Đề kiểm tra Đại số 10 chương 1 (Mệnh đề – Tập hợp) trường THPT Quốc Oai – Hà Nội

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề kiểm tra Đại số 10 chương 1 – mệnh đề và tập hợp trường THPT Quốc Oai – Hà Nội gồm 2 trang với 25 câu hỏi trắc nghiệm, mời các bạn đón xem

Mã đề 116
1
SỞ GD-ĐT HÀ NỘI
Trường: THPT Quốc oai
Đề kiểm tra chương I Họ và tên thí sinh:
Đại số 10. Thời gian: 45 phút. Lớp:
Thí sinh trả lời vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C©u 1 :
Cho P
Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
sai
B.
đúng
C.
Q sai
D.
P sai
C©u 2 :
Cho A = { 1,2,3,4,6,8}, B là tập các ước nguyên dương của 18. Số phần tử của AB là:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 5
C©u 3 :
Cho A =
󰇝
∈|
|
1
|
2
󰇞
, B =
󰇛
0;∞
󰇜
. Tập hợp
󰇛
∪
󰇜
là tập nào trong các tập sau :
A.
󰇛
∞;0
󰇜
󰇛
3;∞
󰇜
B.
(∞;1󰇠
C.
󰇛
∞;3
󰇜
D.
󰇛
∞;1
󰇜
C©u 4 :
Cho A = (∞;5󰇠, B = [5 ; ∞󰇜, trong các kết quả sau kết quả nào là sai ?
A.
\
󰇛
5;∞
󰇜
B.
∪
C.
∩
D.
\
󰇛
∞;5
󰇜
C©u 5 :
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là :
A. 3 B. 8 C. 5 D. 6
C©u 6 :
Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng ?
A.
󰇝
∈|
560
󰇞
B.
󰇝
∈|
10
󰇞
C.
󰇝
∈|3
520
󰇞
D.
󰇝
∈|
510
󰇞
C©u 7 :
Cho A =
󰇛
3m;
󰇜
, B =
󰇛
∞;32
󰇜
, C =
󰇝
∈|
|
1
|
2
󰇞
. Tâp
󰇛
∩
󰇜
∩ khi :
A.
11
B.
1
C.
1
D.
1;1
C©u 8 :
Mệnh đề đảo của mệnh đề : « Nếu

chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 » là :
A.
Nếu a và b cùng chia hết cho 3 thì

đều chia hết cho 3
B.
Nếu b chia hết cho 3 thì

đều chia hết cho 3
C.
Nếu a chia hết cho 3 thì

đều chia hết cho 3
D.
Nếu

chia hết cho 3 thì a chia hết cho 3
C©u 9 :
Phủ định của mệnh đề : « là số vô tỷ » là :
A.
không phải là số vô tỷ
B.
là số nguyên
C.
là số thực
D.
là số dương
C©u 10 :
Cho X là tập hợp các hình thang, Y là tập hợp các hình bình hành, Z là tập hợp các hình chữ nhật.
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây :
A. X
Y Z B. Z Y X C. Z X Y D. Y Z X
C©u 11 :
Cho A ={ n∈:5}, tập A là tập hợp nào trong các tập sau ?
A. {0,1,2,3,4,5} B. {0,1,2,3,4} C. {1,2,3,4} D. {1,2,3,4,5}
C©u 12 :
Cho A = { ∈|
|
1
|
3} số phần tử của A là :
A. 6 B. 7 C. 5 D. số
C©u 13 :
Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. P => Q sai B.
=>
đúng
C.
P
Q đúng
D. P => Q đúng
C©u 14 :
Cho A =
󰇝
∈|
|
1
|
2
󰇞
, B =
󰇛
3m;∞
󰇜
. Tập
∩ khi:
A.

1
3
B.
1
C.

1
3
D.
1
C©u 15 :
Cho A = [ -2 ;1). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A.
A = (R\
󰇛
1;∞
󰇜
󰇜󰇟2;5󰇜
B.
A =
󰇛
∞;1
󰇜
󰇛
2;∞
󰇜
C.
A = [2;0󰇜󰇟0;1󰇜
D.
A = [2;1󰇜󰇟1;0󰇜
󰇛
0;1
󰇜
Mã đề 116
Mã đề 116
2
C©u 16 :
Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. Bức tranh đẹp quá B. 13 là hợp số C. 9
2
là số lẻ D. 7 là số nguyên tố
C©u 17 :
Cho tam giác ABC. Xét mệnh đề : « ABC là tam giác đều », hãy chọn trong các mệnh đề Q sau đây
để P => Q là mệnh đề đúng.
A. Q: “ Tam giác ABC có 3 đường cao bằng
nhau”
B. Q: “ Tam giác ABC có 3 góc không bằng
nhau”
C. Q: “ Tam giác ABC là tam giác vuông” D. Q: “ Tam giác ABC có 3 cạnh không bằng
nhau”
C©u 18 :
Khi cho học sinh của một lớp học đăng ký môn thể thao mà bản thân yêu thích thì thu được kết quả :
24 học sinh đăng ký môn bóng đá, 20 học sinh đăng ký môn cầu lông, 7 học sinh đăng ký cả 2 môn
bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng ký một môn khác. Hỏi sĩ số lớp này là bao nhiêu ?
A. 52 B. 51 C. 45 D. 59
C©u 19 :
Phủ định của mệnh đề : ∀ ,
30 là :
A.
∃ ,
30
B.
∀ ,
30
C.
∃ ,
30
D.
∃ ,
30
C©u 20 :
Cho A =
󰇝
∈|230
󰇞
, B =
󰇝
∈|30
󰇞
. Kết quả nào sau đây sai ?
A.
∪
B.
\ 󰇟3;∞󰇜
C.
∩
3
2
;3
D.
\
;
3
2
C©u 21 :
Cho hai phương trình
230
0. Các giá trị của m để cả 2 phương
trình cùng có nghiệm là :
A.

1
4
B.
1
3

1
4
C.

1
4
D.
1
3

1
4
C©u 22 :
Cho A
󰇝
∈|3
󰇞
. Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A ?
A. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3
B.
Tập các nghiệm của bất phương trình 2 6 0
C.
Tập các nghiệm của phương trình 2
570
D.
Tập các nghiệm của bất phương trình
|
1
|
2
C©u 23 :
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào là đúng ?
A.
󰇛
\
󰇜
󰇛
∩
󰇜

B.
󰇛
∪
󰇜
\
󰇛
∩
󰇜

C.
󰇛
\
󰇜
󰇛
∩
󰇜
D.
󰇛
∪
󰇜
\
󰇛
∩
󰇜
C©u 24 :
Cho A = (∞;1󰇠, B =
󰇛
21;∞
󰇜
.
∩ khi:
A.
1
B.
1
C.
1
D.
1
C©u 25 :
Trong các tập hợp sau tập nào khác A ?
A.
AA
B.
A∪∅
C.
A∩∅
D.
AA

| 1/2

Preview text:

Mã đề 116 SỞ GD-ĐT HÀ NỘI
Đề kiểm tra chương I Họ và tên thí sinh:
Trường: THPT Quốc oai
Đại số 10. Thời gian: 45 phút. Lớp:
Thí sinh trả lời vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C©u 1 : Cho P  Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai ? A.  sai B.  đúng C.  Q sai D.  P sai
C©u 2 : Cho A = { 1,2,3,4,6,8}, B là tập các ước nguyên dương của 18. Số phần tử của A∪B là: A. 6 B. 4 C. 8 D. 5 C©u 3 : Cho A = ∈ || 1| 2 , B = 0; ∞ . Tập hợp ∪
là tập nào trong các tập sau : A. ∞; 0 ∪ 3 ; ∞ B. ( ∞; 1 C. ∞; 3 D. ∞; 1
C©u 4 : Cho A = ( ∞; 5 , B = [5 ; ∞ , trong các kết quả sau kết quả nào là sai ? A. \ 5 ; ∞ B. C. ∩ ∅ D. \ ∞; 5
C©u 5 : Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là : A. 3 B. 8 C. 5 D. 6
C©u 6 : Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng ? A. ∈ | 5 6 0 B. ∈ | 1 0 C. ∈ |3 5 2 0 D. ∈ | 5 1 0
C©u 7 : Cho A = 3m ; ∞ , B = ∞; 3 2 , C = ∈ || 1| 2 . Tâp ∩ ∩ ∅ khi : A. 1 1 B. 1 C. 1 D. 1; 1
C©u 8 : Mệnh đề đảo của mệnh đề : « Nếu
chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 » là :
A. Nếu a và b cùng chia hết cho 3 thì đều chia hết cho 3
B. Nếu b chia hết cho 3 thì đều chia hết cho 3
C. Nếu a chia hết cho 3 thì đều chia hết cho 3 D. Nếu
chia hết cho 3 thì a chia hết cho 3
C©u 9 : Phủ định của mệnh đề : « là số vô tỷ » là : A.
không phải là số vô tỷ B. là số nguyên C. là số thực D. là số dương
C©u 10 : Cho X là tập hợp các hình thang, Y là tập hợp các hình bình hành, Z là tập hợp các hình chữ nhật.
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây : A. X  Y  Z B. Z  Y  X C. Z  X  Y D. Y  Z  X C©u 11 : Cho A ={ n∈ :
5}, tập A là tập hợp nào trong các tập sau ? A. {0,1,2,3,4,5} B. {0,1,2,3,4} C. {1,2,3,4} D. {1,2,3,4,5}
C©u 12 : Cho A = { ∈ | | 1|
3} số phần tử của A là : A. 6 B. 7 C. 5 D. Vô số
C©u 13 : Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. P => Q sai B. => đúng C. P  Q đúng D. P => Q đúng C©u 14 : Cho A = ∈ || 1| 2 , B = 3m ; ∞ . Tập ∩ ∅ khi: 1 1 A. 3 B. 1 C. 3 D. 1
C©u 15 : Cho A = [ -2 ;1). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : A. A = (R\ 1 ; ∞ ∩ 2; 5 B. A = ∞; 1 ∩ 2 ; ∞ C. A = [ 2; 0 ∪ 0; 1 D. A = [ 2; 1 ∪ 1; 0 ∪ 0; 1 Mã đề 116 1
C©u 16 : Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. Bức tranh đẹp quá B. 13 là hợp số C. 92 là số lẻ
D. 7 là số nguyên tố
C©u 17 : Cho tam giác ABC. Xét mệnh đề : « ABC là tam giác đều », hãy chọn trong các mệnh đề Q sau đây
để P => Q là mệnh đề đúng.
A. Q: “ Tam giác ABC có 3 đường cao bằng
B. Q: “ Tam giác ABC có 3 góc không bằng nhau” nhau”
C. Q: “ Tam giác ABC là tam giác vuông”
D. Q: “ Tam giác ABC có 3 cạnh không bằng nhau”
C©u 18 : Khi cho học sinh của một lớp học đăng ký môn thể thao mà bản thân yêu thích thì thu được kết quả :
24 học sinh đăng ký môn bóng đá, 20 học sinh đăng ký môn cầu lông, 7 học sinh đăng ký cả 2 môn
bóng đá và cầu lông, 8 học sinh đăng ký một môn khác. Hỏi sĩ số lớp này là bao nhiêu ? A. 52 B. 51 C. 45 D. 59
C©u 19 : Phủ định của mệnh đề : ∀ ∈ , 3 0 là : A. ∃ ∈ , 3 0 B. ∀ ∈ , 3 0 C. ∃ ∈ , 3 0 D. ∃ ∈ , 3 0 C©u 20 : Cho A = ∈ | 2 3 0 , B = ∈ | 3
0 . Kết quả nào sau đây là sai ? 3 3 A. B. \ 3; ∞ C. ∩ ; 3 2 D. \ ∞; 2
C©u 21 : Cho hai phương trình 2 3 0 và
0. Các giá trị của m để cả 2 phương
trình cùng có nghiệm là : 1 1 1 1 1 1 A. 4 B. 3 4 C. 4 D. 3 4 C©u 22 : Cho A ∈ |
3 . Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A ?
A. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3
B. Tập các nghiệm của bất phương trình 2 6 0
C. Tập các nghiệm của phương trình 2 5 7 0
D. Tập các nghiệm của bất phương trình | 1| 2
C©u 23 : Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào là đúng ? A. \ ∪ ∩ B. ∪ \ ∩ C. \ ∪ ∩ D. ∪ \ ∩
C©u 24 : Cho A = ( ∞; 1 , B = 2 1; ∞ . ∩ ∅ khi: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
C©u 25 : Trong các tập hợp sau tập nào khác A ? A. A∩A B. A∪ ∅ C. A∩ ∅ D. A∪A Mã đề 116 2