lOMoARcPSD| 58778885
MỤC LỤC
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN: ------------------------------------------- 1
1. Chọn động cơ điện. ------------------------------------------------------------------------------------ 1
1.1 Công suất trên trục động cơ điện: ------------------------------------------------------------- 1
1.2 Số vòng quay sơ bộ của động cơ điện: -------------------------------------------------------- 2
1.3 Tỉ số truyền của hệ thống. ----------------------------------------------------------------------- 2
2. Phân phối tỉ số truyền: -------------------------------------------------------------------------------- 3
2.1. Tỉ số truyền thực tế. ------------------------------------------------------------------------------ 3
2.2 Công suất trên các trục:--------------------------------------------------------------------------- 4
2.4 Momen xoắn trên các trục: ---------------------------------------------------------------------- 5
II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH. ----------------------------------------------------------------------------- 6
1. Chọn xích: ------------------------------------------------------------------------------------------------ 6
2. Xác định các thong số của xích và bộ truyền: ---------------------------------------------------- 6
3. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền. ------------------------------------------------------------------ 7
4. Đường kính đĩa xích: ----------------------------------------------------------------------------------- 8
5. Lực tác dụng lên trục: --------------------------------------------------------------------------------- 9
Trong đó -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9
III. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIM TC. ----------------------------------- 9
1. Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng: ---------------------------------------------------------------------- 9
2. Phân phối tỉ số truyền: ------------------------------------------------------------------------------ 10
3. Xác định ứng suất cho phép: ---------------------------------------------------------------------- 10
4. Tính toán cấp nhanh: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: ----------------------------- 12
4.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục: theo (6.15a) : --------------------------------------- 12
4.2. Các thông số ăn khớp : ------------------------------------------------------------------------- 12
4.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền ếp xúc: -------------------------------------------------------- 13
4.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn. ---------------------------------------------------------- 15
4.4. Kiểm nghiệm răng về quá tải: ---------------------------------------------------------------- 16
4.5. Các thông số và kích thước của bộ truyền cấp nhanh: --------------------------------- 17
5) Tính bộ truyền cấp chậm: -------------------------------------------------------------------------- 17
lOMoARcPSD| 58778885
5.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục ----------------------------------------------------------- 17
5.2. Kiểm nghiệm răng về độ bền ếp xúc ------------------------------------------------------ 19
5.3. Các thông số của bộ truyền : ----------------------------------------------------------------- 20
TÀI LIỆU THAM KHẢO -------------------------------------------------------------------------------------- 21
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN :
1. Chọn động cơ điện.
1.1 Công suất trên trục động cơ điện:
Gọi P
ct
- Công suất cần thiết trên trục động cơ.
P
t
- Công suất trên trục công tác.
η - Hiệu suất chung. Ta có công
thc:
Ft .V
P
t
=
1000
- F
t
= 2F = 3500 (N) Lực vòng trên tải xích.
- V = 1,5 (m/s) Vận tốc xích tải.
P
t
= = 5,25 (kW)
Công suất tương đương: P
= = 4,95 (kW)
Công suất cần thiết trên trục động cơ:
P
(1) P
ct
=
η
với η=¿ η
nt
4
ol
3
br
x
.
Trong đó, theo bảng 2.3, trị số hiệu suất các loại bộ bộ truyền và ổ:
η
nt
= 1 hiệu suất nối trục. η
ol
= 0,995 hiệu suất 1 cặp ổ lăn.
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
η
br
= 0,97 hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ.
η
x
= 0,93 hiệu suất bộ truyền xích.
P
=
5,25
= 6,32 (kw)
4
.0,97
3
.0.93 = 0,831 => P
ct
=
η = 1. 0,995
η 0,831
- Theo nguyên lý làm việc thì công suất của động cơ phải lớn hơn
công suất làm việc. Do đó ta phải chọn động cơ có PđcPt
1.2 Số vòng quay sơ bộ của động cơ điện:
n
bs
= u
t
.n
lv
n
sb
- số vòng quay sơ bộ của động cơ
điện u
t
- tỉ số truyền của hthống dẫn
n
lv
- số vòng quay của trục công tác
60000.V
n
lv
= (3) Z. ρ
với v = 1,5 (m/s) Vận tốc xích tải
Z = 11 (răng) Số răng đĩa xích ρ =
100 (mm) Bước xích tải
Thay vào (3), ta có:
n
lv
= = 81,80(vòng /phút)
1.3 Tỉ số truyền của hệ thống.
ut = un.ubr
Trong đó, theo bảng 2.4:
U
br
= 10 Tỉ số truyền của truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
U
x
= 3 Tỉ số truyền động xích
u
t
= 10.3 = 30
thay vào (2) ta có: n
sb
= 30 . 81,80
= 2454 (vòng/phút) Chọn n
đb
= 3000
(vòng/phút).
Vậy, với P
đc
> P
t
và n
đb
= 3000 (vòng/phút). Theo bảng 1.3, ta chọn động cơ
4A112M2Y3, có n
đc
= 2922 (vòng/phút), P
đc
= 7,5 (kw) > P
t
2. Phân phối tỉ số truyền:
2.1. Tỉ số truyền thực tế.
u
đc
u =
u
lv
Trong đó: u
đc
số vòng quay của động cơ
u
lv
số vòng quay của trục công tác
u
đc
2922
u = = = 35,72 (vòng/phút) u
lv
81,80
u
Mặt khác, u = u
h
.u
x
=> u
h
=
u
x với u
x
là tỉ số truyền động xích
u 35,72 35.72
u
x
=
u
br =
10
= 3,572 (vg/ph) => u
h
= = 10 (vg/ph)
Mà u
h
= u
n
.u
c
(với u
n
= 1,2.u
c
)
Suy ra: u
c
=
10
= 2,887 (vg/ph) => u
n
= 1,2.2,887 = 3,464(vg/ph)
1,2
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
- Kiểm tra: u
n
.u
c
.u
x
= 3,464. 2,887.3,572 = 35,73
Ta có: |u
n
u
c
u
x
u| = |35,73−35.72| = 0,01
0,01
[ 0,01;0,09]
Vậy, ta chấp nhận kết quả: u
n
= 3,464 (vg/ph) và u
c
= 2,887 (vg/ph)
2.2 Công suất trên các trục:
Ta có P
ct
= 6,32 (kW)
Trục I: P
I
= P
ct
.η
nt
.η
ol
= 6,32.1.0,995 = 6,29 (kW)
Trục II: P
II
= P
I
.η
ol
. η
br
= 6,29.0,995.0,97 = 6,07 (kW)
Trục III: P
III
= P
II
.η
ol
. η
br
= 6,07.0,995.0,97 = 5,86 (kW)
Trục IV: P
IV
= P
III
. .η
x
. η
br
= 5,86.0,96.0,97 = 5,46 (kW)
2.3 Số vòng quay trên các trục:
Ta có n
đc
= 2922 (vòng/phút)
n
đc
2922
Trục I: n
I
= = = 2922 (vòng/phút) u
nt
1
n
I
2922
Trục II: n
II
= = = 843,53 (vòng/phút)
u
n
3,464
n
II
842,56
Trục III: n
III
= = = 292,2 (vòng/phút)
u
c
2,887
n
III
292,2
Trục IV: n
IV
= = = 81,80 (vòng/phút)
u
x
3,572
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
2.4 Momen xoắn trên các trục:
Ta có công thức: T = 9,55.106. P n
Trục I: T
I
= 9,55.106. PI = 9,55.106.6,29 = 20557,677
(N.mm) n
I
2922
Trục II: T
II
= 9,55.106. PII = 9,55.106.6,07 =68721,33 (N.mm)
n
II
843,53
Trục III: T
III
= 9,55.106. PIII =9,55.106.5,86 = 191522,93(N.mm)
n
III
292,2
Trục IV: T
IV
= 9,55.106. PIV = 9,55.106.5,46 = 637444,987 (N.mm)
n
IV
81,8
Vậy, ta có bảng số liệu như sau:
Trục
Động cơ I II III IV
Thông số
Tỉ số truyền u u
nt
= 1 u
n
= 3,468 u
c
= 2,887 u
x
= 3,571
Công suất P,
(kW) 6,32 6,29 6,07 5,86 5,46
Số vòng quay n
(vg/ph) 2922 2922 843,53 292,2 81,8
Mômen xoắn T,
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
(Nmm) 20655,715 20557,677 68721,33 191522,93 637444,987
II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH.
1. Chọn xích :
Vì tải trọng va đập nhẹ, vận tốc thấp nên ta chọn xích ống con lăn.
2. Xác định các thong số của xích và bộ truyền :
Ta có: u
x
= 3
Theo bảng 5.4, ta chọn số răng đĩa xích dẫn Z
1
= 25
Số răng của đĩa xích bị dẫn: Z
2
= u
x
.Z
1
= 3.25 = 75 < Z
max
= 120. Chọn Z
2
= 75 (răng)
Theo công thức 5.3, công suất nh toán:
P
t
= P.k.k
z
.k
n
Trong đó, với Z
1
= 25, k
z
= 25/Z
1
= 1 (hệ số răng)
Với n
01
= 200 vòng/phú, k
n
= n
01
/n
III
= 200/292,2 = 0,68 (tra bảng 5.5)
Hệ số sử dụng: k = k
đ
.k
a
.k
o
.k
đc
.k
bt
.k
c
= 1,2.1.1.1.1,3.1,25 = 1,95
- k
đ
= 1,2 Tải trọng va đập nhẹ
- k
a
= 1 Chọn khoảng cách trục a = 40.p
- k
0
= 1 Đường tâm các đĩa xích làm với phương nằm
ngang một góc < 40
o
.
- k
đc
= 1 Điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích.
- k
bt
= 1,3 Môi trường có bụi, chất lượng boi trơn loại II. - k
c
= 1,25 Bộ truyền làm việc 2 ca.
Suy ra, P
t
= P.k.k
z
.k
n
=
5,86.1,95.1.0,68 = 7,77 (kW)
Tra bảng 5.5, với n
01
= 200 (vg/ph), chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích p = 25,4
(mm) thỏa điều kiện bền mòn:
P
t
< [P] = 11,0 (kW)
Đồng thời theo bảng 5.8, p < p
max
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
Khoảng cách trục a = 40p = 40.25,4 = 1016 (mm);
- Theo công thức (5.12) số mắc xích:
x = 2pa+ z1+2z2 + (z¿¿4.2π+2z.a1)2. p ¿ = 2.40 + 1002 + 4.π502.302 = 132,1
lấy số mắc xích chẵn x
c
= 132, nh lại khoảng cách trục theo công thức (5.13):
a
*
= 0,25.25,4{ 132 – 0,5(75 + 25) +
= 1021 mm
- Để xích không chịu lực căng quá lớn khoảng cách trục a nh được cần giảm
bớt 1 lượng.
a = (0,002 ÷ 0,004)a
Chọn a = 0,003a = 0,003.1021 3 (mm)
Do đó, a = 1021 – 3 = 1018 (mm)
- Số lần va đập của xích: theo (5.14)
z
1
.n
III
=
25.292,2
4 < [i]
= 30 (bảng 5.9) i =
15 x 15.132
3. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền .
Q
Theo (5.15); s = kđ Ft+F0+Fv
- Tra bảng 5.2, tải trọng phá hỏng Q = 56700 (N), khối lượng 1 mét xích q = 2,6kg -
k
đ
= 1,7 hệ số tải trọng động , chế độ làm việc nặng.
Z1 .t .nIII 25.25,4.292,2
- v = 60000 = 60000 = 3,09 (m/s)
1000PIII 1000.5,86
- Ft = v = 3,09 = 1896 N
- F
v
= q.v
2
= 2,6.3,09
2
= 24,83 N
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
- F
0
= 9,81.k
f
.q.a = 9,81.1.2,6.1,018 = 25,9N
Trong đó, k
f
= 1 (bộ truyền thẳng đứng)
Do đó, s = = 17,32
Theo bảng 5.10 với n = 200 vg/ph, [s] = 8,2 . Vậy s > [s]: bộ truyền xích đảm nảo độ bền.
4. Đường kính đĩa xích:
Theo công thức 5.17;
p 25,4
d1 = sin
( π ) = sin
( π ) = 202,66 mm
z
1
25
p 25,4
d2 = sin
( π ) =sin
( π ) = 606,56 mm
z
2
75
π π d
a1
= p(0,5+cotg
Z
1 ) = 25,4(0,5 + cotg
25
) = 213,76
mm
π π d
a2
= p(0,5+cotg
Z
2 ) = 25,4(0,5 +
cotg
25
) = 618,73 mm d
f1
= d
1
– 2r = 202,66 – 2.8,03 =
186,6 mm d
f2
= d
2
– 2r = 606,56 – 2.8,03 = 590, 50
mm
với r = 0.5025d
l
+ 0,05 = 0,5025.15,88 + 0,05 = 8,03 và d
l
= 15,88 mm (bảng 5.2) Các
kích thước còn lại nh theo bảng 13,4.
- Kiểm nghiệm độ bền ếp xúc của đĩa theo công thức (5.18)
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
σ
H 1
=0,
47
k
r
(F
t
K
đ
+F
)E/( Ak
d
)[δ
H
] [σ
H
¿ứng suất ếp súc cho phép MPa.
F
lực va đập trên 1 dãy xích (m=1 Số dãy xích)
F = 13.10-7.nIII.p3.m
= 13.10
-7
.292,2.25,4
3
.1 = 6,22 N
K
d
= 1 hệ số phân bố không đều tải trọng cho 1 dãy
F
t
= 1896 N
K
r
= 0,42 Hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích (z
1
=25).
A= 180 (mm
2
) Diện ch chiếu mặt tựa bản lề A (bảng 5.12).
E= 2,1. 10
5
(MPa) Mođun đàn hồi.
=453,76 (MPa)
Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rn HB170 sẽ đạt ứng suất ếp xúc cho
phép
[σ ¿ = 500 MPa đảm bảo được độ bền ếp xúc cho răng đĩa 1 .
Tương tự với σ
H 2
<[σ] với cùng vật liệu và nhiệt luyện.
5. Lực tác dụng lên trục:
Theo công thức 5.20
F
r
= K
x
.F
t
Trong đó
K
x
= 1,05 hệ số kể đến trọng lượng xích khi bộ truyền nằm ngang hoặc nghiêng
một góc < 40
o
. F
t
= 1896 N
F
r
= 1896 . 1,05 = 1990,8 N
III. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC.
1. Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng:
Bánh răng nhỏ : chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB241…285 có
Giới hạn bền: σ
b1
=850 MPa
Giới hạn chảy: σ
ch1
=580 MPa
Bánh răng lớn : chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB192…240 có
Giới hạn bền: σ
b1
=750 MPa
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
Giới hạn chảy: σ
ch1
=450 MPa
2. Phân phối tỉ số truyền:
U
h
= 10 (vg/ph)
U
n
= 3,464 (vg/ph)
U
c
= 2,887 (vg/ph)
3. Xác định ứng suất cho phép :
Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB180…350
σ
HLim
o
= 2HB + 70 ( MPa)
S
H
= 1,1 hệ số an toàn khi nh về ếp xúc.
σ
Flim
o
= 1,8 HB ( MPa)
S
H
=1,75 hệ số an toàn khi nh về uốn.
Chọn độ răng bánh nhHB
1
= 245, độ rắn bánh lớn HB
2
= 230, khi đó:
σ
Hlim
o
1
=¿2HB
1
+ 70 =2.245+70= 560 (MPa)
σ
Hlim
o
2
=¿ 2HB
2
+ 70 = 2.230+70=530 (MPa)
σ
Flim
o
1
=¿1,8 HB
1
= 1,8.245= 441
(MPa) σ
Flim
o
2
=¿1,8 HB
2
= 1,8.230=
414 (MPa)
Theo (6.5); N
HO
= 30H
2
HB
,4
, do đó:
N
HO1
= 30.245
2,4
= 1,63.10
7
; N
HO2
= 30.230
2,4
= 1,39.10
7
Theo (6.7);
N
HE
= 60c¿¿)
3
n
i
t
i
n
1 3
. t
i
N
HE2
= 60c.u .
t
¿¿)
t
i
Trong đó c=1 Số lần ăn khớp trong một vòng
quay.
n=2922 Số vòng quay trong một phút.
t
i
=5.300.2.6 Tổng số giờ làm việc.
N
HE2
= 60.1. . 5.300.2.6.(1
3
.0,7 + 0,8
3
.0,3) = 77,8.10
7
> N
HO2
do đó K
KL2
= 1 Suy
ra, N
HE1
> N
Ho1
=> K
HL1
=1
- Ứng suất ếp xúc cho phép:
[σ
H
] = σ
Hlim
o
. K
HL
/S
H
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
[σ
H
]
1
= 560.1/1,1 = 509MPa
[σ
H
]
2
= 530.1/1,1 =481,8MPa
Theo sơ đồ hệ thống tải trọng ta có hệ thống bánh răng cấp nhanh sử dụng răng
nghiêng, the (6.12) ;
[σ
H
] = = = 495,4 MPa
[σ
H
] < 1,25. [σ
H
]
2
Với hệ thống tải trọng : bánh răng cấp chậm sử dụng răng thẳng, và nh ra
N
HE
> N
HO
=> K
HL1
= 1.Khi đó, [σ
H
] ' = [σ
H
]
2
=481,8 MPa Theo
(6.7);
T
i
6
NFE = 60c(
T
max ) n
i
T
i
N
FE2
= 60.1. .5.300.6.2(1
6
.0,7 + 0,8
6
.0,3) = 70,9.10
7
MPa
Vì N
FE2
=70,9.10
7
> N
Fo
=4.10
6
(N) do đó; K
FL2
= 1, tương tự: K
FL1
= 1 Do
đó, theo (6.2a) với bọ truyền quay 1 chiều K
FC
= 1, ta được: -Ứng suất
ếp xúc cho phép ;
o
[σ F 0] = σ
Flim .K FC K FL
S
F
=σoFlim1. KS FC K FL1 = 441.1,1
1,75
= 252 MPa σ
F1
]
[
F
o
[σ F2 ] = σ Flim2. KS FC K FL2 = 414.1,11,75 = 236,5 MPa
F
-Ứng suất quá tải cho phép:
Theo công thức (6.10) & (6.11);
[σ
H
]
max
= 2,8.σ
ch2
= 2,8.450 = 1260 MPa
[σ
F1
]
max
= 0,8.σ
ch1
= 0,8.580 = 464 MPa
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
ba
[σ
F1
]
max
= 0,8.σ
ch2
= 0,8.450 = 360 Mpa
4. Tính toán cấp nhanh: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
4.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục: theo (6.15a) :
a
w
[ σ
H
] u
n
ψ
K
a
= 43 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng & loại răng (răng nghiêng).
T
1
= 20557,677 (Nmm) momen xoắn trên trục chủ động.
[σ
H
¿=¿495,4 (MPa) ứng suất ếp xúc cho phép.
ψ
ba
= 0,4 Bánh răng đối xứng với các ổ trong hộp giảm tốc
K
H
β hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi nh về ếp
xúc.
Theo (6.16) ; ψ
bd
= 0,5.ψ
ba
(u
n
+ 1) = 0,5.0,4(3,468 + 1) = 0,9, do đó theo bảng 6.7, K
H
β
=
1,12 (sơ đồ 3);
a
w1
= 43(3,464 + 1). = 78,2 (mm)
Vậy lấy a
w
= 80 (mm)
4.2. Các thông số ăn khớp :
Theo (6.17) :
m = (0,01 ÷ 0,02)a
w
= (0,01 ÷ 0,02).80 = (0.8 ÷ 1,6) mm
Theo bảng 6.8 chọn mođun m=1,5
Chọn sơ bộ β = 30
o
=> cosβ = 0.866 S
răng bánh nhỏ:
Z
1
= = = 20,7
m(u+1) 1,5.(3,464+1)
Lấy Z
1
= 21
Số bánh răng lớn:
Z
2
= u
n
.Z
1
= 3,464.21 = 72,7; lấy Z
2
= 73 Do đó tỉ số
truyền thực sẽ là u
m
= 73/21 = 3,476.
cos β = m(Z
1
+Z
2
)
=
1,5.92
=
0,8625 2.a
w
β = 30,4015
0
= 30
0
24’5,57’’
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
4.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền ếp xúc:
ng suất ếp xúc trên mặt răng làm việc
σ
H
= Z
M
Z
H
Z
Trong đó Z
M
= 274 MPa
1/3
hệ số ảnh hưởng đến nh vật liệu của các bánh
răng ăn khớp theo bảng (6.5). Theo công thức (6.34) ;
2cos β
b
Z
H
= sin2α
tw
Z
H
hệ số kể đến hình dạng bề mặt ếp xúc β
b
góc
nghiêng của bánh răng trên hình trụ cơ sở
tgβ
b
= cosα
t
.tgβ
Với α
t
tw
nh theo công thc ở bảng 6.11
- Đối với răng nghiêng không dịch chỉnh
α
tw
= α
t
=¿arctg(tgα/cosβ) Theo êu
chuẩn TCVN1065-71 α = 20
o
α
tw
= α
t
= arctg( ) = 22,9
o
tgβ
b
= cos(22,9
o
).tg(30,4015
o
) = 0,5405
β
b
= 28,39
o
Z
H
= = 1,567
-Hệ số trùng khớp dọc
bw sinβ =
0,4.80.sin
(30,4015) = 3,43 εβ =
πm π 1,5
-Hệ số k đến sự trùng khớp của răng
Z = 0,829
Với ε
α
= [1,88 – 3,2(
Z 1
+
Z 2
)]cosβ = [1,88 – 3,2(
21
1
+
73
1
)]cos(30.4015) = 1,452
-Đường kính vòng lăn bánh nh
2aw 2.80
dw1 = u +1 = 3,476+1 = 35,746
m
.cos
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
- Vận tốc vòng, theo (6.40)
π d
w1
n
1
=
π 35,746.2922
= 5,47 (m/s)
v =
60000
-Với v = 5,47 (m/s) tra bảng 6.13 ta được cấp chính xác là 8 -Vi
v < 10 (m/s), tra bảng (6.14) ta chọn:
K
H
α = 1,13 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
-Theo công thức 6.42
V
H
= σ
H
.g
o
.v.
aw
u
m
-Trong đó, theo bảng (6.15) σ
H
= 0,002 Dạng răng nghiêng , độ rắn mặt răng
bánh chủ động và bị động HB
2
350HB.
g
o
= 56 Theo bảng (6.16) trị số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước
răng v
h
= 2,94 (m/s) -Hệ số k
đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
v
H
b
w
d
w1
K
Hv
= 1 +
2T1K Hβ K
Trong đó, K
H
α = 1,13 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi
răng.
K
H
β = 1,37 hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi nh về ếp xúc.
v
H
b
w
d
w1
K
Hv
= 1 + = 1 + = 1,052
2T
1
K
Hβ
K
2.20557,677.1,13.1,37
Hệ số tải trọng khi nh về ếp xúc ; theo (6.39) :
K
H
= K
H
β
.
K
H
α. K
HV
= 1,37.1,13.1.052 = 1,63 Thay
các giá trị vừa m được vafp (6.33) ta được :
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
σ
H
= 274. 1,567. 0,829. = 517,1
MPa
-Xác định chính xác ứng suất ếp cho phép
-Theo (6.1) với V= 5,47 (m/s) < 10(m/s)
Z
v
=1 hệ số ảnh hưởng của vận tốc vòng. Với cấp chính xác động học là 8.
Chọn mức chính xác về mức ếp xúc là 7 , khi đó cần gia công độ nhám là R
a
=
2,5…..1,25μm , do đó Z
R
= 0,95 . với d
a
< 700mm. K
xH
= 1 . do đó theo (6.1) &
(6.1a):
[σ
H
] = [σ
H
]. Z
v
. Z
R
. K
xH
= 495,4. 0,95.1.1 = 470,6 (MPa) -Như
vậy; σ
H
> [σ
H
]
4.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Theo công thức (6.43).
T1 KF Y ε Y β Y F1
σ
F1
= 2
bw dw1m
Theo bảng (6.7)chọn K
F
β
= 1,24 Hệ số phân bố không điều tải trọng trên chiều
rông vành răng.
Theo bảng (6.14) v = 5,47 < 10 (m/s) cấp chính xác 8 chọn K
= 1,37 /.
Theo công thức (6.47):
V
F
= δ
F
.g
o
.v.
a
w
u
Trong đó, δ
F
= 0,006; g
o
= 56 (tra bảng 6.15 và 6.16)
V
F
= 8,83 (m/s)
- Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi nh vế uốn
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
v
F
b
w
d
w1
K
FV
= 1+ = 1 + = 1,14
2T
1
K
Fβ
K
2.20557,677.1,24 .1,37
Do đó hệ số tải trọng khi nh về uốn là
K
F
= K
Fβ
K
Fα
. K
Fv
= 1.24.1.37. 1,14 = 1,94 -Vi
ε
α
= 1,452
Y
ε
= 1/ε
α
= 1/1,452 = 0,689
-với β = 30,4015
0
Y
β
= 1 - = 1 - = 0,783
-Số răng tương đương:
z
v1
= z
1
/cos
3
β
= 21/(0,8625)
3
= 32
z
v 2
= z
2
/cos
3
β
= 73/(0,8625)
3
= 113 Theo
bảng 6.18 ta được trị số của hệ số dạng răng
Y
F1
= 3,8 ; Y
F2
= 3,6
-m = 1,5
Y
s
= 1,08 – 0,0695 ln(m) = 1,08 – 0,0695 ln(1,5) = 1,052
Y
r
= 1 Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
K
XF
= 1 (d
a
< 400 mm) Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền
uốn
- Ứng suất uốn cho phép;
[σ
F1
] = [σ
F1
]. Y
r
. Y
s
. K
XF
= 252.1.1,052.1 = 265.1 MPa
[σ
F2
] = 248, 8 MPa
Thay vào công thức
T1 KF Y ε Y β Y F1 2.2055,677.1,94 .0,689.0,783.3,8
σ F1 = 2 = = 95,3 MPa
bw dw1m
σ
F1
< [σ
F1
]
σ
F1
Y F2
95,3.3,6
σ
F2
= Y
= 3,8
= 90,1 MPa
F 1
4.4. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo (6.48)
K
qt
= T
max
/T = 1
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
- Ứng suất ếp xúc cực đại :
H
1max H
= 470,7.1 = 470,7 MPa < [σ
H
]
max
= 1260
MPa - Ứng suất uốn cực đi:
σ
F1max
= σ
F1
. K
qt
= 95,3. 1 = 95.3 MPa < [σ
F1
]
max
= 464 MPa σ
F2max
= σ
F2
. K
qt
= 90,1 .1 = 90,1 MPa < [σ
F2
]
max
= 360 MPa
4.5. Các thông số và kích thước của bộ truyền cấp nhanh:
-Khoảng cách trục a
w1
= 80 mm
-Moodun pháp m = 1,5
-Tỉ số truyền u = 3,476
-Góc nghiêng của răng β = 30
0
24’5,57’’
-Chiều rộng vành răng b
w
= 0,4.80 = 32 (mm)
-Số răng bánh răng Z
1
= 21 (răng), Z
2
= 73 (răng)
-Hệ số dịch chỉnh X
1
= X
2
= 0 Theo
các công thức trong bảng 6.11:
m.Z
1,5.21
d
2
= = 126.96 (mm)
-Đường kính đỉnh răng
d
a1
= d
1
+ 2m = 36,52 +2.1,5 = 39,52 (mm) d
a1
= 126,96 +2m = 129.96 (mm)
-Đường kính đáy răng
d
f1
= d
1
- 2,5m= 36,52 - 2,5.1,5 = 32,77(mm)
d
f2
= 126,96 - 2,5.1,5 =123,21 (mm)
5) Tính bộ truyền cấp chậm:
5.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
T . K
aw2 = Ka
[σ H] .ucΨ ba
Trong đó; K
a
= 49,5 (loại răng thẳng theo bảng 6.5)
U
c
= 2,887
Ψ
bd
= 0,53. Ψ
ba
(u
c
+1) = 0,53.0,4.(2,887+1) = 0,8
Vi Ψ
ba
= 0,4 (tra bảng 6.6)
T
2
= 68721,33 (Nmm)
[σ
H
]=481,8 (MPa)
Tra bảng 6.7, chọn k
Hβ
= 1,12 Hệ số phân bố không điều tải
trọng trên chiều rộng vành răng.
-Đường kính vòng chia
d
1
=
1
= =
36,52 (mm) cosβ 0,8625
lOMoARcPSD| 58778885
SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
a
w2
= 49,5(2,887 + 1). = 127 (mm)
b) Xác định thông số ăn khớp
m= (0,01÷0,02¿a
w
= (0,01÷0,02¿.127= (1,27÷2,54 ) (mm)
Theo êu chuẩn của bánh răng cấp chậm bằng modun ở cấp nhanh m=1,5
(mm) - số răng bánh nhỏ (răng thẳng)
a
w2.
Z
1
= = = 43,6 m(u
c
+1)
1,5.(2,887+1)
Chọn Z
1
= 43
Z
2
= u
c
. Z
1
=2,887.43= 124,14
Chọn Z
2
= 124
Do đó khoảng cách trục a được nh lại
a
w2
=m¿¿= = 125,2(mm)
Chọn a
w2
= 126 (mm) do đó cần dịch chỉnh để tăng khoảng cách trục từ 125,2 (mm)
lên 126 (mm)
- Hệ số dịch tâm theo 6.22 ;
a
w2
126
Y= - 0,5
¿
= - 0,5(43 + 124) = 0,5 m 1,5
Theo công thức 6.23
K y= 1000Zt y =
1000.
z1+z2
y
= 1000.0,543+124 = 3
Theo bảng 6.10a ta chọn K
x
= 0,064
Do đó theo công thức 6.24 hệ số giảm đỉnh răng
K
x
.Z
t
=
0,064.(43+124)
= 0,01
y
=
1000 1000
Theo công thức 6.25 tổng hệ số dịch chỉnh
X
t
= y+∆y = 0,5+0,01 = 0,51 -
Hệ số dịch chỉnh bánh 1:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58778885 MỤC LỤC
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN: ------------------------------------------- 1
1. Chọn động cơ điện. ------------------------------------------------------------------------------------ 1
1.1 Công suất trên trục động cơ điện: ------------------------------------------------------------- 1
1.2 Số vòng quay sơ bộ của động cơ điện: -------------------------------------------------------- 2
1.3 Tỉ số truyền của hệ thống. ----------------------------------------------------------------------- 2
2. Phân phối tỉ số truyền: -------------------------------------------------------------------------------- 3
2.1. Tỉ số truyền thực tế. ------------------------------------------------------------------------------ 3
2.2 Công suất trên các trục:--------------------------------------------------------------------------- 4
2.4 Momen xoắn trên các trục: ---------------------------------------------------------------------- 5
II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH. ----------------------------------------------------------------------------- 6
1. Chọn xích: ------------------------------------------------------------------------------------------------ 6
2. Xác định các thong số của xích và bộ truyền: ---------------------------------------------------- 6
3. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền. ------------------------------------------------------------------ 7
4. Đường kính đĩa xích: ----------------------------------------------------------------------------------- 8
5. Lực tác dụng lên trục: --------------------------------------------------------------------------------- 9
Trong đó -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9
III. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC. ----------------------------------- 9
1. Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng: ---------------------------------------------------------------------- 9
2. Phân phối tỉ số truyền: ------------------------------------------------------------------------------ 10
3. Xác định ứng suất cho phép: ---------------------------------------------------------------------- 10
4. Tính toán cấp nhanh: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: ----------------------------- 12
4.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục: theo (6.15a) : --------------------------------------- 12
4.2. Các thông số ăn khớp : ------------------------------------------------------------------------- 12
4.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: -------------------------------------------------------- 13
4.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn. ---------------------------------------------------------- 15
4.4. Kiểm nghiệm răng về quá tải: ---------------------------------------------------------------- 16
4.5. Các thông số và kích thước của bộ truyền cấp nhanh: --------------------------------- 17
5) Tính bộ truyền cấp chậm: -------------------------------------------------------------------------- 17 lOMoAR cPSD| 58778885
5.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục ----------------------------------------------------------- 17
5.2. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc ------------------------------------------------------ 19
5.3. Các thông số của bộ truyền : ----------------------------------------------------------------- 20
TÀI LIỆU THAM KHẢO -------------------------------------------------------------------------------------- 21 lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ I.
CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN :
1. Chọn động cơ điện.
1.1 Công suất trên trục động cơ điện:
Gọi Pct - Công suất cần thiết trên trục động cơ.
Pt - Công suất trên trục công tác.
η - Hiệu suất chung. Ta có công thức: Ft .V Pt = 1000 -
Ft = 2F = 3500 (N) Lực vòng trên tải xích. -
V = 1,5 (m/s) Vận tốc xích tải. Pt = = 5,25 (kW)
Công suất tương đương: Ptđ = = 4,95 (kW)
Công suất cần thiết trên trục động cơ: Ptđ (1) Pct = η
với η=¿ ηnt .η4ol .η3br .ηx .
Trong đó, theo bảng 2.3, trị số hiệu suất các loại bộ bộ truyền và ổ: ηnt = 1
hiệu suất nối trục. ηol
= 0,995 hiệu suất 1 cặp ổ lăn. lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
ηbr = 0,97 hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ.
ηx = 0,93 hiệu suất bộ truyền xích.
4.0,973.0.93 = 0,831 => Pct =
Ptđ = 5,25 = 6,32 (kw) η = 1. 0,995 η 0,831
- Theo nguyên lý làm việc thì công suất của động cơ phải lớn hơn
công suất làm việc. Do đó ta phải chọn động cơ có PđcPt
1.2 Số vòng quay sơ bộ của động cơ điện: nbs = ut.nlv
nsb - số vòng quay sơ bộ của động cơ
điện ut - tỉ số truyền của hệ thống dẫn
nlv - số vòng quay của trục công tác 60000.V nlv = (3) Z. ρ
với v = 1,5 (m/s) Vận tốc xích tải
Z = 11 (răng) Số răng đĩa xích ρ = 100 (mm) Bước xích tải Thay vào (3), ta có: nlv = = 81,80(vòng /phút)
1.3 Tỉ số truyền của hệ thống. ut = un.ubr Trong đó, theo bảng 2.4:
Ubr = 10 Tỉ số truyền của truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
Ux = 3 Tỉ số truyền động xích ut = 10.3 = 30
thay vào (2) ta có: nsb = 30 . 81,80
= 2454 (vòng/phút) Chọn nđb = 3000 (vòng/phút).
Vậy, với Pđc > Pt và nđb = 3000 (vòng/phút). Theo bảng 1.3, ta chọn động cơ
4A112M2Y3, có nđc = 2922 (vòng/phút), Pđc = 7,5 (kw) > Pt
2. Phân phối tỉ số truyền:
2.1. Tỉ số truyền thực tế. uđc u = ulv
Trong đó: uđc số vòng quay của động cơ
ulv số vòng quay của trục công tác uđc 2922 u =
= = 35,72 (vòng/phút) ulv 81,80 u
Mặt khác, u = uh.ux => uh = ux với ux là tỉ số truyền động xích u 35,72 35.72
ux = ubr = 10 = 3,572 (vg/ph) => uh = = 10 (vg/ph)
Mà uh = un.uc (với un = 1,2.uc)
Suy ra: uc = √ 10 = 2,887 (vg/ph) => un = 1,2.2,887 = 3,464(vg/ph) 1,2 lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
- Kiểm tra: un.uc.ux = 3,464. 2,887.3,572 = 35,73
Ta có: |unuc uxu| = |35,73−35.72| = 0,01 0,01 ∈ [ 0,01;0,09]
Vậy, ta chấp nhận kết quả: un = 3,464 (vg/ph) và uc = 2,887 (vg/ph) 2.2
Công suất trên các trục: Ta có Pct = 6,32 (kW)
Trục I: PI = Pct.ηnt.ηol = 6,32.1.0,995 = 6,29 (kW)
Trục II: PII = PI .ηol . ηbr = 6,29.0,995.0,97 = 6,07 (kW)
Trục III: PIII = PII .ηol . ηbr = 6,07.0,995.0,97 = 5,86 (kW)
Trục IV: PIV = PIII . .ηx . ηbr = 5,86.0,96.0,97 = 5,46 (kW) 2.3
Số vòng quay trên các trục:
Ta có nđc = 2922 (vòng/phút) nđc 2922
Trục I: nI = = = 2922 (vòng/phút) unt 1 nI 2922 Trục II: nII = = = 843,53 (vòng/phút) un 3,464 nII 842,56 Trục III: nIII = = = 292,2 (vòng/phút) uc 2,887 nIII 292,2 Trục IV: nIV = = = 81,80 (vòng/phút) ux 3,572 lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ 2.4
Momen xoắn trên các trục:
Ta có công thức: T = 9,55.106. P n Trục I: TI =
9,55.106. PI = 9,55.106.6,29 = 20557,677 (N.mm) nI 2922 Trục II: TII =
9,55.106. PII = 9,55.106.6,07 =68721,33 (N.mm) nII 843,53 Trục III: TIII =
9,55.106. PIII =9,55.106.5,86 = 191522,93(N.mm) nIII 292,2 Trục IV: TIV =
9,55.106. PIV = 9,55.106.5,46 = 637444,987 (N.mm) nIV 81,8
Vậy, ta có bảng số liệu như sau: Trục Động cơ I II III IV Thông số Tỉ số truyền u unt = 1 un = 3,468 uc = 2,887 ux = 3,571 Công suất P, (kW) 6,32 6,29 6,07 5,86 5,46 Số vòng quay n (vg/ph) 2922 2922 843,53 292,2 81,8 Mômen xoắn T, lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ (Nmm) 20655,715 20557,677 68721,33 191522,93 637444,987 II.
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH. 1. Chọn xích :
Vì tải trọng va đập nhẹ, vận tốc thấp nên ta chọn xích ống con lăn.
2. Xác định các thong số của xích và bộ truyền : Ta có: ux = 3
Theo bảng 5.4, ta chọn số răng đĩa xích dẫn Z1 = 25
Số răng của đĩa xích bị dẫn: Z2 = ux.Z1 = 3.25 = 75 < Zmax = 120. Chọn Z2 = 75 (răng)
Theo công thức 5.3, công suất tính toán: Pt = P.k.kz.kn
Trong đó, với Z1 = 25, kz = 25/Z1 = 1 (hệ số răng)
Với n01 = 200 vòng/phú, kn = n01/nIII = 200/292,2 = 0,68 (tra bảng 5.5)
Hệ số sử dụng: k = kđ.ka.ko.kđc.kbt.kc = 1,2.1.1.1.1,3.1,25 = 1,95
- kđ = 1,2 Tải trọng va đập nhẹ
- ka = 1 Chọn khoảng cách trục a = 40.p
- k0 = 1 Đường tâm các đĩa xích làm với phương nằm ngang một góc < 40o.
- kđc = 1 Điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích.
- kbt = 1,3 Môi trường có bụi, chất lượng boi trơn loại II. - kc
= 1,25 Bộ truyền làm việc 2 ca.
Suy ra, Pt = P.k.kz.kn = 5,86.1,95.1.0,68 = 7,77 (kW)
Tra bảng 5.5, với n01 = 200 (vg/ph), chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích p = 25,4
(mm) thỏa điều kiện bền mòn: Pt < [P] = 11,0 (kW)
Đồng thời theo bảng 5.8, p < pmax lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
Khoảng cách trục a = 40p = 40.25,4 = 1016 (mm);
- Theo công thức (5.12) số mắc xích:
x = 2pa+ z1+2z2 +
(z¿¿4.2π+2z.a1)2. p ¿ = 2.40 + 1002 + 4.π502.302 = 132,1
lấy số mắc xích chẵn xc = 132, tính lại khoảng cách trục theo công thức (5.13):
a* = 0,25.25,4{ 132 – 0,5(75 + 25) + = 1021 mm -
Để xích không chịu lực căng quá lớn khoảng cách trục a tính được cần giảm bớt 1 lượng.
a = (0,002 ÷ 0,004)a
Chọn a = 0,003a = 0,003.1021 3 (mm)
Do đó, a = 1021 – 3 = 1018 (mm) -
Số lần va đập của xích: theo (5.14)
z1 .nIII = 25.292,2 4 < [i] = 30 (bảng 5.9) i = 15 x 15.132
3. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền . Q Theo (5.15); s =
kđ Ft+F0+Fv -
Tra bảng 5.2, tải trọng phá hỏng Q = 56700 (N), khối lượng 1 mét xích q = 2,6kg -
kđ = 1,7 hệ số tải trọng động , chế độ làm việc nặng. Z1 .t .nIII 25.25,4.292,2 - v = 60000 = 60000 = 3,09 (m/s) 1000PIII 1000.5,86 - Ft = v = 3,09 = 1896 N -
Fv = q.v2 = 2,6.3,092 = 24,83 N lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ -
F0 = 9,81.kf.q.a = 9,81.1.2,6.1,018 = 25,9N
Trong đó, kf = 1 (bộ truyền thẳng đứng) Do đó, s = = 17,32
Theo bảng 5.10 với n = 200 vg/ph, [s] = 8,2 . Vậy s > [s]: bộ truyền xích đảm nảo độ bền.
4. Đường kính đĩa xích: Theo công thức 5.17; p 25,4
d1 = sin ⁡( π ) = sin ⁡( π ) = 202,66 mm z1 25 p 25,4
d2 = sin ⁡( π ) =sin ⁡( π ) = 606,56 mm z2 75 π
π da1 = p(0,5+cotgZ1 ) = 25,4(0,5 + cotg25) = 213,76 mm
π π da2 = p(0,5+cotgZ2 ) = 25,4(0,5 +
cotg25) = 618,73 mm df1 = d1 – 2r = 202,66 – 2.8,03 =
186,6 mm df2 = d2 – 2r = 606,56 – 2.8,03 = 590, 50 mm
với r = 0.5025dl + 0,05 = 0,5025.15,88 + 0,05 = 8,03 và dl = 15,88 mm (bảng 5.2) Các
kích thước còn lại tính theo bảng 13,4.
- Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa theo công thức (5.18) lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
σ H 1=0,47√kr (Ft Kđ +Fvđ )E/( Akd)[δH ] [σ H
¿ứng suất tiếp súc cho phép MPa.
Fvđ lực va đập trên 1 dãy xích (m=1 Số dãy xích) Fvđ = 13.10-7.nIII.p3.m
= 13.10-7.292,2.25,43.1 = 6,22 N
Kd = 1 hệ số phân bố không đều tải trọng cho 1 dãy Ft = 1896 N
Kr= 0,42 Hệ số kể đến ảnh hưởng của số răng đĩa xích (z1=25).
A= 180 (mm2) Diện tích chiếu mặt tựa bản lề A (bảng 5.12).
E= 2,1. 105 (MPa) Mođun đàn hồi. =453,76 (MPa)
Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB170 sẽ đạt ứng suất tiếp xúc cho phép
[σ ¿ = 500 MPa đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1 .
Tương tự với σ H 2<[σ] với cùng vật liệu và nhiệt luyện.
5. Lực tác dụng lên trục: Theo công thức 5.20 Fr= Kx.Ft Trong đó
Kx= 1,05 hệ số kể đến trọng lượng xích khi bộ truyền nằm ngang hoặc nghiêng
một góc < 40o. Ft = 1896 N Fr = 1896 . 1,05 = 1990,8 N III.
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC.
1. Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng:
Bánh răng nhỏ : chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB241…285 có
Giới hạn bền: σ b1=850 MPa
Giới hạn chảy: σ ch1=580 MPa
Bánh răng lớn : chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB192…240 có
Giới hạn bền: σ b1=750 MPa lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
Giới hạn chảy: σ ch1=450 MPa
2. Phân phối tỉ số truyền: Uh= 10 (vg/ph) Un = 3,464 (vg/ph) Uc = 2,887 (vg/ph)
3. Xác định ứng suất cho phép :
Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB180…350 σ o HLim = 2HB + 70 ( MPa)
SH= 1,1 hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc. σ o Flim = 1,8 HB ( MPa)
SH=1,75 hệ số an toàn khi tính về uốn.
Chọn độ răng bánh nhỏ HB1 = 245, độ rắn bánh lớn HB2= 230, khi đó: σ o Hlim
1=¿2HB1 + 70 =2.245+70= 560 (MPa) σ o Hlim
2=¿ 2HB2 + 70 = 2.230+70=530 (MPa) σ o Flim 1=¿1,8 HB1= 1,8.245= 441 (MPa) σ o Flim 2=¿1,8 HB2= 1,8.230= 414 (MPa) Theo (6.5); N ,4
HO = 30H2HB , do đó:
NHO1 = 30.2452,4 = 1,63.107; NHO2 = 30.2302,4 = 1,39.107 Theo (6.7); NHE = 60c∑ ¿¿)3niti n1 3 . ti NHE2 = 60c.u
.∑ t ∑ ¿¿) ∑ ti
Trong đó c=1 Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
n=2922 Số vòng quay trong một phút.
ti=5.300.2.6 Tổng số giờ làm việc. NHE2 = 60.1.
. 5.300.2.6.(13.0,7 + 0,83.0,3) = 77,8.107 > NHO2 do đó KKL2 = 1 Suy
ra, NHE1 > NHo1 => KHL1 =1
- Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σ o
H ] = σ Hlim . KHL/SH lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
[σ H ]1 = 560.1/1,1 = 509MPa
[σ H ]2 = 530.1/1,1 =481,8MPa
Theo sơ đồ hệ thống tải trọng ta có hệ thống bánh răng cấp nhanh sử dụng răng nghiêng, the (6.12) ; [σ H ] = = = 495,4 MPa
[σ H ] < 1,25. [σ H ]2
Với hệ thống tải trọng : bánh răng cấp chậm sử dụng răng thẳng, và tính ra
NHE > NHO => KHL1 = 1.Khi đó, [σ H ] ' = [σ H ]2 =481,8 MPa Theo (6.7); T i 6 NFE = 60c∑( Tmax ) niT i NFE2 = 60.1.
.5.300.6.2(16.0,7 + 0,86.0,3) = 70,9.107 MPa
Vì NFE2=70,9.107 > NFo =4.106 (N) do đó; KFL2 = 1, tương tự: KFL1 = 1 Do
đó, theo (6.2a) với bọ truyền quay 1 chiều KFC = 1, ta được: -Ứng suất tiếp xúc cho phép ; o [σ F 0] = σ Flim .K FC K FL SF σ F1]
=σoFlim1. KS FC K FL1 = 441.1,11,75 = 252 MPa [ F o [σ F2 ] =
σ Flim2. KS FC K FL2 = 414.1,11,75 = 236,5 MPa F
-Ứng suất quá tải cho phép:
Theo công thức (6.10) & (6.11);
[σ H ]max = 2,8.σ ch2 = 2,8.450 = 1260 MPa
[σ F1]max = 0,8.σ ch1 = 0,8.580 = 464 MPa lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
[σ F1]max = 0,8.σ ch2 = 0,8.450 = 360 Mpa
4. Tính toán cấp nhanh: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
4.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục: theo (6.15a) : aw ba [ σH ] un ψ
Ka = 43 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng & loại răng (răng nghiêng).
T1 = 20557,677 (Nmm) momen xoắn trên trục chủ động.
[σ H ¿=¿495,4 (MPa) ứng suất tiếp xúc cho phép.
ψba= 0,4 Bánh răng đối xứng với các ổ trong hộp giảm tốc
KHβ hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc.
Theo (6.16) ; ψbd = 0,5.ψba(un + 1) = 0,5.0,4(3,468 + 1) = 0,9, do đó theo bảng 6.7, KHβ = 1,12 (sơ đồ 3); aw1 = 43(3,464 + 1). = 78,2 (mm) Vậy lấy aw = 80 (mm)
4.2. Các thông số ăn khớp : Theo (6.17) :
m = (0,01 ÷ 0,02)aw = (0,01 ÷ 0,02).80 = (0.8 ÷ 1,6) mm
Theo bảng 6.8 chọn mođun m=1,5
Chọn sơ bộ β = 30o => cosβ = 0.866 Số răng bánh nhỏ: Z1 = = = 20,7 m(u+1) 1,5.(3,464+1) Lấy Z1 = 21 Số bánh răng lớn:
Z2 = un.Z1 = 3,464.21 = 72,7; lấy Z2 = 73 Do đó tỉ số
truyền thực sẽ là um = 73/21 = 3,476. cos β =
m(Z1+Z2) = 1,5.92 = 0,8625 2.aw
β = 30,40150 = 30024’5,57’’ lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
4.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc σ H = ZMZHZ
Trong đó ZM= 274 MPa1/3 hệ số ảnh hưởng đến tính vật liệu của các bánh
răng ăn khớp theo bảng (6.5). Theo công thức (6.34) ; 2cos βb √ ZH = sin2αtw ZH
hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc βb góc
nghiêng của bánh răng trên hình trụ cơ sở
tgβb = cosαt.tgβ
Với αt ,αtw tính theo công thức ở bảng 6.11
- Đối với răng nghiêng không dịch chỉnh
αtw = αt=¿arctg(tgα/cosβ) Theo tiêu
chuẩn TCVN1065-71 α = 20o
αtw = αt = arctg( ) = 22,9o
tgβb = cos(22,9o).tg(30,4015o) = 0,5405 βb = 28,39o .cos Z H = = 1,567
-Hệ số trùng khớp dọc bw sinβ =
0,4.80.sin ⁡(30,4015) = 3,43 εβ = πm π 1,5
-Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Z = 0,829 Với ε 1 1
α = [1,88 – 3,2(Z 1+ Z 2)]cosβ = [1,88 – 3,2(21 +73 )]cos(30.4015) = 1,452
-Đường kính vòng lăn bánh nhỏ 2aw 2.80
dw1 = u +1 = 3,476+1 = 35,746 m lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
- Vận tốc vòng, theo (6.40)
π dw1 n1 = π 35,746.2922 = 5,47 (m/s) v = 60000
-Với v = 5,47 (m/s) tra bảng 6.13 ta được cấp chính xác là 8 -Với
v < 10 (m/s), tra bảng (6.14) ta chọn:
KHα = 1,13 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng -Theo công thức 6.42
VH = σ H.go.v.√ aw um
-Trong đó, theo bảng (6.15) σ H = 0,002 Dạng răng nghiêng , độ rắn mặt răng
bánh chủ động và bị động HB2 350HB.
go= 56 Theo bảng (6.16) trị số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng vh = 2,94 (m/s) -Hệ số kể
đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp vH bw dw1 KHv = 1 + 2T1K Hβ KHα
Trong đó, KHα = 1,13 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng.
KHβ = 1,37 hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về tiếp xúc. vH bw dw1 KHv = 1 + = 1 + = 1,052 2T 1 K Hβ KHα 2.20557,677.1,13.1,37
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc ; theo (6.39) :
KH = KHβ.KHα. KHV = 1,37.1,13.1.052 = 1,63 Thay
các giá trị vừa tìm được vafp (6.33) ta được : lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
σ H = 274. 1,567. 0,829. = 517,1 MPa
-Xác định chính xác ứng suất tiếp cho phép
-Theo (6.1) với V= 5,47 (m/s) < 10(m/s)
Zv=1 hệ số ảnh hưởng của vận tốc vòng. Với cấp chính xác động học là 8.
Chọn mức chính xác về mức tiếp xúc là 7 , khi đó cần gia công độ nhám là Ra=
2,5…..1,25μm , do đó ZR = 0,95 . với da < 700mm. KxH= 1 . do đó theo (6.1) & (6.1a):
[σ H ] = [σ H ]. Zv. ZR. KxH = 495,4. 0,95.1.1 = 470,6 (MPa) -Như
vậy; σ H > [σ H ]
4.3. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn. Theo công thức (6.43).
T1 KF Y ε Y β Y F1 σ F1 = 2 bw dw1m
Theo bảng (6.7)chọn KFβ = 1,24 Hệ số phân bố không điều tải trọng trên chiều rông vành răng.
Theo bảng (6.14) v = 5,47 < 10 (m/s) cấp chính xác 8 chọn KFα = 1,37 /. Theo công thức (6.47): VF = δF.go.v.√ aw u
Trong đó, δF = 0,006; go = 56 (tra bảng 6.15 và 6.16) VF = 8,83 (m/s)
- Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính vế uốn lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ v F bw dw1 KFV = 1+ = 1 + = 1,14 2T1K Fβ KFα 2.20557,677.1,24 .1,37
Do đó hệ số tải trọng khi tính về uốn là
KF = K Fβ K Fα . KFv = 1.24.1.37. 1,14 = 1,94 -Với εα = 1,452
Y ε = 1/εα = 1/1,452 = 0,689 -với β = 30,40150 Y β = 1 - = 1 - = 0,783
-Số răng tương đương:
zv1 = z1/cos3β = 21/(0,8625)3 = 32
zv 2 = z2/cos3β = 73/(0,8625)3 = 113 Theo
bảng 6.18 ta được trị số của hệ số dạng răng YF1 = 3,8 ; YF2 = 3,6 -m = 1,5
Ys = 1,08 – 0,0695 ln(m) = 1,08 – 0,0695 ln(1,5) = 1,052
Yr = 1 Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
KXF = 1 (da < 400 mm) Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn
- Ứng suất uốn cho phép;
[σ F1] = [σ F1]. Yr. Ys. KXF = 252.1.1,052.1 = 265.1 MPa [σ F2 ] = 248, 8 MPa Thay vào công thức
T1 KF Y ε Y β Y F1
2.2055,677.1,94 .0,689.0,783.3,8 σ F1 = 2 = = 95,3 MPa bw dw1m
σ F1 < [σ F1] σ F1Y F2 95,3.3,6 σ F2 = Y = 3,8 = 90,1 MPa F 1
4.4. Kiểm nghiệm răng về quá tải: Theo (6.48) Kqt = Tmax/T = 1 lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ
- Ứng suất tiếp xúc cực đại :
H 1max H = 470,7.1 = 470,7 MPa < [σ H ]max = 1260
MPa - Ứng suất uốn cực đại:
σ F1max = σ F1. Kqt = 95,3. 1 = 95.3 MPa < [σ F1]max = 464 MPa σ
F2max = σ F2. Kqt = 90,1 .1 = 90,1 MPa < [σ F2 ]max = 360 MPa
4.5. Các thông số và kích thước của bộ truyền cấp nhanh: -Khoảng cách trục aw1 = 80 mm -Moodun pháp m = 1,5 -Tỉ số truyền u = 3,476 -Góc nghiêng của răng
β = 30024’5,57’’ -Chiều rộng vành răng bw = 0,4.80 = 32 (mm) -Số răng bánh răng
Z1 = 21 (răng), Z2 = 73 (răng)
-Hệ số dịch chỉnh X1 = X2 = 0 Theo
các công thức trong bảng 6.11: -Đường kính vòng chia m.Z 1,5.21 d 1 = 1 = = 36,52 (mm) cosβ 0,8625 d2 = = 126.96 (mm)
-Đường kính đỉnh răng
da1 = d1 + 2m = 36,52 +2.1,5 = 39,52 (mm) da1 = 126,96 +2m = 129.96 (mm) -Đường kính đáy răng
df1 = d1- 2,5m= 36,52 - 2,5.1,5 = 32,77(mm)
df2 = 126,96 - 2,5.1,5 =123,21 (mm)
5) Tính bộ truyền cấp chậm: 5.1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục T . K aw2 = Ka [σ H] .ucΨ ba
Trong đó; Ka = 49,5 (loại răng thẳng theo bảng 6.5) Uc = 2,887
Ψbd= 0,53. Ψba(uc+1) = 0,53.0,4.(2,887+1) = 0,8
Với Ψba= 0,4 (tra bảng 6.6) T2 = 68721,33 (Nmm) [σ H ]=481,8 (MPa)
Tra bảng 6.7, chọn kHβ = 1,12 Hệ số phân bố không điều tải
trọng trên chiều rộng vành răng. lOMoAR cPSD| 58778885 SVTH ĐẶNG THÀNH NHÂN GVHD VĂN HỮU TH NHỊ aw2 = 49,5(2,887 + 1). = 127 (mm)
b) Xác định thông số ăn khớp
m= (0,01÷0,02¿aw
= (0,01÷0,02¿.127= (1,27÷2,54 ) (mm)
Theo tiêu chuẩn của bánh răng cấp chậm bằng modun ở cấp nhanh m=1,5
(mm) - số răng bánh nhỏ (răng thẳng) aw2. Z1 = = = 43,6 m(uc+1) 1,5.(2,887+1) Chọn Z1 = 43
Z2= uc. Z1=2,887.43= 124,14 Chọn Z2 = 124
Do đó khoảng cách trục a được tính lại aw2=m¿¿= = 125,2(mm)
Chọn aw2= 126 (mm) do đó cần dịch chỉnh để tăng khoảng cách trục từ 125,2 (mm) lên 126 (mm)
- Hệ số dịch tâm theo 6.22 ; aw2 126
Y= - 0,5¿= - 0,5(43 + 124) = 0,5 m 1,5 Theo công thức 6.23 y
K y= 1000Zt y = 1000.z1+z2 = 1000.0,543+124 = 3
Theo bảng 6.10a ta chọn K x= 0,064
Do đó theo công thức 6.24 hệ số giảm đỉnh răng
Kx .Zt =0,064.(43+124)= 0,01 ∆ y= 1000 1000
Theo công thức 6.25 tổng hệ số dịch chỉnh
Xt= y+∆y = 0,5+0,01 = 0,51 -
Hệ số dịch chỉnh bánh 1: