




Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II  BẮC NINH  NĂM HỌC 2023 - 2024    Môn: Toán 8  (Đề có 02 trang) 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)       
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:   
Câu 1. Bậc của đơn thức  3 2 M  3x y là  A. 3 .  B. 4 .  C. 5 .  D. 2 .  2 x 1
Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức   là  x(x  5) A. x  0 hoặc x  5 .  B. x  0 và x  5 .  C. x  0 .  D. x  5 . 
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 7x  2  0 là  2 7  2  7 A. S    .  B. S   .  C. S    .  D. S    .   7   2  7  2
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y  3x  4 là  A. 7 .  B. 4 .  C. 1.  D. 3 . 
Câu 5. Cho hàm số y  2x  3 . Giá trị của y khi x  0 là.  A. 3 .  B. 2 .  C. 2 .  D. 3  .  3xy  5 2  4xy
Câu 6. Kết quả của phép tính    là  7 7 7  xy 7xy  3 A.  .  B. xy 1 .  C. xy  1 .  D.  .  7 7
 Câu 7. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Khẳng định nào dưới đây sai?  A.  2 AB  BH  BC .    B. AH  AB  AC  BC .  C.  2 AH  BH CH .    D. AH  BC  AB  AC .  AM 1   A
Câu 8. Cho hình 1, biết MN / /BC và   ,  BM 2
khẳng định nào sau đây là đúng?  N M   B C Hình 1 AN 1 AN 1 NC 1 NC 1  A.  .      B.   .  C.   . D.   .  AC 3 NC 3 NA 3 AC 3 Câu 9. Cho A
 BC đường phân giác AD (D  BC). Khẳng định nào sau đây là sai?  AB AC AB AC AB BD A.   .   B.   .   C.   . D.  BAD   CAD .  BD CD BC CD AC DC
Câu 10. Có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Số kết quả 
thuận lợi để rút được tấm thẻ đánh số chẵn là  A. 2 .  B. 3 .  C. 4 .  D. 5 . 
Câu 11. Một đề thi trắc nghiệm 50 câu. Mỗi câu có bốn đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Một 
thí sinh làm bài thi, có hai câu thí sinh đó chọn ngẫu nhiên mỗi câu một đáp án. Xác suất để cả 
hai câu đó đều đúng là  1 1 1 1 A. .  B. .  C.  .  D.  .  2 4 25 16 1   
Câu 12. Một hình chóp tam giác đều có thể tích bằng  3
12 3 cm , chiều cao bằng 4cm . Độ dài 
cạnh đáy của hình chóp tam giác đều đó là  A. 9cm .  B.  2 9cm .  C. 6cm .  D.  2 6cm .    II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)  Câu 1 (2,5 điểm)  1 3 2x
a) Rút gọn biểu thức A    với x  1   2 x 1 x 1 1 x x 2x 1 x b) Giải phương trình    x  3 2 6
c) Tìm a,b để phương trình đường thẳng y  ax  2b 1 đi qua điểm M (1;3) và song 
song với đường thẳng y  2x 1   
Câu 2 (1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) 
 Một phân xưởng theo kế hoạch cần sản xuất một số sản phẩm trong 5 ngày. Do tăng năng 
suất nên so với kế hoạch mỗi ngày phân xưởng sản xuất thêm được 400 sản phẩm và hoàn thành 
sớm 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch phân xưởng cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?    Câu 3 (3,0 điểm) 
Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AH , BK (H  BC; K  AC) .  Kẻ HM  AC (M  AC).  a) Chứng minh C  HM ∽ C  AH  b) Chứng minh  2 BC  2CK CA 
c) Gọi I là trung điểm của HM chứng minh AI  BM và B  MC∽ A  IH    Câu 4 (0,5 điểm) 
Người ta muốn lợp ngói cho mái nhà dạng hình chóp 
tứ giác đều. Mặt trần nhà hình vuông cạnh 12m. 
Khoảng cách từ đỉnh của hình chóp đến góc trần nhà 
là 10m. Số tiền ít nhất mà người đó phải trả để mua  10m
ngói lợp là bao nhiêu? Biết giá mỗi viên ngói là 
17000 (VNĐ) và cứ 10 viên ngói lợp được 1m2.  12m       ====== HẾT ======      2   
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  HƯỚNG DẪN CHẤM  BẮC NINH 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II    NĂM HỌC 2023 - 2024    Môn: Toán 8    I.  TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Mỗi câu đúng 0,25 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11 12  Đáp án  C  B  A  D  D  B  B  A  B  C  D  C    II.  TỰ LUẬN (7,0 điểm)    Câu  Đáp án  Điểm  1.a  0,75  1 3 2x A    với x  1   2 x 1 x 1 1 x   0,5  x 1 3(x 1) 2x A     
(x 1)(x 1) (x 1)(x 1) (x 1)(x 1)       2x  2 2     (x 1)(x 1) x 1     2 Vậy A  với x  1   0,25  x 1 1.b  0,75  x 2x 1 x 2x 6x  3 x 6x    x     0,5  3 2 6 6 6 6 6     
 2x  6x  3  x  6x  x  3  
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  3  0,25  1.c  1,0 
 Vì đường thẳng y  ax  2b 1 đi qua M (1;3) thay x  1; y  3 ta được  4  a 0,5 
a  2b 1  3  b  (1)  2  
Vì đường thẳng y  ax  2b 1 song song với đường thẳng y  2x 1  a  2 a  2    
 . Thay a  2 vào (1)  b  3(thỏa mãn)  0,5  2b 1  1 b   0 Vậy a  2;b  3  2    1,0 
Gọi số sản phẩm phân xưởng phải sản xuất theo kế hoạch là x ( sản phẩm)    Điều kiện :  * x      0,25  x
Số sản phẩm phải sản xuất một ngày theo kế hoạch là ( sản phẩm)  5 3    x 0,25 
Thực tế số sản phẩm mà phân xưởng sản xuất trong một ngày là  400 (sản phẩm)  5 x
Vì hoàn thành sớm 2 ngày ta có phương trình 3(  400)  x  5 x 3x 0,25  3(  400)  x 
1200  x  3x  6000  5x  2x  6000  5 5  x  3000 (thỏa mãn) 
Vậy theo kế hoạch phân xưởng đó phải sản xuất 3000 sản phẩm.  0,25  3.a  1,25  A K GT,KL  0,5  M   D O   I B H C  
Vì AH  BC HM  AC   AHC   0 ; HMC  90  0,25  Xét CHM và CAH  0,5  có  HMC   0 AHC  90 ;  ACH (chung)  C  HM ∽ C  AH(g  g) (đpcm)  3b    0,75  CH CM Vì  2 CHM ∽CAH    CH  CM CA (1)  CA CH BC
Mặt khác ABC cân tại A có AH  BC  BH  HC  (2)  2 0,5   
Xét KBC có BH  HC; HM / /BK (vì HM  AC; BK  AC)  CK  MK  MC  (3) .  2 BC CK Thay (2);(3) vào (1) Ta có  2 2 ( ) 
CA  BC  2CK CA (đpcm)  0,25  2 2   3c    1.0    4   
Gọi O là trung điểm của CM ; D là giao của BM và AH . 
Xét CHM có IH  IM ;OM  OC  OI / /HC  OI  AH  0,5 
Lại có HI  AC  I là trực tâm A  HO  AI  HO 
Mặt khác xét BCM cóOM  OC; HB  HC  HO / /BM  AI  BM (đpcm)     C  BM   0 HDB  90
Vì AI  BM ; AH  BC     HAI   0 ADM  90 0,5  Mà  HDB   ADM (đối đỉnh)   CBM   HAI  Ta cũng có  BCM   AHM (cùng phụ  MHC )  B  MC∽ A  IH (đpcm)  4    0,5    S 10m 12m   A I B          
Giả sử một mặt bên của hình chóp tứ giác đều là tam giác SAB cân tại S có  AB  12 ;
m SA  10m . Gọi I là trung điểm của AB  IA  6m và SI  AB  Xét S
 IA vuông tại I theo Pythagore 2 2 2
SI  IA  SA  SI  8m 
Suy ra trung đoạn của hình chóp là 8m. Diện tích xung quanh của hình chóp là  0,5  8.4.12 2 S   192m .  XQ 2
Số viên ngói phải dùng ít nhất là 192.10=1920 (viên) 
Số tiền ít nhất phải trả là 1920.17000= 32 640 000 (VNĐ)    5