Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Đồng Nai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 (THPT và GDTX) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai; kỳ thi được diễn ra vào thứ Sáu ngày 26 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết mã đề 001 – 002 – 003 – 004. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 001
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . .
Câu 01. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ
A (4; 1; 4). B (8; 4; 4). C (8; 2; 8). D (4; 2; 4).
Câu 02. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3 ; 3) biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A 3i. B 3 3i. C 3 + 3i. D 3 + 3i.
Câu 03. Số phức liên hợp của số phức z = 8 6i
A z = 8 6i. B z = 8 + 6i. C z = 6 8i. D z = 8 + 6i.
Câu 04. Cho hàm số f(x) = 3 6x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x 2x
3
+ C. B
Z
f(x)dx = 3 2x
3
+ C.
C
Z
f(x)dx = 3 3x
3
+ C. D
Z
f(x)dx = 3x 6x
3
+ C.
Câu 05. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x y + z + 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
2
= (1; 1; 1). B
n
4
= (1; 1; 1). C
n
1
= (1; 1; 1). D
n
3
= (1; 1; 1).
Câu 06. đun của số phức z = 4 3i bằng
A
7 . B 25. C 7. D 5.
Câu 07. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2). Tọa độ của vectơ
AB
A (4; 2; 4). B (4; 0; 0). C (2; 1; 2). D (4; 2; 4).
Câu 08. Nếu
8
Z
1
f(x)dx = 6 thì
8
Z
1
2f(x)dx bằng
A 16. B 7. C 12. D 4.
Câu 09. Nếu
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
6
Z
1
f(x)dx = 10 thì
6
Z
0
f(x)dx bằng
A 12. B 12. C 8. D 8.
Câu 10. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và hàm số F (x) một nguyên hàm của f(x) trên R, F (1) = 2, F (3) = 6.
Tích phân
3
Z
1
f(x)dx bằng
A 4. B 2. C 8. D 4.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
một vectơ chỉ phương
A
u
4
= (1; 0; 2). B
u
3
= (2; 1; 5). C
u
1
= (1; 0; 2). D
u
2
= (2; 1; 5).
Câu 12. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 1/4 - đề kiểm tra 001
A 4 2i. B 4 3i. C 4 3i. D 4 2i.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 2
A (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 4. B (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 4.
C (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 2. D (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 2.
Câu 14. Cho hàm số f(x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. B
Z
f(x)dx = 3x sin 2x + C.
C
Z
f(x)dx = 3x + sin 2x + C. D
Z
f(x)dx = 3x 2 sin 2x + C.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ
A (0; 0; 1). B (1; 0; 0). C (0; 1; 0). D (1; 1; 0).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z = 0
bằng
A 3. B 4. C 2. D 6.
Câu 17. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích bằng
A e
2
1. B e
2
+ e. C e
2
. D e
2
e.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 0; 1)?
A (P
1
) : y + z 1 = 0. B (P
4
) : x y z = 0. C (P
2
) : x + y 1 = 0. D (P
3
) : x z 1 = 0.
Câu 19. Số phức z = 2 3i phần ảo bằng
A 3i. B 3. C 2. D 3.
Câu 20. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 12π. B 3π. C 18π. D 6π.
Câu 21. Nếu hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 2. B 0. C 1. D 1.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ
A (0; 0; 1). B (0; 3; 0). C (2; 0; 1). D (2; 0; 0).
Câu 23. Cho số phức z = 4 i. Phần thực của số phức (1 i)z bằng
A 3. B 5. C 3. D 5.
Câu 24. Nếu hàm số f(x) f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R thì
2
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 6. B 8. C 8. D 6.
Câu 25. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3 thì
2
Z
1
(6 f(x)) dx bằng
A 9. B 3. C 15. D 6.
Câu 26. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
A (6; 0). B (6; 1). C (1; 6). D (6; 1).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 2/4 - đề kiểm tra 001
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) phương trình
A
x
1
+
y
2
+
z
9
= 1· B
x
2
=
y
1
=
z
9
· C
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1· D
x
2
+
y
1
+
z
9
= 0·
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ
A (0; 0; 3). B (0; 0; 4). C (0; 0; 5). D (0; 5; 0).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 0) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0
A
x
1
=
y
1
=
z + 9
6
· B
x 1
1
=
y
1
=
z
6
· C
x + 1
1
=
y
1
=
z
6
· D
x
1
=
y
1
=
z 9
6
·
Câu 30. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
6
Z
0
f(x)dx = 8 thì
3
Z
0
f(2x)dx bằng
A 16. B 4 C 4. D 16.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) phương trình
A
x + 1
1
=
y
3
=
z
6
· B
x 1
1
=
y
3
=
z
6
· C
x 1
2
=
y
3
=
z
6
· D
x + 1
2
=
y
3
=
z
6
·
Câu 32. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A 1 i. B i. C 9. D 1 + i.
Câu 33. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5 thì
2
Z
1
(f(x) g(x))dx bằng
A 3. B 1. C 3. D 7.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC phương trình
A
x = t
y = 1 (t R).
z = 2 + t
B
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
C
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
D
x = 1 + 2t
y = 0 (t R).
z = 1
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
· Điểm nào dưới đây thuộc d?
A N(1; 0; 3). B P (1; 0; 3). C M(2; 1; 2). D Q(1; 0; 3).
Câu 36. Cho hai số phức z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 3 + 6i. B 6 + 4i. C 6 3i. D 3 6i.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 bán kính bằng
A
31 . B 16. C 31. D 4.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + 4 z + 2 = 0 tọa độ
A (2; 6; 4). B (2; 6; 4). C (1; 3; 2). D (1; 3; 2).
Câu 39. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Khi đó z
2
1
+ z
2
2
bằng
A 2. B 10. C 2i. D 2.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz)
A Q(1; 2; 3). B M (1; 2; 3). C N(1; 2; 3). D P (1; 2; 3).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 3/4 - đề kiểm tra 001
Câu 41. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y 2z + 4 = 0
A x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4. B x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 2.
C x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 4. D x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 2.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng
(BCD)
A 4z + 1 = 0. B 4z 1 = 0. C 4y + 1 = 0. D 4y 1 = 0.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2)
A (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
C (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
Câu 44. Cho hai số phức z, w (với w 6= 2) thỏa mãn |z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo. Nếu |z w| = 2 thì giá
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (1 ; 4). B (7 ; +). C (4 ; 7). D (−∞ ; 1).
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy
A M
1
(1; 2; 3). B M
3
(1; 2; 3). C M
4
(1; 2; 3). D M
2
(1; 2; 3).
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
C (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
Câu 47. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 3). B (3 ; 5). C (7 ; +). D (5 ; 7).
Câu 48. Cho số thực a > 2, tích phân
a
Z
1
4x ln xdx bằng
A 2a
2
ln a a
2
+ 1. B 2a
2
ln a + 2a
2
+ 1. C 2a
2
ln a a
2
1. D 2a
2
ln a + a
2
1.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với đường thẳng AB
A 7y + z + 7 = 0. B 7y + z 7 = 0. C x + y + z = 0. D y + z + 1 = 0.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng
A 1. B 1. C
1
3
· D 3.
——- HẾT ——-
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 4/4 - đề kiểm tra 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 001
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. A
02. C
03. B
04. A
05. A
06. D
07. A
08. C
09. D
10. D
11. D
12. A
13. B
14. C
15. C
16. C
17. D
18. C
19. B
20. A
21. D
22. B
23. D
24. A
25. C
26. D
27. C
28. B
29. B
30. B
31. B
32. B
33. C
34. B
35. D
36. A
37. D
38. C
39. D
40. B
41. A
42. B
43. C
44. C
45. C
46. A
47. C
48. A
49. A
50. A
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 5/4 - đề kiểm tra 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 001
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ
A (4; 1; 4). B (8; 4; 4). C (8; 2; 8). D (4; 2; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2).
Vy trung điểm của đoạn thẳng AB tọa độ
0 + 8
2
;
1 + (3)
2
;
6 + 2
2
= (4; 1; 4).
Câu 02. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3 ; 3) biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A 3i. B 3 3i. C 3 + 3i. D 3 + 3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Điểm M(3 ; 3) biểu diễn của số phức 3 + 3i.
Câu 03. Số phức liên hợp của số phức z = 8 6i
A z = 8 6i. B z = 8 + 6i. C z = 6 8i. D z = 8 + 6i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Số phức liên hợp của số phức z = 8 6i z = 8 + 6i.
Câu 04. Cho hàm số f(x) = 3 6x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x 2x
3
+ C. B
Z
f(x)dx = 3 2x
3
+ C.
C
Z
f(x)dx = 3 3x
3
+ C. D
Z
f(x)dx = 3x 6x
3
+ C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta f (x) = 3 6x
2
.
(3x 2x
3
+ C)
0
= 3 6x
2
= f (x) nên
Z
f(x)dx =
Z
(3 6x
2
)dx = 3x 2x
3
+ C.
Câu 05. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x y + z + 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
2
= (1; 1; 1). B
n
4
= (1; 1; 1). C
n
1
= (1; 1; 1). D
n
3
= (1; 1; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : x y + z + 1 = 0 tọa độ
(1; 1; 1).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 6/16 - đề kiểm tra 001
Câu 06. đun của số phức z = 4 3i bằng
A
7 . B 25. C 7. D 5.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta z = 4 3i |z| =
p
4
2
+ (3)
2
= 5.
Câu 07. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2). Tọa độ của vectơ
AB
A (4; 2; 4). B (4; 0; 0). C (2; 1; 2). D (4; 2; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2)
AB = (4; 2; 4).
Câu 08. Nếu
8
Z
1
f(x)dx = 6 thì
8
Z
1
2f(x)dx bằng
A 16. B 7. C 12. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
8
Z
1
f(x)dx = 6 nên
8
Z
1
2f(x)dx = 2
8
Z
1
f(x)dx = 2.6 = 12.
Câu 09. Nếu
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
6
Z
1
f(x)dx = 10 thì
6
Z
0
f(x)dx bằng
A 12. B 12. C 8. D 8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
6
Z
1
f(x)dx = 10.
Vy
6
Z
0
f(x)dx =
1
Z
0
f(x)dx +
6
Z
1
f(x)dx = 2 + (10) = 8.
Câu 10. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và hàm số F (x) một nguyên hàm của f(x) trên R, F (1) = 2, F (3) = 6.
Tích phân
3
Z
1
f(x)dx bằng
A 4. B 2. C 8. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta F (x) một nguyên hàm của f (x) trên R và F (1) = 2, F (3) = 6.
Vy
3
Z
1
f(x)dx = F (x)
3
1
= F (3) F (1) = 4.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
một vectơ chỉ phương
A
u
4
= (1; 0; 2). B
u
3
= (2; 1; 5). C
u
1
= (1; 0; 2). D
u
2
= (2; 1; 5).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 7/16 - đề kiểm tra 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
tọa độ
(2; 1; 5).
Câu 12. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A 4 2i. B 4 3i. C 4 3i. D 4 2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i
nên z
1
+ z
2
= 1 3i + (5) + i = 1 + (5) + (3 + 1)i = 4 2i.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 2
A (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 4. B (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 4.
C (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 2. D (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 2
(x 1)
2
+ [y (2)]
2
+ (z 0)
2
= 2
2
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 4.
Câu 14. Cho hàm số f(x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. B
Z
f(x)dx = 3x sin 2x + C.
C
Z
f(x)dx = 3x + sin 2x + C. D
Z
f(x)dx = 3x 2 sin 2x + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta f(x) = 3 + 2 cos 2x
Vy
Z
f(x)dx =
Z
(3 + 2 cos 2x)dx = 3x + 2 ·
1
2
· sin 2x + C = 3x + sin 2x + C.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ
A (0; 0; 1). B (1; 0; 0). C (0; 1; 0). D (1; 1; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ (0; 1; 0).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z = 0
bằng
A
3. B 4. C 2. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta (P ) : 2x + y 2z = 0 và M(0; 0; 3).
Vy d(M, (P )) =
|2.0 + 0 2.3)|
p
2
2
+ 1
2
+ (2)
2
= 2.
Câu 17. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích bằng
A e
2
1. B e
2
+ e. C e
2
. D e
2
e.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 8/16 - đề kiểm tra 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích
2
Z
1
|e
x
|dx =
2
Z
1
e
x
dx = e
x
2
1
= e
2
e.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 0; 1)?
A (P
1
) : y + z 1 = 0. B (P
4
) : x y z = 0. C (P
2
) : x + y 1 = 0. D (P
3
) : x z 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Thế x = 1, y = 0, z = 1 vào phương trình của mặt phẳng (P
2
) : x + y 1 = 0
thỏa mãn. Vậy M (P
2
). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại.
Câu 19. Số phức z = 2 3i phần ảo bằng
A 3i. B 3. C 2. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . số phức z = 2 3i = 2 + (3)i nên z phần ảo bằng 3.
Câu 20. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 12π. B 3π. C 18π. D 6π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Khối tròn xoay đã cho thể tích π.
1
Z
0
(6x)
2
dx = 36π.
1
Z
0
x
2
dx = 12πx
3
1
0
= 12π.
Câu 21. Nếu hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 2. B 0. C 1. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
Z
sin xdx = cos x + C F (x) = cos x + C.
Mặt khác F (π) = 1 C = 0. Vậy F (x) = cos x F (0) = 1.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ
A (0; 0; 1). B (0; 3; 0). C (2; 0; 1). D (2; 0; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Hình chiếu vuông c của điểm M (2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ (0; 3; 0).
Câu 23. Cho số phức z = 4 i. Phần thực của số phức (1 i)z bằng
A 3. B 5. C 3. D 5.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 9/16 - đề kiểm tra 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta z = 4 i z = 4 + i. Vậy (1 i)z = (1 i)(4 + i) = 5 3i.
Nên phần thực của số phức (1 i)z bằng 5.
Câu 24. Nếu hàm số f(x) f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R thì
2
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 6. B 8. C 8. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . hàm số f
0
(x) một nguyên hàm trên R f(x)
nên
2
Z
0
f
0
(x)dx = f (x)
2
0
= f (2) f(0) = 7 1 = 6.
Câu 25. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3 thì
2
Z
1
(6 f(x)) dx bằng
A 9. B 3. C 15. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta
2
Z
1
f(x)dx = 3.
2
Z
1
(6 f(x)) dx =
2
Z
1
6dx
2
Z
1
f(x)dx = 6x
2
1
3 = 18 3 = 15.
Câu 26. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
A (6; 0). B (6; 1). C (1; 6). D (6; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
(6; 1).
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) phương trình
A
x
1
+
y
2
+
z
9
= 1·
B
x
2
=
y
1
=
z
9
· C
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1· D
x
2
+
y
1
+
z
9
= 0·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9).
Vy mặt phẳng (ABC) phương trình
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1·
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ
A (0; 0; 3). B (0; 0; 4). C (0; 0; 5). D (0; 5; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ (0; 0; 4).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 10/16 - đề kiểm tra 001
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 0) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0
A
x
1
=
y
1
=
z + 9
6
· B
x 1
1
=
y
1
=
z
6
· C
x + 1
1
=
y
1
=
z
6
· D
x
1
=
y
1
=
z 9
6
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Gọi d đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và d (P ) : x + y + 6z + 9 = 0.
d một vectơ chỉ phương
u = (1; 1; 6) nên phương trình
x 1
1
=
y
1
=
z
6
·
Câu 30. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
6
Z
0
f(x)dx = 8 thì
3
Z
0
f(2x)dx bằng
A 16. B 4 C 4. D 16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta
6
Z
0
f(x)dx = 8.
Xét I =
3
Z
0
f(2x)dx. Đặt u = 2x du = 2dx dx =
1
2
· du.
Khi x = 0 u = 0, khi x = 3 u = 6.
Vy I =
1
2
·
6
Z
0
f(u)du =
1
2
·
6
Z
0
f(x)dx = 4.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) phương trình
A
x + 1
1
=
y
3
=
z
6
· B
x 1
1
=
y
3
=
z
6
· C
x 1
2
=
y
3
=
z
6
· D
x + 1
2
=
y
3
=
z
6
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Gọi d đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6)
d một vectơ chỉ phương
AB = (1; 3; 6) nên phương trình
x 1
1
=
y
3
=
z
6
·
Câu 32. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A 1 i. B i. C 9. D 1 + i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Số phức i một số thuần ảo.
Câu 33. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5 thì
2
Z
1
(f(x) g(x))dx bằng
A 3. B 1. C 3. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 11/16 - đề kiểm tra 001
Vy
2
Z
1
(f(x) g(x))dx =
2
Z
1
f(x)dx
2
Z
1
g(x)dx = 2 5 = 3.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC phương trình
A
x = t
y = 1 (t R).
z = 2 + t
B
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
C
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
D
x = 1 + 2t
y = 0 (t R).
z = 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3).
Đường thẳng d đi qua A song song với BC nên d một vectơ chỉ phương
BC = (0; 1; 2).
Vy d phương trình
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
· Điểm nào dưới đây thuộc d?
A N(1; 0; 3). B P (1; 0; 3). C M(2; 1; 2). D Q(1; 0; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
·
Thế x = 1, y = 0, z = 3 vào phương trình của d thỏa mãn. Vậy Q(1; 0; 3) d.
Kiểm tra tương tự, ba điểm còn lại không thuộc d.
Câu 36. Cho hai số phức z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 3 + 6i. B 6 + 4i. C 6 3i. D 3 6i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Vậy z
1
z
2
= (6 + 3i)i = 6i + 3i
2
= 3 + 6i.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 bán kính bằng
A
31 . B 16. C 31. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 (x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 16.
(S) bán kính R = 4.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + 4z + 2 = 0 tọa độ
A (2; 6; 4). B (2; 6; 4). C (1; 3; 2). D (1; 3; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x 6y +4z + 2 = 0 (x 1)
2
+(y 3)
2
+(z +2)
2
= 12.
Vy tâm của (S) tọa độ (1; 3; 2).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 12/16 - đề kiểm tra 001
Câu 39. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Khi đó z
2
1
+ z
2
2
bằng
A 2. B 10. C 2i. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0 nên áp dụng
định Viète z
1
+ z
2
= 2 và z
1
z
2
= 3.
Vy z
2
1
+ z
2
2
= (z
1
+ z
2
)
2
2z
1
z
2
= 2
2
2.3 = 2.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz)
A Q(1; 2; 3). B M (1; 2; 3). C
N(1; 2; 3). D P (1; 2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta A(1; 2; 3).
Vy điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) M (1; 2; 3).
Câu 41. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y 2z + 4 = 0
A x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4. B x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 2.
C x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 4. D x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x+2y 2z +4 = 0.
(S) bán kính R = d(I, (P )) =
|0 + 2.1 2.0 + 4|
p
1
2
+ 2
2
+ (2)
2
= 2 nên phương trình x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng
(BCD)
A 4z + 1 = 0. B 4z 1 = 0. C 4y + 1 = 0. D 4y 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1 tâm O(0; 0; 0) và bán kính R = 1.
Điểm A(0; 0; 4) OA = 4 > R A nằm bên ngoài của (S).
B tiếp điểm của tiếp diện đi qua A của (S)
\
OBA = 90
B (S
0
) mặt cầu đường kính OA.
(S
0
) tâm I(0; 0; 2) trung điểm của OA và bán kính R
0
=
1
2
· OA = 2
nên (S
0
) phương trình (x 0)
2
+ (y 0)
2
+ (z 2)
2
= 4 x
2
+ y
2
+ z
2
4z = 0.
Vy B (S) (S
0
) :
(
x
2
+ y
2
+ z
2
= 1
x
2
+ y
2
+ z
2
4z = 0
4z 1 = 0.
B (P ) : 4z 1 = 0. Tương tự C, D (P ). B, C, D phân biệt nên (BCD) (P ).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 13/16 - đề kiểm tra 001
Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2)
A (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
C (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Gọi mặt cầu (S) tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M(4; 2; 2).
(S) bán kính R = IM =
p
(4 3)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3.
Vy (S) phương trình (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 44. Cho hai số phức z, w (với w 6= 2) thỏa mãn |z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo. Nếu |z w| = 2 thì giá
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (1 ; 4). B (7 ; +). C (4 ; 7). D (−∞ ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Xét hai số phức z = a + bi và w = c + di 6= 2 (với a, b, c, d R) thỏa mãn
|z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo.
p
a
2
+ b
2
= 1 và
c 2 + di
c + 2 + di
số thuần ảo.
a
2
+ b
2
= 1 (1) và
(c 2 + di)(c + 2 di)
(c + 2)
2
+ d
2
số thuần ảo (2).
(2)
c
2
4 + d
2
+ 4cdi
(c + 2)
2
+ d
2
số thuần ảo c
2
+ d
2
= 4 (3).
|z w| = 2 |a c + (b d)i| = 2 (a c)
2
+ (b d)
2
= 4 a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
2(ac + bd) = 4 2(ac + bd) = 1
(do (1), (3)).
Vy |z + 2w| = |a + 2c+(b +2d)i| =
p
(a + 2c)
2
+ (b + 2d)
2
=
p
a
2
+ b
2
+ 4(c
2
+ d
2
) + 4(ac + bc) =
19 (4 ; 7).
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy
A M
1
(1; 2; 3). B M
3
(1; 2; 3). C M
4
(1; 2; 3). D M
2
(1; 2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C
. Ta M(1; 2; 3).
Vy điểm đối xứng với M qua qua trục Oy M
4
(1; 2; 3).
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
C (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Gọi mặt cầu (S) đường kính AB.
(S) tâm I(1; 0; 0) (là trung điểm của đoạn thẳng AB)
và bán kính R = IA =
p
(0 1)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3.
Vy (S) phương trình (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 14/16 - đề kiểm tra 001
Câu 47. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 3). B (3 ; 5). C (7 ; +). D (5 ; 7).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Xét các số phức z = a + bi, w = c + di (với a, b, c, d R) thỏa mãn
|z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20.
|a c + (b d)i| =
10 ,
p
a
2
+ b
2
= 5 và (a bi)(c + di) phần thực bằng 20
p
(a c)
2
+ (b d)
2
=
10 (1), a
2
+ b
2
= 25 (2) và ac + bd = 20 (3)
(1) (a c)
2
+ (b d)
2
= 10 c
2
+ d
2
= 25 (do (2) và (3)).
|z + w| = |a + c + (b + d)i| =
p
(a + c)
2
+ (b + d)
2
=
p
a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ 2(ac + bd) = 3
10 .
Vy P = |z + w + 1 + 3i| |z + w| + |1 + 3i)| = 4
10 .
Dấu bằng xảy ra khi a = 3, b = 4, c = 0, d = 5. Do đó max P = 4
10 .
Câu 48. Cho số thực a > 2, tích phân
a
Z
1
4x ln xdx bằng
A 2a
2
ln a a
2
+ 1. B 2a
2
ln a + 2a
2
+ 1. C 2a
2
ln a a
2
1. D 2a
2
ln a + a
2
1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta I =
a
Z
1
4x ln xdx (với a > 2).
Đặt
(
u = ln x
dv = 4xdx
du =
1
x
dx
v = 2x
2
·
Vy I = (2x
2
ln x)
a
1
a
Z
1
2xdx = 2a
2
ln a x
2
a
1
= 2a
2
ln a a
2
+ 1.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với đường thẳng AB
A 7y + z + 7 = 0. B 7y + z 7 = 0. C x + y + z = 0. D y + z + 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Gọi (P ) mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1; 0) và (P ) AB, với B(2; 6; 1)
(P ) một vectơ pháp tuyến
AB = (0; 7; 1)
Vy (P ) phương trình 0(x 2) + 7(y + 1) + 1(z 0) = 0 7y + z + 7 = 0.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng
A 1. B 1. C
1
3
· D 3.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 15/16 - đề kiểm tra 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
·
d đi qua điểm N (2; 1; 1) và một vectơ chỉ phương
u = (2; 2; 3)
AN = (2; 0; 1).
mặt phẳng (P ) chứa A và d nên (P ) một vectơ pháp tuyến [
AN,
u ] = (2; 4; 4).
Vy (P ) phương trình 2(x 0) + 4(y 1) + 4(z 2) = 0 x + 2y + 2z 6 = 0. M(3; 0; 0).
Do đó d(M, (P )) =
|3 + 2.0 + 2.0 6|
1
2
+ 2
2
+ 2
2
= 1.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 16/16 - đề kiểm tra 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 002
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . .
Câu 01. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2). Tọa độ của vectơ
AB
A (2; 1; 0). B (4; 2; 4). C (4; 0; 0). D (4; 2; 4).
Câu 02. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 3
A (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 3. B (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 3.
C (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9. D (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 9.
Câu 03. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ
A (8; 2; 8). B (4; 2; 4). C (4; 1; 4). D (8; 4; 4).
Câu 04. Nếu
1
Z
0
f(x)dx = 3 và
6
Z
1
f(x)dx = 11 thì
6
Z
0
f(x)dx bằng
A 8. B 14. C 8. D 14.
Câu 05. Số phức liên hợp của số phức z = 9 6i
A z = 9 6i. B z = 9 + 6i. C z = 9 + 6i. D z = 6 9i.
Câu 06. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A 4 3i. B 4 2i. C 4 3i. D 4 2i.
Câu 07. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
một vectơ chỉ phương
A
u
3
= (2; 1; 5). B
u
2
= (2; 1; 5). C
u
1
= (1; 0; 2). D
u
4
= (1; 0; 2).
Câu 08. Cho hàm số f(x) = 4 6x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 4x 6x
3
+ C. B
Z
f(x)dx = 4x 2x
3
+ C.
C
Z
f(x)dx = 4 3x
3
+ C. D
Z
f(x)dx = 4 2x
3
+ C.
Câu 09. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (8 ; 8) biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A 8 + 8i. B 8 8i. C 8 + 8i. D 8i.
Câu 10. Nếu
8
Z
1
f(x)dx = 6 thì
8
Z
1
2f(x)dx bằng
A 16. B 4. C 12. D 7.
Câu 11. đun của số phức z = 3 + 4i bằng
A
7 . B 5. C 25. D 7.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x y + z 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
4
= (1; 1; 1). B
n
1
= (1; 1; 1). C
n
2
= (1; 1; 1). D
n
3
= (1; 1; 1).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 1/4 - đề kiểm tra 002
Câu 13. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và hàm số F (x) một nguyên hàm của f(x) trên R, F (1) = 3, F (3) = 7.
Tích phân
3
Z
1
f(x)dx bằng
A 4. B 2. C 4. D 10.
Câu 14. Nếu hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 0. B 1. C 2. D 1.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
A (6; 1). B (6; 0). C (6; 1). D (1; 6).
Câu 16. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3 thì
2
Z
1
(6 f(x)) dx bằng
A 6. B 3. C 9. D 15.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 0; 1)?
A (P
2
) : x + y 1 = 0. B (P
3
) : x z 1 = 0. C (P
4
) : x y z = 0. D (P
1
) : y + z 1 = 0.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ
A (1; 1; 0). B (0; 0; 1). C (0; 1; 0). D (1; 0; 0).
Câu 19. Nếu hàm số f(x) f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R thì
2
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 6. B 8. C 8. D 6.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z = 0
bằng
A 4. B 2. C 3. D 6.
Câu 21. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 12π. B 6π. C 3π. D 18π.
Câu 22. Cho hàm số f(x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. B
Z
f(x)dx = 3x + sin 2x + C.
C
Z
f(x)dx = 3x 2 sin 2x + C. D
Z
f(x)dx = 3x sin 2x + C.
Câu 23. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích bằng
A e
2
e. B e
2
+ e. C e
2
. D e
2
1.
Câu 24. Cho số phức z = 4 i. Phần thực của số phức (1 i)z bằng
A 5. B 3. C 5. D 3.
Câu 25. Số phức z = 2 3i phần ảo bằng
A 2. B 3. C 3. D 3i.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ
A (2; 0; 1). B (0; 0; 1). C (2; 0; 0). D (0; 3; 0).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 2/4 - đề kiểm tra 002
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 bán kính bằng
A 31. B 16. C
31 . D 4.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) phương trình
A
x
1
+
y
2
+
z
9
= 1· B
x
2
+
y
1
+
z
9
= 0· C
x
2
=
y
1
=
z
9
· D
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1·
Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ
A (0; 0; 4). B (0; 0; 3). C (0; 5; 0). D (0; 0; 5).
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
· Điểm nào dưới đây thuộc d?
A P (1; 0; 3). B M (2; 1; 2). C
N(1; 0; 3). D Q(1; 0; 3).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) phương trình
A
x + 1
1
=
y
3
=
z
6
· B
x 1
1
=
y
3
=
z
6
· C
x 1
2
=
y
3
=
z
6
· D
x + 1
2
=
y
3
=
z
6
·
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC phương trình
A
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
B
x = 1 + 2t
y = 0 (t R).
z = 1
C
x = t
y = 1 (t R).
z = 2 + t
D
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
Câu 33. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 0) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0
A
x 1
1
=
y
1
=
z
6
· B
x + 1
1
=
y
1
=
z
6
· C
x
1
=
y
1
=
z 9
6
· D
x
1
=
y
1
=
z + 9
6
·
Câu 34. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A 9. B 1 + i. C 1 i. D i.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + 4 z + 2 = 0 tọa độ
A (2; 6; 4). B (1; 3; 2). C (1; 3; 2). D (2; 6; 4).
Câu 36. Cho hai số phức z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 3 + 6i. B 6 + 4i. C 6 3i. D 3 6i.
Câu 37. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
6
Z
0
f(x)dx = 8 thì
3
Z
0
f(2x)dx bằng
A 16. B 4. C 4 D 16.
Câu 38. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5 thì
2
Z
1
(f(x) g(x))dx bằng
A 3. B 1. C 3. D 7.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2)
A (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
C (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. D (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 3/4 - đề kiểm tra 002
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng
(BCD)
A 4y + 1 = 0. B 4z 1 = 0. C 4z + 1 = 0. D 4y 1 = 0.
Câu 41. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Khi đó z
2
1
+ z
2
2
bằng
A 2. B 2. C 10. D 2i.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy
A M
4
(1; 2; 3). B M
2
(1; 2; 3). C M
1
(1; 2; 3). D M
3
(1; 2; 3).
Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y 2z + 4 = 0
A x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4. B x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 2.
C x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 2. D x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 4.
Câu 44. Cho số thực a > 2, tích phân
a
Z
1
4x ln xdx bằng
A 2a
2
ln a a
2
1. B 2a
2
ln a + a
2
1. C 2a
2
ln a + 2a
2
+ 1. D 2a
2
ln a a
2
+ 1.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
C (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. D (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với đường thẳng AB
A x + y + z = 0. B y + z + 1 = 0. C 7y + z + 7 = 0. D 7y + z 7 = 0.
Câu 47. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 3). B (3 ; 5). C (7 ; +). D (5 ; 7).
Câu 48. Cho hai số phức z, w (với w 6= 2) thỏa mãn |z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo. Nếu |z w| = 2 thì giá
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 1). B (4 ; 7). C (1 ; 4). D (7 ; +).
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz)
A M(1; 2; 3). B Q(1; 2; 3). C P (1; 2; 3). D N (1; 2; 3).
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng
A 1. B 1. C
1
3
· D 3.
——- HẾT ——-
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 4/4 - đề kiểm tra 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 002
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. B
02. D
03. C
04. C
05. C
06. D
07. B
08. B
09. C
10. C
11. B
12. C
13. A
14. D
15. A
16. D
17. A
18. C
19. A
20. B
21. A
22. B
23. A
24. C
25. C
26. D
27. D
28. D
29. A
30. D
31. B
32. D
33. A
34. D
35. C
36. A
37. C
38. A
39. D
40. B
41. B
42. A
43. A
44. D
45. B
46. C
47. C
48. B
49. A
50. A
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 5/4 - đề kiểm tra 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 002
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2). Tọa độ của vectơ
AB
A (2; 1; 0). B (4; 2; 4). C (4; 0; 0). D (4; 2; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2)
AB = (4; 2; 4).
Câu 02. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 3
A (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 3. B (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 3.
C (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9. D (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 3
(x 1)
2
+ [y (2)]
2
+ (z 0)
2
= 3
2
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 9.
Câu 03. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ
A (8; 2; 8). B (4; 2; 4). C (4; 1; 4). D (8; 4; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2).
Vy trung điểm của đoạn thẳng AB tọa độ
0 + 8
2
;
1 + (3)
2
;
6 + 2
2
= (4; 1; 4).
Câu 04. Nếu
1
Z
0
f(x)dx = 3 và
6
Z
1
f(x)dx = 11 thì
6
Z
0
f(x)dx bằng
A 8. B 14. C 8. D 14.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta
1
Z
0
f(x)dx = 3 và
6
Z
1
f(x)dx = 11.
Vy
6
Z
0
f(x)dx =
1
Z
0
f(x)dx +
6
Z
1
f(x)dx = 3 + (11) = 8.
Câu 05. Số phức liên hợp của số phức z = 9 6i
A z = 9 6i. B z = 9 + 6i. C z = 9 + 6i. D z = 6 9i.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 6/16 - đề kiểm tra 002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Số phức liên hợp của số phức z = 9 6i z = 9 + 6i.
Câu 06. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A 4 3i. B 4 2i. C 4 3i. D 4 2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i
nên z
1
+ z
2
= 1 3i + (5) + i = 1 + (5) + (3 + 1)i = 4 2i.
Câu 07. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
một vectơ chỉ phương
A
u
3
= (2; 1; 5). B
u
2
= (2; 1; 5). C
u
1
= (1; 0; 2). D
u
4
= (1; 0; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
tọa độ
(2; 1; 5).
Câu 08. Cho hàm số f(x) = 4 6x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 4x 6x
3
+ C. B
Z
f(x)dx = 4x 2x
3
+ C.
C
Z
f(x)dx = 4 3x
3
+ C. D
Z
f(x)dx = 4 2x
3
+ C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta f(x) = 4 6x
2
.
(4x 2x
3
+ C)
0
= 4 6x
2
= f (x) nên
Z
f(x)dx =
Z
(4 6x
2
)dx = 4x 2x
3
+ C.
Câu 09. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (8 ; 8) biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A 8 + 8i. B 8 8i. C 8 + 8i. D 8i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Điểm M (8 ; 8) biểu diễn của số phức 8 + 8i.
Câu 10. Nếu
8
Z
1
f(x)dx = 6 thì
8
Z
1
2f(x)dx bằng
A 16. B 4. C 12. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
8
Z
1
f(x)dx = 6 nên
8
Z
1
2f(x)dx = 2
8
Z
1
f(x)dx = 2.6 = 12.
Câu 11. đun của số phức z = 3 + 4i bằng
A
7 . B 5. C 25. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta z = 3 + 4i |z| =
p
(3)
2
+ 4
2
= 5.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 7/16 - đề kiểm tra 002
Câu 12. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x y + z 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
4
= (1; 1; 1). B
n
1
= (1; 1; 1). C
n
2
= (1; 1; 1). D
n
3
= (1; 1; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : x y + z 1 = 0 tọa độ
(1; 1; 1).
Câu 13. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và hàm số F (x) một nguyên hàm của f(x) trên R, F (1) = 3, F (3) = 7.
Tích phân
3
Z
1
f(x)dx bằng
A 4. B 2. C 4. D 10.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta F (x) một nguyên hàm của f (x) trên R và F (1) = 3, F (3) = 7.
Vy
3
Z
1
f(x)dx = F (x)
3
1
= F (3) F (1) = 4.
Câu 14. Nếu hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 0. B 1. C 2. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
Z
sin xdx = cos x + C F (x) = cos x + C.
Mặt khác F (π) = 1 C = 0. Vậy F (x) = cos x F (0) = 1.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
A (6; 1). B (6; 0). C (6; 1). D (1; 6).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
(6; 1).
Câu 16. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3 thì
2
Z
1
(6 f(x)) dx bằng
A 6. B 3. C 9. D 15.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
2
Z
1
f(x)dx = 3.
2
Z
1
(6 f(x)) dx =
2
Z
1
6dx
2
Z
1
f(x)dx = 6x
2
1
3 = 18 3 = 15.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 8/16 - đề kiểm tra 002
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 0; 1)?
A (P
2
) : x + y 1 = 0. B (P
3
) : x z 1 = 0. C (P
4
) : x y z = 0. D (P
1
) : y + z 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Thế x = 1, y = 0, z = 1 vào phương trình của mặt phẳng (P
2
) : x + y 1 = 0
thỏa mãn. Vậy M (P
2
). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ
A (1; 1; 0). B (0; 0; 1). C (0; 1; 0). D (1; 0; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ (0; 1; 0).
Câu 19. Nếu hàm số f(x) f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R thì
2
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 6. B 8. C 8. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . hàm số f
0
(x) một nguyên hàm trên R f(x)
nên
2
Z
0
f
0
(x)dx = f (x)
2
0
= f (2) f(0) = 7 1 = 6.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z = 0
bằng
A 4. B 2. C 3. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta (P ) : 2x + y 2z = 0 và M (0; 0; 3).
Vy d(M, (P )) =
|2.0 + 0 2.3)|
p
2
2
+ 1
2
+ (2)
2
= 2.
Câu 21. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 12π. B 6π. C 3π. D 18π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Khối tròn xoay đã cho thể tích π.
1
Z
0
(6x)
2
dx = 36π.
1
Z
0
x
2
dx = 12πx
3
1
0
= 12π.
Câu 22. Cho hàm số f(x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. B
Z
f(x)dx = 3x + sin 2x + C.
C
Z
f(x)dx = 3x 2 sin 2x + C. D
Z
f(x)dx = 3x sin 2x + C.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 9/16 - đề kiểm tra 002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta f(x) = 3 + 2 cos 2x
Vy
Z
f(x)dx =
Z
(3 + 2 cos 2x)dx = 3x + 2 ·
1
2
· sin 2x + C = 3x + sin 2x + C.
Câu 23. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích bằng
A e
2
e. B e
2
+ e. C e
2
. D e
2
1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích
2
Z
1
|e
x
|dx =
2
Z
1
e
x
dx = e
x
2
1
= e
2
e.
Câu 24. Cho số phức z = 4 i. Phần thực của số phức (1 i)z bằng
A 5. B 3. C 5. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta z = 4 i z = 4 + i. Vậy (1 i)z = (1 i)(4 + i) = 5 3i.
Nên phần thực của số phức (1 i)z bằng 5.
Câu 25. Số phức z = 2 3i phần ảo bằng
A 2. B 3. C 3. D 3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . số phức z = 2 3i = 2 + (3)i nên z phần ảo bằng 3 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ
A (2; 0; 1). B (0; 0; 1). C (2; 0; 0). D (0; 3; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ (0; 3; 0).
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 bán kính bằng
A 31. B 16. C
31 . D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 (x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 16.
(S) bán kính R = 4.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) phương trình
A
x
1
+
y
2
+
z
9
= 1· B
x
2
+
y
1
+
z
9
= 0· C
x
2
=
y
1
=
z
9
· D
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9).
Vy mặt phẳng (ABC) phương trình
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1·
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 10/16 - đề kiểm tra 002
Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ
A (0; 0; 4). B (0; 0; 3). C (0; 5; 0). D (0; 0; 5).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ (0; 0; 4).
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
· Điểm nào dưới đây thuộc d?
A P (1; 0; 3). B M (2; 1; 2). C N(1; 0; 3). D Q(1; 0; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
·
Thế x = 1, y = 0, z = 3 vào phương trình của d thỏa mãn. Vậy Q(1; 0; 3) d.
Kiểm tra tương tự, ba điểm còn lại không thuộc d.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) phương trình
A
x + 1
1
=
y
3
=
z
6
· B
x 1
1
=
y
3
=
z
6
· C
x 1
2
=
y
3
=
z
6
· D
x + 1
2
=
y
3
=
z
6
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Gọi d đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6)
d một vectơ chỉ phương
AB = (1; 3; 6) nên phương trình
x 1
1
=
y
3
=
z
6
·
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC phương trình
A
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
B
x = 1 + 2t
y = 0 (t R).
z = 1
C
x = t
y = 1 (t R).
z = 2 + t
D
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3).
Đường thẳng d đi qua A song song với BC nên d một vectơ chỉ phương
BC = (0; 1; 2).
Vy d phương trình
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
Câu 33. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 0) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0
A
x 1
1
=
y
1
=
z
6
· B
x + 1
1
=
y
1
=
z
6
· C
x
1
=
y
1
=
z 9
6
· D
x
1
=
y
1
=
z + 9
6
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Gọi d đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và d (P ) : x + y + 6z + 9 = 0.
d một vectơ chỉ phương
u = (1; 1; 6) nên phương trình
x 1
1
=
y
1
=
z
6
·
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 11/16 - đề kiểm tra 002
Câu 34. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A 9. B 1 + i. C 1 i. D i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Số phức i một số thuần ảo.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + 4z + 2 = 0 tọa độ
A (2; 6; 4). B (1; 3; 2). C (1; 3; 2). D (2; 6; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x 6y +4z + 2 = 0 (x 1)
2
+(y 3)
2
+(z +2)
2
= 12.
Vy tâm của (S) tọa độ (1; 3; 2).
Câu 36. Cho hai số phức z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 3 + 6i. B 6 + 4i. C 6 3i. D 3 6i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Vậy z
1
z
2
= (6 + 3i)i = 6i + 3i
2
= 3 + 6i.
Câu 37. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
6
Z
0
f(x)dx = 8 thì
3
Z
0
f(2x)dx bằng
A 16. B 4. C 4 D 16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta
6
Z
0
f(x)dx = 8.
Xét I =
3
Z
0
f(2x)dx. Đặt u = 2x du = 2dx dx =
1
2
· du.
Khi x = 0 u = 0, khi x = 3 u = 6.
Vy I =
1
2
·
6
Z
0
f(u)du =
1
2
·
6
Z
0
f(x)dx = 4.
Câu 38. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5 thì
2
Z
1
(f(x) g(x))dx bằng
A 3. B 1. C 3. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5.
Vy
2
Z
1
(f(x) g(x))dx =
2
Z
1
f(x)dx
2
Z
1
g(x)dx = 2 5 = 3.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 12/16 - đề kiểm tra 002
Câu 39. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2)
A (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
C (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. D (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Gọi mặt cầu (S) tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2).
(S) bán kính R = IM =
p
(4 3)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3.
Vy (S) phương trình (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng
(BCD)
A 4y + 1 = 0. B 4z 1 = 0. C 4z + 1 = 0. D 4y 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B
. Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1 tâm O(0; 0; 0) và bán kính R = 1.
Điểm A(0; 0; 4) OA = 4 > R A nằm bên ngoài của (S).
B tiếp điểm của tiếp diện đi qua A của (S)
\
OBA = 90
B (S
0
) mặt cầu đường kính OA.
(S
0
) tâm I(0; 0; 2) trung điểm của OA và bán kính R
0
=
1
2
· OA = 2
nên (S
0
) phương trình (x 0)
2
+ (y 0)
2
+ (z 2)
2
= 4 x
2
+ y
2
+ z
2
4z = 0.
Vy B (S) (S
0
) :
(
x
2
+ y
2
+ z
2
= 1
x
2
+ y
2
+ z
2
4z = 0
4z 1 = 0.
B (P ) : 4z 1 = 0. Tương tự C, D (P ). B, C, D phân biệt nên (BCD) (P ).
Câu 41. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Khi đó z
2
1
+ z
2
2
bằng
A 2. B 2. C 10. D 2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0 nên áp dụng
định Viète z
1
+ z
2
= 2 và z
1
z
2
= 3.
Vy z
2
1
+ z
2
2
= (z
1
+ z
2
)
2
2z
1
z
2
= 2
2
2.3 = 2.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy
A M
4
(1; 2; 3). B M
2
(1; 2; 3). C M
1
(1; 2; 3). D M
3
(1; 2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta M (1; 2; 3).
Vy điểm đối xứng với M qua qua trục Oy M
4
(1; 2; 3).
Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y 2z + 4 = 0
A x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4. B x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 2.
C x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 2. D x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 4.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 13/16 - đề kiểm tra 002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x+2y 2z +4 = 0.
(S) bán kính R = d(I, (P )) =
|0 + 2.1 2.0 + 4|
p
1
2
+ 2
2
+ (2)
2
= 2 nên phương trình x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4.
Câu 44. Cho số thực a > 2, tích phân
a
Z
1
4x ln xdx bằng
A 2a
2
ln a a
2
1. B 2a
2
ln a + a
2
1. C 2a
2
ln a + 2a
2
+ 1. D 2a
2
ln a a
2
+ 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta I =
a
Z
1
4x ln xdx (với a > 2).
Đặt
(
u = ln x
dv = 4xdx
du =
1
x
dx
v = 2x
2
·
Vy I = (2x
2
ln x)
a
1
a
Z
1
2xdx = 2a
2
ln a x
2
a
1
= 2a
2
ln a a
2
+ 1.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
C (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. D (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Gọi mặt cầu (S) đường kính AB.
(S) tâm I(1; 0; 0) (là trung điểm của đoạn thẳng AB)
và bán kính R = IA =
p
(0 1)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3.
Vy (S) phương trình (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với đường thẳng AB
A x + y + z = 0. B y + z + 1 = 0. C 7y + z + 7 = 0. D 7y + z 7 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Gọi (P ) mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1; 0) và (P ) AB, với B(2; 6; 1)
(P ) một vectơ pháp tuyến
AB = (0; 7; 1)
Vy (P ) phương trình 0(x 2) + 7(y + 1) + 1(z 0) = 0 7y + z + 7 = 0.
Câu 47. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 3). B (3 ; 5). C (7 ; +). D (5 ; 7).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 14/16 - đề kiểm tra 002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Xét các số phức z = a + bi, w = c + di (với a, b, c, d R) thỏa mãn
|z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20.
|a c + (b d)i| =
10 ,
p
a
2
+ b
2
= 5 và (a bi)(c + di) phần thực bằng 20
p
(a c)
2
+ (b d)
2
=
10 (1), a
2
+ b
2
= 25 (2) và ac + bd = 20 (3)
(1) (a c)
2
+ (b d)
2
= 10 c
2
+ d
2
= 25 (do (2) và (3)).
|z + w| = |a + c + (b + d)i| =
p
(a + c)
2
+ (b + d)
2
=
p
a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ 2(ac + bd) = 3
10 .
Vy P = |z + w + 1 + 3i| |z + w| + |1 + 3i)| = 4
10 .
Dấu bằng xảy ra khi a = 3, b = 4, c = 0, d = 5. Do đó max P = 4
10 .
Câu 48. Cho hai số phức z, w (với w 6= 2) thỏa mãn |z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo. Nếu |z w| = 2 thì giá
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 1). B (4 ; 7). C (1 ; 4). D (7 ; +).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Xét hai số phức z = a + bi và w = c + di 6= 2 (với a, b, c, d R) thỏa mãn
|z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo.
p
a
2
+ b
2
= 1 và
c 2 + di
c + 2 + di
số thuần ảo.
a
2
+ b
2
= 1 (1) và
(c 2 + di)(c + 2 di)
(c + 2)
2
+ d
2
số thuần ảo (2).
(2)
c
2
4 + d
2
+ 4cdi
(c + 2)
2
+ d
2
số thuần ảo c
2
+ d
2
= 4 (3).
|z w| = 2 |a c + (b d)i| = 2 (a c)
2
+ (b d)
2
= 4 a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
2(ac + bd) = 4 2(ac + bd) = 1
(do (1), (3)).
Vy |z + 2w| = |a + 2c+(b +2d)i| =
p
(a + 2c)
2
+ (b + 2d)
2
=
p
a
2
+ b
2
+ 4(c
2
+ d
2
) + 4(ac + bc) =
19 (4 ; 7).
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz)
A M(1; 2; 3). B Q(1; 2; 3). C P (1; 2; 3). D N (1; 2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A
. Ta A(1; 2; 3).
Vy điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) M (1; 2; 3).
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng
A 1. B 1. C
1
3
· D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
·
d đi qua điểm N (2; 1; 1) và một vectơ chỉ phương
u = (2; 2; 3)
AN = (2; 0; 1).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 15/16 - đề kiểm tra 002
mặt phẳng (P ) chứa A và d nên (P ) một vectơ pháp tuyến [
AN,
u ] = (2; 4; 4).
Vy (P ) phương trình 2(x 0) + 4(y 1) + 4(z 2) = 0 x + 2y + 2z 6 = 0. M(3; 0; 0).
Do đó d(M, (P )) =
|3 + 2.0 + 2.0 6|
1
2
+ 2
2
+ 2
2
= 1.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 16/16 - đề kiểm tra 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 003
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . .
Câu 01. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 2
A (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 2. B (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 2.
C (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 4. D (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 4.
Câu 02. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x y + z + 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
4
= (1; 1; 1). B
n
3
= (1; 1; 1). C
n
1
= (1; 1; 1). D
n
2
= (1; 1; 1).
Câu 03. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ
A (8; 2; 8). B (4; 2; 4). C (4; 1; 4). D (8; 4; 4).
Câu 04. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
một vectơ chỉ phương
A
u
4
= (1; 0; 2). B
u
2
= (2; 1; 5). C
u
3
= (2; 1; 5). D
u
1
= (1; 0; 2).
Câu 05. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A 4 3i. B 4 2i. C 4 3i. D 4 2i.
Câu 06. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3 ; 3) biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A 3 + 3i. B 3 3i. C 3 + 3i. D 3i.
Câu 07. Nếu
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
6
Z
1
f(x)dx = 10 thì
6
Z
0
f(x)dx bằng
A 8. B 12. C 12. D 8.
Câu 08. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2). Tọa độ của vectơ
AB
A (2; 1; 2). B (4; 2; 4). C (4; 2; 4). D (4; 0; 0).
Câu 09. Cho hàm số f(x) = 3 6x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3 2x
3
+ C. B
Z
f(x)dx = 3x 6x
3
+ C.
C
Z
f(x)dx = 3x 2x
3
+ C. D
Z
f(x)dx = 3 3x
3
+ C.
Câu 10. đun của số phức z = 4 3i bằng
A 25. B 7. C 5. D
7 .
Câu 11. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và hàm số F (x) một nguyên hàm của f(x) trên R, F (1) = 2, F (3) = 6.
Tích phân
3
Z
1
f(x)dx bằng
A 4. B 8. C 4. D 2.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 1/4 - đề kiểm tra 003
Câu 12. Nếu
8
Z
1
f(x)dx = 6 thì
8
Z
1
2f(x)dx bằng
A 12. B 7. C 4. D 16.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 8 6i
A z = 8 + 6i. B z = 8 6i. C z = 6 8i. D z = 8 + 6i.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 0; 1)?
A (P
2
) : x + y 1 = 0. B (P
1
) : y + z 1 = 0. C (P
4
) : x y z = 0. D (P
3
) : x z 1 = 0.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
A (6; 1). B (6; 0). C (6; 1). D (1; 6).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ
A (1; 0; 0). B (0; 0; 1). C (1; 1; 0). D (0; 1; 0).
Câu 17. Số phức z = 2 3i phần ảo bằng
A 3. B 3i. C 3. D 2.
Câu 18. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 3π. B 12π. C 6π. D 18π.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z = 0
bằng
A 3. B 6. C 2. D 4.
Câu 20. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích bằng
A e
2
. B e
2
e. C e
2
+ e. D e
2
1.
Câu 21. Nếu hàm số f(x) f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R thì
2
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 6. B 8. C 8. D 6.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ
A (0; 0; 1). B (0; 3; 0). C (2; 0; 1). D (2; 0; 0).
Câu 23. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3 thì
2
Z
1
(6 f(x)) dx bằng
A 9. B 6. C 3. D 15.
Câu 24. Cho hàm số f(x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x 2 sin 2x + C. B
Z
f(x)dx = 3x sin 2x + C.
C
Z
f(x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. D
Z
f(x)dx = 3x + sin 2x + C.
Câu 25. Nếu hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 1. B 2. C 0. D 1.
Câu 26. Cho số phức z = 4 i. Phần thực của số phức (1 i)z bằng
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 2/4 - đề kiểm tra 003
A 5. B 5. C 3. D 3.
Câu 27. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A i. B 1 + i. C 1 i. D 9.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + 4 z + 2 = 0 tọa độ
A (1; 3; 2). B (1; 3; 2). C (2; 6; 4). D (2; 6; 4).
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
· Điểm nào dưới đây thuộc d?
A P (1; 0; 3). B M (2; 1; 2). C Q(1; 0; 3). D N (1; 0; 3).
Câu 30. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 bán kính bằng
A 4. B 31. C 16. D
31 .
Câu 31. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
6
Z
0
f(x)dx = 8 thì
3
Z
0
f(2x)dx bằng
A 4. B 16. C 16. D 4
Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) phương trình
A
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1· B
x
1
+
y
2
+
z
9
= 1· C
x
2
+
y
1
+
z
9
= 0· D
x
2
=
y
1
=
z
9
·
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ
A (0; 0; 3). B (0; 5; 0). C (0; 0; 5). D (0; 0; 4).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) phương trình
A
x 1
2
=
y
3
=
z
6
· B
x + 1
1
=
y
3
=
z
6
· C
x 1
1
=
y
3
=
z
6
· D
x + 1
2
=
y
3
=
z
6
·
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC phương trình
A
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
B
x = t
y = 1 (t R).
z = 2 + t
C
x = 1 + 2t
y = 0 (t R).
z = 1
D
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
Câu 36. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5 thì
2
Z
1
(f(x) g(x))dx bằng
A 3. B 7. C 1. D 3.
Câu 37. Cho hai số phức z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 6 3i. B 3 6i. C 3 + 6i. D 6 + 4i.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 0) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0
A
x
1
=
y
1
=
z 9
6
· B
x + 1
1
=
y
1
=
z
6
· C
x 1
1
=
y
1
=
z
6
· D
x
1
=
y
1
=
z + 9
6
·
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy
A M
2
(1; 2; 3). B M
3
(1; 2; 3). C M
4
(1; 2; 3). D M
1
(1; 2; 3).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 3/4 - đề kiểm tra 003
Câu 40. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2)
A (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
C (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. D (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
Câu 41. Cho số thực a > 2, tích phân
a
Z
1
4x ln xdx bằng
A 2a
2
ln a + 2a
2
+ 1. B 2a
2
ln a + a
2
1. C 2a
2
ln a a
2
1. D 2a
2
ln a a
2
+ 1.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng
(BCD)
A 4z + 1 = 0. B 4z 1 = 0. C 4y + 1 = 0. D 4y 1 = 0.
Câu 43. Cho hai số phức z, w (với w 6= 2) thỏa mãn |z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo. Nếu |z w| = 2 thì giá
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (4 ; 7). B (−∞ ; 1). C (7 ; +). D (1 ; 4).
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz)
A P (1; 2; 3). B Q(1; 2; 3). C M(1; 2; 3). D N (1; 2; 3).
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với đường thẳng AB
A 7y + z 7 = 0. B x + y + z = 0. C y + z + 1 = 0. D 7y + z + 7 = 0.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng
A 3. B 1. C 1. D
1
3
·
Câu 47. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y 2z + 4 = 0
A x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 2. B x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 4.
C x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 2. D x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
C (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
Câu 49. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Khi đó z
2
1
+ z
2
2
bằng
A 2. B 2. C 10. D 2i.
Câu 50. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 3). B (5 ; 7). C (7 ; +). D (3 ; 5).
——- HẾT ——-
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 4/4 - đề kiểm tra 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 003
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. C
02. D
03. C
04. B
05. B
06. A
07. A
08. C
09. C
10. C
11. A
12. A
13. A
14. A
15. A
16. D
17. A
18. B
19. C
20. B
21. D
22. B
23. D
24. D
25. D
26. B
27. A
28. A
29. C
30. A
31. D
32. A
33. D
34. C
35. A
36. D
37. C
38. C
39. C
40. A
41. D
42. B
43. A
44. C
45. D
46. B
47. D
48. C
49. B
50. C
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 5/4 - đề kiểm tra 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 003
(Hướng dẫn gồm 15 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 2
A (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 2. B (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 2.
C (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 4. D (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 2
(x 1)
2
+ [y (2)]
2
+ (z 0)
2
= 2
2
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 4.
Câu 02. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x y + z + 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
4
= (1; 1; 1). B
n
3
= (1; 1; 1). C
n
1
= (1; 1; 1). D
n
2
= (1; 1; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : x y + z + 1 = 0 tọa độ
(1; 1; 1).
Câu 03. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ
A (8; 2; 8). B (4; 2; 4). C (4; 1; 4).
D (8; 4; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2).
Vy trung điểm của đoạn thẳng AB tọa độ
0 + 8
2
;
1 + (3)
2
;
6 + 2
2
= (4; 1; 4).
Câu 04. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
một vectơ chỉ phương
A
u
4
= (1; 0; 2). B
u
2
= (2; 1; 5). C
u
3
= (2; 1; 5). D
u
1
= (1; 0; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
tọa độ
(2; 1; 5).
Câu 05. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A 4 3i. B 4 2i. C 4 3i. D 4 2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i
nên z
1
+ z
2
= 1 3i + (5) + i = 1 + (5) + (3 + 1)i = 4 2i.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 6/15 - đề kiểm tra 003
Câu 06. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (3 ; 3) biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A 3 + 3i. B 3 3i. C 3 + 3i. D 3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Điểm M (3 ; 3) biểu diễn của số phức 3 + 3i.
Câu 07. Nếu
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
6
Z
1
f(x)dx = 10 thì
6
Z
0
f(x)dx bằng
A 8. B 12. C 12. D 8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
6
Z
1
f(x)dx = 10.
Vy
6
Z
0
f(x)dx =
1
Z
0
f(x)dx +
6
Z
1
f(x)dx = 2 + (10) = 8.
Câu 08. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2). Tọa độ của vectơ
AB
A (2; 1; 2). B (4; 2; 4). C (4; 2; 4). D (4; 0; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2)
AB = (4; 2; 4).
Câu 09. Cho hàm số f(x) = 3 6x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3 2x
3
+ C. B
Z
f(x)dx = 3x 6x
3
+ C.
C
Z
f(x)dx = 3x 2x
3
+ C. D
Z
f(x)dx = 3 3x
3
+ C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta f(x) = 3 6x
2
.
(3x 2x
3
+ C)
0
= 3 6x
2
= f (x) nên
Z
f(x)dx =
Z
(3 6x
2
)dx = 3x 2x
3
+ C.
Câu 10. đun của số phức z = 4 3i bằng
A 25. B 7. C 5. D
7 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta z = 4 3i |z| =
p
4
2
+ (3)
2
= 5.
Câu 11. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và hàm số F (x) một nguyên hàm của f(x) trên R, F (1) = 2, F (3) = 6.
Tích phân
3
Z
1
f(x)dx bằng
A 4. B 8. C 4. D 2.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 7/15 - đề kiểm tra 003
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta F (x) một nguyên hàm của f (x) trên R và F (1) = 2, F (3) = 6.
Vy
3
Z
1
f(x)dx = F (x)
3
1
= F (3) F (1) = 4.
Câu 12. Nếu
8
Z
1
f(x)dx = 6 thì
8
Z
1
2f(x)dx bằng
A 12. B 7. C 4. D 16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
8
Z
1
f(x)dx = 6 nên
8
Z
1
2f(x)dx = 2
8
Z
1
f(x)dx = 2.6 = 12.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 8 6i
A z = 8 + 6i. B z = 8 6i. C z = 6 8i. D z = 8 + 6i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Số phức liên hợp của số phức z = 8 6i z = 8 + 6i.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 0; 1)?
A (P
2
) : x + y 1 = 0. B (P
1
) : y + z 1 = 0. C (P
4
) : x y z = 0. D (P
3
) : x z 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Thế x = 1, y = 0, z = 1 vào phương trình của mặt phẳng (P
2
) : x + y 1 = 0
thỏa mãn. Vậy M (P
2
). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
A (6; 1). B (6; 0). C (6; 1). D (1; 6).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
(6; 1).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ
A (1; 0; 0). B (0; 0; 1). C (1; 1; 0). D (0; 1; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ (0; 1; 0).
Câu 17. Số phức z = 2 3i phần ảo bằng
A 3. B 3i. C 3. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . số phức z = 2 3i = 2 + (3)i nên z phần ảo bằng 3.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 8/15 - đề kiểm tra 003
Câu 18. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 3π. B 12π. C 6π. D 18π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Khối tròn xoay đã cho thể tích π.
1
Z
0
(6x)
2
dx = 36π.
1
Z
0
x
2
dx = 12πx
3
1
0
= 12π.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z = 0
bằng
A 3. B 6. C 2. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta (P ) : 2x + y 2z = 0 và M(0; 0; 3).
Vy d(M, (P )) =
|2.0 + 0 2.3)|
p
2
2
+ 1
2
+ (2)
2
= 2.
Câu 20. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích bằng
A e
2
. B e
2
e. C e
2
+ e. D e
2
1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích
2
Z
1
|e
x
|dx =
2
Z
1
e
x
dx = e
x
2
1
= e
2
e.
Câu 21. Nếu hàm số f(x) f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R thì
2
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 6. B 8. C 8. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . hàm số f
0
(x) một nguyên hàm trên R f(x)
nên
2
Z
0
f
0
(x)dx = f (x)
2
0
= f (2) f(0) = 7 1 = 6.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ
A (0; 0; 1). B (0; 3; 0). C (2; 0; 1). D (2; 0; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Hình chiếu vuông c của điểm M (2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ (0; 3; 0).
Câu 23. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3 thì
2
Z
1
(6 f(x)) dx bằng
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 9/15 - đề kiểm tra 003
A 9. B 6. C 3. D 15.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
2
Z
1
f(x)dx = 3.
2
Z
1
(6 f(x)) dx =
2
Z
1
6dx
2
Z
1
f(x)dx = 6x
2
1
3 = 18 3 = 15.
Câu 24. Cho hàm số f(x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x 2 sin 2x + C. B
Z
f(x)dx = 3x sin 2x + C.
C
Z
f(x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. D
Z
f(x)dx = 3x + sin 2x + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta f (x) = 3 + 2 cos 2x
Vy
Z
f(x)dx =
Z
(3 + 2 cos 2x)dx = 3x + 2 ·
1
2
· sin 2x + C = 3x + sin 2x + C.
Câu 25. Nếu hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 1. B 2. C 0. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
Z
sin xdx = cos x + C F (x) = cos x + C.
Mặt khác F (π) = 1 C = 0. Vậy F (x) = cos x F (0) = 1.
Câu 26. Cho số phức z = 4 i. Phần thực của số phức (1 i)z bằng
A 5. B 5. C 3. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta z = 4 i z = 4 + i. Vậy (1 i)z = (1 i)(4 + i) = 5 3i.
Nên phần thực của số phức (1 i)z bằng 5.
Câu 27. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A i. B 1 + i. C 1 i. D 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Số phức i một số thuần ảo.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + 4z + 2 = 0 tọa độ
A (1; 3; 2). B (1; 3; 2). C (2; 6; 4). D (2; 6; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x 6y +4z +2 = 0 (x 1)
2
+(y 3)
2
+(z +2)
2
= 12.
Vy tâm của (S) tọa độ (1; 3; 2).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 10/15 - đề kiểm tra 003
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
· Điểm nào dưới đây thuộc d?
A P (1; 0; 3). B M (2; 1; 2). C Q(1; 0; 3). D N (1; 0; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
·
Thế x = 1, y = 0, z = 3 vào phương trình của d thỏa mãn. Vậy Q(1; 0; 3) d.
Kiểm tra tương tự, ba điểm còn lại không thuộc d.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 bán kính bằng
A 4. B 31. C 16. D
31 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 (x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 16.
(S) bán kính R = 4.
Câu 31. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
6
Z
0
f(x)dx = 8 thì
3
Z
0
f(2x)dx bằng
A 4. B 16. C 16. D 4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
6
Z
0
f(x)dx = 8.
Xét I =
3
Z
0
f(2x)dx. Đặt u = 2x du = 2dx dx =
1
2
· du.
Khi x = 0 u = 0, khi x = 3 u = 6.
Vy I =
1
2
·
6
Z
0
f(u)du =
1
2
·
6
Z
0
f(x)dx = 4.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) phương trình
A
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1· B
x
1
+
y
2
+
z
9
= 1· C
x
2
+
y
1
+
z
9
= 0· D
x
2
=
y
1
=
z
9
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9).
Vy mặt phẳng (ABC) phương trình
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1·
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ
A (0; 0; 3). B (0; 5; 0). C (0; 0; 5). D (0; 0; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ (0; 0; 4).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 11/15 - đề kiểm tra 003
Câu 34. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) phương trình
A
x 1
2
=
y
3
=
z
6
· B
x + 1
1
=
y
3
=
z
6
· C
x 1
1
=
y
3
=
z
6
· D
x + 1
2
=
y
3
=
z
6
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Gọi d đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6)
d một vectơ chỉ phương
AB = (1; 3; 6) nên phương trình
x 1
1
=
y
3
=
z
6
·
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC phương trình
A
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
B
x = t
y = 1 (t R).
z = 2 + t
C
x = 1 + 2t
y = 0 (t R).
z = 1
D
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3).
Đường thẳng d đi qua A song song với BC nên d một vectơ chỉ phương
BC = (0; 1; 2).
Vy d phương trình
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
Câu 36. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5 thì
2
Z
1
(f(x) g(x))dx bằng
A 3. B 7. C 1. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5.
Vy
2
Z
1
(f(x) g(x))dx =
2
Z
1
f(x)dx
2
Z
1
g(x)dx = 2 5 = 3.
Câu 37. Cho hai số phức z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 6 3i. B 3 6i. C 3 + 6i. D 6 + 4i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Vậy z
1
z
2
= (6 + 3i)i = 6i + 3i
2
= 3 + 6i.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 0) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0
A
x
1
=
y
1
=
z 9
6
· B
x + 1
1
=
y
1
=
z
6
· C
x 1
1
=
y
1
=
z
6
· D
x
1
=
y
1
=
z + 9
6
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Gọi d đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và d (P ) : x + y + 6z + 9 = 0.
d một vectơ chỉ phương
u = (1; 1; 6) nên phương trình
x 1
1
=
y
1
=
z
6
·
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 12/15 - đề kiểm tra 003
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy
A M
2
(1; 2; 3). B M
3
(1; 2; 3). C M
4
(1; 2; 3). D M
1
(1; 2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta M(1; 2; 3).
Vy điểm đối xứng với M qua qua trục Oy M
4
(1; 2; 3).
Câu 40. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2)
A (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
C (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. D (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Gọi mặt cầu (S) tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2).
(S) bán kính R = IM =
p
(4 3)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3.
Vy (S) phương trình (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 41. Cho số thực a > 2, tích phân
a
Z
1
4x ln xdx bằng
A 2a
2
ln a + 2a
2
+ 1. B 2a
2
ln a + a
2
1. C 2a
2
ln a a
2
1. D 2a
2
ln a a
2
+ 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta I =
a
Z
1
4x ln xdx (với a > 2).
Đặt
(
u = ln x
dv = 4xdx
du =
1
x
dx
v = 2x
2
·
Vy I = (2x
2
ln x)
a
1
a
Z
1
2xdx = 2a
2
ln a x
2
a
1
= 2a
2
ln a a
2
+ 1.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng
(BCD)
A 4z + 1 = 0. B 4z 1 = 0. C 4y + 1 = 0. D 4y 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1 tâm O(0; 0; 0) và bán kính R = 1.
Điểm A(0; 0; 4) OA = 4 > R A nằm bên ngoài của (S).
B tiếp điểm của tiếp diện đi qua A của (S)
\
OBA = 90
B (S
0
) mặt cầu đường kính OA.
(S
0
) tâm I(0; 0; 2) trung điểm của OA và bán kính R
0
=
1
2
· OA = 2
nên (S
0
) phương trình (x 0)
2
+ (y 0)
2
+ (z 2)
2
= 4 x
2
+ y
2
+ z
2
4z = 0.
Vy B (S) (S
0
) :
(
x
2
+ y
2
+ z
2
= 1
x
2
+ y
2
+ z
2
4z = 0
4z 1 = 0.
B (P ) : 4z 1 = 0. Tương tự C, D (P ). B, C, D phân biệt nên (BCD) (P ).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 13/15 - đề kiểm tra 003
Câu 43. Cho hai số phức z, w (với w 6= 2) thỏa mãn |z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo. Nếu |z w| = 2 thì giá
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (4 ; 7). B (−∞ ; 1). C (7 ; +). D (1 ; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Xét hai số phức z = a + bi và w = c + di 6= 2 (với a, b, c, d R) thỏa mãn
|z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo.
p
a
2
+ b
2
= 1 và
c 2 + di
c + 2 + di
số thuần ảo.
a
2
+ b
2
= 1 (1) và
(c 2 + di)(c + 2 di)
(c + 2)
2
+ d
2
số thuần ảo (2).
(2)
c
2
4 + d
2
+ 4cdi
(c + 2)
2
+ d
2
số thuần ảo c
2
+ d
2
= 4 (3).
|z w| = 2 |a c + (b d)i| = 2 (a c)
2
+ (b d)
2
= 4 a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
2(ac + bd) = 4 2(ac + bd) = 1
(do (1), (3)).
Vy |z + 2w| = |a + 2c+(b +2d)i| =
p
(a + 2c)
2
+ (b + 2d)
2
=
p
a
2
+ b
2
+ 4(c
2
+ d
2
) + 4(ac + bc) =
19 (4 ; 7).
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz)
A P (1; 2; 3). B Q(1; 2; 3). C M(1; 2; 3). D N (1; 2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta A(1; 2; 3).
Vy điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) M (1; 2; 3).
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với đường thẳng AB
A 7y + z 7 = 0. B x + y + z = 0. C y + z + 1 = 0. D 7y + z + 7 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Gọi (P ) mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1; 0) và (P ) AB, với B(2; 6; 1)
(P ) một vectơ pháp tuyến
AB = (0; 7; 1)
Vy (P ) phương trình 0(x 2) + 7(y + 1) + 1(z 0) = 0 7y + z + 7 = 0.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng
A 3. B 1. C 1. D
1
3
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
·
d đi qua điểm N (2; 1; 1) và một vectơ chỉ phương
u = (2; 2; 3)
AN = (2; 0; 1).
mặt phẳng (P ) chứa A và d nên (P ) một vectơ pháp tuyến [
AN,
u ] = (2; 4; 4).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 14/15 - đề kiểm tra 003
Vy (P ) phương trình 2(x 0) + 4(y 1) + 4(z 2) = 0 x + 2y + 2z 6 = 0. M(3; 0; 0).
Do đó d(M, (P )) =
|3 + 2.0 + 2.0 6|
1
2
+ 2
2
+ 2
2
= 1.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y 2z + 4 = 0
A x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 2. B x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 4.
C x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 2. D x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x+2y 2z +4 = 0.
(S) bán kính R = d(I, (P )) =
|0 + 2.1 2.0 + 4|
p
1
2
+ 2
2
+ (2)
2
= 2 nên phương trình x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
C (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Gọi mặt cầu (S) đường kính AB.
(S) tâm I(1; 0; 0) (là trung điểm của đoạn thẳng AB)
và bán kính R = IA =
p
(0 1)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3.
Vy (S) phương trình (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 49. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Khi đó z
2
1
+ z
2
2
bằng
A 2. B 2. C 10. D 2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0 nên áp dụng
định Viète z
1
+ z
2
= 2 và z
1
z
2
= 3.
Vy z
2
1
+ z
2
2
= (z
1
+ z
2
)
2
2z
1
z
2
= 2
2
2.3 = 2.
Câu 50. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 3). B (5 ; 7). C (7 ; +). D (3 ; 5).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Xét các số phức z = a + bi, w = c + di (với a, b, c, d R) thỏa mãn
|z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20.
|a c + (b d)i| =
10 ,
p
a
2
+ b
2
= 5 và (a bi)(c + di) phần thực bằng 20
p
(a c)
2
+ (b d)
2
=
10 (1), a
2
+ b
2
= 25 (2) và ac + bd = 20 (3)
(1) (a c)
2
+ (b d)
2
= 10 c
2
+ d
2
= 25 (do (2) và (3)).
|z + w| = |a + c + (b + d)i| =
p
(a + c)
2
+ (b + d)
2
=
p
a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ 2(ac + bd) = 3
10 .
Vy P = |z + w + 1 + 3i| |z + w| + |1 + 3i)| = 4
10 .
Dấu bằng xảy ra khi a = 3, b = 4, c = 0, d = 5. Do đó max P = 4
10 .
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 15/15 - đề kiểm tra 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 004
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . .
Câu 01. Cho hàm số f(x) = 4 6x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 4x 6x
3
+ C. B
Z
f(x)dx = 4 3x
3
+ C.
C
Z
f(x)dx = 4 2x
3
+ C. D
Z
f(x)dx = 4x 2x
3
+ C.
Câu 02. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A 4 2i. B 4 2i. C 4 3i. D 4 3i.
Câu 03. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x y + z 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
2
= (1; 1; 1). B
n
1
= (1; 1; 1). C
n
3
= (1; 1; 1). D
n
4
= (1; 1; 1).
Câu 04. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2). Tọa độ của vectơ
AB
A (4; 2; 4). B (4; 0; 0). C (4; 2; 4). D (2; 1; 0).
Câu 05. Nếu
8
Z
1
f(x)dx = 6 thì
8
Z
1
2f(x)dx bằng
A 4. B 12. C 7. D 16.
Câu 06. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và hàm số F (x) một nguyên hàm của f(x) trên R, F (1) = 3, F (3) = 7.
Tích phân
3
Z
1
f(x)dx bằng
A 4. B 4. C 2. D 10.
Câu 07. Nếu
1
Z
0
f(x)dx = 3 và
6
Z
1
f(x)dx = 11 thì
6
Z
0
f(x)dx bằng
A 8. B 14. C 14. D 8.
Câu 08. đun của số phức z = 3 + 4i bằng
A 25. B
7 . C 5. D 7.
Câu 09. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
một vectơ chỉ phương
A
u
2
= (2; 1; 5). B
u
1
= (1; 0; 2). C
u
4
= (1; 0; 2). D
u
3
= (2; 1; 5).
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 3
A (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 3. B (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 9.
C (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 3. D (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ
A (4; 2; 4). B (8; 4; 4). C (4; 1; 4). D (8; 2; 8).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 1/4 - đề kiểm tra 004
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z = 9 6i
A z = 9 + 6i. B z = 9 + 6i. C z = 9 6i. D z = 6 9i.
Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (8 ; 8) biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A 8 + 8i. B 8 + 8i. C 8 8i. D 8i.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 0; 1)?
A (P
2
) : x + y 1 = 0. B (P
1
) : y + z 1 = 0. C (P
4
) : x y z = 0. D (P
3
) : x z 1 = 0.
Câu 15. Nếu hàm số f(x) f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R thì
2
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 6. B 6. C 8. D 8.
Câu 16. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích bằng
A e
2
+ e. B e
2
. C e
2
e. D e
2
1.
Câu 17. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 6π. B 18π. C 12π. D 3π.
Câu 18. Nếu hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 1. B 2. C 0. D 1.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M (2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ
A (2; 0; 1). B (0; 0; 1). C (2; 0; 0). D (0; 3; 0).
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
A (6; 1). B (1; 6). C (6; 0). D (6; 1).
Câu 21. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3 thì
2
Z
1
(6 f(x)) dx bằng
A 3. B 15. C 9. D 6.
Câu 22. Số phức z = 2 3i phần ảo bằng
A 3. B 3. C 3i. D 2.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ
A (1; 1; 0). B (1; 0; 0). C (0; 0; 1). D (0; 1; 0).
Câu 24. Cho số phức z = 4 i. Phần thực của số phức (1 i)z bằng
A 5. B 3. C 5. D 3.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z = 0
bằng
A 2. B 4. C 6. D 3.
Câu 26. Cho hàm số f(x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x 2 sin 2x + C. B
Z
f(x)dx = 3x + 2 sin 2x + C.
C
Z
f(x)dx = 3x sin 2x + C. D
Z
f(x)dx = 3x + sin 2x + C.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 2/4 - đề kiểm tra 004
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 bán kính bằng
A 31. B 16. C
31 . D 4.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ
A (0; 0; 3). B (0; 0; 4). C (0; 0; 5). D (0; 5; 0).
Câu 29. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5 thì
2
Z
1
(f(x) g(x))dx bằng
A 7. B 3. C 1. D 3.
Câu 30. Cho hai số phức z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 6 + 4i. B 3 + 6i. C 3 6i. D 6 3i.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
· Điểm nào dưới đây thuộc d?
A N(1; 0; 3). B Q(1; 0; 3). C P (1; 0; 3). D M (2; 1; 2).
Câu 32. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
6
Z
0
f(x)dx = 8 thì
3
Z
0
f(2x)dx bằng
A 16. B 4 C 16. D 4.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) phương trình
A
x
1
+
y
2
+
z
9
= 1· B
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1· C
x
2
=
y
1
=
z
9
· D
x
2
+
y
1
+
z
9
= 0·
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC phương trình
A
x = t
y = 1 (t R).
z = 2 + t
B
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
C
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
D
x = 1 + 2t
y = 0 (t R).
z = 1
Câu 35. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + 4 z + 2 = 0 tọa độ
A (2; 6; 4). B (1; 3; 2). C (1; 3; 2). D (2; 6; 4).
Câu 36. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 0) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0
A
x 1
1
=
y
1
=
z
6
· B
x
1
=
y
1
=
z + 9
6
· C
x + 1
1
=
y
1
=
z
6
· D
x
1
=
y
1
=
z 9
6
·
Câu 37. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) phương trình
A
x 1
1
=
y
3
=
z
6
· B
x + 1
1
=
y
3
=
z
6
· C
x + 1
2
=
y
3
=
z
6
· D
x 1
2
=
y
3
=
z
6
·
Câu 38. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A 1 + i. B 1 i. C i. D 9.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy
A M
2
(1; 2; 3). B M
3
(1; 2; 3). C M
4
(1; 2; 3). D M
1
(1; 2; 3).
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz)
A Q(1; 2; 3). B M (1; 2; 3). C N(1; 2; 3). D P (1; 2; 3).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 3/4 - đề kiểm tra 004
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng
A 1. B
1
3
· C 3. D 1.
Câu 42. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây?
A
(−∞ ; 3). B (5 ; 7). C (7 ; +). D (3 ; 5).
Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y 2z + 4 = 0
A x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4. B x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 2.
C x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 2. D x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 4.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng
(BCD)
A 4y 1 = 0. B 4y + 1 = 0. C 4z 1 = 0. D 4z + 1 = 0.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
C (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. D (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2)
A (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
C (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 47. Cho số thực a > 2, tích phân
a
Z
1
4x ln xdx bằng
A 2a
2
ln a a
2
+ 1. B 2a
2
ln a a
2
1. C 2a
2
ln a + a
2
1. D 2a
2
ln a + 2a
2
+ 1.
Câu 48. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Khi đó z
2
1
+ z
2
2
bằng
A 2i. B 2. C 10. D 2.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với đường thẳng AB
A
7y + z + 7 = 0. B
7y + z 7 = 0. C
x + y + z = 0. D
y + z + 1 = 0.
Câu 50. Cho hai số phức z, w (với w 6= 2) thỏa mãn |z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo. Nếu |z w| = 2 thì giá
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 1). B (4 ; 7). C (7 ; +). D (1 ; 4).
——- HẾT ——-
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 4/4 - đề kiểm tra 004
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 004
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. D
02. A
03. A
04. C
05. B
06. A
07. A
08. C
09. A
10. B
11. C
12. B
13. A
14. A
15. B
16. C
17. C
18. D
19. D
20. A
21. B
22. A
23. D
24. C
25. A
26. D
27. D
28. B
29. D
30. B
31. B
32. B
33. B
34. B
35. C
36. A
37. A
38. C
39. C
40. B
41. D
42. C
43. A
44. C
45. B
46. D
47. A
48. D
49. A
50. B
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 5/4 - đề kiểm tra 004
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề kiểm tra: 004
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Cho hàm số f(x) = 4 6x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 4x 6x
3
+ C. B
Z
f(x)dx = 4 3x
3
+ C.
C
Z
f(x)dx = 4 2x
3
+ C. D
Z
f(x)dx = 4x 2x
3
+ C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta f (x) = 4 6x
2
.
(4x 2x
3
+ C)
0
= 4 6x
2
= f (x) nên
Z
f(x)dx =
Z
(4 6x
2
)dx = 4x 2x
3
+ C.
Câu 02. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A 4 2i. B 4 2i. C 4 3i. D 4 3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . z
1
= 1 3i và z
2
= 5 + i
nên z
1
+ z
2
= 1 3i + (5) + i = 1 + (5) + (3 + 1)i = 4 2i.
Câu 03. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x y + z 1 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
2
= (1; 1; 1). B
n
1
= (1; 1; 1). C
n
3
= (1; 1; 1). D
n
4
= (1; 1; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : x y + z 1 = 0 tọa độ
(1; 1; 1).
Câu 04. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2). Tọa độ của vectơ
AB
A (4; 2; 4). B (4; 0; 0). C (4; 2; 4). D (2; 1; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta A(1; 1; 2) và B(5; 1; 2)
AB = (4; 2; 4).
Câu 05. Nếu
8
Z
1
f(x)dx = 6 thì
8
Z
1
2f(x)dx bằng
A 4. B 12. C 7. D 16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
8
Z
1
f(x)dx = 6 nên
8
Z
1
2f(x)dx = 2
8
Z
1
f(x)dx = 2.6 = 12.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 6/16 - đề kiểm tra 004
Câu 06. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và hàm số F (x) một nguyên hàm của f(x) trên R, F (1) = 3, F (3) = 7.
Tích phân
3
Z
1
f(x)dx bằng
A 4. B 4. C 2. D 10.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta F (x) một nguyên hàm của f (x) trên R và F (1) = 3, F (3) = 7.
Vy
3
Z
1
f(x)dx = F (x)
3
1
= F (3) F (1) = 4.
Câu 07. Nếu
1
Z
0
f(x)dx = 3 và
6
Z
1
f(x)dx = 11 thì
6
Z
0
f(x)dx bằng
A 8. B 14. C 14. D 8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta
1
Z
0
f(x)dx = 3 và
6
Z
1
f(x)dx = 11.
Vy
6
Z
0
f(x)dx =
1
Z
0
f(x)dx +
6
Z
1
f(x)dx = 3 + (11) = 8.
Câu 08. đun của số phức z = 3 + 4i bằng
A 25. B
7 . C 5. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta z = 3 + 4i |z| =
p
(3)
2
+ 4
2
= 5.
Câu 09. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
một vectơ chỉ phương
A
u
2
= (2; 1; 5). B
u
1
= (1; 0; 2). C
u
4
= (1; 0; 2). D
u
3
= (2; 1; 5).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y
1
=
z + 2
5
tọa độ
(2; 1; 5).
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 3
A (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 3. B (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 9.
C (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 3. D (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Phương trình của mặt cầu tâm I(1; 2; 0) và bán kính R = 3
(x 1)
2
+ [y (2)]
2
+ (z 0)
2
= 3
2
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 9.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB
tọa độ
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 7/16 - đề kiểm tra 004
A (4; 2; 4). B (8; 4; 4). C (4; 1; 4). D (8; 2; 8).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta A(0; 1; 6) và B(8; 3; 2).
Vy trung điểm của đoạn thẳng AB tọa độ
0 + 8
2
;
1 + (3)
2
;
6 + 2
2
= (4; 1; 4).
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z = 9 6i
A z = 9 + 6i. B z = 9 + 6i. C z = 9 6i. D z = 6 9i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Số phức liên hợp của số phức z = 9 6i z = 9 + 6i.
Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (8 ; 8) biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A 8 + 8i. B 8 + 8i. C 8 8i. D 8i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Điểm M (8 ; 8) biểu diễn của số phức 8 + 8i.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 0; 1)?
A (P
2
) : x + y 1 = 0. B (P
1
) : y + z 1 = 0. C (P
4
) : x y z = 0. D (P
3
) : x z 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Thế x = 1, y = 0, z = 1 vào phương trình của mặt phẳng (P
2
) : x + y 1 = 0
thỏa mãn. Vậy M (P
2
). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại.
Câu 15. Nếu hàm số f(x) f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R thì
2
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 6. B 6. C 8. D 8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . hàm số f
0
(x) một nguyên hàm trên R f(x)
nên
2
Z
0
f
0
(x)dx = f (x)
2
0
= f (2) f(0) = 7 1 = 6.
Câu 16. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích bằng
A e
2
+ e. B e
2
. C e
2
e. D e
2
1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 diện tích
2
Z
1
|e
x
|dx =
2
Z
1
e
x
dx = e
x
2
1
= e
2
e.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 8/16 - đề kiểm tra 004
Câu 17. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 6π. B 18π. C 12π. D 3π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Khối tròn xoay đã cho thể tích π.
1
Z
0
(6x)
2
dx = 36π.
1
Z
0
x
2
dx = 12πx
3
1
0
= 12π.
Câu 18. Nếu hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 1. B 2. C 0. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
Z
sin xdx = cos x + C F (x) = cos x + C.
Mặt khác F (π) = 1 C = 0. Vậy F (x) = cos x F (0) = 1.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm M(2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ
A (2; 0; 1). B (0; 0; 1). C (2; 0; 0). D (0; 3; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 3; 1) trên trục Oy tọa độ (0; 3; 0).
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
A (6; 1). B (1; 6). C (6; 0). D (6; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 i tọa độ
(6; 1).
Câu 21. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 3 thì
2
Z
1
(6 f(x)) dx bằng
A 3. B 15. C 9. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta
2
Z
1
f(x)dx = 3.
2
Z
1
(6 f(x)) dx =
2
Z
1
6dx
2
Z
1
f(x)dx = 6x
2
1
3 = 18 3 = 15.
Câu 22. Số phức z = 2 3i phần ảo bằng
A 3. B 3. C 3i. D 2.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 9/16 - đề kiểm tra 004
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . số phức z = 2 3i = 2 + (3)i nên z phần ảo bằng 3.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ
A (1; 1; 0). B (1; 0; 0). C (0; 0; 1). D (0; 1; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) tọa độ (0; 1; 0).
Câu 24. Cho số phức z = 4 i. Phần thực của số phức (1 i)z bằng
A 5. B 3. C 5. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta z = 4 i z = 4 + i. Vậy (1 i)z = (1 i)(4 + i) = 5 3i.
Nên phần thực của số phức (1 i)z bằng 5.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z = 0
bằng
A 2. B 4. C 6. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta (P ) : 2x + y 2z = 0 và M(0; 0; 3).
Vy d(M, (P )) =
|2.0 + 0 2.3)|
p
2
2
+ 1
2
+ (2)
2
= 2.
Câu 26. Cho hàm số f(x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Z
f(x)dx = 3x 2 sin 2x + C. B
Z
f(x)dx = 3x + 2 sin 2x + C.
C
Z
f(x)dx = 3x sin 2x + C. D
Z
f(x)dx = 3x + sin 2x + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta f (x) = 3 + 2 cos 2x
Vy
Z
f(x)dx =
Z
(3 + 2 cos 2x)dx = 3x + 2 ·
1
2
· sin 2x + C = 3x + sin 2x + C.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 bán kính bằng
A 31. B 16. C
31 . D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4z 11 = 0 (x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 16.
(S) bán kính R = 4.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ
A (0; 0; 3). B (0; 0; 4). C (0; 0; 5). D (0; 5; 0).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 10/16 - đề kiểm tra 004
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Mặt phẳng (P ) :
x
3
+
y
5
+
z
4
= 1 cắt trục Oz tại điểm tọa độ (0; 0; 4).
Câu 29. Nếu
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5 thì
2
Z
1
(f(x) g(x))dx bằng
A 7. B 3. C 1. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta
2
Z
1
f(x)dx = 2 và
2
Z
1
g(x)dx = 5.
Vy
2
Z
1
(f(x) g(x))dx =
2
Z
1
f(x)dx
2
Z
1
g(x)dx = 2 5 = 3.
Câu 30. Cho hai số phức z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 6 + 4i. B 3 + 6i. C 3 6i. D 6 3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta z
1
= 6 + 3i và z
2
= i. Vậy z
1
z
2
= (6 + 3i)i = 6i + 3i
2
= 3 + 6i.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
· Điểm nào dưới đây thuộc d?
A N(1; 0; 3). B Q(1; 0; 3). C P (1; 0; 3). D M (2; 1; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 3
2
·
Thế x = 1, y = 0, z = 3 vào phương trình của d thỏa mãn. Vậy Q(1; 0; 3) d.
Kiểm tra tương tự, ba điểm còn lại không thuộc d.
Câu 32. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
6
Z
0
f(x)dx = 8 thì
3
Z
0
f(2x)dx bằng
A 16. B 4 C 16. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta
6
Z
0
f(x)dx = 8.
Xét I =
3
Z
0
f(2x)dx. Đặt u = 2x du = 2dx dx =
1
2
· du.
Khi x = 0 u = 0, khi x = 3 u = 6.
Vy I =
1
2
·
6
Z
0
f(u)du =
1
2
·
6
Z
0
f(x)dx = 4.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 11/16 - đề kiểm tra 004
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) phương trình
A
x
1
+
y
2
+
z
9
= 1· B
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1· C
x
2
=
y
1
=
z
9
· D
x
2
+
y
1
+
z
9
= 0·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9).
Vy mặt phẳng (ABC) phương trình
x
2
+
y
1
+
z
9
= 1·
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC phương trình
A
x = t
y = 1 (t R).
z = 2 + t
B
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
C
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
D
x = 1 + 2t
y = 0 (t R).
z = 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta A(1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3).
Đường thẳng d đi qua A song song với BC nên d một vectơ chỉ phương
BC = (0; 1; 2).
Vy d phương trình
x = 1
y = t (t R).
z = 1 + 2t
Câu 35. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 6y + 4z + 2 = 0 tọa độ
A (2; 6; 4). B (1; 3; 2). C (1; 3; 2). D (2; 6; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta (S) : x
2
+y
2
+z
2
2x 6y +4z + 2 = 0 (x 1)
2
+(y 3)
2
+(z +2)
2
= 12.
Vy tâm của (S) tọa độ (1; 3; 2).
Câu 36. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 0; 0) và vuông c với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0
A
x 1
1
=
y
1
=
z
6
· B
x
1
=
y
1
=
z + 9
6
· C
x + 1
1
=
y
1
=
z
6
· D
x
1
=
y
1
=
z 9
6
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Gọi d đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và d (P ) : x + y + 6z + 9 = 0.
d một vectơ chỉ phương
u = (1; 1; 6) nên phương trình
x 1
1
=
y
1
=
z
6
·
Câu 37. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) phương trình
A
x 1
1
=
y
3
=
z
6
· B
x + 1
1
=
y
3
=
z
6
· C
x + 1
2
=
y
3
=
z
6
· D
x 1
2
=
y
3
=
z
6
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Gọi d đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6)
d một vectơ chỉ phương
AB = (1; 3; 6) nên phương trình
x 1
1
=
y
3
=
z
6
·
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 12/16 - đề kiểm tra 004
Câu 38. Số phức nào dưới đây số thuần ảo?
A 1 + i. B 1 i. C i. D 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Số phức i một số thuần ảo.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy
A M
2
(1; 2; 3). B M
3
(1; 2; 3). C M
4
(1; 2; 3). D M
1
(1; 2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta M(1; 2; 3).
Vy điểm đối xứng với M qua qua trục Oy M
4
(1; 2; 3).
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz)
A Q(1; 2; 3). B M (1; 2; 3). C N(1; 2; 3). D P (1; 2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta A(1; 2; 3).
Vy điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) M (1; 2; 3).
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng
A 1. B
1
3
· C 3. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z 1
3
·
d đi qua điểm N (2; 1; 1) và một vectơ chỉ phương
u = (2; 2; 3)
AN = (2; 0; 1).
mặt phẳng (P ) chứa A và d nên (P ) một vectơ pháp tuyến [
AN,
u ] = (2; 4; 4).
Vy (P ) phương trình 2(x 0) + 4(y 1) + 4(z 2) = 0 x + 2y + 2z 6 = 0. M(3; 0; 0).
Do đó d(M, (P )) =
|3 + 2.0 + 2.0 6|
1
2
+ 2
2
+ 2
2
= 1.
Câu 42. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 3). B (5 ; 7). C (7 ; +). D (3 ; 5).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Xét các số phức z = a + bi, w = c + di (với a, b, c, d R) thỏa mãn
|z w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw phần thực bằng 20.
|a c + (b d)i| =
10 ,
p
a
2
+ b
2
= 5 và (a bi)(c + di) phần thực bằng 20
p
(a c)
2
+ (b d)
2
=
10 (1), a
2
+ b
2
= 25 (2) và ac + bd = 20 (3)
(1) (a c)
2
+ (b d)
2
= 10 c
2
+ d
2
= 25 (do (2) và (3)).
|z + w| = |a + c + (b + d)i| =
p
(a + c)
2
+ (b + d)
2
=
p
a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ 2(ac + bd) = 3
10 .
Vy P = |z + w + 1 + 3i| |z + w| + |1 + 3i)| = 4
10 .
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 13/16 - đề kiểm tra 004
Dấu bằng xảy ra khi a = 3, b = 4, c = 0, d = 5. Do đó max P = 4
10 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y 2z + 4 = 0
A x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4. B x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 2.
C x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 2. D x
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Mặt cầu (S) tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x+2y 2z +4 = 0.
(S) bán kính R = d(I, (P )) =
|0 + 2.1 2.0 + 4|
p
1
2
+ 2
2
+ (2)
2
= 2 nên phương trình x
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 4.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng
(BCD)
A 4y 1 = 0. B 4y + 1 = 0. C 4z 1 = 0. D 4z + 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 1 tâm O(0; 0; 0) và bán kính R = 1.
Điểm A(0; 0; 4) OA = 4 > R A nằm bên ngoài của (S).
B tiếp điểm của tiếp diện đi qua A của (S)
\
OBA = 90
B (S
0
) mặt cầu đường kính OA.
(S
0
) tâm I(0; 0; 2) trung điểm của OA và bán kính R
0
=
1
2
· OA = 2
nên (S
0
) phương trình (x 0)
2
+ (y 0)
2
+ (z 2)
2
= 4 x
2
+ y
2
+ z
2
4z = 0.
Vy B (S) (S
0
) :
(
x
2
+ y
2
+ z
2
= 1
x
2
+ y
2
+ z
2
4z = 0
4z 1 = 0.
B (P ) : 4z 1 = 0. Tương tự C, D (P ). B, C, D phân biệt nên (BCD) (P ).
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
C (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. D (x + 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta A(0; 2; 2) và B(2; 2; 2). Gọi mặt cầu (S) đường kính AB.
(S) tâm I(1; 0; 0) (là trung điểm của đoạn thẳng AB)
và bán kính R = IA =
p
(0 1)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3.
Vy (S) phương trình (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 14/16 - đề kiểm tra 004
Câu 46. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2)
A (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
C (x + 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Gọi mặt cầu (S) tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; 2; 2).
(S) bán kính R = IM =
p
(4 3)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3.
Vy (S) phương trình (x 3)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 47. Cho số thực a > 2, tích phân
a
Z
1
4x ln xdx bằng
A 2a
2
ln a a
2
+ 1. B 2a
2
ln a a
2
1. C 2a
2
ln a + a
2
1. D 2a
2
ln a + 2a
2
+ 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta I =
a
Z
1
4x ln xdx (với a > 2).
Đặt
(
u = ln x
dv = 4xdx
du =
1
x
dx
v = 2x
2
·
Vy I = (2x
2
ln x)
a
1
a
Z
1
2xdx = 2a
2
ln a x
2
a
1
= 2a
2
ln a a
2
+ 1.
Câu 48. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Khi đó z
2
1
+ z
2
2
bằng
A 2i. B 2. C 10. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0 nên áp dụng
định Viète z
1
+ z
2
= 2 và z
1
z
2
= 3.
Vy z
2
1
+ z
2
2
= (z
1
+ z
2
)
2
2z
1
z
2
= 2
2
2.3 = 2.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với đường thẳng AB
A 7y + z + 7 = 0. B 7y + z 7 = 0. C x + y + z = 0. D y + z + 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Gọi (P ) mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1; 0) và (P ) AB, với B(2; 6; 1)
(P ) một vectơ pháp tuyến
AB = (0; 7; 1)
Vy (P ) phương trình 0(x 2) + 7(y + 1) + 1(z 0) = 0 7y + z + 7 = 0.
Câu 50. Cho hai số phức z, w (với w 6= 2) thỏa mãn |z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo. Nếu |z w| = 2 thì giá
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (−∞ ; 1). B (4 ; 7). C (7 ; +). D (1 ; 4).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 15/16 - đề kiểm tra 004
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Xét hai số phức z = a + bi và w = c + di 6= 2 (với a, b, c, d R) thỏa mãn
|z| = 1 và
w 2
w + 2
số thuần ảo.
p
a
2
+ b
2
= 1 và
c 2 + di
c + 2 + di
số thuần ảo.
a
2
+ b
2
= 1 (1) và
(c 2 + di)(c + 2 di)
(c + 2)
2
+ d
2
số thuần ảo (2).
(2)
c
2
4 + d
2
+ 4cdi
(c + 2)
2
+ d
2
số thuần ảo c
2
+ d
2
= 4 (3).
|z w| = 2 |a c + (b d)i| = 2 (a c)
2
+ (b d)
2
= 4 a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
2(ac + bd) = 4 2(ac + bd) = 1
(do (1), (3)).
Vy |z + 2w| = |a + 2c+(b +2d)i| =
p
(a + 2c)
2
+ (b + 2d)
2
=
p
a
2
+ b
2
+ 4(c
2
+ d
2
) + 4(ac + bc) =
19 (4 ; 7).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024 Trang 16/16 - đề kiểm tra 004
| 1/63

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 001
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . . Câu 01.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A (4; −1; 4). B (8; −4; −4). C (8; −2; 8). D (4; −2; 4). Câu 02.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3 ; 3) là biểu diễn của số phức nào dưới đây? A 3i. B 3 − 3i. C −3 + 3i. D 3 + 3i. Câu 03.
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 6i là A z = −8 − 6i. B z = 8 + 6i. C z = 6 − 8i. D z = −8 + 6i. Câu 04.
Cho hàm số f (x) = 3 − 6x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x − 2x3 + C. B f (x)dx = 3 − 2x3 + C. Z Z C f (x)dx = 3 − 3x3 + C. D f (x)dx = 3x − 6x3 + C. Câu 05.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x − y + z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n2 = (1; −1; 1). B n4 = (1; 1; −1). C n1 = (−1; 1; 1). D n3 = (1; 1; 1). Câu 06.
Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng √ A 7 . B 25. C 7. D 5. − − → Câu 07.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2). Tọa độ của vectơ AB là A (4; −2; 4). B (4; 0; 0). C (2; −1; 2). D (−4; 2; −4). 8 8 Z Z Câu 08. Nếu f (x)dx = 6 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A 16. B 7. C 12. D 4. 1 6 6 Z Z Z Câu 09. Nếu f (x)dx = 2 và f (x)dx = −10 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A 12. B −12. C 8. D −8. Câu 10.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R, F (1) = 2, F (3) = 6. 3 Z Tích phân f (x)dx bằng 1 A −4. B 2. C 8. D 4. x − 1 y z + 2 Câu 11.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 −5 − → − → − → − → A u4 = (1; 0; 2). B u3 = (2; 1; 5). C u1 = (1; 0; −2). D u2 = (2; 1; −5). Câu 12.
Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i. Số phức z1 + z2 bằng
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 1/4 - Mã đề kiểm tra 001 A −4 − 2i. B 4 − 3i. C −4 − 3i. D 4 − 2i. Câu 13.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 2 là
A (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 4.
B (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 4.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 2.
D (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 2. Câu 14.
Cho hàm số f (x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. B f (x)dx = 3x − sin 2x + C. Z Z C f (x)dx = 3x + sin 2x + C. D f (x)dx = 3x − 2 sin 2x + C. Câu 15.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A (0; 0; 1). B (1; 0; 0). C (0; 1; 0). D (1; 1; 0). Câu 16.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z = 0 bằng A 3. B 4. C 2. D 6. Câu 17.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích bằng A e2 − 1. B e2 + e. C e2. D e2 − e. Câu 18.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 0; −1)? A (P1) : y + z − 1 = 0. B (P4) : x − y − z = 0. C (P2) : x + y − 1 = 0. D (P3) : x − z − 1 = 0. Câu 19.
Số phức z = 2 − 3i có phần ảo bằng A −3i. B −3. C 2. D 3. Câu 20.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 12π. B 3π. C 18π. D 6π. Câu 21.
Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A −2. B 0. C 1. D −1. Câu 22.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là A (0; 0; 1). B (0; 3; 0). C (−2; 0; 1). D (−2; 0; 0). Câu 23.
Cho số phức z = 4 − i. Phần thực của số phức (1 − i)z bằng A 3. B −5. C −3. D 5. 2 Z Câu 24.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên R thì f 0(x)dx bằng 0 A 6. B −8. C 8. D −6. 2 2 Z Z Câu 25. Nếu f (x)dx = 3 thì (6 − f (x)) dx bằng −1 −1 A 9. B 3. C 15. D 6. Câu 26.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là A (6; 0). B (6; 1). C (−1; 6). D (6; −1).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 2/4 - Mã đề kiểm tra 001 Câu 27.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A + + = 1· B = = · C + + = 1· D + + = 0· 1 2 9 2 1 9 2 1 9 2 1 9 x y z Câu 28.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là 3 5 4 A (0; 0; 3). B (0; 0; 4). C (0; 0; 5). D (0; 5; 0). Câu 29.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0 là x y z + 9 x − 1 y z x + 1 y z x y z − 9 A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 6 1 1 6 1 1 6 1 1 6 6 3 Z Z Câu 30.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 8 thì f (2x)dx bằng 0 0 A −16. B 4 C −4. D 16. Câu 31.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) có phương trình là x + 1 y z x − 1 y z x − 1 y z x + 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 3 6 1 3 6 2 3 6 2 3 6 Câu 32.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A 1 − i. B −i. C 9. D 1 + i. 2 2 2 Z Z Z Câu 33. Nếu f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5 thì (f (x) − g(x))dx bằng 1 1 1 A 3. B −1. C −3. D 7. Câu 34.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là     x = −t x = −1 x = −1 x = 1 + 2t         A y = 1 (t ∈ R). B y = t (t ∈ R). C y = −t (t ∈ R). D y = 0 (t ∈ R).     z = 2 + t z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1 x − 1 y z + 3 Câu 35.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Điểm nào dưới đây thuộc d? 2 1 −2 A N (−1; 0; 3). B P (1; 0; 3). C M (2; 1; −2). D Q(1; 0; −3). Câu 36.
Cho hai số phức z1 = 6 + 3i và z2 = i. Số phức z1z2 bằng A −3 + 6i. B 6 + 4i. C 6 − 3i. D 3 − 6i. Câu 37.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 31 . B 16. C 31. D 4. Câu 38.
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 có tọa độ là A (−2; −6; 4). B (2; 6; −4). C (1; 3; −2). D (−1; −3; 2). Câu 39.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0. Khi đó z21 + z22 bằng A 2. B −10. C −2i. D −2. Câu 40.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là A Q(−1; −2; 3). B M (1; −2; −3). C N (1; −2; 3). D P (−1; −2; −3).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 3/4 - Mã đề kiểm tra 001 Câu 41.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 là A x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. B x2 + (y + 1)2 + z2 = 2. C x2 + (y + 1)2 + z2 = 4. D x2 + (y − 1)2 + z2 = 2. Câu 42.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng (BCD) là A 4z + 1 = 0. B 4z − 1 = 0. C 4y + 1 = 0. D 4y − 1 = 0. Câu 43.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2) là A (x + 3)2 + y2 + z2 = 9. B (x − 3)2 + y2 + z2 = 3. C (x − 3)2 + y2 + z2 = 9. D (x + 3)2 + y2 + z2 = 3. w − 2 Câu 44.
Cho hai số phức z, w (với w 6= −2) thỏa mãn |z| = 1 và
là số thuần ảo. Nếu |z − w| = 2 thì giá w + 2
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây? A (1 ; 4). B (7 ; +∞). C (4 ; 7). D (−∞ ; 1). Câu 45.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy là A M1(1; −2; −3). B M3(−1; 2; −3). C M4(−1; −2; −3). D M2(1; 2; 3). Câu 46.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Phương trình của mặt cầu đường kính AB là A (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. B (x − 1)2 + y2 + z2 = 3. C (x + 1)2 + y2 + z2 = 9. D (x + 1)2 + y2 + z2 = 3. √ Câu 47.
Cho các số phức z và w thỏa mãn |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 3). B (3 ; 5). C (7 ; +∞). D (5 ; 7). a Z Câu 48.
Cho số thực a > 2, tích phân 4x ln xdx bằng 1 A 2a2 ln a − a2 + 1. B 2a2 ln a + 2a2 + 1. C 2a2 ln a − a2 − 1. D 2a2 ln a + a2 − 1. Câu 49.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là A 7y + z + 7 = 0. B 7y + z − 7 = 0. C x + y + z = 0. D y + z + 1 = 0. x − 2 y − 1 z − 1 Câu 50.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm 2 2 −3
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng 1 A 1. B −1. C · D 3. 3 ——- HẾT ——-
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 4/4 - Mã đề kiểm tra 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 001
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. A 05. A 11. D 17. D 22. B 28. B 32. B 37. D 42. B 48. A 12. A 18. C 38. C 06. 23. 02. D D 33. C 43. C C 29. B 49. A 19. B 39. D 07. A 13. B 24. A 34. B 44. C 03. B 30. B 40. B 45. C 50. A 08. C 14. C 20. A 25. C 35. D 46. A 04. A 09. D 15. C 26. D 31. B 36. A 41. A 10. D 16. C 21. D 27. C 47. C
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 5/4 - Mã đề kiểm tra 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 001
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 01.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A (4; −1; 4). B (8; −4; −4). C (8; −2; 8). D (4; −2; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). 0 + 8 1 + (−3) 6 + 2
Vậy trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là ; ; = (4; −1; 4). 2 2 2 Câu 02.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3 ; 3) là biểu diễn của số phức nào dưới đây? A 3i. B 3 − 3i. C −3 + 3i. D 3 + 3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Điểm M (−3 ; 3) là biểu diễn của số phức −3 + 3i. Câu 03.
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 6i là A z = −8 − 6i. B z = 8 + 6i. C z = 6 − 8i. D z = −8 + 6i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 6i là z = 8 + 6i. Câu 04.
Cho hàm số f (x) = 3 − 6x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x − 2x3 + C. B f (x)dx = 3 − 2x3 + C. Z Z C f (x)dx = 3 − 3x3 + C. D f (x)dx = 3x − 6x3 + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta có f (x) = 3 − 6x2. Z Z 0
Vì (3x − 2x3 + C) = 3 − 6x2 = f (x) nên f (x)dx =
(3 − 6x2)dx = 3x − 2x3 + C. Câu 05.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x − y + z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n2 = (1; −1; 1). B n4 = (1; 1; −1). C n1 = (−1; 1; 1). D n3 = (1; 1; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : x − y + z + 1 = 0 có tọa độ là (1; −1; 1).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 6/16 - Mã đề kiểm tra 001 Câu 06.
Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng √ A 7 . B 25. C 7. D 5.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có z = 4 − 3i ⇒ |z| = 42 + (−3)2 = 5. − − → Câu 07.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2). Tọa độ của vectơ AB là A (4; −2; 4). B (4; 0; 0). C (2; −1; 2). D (−4; 2; −4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . − − →
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2) ⇒ AB = (4; −2; 4). 8 8 Z Z Câu 08. Nếu f (x)dx = 6 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A 16. B 7. C 12. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 8 8 Z Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Vì f (x)dx = 6 nên 2f (x)dx = 2 f (x)dx = 2.6 = 12. 1 1 1 1 6 6 Z Z Z Câu 09. Nếu f (x)dx = 2 và f (x)dx = −10 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A 12. B −12. C 8. D −8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 6 Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có f (x)dx = 2 và f (x)dx = −10. 0 1 6 1 6 Z Z Z Vậy f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 2 + (−10) = −8. 0 0 1 Câu 10.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R, F (1) = 2, F (3) = 6. 3 Z Tích phân f (x)dx bằng 1 A −4. B 2. C 8. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Ta có F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R và F (1) = 2, F (3) = 6. 3 Z 3 Vậy
f (x)dx = F (x) = F (3) − F (1) = 4. 1 1 x − 1 y z + 2 Câu 11.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 −5 − → − → − → − → A u4 = (1; 0; 2). B u3 = (2; 1; 5). C u1 = (1; 0; −2). D u2 = (2; 1; −5).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 7/16 - Mã đề kiểm tra 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 1 y z + 2
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) : = = có tọa độ là 2 1 −5 (2; 1; −5). Câu 12.
Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i. Số phức z1 + z2 bằng A −4 − 2i. B 4 − 3i. C −4 − 3i. D 4 − 2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Vì z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i
nên z1 + z2 = 1 − 3i + (−5) + i = 1 + (−5) + (−3 + 1)i = −4 − 2i. Câu 13.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 2 là
A (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 4.
B (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 4.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 2.
D (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 2 là
(x − 1)2 + [y − (−2)]2 + (z − 0)2 = 22 ⇔ (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 4. Câu 14.
Cho hàm số f (x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. B f (x)dx = 3x − sin 2x + C. Z Z C f (x)dx = 3x + sin 2x + C. D f (x)dx = 3x − 2 sin 2x + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có f (x) = 3 + 2 cos 2x Z Z 1 Vậy f (x)dx = (3 + 2 cos 2x)dx = 3x + 2 ·
· sin 2x + C = 3x + sin 2x + C. 2 Câu 15.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A (0; 0; 1). B (1; 0; 0). C (0; 1; 0). D (1; 1; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là (0; 1; 0). Câu 16.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z = 0 bằng A 3. B 4. C 2. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có (P ) : 2x + y − 2z = 0 và M (0; 0; 3). |2.0 + 0 − 2.3)| Vậy d(M, (P )) = = 2. p22 + 12 + (−2)2 Câu 17.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích bằng A e2 − 1. B e2 + e. C e2. D e2 − e.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 8/16 - Mã đề kiểm tra 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích là 2 2 Z Z 2 |ex|dx = exdx = ex = e2 − e. 1 1 1 Câu 18.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 0; −1)? A (P1) : y + z − 1 = 0. B (P4) : x − y − z = 0. C (P2) : x + y − 1 = 0. D (P3) : x − z − 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Thế x = 1, y = 0, z = −1 vào phương trình của mặt phẳng (P2) : x + y − 1 = 0
thỏa mãn. Vậy M ∈ (P2). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại. Câu 19.
Số phức z = 2 − 3i có phần ảo bằng A −3i. B −3. C 2. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Vì số phức z = 2 − 3i = 2 + (−3)i nên z có phần ảo bằng −3. Câu 20.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 12π. B 3π. C 18π. D 6π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1 Z Z 1
Hướng dẫn: Đáp án đúng
A . Khối tròn xoay đã cho có thể tích là π. (6x)2dx = 36π. x2dx = 12πx3 = 12π. 0 0 0 Câu 21.
Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A −2. B 0. C 1. D −1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có
sin xdx = − cos x + C ⇒ F (x) = − cos x + C.
Mặt khác F (π) = 1 ⇔ C = 0. Vậy F (x) = − cos x ⇒ F (0) = −1. Câu 22.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là A (0; 0; 1). B (0; 3; 0). C (−2; 0; 1). D (−2; 0; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là (0; 3; 0). Câu 23.
Cho số phức z = 4 − i. Phần thực của số phức (1 − i)z bằng A 3. B −5. C −3. D 5.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 9/16 - Mã đề kiểm tra 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Ta có z = 4 − i ⇒ z = 4 + i. Vậy (1 − i)z = (1 − i)(4 + i) = 5 − 3i.
Nên phần thực của số phức (1 − i)z bằng 5. 2 Z Câu 24.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên R thì f 0(x)dx bằng 0 A 6. B −8. C 8. D −6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Vì hàm số f 0(x) có một nguyên hàm trên R là f (x) 2 Z 2 nên
f 0(x)dx = f (x) = f (2) − f (0) = 7 − 1 = 6. 0 0 2 2 Z Z Câu 25. Nếu f (x)dx = 3 thì (6 − f (x)) dx bằng −1 −1 A 9. B 3. C 15. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có f (x)dx = 3. −1 2 2 2 Z Z Z 2 ⇒ (6 − f (x)) dx = 6dx − f (x)dx = 6x − 3 = 18 − 3 = 15. −1 −1 −1 −1 Câu 26.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là A (6; 0). B (6; 1). C (−1; 6). D (6; −1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là (6; −1). Câu 27.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A + + = 1· B = = · C + + = 1· D + + = 0· 1 2 9 2 1 9 2 1 9 2 1 9
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9). x y z
Vậy mặt phẳng (ABC) có phương trình là + + = 1· 2 1 9 x y z Câu 28.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là 3 5 4 A (0; 0; 3). B (0; 0; 4). C (0; 0; 5). D (0; 5; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x y z
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là (0; 0; 4). 3 5 4
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 10/16 - Mã đề kiểm tra 001 Câu 29.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0 là x y z + 9 x − 1 y z x + 1 y z x y z − 9 A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 6 1 1 6 1 1 6 1 1 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và d ⊥ (P ) : x + y + 6z + 9 = 0. x − 1 y z ⇒ − →
d có một vectơ chỉ phương là u = (1; 1; 6) nên có phương trình là = = · 1 1 6 6 3 Z Z Câu 30.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 8 thì f (2x)dx bằng 0 0 A −16. B 4 C −4. D 16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta có f (x)dx = 8. 0 3 Z 1 Xét I =
f (2x)dx. Đặt u = 2x ⇒ du = 2dx ⇔ dx = · du. 2 0
Khi x = 0 ⇒ u = 0, khi x = 3 ⇒ u = 6. 6 6 1 Z 1 Z Vậy I = · f (u)du = · f (x)dx = 4. 2 2 0 0 Câu 31.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) có phương trình là x + 1 y z x − 1 y z x − 1 y z x + 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 3 6 1 3 6 2 3 6 2 3 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) − − → x − 1 y z
⇒ d có một vectơ chỉ phương là AB = (1; 3; 6) nên có phương trình là = = · 1 3 6 Câu 32.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A 1 − i. B −i. C 9. D 1 + i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Số phức −i là một số thuần ảo. 2 2 2 Z Z Z Câu 33. Nếu f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5 thì (f (x) − g(x))dx bằng 1 1 1 A 3. B −1. C −3. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 2 Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5. 1 1
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 11/16 - Mã đề kiểm tra 001 2 2 2 Z Z Z Vậy (f (x) − g(x))dx = f (x)dx − g(x)dx = 2 − 5 = −3. 1 1 1 Câu 34.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là     x = −t x = −1 x = −1 x = 1 + 2t         A y = 1 (t ∈ R). B y = t (t ∈ R). C y = −t (t ∈ R). D y = 0 (t ∈ R).     z = 2 + t z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). − − →
Đường thẳng d đi qua A song song với BC nên d có một vectơ chỉ phương là BC = (0; 1; 2). x = −1  
Vậy d có phương trình là y = t (t ∈ R).  z = 1 + 2t x − 1 y z + 3 Câu 35.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Điểm nào dưới đây thuộc d? 2 1 −2 A N (−1; 0; 3). B P (1; 0; 3). C M (2; 1; −2). D Q(1; 0; −3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 1 y z + 3
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có d : = = · 2 1 −2
Thế x = 1, y = 0, z = −3 vào phương trình của d thỏa mãn. Vậy Q(1; 0; −3) ∈ d.
Kiểm tra tương tự, ba điểm còn lại không thuộc d. Câu 36.
Cho hai số phức z1 = 6 + 3i và z2 = i. Số phức z1z2 bằng A −3 + 6i. B 6 + 4i. C 6 − 3i. D 3 − 6i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có z1 = 6 + 3i và z2 = i. Vậy z1z2 = (6 + 3i)i = 6i + 3i2 = −3 + 6i. Câu 37.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 31 . B 16. C 31. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Ta có (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 ⇔ (x + 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 16. ⇒ (S) có bán kính R = 4. Câu 38.
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 có tọa độ là A (−2; −6; 4). B (2; 6; −4). C (1; 3; −2). D (−1; −3; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 ⇔ (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 12.
Vậy tâm của (S) có tọa độ là (1; 3; −2).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 12/16 - Mã đề kiểm tra 001 Câu 39.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0. Khi đó z21 + z22 bằng A 2. B −10. C −2i. D −2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Vì z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0 nên áp dụng
định lý Viète có z1 + z2 = 2 và z1z2 = 3.
Vậy z21 + z22 = (z1 + z2)2 − 2z1z2 = 22 − 2.3 = −2. Câu 40.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là A Q(−1; −2; 3). B M (1; −2; −3). C N (1; −2; 3). D P (−1; −2; −3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta có A(1; 2; −3).
Vậy điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là M (1; −2; −3). Câu 41.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 là A x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. B x2 + (y + 1)2 + z2 = 2. C x2 + (y + 1)2 + z2 = 4. D x2 + (y − 1)2 + z2 = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0. |0 + 2.1 − 2.0 + 4|
⇒ (S) có bán kính là R = d(I, (P )) =
= 2 nên có phương trình là x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. p12 + 22 + (−2)2 Câu 42.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng (BCD) là A 4z + 1 = 0. B 4z − 1 = 0. C 4y + 1 = 0. D 4y − 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1 có tâm O(0; 0; 0) và bán kính R = 1.
Điểm A(0; 0; 4) ⇒ OA = 4 > R ⇒ A nằm bên ngoài của (S).
B là tiếp điểm của tiếp diện đi qua A của (S) ⇒ \
OBA = 90◦ ⇔ B ∈ (S0) là mặt cầu đường kính OA. 1
⇒ (S0) có tâm I(0; 0; 2) là trung điểm của OA và bán kính R0 = · OA = 2 2
nên (S0) có phương trình (x − 0)2 + (y − 0)2 + (z − 2)2 = 4 ⇔ x2 + y2 + z2 − 4z = 0. (x2 + y2 + z2 = 1 Vậy B ∈ (S) ∩ (S0) : ⇒ 4z − 1 = 0. x2 + y2 + z2 − 4z = 0
⇒ B ∈ (P ) : 4z − 1 = 0. Tương tự C, D ∈ (P ). Mà B, C, D phân biệt nên (BCD) ≡ (P ).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 13/16 - Mã đề kiểm tra 001 Câu 43.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2) là A (x + 3)2 + y2 + z2 = 9. B (x − 3)2 + y2 + z2 = 3. C (x − 3)2 + y2 + z2 = 9. D (x + 3)2 + y2 + z2 = 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Gọi mặt cầu (S) có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2). ⇒ p (S) có bán kính R = IM =
(4 − 3)2 + (−2 − 0)2 + (2 − 0)2 = 3.
Vậy (S) có phương trình là (x − 3)2 + y2 + z2 = 9. w − 2 Câu 44.
Cho hai số phức z, w (với w 6= −2) thỏa mãn |z| = 1 và
là số thuần ảo. Nếu |z − w| = 2 thì giá w + 2
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây? A (1 ; 4). B (7 ; +∞). C (4 ; 7). D (−∞ ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Xét hai số phức z = a + bi và w = c + di 6= −2 (với a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn w − 2 |z| = 1 và là số thuần ảo. w + 2 p c − 2 + di ⇔ a2 + b2 = 1 và là số thuần ảo. c + 2 + di (c − 2 + di)(c + 2 − di) ⇔ a2 + b2 = 1 (1) và là số thuần ảo (2). (c + 2)2 + d2 c2 − 4 + d2 + 4cdi (2) ⇔
là số thuần ảo ⇔ c2 + d2 = 4 (3). (c + 2)2 + d2
|z − w| = 2 ⇔ |a − c + (b − d)i| = 2 ⇔ (a − c)2 + (b − d)2 = 4 ⇔ a2 + b2 + c2 + d2 − 2(ac + bd) = 4 ⇔ 2(ac + bd) = 1 (do (1), (3)). √ p p
Vậy |z + 2w| = |a + 2c + (b + 2d)i| = (a + 2c)2 + (b + 2d)2 =
a2 + b2 + 4(c2 + d2) + 4(ac + bc) = 19 ∈ (4 ; 7). Câu 45.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy là A M1(1; −2; −3). B M3(−1; 2; −3). C M4(−1; −2; −3). D M2(1; 2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có M (1; −2; 3).
Vậy điểm đối xứng với M qua qua trục Oy là M4(−1; −2; −3). Câu 46.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Phương trình của mặt cầu đường kính AB là A (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. B (x − 1)2 + y2 + z2 = 3. C (x + 1)2 + y2 + z2 = 9. D (x + 1)2 + y2 + z2 = 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Gọi mặt cầu (S) đường kính AB.
⇒ (S) có tâm I(1; 0; 0) (là trung điểm của đoạn thẳng AB) p và bán kính R = IA =
(0 − 1)2 + (−2 − 0)2 + (2 − 0)2 = 3.
Vậy (S) có phương trình là (x − 1)2 + y2 + z2 = 9.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 14/16 - Mã đề kiểm tra 001 √ Câu 47.
Cho các số phức z và w thỏa mãn |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 3). B (3 ; 5). C (7 ; +∞). D (5 ; 7).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Xét các số phức z = a + bi, w = c + di (với a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn √ |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. √ p ⇔ |a − c + (b − d)i| = 10 ,
a2 + b2 = 5 và (a − bi)(c + di) có phần thực bằng 20 √ ⇔ p(a − c)2 + (b − d)2 =
10 (1), a2 + b2 = 25 (2) và ac + bd = 20 (3)
(1) ⇔ (a − c)2 + (b − d)2 = 10 ⇔ c2 + d2 = 25 (do (2) và (3)). √ ⇒ | p p z + w| = |a + c + (b + d)i| = (a + c)2 + (b + d)2 =
a2 + b2 + c2 + d2 + 2(ac + bd) = 3 10 . √
Vậy P = |z + w + 1 + 3i| ≤ |z + w| + |1 + 3i)| = 4 10 . √
Dấu bằng xảy ra khi a = 3, b = 4, c = 0, d = 5. Do đó max P = 4 10 . a Z Câu 48.
Cho số thực a > 2, tích phân 4x ln xdx bằng 1 A 2a2 ln a − a2 + 1. B 2a2 ln a + 2a2 + 1. C 2a2 ln a − a2 − 1. D 2a2 ln a + a2 − 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta có I = 4x ln xdx (với a > 2). 1  ( 1 u = ln x du = dx Đặt ⇒ x · dv = 4xdx v = 2x2 a a Z a Vậy I = (2x2 ln x) −
2xdx = 2a2 ln a − x2 = 2a2 ln a − a2 + 1. 1 1 1 Câu 49.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là A 7y + z + 7 = 0. B 7y + z − 7 = 0. C x + y + z = 0. D y + z + 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua điểm A(2; −1; 0) và (P ) ⊥ AB, với B(2; 6; 1) − − →
⇒ (P ) có một vectơ pháp tuyến là AB = (0; 7; 1)
Vậy (P ) có phương trình là 0(x − 2) + 7(y + 1) + 1(z − 0) = 0 ⇔ 7y + z + 7 = 0. x − 2 y − 1 z − 1 Câu 50.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm 2 2 −3
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng 1 A 1. B −1. C · D 3. 3
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 15/16 - Mã đề kiểm tra 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 2 y − 1 z − 1
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d : = = · 2 2 −3 −−→ ⇒ − →
d đi qua điểm N (2; 1; 1) và có một vectơ chỉ phương là u = (2; 2; −3) ⇒ AN = (2; 0; −1). −−→ − →
Vì mặt phẳng (P ) chứa A và d nên (P ) có một vectơ pháp tuyến là [ AN , u ] = (2; 4; 4).
Vậy (P ) có phương trình là 2(x − 0) + 4(y − 1) + 4(z − 2) = 0 ⇔ x + 2y + 2z − 6 = 0. Mà M (3; 0; 0). |3 + 2.0 + 2.0 − 6| Do đó d(M, (P )) = √ = 1. 12 + 22 + 22
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 16/16 - Mã đề kiểm tra 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 002
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . . − − → Câu 01.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2). Tọa độ của vectơ AB là A (2; −1; 0). B (4; −2; 4). C (4; 0; 0). D (−4; 2; −4). Câu 02.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 3 là
A (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 3.
B (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 3.
C (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 9.
D (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9. Câu 03.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A (8; −2; 8). B (4; −2; 4). C (4; −1; 4). D (8; −4; −4). 1 6 6 Z Z Z Câu 04. Nếu f (x)dx = 3 và f (x)dx = −11 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A 8. B 14. C −8. D −14. Câu 05.
Số phức liên hợp của số phức z = 9 − 6i là A z = −9 − 6i. B z = −9 + 6i. C z = 9 + 6i. D z = 6 − 9i. Câu 06.
Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i. Số phức z1 + z2 bằng A 4 − 3i. B 4 − 2i. C −4 − 3i. D −4 − 2i. x − 1 y z + 2 Câu 07.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 −5 − → − → − → − → A u3 = (2; 1; 5). B u2 = (2; 1; −5). C u1 = (1; 0; −2). D u4 = (1; 0; 2). Câu 08.
Cho hàm số f (x) = 4 − 6x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 4x − 6x3 + C. B f (x)dx = 4x − 2x3 + C. Z Z C f (x)dx = 4 − 3x3 + C. D f (x)dx = 4 − 2x3 + C. Câu 09.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−8 ; 8) là biểu diễn của số phức nào dưới đây? A 8 + 8i. B 8 − 8i. C −8 + 8i. D 8i. 8 8 Z Z Câu 10. Nếu f (x)dx = 6 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A 16. B 4. C 12. D 7. Câu 11.
Môđun của số phức z = −3 + 4i bằng √ A 7 . B 5. C 25. D 7. Câu 12.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x − y + z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n4 = (1; 1; −1). B n1 = (−1; 1; 1). C n2 = (1; −1; 1). D n3 = (1; 1; 1).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 1/4 - Mã đề kiểm tra 002 Câu 13.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R, F (1) = 3, F (3) = 7. 3 Z Tích phân f (x)dx bằng 1 A 4. B 2. C −4. D 10. Câu 14.
Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A 0. B 1. C −2. D −1. Câu 15.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là A (6; −1). B (6; 0). C (6; 1). D (−1; 6). 2 2 Z Z Câu 16. Nếu f (x)dx = 3 thì (6 − f (x)) dx bằng −1 −1 A 6. B 3. C 9. D 15. Câu 17.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 0; −1)? A (P2) : x + y − 1 = 0. B (P3) : x − z − 1 = 0. C (P4) : x − y − z = 0. D (P1) : y + z − 1 = 0. Câu 18.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A (1; 1; 0). B (0; 0; 1). C (0; 1; 0). D (1; 0; 0). 2 Z Câu 19.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên R thì f 0(x)dx bằng 0 A 6. B 8. C −8. D −6. Câu 20.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z = 0 bằng A 4. B 2. C 3. D 6. Câu 21.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 12π. B 6π. C 3π. D 18π. Câu 22.
Cho hàm số f (x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. B f (x)dx = 3x + sin 2x + C. Z Z C f (x)dx = 3x − 2 sin 2x + C. D f (x)dx = 3x − sin 2x + C. Câu 23.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích bằng A e2 − e. B e2 + e. C e2. D e2 − 1. Câu 24.
Cho số phức z = 4 − i. Phần thực của số phức (1 − i)z bằng A −5. B 3. C 5. D −3. Câu 25.
Số phức z = 2 − 3i có phần ảo bằng A 2. B 3. C −3. D −3i. Câu 26.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là A (−2; 0; 1). B (0; 0; 1). C (−2; 0; 0). D (0; 3; 0).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 2/4 - Mã đề kiểm tra 002 Câu 27.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 31. B 16. C 31 . D 4. Câu 28.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A + + = 1· B + + = 0· C = = · D + + = 1· 1 2 9 2 1 9 2 1 9 2 1 9 x y z Câu 29.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là 3 5 4 A (0; 0; 4). B (0; 0; 3). C (0; 5; 0). D (0; 0; 5). x − 1 y z + 3 Câu 30.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Điểm nào dưới đây thuộc d? 2 1 −2 A P (1; 0; 3). B M (2; 1; −2). C N (−1; 0; 3). D Q(1; 0; −3). Câu 31.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) có phương trình là x + 1 y z x − 1 y z x − 1 y z x + 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 3 6 1 3 6 2 3 6 2 3 6 Câu 32.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là     x = −1 x = 1 + 2t x = −t x = −1         A y = −t (t ∈ R). B y = 0 (t ∈ R). C y = 1 (t ∈ R). D y = t (t ∈ R).     z = 1 + 2t z = 1 z = 2 + t z = 1 + 2t Câu 33.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0 là x − 1 y z x + 1 y z x y z − 9 x y z + 9 A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 6 1 1 6 1 1 6 1 1 6 Câu 34.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A 9. B 1 + i. C 1 − i. D −i. Câu 35.
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 có tọa độ là A (−2; −6; 4). B (−1; −3; 2). C (1; 3; −2). D (2; 6; −4). Câu 36.
Cho hai số phức z1 = 6 + 3i và z2 = i. Số phức z1z2 bằng A −3 + 6i. B 6 + 4i. C 6 − 3i. D 3 − 6i. 6 3 Z Z Câu 37.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 8 thì f (2x)dx bằng 0 0 A 16. B −4. C 4 D −16. 2 2 2 Z Z Z Câu 38. Nếu f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5 thì (f (x) − g(x))dx bằng 1 1 1 A −3. B −1. C 3. D 7. Câu 39.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2) là A (x + 3)2 + y2 + z2 = 9. B (x + 3)2 + y2 + z2 = 3. C (x − 3)2 + y2 + z2 = 3. D (x − 3)2 + y2 + z2 = 9.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 3/4 - Mã đề kiểm tra 002 Câu 40.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng (BCD) là A 4y + 1 = 0. B 4z − 1 = 0. C 4z + 1 = 0. D 4y − 1 = 0. Câu 41.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0. Khi đó z21 + z22 bằng A 2. B −2. C −10. D −2i. Câu 42.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy là A M4(−1; −2; −3). B M2(1; 2; 3). C M1(1; −2; −3). D M3(−1; 2; −3). Câu 43.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 là A x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. B x2 + (y − 1)2 + z2 = 2. C x2 + (y + 1)2 + z2 = 2. D x2 + (y + 1)2 + z2 = 4. a Z Câu 44.
Cho số thực a > 2, tích phân 4x ln xdx bằng 1 A 2a2 ln a − a2 − 1. B 2a2 ln a + a2 − 1. C 2a2 ln a + 2a2 + 1. D 2a2 ln a − a2 + 1. Câu 45.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Phương trình của mặt cầu đường kính AB là A (x + 1)2 + y2 + z2 = 3. B (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. C (x − 1)2 + y2 + z2 = 3. D (x + 1)2 + y2 + z2 = 9. Câu 46.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là A x + y + z = 0. B y + z + 1 = 0. C 7y + z + 7 = 0. D 7y + z − 7 = 0. √ Câu 47.
Cho các số phức z và w thỏa mãn |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 3). B (3 ; 5). C (7 ; +∞). D (5 ; 7). w − 2 Câu 48.
Cho hai số phức z, w (với w 6= −2) thỏa mãn |z| = 1 và
là số thuần ảo. Nếu |z − w| = 2 thì giá w + 2
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 1). B (4 ; 7). C (1 ; 4). D (7 ; +∞). Câu 49.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là A M (1; −2; −3). B Q(−1; −2; 3). C P (−1; −2; −3). D N (1; −2; 3). x − 2 y − 1 z − 1 Câu 50.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm 2 2 −3
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng 1 A 1. B −1. C · D 3. 3 ——- HẾT ——-
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 4/4 - Mã đề kiểm tra 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 002
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. B 07. B 12. C 17. A 21. A 26. D 37. C 42. A 47. C 32. 13. D A 27. D 38. A 48. B 02. D 08. B 18. 22. 33. 43. C B A A 28. D 03. 39. D C 14. D 09. C 19. A 23. A 29. A 34. D 40. 49. A B 44. D 04. C 10. C 15. A 35. C 45. B 05. C 11. B 20. B 24. C 30. D 36. A 41. B 50. A 06. D 16. D 25. C 31. B 46. C
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 5/4 - Mã đề kiểm tra 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 002
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI − − → Câu 01.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2). Tọa độ của vectơ AB là A (2; −1; 0). B (4; −2; 4). C (4; 0; 0). D (−4; 2; −4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . − − →
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2) ⇒ AB = (4; −2; 4). Câu 02.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 3 là
A (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 3.
B (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 3.
C (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 9.
D (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 3 là
(x − 1)2 + [y − (−2)]2 + (z − 0)2 = 32 ⇔ (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9. Câu 03.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A (8; −2; 8). B (4; −2; 4). C (4; −1; 4). D (8; −4; −4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). 0 + 8 1 + (−3) 6 + 2
Vậy trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là ; ; = (4; −1; 4). 2 2 2 1 6 6 Z Z Z Câu 04. Nếu f (x)dx = 3 và f (x)dx = −11 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A 8. B 14. C −8. D −14.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 6 Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có f (x)dx = 3 và f (x)dx = −11. 0 1 6 1 6 Z Z Z Vậy f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 3 + (−11) = −8. 0 0 1 Câu 05.
Số phức liên hợp của số phức z = 9 − 6i là A z = −9 − 6i. B z = −9 + 6i. C z = 9 + 6i. D z = 6 − 9i.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 6/16 - Mã đề kiểm tra 002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Số phức liên hợp của số phức z = 9 − 6i là z = 9 + 6i. Câu 06.
Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i. Số phức z1 + z2 bằng A 4 − 3i. B 4 − 2i. C −4 − 3i. D −4 − 2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Vì z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i
nên z1 + z2 = 1 − 3i + (−5) + i = 1 + (−5) + (−3 + 1)i = −4 − 2i. x − 1 y z + 2 Câu 07.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 −5 − → − → − → − → A u3 = (2; 1; 5). B u2 = (2; 1; −5). C u1 = (1; 0; −2). D u4 = (1; 0; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 1 y z + 2
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) : = = có tọa độ là 2 1 −5 (2; 1; −5). Câu 08.
Cho hàm số f (x) = 4 − 6x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 4x − 6x3 + C. B f (x)dx = 4x − 2x3 + C. Z Z C f (x)dx = 4 − 3x3 + C. D f (x)dx = 4 − 2x3 + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta có f (x) = 4 − 6x2. Z Z 0
Vì (4x − 2x3 + C) = 4 − 6x2 = f (x) nên f (x)dx =
(4 − 6x2)dx = 4x − 2x3 + C. Câu 09.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−8 ; 8) là biểu diễn của số phức nào dưới đây? A 8 + 8i. B 8 − 8i. C −8 + 8i. D 8i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Điểm M (−8 ; 8) là biểu diễn của số phức −8 + 8i. 8 8 Z Z Câu 10. Nếu f (x)dx = 6 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A 16. B 4. C 12. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 8 8 Z Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Vì f (x)dx = 6 nên 2f (x)dx = 2 f (x)dx = 2.6 = 12. 1 1 1 Câu 11.
Môđun của số phức z = −3 + 4i bằng √ A 7 . B 5. C 25. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta có z = −3 + 4i ⇒ |z| = (−3)2 + 42 = 5.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 7/16 - Mã đề kiểm tra 002 Câu 12.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x − y + z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n4 = (1; 1; −1). B n1 = (−1; 1; 1). C n2 = (1; −1; 1). D n3 = (1; 1; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : x − y + z − 1 = 0 có tọa độ là (1; −1; 1). Câu 13.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R, F (1) = 3, F (3) = 7. 3 Z Tích phân f (x)dx bằng 1 A 4. B 2. C −4. D 10.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R và F (1) = 3, F (3) = 7. 3 Z 3 Vậy
f (x)dx = F (x) = F (3) − F (1) = 4. 1 1 Câu 14.
Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A 0. B 1. C −2. D −1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có
sin xdx = − cos x + C ⇒ F (x) = − cos x + C.
Mặt khác F (π) = 1 ⇔ C = 0. Vậy F (x) = − cos x ⇒ F (0) = −1. Câu 15.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là A (6; −1). B (6; 0). C (6; 1). D (−1; 6).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là (6; −1). 2 2 Z Z Câu 16. Nếu f (x)dx = 3 thì (6 − f (x)) dx bằng −1 −1 A 6. B 3. C 9. D 15.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có f (x)dx = 3. −1 2 2 2 Z Z Z 2 ⇒ (6 − f (x)) dx = 6dx − f (x)dx = 6x − 3 = 18 − 3 = 15. −1 −1 −1 −1
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 8/16 - Mã đề kiểm tra 002 Câu 17.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 0; −1)? A (P2) : x + y − 1 = 0. B (P3) : x − z − 1 = 0. C (P4) : x − y − z = 0. D (P1) : y + z − 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Thế x = 1, y = 0, z = −1 vào phương trình của mặt phẳng (P2) : x + y − 1 = 0
thỏa mãn. Vậy M ∈ (P2). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại. Câu 18.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A (1; 1; 0). B (0; 0; 1). C (0; 1; 0). D (1; 0; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là (0; 1; 0). 2 Z Câu 19.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên R thì f 0(x)dx bằng 0 A 6. B 8. C −8. D −6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Vì hàm số f 0(x) có một nguyên hàm trên R là f (x) 2 Z 2 nên
f 0(x)dx = f (x) = f (2) − f (0) = 7 − 1 = 6. 0 0 Câu 20.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z = 0 bằng A 4. B 2. C 3. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có (P ) : 2x + y − 2z = 0 và M (0; 0; 3). |2.0 + 0 − 2.3)| Vậy d(M, (P )) = = 2. p22 + 12 + (−2)2 Câu 21.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 12π. B 6π. C 3π. D 18π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1 Z Z 1
Hướng dẫn: Đáp án đúng
A . Khối tròn xoay đã cho có thể tích là π. (6x)2dx = 36π. x2dx = 12πx3 = 12π. 0 0 0 Câu 22.
Cho hàm số f (x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. B f (x)dx = 3x + sin 2x + C. Z Z C f (x)dx = 3x − 2 sin 2x + C. D f (x)dx = 3x − sin 2x + C.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 9/16 - Mã đề kiểm tra 002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta có f (x) = 3 + 2 cos 2x Z Z 1 Vậy f (x)dx = (3 + 2 cos 2x)dx = 3x + 2 ·
· sin 2x + C = 3x + sin 2x + C. 2 Câu 23.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích bằng A e2 − e. B e2 + e. C e2. D e2 − 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích là 2 2 Z Z 2 |ex|dx = exdx = ex = e2 − e. 1 1 1 Câu 24.
Cho số phức z = 4 − i. Phần thực của số phức (1 − i)z bằng A −5. B 3. C 5. D −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có z = 4 − i ⇒ z = 4 + i. Vậy (1 − i)z = (1 − i)(4 + i) = 5 − 3i.
Nên phần thực của số phức (1 − i)z bằng 5. Câu 25.
Số phức z = 2 − 3i có phần ảo bằng A 2. B 3. C −3. D −3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Vì số phức z = 2 − 3i = 2 + (−3)i nên z có phần ảo bằng −3. Câu 26.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là A (−2; 0; 1). B (0; 0; 1). C (−2; 0; 0). D (0; 3; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là (0; 3; 0). Câu 27.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 31. B 16. C 31 . D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Ta có (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 ⇔ (x + 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 16. ⇒ (S) có bán kính R = 4. Câu 28.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A + + = 1· B + + = 0· C = = · D + + = 1· 1 2 9 2 1 9 2 1 9 2 1 9
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Ta có A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9). x y z
Vậy mặt phẳng (ABC) có phương trình là + + = 1· 2 1 9
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 10/16 - Mã đề kiểm tra 002 x y z Câu 29.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là 3 5 4 A (0; 0; 4). B (0; 0; 3). C (0; 5; 0). D (0; 0; 5).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x y z
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là (0; 0; 4). 3 5 4 x − 1 y z + 3 Câu 30.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Điểm nào dưới đây thuộc d? 2 1 −2 A P (1; 0; 3). B M (2; 1; −2). C N (−1; 0; 3). D Q(1; 0; −3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 1 y z + 3
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có d : = = · 2 1 −2
Thế x = 1, y = 0, z = −3 vào phương trình của d thỏa mãn. Vậy Q(1; 0; −3) ∈ d.
Kiểm tra tương tự, ba điểm còn lại không thuộc d. Câu 31.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) có phương trình là x + 1 y z x − 1 y z x − 1 y z x + 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 3 6 1 3 6 2 3 6 2 3 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) − − → x − 1 y z
⇒ d có một vectơ chỉ phương là AB = (1; 3; 6) nên có phương trình là = = · 1 3 6 Câu 32.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là     x = −1 x = 1 + 2t x = −t x = −1         A y = −t (t ∈ R). B y = 0 (t ∈ R). C y = 1 (t ∈ R). D y = t (t ∈ R).     z = 1 + 2t z = 1 z = 2 + t z = 1 + 2t
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Ta có A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). − − →
Đường thẳng d đi qua A song song với BC nên d có một vectơ chỉ phương là BC = (0; 1; 2). x = −1  
Vậy d có phương trình là y = t (t ∈ R).  z = 1 + 2t Câu 33.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0 là x − 1 y z x + 1 y z x y z − 9 x y z + 9 A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 6 1 1 6 1 1 6 1 1 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và d ⊥ (P ) : x + y + 6z + 9 = 0. x − 1 y z ⇒ − →
d có một vectơ chỉ phương là u = (1; 1; 6) nên có phương trình là = = · 1 1 6
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 11/16 - Mã đề kiểm tra 002 Câu 34.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A 9. B 1 + i. C 1 − i. D −i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Số phức −i là một số thuần ảo. Câu 35.
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 có tọa độ là A (−2; −6; 4). B (−1; −3; 2). C (1; 3; −2). D (2; 6; −4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 ⇔ (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 12.
Vậy tâm của (S) có tọa độ là (1; 3; −2). Câu 36.
Cho hai số phức z1 = 6 + 3i và z2 = i. Số phức z1z2 bằng A −3 + 6i. B 6 + 4i. C 6 − 3i. D 3 − 6i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có z1 = 6 + 3i và z2 = i. Vậy z1z2 = (6 + 3i)i = 6i + 3i2 = −3 + 6i. 6 3 Z Z Câu 37.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 8 thì f (2x)dx bằng 0 0 A 16. B −4. C 4 D −16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có f (x)dx = 8. 0 3 Z 1 Xét I =
f (2x)dx. Đặt u = 2x ⇒ du = 2dx ⇔ dx = · du. 2 0
Khi x = 0 ⇒ u = 0, khi x = 3 ⇒ u = 6. 6 6 1 Z 1 Z Vậy I = · f (u)du = · f (x)dx = 4. 2 2 0 0 2 2 2 Z Z Z Câu 38. Nếu f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5 thì (f (x) − g(x))dx bằng 1 1 1 A −3. B −1. C 3. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 2 Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta có f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5. 1 1 2 2 2 Z Z Z Vậy (f (x) − g(x))dx = f (x)dx − g(x)dx = 2 − 5 = −3. 1 1 1
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 12/16 - Mã đề kiểm tra 002 Câu 39.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2) là A (x + 3)2 + y2 + z2 = 9. B (x + 3)2 + y2 + z2 = 3. C (x − 3)2 + y2 + z2 = 3. D (x − 3)2 + y2 + z2 = 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Gọi mặt cầu (S) có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2). ⇒ p (S) có bán kính R = IM =
(4 − 3)2 + (−2 − 0)2 + (2 − 0)2 = 3.
Vậy (S) có phương trình là (x − 3)2 + y2 + z2 = 9. Câu 40.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng (BCD) là A 4y + 1 = 0. B 4z − 1 = 0. C 4z + 1 = 0. D 4y − 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1 có tâm O(0; 0; 0) và bán kính R = 1.
Điểm A(0; 0; 4) ⇒ OA = 4 > R ⇒ A nằm bên ngoài của (S).
B là tiếp điểm của tiếp diện đi qua A của (S) ⇒ \
OBA = 90◦ ⇔ B ∈ (S0) là mặt cầu đường kính OA. 1
⇒ (S0) có tâm I(0; 0; 2) là trung điểm của OA và bán kính R0 = · OA = 2 2
nên (S0) có phương trình (x − 0)2 + (y − 0)2 + (z − 2)2 = 4 ⇔ x2 + y2 + z2 − 4z = 0. (x2 + y2 + z2 = 1 Vậy B ∈ (S) ∩ (S0) : ⇒ 4z − 1 = 0. x2 + y2 + z2 − 4z = 0
⇒ B ∈ (P ) : 4z − 1 = 0. Tương tự C, D ∈ (P ). Mà B, C, D phân biệt nên (BCD) ≡ (P ). Câu 41.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0. Khi đó z21 + z22 bằng A 2. B −2. C −10. D −2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Vì z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0 nên áp dụng
định lý Viète có z1 + z2 = 2 và z1z2 = 3.
Vậy z21 + z22 = (z1 + z2)2 − 2z1z2 = 22 − 2.3 = −2. Câu 42.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy là A M4(−1; −2; −3). B M2(1; 2; 3). C M1(1; −2; −3). D M3(−1; 2; −3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta có M (1; −2; 3).
Vậy điểm đối xứng với M qua qua trục Oy là M4(−1; −2; −3). Câu 43.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 là A x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. B x2 + (y − 1)2 + z2 = 2. C x2 + (y + 1)2 + z2 = 2. D x2 + (y + 1)2 + z2 = 4.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 13/16 - Mã đề kiểm tra 002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0. |0 + 2.1 − 2.0 + 4|
⇒ (S) có bán kính là R = d(I, (P )) =
= 2 nên có phương trình là x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. p12 + 22 + (−2)2 a Z Câu 44.
Cho số thực a > 2, tích phân 4x ln xdx bằng 1 A 2a2 ln a − a2 − 1. B 2a2 ln a + a2 − 1. C 2a2 ln a + 2a2 + 1. D 2a2 ln a − a2 + 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có I = 4x ln xdx (với a > 2). 1  ( 1 u = ln x du = dx Đặt ⇒ x · dv = 4xdx v = 2x2 a a Z a Vậy I = (2x2 ln x) −
2xdx = 2a2 ln a − x2 = 2a2 ln a − a2 + 1. 1 1 1 Câu 45.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Phương trình của mặt cầu đường kính AB là A (x + 1)2 + y2 + z2 = 3. B (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. C (x − 1)2 + y2 + z2 = 3. D (x + 1)2 + y2 + z2 = 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Gọi mặt cầu (S) đường kính AB.
⇒ (S) có tâm I(1; 0; 0) (là trung điểm của đoạn thẳng AB) p và bán kính R = IA =
(0 − 1)2 + (−2 − 0)2 + (2 − 0)2 = 3.
Vậy (S) có phương trình là (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. Câu 46.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là A x + y + z = 0. B y + z + 1 = 0. C 7y + z + 7 = 0. D 7y + z − 7 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua điểm A(2; −1; 0) và (P ) ⊥ AB, với B(2; 6; 1) − − →
⇒ (P ) có một vectơ pháp tuyến là AB = (0; 7; 1)
Vậy (P ) có phương trình là 0(x − 2) + 7(y + 1) + 1(z − 0) = 0 ⇔ 7y + z + 7 = 0. √ Câu 47.
Cho các số phức z và w thỏa mãn |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 3). B (3 ; 5). C (7 ; +∞). D (5 ; 7).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 14/16 - Mã đề kiểm tra 002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Xét các số phức z = a + bi, w = c + di (với a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn √ |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. √ p ⇔ |a − c + (b − d)i| = 10 ,
a2 + b2 = 5 và (a − bi)(c + di) có phần thực bằng 20 √ ⇔ p(a − c)2 + (b − d)2 =
10 (1), a2 + b2 = 25 (2) và ac + bd = 20 (3)
(1) ⇔ (a − c)2 + (b − d)2 = 10 ⇔ c2 + d2 = 25 (do (2) và (3)). √ ⇒ | p p z + w| = |a + c + (b + d)i| = (a + c)2 + (b + d)2 =
a2 + b2 + c2 + d2 + 2(ac + bd) = 3 10 . √
Vậy P = |z + w + 1 + 3i| ≤ |z + w| + |1 + 3i)| = 4 10 . √
Dấu bằng xảy ra khi a = 3, b = 4, c = 0, d = 5. Do đó max P = 4 10 . w − 2 Câu 48.
Cho hai số phức z, w (với w 6= −2) thỏa mãn |z| = 1 và
là số thuần ảo. Nếu |z − w| = 2 thì giá w + 2
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 1). B (4 ; 7). C (1 ; 4). D (7 ; +∞).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Xét hai số phức z = a + bi và w = c + di 6= −2 (với a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn w − 2 |z| = 1 và là số thuần ảo. w + 2 p c − 2 + di ⇔ a2 + b2 = 1 và là số thuần ảo. c + 2 + di (c − 2 + di)(c + 2 − di) ⇔ a2 + b2 = 1 (1) và là số thuần ảo (2). (c + 2)2 + d2 c2 − 4 + d2 + 4cdi (2) ⇔
là số thuần ảo ⇔ c2 + d2 = 4 (3). (c + 2)2 + d2
|z − w| = 2 ⇔ |a − c + (b − d)i| = 2 ⇔ (a − c)2 + (b − d)2 = 4 ⇔ a2 + b2 + c2 + d2 − 2(ac + bd) = 4 ⇔ 2(ac + bd) = 1 (do (1), (3)). √ p p
Vậy |z + 2w| = |a + 2c + (b + 2d)i| = (a + 2c)2 + (b + 2d)2 =
a2 + b2 + 4(c2 + d2) + 4(ac + bc) = 19 ∈ (4 ; 7). Câu 49.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là A M (1; −2; −3). B Q(−1; −2; 3). C P (−1; −2; −3). D N (1; −2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta có A(1; 2; −3).
Vậy điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là M (1; −2; −3). x − 2 y − 1 z − 1 Câu 50.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm 2 2 −3
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng 1 A 1. B −1. C · D 3. 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 2 y − 1 z − 1
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d : = = · 2 2 −3 −−→ ⇒ − →
d đi qua điểm N (2; 1; 1) và có một vectơ chỉ phương là u = (2; 2; −3) ⇒ AN = (2; 0; −1).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 15/16 - Mã đề kiểm tra 002 −−→ − →
Vì mặt phẳng (P ) chứa A và d nên (P ) có một vectơ pháp tuyến là [ AN , u ] = (2; 4; 4).
Vậy (P ) có phương trình là 2(x − 0) + 4(y − 1) + 4(z − 2) = 0 ⇔ x + 2y + 2z − 6 = 0. Mà M (3; 0; 0). |3 + 2.0 + 2.0 − 6| Do đó d(M, (P )) = √ = 1. 12 + 22 + 22
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 16/16 - Mã đề kiểm tra 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 003
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . . Câu 01.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 2 là
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 2.
B (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 2.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 4.
D (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 4. Câu 02.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x − y + z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n4 = (1; 1; −1). B n3 = (1; 1; 1). C n1 = (−1; 1; 1). D n2 = (1; −1; 1). Câu 03.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A (8; −2; 8). B (4; −2; 4). C (4; −1; 4). D (8; −4; −4). x − 1 y z + 2 Câu 04.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 −5 − → − → − → − → A u4 = (1; 0; 2). B u2 = (2; 1; −5). C u3 = (2; 1; 5). D u1 = (1; 0; −2). Câu 05.
Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i. Số phức z1 + z2 bằng A −4 − 3i. B −4 − 2i. C 4 − 3i. D 4 − 2i. Câu 06.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3 ; 3) là biểu diễn của số phức nào dưới đây? A −3 + 3i. B 3 − 3i. C 3 + 3i. D 3i. 1 6 6 Z Z Z Câu 07. Nếu f (x)dx = 2 và f (x)dx = −10 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A −8. B 12. C −12. D 8. − − → Câu 08.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2). Tọa độ của vectơ AB là A (2; −1; 2). B (−4; 2; −4). C (4; −2; 4). D (4; 0; 0). Câu 09.
Cho hàm số f (x) = 3 − 6x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3 − 2x3 + C. B f (x)dx = 3x − 6x3 + C. Z Z C f (x)dx = 3x − 2x3 + C. D f (x)dx = 3 − 3x3 + C. Câu 10.
Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng √ A 25. B 7. C 5. D 7 . Câu 11.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R, F (1) = 2, F (3) = 6. 3 Z Tích phân f (x)dx bằng 1 A 4. B 8. C −4. D 2.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 1/4 - Mã đề kiểm tra 003 8 8 Z Z Câu 12. Nếu f (x)dx = 6 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A 12. B 7. C 4. D 16. Câu 13.
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 6i là A z = 8 + 6i. B z = −8 − 6i. C z = 6 − 8i. D z = −8 + 6i. Câu 14.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 0; −1)? A (P2) : x + y − 1 = 0. B (P1) : y + z − 1 = 0. C (P4) : x − y − z = 0. D (P3) : x − z − 1 = 0. Câu 15.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là A (6; −1). B (6; 0). C (6; 1). D (−1; 6). Câu 16.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A (1; 0; 0). B (0; 0; 1). C (1; 1; 0). D (0; 1; 0). Câu 17.
Số phức z = 2 − 3i có phần ảo bằng A −3. B −3i. C 3. D 2. Câu 18.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 3π. B 12π. C 6π. D 18π. Câu 19.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z = 0 bằng A 3. B 6. C 2. D 4. Câu 20.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích bằng A e2. B e2 − e. C e2 + e. D e2 − 1. 2 Z Câu 21.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên R thì f 0(x)dx bằng 0 A −6. B 8. C −8. D 6. Câu 22.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là A (0; 0; 1). B (0; 3; 0). C (−2; 0; 1). D (−2; 0; 0). 2 2 Z Z Câu 23. Nếu f (x)dx = 3 thì (6 − f (x)) dx bằng −1 −1 A 9. B 6. C 3. D 15. Câu 24.
Cho hàm số f (x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x − 2 sin 2x + C. B f (x)dx = 3x − sin 2x + C. Z Z C f (x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. D f (x)dx = 3x + sin 2x + C. Câu 25.
Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A 1. B −2. C 0. D −1. Câu 26.
Cho số phức z = 4 − i. Phần thực của số phức (1 − i)z bằng
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 2/4 - Mã đề kiểm tra 003 A −5. B 5. C 3. D −3. Câu 27.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A −i. B 1 + i. C 1 − i. D 9. Câu 28.
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 có tọa độ là A (1; 3; −2). B (−1; −3; 2). C (−2; −6; 4). D (2; 6; −4). x − 1 y z + 3 Câu 29.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Điểm nào dưới đây thuộc d? 2 1 −2 A P (1; 0; 3). B M (2; 1; −2). C Q(1; 0; −3). D N (−1; 0; 3). Câu 30.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 4. B 31. C 16. D 31 . 6 3 Z Z Câu 31.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 8 thì f (2x)dx bằng 0 0 A −4. B 16. C −16. D 4 Câu 32.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A + + = 1· B + + = 1· C + + = 0· D = = · 2 1 9 1 2 9 2 1 9 2 1 9 x y z Câu 33.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là 3 5 4 A (0; 0; 3). B (0; 5; 0). C (0; 0; 5). D (0; 0; 4). Câu 34.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) có phương trình là x − 1 y z x + 1 y z x − 1 y z x + 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 2 3 6 1 3 6 1 3 6 2 3 6 Câu 35.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là     x = −1 x = −t x = 1 + 2t x = −1         A y = t (t ∈ R). B y = 1 (t ∈ R). C y = 0 (t ∈ R). D y = −t (t ∈ R).     z = 1 + 2t z = 2 + t z = 1 z = 1 + 2t 2 2 2 Z Z Z Câu 36. Nếu f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5 thì (f (x) − g(x))dx bằng 1 1 1 A 3. B 7. C −1. D −3. Câu 37.
Cho hai số phức z1 = 6 + 3i và z2 = i. Số phức z1z2 bằng A 6 − 3i. B 3 − 6i. C −3 + 6i. D 6 + 4i. Câu 38.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0 là x y z − 9 x + 1 y z x − 1 y z x y z + 9 A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 6 1 1 6 1 1 6 1 1 6 Câu 39.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy là A M2(1; 2; 3). B M3(−1; 2; −3). C M4(−1; −2; −3). D M1(1; −2; −3).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 3/4 - Mã đề kiểm tra 003 Câu 40.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2) là A (x − 3)2 + y2 + z2 = 9. B (x + 3)2 + y2 + z2 = 9. C (x − 3)2 + y2 + z2 = 3. D (x + 3)2 + y2 + z2 = 3. a Z Câu 41.
Cho số thực a > 2, tích phân 4x ln xdx bằng 1 A 2a2 ln a + 2a2 + 1. B 2a2 ln a + a2 − 1. C 2a2 ln a − a2 − 1. D 2a2 ln a − a2 + 1. Câu 42.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng (BCD) là A 4z + 1 = 0. B 4z − 1 = 0. C 4y + 1 = 0. D 4y − 1 = 0. w − 2 Câu 43.
Cho hai số phức z, w (với w 6= −2) thỏa mãn |z| = 1 và
là số thuần ảo. Nếu |z − w| = 2 thì giá w + 2
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây? A (4 ; 7). B (−∞ ; 1). C (7 ; +∞). D (1 ; 4). Câu 44.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là A P (−1; −2; −3). B Q(−1; −2; 3). C M (1; −2; −3). D N (1; −2; 3). Câu 45.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là A 7y + z − 7 = 0. B x + y + z = 0. C y + z + 1 = 0. D 7y + z + 7 = 0. x − 2 y − 1 z − 1 Câu 46.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm 2 2 −3
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng 1 A 3. B 1. C −1. D · 3 Câu 47.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 là A x2 + (y − 1)2 + z2 = 2. B x2 + (y + 1)2 + z2 = 4. C x2 + (y + 1)2 + z2 = 2. D x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. Câu 48.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Phương trình của mặt cầu đường kính AB là A (x − 1)2 + y2 + z2 = 3. B (x + 1)2 + y2 + z2 = 9. C (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. D (x + 1)2 + y2 + z2 = 3. Câu 49.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0. Khi đó z21 + z22 bằng A 2. B −2. C −10. D −2i. √ Câu 50.
Cho các số phức z và w thỏa mãn |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 3). B (5 ; 7). C (7 ; +∞). D (3 ; 5). ——- HẾT ——-
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 4/4 - Mã đề kiểm tra 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 003
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. C 06. A 11. A 15. A 20. B 25. D 30. A 35. A 46. B 02. 41. D 26. B D 12. A 16. D 36. D 42. B 03. 07. 21. 31. 47. C A D D D 17. A 27. A 37. C 04. B 22. B 32. A 48. C 13. A 43. A 08. C 38. C 18. B 28. A 49. B 05. B 09. C 14. A 23. D 33. D 39. C 44. C 10. C 19. C 24. D 29. C 34. C 40. A 45. D 50. C
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 5/4 - Mã đề kiểm tra 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 003
(Hướng dẫn gồm 15 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 01.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 2 là
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 2.
B (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 2.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 4.
D (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 2 là
(x − 1)2 + [y − (−2)]2 + (z − 0)2 = 22 ⇔ (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 4. Câu 02.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x − y + z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n4 = (1; 1; −1). B n3 = (1; 1; 1). C n1 = (−1; 1; 1). D n2 = (1; −1; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : x − y + z + 1 = 0 có tọa độ là (1; −1; 1). Câu 03.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A (8; −2; 8). B (4; −2; 4). C (4; −1; 4). D (8; −4; −4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). 0 + 8 1 + (−3) 6 + 2
Vậy trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là ; ; = (4; −1; 4). 2 2 2 x − 1 y z + 2 Câu 04.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 −5 − → − → − → − → A u4 = (1; 0; 2). B u2 = (2; 1; −5). C u3 = (2; 1; 5). D u1 = (1; 0; −2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 1 y z + 2
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) : = = có tọa độ là 2 1 −5 (2; 1; −5). Câu 05.
Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i. Số phức z1 + z2 bằng A −4 − 3i. B −4 − 2i. C 4 − 3i. D 4 − 2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Vì z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i
nên z1 + z2 = 1 − 3i + (−5) + i = 1 + (−5) + (−3 + 1)i = −4 − 2i.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 6/15 - Mã đề kiểm tra 003 Câu 06.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3 ; 3) là biểu diễn của số phức nào dưới đây? A −3 + 3i. B 3 − 3i. C 3 + 3i. D 3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Điểm M (−3 ; 3) là biểu diễn của số phức −3 + 3i. 1 6 6 Z Z Z Câu 07. Nếu f (x)dx = 2 và f (x)dx = −10 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A −8. B 12. C −12. D 8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 6 Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta có f (x)dx = 2 và f (x)dx = −10. 0 1 6 1 6 Z Z Z Vậy f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 2 + (−10) = −8. 0 0 1 − − → Câu 08.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2). Tọa độ của vectơ AB là A (2; −1; 2). B (−4; 2; −4). C (4; −2; 4). D (4; 0; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . − − →
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2) ⇒ AB = (4; −2; 4). Câu 09.
Cho hàm số f (x) = 3 − 6x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3 − 2x3 + C. B f (x)dx = 3x − 6x3 + C. Z Z C f (x)dx = 3x − 2x3 + C. D f (x)dx = 3 − 3x3 + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có f (x) = 3 − 6x2. Z Z 0
Vì (3x − 2x3 + C) = 3 − 6x2 = f (x) nên f (x)dx =
(3 − 6x2)dx = 3x − 2x3 + C. Câu 10.
Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng √ A 25. B 7. C 5. D 7 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có z = 4 − 3i ⇒ |z| = 42 + (−3)2 = 5. Câu 11.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R, F (1) = 2, F (3) = 6. 3 Z Tích phân f (x)dx bằng 1 A 4. B 8. C −4. D 2.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 7/15 - Mã đề kiểm tra 003
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R và F (1) = 2, F (3) = 6. 3 Z 3 Vậy
f (x)dx = F (x) = F (3) − F (1) = 4. 1 1 8 8 Z Z Câu 12. Nếu f (x)dx = 6 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A 12. B 7. C 4. D 16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 8 8 Z Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Vì f (x)dx = 6 nên 2f (x)dx = 2 f (x)dx = 2.6 = 12. 1 1 1 Câu 13.
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 6i là A z = 8 + 6i. B z = −8 − 6i. C z = 6 − 8i. D z = −8 + 6i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 6i là z = 8 + 6i. Câu 14.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 0; −1)? A (P2) : x + y − 1 = 0. B (P1) : y + z − 1 = 0. C (P4) : x − y − z = 0. D (P3) : x − z − 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Thế x = 1, y = 0, z = −1 vào phương trình của mặt phẳng (P2) : x + y − 1 = 0
thỏa mãn. Vậy M ∈ (P2). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại. Câu 15.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là A (6; −1). B (6; 0). C (6; 1). D (−1; 6).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là (6; −1). Câu 16.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A (1; 0; 0). B (0; 0; 1). C (1; 1; 0). D (0; 1; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là (0; 1; 0). Câu 17.
Số phức z = 2 − 3i có phần ảo bằng A −3. B −3i. C 3. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Vì số phức z = 2 − 3i = 2 + (−3)i nên z có phần ảo bằng −3.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 8/15 - Mã đề kiểm tra 003 Câu 18.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 3π. B 12π. C 6π. D 18π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1 Z Z 1
Hướng dẫn: Đáp án đúng
B . Khối tròn xoay đã cho có thể tích là π. (6x)2dx = 36π. x2dx = 12πx3 = 12π. 0 0 0 Câu 19.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z = 0 bằng A 3. B 6. C 2. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có (P ) : 2x + y − 2z = 0 và M (0; 0; 3). |2.0 + 0 − 2.3)| Vậy d(M, (P )) = = 2. p22 + 12 + (−2)2 Câu 20.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích bằng A e2. B e2 − e. C e2 + e. D e2 − 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích là 2 2 Z Z 2 |ex|dx = exdx = ex = e2 − e. 1 1 1 2 Z Câu 21.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên R thì f 0(x)dx bằng 0 A −6. B 8. C −8. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Vì hàm số f 0(x) có một nguyên hàm trên R là f (x) 2 Z 2 nên
f 0(x)dx = f (x) = f (2) − f (0) = 7 − 1 = 6. 0 0 Câu 22.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là A (0; 0; 1). B (0; 3; 0). C (−2; 0; 1). D (−2; 0; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là (0; 3; 0). 2 2 Z Z Câu 23. Nếu f (x)dx = 3 thì (6 − f (x)) dx bằng −1 −1
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 9/15 - Mã đề kiểm tra 003 A 9. B 6. C 3. D 15.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có f (x)dx = 3. −1 2 2 2 Z Z Z 2 ⇒ (6 − f (x)) dx = 6dx − f (x)dx = 6x − 3 = 18 − 3 = 15. −1 −1 −1 −1 Câu 24.
Cho hàm số f (x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x − 2 sin 2x + C. B f (x)dx = 3x − sin 2x + C. Z Z C f (x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. D f (x)dx = 3x + sin 2x + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có f (x) = 3 + 2 cos 2x Z Z 1 Vậy f (x)dx = (3 + 2 cos 2x)dx = 3x + 2 ·
· sin 2x + C = 3x + sin 2x + C. 2 Câu 25.
Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A 1. B −2. C 0. D −1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có
sin xdx = − cos x + C ⇒ F (x) = − cos x + C.
Mặt khác F (π) = 1 ⇔ C = 0. Vậy F (x) = − cos x ⇒ F (0) = −1. Câu 26.
Cho số phức z = 4 − i. Phần thực của số phức (1 − i)z bằng A −5. B 5. C 3. D −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có z = 4 − i ⇒ z = 4 + i. Vậy (1 − i)z = (1 − i)(4 + i) = 5 − 3i.
Nên phần thực của số phức (1 − i)z bằng 5. Câu 27.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A −i. B 1 + i. C 1 − i. D 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Số phức −i là một số thuần ảo. Câu 28.
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 có tọa độ là A (1; 3; −2). B (−1; −3; 2). C (−2; −6; 4). D (2; 6; −4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta có (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 ⇔ (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 12.
Vậy tâm của (S) có tọa độ là (1; 3; −2).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 10/15 - Mã đề kiểm tra 003 x − 1 y z + 3 Câu 29.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Điểm nào dưới đây thuộc d? 2 1 −2 A P (1; 0; 3). B M (2; 1; −2). C Q(1; 0; −3). D N (−1; 0; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 1 y z + 3
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có d : = = · 2 1 −2
Thế x = 1, y = 0, z = −3 vào phương trình của d thỏa mãn. Vậy Q(1; 0; −3) ∈ d.
Kiểm tra tương tự, ba điểm còn lại không thuộc d. Câu 30.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 4. B 31. C 16. D 31 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 ⇔ (x + 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 16. ⇒ (S) có bán kính R = 4. 6 3 Z Z Câu 31.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 8 thì f (2x)dx bằng 0 0 A −4. B 16. C −16. D 4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có f (x)dx = 8. 0 3 Z 1 Xét I =
f (2x)dx. Đặt u = 2x ⇒ du = 2dx ⇔ dx = · du. 2 0
Khi x = 0 ⇒ u = 0, khi x = 3 ⇒ u = 6. 6 6 1 Z 1 Z Vậy I = · f (u)du = · f (x)dx = 4. 2 2 0 0 Câu 32.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A + + = 1· B + + = 1· C + + = 0· D = = · 2 1 9 1 2 9 2 1 9 2 1 9
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9). x y z
Vậy mặt phẳng (ABC) có phương trình là + + = 1· 2 1 9 x y z Câu 33.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là 3 5 4 A (0; 0; 3). B (0; 5; 0). C (0; 0; 5). D (0; 0; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x y z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là (0; 0; 4). 3 5 4
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 11/15 - Mã đề kiểm tra 003 Câu 34.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) có phương trình là x − 1 y z x + 1 y z x − 1 y z x + 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 2 3 6 1 3 6 1 3 6 2 3 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) − − → x − 1 y z
⇒ d có một vectơ chỉ phương là AB = (1; 3; 6) nên có phương trình là = = · 1 3 6 Câu 35.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là     x = −1 x = −t x = 1 + 2t x = −1         A y = t (t ∈ R). B y = 1 (t ∈ R). C y = 0 (t ∈ R). D y = −t (t ∈ R).     z = 1 + 2t z = 2 + t z = 1 z = 1 + 2t
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). − − →
Đường thẳng d đi qua A song song với BC nên d có một vectơ chỉ phương là BC = (0; 1; 2). x = −1  
Vậy d có phương trình là y = t (t ∈ R).  z = 1 + 2t 2 2 2 Z Z Z Câu 36. Nếu f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5 thì (f (x) − g(x))dx bằng 1 1 1 A 3. B 7. C −1. D −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 2 Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5. 1 1 2 2 2 Z Z Z Vậy (f (x) − g(x))dx = f (x)dx − g(x)dx = 2 − 5 = −3. 1 1 1 Câu 37.
Cho hai số phức z1 = 6 + 3i và z2 = i. Số phức z1z2 bằng A 6 − 3i. B 3 − 6i. C −3 + 6i. D 6 + 4i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có z1 = 6 + 3i và z2 = i. Vậy z1z2 = (6 + 3i)i = 6i + 3i2 = −3 + 6i. Câu 38.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0 là x y z − 9 x + 1 y z x − 1 y z x y z + 9 A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 6 1 1 6 1 1 6 1 1 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và d ⊥ (P ) : x + y + 6z + 9 = 0. x − 1 y z ⇒ − →
d có một vectơ chỉ phương là u = (1; 1; 6) nên có phương trình là = = · 1 1 6
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 12/15 - Mã đề kiểm tra 003 Câu 39.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy là A M2(1; 2; 3). B M3(−1; 2; −3). C M4(−1; −2; −3). D M1(1; −2; −3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có M (1; −2; 3).
Vậy điểm đối xứng với M qua qua trục Oy là M4(−1; −2; −3). Câu 40.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2) là A (x − 3)2 + y2 + z2 = 9. B (x + 3)2 + y2 + z2 = 9. C (x − 3)2 + y2 + z2 = 3. D (x + 3)2 + y2 + z2 = 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Gọi mặt cầu (S) có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2). ⇒ p (S) có bán kính R = IM =
(4 − 3)2 + (−2 − 0)2 + (2 − 0)2 = 3.
Vậy (S) có phương trình là (x − 3)2 + y2 + z2 = 9. a Z Câu 41.
Cho số thực a > 2, tích phân 4x ln xdx bằng 1 A 2a2 ln a + 2a2 + 1. B 2a2 ln a + a2 − 1. C 2a2 ln a − a2 − 1. D 2a2 ln a − a2 + 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có I = 4x ln xdx (với a > 2). 1  ( 1 u = ln x du = dx Đặt ⇒ x · dv = 4xdx v = 2x2 a a Z a Vậy I = (2x2 ln x) −
2xdx = 2a2 ln a − x2 = 2a2 ln a − a2 + 1. 1 1 1 Câu 42.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng (BCD) là A 4z + 1 = 0. B 4z − 1 = 0. C 4y + 1 = 0. D 4y − 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1 có tâm O(0; 0; 0) và bán kính R = 1.
Điểm A(0; 0; 4) ⇒ OA = 4 > R ⇒ A nằm bên ngoài của (S).
B là tiếp điểm của tiếp diện đi qua A của (S) ⇒ \
OBA = 90◦ ⇔ B ∈ (S0) là mặt cầu đường kính OA. 1
⇒ (S0) có tâm I(0; 0; 2) là trung điểm của OA và bán kính R0 = · OA = 2 2
nên (S0) có phương trình (x − 0)2 + (y − 0)2 + (z − 2)2 = 4 ⇔ x2 + y2 + z2 − 4z = 0. (x2 + y2 + z2 = 1 Vậy B ∈ (S) ∩ (S0) : ⇒ 4z − 1 = 0. x2 + y2 + z2 − 4z = 0
⇒ B ∈ (P ) : 4z − 1 = 0. Tương tự C, D ∈ (P ). Mà B, C, D phân biệt nên (BCD) ≡ (P ).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 13/15 - Mã đề kiểm tra 003 w − 2 Câu 43.
Cho hai số phức z, w (với w 6= −2) thỏa mãn |z| = 1 và
là số thuần ảo. Nếu |z − w| = 2 thì giá w + 2
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây? A (4 ; 7). B (−∞ ; 1). C (7 ; +∞). D (1 ; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Xét hai số phức z = a + bi và w = c + di 6= −2 (với a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn w − 2 |z| = 1 và là số thuần ảo. w + 2 p c − 2 + di ⇔ a2 + b2 = 1 và là số thuần ảo. c + 2 + di (c − 2 + di)(c + 2 − di) ⇔ a2 + b2 = 1 (1) và là số thuần ảo (2). (c + 2)2 + d2 c2 − 4 + d2 + 4cdi (2) ⇔
là số thuần ảo ⇔ c2 + d2 = 4 (3). (c + 2)2 + d2
|z − w| = 2 ⇔ |a − c + (b − d)i| = 2 ⇔ (a − c)2 + (b − d)2 = 4 ⇔ a2 + b2 + c2 + d2 − 2(ac + bd) = 4 ⇔ 2(ac + bd) = 1 (do (1), (3)). √ p p
Vậy |z + 2w| = |a + 2c + (b + 2d)i| = (a + 2c)2 + (b + 2d)2 =
a2 + b2 + 4(c2 + d2) + 4(ac + bc) = 19 ∈ (4 ; 7). Câu 44.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là A P (−1; −2; −3). B Q(−1; −2; 3). C M (1; −2; −3). D N (1; −2; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có A(1; 2; −3).
Vậy điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là M (1; −2; −3). Câu 45.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là A 7y + z − 7 = 0. B x + y + z = 0. C y + z + 1 = 0. D 7y + z + 7 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua điểm A(2; −1; 0) và (P ) ⊥ AB, với B(2; 6; 1) − − →
⇒ (P ) có một vectơ pháp tuyến là AB = (0; 7; 1)
Vậy (P ) có phương trình là 0(x − 2) + 7(y + 1) + 1(z − 0) = 0 ⇔ 7y + z + 7 = 0. x − 2 y − 1 z − 1 Câu 46.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm 2 2 −3
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng 1 A 3. B 1. C −1. D · 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 2 y − 1 z − 1
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d : = = · 2 2 −3 −−→ ⇒ − →
d đi qua điểm N (2; 1; 1) và có một vectơ chỉ phương là u = (2; 2; −3) ⇒ AN = (2; 0; −1). −−→ − →
Vì mặt phẳng (P ) chứa A và d nên (P ) có một vectơ pháp tuyến là [ AN , u ] = (2; 4; 4).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 14/15 - Mã đề kiểm tra 003
Vậy (P ) có phương trình là 2(x − 0) + 4(y − 1) + 4(z − 2) = 0 ⇔ x + 2y + 2z − 6 = 0. Mà M (3; 0; 0). |3 + 2.0 + 2.0 − 6| Do đó d(M, (P )) = √ = 1. 12 + 22 + 22 Câu 47.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 là A x2 + (y − 1)2 + z2 = 2. B x2 + (y + 1)2 + z2 = 4. C x2 + (y + 1)2 + z2 = 2. D x2 + (y − 1)2 + z2 = 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0. |0 + 2.1 − 2.0 + 4|
⇒ (S) có bán kính là R = d(I, (P )) =
= 2 nên có phương trình là x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. p12 + 22 + (−2)2 Câu 48.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Phương trình của mặt cầu đường kính AB là A (x − 1)2 + y2 + z2 = 3. B (x + 1)2 + y2 + z2 = 9. C (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. D (x + 1)2 + y2 + z2 = 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Gọi mặt cầu (S) đường kính AB.
⇒ (S) có tâm I(1; 0; 0) (là trung điểm của đoạn thẳng AB) p và bán kính R = IA =
(0 − 1)2 + (−2 − 0)2 + (2 − 0)2 = 3.
Vậy (S) có phương trình là (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. Câu 49.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0. Khi đó z21 + z22 bằng A 2. B −2. C −10. D −2i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Vì z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0 nên áp dụng
định lý Viète có z1 + z2 = 2 và z1z2 = 3.
Vậy z21 + z22 = (z1 + z2)2 − 2z1z2 = 22 − 2.3 = −2. √ Câu 50.
Cho các số phức z và w thỏa mãn |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 3). B (5 ; 7). C (7 ; +∞). D (3 ; 5).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Xét các số phức z = a + bi, w = c + di (với a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn √ |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. √ p ⇔ |a − c + (b − d)i| = 10 ,
a2 + b2 = 5 và (a − bi)(c + di) có phần thực bằng 20 √ ⇔ p(a − c)2 + (b − d)2 =
10 (1), a2 + b2 = 25 (2) và ac + bd = 20 (3)
(1) ⇔ (a − c)2 + (b − d)2 = 10 ⇔ c2 + d2 = 25 (do (2) và (3)). √ ⇒ | p p z + w| = |a + c + (b + d)i| = (a + c)2 + (b + d)2 =
a2 + b2 + c2 + d2 + 2(ac + bd) = 3 10 . √
Vậy P = |z + w + 1 + 3i| ≤ |z + w| + |1 + 3i)| = 4 10 . √
Dấu bằng xảy ra khi a = 3, b = 4, c = 0, d = 5. Do đó max P = 4 10 .
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 15/15 - Mã đề kiểm tra 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 004
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . . Câu 01.
Cho hàm số f (x) = 4 − 6x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 4x − 6x3 + C. B f (x)dx = 4 − 3x3 + C. Z Z C f (x)dx = 4 − 2x3 + C. D f (x)dx = 4x − 2x3 + C. Câu 02.
Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i. Số phức z1 + z2 bằng A −4 − 2i. B 4 − 2i. C 4 − 3i. D −4 − 3i. Câu 03.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x − y + z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n2 = (1; −1; 1). B n1 = (−1; 1; 1). C n3 = (1; 1; 1). D n4 = (1; 1; −1). − − → Câu 04.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2). Tọa độ của vectơ AB là A (−4; 2; −4). B (4; 0; 0). C (4; −2; 4). D (2; −1; 0). 8 8 Z Z Câu 05. Nếu f (x)dx = 6 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A 4. B 12. C 7. D 16. Câu 06.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R, F (1) = 3, F (3) = 7. 3 Z Tích phân f (x)dx bằng 1 A 4. B −4. C 2. D 10. 1 6 6 Z Z Z Câu 07. Nếu f (x)dx = 3 và f (x)dx = −11 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A −8. B 14. C −14. D 8. Câu 08.
Môđun của số phức z = −3 + 4i bằng √ A 25. B 7 . C 5. D 7. x − 1 y z + 2 Câu 09.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 −5 − → − → − → − → A u2 = (2; 1; −5). B u1 = (1; 0; −2). C u4 = (1; 0; 2). D u3 = (2; 1; 5). Câu 10.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 3 là
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 3.
B (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9.
C (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 3.
D (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 9. Câu 11.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A (4; −2; 4). B (8; −4; −4). C (4; −1; 4). D (8; −2; 8).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 1/4 - Mã đề kiểm tra 004 Câu 12.
Số phức liên hợp của số phức z = 9 − 6i là A z = −9 + 6i. B z = 9 + 6i. C z = −9 − 6i. D z = 6 − 9i. Câu 13.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−8 ; 8) là biểu diễn của số phức nào dưới đây? A −8 + 8i. B 8 + 8i. C 8 − 8i. D 8i. Câu 14.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 0; −1)? A (P2) : x + y − 1 = 0. B (P1) : y + z − 1 = 0. C (P4) : x − y − z = 0. D (P3) : x − z − 1 = 0. 2 Z Câu 15.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên R thì f 0(x)dx bằng 0 A −6. B 6. C 8. D −8. Câu 16.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích bằng A e2 + e. B e2. C e2 − e. D e2 − 1. Câu 17.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 6π. B 18π. C 12π. D 3π. Câu 18.
Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A 1. B −2. C 0. D −1. Câu 19.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là A (−2; 0; 1). B (0; 0; 1). C (−2; 0; 0). D (0; 3; 0). Câu 20.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là A (6; −1). B (−1; 6). C (6; 0). D (6; 1). 2 2 Z Z Câu 21. Nếu f (x)dx = 3 thì (6 − f (x)) dx bằng −1 −1 A 3. B 15. C 9. D 6. Câu 22.
Số phức z = 2 − 3i có phần ảo bằng A −3. B 3. C −3i. D 2. Câu 23.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A (1; 1; 0). B (1; 0; 0). C (0; 0; 1). D (0; 1; 0). Câu 24.
Cho số phức z = 4 − i. Phần thực của số phức (1 − i)z bằng A −5. B 3. C 5. D −3. Câu 25.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z = 0 bằng A 2. B 4. C 6. D 3. Câu 26.
Cho hàm số f (x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x − 2 sin 2x + C. B f (x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. Z Z C f (x)dx = 3x − sin 2x + C. D f (x)dx = 3x + sin 2x + C.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 2/4 - Mã đề kiểm tra 004 Câu 27.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 31. B 16. C 31 . D 4. x y z Câu 28.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là 3 5 4 A (0; 0; 3). B (0; 0; 4). C (0; 0; 5). D (0; 5; 0). 2 2 2 Z Z Z Câu 29. Nếu f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5 thì (f (x) − g(x))dx bằng 1 1 1 A 7. B 3. C −1. D −3. Câu 30.
Cho hai số phức z1 = 6 + 3i và z2 = i. Số phức z1z2 bằng A 6 + 4i. B −3 + 6i. C 3 − 6i. D 6 − 3i. x − 1 y z + 3 Câu 31.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Điểm nào dưới đây thuộc d? 2 1 −2 A N (−1; 0; 3). B Q(1; 0; −3). C P (1; 0; 3). D M (2; 1; −2). 6 3 Z Z Câu 32.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 8 thì f (2x)dx bằng 0 0 A 16. B 4 C −16. D −4. Câu 33.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A + + = 1· B + + = 1· C = = · D + + = 0· 1 2 9 2 1 9 2 1 9 2 1 9 Câu 34.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là     x = −t x = −1 x = −1 x = 1 + 2t         A y = 1 (t ∈ R). B y = t (t ∈ R). C y = −t (t ∈ R). D y = 0 (t ∈ R).     z = 2 + t z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1 Câu 35.
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 có tọa độ là A (−2; −6; 4). B (−1; −3; 2). C (1; 3; −2). D (2; 6; −4). Câu 36.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0 là x − 1 y z x y z + 9 x + 1 y z x y z − 9 A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 6 1 1 6 1 1 6 1 1 6 Câu 37.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) có phương trình là x − 1 y z x + 1 y z x + 1 y z x − 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 3 6 1 3 6 2 3 6 2 3 6 Câu 38.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A 1 + i. B 1 − i. C −i. D 9. Câu 39.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy là A M2(1; 2; 3). B M3(−1; 2; −3). C M4(−1; −2; −3). D M1(1; −2; −3). Câu 40.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là A Q(−1; −2; 3). B M (1; −2; −3). C N (1; −2; 3). D P (−1; −2; −3).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 3/4 - Mã đề kiểm tra 004 x − 2 y − 1 z − 1 Câu 41.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm 2 2 −3
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng 1 A −1. B · C 3. D 1. 3 √ Câu 42.
Cho các số phức z và w thỏa mãn |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 3). B (5 ; 7). C (7 ; +∞). D (3 ; 5). Câu 43.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 là A x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. B x2 + (y − 1)2 + z2 = 2. C x2 + (y + 1)2 + z2 = 2. D x2 + (y + 1)2 + z2 = 4. Câu 44.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng (BCD) là A 4y − 1 = 0. B 4y + 1 = 0. C 4z − 1 = 0. D 4z + 1 = 0. Câu 45.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Phương trình của mặt cầu đường kính AB là A (x + 1)2 + y2 + z2 = 3. B (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. C (x − 1)2 + y2 + z2 = 3. D (x + 1)2 + y2 + z2 = 9. Câu 46.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2) là A (x + 3)2 + y2 + z2 = 3. B (x − 3)2 + y2 + z2 = 3. C (x + 3)2 + y2 + z2 = 9. D (x − 3)2 + y2 + z2 = 9. a Z Câu 47.
Cho số thực a > 2, tích phân 4x ln xdx bằng 1 A 2a2 ln a − a2 + 1. B 2a2 ln a − a2 − 1. C 2a2 ln a + a2 − 1. D 2a2 ln a + 2a2 + 1. Câu 48.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0. Khi đó z21 + z22 bằng A −2i. B 2. C −10. D −2. Câu 49.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là A 7y + z + 7 = 0. B 7y + z − 7 = 0. C x + y + z = 0. D y + z + 1 = 0. w − 2 Câu 50.
Cho hai số phức z, w (với w 6= −2) thỏa mãn |z| = 1 và
là số thuần ảo. Nếu |z − w| = 2 thì giá w + 2
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 1). B (4 ; 7). C (7 ; +∞). D (1 ; 4). ——- HẾT ——-
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 4/4 - Mã đề kiểm tra 004
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 004
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. D 06. A 15. B 21. B 26. D 31. B 35. C 46. D 02. A 11. C 41. 27. D D 36. A 47. A 07. A 12. B 16. C 22. A 32. B 42. C 28. B 03. A 17. C 37. A 43. A 48. D 08. C 13. A 18. D 23. D 33. B 49. A 04. C 09. A 19. D 24. C 29. D 38. C 44. C 05. B 14. A 20. A 25. A 30. B 34. B 39. C 45. B 50. B 10. B 40. B
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 5/4 - Mã đề kiểm tra 004
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
Môn Toán THPT và GDTX (đề chính thức) Mã đề kiểm tra: 004
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 01.
Cho hàm số f (x) = 4 − 6x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 4x − 6x3 + C. B f (x)dx = 4 − 3x3 + C. Z Z C f (x)dx = 4 − 2x3 + C. D f (x)dx = 4x − 2x3 + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có f (x) = 4 − 6x2. Z Z 0
Vì (4x − 2x3 + C) = 4 − 6x2 = f (x) nên f (x)dx =
(4 − 6x2)dx = 4x − 2x3 + C. Câu 02.
Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i. Số phức z1 + z2 bằng A −4 − 2i. B 4 − 2i. C 4 − 3i. D −4 − 3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Vì z1 = 1 − 3i và z2 = −5 + i
nên z1 + z2 = 1 − 3i + (−5) + i = 1 + (−5) + (−3 + 1)i = −4 − 2i. Câu 03.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : x − y + z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n2 = (1; −1; 1). B n1 = (−1; 1; 1). C n3 = (1; 1; 1). D n4 = (1; 1; −1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) : x − y + z − 1 = 0 có tọa độ là (1; −1; 1). − − → Câu 04.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2). Tọa độ của vectơ AB là A (−4; 2; −4). B (4; 0; 0). C (4; −2; 4). D (2; −1; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . − − →
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có A(1; 1; −2) và B(5; −1; 2) ⇒ AB = (4; −2; 4). 8 8 Z Z Câu 05. Nếu f (x)dx = 6 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A 4. B 12. C 7. D 16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 8 8 Z Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Vì f (x)dx = 6 nên 2f (x)dx = 2 f (x)dx = 2.6 = 12. 1 1 1
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 6/16 - Mã đề kiểm tra 004 Câu 06.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và hàm số F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R, F (1) = 3, F (3) = 7. 3 Z Tích phân f (x)dx bằng 1 A 4. B −4. C 2. D 10.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên R và F (1) = 3, F (3) = 7. 3 Z 3 Vậy
f (x)dx = F (x) = F (3) − F (1) = 4. 1 1 1 6 6 Z Z Z Câu 07. Nếu f (x)dx = 3 và f (x)dx = −11 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A −8. B 14. C −14. D 8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 6 Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta có f (x)dx = 3 và f (x)dx = −11. 0 1 6 1 6 Z Z Z Vậy f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 3 + (−11) = −8. 0 0 1 Câu 08.
Môđun của số phức z = −3 + 4i bằng √ A 25. B 7 . C 5. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có z = −3 + 4i ⇒ |z| = (−3)2 + 42 = 5. x − 1 y z + 2 Câu 09.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 −5 − → − → − → − → A u2 = (2; 1; −5). B u1 = (1; 0; −2). C u4 = (1; 0; 2). D u3 = (2; 1; 5).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 1 y z + 2
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) : = = có tọa độ là 2 1 −5 (2; 1; −5). Câu 10.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 3 là
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 3.
B (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9.
C (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 3.
D (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Phương trình của mặt cầu có tâm I(1; −2; 0) và bán kính R = 3 là
(x − 1)2 + [y − (−2)]2 + (z − 0)2 = 32 ⇔ (x − 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 9. Câu 11.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 7/16 - Mã đề kiểm tra 004 A (4; −2; 4). B (8; −4; −4). C (4; −1; 4). D (8; −2; 8).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có A(0; 1; 6) và B(8; −3; 2). 0 + 8 1 + (−3) 6 + 2
Vậy trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là ; ; = (4; −1; 4). 2 2 2 Câu 12.
Số phức liên hợp của số phức z = 9 − 6i là A z = −9 + 6i. B z = 9 + 6i. C z = −9 − 6i. D z = 6 − 9i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Số phức liên hợp của số phức z = 9 − 6i là z = 9 + 6i. Câu 13.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−8 ; 8) là biểu diễn của số phức nào dưới đây? A −8 + 8i. B 8 + 8i. C 8 − 8i. D 8i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Điểm M (−8 ; 8) là biểu diễn của số phức −8 + 8i. Câu 14.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; 0; −1)? A (P2) : x + y − 1 = 0. B (P1) : y + z − 1 = 0. C (P4) : x − y − z = 0. D (P3) : x − z − 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Thế x = 1, y = 0, z = −1 vào phương trình của mặt phẳng (P2) : x + y − 1 = 0
thỏa mãn. Vậy M ∈ (P2). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại. 2 Z Câu 15.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (2) = 7 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên R thì f 0(x)dx bằng 0 A −6. B 6. C 8. D −8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Vì hàm số f 0(x) có một nguyên hàm trên R là f (x) 2 Z 2 nên
f 0(x)dx = f (x) = f (2) − f (0) = 7 − 1 = 6. 0 0 Câu 16.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích bằng A e2 + e. B e2. C e2 − e. D e2 − 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 1, x = 2 có diện tích là 2 2 Z Z 2 |ex|dx = exdx = ex = e2 − e. 1 1 1
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 8/16 - Mã đề kiểm tra 004 Câu 17.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 6π. B 18π. C 12π. D 3π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1 Z Z 1
Hướng dẫn: Đáp án đúng
C . Khối tròn xoay đã cho có thể tích là π. (6x)2dx = 36π. x2dx = 12πx3 = 12π. 0 0 0 Câu 18.
Nếu hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A 1. B −2. C 0. D −1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có
sin xdx = − cos x + C ⇒ F (x) = − cos x + C.
Mặt khác F (π) = 1 ⇔ C = 0. Vậy F (x) = − cos x ⇒ F (0) = −1. Câu 19.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là A (−2; 0; 1). B (0; 0; 1). C (−2; 0; 0). D (0; 3; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Hình chiếu vuông góc của điểm M (−2; 3; 1) trên trục Oy có tọa độ là (0; 3; 0). Câu 20.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là A (6; −1). B (−1; 6). C (6; 0). D (6; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 6 − i có tọa độ là (6; −1). 2 2 Z Z Câu 21. Nếu f (x)dx = 3 thì (6 − f (x)) dx bằng −1 −1 A 3. B 15. C 9. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta có f (x)dx = 3. −1 2 2 2 Z Z Z 2 ⇒ (6 − f (x)) dx = 6dx − f (x)dx = 6x − 3 = 18 − 3 = 15. −1 −1 −1 −1 Câu 22.
Số phức z = 2 − 3i có phần ảo bằng A −3. B 3. C −3i. D 2.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 9/16 - Mã đề kiểm tra 004
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Vì số phức z = 2 − 3i = 2 + (−3)i nên z có phần ảo bằng −3. Câu 23.
Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là A (1; 1; 0). B (1; 0; 0). C (0; 0; 1). D (0; 1; 0).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là (0; 1; 0). Câu 24.
Cho số phức z = 4 − i. Phần thực của số phức (1 − i)z bằng A −5. B 3. C 5. D −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có z = 4 − i ⇒ z = 4 + i. Vậy (1 − i)z = (1 − i)(4 + i) = 5 − 3i.
Nên phần thực của số phức (1 − i)z bằng 5. Câu 25.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (0; 0; 3) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z = 0 bằng A 2. B 4. C 6. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Ta có (P ) : 2x + y − 2z = 0 và M (0; 0; 3). |2.0 + 0 − 2.3)| Vậy d(M, (P )) = = 2. p22 + 12 + (−2)2 Câu 26.
Cho hàm số f (x) = 3 + 2 cos 2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z Z A f (x)dx = 3x − 2 sin 2x + C. B f (x)dx = 3x + 2 sin 2x + C. Z Z C f (x)dx = 3x − sin 2x + C. D f (x)dx = 3x + sin 2x + C.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có f (x) = 3 + 2 cos 2x Z Z 1 Vậy f (x)dx = (3 + 2 cos 2x)dx = 3x + 2 ·
· sin 2x + C = 3x + sin 2x + C. 2 Câu 27.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 31. B 16. C 31 . D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Ta có (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4z − 11 = 0 ⇔ (x + 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 16. ⇒ (S) có bán kính R = 4. x y z Câu 28.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là 3 5 4 A (0; 0; 3). B (0; 0; 4). C (0; 0; 5). D (0; 5; 0).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 10/16 - Mã đề kiểm tra 004
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x y z
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Mặt phẳng (P ) : + +
= 1 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ là (0; 0; 4). 3 5 4 2 2 2 Z Z Z Câu 29. Nếu f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5 thì (f (x) − g(x))dx bằng 1 1 1 A 7. B 3. C −1. D −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 2 Z Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng D . Ta có f (x)dx = 2 và g(x)dx = 5. 1 1 2 2 2 Z Z Z Vậy (f (x) − g(x))dx = f (x)dx − g(x)dx = 2 − 5 = −3. 1 1 1 Câu 30.
Cho hai số phức z1 = 6 + 3i và z2 = i. Số phức z1z2 bằng A 6 + 4i. B −3 + 6i. C 3 − 6i. D 6 − 3i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có z1 = 6 + 3i và z2 = i. Vậy z1z2 = (6 + 3i)i = 6i + 3i2 = −3 + 6i. x − 1 y z + 3 Câu 31.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Điểm nào dưới đây thuộc d? 2 1 −2 A N (−1; 0; 3). B Q(1; 0; −3). C P (1; 0; 3). D M (2; 1; −2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 1 y z + 3
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta có d : = = · 2 1 −2
Thế x = 1, y = 0, z = −3 vào phương trình của d thỏa mãn. Vậy Q(1; 0; −3) ∈ d.
Kiểm tra tương tự, ba điểm còn lại không thuộc d. 6 3 Z Z Câu 32.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 8 thì f (2x)dx bằng 0 0 A 16. B 4 C −16. D −4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta có f (x)dx = 8. 0 3 Z 1 Xét I =
f (2x)dx. Đặt u = 2x ⇒ du = 2dx ⇔ dx = · du. 2 0
Khi x = 0 ⇒ u = 0, khi x = 3 ⇒ u = 6. 6 6 1 Z 1 Z Vậy I = · f (u)du = · f (x)dx = 4. 2 2 0 0
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 11/16 - Mã đề kiểm tra 004 Câu 33.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A + + = 1· B + + = 1· C = = · D + + = 0· 1 2 9 2 1 9 2 1 9 2 1 9
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 9). x y z
Vậy mặt phẳng (ABC) có phương trình là + + = 1· 2 1 9 Câu 34.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là     x = −t x = −1 x = −1 x = 1 + 2t         A y = 1 (t ∈ R). B y = t (t ∈ R). C y = −t (t ∈ R). D y = 0 (t ∈ R).     z = 2 + t z = 1 + 2t z = 1 + 2t z = 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có A(−1; 0; 1), B(1; 0; 1), C(1; 1; 3). − − →
Đường thẳng d đi qua A song song với BC nên d có một vectơ chỉ phương là BC = (0; 1; 2). x = −1  
Vậy d có phương trình là y = t (t ∈ R).  z = 1 + 2t Câu 35.
Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 có tọa độ là A (−2; −6; 4). B (−1; −3; 2). C (1; 3; −2). D (2; 6; −4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Ta có (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 6y + 4z + 2 = 0 ⇔ (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 12.
Vậy tâm của (S) có tọa độ là (1; 3; −2). Câu 36.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 6z + 9 = 0 là x − 1 y z x y z + 9 x + 1 y z x y z − 9 A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 6 1 1 6 1 1 6 1 1 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M (1; 0; 0) và d ⊥ (P ) : x + y + 6z + 9 = 0. x − 1 y z ⇒ − →
d có một vectơ chỉ phương là u = (1; 1; 6) nên có phương trình là = = · 1 1 6 Câu 37.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) có phương trình là x − 1 y z x + 1 y z x + 1 y z x − 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 3 6 1 3 6 2 3 6 2 3 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 6) − − → x − 1 y z
⇒ d có một vectơ chỉ phương là AB = (1; 3; 6) nên có phương trình là = = · 1 3 6
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 12/16 - Mã đề kiểm tra 004 Câu 38.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A 1 + i. B 1 − i. C −i. D 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Số phức −i là một số thuần ảo. Câu 39.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3). Điểm đối xứng với M qua trục Oy là A M2(1; 2; 3). B M3(−1; 2; −3). C M4(−1; −2; −3). D M1(1; −2; −3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C . Ta có M (1; −2; 3).
Vậy điểm đối xứng với M qua qua trục Oy là M4(−1; −2; −3). Câu 40.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là A Q(−1; −2; 3). B M (1; −2; −3). C N (1; −2; 3). D P (−1; −2; −3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B . Ta có A(1; 2; −3).
Vậy điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là M (1; −2; −3). x − 2 y − 1 z − 1 Câu 41.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = =
· Gọi mặt phẳng (P ) đi qua điểm 2 2 −3
A(0; 1; 2) và chứa d. Khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến (P ) bằng 1 A −1. B · C 3. D 1. 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 2 y − 1 z − 1
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Ta có điểm A(0; 1; 2) và đường thẳng d : = = · 2 2 −3 −−→ ⇒ − →
d đi qua điểm N (2; 1; 1) và có một vectơ chỉ phương là u = (2; 2; −3) ⇒ AN = (2; 0; −1). −−→ − →
Vì mặt phẳng (P ) chứa A và d nên (P ) có một vectơ pháp tuyến là [ AN , u ] = (2; 4; 4).
Vậy (P ) có phương trình là 2(x − 0) + 4(y − 1) + 4(z − 2) = 0 ⇔ x + 2y + 2z − 6 = 0. Mà M (3; 0; 0). |3 + 2.0 + 2.0 − 6| Do đó d(M, (P )) = √ = 1. 12 + 22 + 22 √ Câu 42.
Cho các số phức z và w thỏa mãn |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. Giá trị
lớn nhất của P = |z + w + 1 + 3i| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 3). B (5 ; 7). C (7 ; +∞). D (3 ; 5).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Xét các số phức z = a + bi, w = c + di (với a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn √ |z − w| =
10 , |z| = 5 và số phức zw có phần thực bằng 20. √ p ⇔ |a − c + (b − d)i| = 10 ,
a2 + b2 = 5 và (a − bi)(c + di) có phần thực bằng 20 √ ⇔ p(a − c)2 + (b − d)2 =
10 (1), a2 + b2 = 25 (2) và ac + bd = 20 (3)
(1) ⇔ (a − c)2 + (b − d)2 = 10 ⇔ c2 + d2 = 25 (do (2) và (3)). √ ⇒ | p p z + w| = |a + c + (b + d)i| = (a + c)2 + (b + d)2 =
a2 + b2 + c2 + d2 + 2(ac + bd) = 3 10 . √
Vậy P = |z + w + 1 + 3i| ≤ |z + w| + |1 + 3i)| = 4 10 .
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 13/16 - Mã đề kiểm tra 004 √
Dấu bằng xảy ra khi a = 3, b = 4, c = 0, d = 5. Do đó max P = 4 10 . Câu 43.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 là A x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. B x2 + (y − 1)2 + z2 = 2. C x2 + (y + 1)2 + z2 = 2. D x2 + (y + 1)2 + z2 = 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0. |0 + 2.1 − 2.0 + 4|
⇒ (S) có bán kính là R = d(I, (P )) =
= 2 nên có phương trình là x2 + (y − 1)2 + z2 = 4. p12 + 22 + (−2)2 Câu 44.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 0; 4) và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1. Biết ba điểm phân
biệt B, C, D thuộc (S) thỏa mãn các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Phương trình của mặt phẳng (BCD) là A 4y − 1 = 0. B 4y + 1 = 0. C 4z − 1 = 0. D 4z + 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng C .
Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 1 có tâm O(0; 0; 0) và bán kính R = 1.
Điểm A(0; 0; 4) ⇒ OA = 4 > R ⇒ A nằm bên ngoài của (S).
B là tiếp điểm của tiếp diện đi qua A của (S) ⇒ \
OBA = 90◦ ⇔ B ∈ (S0) là mặt cầu đường kính OA. 1
⇒ (S0) có tâm I(0; 0; 2) là trung điểm của OA và bán kính R0 = · OA = 2 2
nên (S0) có phương trình (x − 0)2 + (y − 0)2 + (z − 2)2 = 4 ⇔ x2 + y2 + z2 − 4z = 0. (x2 + y2 + z2 = 1 Vậy B ∈ (S) ∩ (S0) : ⇒ 4z − 1 = 0. x2 + y2 + z2 − 4z = 0
⇒ B ∈ (P ) : 4z − 1 = 0. Tương tự C, D ∈ (P ). Mà B, C, D phân biệt nên (BCD) ≡ (P ). Câu 45.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Phương trình của mặt cầu đường kính AB là A (x + 1)2 + y2 + z2 = 3. B (x − 1)2 + y2 + z2 = 9. C (x − 1)2 + y2 + z2 = 3. D (x + 1)2 + y2 + z2 = 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Ta có A(0; −2; 2) và B(2; 2; −2). Gọi mặt cầu (S) đường kính AB.
⇒ (S) có tâm I(1; 0; 0) (là trung điểm của đoạn thẳng AB) p và bán kính R = IA =
(0 − 1)2 + (−2 − 0)2 + (2 − 0)2 = 3.
Vậy (S) có phương trình là (x − 1)2 + y2 + z2 = 9.
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 14/16 - Mã đề kiểm tra 004 Câu 46.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2) là A (x + 3)2 + y2 + z2 = 3. B (x − 3)2 + y2 + z2 = 3. C (x + 3)2 + y2 + z2 = 9. D (x − 3)2 + y2 + z2 = 9.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Gọi mặt cầu (S) có tâm I(3; 0; 0) và đi qua điểm M (4; −2; 2). ⇒ p (S) có bán kính R = IM =
(4 − 3)2 + (−2 − 0)2 + (2 − 0)2 = 3.
Vậy (S) có phương trình là (x − 3)2 + y2 + z2 = 9. a Z Câu 47.
Cho số thực a > 2, tích phân 4x ln xdx bằng 1 A 2a2 ln a − a2 + 1. B 2a2 ln a − a2 − 1. C 2a2 ln a + a2 − 1. D 2a2 ln a + 2a2 + 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a Z
Hướng dẫn: Đáp án đúng A . Ta có I = 4x ln xdx (với a > 2). 1  ( 1 u = ln x du = dx Đặt ⇒ x · dv = 4xdx v = 2x2 a a Z a Vậy I = (2x2 ln x) −
2xdx = 2a2 ln a − x2 = 2a2 ln a − a2 + 1. 1 1 1 Câu 48.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0. Khi đó z21 + z22 bằng A −2i. B 2. C −10. D −2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng D .
Vì z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 3 = 0 nên áp dụng
định lý Viète có z1 + z2 = 2 và z1z2 = 3.
Vậy z21 + z22 = (z1 + z2)2 − 2z1z2 = 22 − 2.3 = −2. Câu 49.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(2; 6; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là A 7y + z + 7 = 0. B 7y + z − 7 = 0. C x + y + z = 0. D y + z + 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng A .
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua điểm A(2; −1; 0) và (P ) ⊥ AB, với B(2; 6; 1) − − →
⇒ (P ) có một vectơ pháp tuyến là AB = (0; 7; 1)
Vậy (P ) có phương trình là 0(x − 2) + 7(y + 1) + 1(z − 0) = 0 ⇔ 7y + z + 7 = 0. w − 2 Câu 50.
Cho hai số phức z, w (với w 6= −2) thỏa mãn |z| = 1 và
là số thuần ảo. Nếu |z − w| = 2 thì giá w + 2
trị của |z + 2w| thuộc khoảng nào dưới đây? A (−∞ ; 1). B (4 ; 7). C (7 ; +∞). D (1 ; 4).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 15/16 - Mã đề kiểm tra 004
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn: Đáp án đúng B .
Xét hai số phức z = a + bi và w = c + di 6= −2 (với a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn w − 2 |z| = 1 và là số thuần ảo. w + 2 p c − 2 + di ⇔ a2 + b2 = 1 và là số thuần ảo. c + 2 + di (c − 2 + di)(c + 2 − di) ⇔ a2 + b2 = 1 (1) và là số thuần ảo (2). (c + 2)2 + d2 c2 − 4 + d2 + 4cdi (2) ⇔
là số thuần ảo ⇔ c2 + d2 = 4 (3). (c + 2)2 + d2
|z − w| = 2 ⇔ |a − c + (b − d)i| = 2 ⇔ (a − c)2 + (b − d)2 = 4 ⇔ a2 + b2 + c2 + d2 − 2(ac + bd) = 4 ⇔ 2(ac + bd) = 1 (do (1), (3)). √ p p
Vậy |z + 2w| = |a + 2c + (b + 2d)i| = (a + 2c)2 + (b + 2d)2 =
a2 + b2 + 4(c2 + d2) + 4(ac + bc) = 19 ∈ (4 ; 7).
Đề KT CHK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2023-2024
Trang 16/16 - Mã đề kiểm tra 004
Document Outline

  • Ma_de_001
  • Ma_de_002
  • Ma_de_003
  • Ma_de_004