Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Thứ Năm ngày 06 tháng 01 năm 2022, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2021 – 2022 cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Kết qu ca phép tính
0
2022
1
2021
2





A.
1
2
. B.
1
1
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 2. Cho đại lượng
x
t l nghch với đại lượng
y
theo h s t l
0, 5
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
. B.
. C.
2
x
y
. D.
1
2.
x
y
.
Câu 3. Cho đại lượng
y
t l thun với đại lượng
x
theo h s t l
0, 25
thì đại ng
x
t l
thun với đại lượng
y
theo h s t l
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 4. Nếu
15
x 
thì giá tr ca
x
A.
2
. B.
16
. C.
2
. D.
2
.
Câu 5. Cho
ABC MNQ 
oo
65 ; 40AN
thì s đo của
C
A.
o
40
. B.
o
85
. C.
o
65
. D.
o
75
.
Câu 6. Cho đoạn thng
BD
EC
ct nhau ti
A
sao cho
AB AC
,
AD AE
,
AB AD
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
ABE ACD 
. B.
ABC ADC 
. C.
ABE ACD
. D.
BE CD
.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (1,5 đim) Thc hin các phép tính:
a)
2 14
. 0, 2
3 35

. b)
98
16
8 .9
6
. c)
121 2010
.
Câu 8. (1,5 đim) Tìm
x
biết:
a)
13
24
x 
. b)
2
0, 3
5
x 
. c)
13
25
x
.
Câu 9. (1,0 đim) Biết
30
lít xăng nặng
21
kg. Hi
14, 35
kg xăng đó thì dùng can
20
lít
đựng được hết không?
Câu 10. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
nhn, ly điểm
M
trung điểm ca cnh
AB
, ly
điểm
N
trung điểm ca cnh
AC
. Trên tia đối ca tia
NM
lấy điểm
Q
sao cho
NM NQ
.
Chng minh rng:
a) Hai tam giác
,AMN CQN
bng nhau.
b)
MB
song song vi
QC
.
c)
1
2
MN BC
.
Câu 11. (0,5 đim) Tìm mt s t nhiên ba ch s biết rng s đó chia hết cho
18
các ch
s của nó tỉ l vi
1; 2; 3
.
---------HT---------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
D
B
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu
ớng dẫn
Đim
Câu 7.
1,5
a)
2 1 4 2 4 1 10 4 3 9 3
. 0, 2
3 3 5 3 15 5 15 15 15 15 5
 
.
0,5
b)
9 8 27 16
11
16 16 16
8 .9 2 .3
2 2048
6 2 .3

.
0,5
c)
121 2010 11 2010 2021

.
0,5
Câu 8.
1,5
a)
13
24
x 
31 1
42 4
xx
. Vy
1
4
x
.
0,5
b)
2 23
0, 3
5 5 10
xx

.
+) Nếu
23
5 10
x 
7
10
x
.
+) Nếu
23
5 10
x

1
10
x
.
Vy
71
;
10 10
x







.
0,5
c)
13 1
5( 1) 3.2 5 5 6
25 5
x
x xx

. Vy
1
5
x
.
0,5
Câu 9.
1,0
Gi th tích ca
14, 35
kg xăng là
x
(lít)
0x
.
0,25
Vì cùng loại xăng, thể tích và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên theo bài ra ta có:
30 30.14, 35
20, 5
21 14, 35 21
x
x 
, tha mãn.
0,5
20,5 20
nên can
20
lít không thể đựng hết
14, 35
kg xăng.
0,25
Câu 10.
2,5
V hình đủ làm ý a) ghi GT, KL
Q
N
M
C
B
A
0,25
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
a) Xét
AMN
CQN
có:
NA NC
(
N
là trung điểm
AC
);
ANM CNQ
(hai góc đối đỉnh);
NM NQ
(gt).
Suy ra
AMN CQN 
(c.g.c).
0,75
b)
AMN CQN 
(cmt)
MAN QCN

(hai góc tương ứng).
Mà hai góc này ở v trí so le trong nên
//AM QC
//MB QC
(đpcm).
0,75
c)
AMN CQN 
(cmt) nên
MA QC
(hai cạnh tương ứng).
Mà
MA MB
(
M
là trung điểm
AB
)
MB QC
.
//MB QC
(cmt) nên
BMC QCM
(hai góc so le trong).
0,25
Xét
BMC
QCM
có:
MB CQ
;
BMC QCM
;
MC
cạnh chung.
0,25
BMC QCM 
(c.g.c)
BC QM
(hai cạnh tương ứng).
Li có
1
2
MN MQ
do đó
1
2
MN BC
(đpcm).
0,25
Câu 11.
0,5
Gọi ba chữ số cn tìm là
,,abc
. Vì số đó chia hết cho
18
nên chia hết cho
9
.
Suy ra
abc
chia hết cho
9
, mà
0 27
abc
nên
9;18;27abc
.
Theo bài ra ta có
123 6
a b c abc

. Vì
a
nên
6
abc
.
0,25
Do đó
2
18 93
13
3; 6;
abc
abc a b c 
.
s đó chia hết cho
18
n chữ số hàng đơn vị phi chẵn do đó số cn tìm là:
396
hoặc
936
.
0,25
-------------Hết-------------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 7 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 0
Câu 1. Kết quả của phép tính  2022 1   2021  là 2   A. 1 . B. 1  1 . C. 1. D. 1 . 2 2 2
Câu 2. Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 0,5 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 y x y  . B. x  . C. y  . D. 1 x  . x 2 2 2.y
Câu 3. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 0,25 thì đại lượng x tỉ lệ
thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là A.  4 . B. 1 . C. 1 . D. 4 . 4 4
Câu 4. Nếu x  1  5 thì giá trị của x A. 2 . B. 16 . C. 2 . D. 2 . Câu 5. Cho ABC MNQ và  o  o
A  65 ;N  40 thì số đo của  C A. o 40 . B. o 85 . C. o 65 . D. o 75 .
Câu 6. Cho đoạn thẳng BD EC cắt nhau tại A sao choAB AC , AD AE ,AB AD .
Khẳng định nào sau đây sai? A. ABE ACD . B. ABC ADC . C.   ABE ACD .
D. BE CD .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: 9 8 a) 2 1 4 8 .9  .  0,2 . b) . c) 121  2010 . 3 3 5 16 6
Câu 8. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 1 3 x x   . b) 2 x   0, 3 . c) 1 3  . 2 4 5 2 5
Câu 9. (1,0 điểm) Biết 30 lít xăng nặng 21 kg. Hỏi 14, 35 kg xăng đó thì dùng can 20 lít có
đựng được hết không?
Câu 10. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, lấy điểm M là trung điểm của cạnh AB , lấy
điểm N là trung điểm của cạnh AC . Trên tia đối của tia NM lấy điểm Q sao cho NM NQ . Chứng minh rằng:
a) Hai tam giácAMN,CQN bằng nhau.
b) MB song song với QC . c) 1 MN BC . 2
Câu 11. (0,5 điểm) Tìm một số tự nhiên có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ
số của nó tỉ lệ với 1;2;3 .
---------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán – Lớp 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C D B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7. 1,5 a) 2 1 4 2 4 1 10 4 3 9 3  .  0,2         . 0,5 3 3 5 3 15 5 15 15 15 15 5 9 8 27 16 b) 8 .9 2 .3 11   2  2048 . 0,5 16 16 16 6 2 .3
c) 121  2010  11  2010  2021. 0,5 Câu 8. 1,5 a) 1 3 x   ⇒ 3 1 1
x    x  . Vậy 1 x  . 0,5 2 4 4 2 4 4 b) 2 2 3 x   0, 3  x   . 5 5 10 +) Nếu 2 3 7 x    x  . 5 10 10 0,5 +) Nếu 2 3 1 x    x  . 5 10 10   Vậy 7 1 x  ;     . 10 10   c) x  1 3 1 
 5(x  1)  3.2  5x  5  6  x  . Vậy 1 x  . 0,5 2 5 5 5 Câu 9. 1,0
Gọi thể tích của 14,35 kg xăng là x (lít) x  0. 0,25
Vì cùng loại xăng, thể tích và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên theo bài ra ta có: 30 x 30.14, 35   x   20,5 , thỏa mãn. 0,5 21 14, 35 21
Vì 20,5  20 nên can 20 lít không thể đựng hết 14,35 kg xăng. 0,25 Câu 10. 2,5
Vẽ hình đủ làm ý a) ghi GT, KL A M N Q 0,25 B C a) Xét AMN C
QN có: NA NC (N là trung điểmAC );  
ANM CNQ (hai góc đối đỉnh); NM NQ (gt). 0,75 Suy ra AMN CQN (c.g.c). b)AMN CQN (cmt)  
MAN QCN (hai góc tương ứng).
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AM / /QC MB / /QC (đpcm). 0,75 c)AMN C
QN (cmt) nên MA QC (hai cạnh tương ứng).
MA MB (M là trung điểmAB )  MB QC . 0,25
MB / /QC (cmt) nên  
BMC QCM (hai góc so le trong). Xét BMC QC
M có:MB CQ ;  
BMC QCM ; MC là cạnh chung. 0,25  BMC Q
CM (c.g.c)  BC QM (hai cạnh tương ứng). 0,25 Lại có 1
MN MQ do đó 1
MN BC (đpcm). 2 2 Câu 11. 0,5
Gọi ba chữ số cần tìm là a, ,
b c . Vì số đó chia hết cho 18 nên chia hết cho 9 .
Suy ra a b c chia hết cho 9, mà 0  a b c  27 nên a b c  9;18;27. 0,25 Theo bài ra ta có a b c
a b c
a b c    . Vì a   nên   . 1 2 3 6 6 Do đó a b c
a b c  18    3
a  3;b  6;c  9. 1 2 3 0,25
Vì số đó chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải chẵn do đó số cần tìm là: 396 hoặc 936 .
-------------Hết-------------
Document Outline

  • Toan 7.KTCK.21.22.De
  • Toan 7.KTCK.21.22.Da