





Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58778885   
KIỂM TRA CUỐI KỲ - NGUYÊN LÝ MÁY 
1. TÍNH BẬC TỰ DO CỦA CƠ CẤU ?    
Cho cơ cấu như Hình 1           Hình 1. 
a/ Đánh số khâu động lên hình vẽ của cơ cấu ? 
b/ Tính bật tự do của cơ cấu ?   
2. PHÂN TÍCH VÀ TỔNG HỢP ĐỘNG HỌC CƠ CẤU PHẲNG ? 
Cho cơ cấu culit ABC như Hình 2, quay tại vị trí các góc: Nếu tay 
quay AB quay với vận tốc góc ώ1 = 10 (rad/s); φ1 = 300 và lAB = 0,3 
(m); lAC = 0,5 (m), lCB = 0,7 (m) thì:      Hình 2.         lOMoAR cPSD| 58778885
a/ Tính vận tốc tại điểm B trên khâu 2 của cơ cấu ? 
b/ Tính gia tốc tại điểm B trên khâu 3 của cơ cấu ?      lOMoAR cPSD| 58778885     Bài làm      1. a/                    b/              Trong đó: 
 F: Bậc tự do của cơ cấu, là số thông số độc lập cần để xác định hoàn toàn vị trí của cơ  cấu. 
 n: Số khâu động trong cơ cấu (khâu là các phần tử chuyển động trong cơ cấu). 
 j: Số khớp loại thấp (khớp bản lề hoặc khớp tịnh tiến). 
 h: Số khớp loại cao (khớp tiếp xúc điểm hoặc đường).      Theo hình vẽ, ta có:   
 5 khâu chuyển động là: 1,2,3,4 và 5. 
 5 khớp loại thấp gồm: A,B,C,D là khớp bản lề; F là khớp tịnh tiến. 
 Không có khớp loại cao.   
Thay vào công thức ta có:   
F = 3*(5 – 1) – 2*5 – 0 = 2 
 Bậc tự do của cơ cấu là 2.        lOMoAR cPSD| 58778885   2. a/                 
Vận tốc của điểm B tại khâu 2 được xác định bằng phương pháp vận tốc tương đối:    
vA=0 (vì A là tâm quay cố định).    
Công thức vận tốc tương đối:             vB2 = vA + ώAB *lAB     
Với: ώAB = 10 (rad/s) và lAB = 0,3 (m)     vB = 10×0.3 = 3 (m/s)   b/                Họa đồ vận tốc            lOMoAR cPSD| 58778885               Họa đồ gia tốc       
Theo họa đồ vận tốc, ta có:             vB3 = vB2 * cos 300        2 (m/s)     
Theo họa đồ gia tốc, ta có:                lOMoAR cPSD| 58778885   Với: