Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

UBND TNH KON TUM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM KIM TRA CUI KÌ II
NĂM HC 2020-2021
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN - LP 12
(Bản Hướng dn gm 01 trang)
I. HƯỚNG DN CHUNG:
- Mỗi phương án đúng cho 0,2 điểm.
- Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ s thập phân.
II. ĐÁP ÁN:
1. Phn đáp án chung
Đề 121
Đề 122
Đề 124
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
1
A
1
B
1
C
1
B
2
D
2
D
2
A
2
C
3
A
3
A
3
D
3
A
4
A
4
D
4
D
4
A
5
B
5
B
5
C
5
A
6
C
6
D
6
C
6
B
7
D
7
D
7
A
7
B
8
B
8
C
8
D
8
D
9
B
9
B
9
C
9
A
10
B
10
A
10
B
10
A
11
C
11
A
11
A
11
A
12
C
12
A
12
B
12
C
13
C
13
B
13
C
13
C
14
D
14
C
14
C
14
B
15
B
15
C
15
B
15
C
16
D
16
C
16
C
16
C
17
C
17
B
17
C
17
B
18
C
18
C
18
B
18
D
19
A
19
C
19
A
19
C
20
C
20
C
20
D
20
C
21
A
21
D
21
C
21
A
22
D
22
C
22
A
22
A
23
D
23
A
23
A
23
B
24
B
24
A
24
B
24
B
25
A
25
B
25
A
25
A
26
B
26
B
26
D
26
A
27
B
27
A
27
A
27
C
28
B
28
C
28
A
28
B
29
A
29
A
29
B
29
D
30
C
30
D
30
A
30
D
31
D
31
A
31
A
31
A
32
D
32
A
32
D
32
B
33
A
33
A
33
D
33
D
34
A
34
D
34
C
34
B
35
B
35
B
35
B
35
B
36
A
36
B
36
B
36
D
37
C
37
B
37
B
37
C
38
B
38
C
38
D
38
C
39
B
39
D
39
D
39
C
40
C
40
D
40
D
40
D
41
D
41
D
41
B
41
D
42
D
42
B
42
D
42
A
43
D
43
A
43
A
43
A
44
C
44
D
44
C
44
D
45
D
45
B
45
C
45
D
46
C
46
C
46
D
46
D
47
D
47
D
47
C
47
B
48
A
48
D
48
A
48
C
49
A
49
D
49
B
49
A
50
C
50
C
50
B
50
D
2. Phn gi ý mt s câu c th
Câu 1: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm liên tục trên , tha mãn
( ) (
)
2
22 6 4fx f x x x
+ −=+
. Tích phân
( )
3
1
xf x dx
bằng
A.
20
. B.
149
3
. C.
167
3
. D.
176
9
.
ớng dẫn
Chọn
176
9
(
) (
)
2
22 6 4
fx f x x x
+ −=+
Thay
x
bởi
2 t
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
2
22 2 624f t ft t t
−+ = −+
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 242 2 24f t ft t t fx f x x x + = + −→ + = +
Do đó ta có hệ
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
22 6 4
1 10 2 10
4'
3 3 33
2 2 24
fx f x x x
fx x x f x x
fx f x x x
+ −=+
= + −⇒ = +
+ −=+
ta lại có:
( )
3
33 3
2 32
11 1
1
2 10 2 10 2 5 176
'
33 3 3 9 3 9
xf x dx x x dx x x dx x x
−−

= += + =+ =


∫∫
Câu 2: Tính thể tích vt th giới hn bi hai mt phẳng
0
x =
,
x
π
=
. Biết rằng thiết din ca vt
th cắt bi mt phẳng vuông góc với
Ox
ti đim có hoành đ
x
( )
0 x
π
≤≤
là một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng
sin 2
x +
.
A.
7
1
6
π
+
. B.
9
1
8
π
+
. C.
7
2
6
π
+
. D.
9
2
8
π
+
.
Lời giải
Chn
9
2
8
π
+
Gi
( )
Sx
là diện tích thiết diện của vt th cắt bởi mt phẳng vuông góc với
Ox
ti điểm có
hoành độ
x
( )
0 x
π
≤≤
,
a
là cạnh góc vuông của tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
sin 2x +
.
Ta có:
sin 2
2
x
a
+
=
( ) ( )
2
2
11
sin 2
24
Sx a x⇒== +
.
Vy th tích vật th là:
( ) (
)
( )
2
2
00 0 0
1 1 1 1 cos 2
d sin 2 d sin 4sin 4 4sin 4
4 4 42
x
V S x x x x x x dx x dx
ππ π π

= = += ++= ++


∫∫
( )
0
1 1 sin 2 9
cos 2 8sin 9 8cos 9 2
0
8 82 8
x
x x dx x x
π
π
π

= + += + =+


.
Câu 3: Mt xe la chuyển động chm dn đu và dừng li hẳn sau
20
s k t lúc bt đầu hãm
phanh. Trong thời gian đó xe chạy được
120
m. Cho biết công thức tính vận tc ca chuyển động
biến đi đu
0
v v at= +
; trong đó
a
(
2
m/s
) là gia tc,
v
(m/s) vn tc ti thi đim
t
(s). Hãy
tính vận tốc
0
v
của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh.
A.
30
m/s. B.
6
m/s. C.
12
m/s. D.
45
m/s.
Lời giải
Chn
12
m/s.
Ti thời điểm
20t =
(
)
s
thì
( )
20 0v =
nên
0
20 0
va
+=
0
20
v
a⇒=
.
Do đó,
(
)
0
0
20
v
vt v t
=
.
Mặt khác,
(
) (
)
vt s t
=
( ) ( )
20 20
00
ddvt t s t t
⇒=
∫∫
( )
20
0
st=
(
) (
)
20 0 120
ss= −=
.
Suy ra,
20
0
0
0
d 120
20
v
v tt

−=


20
2
0
0
0
120
40
v
vt t

⇒− =


.
T đó ta có phương trình
00
20 10 120
vv−=
0
12v⇒=
(m/s).
Câu 4: Cho số phức
z
có phần thực là số nguyên
z
thỏa mãn
2 73z z iz =−+ +
. Tính -
đun của số phức
1 z
ω
=
bằng
A.
37
ω
=
. B.
32
ω
=
. C.
52
ω
=
. D.
3 7
ω
=
.
Lời giải
Chn
32
ω
=
Đặt
( )
,,z a bi a b=+ ∈∈
.
Ta có:
2 73z z iz =−+ +
( )
22
2 73a b a bi i a bi + =−+ + +
( )
22
22
3 70
37 3 0
30
ab a
ab a b i
b
+ +=
+ ++ =
−=
2
93 7
3
aa
b
+=
=
22
7
3
9 9 42 49
3
a
a aa
b
+= +
=
( )
( )
7
3
4
5
4
3
a
aN
aL
b
=
=
=
3
4
b
a
=
=
.
Vy
4 3 1 3 3 32
zi z i
ωω
= + = =−− =
.
Câu 5: Gi s hai trong các s phc tha mãn s thc. Biết rằng
, giá trị nhỏ nhất của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn
Gi s , .Gi lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phc . Suy ra
.
* Ta có .
Theo giả thiết là s thc nên ta suy ra . Tc là các đim
thuộc đường tròn tâm , bán kính .
* Xét điểm thuộc đoạn tha .Gi là trung điểm
. Ta tính được , suy ra điểm thuộc đường
tròn tâm , bán kính .
12
,zz
(
)
( )
68
z zi
−+
12
4zz−=
12
3zz+
5 21
20 4 21
20 4 22
5 22
20 4 22
z x yi= +
,
xy
,AB
12
,
zz
12
4
AB z z=−=
( )
( )
68
z zi
−+
( ) ( )
6 .8x yi y xi

= −+

( )
( )
22
8 6 48 6 8x y x y x yi
= + +−−
( )
( )
68z zi−+
22
68 0xy xy+−−=
,AB
( )
C
( )
3; 4
I
5R =
M
AB
3 0 34MA MB OA OB OM+ =⇔+ =
    
H
AB
22 2 2 2
21; 22HI R HB IM HI HM=−= = + =
M
( )
C
( )
3; 4I
22r =
* Ta có , do đó nhỏ nhất khi nhỏ nhất.
Ta có . Vy .
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;1;0 , 0; 2;1 , 1;3; 1ABC
. Đim
( ) ( )
;;
M abc Oxy
sao cho
234MA MB MC+−
  
đạt giá tr nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
3abc++=
. B.
3
abc++=
.
C.
4
abc++=
. D.
10abc++=
.
Lời giải
Chn
4abc++=
Gọi điểm
I
thoả mãn
( )
2 3 4 0 0; 4; 7IA IB IC I+− =
  
.
Khi đó ta có
( )
( ) (
)
( )
234 2 3 4
234
MA MB MC MI IA MI IB MI IC
MI IA IB IC MI MI
+ = ++ + +
=+ +− = =
        
    
Để
min
MI
thì
M
là hình chiếu của
I
lên mặt phẳng
( )
Oxy
. Tc là
( )
M MI
α
=
.
Suy ra
( )
0; 4; 0M
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
( )
2; 0; 0A
,
(
)
2; 3; 0B
,
( )
2; 3; 0C
,
D
nằm trên trục
Oz
và có thể tích bằng
128
. Tính tổng cao độ các v trí của điểm
D
.
A.
0
. B.
64
. C.
128
. D.
32
.
Lời giải
Chọn 0
D thy
,,ABC
nằm trên
( )
( ), 6 0
ABC
Oxy S
= >
( ) ( )
( )
0; 0; ,D c Oz h d D Oxy c ⇒= =
( )
( )
11
. , .6 2 128 64
33
ABCD ABC
V S d D Oxy c c c= = = = ⇒=±
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
:4 3 1 0Pxy
−=
hai điểm
( ) ( )
3;3;1; 9;5;1AB−−
. Gi
M
là đim thay đi nm trên mt phẳng
( )
P
sao cho tam giác
ABM
vuông tại
M
. Gi
1
S
;
2
S
tương ứng là giá trị nhỏ nhất giá tr lớn nhất ca din tích tam giác
MAB
. Tính giá trị biểu thức
12
TSS=
.
A.
45T =
. B.
10T =
. C.
1T =
. D.
5T =
.
Lời giải
Chọn 5
12
3 34 4z z OA OB OM OM
+=+ = =
  
12
3zz+
OM
( )
0
min
5 22OM OM OI r= = −=
12 0
min
3 4 20 4 22z z OM+==
Ta có
( )
(
)
6; 8; 0
. 0 / /( )
4; 3; 0
P
P
AB
AB n AB P
n
=
⇒=
=

 

Gọi I là trung điểm
AB
ta có
( )
6; 1; 1I
,
( )
( )
10, , 4
AB d I
α
= =
Vy mt cầu đường kính
AB
ct
( )
mp P
theo đường tròn
( )
,3C Jr=
(
J
hình chiếu ca
I
lên
(P)mp
).
D thy din tích tam giác
MAB
nhỏ nhất khi
M
là giao điểm giữa đường thẳng
1
d
qua
J
song
song với
AB
cắt đường tròn
( )
C
diện tích tam giác
MAB
lớn nhất khi
M
giao điểm giữa
đường thẳng
2
d
qua
J
vuông với
AB
cắt đường tròn
( )
;3CJ
Tính
1
S
(
1
MM
)
22
1
(5 3) 4 20MB= +=
;
2
2
1
10 20 80MA=+=
Vy
1
1
20. 80 20
2
S = =
Tính
2
S
(
2
MM
)
2
MB=
2
10
52
2
MA= =
Vy
( )
2
2
1
5 2 25
2
S = =
Suy ra
21
5SS−=
----------------------HT----------------------
d1
d2
J
M2
I
M1
A
B
| 1/12

Preview text:

UBND TỈNH KON TUM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN - LỚP 12
(Bản Hướng dẫn gồm 01 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Mỗi phương án đúng cho 0,2 điểm.
- Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân. II. ĐÁP ÁN:
1. Phần đáp án chung Đề 121 Đề 122 Đề 123 Đề 124 Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 A 1 B 1 C 1 B 2 D 2 D 2 A 2 C 3 A 3 A 3 D 3 A 4 A 4 D 4 D 4 A 5 B 5 B 5 C 5 A 6 C 6 D 6 C 6 B 7 D 7 D 7 A 7 B 8 B 8 C 8 D 8 D 9 B 9 B 9 C 9 A 10 B 10 A 10 B 10 A 11 C 11 A 11 A 11 A 12 C 12 A 12 B 12 C 13 C 13 B 13 C 13 C 14 D 14 C 14 C 14 B 15 B 15 C 15 B 15 C 16 D 16 C 16 C 16 C 17 C 17 B 17 C 17 B 18 C 18 C 18 B 18 D 19 A 19 C 19 A 19 C 20 C 20 C 20 D 20 C 21 A 21 D 21 C 21 A 22 D 22 C 22 A 22 A 23 D 23 A 23 A 23 B 24 B 24 A 24 B 24 B 25 A 25 B 25 A 25 A 26 B 26 B 26 D 26 A 27 B 27 A 27 A 27 C 28 B 28 C 28 A 28 B 29 A 29 A 29 B 29 D 30 C 30 D 30 A 30 D 31 D 31 A 31 A 31 A 32 D 32 A 32 D 32 B 33 A 33 A 33 D 33 D 34 A 34 D 34 C 34 B 35 B 35 B 35 B 35 B 36 A 36 B 36 B 36 D 37 C 37 B 37 B 37 C 38 B 38 C 38 D 38 C 39 B 39 D 39 D 39 C 40 C 40 D 40 D 40 D 41 D 41 D 41 B 41 D 42 D 42 B 42 D 42 A 43 D 43 A 43 A 43 A 44 C 44 D 44 C 44 D 45 D 45 B 45 C 45 D 46 C 46 C 46 D 46 D 47 D 47 D 47 C 47 B 48 A 48 D 48 A 48 C 49 A 49 D 49 B 49 A 50 C 50 C 50 B 50 D
2. Phần gợi ý một số câu cụ thể
Câu 1: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f (x) + f ( − x) 2 2 2 = x − 6x + 4 3 . Tích phân xf
∫ (x)dx bằng 1 − A. 20 . B. 149 . C. 167 . D. 176 . 3 3 9 Hướng dẫn Chọn 176 9
f (x) + f ( − x) 2 2 2 = x − 6x + 4
Thay x bởi 2 − t ta được f ( − t) + f (t) = ( − t)2 2 2 2 − 6(2 −t) + 4
f ( − t) + f (t) 2
= t + t − → f (x) + f ( − x) 2 2 2 2 4 2 2 = x + 2x − 4
f (x) + 2 f (2 − x) 2 = x − 6x +  4 Do đó ta có hệ  ⇒ f (x) 1 2 10 = x +
x − 4 ⇒ f '(x) 2 10 = x + 2 f
(x)+ f (2− x) 2 = x + 2x − 4 3 3 3 3 ta lại có: 3 3 3 3 xf ∫ (x)  2 10   2 2 10   2 3 5 2  176 ' dx = x x + dx = x + x dx = x + x = ∫   ∫     − −  3 3  −  3 3   9 3  − 9 1 1 1 1
Câu 2: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 , x = π . Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ π ) là một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng sinx + 2 . 7π 9π 7π 9π A. +1. B. +1. C. + 2 . D. + 2 . 6 8 6 8 Lời giải π Chọn 9 + 2 8
Gọi S ( x) là diện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có
hoành độ x (0 ≤ x ≤ π ) , a là cạnh góc vuông của tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sin x + 2. sin x 2 Ta có: a + = ⇒ S (x) 1 2 1
= a = (sin x + 2)2 . 2 2 4
Vậy thể tích vật thể là: π π π π ∫ ( ) 1 ∫ ( )2 1 ∫( 2 ) 1 1− cos 2 d sin 2 d sin 4sin 4 x V S x x x x x x dx 4sin x 4 = = + = + + = + + ∫  dx 4 4 4  2 0 0 0 0  1 π = ∫(   π π − x + x + ) 1 sin 2x 9 cos 2 8sin 9 dx = − −8cos x + 9x = +   2. 8 8  2  0 8 0
Câu 3: Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau 20 s kể từ lúc bắt đầu hãm
phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động
biến đổi đều là v = v + at ; trong đó a ( 2
m/s ) là gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy 0
tính vận tốc v của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh. 0
A. 30 m/s. B. 6 m/s.
C. 12 m/s. D. 45 m/s. Lời giải Chọn 12 m/s.
Tại thời điểm t = 20 (s) thì v(20) = 0 nên v + 20a = 0 v0 ⇒ = − . 0 a 20 Do đó, v(t) v0 = v t . 0 20 20 20
Mặt khác, v(t) = s′(t) ⇒ v
∫ (t)dt = s
∫ (t)dt = s(t) 20 = s(20)− s(0) =120. 0 0 0 20 20  v Suy ra,  v  0 v t d  − t = ∫ 0 2   120 ⇒ v t t =   120. 0  20 0  40  0  0
Từ đó ta có phương trình 20v −10v =120 ⇒ v =12 (m/s). 0 0 0
Câu 4: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z − 2z = 7
− + 3i + z . Tính mô-
đun của số phức ω =1− z bằng A. ω = 37 . B. ω = 3 2 . C. ω = 5 2 . D. ω = 3 7 . Lời giải
Chọn ω = 3 2
Đặt z = a + bi,(a ∈,b∈) .
Ta có: z − 2z = 7 − + 3i + z 2 2
a + b − 2(a bi) = 7
− + 3i + a + bi
a + b a + + (b − ) 2 2 2 2
a + b − 3a + 7 = 0 3 7 3 i = 0 ⇔  b  −3 = 0  7 a ≥  7  a ≥ 3    3 a = 4( N ) 2
a + 9 = 3a − 7  b  = 3 ⇔    2 2
⇔ a + 9 = 9a − 42a + 49  ⇔  ⇔  . b  5  = 3  a = (L) a = 4 b  = 3   4   b  = 3 
Vậy z = 4 + 3i ⇒ ω =1− z = 3
− − 3i ⇒ ω = 3 2 .
Câu 5: Giả sử z , z là hai trong các số phức thỏa mãn(z − 6)(8+ zi) là số thực. Biết rằng 1 2 z z = 4 z + 3z 1 2
, giá trị nhỏ nhất của 1 2 bằng A.5 − 21 . B. 20 − 4 21 .
C. 20 − 4 22 . D.5 − 22 . Lời giải
Chọn 20 − 4 22
Giả sử z = x + yi , x, y ∈ .Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z , z 1 2 . Suy ra
AB = z z = 4 1 2 .
* Ta có (z − 6)(8+ zi) =  2 2
( x − 6) + yi.
 (8 − y) − xi = 8x + 6y − 48 − x + y − 6x − 8y i .  ( ) ( )
Theo giả thiết (z − 6)(8+ zi) là số thực nên ta suy ra 2 2
x + y − 6x −8y = 0 . Tức là các điểm , A B
thuộc đường tròn (C)tâm I (3;4) , bán kính R = 5.      
* Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa MA + 3MB = 0 ⇔ OA + 3OB = 4OM .Gọi H là trung điểm
AB . Ta tính được 2 2 2 2 2
HI = R HB = 21; IM = HI + HM = 22 , suy ra điểm M thuộc đường
tròn (C′) tâm I (3;4) , bán kính r = 22 .   
* Ta có z + 3z = OA + 3OB = 4OM = 4OM z + 3z OM 1 2 , do đó 1 2 nhỏ nhất khi nhỏ nhất.
Ta có (OM ) = OM = OI r = 5 − 22 z + 3z = 4OM = 20 − 4 22 min 0 . Vậy 1 2 min 0 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1;0), B(0;2; ) 1 ,C (1;3;− ) 1 . Điểm    M (a; ;
b c)∈(Oxy) sao cho 2MA + 3MB − 4MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b + c = 3.
B. a + b + c = 3 − .
C. a +b+c = 4 − .
D. a + b + c =10. Lời giải
Chọn a + b + c = 4 −    
Gọi điểm I thoả mãn 2IA + 3IB − 4IC = 0 ⇒ I (0; 4; − 7). Khi đó ta có         
2MA + 3MB − 4MC = 2(MI + IA)+3(MI + IB)− 4(MI + IC)     
= MI + (2IA+3IB − 4IC) = MI = MI
Để MI thì M là hình chiếu của I lên mặt phẳng (Oxy). Tức là M = MI ∩(α ). min Suy ra M (0; 4; − 0)
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD A(2;0;0) , B( 2
− ;3;0) , C (2;3;0) , D
nằm trên trục Oz và có thể tích bằng 128. Tính tổng cao độ các vị trí của điểm D . A. 0 . B. 64 . C. 128. D. 32 . Lời giải Chọn 0 Dễ thấy ,
A B,C nằm trên ((Oxy)),S = > ABC ∆ 6 0
D(0;0;c)∈Oz h = d (D,(Oxy)) = c 1 V = S d D Oxy = c = c = ⇒ c = ± ABCD ABC ( ( )) 1 . , .6 2 128 64 3 3
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :4x −3y −1 = 0 và hai điểm A(3; 3 − ;− ) 1 ; B(9;5;− )
1 . Gọi M là điểm thay đổi nằm trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABM
vuông tại M . Gọi S ; S tương ứng là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của diện tích tam giác 1 2
MAB . Tính giá trị biểu thức T = S S . 1 2 A.T = 45. B.T =10 . C. T =1. D.T = 5 . Lời giải Chọn 5 A I B d2 J d1 M1 M2  AB =  (6;8;0)   Ta có  ⇒ A . B n = ⇒ AB P P 0 / /( ) n = −  P (4; 3;0)
Gọi I là trung điểm AB ta có I (6;1;− )
1 , AB =10,d (I,(α )) = 4
Vậy mặt cầu đường kính AB cắt mp(P) theo đường tròn C (J,r = 3) ( J là hình chiếu của I lên mp(P) ).
Dễ thấy diện tích tam giác MAB nhỏ nhất khi M là giao điểm giữa đường thẳng d qua J song 1
song với AB cắt đường tròn (C)và diện tích tam giác MAB lớn nhất khi M là giao điểm giữa
đường thẳng d qua J vuông với AB cắt đường tròn C (J;3) 2 •
Tính S ( M M ) 1 1 2 2
M B = (5 − 3) + 4 = 20 ; 2 2 M A = 10 + 20 = 80 1 1 Vậy 1 S = 20. 80 = 20 1 2 •
Tính S ( M M ) 2 2 M B = 10 M A = = 5 2 2 2 2 Vậy 1 S = (5 2)2 = 25 2 2
Suy ra
S S = 5 2 1
----------------------HẾT----------------------
Document Outline

  • FILE-20210427-110915-de hk 2 mon toan 12_Page_1
  • FILE-20210427-110915-de hk 2 mon toan 12_Page_2
  • FILE-20210427-110915-de hk 2 mon toan 12_Page_3
  • FILE-20210427-110915-de hk 2 mon toan 12_Page_4
  • FILE-20210427-110915-de hk 2 mon toan 12_Page_5
  • FILE-20210427-110915-de hk 2 mon toan 12_Page_6
  • DAP AN CHINH THUC - TOAN 12-SỞ GD KON TỤM NĂM 2021