Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 8 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh gồm 12 câu trắc nghiệm (03 điểm) và 04 câu tự luận (07 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

UBND THÀNH PH BC NINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1. Bất phương trình nào là bất phương trình bc nht mt n?
A.
−
1
10
x
. B.
+
1
20
2
x
. C.
+
2
2 3 0x
. D.
( )
+ + 2 1 2 3 0xx
.
Câu 2. Giá tr
k
sao cho phương trình
có nghim
=−
0
2x
A.
=−2k
. B.
=−1k
. C.
= 1k
. D.
= 2k
.
Câu 3. Tp nghim ca phương trình
−=
2
30xx
A.
= 0S
. B.
= 0;3S
. C.
= 3S
. D.
=−0; 3S
.
Câu 4. Điu kiện xác đnh của phương trình
=
2
2
2
1
xx
x
x
A.
−1x
;
2x
. B.
0x
. C.
2x
;
1x
. D.
1x
;
2x
.
Câu 5. Tp nghim ca bất phươnng trình
−5 2 0x
A.



5
2
xx
. B.

−


5
2
xx
. C.

−


5
2
xx
. D.



5
2
xx
.
Câu 6. Giá tr
= 2x
là nghim của phương trình
A.
+=3 3 9x
. B.
= +5 4 1xx
. C.
= +2 2 4x x x
. D.
−=−65xx
.
Câu 7. Phương trình
−=3 9x
có tp nghim là
A.
6;12 .
B.
6
. C.
12
. D.
12
.
Câu 8. Nếu
22ab
thì
A.
ab
. B.
=ab
. C.
ab
. D.
ab
.
Câu 9. Cho hình v, biết
= = =5cm, 8cm.AB BC DC
Din tích ca tam giác
HBC
A.
2
4, 5 cm .
B.
2
6 cm .
C.
2
12 cm .
D.
2
16 cm .
Câu 10. Cho tam giác
ABC
= = =30 , 45 , 50AB cm AC cm BC cm
, đường phân giác
AD
(
D BC
).Độ dài
BD
A.
= 20BD cm
. B.
= 30BD cm
. C.
= 10BD cm
. D.
= 25BD cm
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
MNP
theo t s
2
. Khẳng định đúng
A.
= 2.MN AB
. B.
= 2. AC NP
. C.
= 2. MP BC
. D.
= 2.BC NP
.
Câu 12. Hình dưới đây mô tả cách đo chiều cao của cây. Các thông số đo đạc đượcnhư sau:
=1AB m
;
=' 4,5AA m
;
=1,2CA m
.Chiều cao của cây là
A.
( )
5 m
. B.
( )
4,5 m
. C.
( )
6, 6 m
. D.
( )
4 m
.
II. T LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
( )( )
+=2 3 15 0xx
; b)
−=
+ +
3 2 4 2
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x
; c)
+−
+
2 2 2
2
32
xx
.
Bài 2. (1,5 điểm)
Mt nhóm hc sinh có kế hoch làm mt n chn git bn tiếp sc cho các y bác
s phòng chng dch bnh Covid-19. Theo kế hoạch, mỗi ngày nhóm làm 80 chiếc mt
n. Khi thc hin, nh tinh thần hăng say làm việc, mi ngày nhóm đã làm thêm đưc
10 chiếc mt nạ. Do đó nhóm hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính tng s mt n
chn git bn mà nhóm hc sinh d kiến làm?
Bài3. (2,5 đim)
Cho tam giác
KBC
vuông ti
K
( )
KB KC
. Tia phân giác ca
B
ct cnh
KC
ti
H
. Qua
C
v đưng thng vuông góc vi tia
BH
cắt đường thng
BH
ti
I
.
1. Chng minh tam giác
BHK
đồng dng vi tam giác
CHI
;
2. Chng minh
=
2
.CI IH IB
;
3. Tia
BK
ct tia
CI
ti
A
, tia
AH
ct
BC
ti
D
. Chng minh
KC
tia phân
giác ca
IKD
.
Bài 4. (0,5 điểm)
Cho
+=
22
45a b ab
20ab
. Tính giá tr ca biu thc
=
22
4
ab
A
ab
.
===== Hết =====
UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC: 2020-2021
Môn: Toán - Lp 8
I. TRC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
C
D
A
A
A
B
A
D
C
II. T LUN (7,0 đim)
Bài
Li gii
Đim
Bài 1. (2,5đim)
a
( )( )
+=

+ = =


==


2 3 15 0
2 0 2
3 15 0 5
xx
xx
xx
;
Vậy phương trình có tp nghim
2;5S
.
0,5
0,25
b
−=
+ +
3 2 4 2
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x
ĐKXĐ:
1; 2xx
( )
+
=
+ + +
=
=
3( 2) 2( 1) 4 2
1
( 1).( 2) ( 1).( 2) ( 1).( 2)
3 6 2 2 4 2
36
x x x
x x x x x x
x x x
x
= 2x
(tha mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho nghim
=−2x
.
0,25
0,25
0,25
0,25
c
( ) ( )
+−
+
+−
+
+ +

2 2 2
2
32
2 2 2 3 2
12
6 6 6
4 4 12 3 6
2
xx
xx
xx
x
Vy bất phương trình đã cho có nghiệm là:
x2
.
0,25
0,25
0,25
Bài 2. (1,5đim)
Gi thời gian đ nhóm hc sinh hoàn thành kế hoch làm mt n
x
(ngày). Điều kin
*
,x
1x
.
Khi đó tng s mt n mà nhóm hc sinh d kiến làm
80x
(chiếc).
Khi thc hin, mi ngày nhóm học sinh làm được
80 10 90
(chiếc),
0,25
0,25
0,25
nên thi gian hoàn thành kế hoch là
1x
(ngày).
Theo bài ra ta có phương trình:
80 90 1
80 90 90
10 90
xx
xx
x
9x
(tho mãn ĐK).
Vytng s mt n chn git bn nhóm hc sinh d kiến làm
80.9 720
(chiếc).
0,25
0,25
0,25
Bài 3. (2,5 đim)
V
hình,
ghi
GT
KL
0,25
a)
Vì tam giác
KBC
vuông ti
K
𝐵𝐾𝐻
= 90
𝑜
CI BI
(gt)𝐶𝐼𝐻
=
90
Xét
KBH
CHI
có:
𝐵𝐾𝐻
= 𝐶𝐼𝐻
(= 90
o
); 𝐵𝐻𝐾
= 𝐶𝐻𝐼
(hai góc đối đỉnh)
( . )BHK CHI g g
0,75
b)
Ta có
BHK CHI HBK HCI =
(hai góc tương ng)
BD
là tia phân giác ca
ABC
nên
HBK HBC=
Do đó
HBC HCI=
0,25
Xét
CIB
HIC
có:
𝐶𝐼𝐵
chung;
IBC HCI=
(cmt)
CIB
HIC
.gg
0,25
2
CI IB
CI HI.IB
HI IC
.
0,25
D
A
I
H
B
K
C
c)
Xét
ABC
;;BI AC CK AB BI CK H
nên H trc tâm
ABC
AH BC
ti
D
T đó ta có
.BKC HDC g g
CB CK CB CH
CH CD CK CD
Do đó
..BHC KDC c g c HBC DKC
(hai góc tương ng)
Chứng minh tương tự
HAC IKC
HAC HBC
(cùng ph
ACB
)
Suy ra
DKC IKC
hay
KC
là tia phân giác ca
IKD
.
0,25
0,25
0,25
Bài 4. (0,5đim)
Ta có :
( )( )
+ = + = =

= =


= =


2 2 2 2
4 5 4 5 0 4 0
4 0 4
0
a b ab a ab b a b a b
a b b a
a b b a
20ab
nên
ab
Khi đó
= = =
−−
2
2 2 2 2
1
3
44
ab a
A
a b a a
0,25
0,25
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/5

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 8 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1 1 A. − 1  0 .
B. x + 2  0 . C. 2
2x + 3  0 . D. 2x + 1 − 2 (x + 3)  0 . x 2
Câu 2. Giá trị k sao cho phương trình 2x + k = x − 1 có nghiệm x = −2 là 0
A.k = −2 .
B. k = −1.
C. k = 1. D. k = 2.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 2
x − 3x = 0 là A. S =   0 . B. S = 0;  3 . C. S =   3 .
D. S = 0;−  3 . x 2x
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình = x − 2 2 x − 1
A. x  −1 ; x  2 .
B. x  0.
C. x  2 ; x  1 .
D. x  1; x  2 .
Câu 5. Tập nghiệm của bất phươnng trình 5 − 2x  0 là  5   5  5  5 
A. x x   .
B. x x  −  .
C. x x  −  .
D. x x   .  2   2   2   2 
Câu 6. Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình
A. 3x + 3 = 9 .
B. −5x = 4x + 1.
C. x − 2x = −2x + 4 .
D. x − 6 = 5 − x .
Câu 7. Phương trình x − 3 = 9 có tập nghiệm là A.−6;1  2 . B.  6 . C.  12 . D.−  12 .
Câu 8. Nếu −2a  −2b thì
A.a b .
B.a = b .
C.a b .
D.a b .
Câu 9. Cho hình vẽ, biết AB = BC = 5 cm, DC = 8 cm.Diện tích của tam giác HBC A. 2 4, 5 cm . B. 2 6 cm . C. 2 12 cm . D. 2 16 cm .
Câu 10. Cho tam giác ABC AB = 30c ,
m AC = 45c ,
m BC = 50cm , đường phân giác AD
( D BC ).Độ dài BD
A. BD = 20cm .
B. BD = 30cm .
C. BD = 10cm .
D. BD = 25cm .
Câu 11. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2 . Khẳng định đúng là
A. MN = 2.AB .
B. AC = 2. NP .
C. MP = 2. BC .
D. BC = 2.NP .
Câu 12. Hình dưới đây mô tả cách đo chiều cao của cây. Các thông số đo đạc đượcnhư sau:
AB =1m ;AA' = 4,5m ; CA =1,2m .Chiều cao của cây là
A. 5 (m ) .
B. 4, 5 (m) .
C. 6, 6 (m ) . D. 4 (m ) .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: 3 2 4x − 2 2x + 2 x − 2
a) (x + 2) (3x – 15) = 0 ; b) − = ; c)  2 + . x + 1 x − 2
(x + 1).(x − 2) 3 2
Bài 2. (1,5 điểm)
Một nhóm học sinh có kế hoạch làm mặt nạ chắn giọt bắn tiếp sức cho các y bác
sỹ phòng chống dịch bệnh Covid-19. Theo kế hoạch, mỗi ngày nhóm làm 80 chiếc mặt
nạ. Khi thực hiện, nhờ tinh thần hăng say làm việc, mỗi ngày nhóm đã làm thêm được
10 chiếc mặt nạ. Do đó nhóm hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính tổng số mặt nạ
chắn giọt bắn mà nhóm học sinh dự kiến làm?
Bài3. (2,5 điểm)
Cho tam giácKBC vuông tại K (KB KC ) . Tia phân giác của B cắt cạnh KC
tại H . Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với tia BH cắt đường thẳng BH tại I .
1. Chứng minh tam giácBHK đồng dạng với tam giác CHI ; 2. Chứng minh 2
CI = IH.IB ;
3. Tia BK cắt tia CI tại A , tia AH cắt BC tại D . Chứng minh KC là tia phân giác của IKD .
Bài 4. (0,5 điểm) ab Cho 2 a + 2 4
b = 5ab và 2a b  0 . Tính giá trị của biểu thứcA = . 2 a − 2 4 b ===== Hết ===== UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Toán - Lớp 8
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B C D A A A B A D C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1. (2,5điểm)
(x + 2)(3x –15) = 0 a x + 2 = 0 x = −2 ; 0,5     3x – 15 = 0 x =   5 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 2;5 . 3 2 4x − − = 2 0,25 ĐKXĐ: x 1; x 2 x + 1 x − 2
(x + 1).(x − 2) b ( ) 3(x − 2) 2(x + 1) 4x − 0,25  − = 2 1
(x + 1).(x − 2) (x + 1).(x − 2)
(x + 1).(x − 2)
 3x − 6 − 2x − 2 = 4x − 2  −3x = 6 0,25
x = −2(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = −2 . 0,25 2x + 2 x −  + 2 2 3 ( 2 2 2x + 2) 3 (x − 2 12 ) c   + 0,25 6 6 6
 4x + 4  12 + 3x − 6  x  2 0,25
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là: x 2 . 0,25 Bài 2. (1,5điểm)
Gọi thời gian để nhóm học sinh hoàn thành kế hoạch làm mặt nạ là x (ngày). Điều kiện * x , x 1. 0,25
Khi đó tổng số mặt nạ mà nhóm học sinh dự kiến làm là 80x (chiếc). 0,25
Khi thực hiện, mỗi ngày nhóm học sinh làm được 80 10 90(chiếc), 0,25
nên thời gian hoàn thành kế hoạch là x 1 (ngày).
Theo bài ra ta có phương trình: 0,25 80x 90 x 1 80x 90x 90 10x 90 0,25 x 9(thoả mãn ĐK).
Vậytổng số mặt nạ chắn giọt bắn mà nhóm học sinh dự kiến làm là 0,25 80.9 720(chiếc). Bài 3. (2,5 điểm) Vẽ B hình, ghi D GT KL K H C 0,25 I A
Vì tam giác KBC vuông tại K 𝐵𝐾𝐻 ̂ = 90𝑜 Vì CI BI (gt)𝐶𝐼𝐻 ̂ = 90 a)
Xét  KBH và CHI có: 𝐵𝐾𝐻 ̂ = 𝐶𝐼𝐻 ̂ (= 90o); 𝐵𝐻𝐾 ̂ = 𝐶𝐻𝐼 ̂ (hai góc đối đỉnh) 0,75  BHK CHI ( . g ) g Ta có BHK CHI
HBK = HCI (hai góc tương ứng)
BD là tia phân giác của ABC nên HBK = HBC 0,25
Do đó HBC = HCI b)
Xét CIB và  HIC có: 𝐶𝐼𝐵
̂ chung; IBC = HCI (cmt) 0,25
 CIB ∽  HIC . g g  CI IB 0,25  2 CI HI.IB . HI IC Xét ABC BI A ; C CK A ; B BI CK
H nên H là trực tâm c) ABC AH BC tại D
Từ đó ta có BKC HDC . g g 0,25 CB CK CB CH CH CD CK CD 0,25 Do đó BHC KDC . c . g c HBC
DKC (hai góc tương ứng)
Chứng minh tương tự HAC IKCHAC
HBC (cùng phụ ACB) 0,25 Suy ra DKC
IKC hay KC là tia phân giác của IKD . Bài 4. (0,5điểm) Ta có : 2 a + 2 b = ab  2 a ab + 2 4 5 4 5
b = 0  (4a b)(a b) = 0 4a b = 0 b = 4a     0,25 a b = 0 b =   a
Mà 2a b  0 nên a b 2 Khi đó = ab = a A = 1 2 4a − 2 2 b 4a − 2 a 3 0,25
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa