1/3 - Mã đề 0181
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 0181
PHẦN I. TRẮC NGHIM (5,0 điểm)
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, đồ th hàm s
36yx=
ct trc tung tại điểm có to độ
A.
(
)
2;0
. B.
( )
3; 6
. C.
(
)
6;0
. D.
( )
0; 6
.
Câu 2. Giá tr
là nghim của phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
2
9
x =
. B.
4 13 2xx−=
. C.
(
)
12 3xx
+=
.
D.
2
13x +=
.
Câu 3. Cho hai tam giác
ABC
MNP
00 0 0
70 , 80 , 80 , 30ABM N= = = =
. Biết
2 cm,AB =
4 cm,
BC
=
8 cmMN =
. Đ dài cnh
MP
bng
A.
6 cm.
B.
C.
4 cm.
D.
Câu 4. Cho
ABC
MNP
. Biết
4cm, 8cm, 5cmAB BC MN= = =
. Độ dài cnh
NP
bng
A.
32
5
cm. B.
5
32
cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 5. Kết qu rút gn phân thc
2
2
4
2
x
xx
+
( vi
0x
2x ≠−
)
A.
2
x
. B.
2
2
x
x
+
. C.
2x
x
+
. D.
2x
x
.
Câu 6. Cho hình vẽ sau:
8
3
4
B
A
M
C
D
Cho biết
4AB =
;
3AM =
;
8CD =
,AC AB AC CD⊥⊥
. Độ dài đoạn thng
DM
bng
A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 7. Gi
0
x
là nghim của phương trình
5 12 4 3xx−=
. Khi đó,
0
x
còn là nghim của phương trình nào
dưới đây?
A.
3 10x −=
. B.
20x−− =
. C.
70x −=
. D.
2 40x −=
.
Câu 8. Rút gn biu thc
22
72
55
xx
xy xy
+
( vi
0x
0y
) được kết qu
A.
2
9
5y
. B.
2
9
10
x
xy
. C.
2
9
5xy
. D.
2
2
14
5
x
xy
.
Câu 9. H s góc ca đưng thng
21
2
x
y
=
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 10. Trong mt phng to độ
Oxy
, đường thng có h s góc bng
2
đi qua điểm
( )
2;1A
phương
trình là
A.
25yx= +
. B.
23yx=−−
. C.
23yx=−+
. D.
23yx=
.
2/3 - Mã đề 0181
Câu 11. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các đim
,,,ABC D
như hình v. Đim nào có ta đ
(
)
2;3
?
3
2
3
2
1
1
D
A
C
B
O
y
x
A. Đim
C
. B. Đim
B
. C. Đim
D
. D. Đim
A
.
Câu 12. Với điều kin nào ca
x
thì phân thức
( )
( )( )
3
1
23
x
xx
−+
có nghĩa?
A.
2x
. B.
2x
. C.
. D.
2x
3x
≠−
.
Câu 13. Trong mt phng ta đ
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm s
1
2
3
yx=
?
A.
(0; 2)T
. B.
(0;1)M
. C.
(1; 2)
N
. D.
(2; 0)P
.
Câu 14. Cho hình vẽ sau:
5,6
3,5
4,5
G
C
A
B
Cho biết
4,5AC =
;
3, 5AG =
;
5, 6BG =
CG
đường phân giác ca góc
ACB
. Độ dài đoạn thng
BC
bng
A. 7,2. B. 6,2. C. 5,2. D. 4,2.
Câu 15. Cho phương trình bậc nht
21xm x−=+
( n x, tham s m). Tìm giá tr ca m để phương trình
nghim
2
x =
.
A.
1
m =
. B.
1m =
. C.
3m =
. D.
2m =
.
Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt ẩn?
A.
3
0
x
x
+=
. B.
75 0x−=
. C.
0 50x +=
. D.
2
3 20x +=
.
Câu 17. Giữa hai điểm
B
C
b ngăn cách bởi h nước, do đó khó đo trc tiếp khong cách t
B
đến
C
.
Bn Nam đã thc hiện phép đo gián tiếp đ dài
BC
như sơ đồ bên dưới. Biết
K
là trung điểm ca
AB
,
I
trung điểm ca
AC
30mKI =
.
Khong cách t
B
đến
C
bng
A. 15 m. B. 90 m. C. 60 m. D. 30 m.
3/3 - Mã đề 0181
Câu 18. Kết qu phép tính
75
:
33
xx
yy
( vi
0x
0y
) bng
A.
5
7
. B.
7
3
x
y
. C.
7
5
. D.
2
2
35
9
x
y
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
50B = °
tam giác
DEF
vuông ti
D
. Biết
ABC
DEF
. Khi đó số đo
F
bng
A.
40°
. B.
60°
. C.
50°
. D.
30°
.
Câu 20. Giá tr biu thc
3
13
x
A
x
=
ti
2x =
bng
A.
6
5
. B.
6
7
. C.
6
5
. D.
6
7
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
5 7 25 4xx+=
.
b) Rút gọn biểu thức
2
2
4 31 1 5
.
5 25 5 4
x xx
B
xx x x
−+

=+−

−−++

vi
4, 5, 5xxx≠− ≠−
.
c) Trong mt phng ta đ
Oxy
, tìm giá tr ca tham s m để đường thng
( )
:3dyx= +
song song vi
đường thng
( )
( )
': 3 2 2
d y mx=−+
.
Câu 2 (1,0 điểm). Hai lp 8A 8B có tt c 87 học sinh. Trong đợt góp sách ng h các bn vùng lũ lụt
Min Trung, d định mi bn lớp 8A góp 2 quyển và mi bn lớp 8B góp 3 quyển. Tuy nhiên có 3 bn lp
8A và 2 bạn lớp 8B quên không nộp sách nên đến ngày hạn cui cùng c hai lớp góp được 206 quyển. Tìm
s hc sinh ca mi lp.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chữ nht
ABCD
. K
AH
vuông góc vi
BD
ti
H
.
a) Chng minh tam giác
ABD
và tam giác
HAD
đồng dng.
b) K đường phân giác
DE
ca tam giác
ABD
(
E
thuc cnh
AB
). Gi
I
giao điểm ca
DE
AH
. Chng minh tam giác
AIE
cân và
2
.
AE IH EB=
.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho
,,
xyz
là các s thực khác 0, đôi một khác nhau tha mãn
111
0
xyz
++=
0xyz++≠
. Tính giá tr biu thc:
2 22
2 22 2
2 2 2( )
yz zx xy x y z
P
x yz y zx z xy x y z
++
=+++
+ + + ++
.
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh:......................................................
Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và chữ ): ..............................................................................................................
Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và chữ ): ..............................................................................................................
1/3 - Mã đề 0182
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 0182
PHẦN I. TRẮC NGHIM (5,0 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất mt ẩn?
A.
2
3 20
x +=
. B.
3
0x
x
+=
. C.
75 0x−=
. D.
0 50x
+=
.
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các đim
,,,ABCD
như hình v. Đim nào có ta đ
( )
2;3
?
3
2
3
2
1
1
D
A
C
B
O
y
x
A. Đim
C
. B. Đim
D
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 3. Cho hình vẽ sau:
5,6
3,5
4,5
G
C
A
B
Cho biết
4,5
AC =
;
3, 5AG =
;
5, 6BG
=
CG
đường phân giác của góc
ACB
. Độ dài đoạn thng
BC
bằng
A. 4,2. B. 7,2. C. 5,2. D. 6,2.
Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức
2
2
4
2
x
xx
+
( với
0x
2x ≠−
)
A.
2x
x
+
. B.
2
2
x
x
+
. C.
2
x
. D.
2x
x
.
Câu 5. Trong mt phng ta đ
Oxy
, đồ th hàm số
36yx=
ct trục tung tại điểm có toạ độ
A.
( )
3; 6
. B.
( )
0; 6
. C.
( )
2; 0
. D.
( )
6; 0
.
Câu 6. H số góc của đường thẳng
21
2
x
y
=
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 7. Trong mt phng ta đ
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm số
1
2
3
yx=
?
A.
(0; 2)T
. B.
(2; 0)P
. C.
(1; 2)N
. D.
(0;1)
M
.
2/3 - Mã đề 0182
Câu 8. Giá tr biểu thức
3
13
x
A
x
=
tại
2
x
=
bằng
A.
6
7
. B.
6
5
. C.
6
5
. D.
6
7
.
Câu 9. Giữa hai điểm
B
C
bị ngăn cách bởi h ớc, do đó khó đo trực tiếp khoảng cách từ
B
đến
C
.
Bn Nam đã thc hiện phép đo gián tiếp đ dài
BC
như đ bên dưới. Biết
K
là trung điểm ca
AB
,
I
trung điểm ca
AC
30mKI =
.
Khoảng cách từ
B
đến
C
bằng
A. 15 m. B. 90 m. C. 60 m. D. 30 m.
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, đường thẳng có hệ số góc bằng
2
và đi qua điểm
(
)
2;1A
có phương
trình là
A.
23yx=
. B.
23yx=−+
. C.
23yx=−−
. D.
25yx= +
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
50B = °
tam giác
DEF
vuông tại
D
. Biết tam giác
ABC
DEF
. Khi đó số đo
F
bằng
A.
40°
. B.
60°
. C.
50°
. D.
30°
.
Câu 12. Gi
0
x
nghiệm của phương trình
5 12 4 3xx−=
. Khi đó,
0
x
còn nghiệm của phương trình
nào dưới đây?
A.
20x−− =
. B.
3 10x −=
. C.
70x −=
. D.
2 40x −=
.
Câu 13. Cho hai tam giác
ABC
MNP
00 0 0
70 , 80 , 80 , 30ABM N= = = =
. Biết
2 cm,AB =
4 cm,BC
=
8 cmMN =
. Đ dài cnh
MP
bằng
A.
6 cm.
B.
4 cm.
C.
16 cm.
D.
Câu 14. Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
( )
( )( )
3
1
23
x
xx
−+
có nghĩa?
A.
3x ≠−
. B.
2x
3x ≠−
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 15. Cho phương trình bậc nhất
21
xm x−=+
( ẩn x, tham số m). Tìm giá tr ca m để phương trình
nghiệm
2x =
.
A.
3m =
. B.
2m
=
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Câu 16. Giá tr
1x =
là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A.
4 13 2xx−=
. B.
2
13x
+=
. C.
( )
12 3xx+=
.
D.
2
9
x =
.
Câu 17. Cho hình vẽ sau:
8
3
4
B
A
M
C
D
Cho biết
4AB =
;
3AM =
;
8CD =
,AC AB AC CD⊥⊥
. Độ dài đoạn thẳng
DM
bằng
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
3/3 - Mã đề 0182
Câu 18. Cho
ABC
MNP
. Biết
4cm, 8cm, 5cm
AB BC MN= = =
. Độ dài cạnh
NP
bằng
A.
5
32
cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D.
32
5
cm.
Câu 19. Kết quả phép tính
75
:
33
xx
yy
( với
0x
0y
) bằng
A.
2
2
35
9
x
y
. B.
5
7
. C.
7
3
x
y
. D.
7
5
.
Câu 20. Rút gọn biểu thức
22
72
55
xx
xy xy
+
( với
0x
0y
) được kết qu
A.
2
9
10
x
xy
. B.
2
9
5
xy
. C.
2
9
5y
. D.
2
2
14
5
x
xy
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
5 7 25 4
xx
+=
.
b) Rút gọn biểu thức
2
2
4 31 1 5
.
5 25 5 4
x xx
B
xx x x
−+

=+−

−−++

với
4, 5, 5xxx≠− ≠−
.
c) Trong mt phng ta đ
Oxy
, tìm giá tr ca tham s m để đường thẳng
( )
:3dyx= +
song song với
đường thẳng
(
) ( )
': 3 2 2d y mx
=−+
.
Câu 2 (1,0 điểm). Hai lp 8A và 8B tt c 87 học sinh. Trong đợt góp sách ng h các bạn vùng lụt
Miền Trung, dự định mỗi bn lớp 8A góp 2 quyển và mỗi bạn lớp 8B góp 3 quyển. Tuy nhiên có 3 bạn ở lp
8A và 2 bạn ở lớp 8B quên không nộp sách nên đến ngày hạn cuối cùng cả hai lớp góp được 206 quyển. Tìm
số học sinh của mỗi lớp.
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chữ nhật
ABCD
. K
AH
vuông góc với
BD
tại
H
.
a) Chứng minh tam giác
ABD
và tam giác
HAD
đồng dạng.
b) Kẻ đường phân giác
DE
ca tam giác
ABD
(
E
thuộc cạnh
AB
). Gi
I
giao điểm ca
DE
AH
. Chứng minh tam giác
AIE
cân và
2
.AE IH EB=
.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho
,,xyz
các s thực khác 0, đôi một khác nhau thỏa mãn
111
0
xyz
++=
0xyz++≠
. Tính giá trị biểu thức:
2 22
2 22 2
2 2 2( )
yz zx xy x y z
P
x yz y zx z xy x y z
++
=+++
+ + + ++
.
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh:......................................................
Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và chữ ): ..............................................................................................................
Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và chữ ): ..............................................................................................................
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
NG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LP 8
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim): Mi câu đúng đưc 0,25 đim
MÃ Đ
0181
MÃ Đ
0182
MÃ Đ
0183
MÃ Đ
0184
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
1
C
1
B
1
C
2
B
2
D
2
D
2
D
3
C
3
B
3
D
3
C
4
C
4
D
4
C
4
C
5
D
5
B
5
C
5
A
6
B
6
C
6
A
6
D
7
D
7
A
7
B
7
B
8
A
8
C
8
D
8
A
9
B
9
C
9
D
9
B
10
D
10
A
10
C
10
D
11
B
11
A
11
C
11
C
12
D
12
D
12
D
12
B
13
A
13
B
13
A
13
D
14
A
14
B
14
A
14
C
15
C
15
A
15
C
15
A
16
B
16
A
16
B
16
D
17
C
17
D
17
D
17
B
18
C
18
B
18
B
18
A
19
A
19
D
19
B
19
B
20
A
20
C
20
A
20
A
2
PHN II. T LUN (5,0 đim)
Lưu ý khi chm bài:
- i đây ch c các bưc gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch hợp
logic. Nếu hc sinh làm cách khác mà gii đúng thì cho đim ti đa.
- Đối vi câu 3, hc sinh không v hình thì không chm.
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
Câu 1
2 đim
a
(0,75
đim)
Gii phương trình sau:
+= 5 7 25 4xx
0,75
5 4 25 7xx+=
0.25
9 18x
=
0.25
2x
=
.
Vy phương trình có nghim
2x =
0.25
b
(0,5 đim)
Rút gn biu thc
2
2
4 31 1 5
.
5 25 5 4
x xx
B
xx x x
−+

=+−

−−++

vi
4, 5, 5
xxx≠− ≠−
1
Với
4, 5, 5xxx≠− ≠−
, ta có:
2
2
4 31 1 5
.
5 25 5 4
x xx
B
xx x x
−+

=+−

−−++

0,25
(
)
( )
( ) ( )(
) ( )(
)
( )
45 5
31 5
.
55 55 55 4
x xx
xx
B
xx xx xx x

++
−−
= +−

−+ −+ −+ +

( ) (
)
( )( )
( )
4 531 5 5
.
55 4
x x x xx
B
xx x
+ + −− +
=
−+ +
( )
(
)( )
( )
64 5
.
55 4
x xx
B
xx x
++
=
−+ +
0,25
6
5
x
B
x
=
Vy
6
5
x
B
x
=
.
c
(0,75
đim)
Tìm giá tr của m để đưng thng
( )
:3dyx= +
song song vi
đưng thng
( )
( )
'
: 32 2d y mx
=−+
.
Đưng thng
( )
:3dyx= +
song song vi đưng
thng
( )
(
)
'
: 32 2d y mx=−+
khi
32 1m−=
32
(luôn đúng)
0,25
22m−=
1m =
0,25
Vy
1m =
là giá tr cần tìm.
0,25
Câu 2
Hai lp 8A 8B có tt c 87 hc sinh. Trong đt góp sách
1 đim
3
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
ng h các bn ng lt Min Trung, d định mi em lp 8A
góp 2 quyn mi em lp 8B góp 3 quyn. Tuy nhiên 03 bn
lp 8A 02 bn lp 8B quên không np sách nên đến ngày
hn cui cùng c hai lp góp đưc 206 quyển. m s hc sinh ca
mi lp.
Gi s hc sinh lp 8A là
x
(hc sinh) (
0 87,xx<<
)
S hc sinh lp 8B là 87 - x (hc sinh)
0.25
Lp 8A quyên góp đưc s quyn sách là:
2( 3)x
(quyn)
Lp 8B quyên góp đưc s quyn sách là:
3(87 2)x−−
(quyn)
0.25
Theo đu bài, ta có phương trình:
( )
2( 3) 3 87 2 206
xx + −− =
Gii phương trình đưc
43x =
0.25
Vy s hc sinh lp 8A là 43 (hc sinh)
S hc sinh lp 8B là 44 (hc sinh).
0.25
Câu 3
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình ch nht
ABCD
. K
AH
vuông góc vi
BD
tại
H
.
a) Chng minh
ABD
HAD
đồng dng.
b) K
DE
đưng phân giác ca tam giác
ABD
. Gi
I
giao đim ca
DE
AH
. Chng minh
AIE
cân
2
.AE IH EB=
.
1.5
đim
1
(0,75
đim)
Chng minh
ABD HBA
∆∆
.
Vì ABCD là hình ch nht nên
90
o
BAD =
Vì AH vuông góc vi BD ti H nên
90
o
AHB AHD= =
0,25
Xét
ABD
HAD
có:
0
90BAD AHD= =
(cmt)
Chung
ADH
ABD HAD⇒∆
(g.g)
0,5
4
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
Kết luận
2
(0,75
đim)
Vì DE là đưng phân giác ca tam giác ABD nên
ADE BDE
=
(1)
ADE
vuông ti A nên
0
90ADE AED
+=
(2)
DIH AIE=
i đnh) nên
0
90HDI AIE+=
(3)
T (1) (2) và (3) ta có
AIE AEI=
AIE⇒∆
cân ti A
AE AI⇒=
0,25
Xét
ADH
có: DI là đưng phân giác
IH DH
IA DA
⇒=
(4)
Xét
ADB
có: DE là đưng phân giác
AE AD
EB BD
⇒=
(5)
ABD HAD∆∆
(cmt) nên:
DH AD
DA BD
=
(6)
T (4), (5) và (6) suy ra:
IH AE
IA BE
=
Mà AE = AI (cmt)
Suy ra
2
.AE IH EB=
0,25
0,25
Câu 4
Cho
,,xyz
các s thực khác 0, đôi một khác nhau thỏa n
111
0
xyz
++=
0xyz++≠
. Tính giá trị biểu thc:
2 22
2 22 2
2 2 2( )
yz zx xy x y z
P
x yz y zx z xy x y z
++
=+++
+ + + ++
.
0,5
T
111
0
xyz
++=
suy ra:
0
xy yz zx
xy yz zx yz xy zx
zx xy yz
=−−
++= =
=−−
Ta có:
( )( )
22 2
2x yz x yz yz x yz xy xz x y x z+ =++=+−−=
Tương t:
( )
( )
2
2y xz yxyz+=
( )( )
2
2z xy z x z y+=
0,25
Khi đó:
2 22
2 22
yz zx xy
A
x yz y zx z xy
=++
+ ++
5
Câu
ng dn, tóm tt li giải
Đim
( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
1
yz zx xy
xyxz yzyx zxzy
yz y z zx z x xy x y
xyyzzx
xyyzzx
xyyzzx
=++
−−
−−
=
−−
−−
=
−−
=
Ta có:
2 22 2 2
()2( )()x y z x y z xy yz zx x y z+ + = ++ + + = ++
Nên
2 22
2
1
()
xyz
B
xyz
++
= =
++
.
Vy
11 2P AB
= + =+=
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 0181
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị hàm số y = 3x − 6 cắt trục tung tại điểm có toạ độ là A. (2;0) . B. (3; 6 − ) . C. ( 6; − 0) . D. (0; 6 − ) .
Câu 2. Giá trị x = 1
− là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. 2 x = 9 .
B. 4x −1 = 3x − 2.
C. x +1 = 2(x −3) . D. 2 x +1 = 3 .
Câu 3. Cho hai tam giác ABC MNP có  0 =  0 =  0 =  0
A 70 , B 80 , M 80 , N = 30 . Biết AB = 2 cm,
BC = 4 cm, MN = 8 cm . Độ dài cạnh MP bằng A. 6 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 16 cm. Câu 4. Cho ABC MN
P . Biết AB = 4cm, BC = 8cm, MN = 5cm . Độ dài cạnh NP bằng A. 32 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. 5 32 2
Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức x − 4 ( với x ≠ 0 và x ≠ 2 − ) là 2 x + 2x − − + − A. 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2 . x x + 2 x x
Câu 6. Cho hình vẽ sau: A 4 B 3 M D 8 C
Cho biết AB = 4 ; AM = 3; CD = 8 và AC AB, AC CD . Độ dài đoạn thẳng DM bằng A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 7. Gọi x là nghiệm của phương trình − = − . Khi đó, x còn là nghiệm của phương trình nào 0 5x 12 4 3x 0 dưới đây?
A. 3x −1 = 0.
B.x − 2 = 0 .
C. x − 7 = 0 .
D. 2x − 4 = 0.
Câu 8. Rút gọn biểu thức 7x 2x +
( với x ≠ 0 và y ≠ 0 ) được kết quả là 2 2 5xy 5xy 2 A. 9 . B. 9x . C. 9 . D. 14x . 2 5y 2 10xy 2 5xy 2 5xy
Câu 9. Hệ số góc của đường thẳng 2x 1 y − = là 2 − A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 1 . 2
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(2; ) 1 có phương trình là
A. y = 2x + 5. B. y = 2 − x − 3. C. y = 2 − x + 3 .
D. y = 2x − 3 . 1/3 - Mã đề 0181
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm ,
A B,C, D như hình vẽ. Điểm nào có tọa độ ( 2; − 3) ? y B 3 C 2 A 1 D x 3 2 O 1
A. Điểm C .
B. Điểm B .
C. Điểm D .
D. Điểm A . (x − )3 1
Câu 12. Với điều kiện nào của x thì phân thức ( có nghĩa? x − 2)(x + 3)
A. x ≤ 2 . B. x ≠ 2 . C. x ≠ 3
− . D. x ≠ 2 và x ≠ 3 − .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 1
y = x − 2 ? 3 A. T(0; 2 − ) .
B. M (0;1) .
C. N(1;2) .
D. P(2;0).
Câu 14. Cho hình vẽ sau: A 3,5 G 4,5 5,6 C B
Cho biết AC = 4,5 ; AG = 3,5; BG = 5,6 và CG là đường phân giác của góc 
ACB . Độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 7,2. B. 6,2. C. 5,2. D. 4,2.
Câu 15. Cho phương trình bậc nhất 2x m = x +1 ( ẩn x, tham số m). Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 − . A. m = 1 − . B. m =1. C. m = 3 − . D. m = 2 − .
Câu 16. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
3 + x = 0.
B. 7 − 5x = 0 . C. 0x + 5 = 0 . D. 2 3x + 2 = 0 . x
Câu 17. Giữa hai điểm B C bị ngăn cách bởi hồ nước, do đó khó đo trực tiếp khoảng cách từ B đến C .
Bạn Nam đã thực hiện phép đo gián tiếp độ dài BC như sơ đồ bên dưới. Biết K là trung điểm của AB , I
trung điểm của AC KI = 30m .
Khoảng cách từ B đến C bằng A. 15 m. B. 90 m. C. 60 m. D. 30 m. 2/3 - Mã đề 0181
Câu 18. Kết quả phép tính 7x 5
: x ( với x ≠ 0 và y ≠ 0 ) bằng 3y 3y 2 A. 5 . B. 7x . C. 7 . D. 35x . 7 3y 5 2 9y
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 50° và tam giác DEF vuông tại D . Biết ABC DE
F . Khi đó số đo F bằng A. 40°. B. 60°. C. 50° . D. 30° .
Câu 20. Giá trị biểu thức 3x A = tại x = 2 bằng 1− 3x − − A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 5 7 5 7
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình 5x + 7 = 25 − 4x . 2 b) Rút gọn biểu thức  4 3x −1 1  x + 5 = + −  . x B với x ≠ 4 − , x ≠ 5, − x ≠ 5 . 2
x − 5 x − 25 x + 5  x + 4
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = x + 3 song song với
đường thẳng (d ') : y = (3− 2m) x + 2 .
Câu 2 (1,0 điểm). Hai lớp 8A và 8B có tất cả 87 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ các bạn ở vùng lũ lụt
Miền Trung, dự định mỗi bạn lớp 8A góp 2 quyển và mỗi bạn lớp 8B góp 3 quyển. Tuy nhiên có 3 bạn ở lớp
8A và 2 bạn ở lớp 8B quên không nộp sách nên đến ngày hạn cuối cùng cả hai lớp góp được 206 quyển. Tìm
số học sinh của mỗi lớp.
Câu 3
(1,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ AH vuông góc với BD tại H .
a) Chứng minh tam giác ABD và tam giác HAD đồng dạng.
b) Kẻ đường phân giác DE của tam giác ABD ( E thuộc cạnh AB ). Gọi I là giao điểm của DE
AH . Chứng minh tam giác AIE cân và 2
AE = IH.EB .
Câu 4 (0,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực khác 0, đôi một khác nhau thỏa mãn 1 1 1 + + = 0 và x y z
x + y + z ≠ 0 . Tính giá trị biểu thức: 2 2 2 yz zx xy x + y + z P = + + + . 2 2 2 2
x + 2yz y + 2zx z + 2xy (x + y + z)
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh:......................................................
Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và chữ ký): ..............................................................................................................
Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và chữ ký): .............................................................................................................. 3/3 - Mã đề 0181
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 8
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 0182
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 3x + 2 = 0 .
B. 3 + x = 0.
C. 7 − 5x = 0 . D. 0x + 5 = 0 . x
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm ,
A B,C, D như hình vẽ. Điểm nào có tọa độ ( 2; − 3) ? y B 3 C 2 A 1 D x 3 2 O 1
A. Điểm C .
B. Điểm D .
C. Điểm A .
D. Điểm B .
Câu 3. Cho hình vẽ sau: A 3,5 G 4,5 5,6 C B
Cho biết AC = 4,5 ; AG = 3,5; BG = 5,6 và CG là đường phân giác của góc 
ACB . Độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 4,2. B. 7,2. C. 5,2. D. 6,2. 2
Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức x − 4 ( với x ≠ 0 và x ≠ 2 − ) là 2 x + 2x + − − −
A. x 2 . B. x 2 . C. 2 . D. x 2 . x x + 2 x x
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị hàm số y = 3x − 6 cắt trục tung tại điểm có toạ độ là A. (3; 6 − ) . B. (0; 6 − ) . C. (2;0) . D. ( 6; − 0) .
Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng 2x 1 y − = là 2 − A. 2 . B. 1 − . C. 1. D. 1 . 2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 1
y = x − 2 ? 3 A. T(0; 2 − ) .
B. P(2;0).
C. N(1;2) .
D. M (0;1) . 1/3 - Mã đề 0182
Câu 8. Giá trị biểu thức 3x A = tại x = 2 bằng 1− 3x − − A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 7 5 5 7
Câu 9. Giữa hai điểm B C bị ngăn cách bởi hồ nước, do đó khó đo trực tiếp khoảng cách từ B đến C .
Bạn Nam đã thực hiện phép đo gián tiếp độ dài BC như sơ đồ bên dưới. Biết K là trung điểm của AB , I
trung điểm của AC KI = 30m .
Khoảng cách từ B đến C bằng A. 15 m. B. 90 m. C. 60 m. D. 30 m.
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(2; ) 1 có phương trình là
A. y = 2x − 3 . B. y = 2 − x + 3 . C. y = 2 − x − 3.
D. y = 2x + 5.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 50° và tam giác DEF vuông tại D . Biết tam giác ABC DE
F . Khi đó số đo F bằng A. 40°. B. 60°. C. 50° . D. 30° .
Câu 12. Gọi x là nghiệm của phương trình 5x −12 = 4 −3x . Khi đó, x còn là nghiệm của phương trình 0 0 nào dưới đây?
A.x − 2 = 0 .
B. 3x −1 = 0.
C. x − 7 = 0 .
D. 2x − 4 = 0.
Câu 13. Cho hai tam giác ABC MNP có  0 =  0 =  0 =  0
A 70 , B 80 , M 80 , N = 30 . Biết AB = 2 cm,
BC = 4 cm, MN = 8 cm . Độ dài cạnh MP bằng A. 6 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 10 cm. (x − )3 1
Câu 14. Với điều kiện nào của x thì phân thức ( có nghĩa? x − 2)(x + 3) A. x ≠ 3
− . B. x ≠ 2 và x ≠ 3
− . C. x ≠ 2 . D. x ≤ 2 .
Câu 15. Cho phương trình bậc nhất 2x m = x +1 ( ẩn x, tham số m). Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 − . A. m = 3 − . B. m = 2 − . C. m =1. D. m = 1 − .
Câu 16. Giá trị x = 1
− là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A. 4x −1 = 3x − 2. B. 2 x +1 = 3 .
C. x +1 = 2(x −3) . D. 2 x = 9 .
Câu 17. Cho hình vẽ sau: A 4 B 3 M D 8 C
Cho biết AB = 4 ; AM = 3; CD = 8 và AC AB, AC CD . Độ dài đoạn thẳng DM bằng A. 8. B. 6. C. 4. D. 10. 2/3 - Mã đề 0182 Câu 18. Cho ABC MN
P . Biết AB = 4cm, BC = 8cm, MN = 5cm . Độ dài cạnh NP bằng A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 32 cm. 32 5
Câu 19. Kết quả phép tính 7x 5
: x ( với x ≠ 0 và y ≠ 0 ) bằng 3y 3y 2
A. 35x . B. 5 . C. 7x . D. 7 . 2 9y 7 3y 5
Câu 20. Rút gọn biểu thức 7x 2x +
( với x ≠ 0 và y ≠ 0 ) được kết quả là 2 2 5xy 5xy 2 A. 9x . B. 9 . C. 9 . D. 14x . 2 10xy 2 5xy 2 5y 2 5xy
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình 5x + 7 = 25 − 4x . 2 b) Rút gọn biểu thức  4 3x −1 1  x + 5 = + −  . x B với x ≠ 4 − , x ≠ 5, − x ≠ 5 . 2
x − 5 x − 25 x + 5  x + 4
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = x + 3 song song với
đường thẳng (d ') : y = (3− 2m) x + 2 .
Câu 2 (1,0 điểm). Hai lớp 8A và 8B có tất cả 87 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ các bạn ở vùng lũ lụt
Miền Trung, dự định mỗi bạn lớp 8A góp 2 quyển và mỗi bạn lớp 8B góp 3 quyển. Tuy nhiên có 3 bạn ở lớp
8A và 2 bạn ở lớp 8B quên không nộp sách nên đến ngày hạn cuối cùng cả hai lớp góp được 206 quyển. Tìm
số học sinh của mỗi lớp.
Câu 3
(1,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ AH vuông góc với BD tại H .
a) Chứng minh tam giác ABD và tam giác HAD đồng dạng.
b) Kẻ đường phân giác DE của tam giác ABD ( E thuộc cạnh AB ). Gọi I là giao điểm của DE
AH . Chứng minh tam giác AIE cân và 2
AE = IH.EB .
Câu 4 (0,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực khác 0, đôi một khác nhau thỏa mãn 1 1 1 + + = 0 và x y z
x + y + z ≠ 0 . Tính giá trị biểu thức: 2 2 2 yz zx xy x + y + z P = + + + . 2 2 2 2
x + 2yz y + 2zx z + 2xy (x + y + z)
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh:......................................................
Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và chữ ký): ..............................................................................................................
Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và chữ ký): .............................................................................................................. 3/3 - Mã đề 0182 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ 0181 0182 0183 0184 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 1 C 1 B 1 C 2 B 2 D 2 D 2 D 3 C 3 B 3 D 3 C 4 C 4 D 4 C 4 C 5 D 5 B 5 C 5 A 6 B 6 C 6 A 6 D 7 D 7 A 7 B 7 B 8 A 8 C 8 D 8 A 9 B 9 C 9 D 9 B 10 D 10 A 10 C 10 D 11 B 11 A 11 C 11 C 12 D 12 D 12 D 12 B 13 A 13 B 13 A 13 D 14 A 14 B 14 A 14 C 15 C 15 A 15 C 15 A 16 B 16 A 16 B 16 D 17 C 17 D 17 D 17 B 18 C 18 B 18 B 18 A 19 A 19 D 19 B 19 B 20 A 20 C 20 A 20 A 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 3, học sinh không vẽ hình thì không chấm. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 2 điểm a
Giải phương trình sau: 5x + 7 = 25 4x (0,75 0,75 điểm)
5x + 4x = 25 − 7 0.25 9x = 18 0.25 x = 2 .
Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0.25 b 2 Rút gọn biểu thức  4 3x −1 1  x + 5 = + −  . x B với (0,5 điểm) 2
x − 5 x − 25 x + 5  x + 4 1 x ≠ 4 − , x ≠ 5, − x ≠ 5 Với x ≠ 4 − , x ≠ 5, − x ≠ 5 , ta có: 2  4 3x −1 1  x + 5 = + −  . x B 2
x − 5 x − 25 x + 5  x + 4  4(x + 5) 3x −1 x − 5  x(x + 5) 0,25 B =  ( + −
x − )(x + ) (x − )(x + ) (x − )(x + ). 5 5 5 5 5 5 x + 4 
4(x + 5) + 3x −1−(x −5) x(x + 5) B = . (x −5)(x +5) x + 4 6(x + 4) x(x + 5) B = ( x − )(x + ) . 5 5 x + 4 6x B = 0,25 x − 5 Vậy 6x B = . x − 5 c
Tìm giá trị của m để đường thẳng (d ): y = x + 3 song song với (0,75
đường thẳng( 'd): y = (3− 2m) x + 2. điểm) Đường thẳng
(d): y = x +3 song song với đường
thẳng( 'd): y = (3− 2m) x + 2 khi 0,25
3 − 2m =1 và 3 ≠ 2 (luôn đúng) 2 − m = 2 − m =1 0,25
Vậy m =1 là giá trị cần tìm. 0,25 Câu 2
Hai lớp 8A và 8B có tất cả 87 học sinh. Trong đợt góp sách 1 điểm 3 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
ủng hộ các bạn ở vùng lũ lụt Miền Trung, dự định mỗi em lớp 8A
góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển. Tuy nhiên có 03 bạn
ở lớp 8A và 02 bạn ở lớp 8B quên không nộp sách nên đến ngày
hạn cuối cùng cả hai lớp góp được 206 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp.
Gọi số học sinh lớp 8A là x (học sinh) (0 < x < 87, x∈ ) 0.25
Số học sinh lớp 8B là 87 - x (học sinh)
Lớp 8A quyên góp được số quyển sách là: 2(x −3) (quyển)
Lớp 8B quyên góp được số quyển sách là: 3(87 − x − 2) (quyển) 0.25
Theo đầu bài, ta có phương trình:
2(x − 3) + 3(87 − x − 2) = 206 0.25
Giải phương trình được x = 43
Vậy số học sinh lớp 8A là 43 (học sinh)
Số học sinh lớp 8B là 44 (học sinh). 0.25
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ AH vuông góc với BD tại H . a) Chứng minh ABD HAD đồng dạng. Câu 3 1.5
b) Kẻ DE là đường phân giác của tam giác ABD . Gọi I điểm
giao điểm của DE AH . Chứng minh AIE cân và 2
AE = IH.EB . Chứng minh ABD ∆ ∽ HBA.
Vì ABCD là hình chữ nhật nên  90o BAD = 0,25
Vì AH vuông góc với BD tại H nên  =  = 90o AHB AHD 1 (0,75 Xét ABD ∆ và HAD ∆ có: điểm)  =  0 BAD AHD = 90 (cmt) 0,5 Chung  ADH ABDHAD (g.g) 4 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Kết luận
Vì DE là đường phân giác của tam giác ABD nên  =  ADE BDE (1) A
DE vuông tại A nên  +  0 ADE AED = 90 (2) Vì  = 
DIH AIE (đối đỉnh) nên  +  0 HDI AIE = 90 (3) 0,25
Từ (1) (2) và (3) ta có  =  AIE AEI A
IE cân tại A ⇒ AE = AI 2 Xét A
DH có: DI là đường phân giác IH DH ⇒ = (4) IA DA (0,75 điểm) Xét A
DB có: DE là đường phân giác AE AD ⇒ = (5) EB BD 0,25 ABDH
AD (cmt) nên: DH AD = (6) DA BD
Từ (4), (5) và (6) suy ra: IH AE = IA BE Mà AE = AI (cmt) Suy ra 2
AE = IH.EB 0,25
Cho x, y, z là các số thực khác 0, đôi một khác nhau thỏa mãn 1 1 1
+ + = 0 và x + y + z ≠ 0 . Tính giá trị biểu thức: Câu 4 x y z 0,5 2 2 2 yz zx xy x + y + z P = + + + . 2 2 2 2
x + 2yz y + 2zx z + 2xy (x + y + z)
xy = −yz zx Từ 1 1 1
+ + = 0 suy ra: xy yz zx 0  + +
= ⇒ yz = −xy zx x y z
zx = −xy −  yz Ta có: 2 2 2
x + 2yz = x + yz + yz = x + yz xy xz = (x y)(x z) Tương tự: 2
y + 2xz = ( y x)( y z) 0,25 2
z + 2xy = (z x)(z y) Khi đó: yz zx xy A = + + 2 2 2
x + 2yz y + 2zx z + 2xy 5 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm yz zx xy = ( + +
x y)(x z) ( y z)( y x) (z x)(z y)
yz( y z) − zx(z x) − xy(x y) =
(x y)( y z)(z x)
(x y)( y z)(z x)
= (xy)(yz)(z x) = 1 Ta có: 2 2 2 2 2
x + y + z = (x + y + z) − 2(xy + yz + zx) = (x + y + z) 2 2 2 x + y + z 0,25 Nên B = =1. 2
(x + y + z)
Vậy P = A + B =1+1= 2
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-8
Document Outline

  • de 0181
  • de 0182
  • HDC Toán 8
  • Đề Thi HK2 Toán 8