tam giác MNP NP = 8cm ,
NM =12cm , PM =16cm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABCMNP . B. ABCNPM . C. BACMNP . D. ABCNMP .
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 3x − 6 = x − 2 là
Trang 1/3 - Mã đề thi 182 A. S = { } 4 . B. S = { } 2 . C. S = { } 1 . D. S = {− } 2 . 2
Câu 7: Rút gọn phân thức x −16 được kết quả là 3x −12 A. x + 4 . B. x −16 . C. x − 4 . D. 3(x + 4). 3 9 − 3
Câu 8: Điều kiện xác định của phân thức 3x + 6 là 2 x − 9 A. x ≠ 3. B. x ≠ 9 − và x ≠ 9 .
C. x ≠ 3 và x ≠ 3 − . D. x ≠ 9 .
Câu 9: Mẫu thức chung của hai phân thức: 1 và 1 là 2 x xy 2 x A. 2
x (x + y) . B. 2 x . C. 2 x xy . D. 2
x (x y) .
Câu 10: Giá trị của phân thức x −1 tại x =1 là x +1 A. 1. B. 1. − C. 0. D. 2.
Câu 11: Giá trị của m để đường thẳng y = (m −1)x + 7 song song với đường thẳng y = 2x −1 là A. m = 2. B. m =1. C. m = 1. − D. m = 3.
Câu 12: Cho tam giác ABC AB = 4cm ; AC = 6cm . Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại
M . Tỉ số MB bằng MC A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . 5 5 3 2
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) = 3x − 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. f (3) = 3. B. f ( 3 − ) = 3 − . C. f (0) = 2 . D. f (− ) 1 = 3 − .
Câu 14: Nếu 6x + 4 5 ax + b + =
( với x ≠ 0 ; y ≠ 0 và a,b ∈ ) thì a +b bằng 3xy 3xy xy A. 5. B. 15. C. 10. D. 11.
Câu 15: Cách viết nào sau đây không phải cách viết cho một phân thức? 2
A. 3x y . B. 2x −1.
C. 6x − 5y . D. 0 . 5 0 3x − 5y
Câu 16: Phân thức nghịch đảo của phân thức x x + y A. x .
B. x + y . C. x − − . D. x . x y x x + y x y
Câu 17: Thực hiện phép tính 5x + 4 x + được kết quả là 2xy 2xy A. 9 . B. 5 . y C. 5 . D. 3x + 2 . 2y y xy
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0.x +1 = 0 . B. 9x + 5 = 0 . C. 2 x = 9.
D. 7x y = 0.
Trang 2/3 - Mã đề thi 182
Câu 19: Trong một cuộc đua xe đạp, anh Phong phải hoàn thành đoạn đường 48km . Trên suốt nửa đoạn
đường đầu anh đã đạp với cùng một vận tốc x(km / h) . Biểu thức biểu thị thời gian (tính bằng giờ) để
anh Phong đi hết nửa đoạn đường đầu là A. 24 .x B. 48. C. x . D. 24 . x 48 x
Câu 20: Trong hình vẽ dưới đây, đoạn thẳng nào là đường trung bình của ABC ? A D E B C G F A. DE. B. GF. C. . DG D. EF.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình 7x +14 = 0. 3x 4 x
2) Rút gọn biểu thức A = − + với x ≠ 1.
x −1 2x − 2 1− x
3) Tm số thực m để đường thẳng y = (m − ) 1 x + 3 (m ≠ )
1 đi qua điểm M (1;2) .
Câu 2. (1,0 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một tuyến đường. Vận
tốc trung bình của ô tô thứ nhất là 50 km / .
h Vận tốc trung bình của ô tô thứ hai là 60 km / . h Do vậy ô tô
thứ hai đã đến tỉnh B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà hai ô tô đã đi.
Câu 3. (1,5 điểm). Cho A
BC vuông tại A có đường cao AH (H BC) .
1) Chứng minh rằng AHB# CAB .
2) Tia phân giác của góc 
ACB cắt AH tại điểm I . Chứng minh IH.BC = . IA AC .
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 3x − 5 A = + (với x ≠ 1) 2
x − 2x +1 x −1
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 182
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 183
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Giá trị của phân thức x −1 tại x =1 là x +1 A. 0. B. 1. − C. 2. D. 1.
Câu 2: Cách viết nào sau đây không phải cách viết cho một phân thức? 2
A. 6x − 5y . B. 0 .
C. 3x y . D. 2x −1. 0 3x − 5y 5
Câu 3: Điều kiện xác định của phân thức 3x + 6 là 2 x − 9 A. x ≠ 9 . B. x ≠ 9 − và x ≠ 9 .
C. x ≠ 3 và x ≠ 3 − . D. x ≠ 3.
Câu 4: Trong hình vẽ dưới đây, đoạn thẳng nào là đường trung bình của ABC ? A D E B C G F A. EF. B. . DG C. DE. D. GF.
Câu 5: Giá trị của m để đường thẳng y = (m −1)x + 7 song song với đường thẳng y = 2x −1 là A. m = 1. − B. m =1. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 3x − 6 = x − 2 là A. S = {− } 2 . B. S = { } 2 . C. S = { } 4 . D. S = { } 1 . Câu 7: Cho AB 2
= và AB =12cm . Khi đó CD bằng CD 3 A. 18c . m B. 36cm . C. 3c . m D. 8c . m
Câu 8: Cho tam giác ABC AB = 4cm ; AC = 6cm . Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại M . Tỉ số MB bằng MC A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . 5 5 2 3
Câu 9: Trong một cuộc đua xe đạp, anh Phong phải hoàn thành đoạn đường 48km . Trên suốt nửa đoạn
đường đầu anh đã đạp với cùng một vận tốc x(km / h) . Biểu thức biểu thị thời gian (tính bằng giờ) để
anh Phong đi hết nửa đoạn đường đầu là A. 48. B. 24 . C. 24 .x D. x . x x 48
Câu 10: Mẫu thức chung của hai phân thức: 1 và 1 là 2 x xy 2 x
Trang 1/3 - Mã đề thi 183 A. 2 x xy . B. 2
x (x y) . C. 2
x (x + y) . D. 2 x .
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 9x + 5 = 0 . B. 0.x +1 = 0 . C. 2 x = 9.
D. 7x y = 0.
Câu 12: Thực hiện phép tính 5x + 4 x + được kết quả là 2xy 2xy A. 5 . B. 5 . y C. 9 . D. 3x + 2 . y 2y xy
Câu 13: Hai hình chữ nhật ABCD EFGH minh họa hai bức tranh dưới đây là hai hình đồng dạng
phối cảnh. Biết O là tâm phối cảnh của cặp hình và OB = 5 cm , OF =10 cm . Khi đó bức tranh trong
hình chữ nhật ABCD đồng dạng phối cảnh với bức tranh trong hình chữ nhật EFGH theo tỉ số đồng dạng bằng A. 1 . B. 1. C. 2. D. 5. 2 5
Câu 14: Nếu 6x + 4 5 ax + b + =
( với x ≠ 0 ; y ≠ 0 và a,b ∈ ) thì a +b bằng 3xy 3xy xy A. 10. B. 11. C. 5. D. 15.
Câu 15: Cho tam giác ABC AB = 6cm , AC = 9cm , BC =12cm và tam giác MNP NP = 8cm ,
NM =12cm , PM =16cm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BACMNP . B. ABCMNP . C. ABCNPM . D. ABCNMP .
Câu 16: Cho hình vẽ
Biết DE // BC . Giá trị của x A. 8. B. 16. C. 13. D. 8. 5
Câu 17: Phân thức nghịch đảo của phân thức x x + y A. x + . B. x y . C. x . D. x − . x y x x y x + y
Trang 2/3 - Mã đề thi 183 2
Câu 18: Rút gọn phân thức x −16 được kết quả là 3x −12 A. x −16 . B. 3(x + 4). C. x − 4 . D. x + 4 . 9 − 3 3
Câu 19: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức? 2
A. 3x − 5 và 3x − 5 . B. 6 và x +1. 2 x − 3 2 x + 3 2 x +1 6
C. 2x − 3 và 7 − 3x . D. 5 − x và 2 − x . 3x − 6 3(x − 2) 2 2y 2 5y
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) = 3x − 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. f ( 3 − ) = 3 − . B. f (0) = 2 . C. f (− ) 1 = 3 − . D. f (3) = 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình 7x +14 = 0. 3x 4 x
2) Rút gọn biểu thức A = − + với x ≠ 1.
x −1 2x − 2 1− x
3) Tm số thực m để đường thẳng y = (m − ) 1 x + 3 (m ≠ )
1 đi qua điểm M (1;2) .
Câu 2. (1,0 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một tuyến đường. Vận
tốc trung bình của ô tô thứ nhất là 50 km / .
h Vận tốc trung bình của ô tô thứ hai là 60 km / . h Do vậy ô tô
thứ hai đã đến tỉnh B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà hai ô tô đã đi.
Câu 3. (1,5 điểm). Cho A
BC vuông tại A có đường cao AH (H BC) .
1) Chứng minh rằng AHB# CAB .
2) Tia phân giác của góc 
ACB cắt AH tại điểm I . Chứng minh IH.BC = . IA AC .
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 3x − 5 A = + (với x ≠ 1) 2
x − 2x +1 x −1
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 183
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 184
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:
Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có cùng mẫu thức? 2
A. 2x − 3 và 7 − 3x . B. 5 − x và 2 − x .
C. 6 và x +1. D. 3x − 5 và 3x − 5 . 3x − 6 3(x − 2) 2 2y 2 5y 2 x +1 6 2 x − 3 2 x + 3 Câu 2: Cho hình vẽ
Biết DE // BC . Giá trị của x A. 8. B. 16. C. 8. D. 13. 5
Câu 3: Giá trị của phân thức x −1 tại x =1 là x +1 A. 1. − B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 4: Cho tam giác ABC AB = 4cm ; AC = 6cm . Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại M . Tỉ số MB bằng MC A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 . 5 5 2 3
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 x = 9. B. 0.x +1 = 0 . C. 9x + 5 = 0 .
D. 7x y = 0.
Câu 6: Điều kiện xác định của phân thức 3x + 6 là 2 x − 9 A. x ≠ 3. B. x ≠ 9 . C. x ≠ 9 − và x ≠ 9 .
D. x ≠ 3 và x ≠ 3 − .
Câu 7: Giá trị của m để đường thẳng y = (m −1)x + 7 song song với đường thẳng y = 2x −1 là A. m =1. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 1. −
Câu 8: Trong một cuộc đua xe đạp, anh Phong phải hoàn thành đoạn đường 48km . Trên suốt nửa đoạn
đường đầu anh đã đạp với cùng một vận tốc x(km / h) . Biểu thức biểu thị thời gian (tính bằng giờ) để
anh Phong đi hết nửa đoạn đường đầu là A. 24 .x B. 24 . C. x . D. 48. x 48 x
Câu 9:
Cách viết nào sau đây không phải cách viết cho một phân thức?
Trang 1/3 - Mã đề thi 184 2 A. 2x −1.
B. 3x y .
C. 6x − 5y . D. 0 . 5 0 3x − 5y
Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây, đoạn thẳng nào là đường trung bình của ABC ? A D E B C G F A. . DG B. EF. C. DE. D. GF.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 3x − 6 = x − 2 là A. S = { } 2 . B. S = {− } 2 . C. S = { } 1 . D. S = { } 4 .
Câu 12: Cho AB 2
= và AB =12cm . Khi đó CD bằng CD 3 A. 3c . m B. 36cm . C. 8c . m D. 18c . m
Câu 13: Hai hình chữ nhật ABCD EFGH minh họa hai bức tranh dưới đây là hai hình đồng dạng
phối cảnh. Biết O là tâm phối cảnh của cặp hình và OB = 5 cm , OF =10 cm . Khi đó bức tranh trong
hình chữ nhật ABCD đồng dạng phối cảnh với bức tranh trong hình chữ nhật EFGH theo tỉ số đồng dạng bằng A. 1 . B. 5. C. 1. D. 2. 2 5
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) = 3x − 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. f (3) = 3. B. f ( 3 − ) = 3 − . C. f (0) = 2 . D. f (− ) 1 = 3 − .
Câu 15: Mẫu thức chung của hai phân thức: 1 và 1 là 2 x xy 2 x A. 2 x xy . B. 2
x (x y) . C. 2 x . D. 2
x (x + y) .
Câu 16: Thực hiện phép tính 5x + 4 x + được kết quả là 2xy 2xy A. 9 . B. 3x + 2 . C. 5 . y D. 5 . 2y xy y
Câu 17: Nếu 6x + 4 5 ax + b + =
( với x ≠ 0 ; y ≠ 0 và a,b ∈ ) thì a +b bằng 3xy 3xy xy A. 10. B. 15. C. 5. D. 11.
Trang 2/3 - Mã đề thi 184
Câu 18: Phân thức nghịch đảo của phân thức x x + y A. x . B. x − + − . C. x . D. x y . x y x + y x y x
Câu 19: Cho tam giác ABC AB = 6cm , AC = 9cm , BC =12cm và tam giác MNP NP = 8cm ,
NM =12cm , PM =16cm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BACMNP . B. ABCNMP . C. ABCMNP . D. ABCNPM . 2
Câu 20: Rút gọn phân thức x −16 được kết quả là 3x −12 A. x + 4 . B. x − 4 . C. 3(x + 4). D. x −16 . 3 3 9 −
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình 7x +14 = 0. 3x 4 x
2) Rút gọn biểu thức A = − + với x ≠ 1.
x −1 2x − 2 1− x
3) Tm số thực m để đường thẳng y = (m − ) 1 x + 3 (m ≠ )
1 đi qua điểm M (1;2) .
Câu 2. (1,0 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một tuyến đường. Vận
tốc trung bình của ô tô thứ nhất là 50 km / .
h Vận tốc trung bình của ô tô thứ hai là 60 km / . h Do vậy ô tô
thứ hai đã đến tỉnh B sớm hơn ô tô thứ nhất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà hai ô tô đã đi.
Câu 3. (1,5 điểm). Cho A
BC vuông tại A có đường cao AH (H BC) .
1) Chứng minh rằng AHB# CAB .
2) Tia phân giác của góc 
ACB cắt AH tại điểm I . Chứng minh IH.BC = . IA AC .
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 3x − 5 A = + (với x ≠ 1) 2
x − 2x +1 x −1
--------------------- HẾT ----------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 184 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ 181 MÃ ĐỀ 182 MÃ ĐỀ 183 MÃ ĐỀ 184 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 1 A 1 A 1 A 2 D 2 D 2 A 2 B 3 D 3 C 3 C 3 C 4 A 4 B 4 C 4 D 5 A 5 B 5 D 5 C 6 D 6 B 6 B 6 D 7 B 7 A 7 A 7 B 8 C 8 C 8 D 8 B 9 A 9 D 9 B 9 C 10 C 10 C 10 B 10 C 11 C 11 D 11 A 11 A 12 D 12 C 12 D 12 D 13 D 13 A 13 A 13 A 14 C 14 A 14 C 14 A 15 B 15 C 15 C 15 B 16 B 16 B 16 B 16 B 17 B 17 D 17 B 17 C 18 A 18 B 18 D 18 D 19 A 19 D 19 C 19 D 20 C 20 A 20 D 20 A
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3, học sinh không vẽ hình thì không chấm. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 2 điểm 1
Giải phương trình sau: 7x +14 = 0 (0,75 điểm) 7x +14 = 0 7x = 14 − 0.5 x = 2 − KL: 0,25 2 3x 4 x
(0,5 điểm) Rút gọn biểu thức A = − + với x ≠ 1. − − −
x 1 2x 2 1 x 2 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Với x ≠ 1, ta có: 3x 4 x 3x 4 x A = − + = − −
x −1 2x − 2 1− x x −1 2(x − ) 1 x −1 3x 2 x 0,25 = − −
x −1 x −1 x −1
3x − 2 − x 2x − 2 = = = 2 x −1 x −1 0,25
Vậy A = 2 với x ≠ 1
Tìm số thực m để đường thẳng y = (m − ) 1 x + 3(m ≠ ) 1 đi qua điểm 3
(0,75 điểm) M (1;2) .
Đường thẳng y = (m − ) 1 x + 3(m ≠ )
1 đi qua điểm M (1;2) khi và chỉ khi 0,25 2 = (m − ) 1 .1+ 3 2 = m + 2 m = 0 (thỏa mãn) 0,25
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm. 0,25
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B trên cùng một
tuyến đường. Vận tốc trung bình của ô tô thứ nhất là 50 km / . h Vận tốc Câu 2
trung bình của ô tô thứ hai là 60 km / .
h Do vậy ô tô thứ hai đã đến tỉnh 1 điểm
B nhanh hơn ô tô thứ nhât 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A
đến tỉnh B mà hai ô tô đã đi.
Gọi độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B mà hai ô tô đã đi là
x(km) ( x > 0 ) 1 0.25 Đổi 30 phút = giờ 2 x
Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là (giờ) 50 0.25 x
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là (giờ) 60
Theo đầu bài, ta có phương trình: x x 1 − = 50 60 2 0.25 6x − 5x =150 x =150
Kiểm tra điều kiện và kết luận 0.25 Cho A
BC vuông tại A có đường cao AH (H BC) .
1) Chứng minh rằng AHB# CAB . Câu 3 1.5 điểm
2) Tia phân giác của góc 
ACB cắt AH tại điểm I . Chứng minh IH.BC = . IA AC . 3 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm C H I A B Trong A
BC AH là đường cao (H BC) nên AH BC tại H do đó  =  AHB CHA = 90° 0,25 Xét A
HB H CAB có : 1
(0,75 điểm)  =  = 90o AHB BAC 0,5 B chung Do đó AHB CAB (g.g). HC AC Chứng minh được HAC A
BC (g.g) suy ra = (1) AC BC 0,25 2 IH HC
(0,75 điểm) CI là đường phân giác của ACH nên = (2) 0,25 IA AC IH AC Từ (1) và (2) ta có: =
suy ra IH.BC = . IA AC IA BC 0,25
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 3x − 5 A = + (với x ≠ 1) Câu 4 2
x − 2x +1 x −1 0,5 Với − x 1 3x 5 ≠ 1, ta có: A = + 2
x − 2x +1 x −1 2 3x −8x + 6 A = (x − )2 1 2( 2 x − 2x + ) 1 + ( 2 x − 4x + 4) 0,25 = (x − )2 1 2(x − )2 1 + (x − 2)2 (x − 2)2 = = 2 + . (x − )2 1 (x − )2 1 4 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm (x − 2)2 Vì A = 2 +
≥ 2 với mọi x ≠ 1. (x − )2 1 0,25
Dấu " = " xảy ra khi x − 2 = 0 do đó x = 2 .
Vậy GTNN A = 2 tại x = 2 .
Document Outline

  • HK2.8_HK2.8_181
  • HK2.8_HK2.8_182
  • HK2.8_HK2.8_183
  • HK2.8_HK2.8_184
  • 02. HDC Toán 8 (HK2, 2023-2024)