Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

HDC-CK2-TOANL122021-2022 - Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán-Lớp 12
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề [125]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
A
D
C
A
D
D
D
D
C
C
C
C
C
A
C
A
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
C
B
C
D
C
C
B
A
A
C
C
A
B
A
C
C
Mã đề [146]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
C
A
A
A
A
A
A
A
D
C
D
C
B
A
C
D
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
A
C
D
D
D
C
A
C
D
A
A
B
B
D
A
C
A
Mã đề [157]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
B
A
B
B
A
D
B
A
A
A
D
C
A
A
A
A
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
C
C
B
B
D
D
A
D
A
A
B
A
D
B
A
A
Mã đề [168]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
D
C
C
A
A
B
D
B
A
D
C
C
B
C
D
D
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
C
D
D
D
A
D
D
D
D
A
C
A
D
D
D
A
PHẦN TỰ LUẬN
CÂU,
Ý
ĐỀ - HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1
(1,0 đ)
Tính
1
2
0
3 1 3 d .x x x+
Đặt
2
13ux=+
, suy ra
22
13ux=+
d 3 du u x x=
Đổi cận
0 1; 1 2x u x u= = = =
Khi đó
12
22
01
3 1 3 d dx x x u u+=

Tính được
2
2
1
7
d
3
uu=
Kết luận.
Câu 2
(1,0 đ)
Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
Q
phương trình
4 4 2 1 0.x y z + =
Viết phương
trình mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
(1; 2;0), 1;2;3MN−−
đồng thời vuông góc với
( )
.Q
Tìm được toạ độ
( )
2;4;3MN =−
và 1 vectơ pháp tuyến của mp (Q) là
( )
2; 2; 1n =
Tính được tích có hướng
( )
; 2;4; 4MN n

=−

Lý luận được
;MN n


là một VTPT của mặt phẳng cần tìm
Viết được phương trình mặt phẳng là
( ) ( ) ( )
1 1 2 2 2 0 0 2 2 3 0x y z x y z + + = + + =
HDC-CK2-TOANL122021-2022 - Trang 2/2
Câu 3
(0,5 đ)
Xét các số phức z thỏa mãn
5z =
và số phức
3.w z i= +
Tìm giá trị lớn nhất của
( )
2
3.P w i w=
( )
2
3P w i w= =
( )
(3 ) (3 )w w i w w i =
.5w z w==
3 3 5 10w z i z i= + + = +
nên
( )
3 5 5 2.P z z i + = +
Giá trị lớn nhất của P
5 5 2,+
đạt được chẳng hạn khi
3 2 2
.
22
zi=−
Câu 4
(0,5 đ)
Người ta vẽ thiết kế vành lưỡi trai của bảo hiểm bằng một đường parabol đỉnh B một
nửa đường tròn tâm A, đường kính CD với ch thước
6cm, 18cmAB CD==
như hình vẽ.
Tính diện tích phần gạch chéo (S).
Xét hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ
( )
OA
, bản vẽ thiết kế đối xứng qua trục Oy viết
được phương trình các đường thẳng và parabol.
Diện tích nửa đường tròn là
( )
2
1
81
cm
2
S
=
Viết được phương trình parabol
2
2
6
27
yx= +
Diện tích hình phẳng
( )
2
S
giới hạn bởi các đường:
2
2
6
27
yx= +
0y =
( )
9
22
2
9
2
6 d 72 cm .
27
S x x

= + =


Diện tích cần tìm
( )
2
12
81
72 cm .
2
S S S
= =
* Lưu ý: Tổ chuyên môn thảo luận kĩ hướng dẫn chấm trước khi chấm bài của học sinh.
--- HẾT ---
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán-Lớp 12
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề [125] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C A D C A D D D D C C C C C A C A D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D C B C D C C B A A C C A B A C C Mã đề [146] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A C A A A A A A A D C D C B A C D A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 A C D D D C A C D A A B B D A C A Mã đề [157] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B A B B A D B A A A D C A A A A D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D C C B B D D A D A A B A D B A A Mã đề [168] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A D C C A A B D B A D C C B C D D C 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D C D D D A D D D D A C A D D D A PHẦN TỰ LUẬN CÂU,
ĐỀ - HƯỚNG DẪN CHẤM Ý ĐIỂM 1 Câu 1 Tính 2 3x 1+ 3x d . x(1,0 đ) 0 ▪ Đặt 2
u = 1+ 3x , suy ra 2 2 u = 1+ 3x  d u u = 3 d x x 0,25
▪ Đổi cận x = 0 → u = 1; x = 1 → u = 2 0,25 1 2 ▪ Khi đó 2 2
3x 1+ 3x dx = u du   0,25 0 1 2 ▪ 7 Tính được 2 u du =   Kết luận. 0,25 3 1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) có phương trình 4x − 4 y − 2z +1 = 0. Viết phương Câu 2
(1,0 đ) trình mặt phẳng đi qua hai điểm M (1; 2 − ;0), N ( 1
− ;2;3) đồng thời vuông góc với (Q).
▪ Tìm được toạ độ MN = (−2;4;3) và 1 vectơ pháp tuyến của mp (Q) là n = (2; 2 − ;− ) 1 0,25
▪ Tính được tích có hướng MN; n = (2;4;−4)   0,25
▪ Lý luận được MN; n 
 là một VTPT của mặt phẳng cần tìm 0,25
▪ Viết được phương trình mặt phẳng là 1(x − )
1 + 2( y + 2) − 2( z − 0) = 0  x + 2y − 2z + 3 = 0 0,25
HDC-CK2-TOAN−L12−2021-2022 - Trang 1/2
Xét các số phức z thỏa mãn z = 5 và số phức w = z +3− .i Tìm giá trị lớn nhất của Câu 3 (0,5 đ) 2
P = w − (3 − i) w . ▪ 2
P = w − (3− i) w = w(w − (3− i)) = w w − (3− i) = w . z = 5 w 0,25
▪ Mà w = z + 3 − i z + 3 − i = 5 + 10 nên P z ( z + 3−i ) = 5+5 2. 0,25
Giá trị lớn nhất của P là 5 + 5 2, đạt được chẳng hạn khi 3 2 2 z = − . i 2 2
Người ta vẽ thiết kế vành lưỡi trai của mũ bảo hiểm bằng một đường parabol đỉnh B và một
nửa đường tròn tâm A, đường kính CD với kích thước AB = 6cm, CD = 18cm như hình vẽ.
Tính diện tích phần gạch chéo (S). Câu 4 (0,5 đ)
▪ Xét hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ (O A) , bản vẽ thiết kế đối xứng qua trục Oy và viết
được phương trình các đường thẳng và parabol.
Diện tích nửa đường tròn là 81 S =  ( 2 cm 1 ) 2
Viết được phương trình pa 2 rabol 2 y = − x + 6 27 0,25 ▪ 2
Diện tích hình phẳng ( S giới hạn bởi các đường: 2 y = −
x + 6 và y = 0 là 2 ) 27 9  2  2 S = − x + 6 dx = 72    ( 2 cm . 2 )  0,25 27  9 − ▪ 81
Diện tích cần tìm là S = S S =  − 72 ( 2 cm . 1 2 ) 2
* Lưu ý: Tổ chuyên môn thảo luận kĩ hướng dẫn chấm trước khi chấm bài của học sinh. --- HẾT ---
HDC-CK2-TOAN−L12−2021-2022 - Trang 2/2
Document Outline

  • de-kiem-tra-cuoi-ki-2-toan-12-nam-2021-2022-so-gddt-da-nang
  • Dap an_HDC Toan 12_ktck2_21-22