Đề kiểm tra Đại số 10 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương được biên soạn theo dạng trắc nghiệm với 30 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 45 phút, mời các bạn đón xem

1/3 - Mã đề 221
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Mệnh đề đảo ca mệnh đề
PQ
là mệnh đề nào?
A.
PQ
. B.
QP
. C.
PQ
. D.
QP
.
Câu 2: Kết qu ca phép toán
( )
[
)
;1 1; 2
−∞
A.
( )
1; 2
. B.
( )
;2−∞
. C.
[
)
1;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 3: Định lí nào sau đây có định lý đảo sai?
A. Nếu x chia hết cho 4 thì x chia hết cho 2.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
D. Ba câu A, B, C đều có định lý đảo sai.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
:,x y xy∀∈ <
C.
: ,3a b ab∃∈ ∃∈ =
D.
duy nhất
2
: 6 90a aa
+=
Câu 5: Cho
[
)
1;A = +∞
,
{
}
2
| 10
Bx x= +=
,
( )
0;4C =
. Tp
( )
AB C∪∩
có bao nhiêu phn t
s nguyên.
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6: Cho mệnh đề
"2 "
: : 2 30Px x x∀∈ + >
. Ph định ca mệnh đề
P
là mệnh đề
A.
"2 "
: 2 30x xx
∀∈ +
. B.
"2 "
: 2 30
x xx
∃∈ + <
.
C.
"2 "
: 2 30x xx∃∈ + >
. D.
"2 "
: 2 30x xx∃∈ +
.
Câu 7: Cho
(
] [
)
5;10 ; 6;9MN
= =
thì
\MN
là:
A.
M
. B.
N
. C.
[ ] [ ]
5;6 9;10
. D.
( )
[ ]
5;6 9;10
.
Câu 8: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:" 1Pn n
+
chia hết cho
10
"
. Giá tri nào ca
n
trong các giá tr sau
làm cho
( )
Pn
là mệnh đề đúng?
A.
1n =
. B.
2n =
. C.
3n =
. D.
15n =
.
Câu 9: Cho
,PQ
là hai mệnh đề. Mệnh đề
PQ
sai khi nào?
A.
P
đúng và
Q
đúng. B.
P
sai và
Q
sai.
C.
P
sai và
Q
đúng. D.
P
đúng và
Q
sai.
Câu 10:
,MN
là 2 tp hp thì
( )
\MN N
là tp hợp nào sau đây?
A.
M
. B.
MN
. C.
N
. D.
\MN
.
Câu 11: S:
( )
2
3 12+
A. Số hữu tỉ. B. Số âm. C. Số vô tỉ. D. Số vô tỉ dương.
Mã đề 221
2/3 - Mã đề 221
Câu 12: Tp hp
{ }
;M xy=
, tp
M
có s tp con là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13: Cho hai tp hp
,MN
khi đó
\MN
A. Phần bù của
M
trong
N
.
B. Phần bù của
N
trong
M
.
C. Nếu
NM
thì
\MN
là phần bù của
N
trong
M
.
D. Nếu
NM
thì
\MN
là phần bù của
M
trong
N
.
Câu 14: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A.
{ }
2
1
| 3 40Tx x x= + −=
. B.
{ }
2
1
| 30Tx x= −=
C.
{ }
2
1
|2
Tx x
=∈=
. D.
( )
( )
{ }
2
1
| 12 5 0Tx x x= + −=
.
Câu 15: Cho
{ }
7;8;9;10;11;12A =
. S các tp con khác nhau ca
A
gm hai phn t
A.
16
. B.
18
. C.
15
. D.
22
.
Câu 16: Cho hai đa thc
( )
fx
( )
gx
. Xét các tp hp:
( )
{ }
|0A x fx=∈=
,
( )
{ }
|0B x gx=∈=
,
( ) (
)
{
}
22
|0C x fx gx
= +=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
CAB=
. B.
CAB=
. C.
\C AB=
. D.
\C BA=
.
Câu 17: Cho
2
tp hp
( )( )
{ }
22
|2 2 3 2 0A x xx x x=∈ −=
,
{ }
2
|3 30Bn n= <<
, chn mnh
đề đúng?
A.
{ }
2AB∩=
. B.
{ }
5;4AB∩=
. C.
{ }
2;4AB∩=
. D.
{ }
3AB
∩=
.
Câu 18: Cho
(
]
;1Am= −∞ +
;
( )
1;B = +∞
. Điều kiện để
( )
AB∪=
A.
1m
>−
. B.
2m ≥−
. C.
0m
. D.
2m >−
.
Câu 19: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Để một tứ giác là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có
4
cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho
7
, điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho
7
.
C. Để
0ab >
, điều kiện cần và đủ là hai số
a
b
đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho
3
, điều kiện đủ là nó chia hết cho
9
.
Câu 20: Cho
{ }
1; 2; 3A =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
A∅⊂
. B.
1 A
. C.
{ }
1; 2 A
. D.
2 A=
.
Câu 21: Cho tập hợp
{
}
|2 5Mx x= ≤<
. Hãy viết tp
M
dưới dng khoảng, đoạn.
A.
[
)
2;5M =
. B.
( )
2;5M =
. C.
[ ]
2;5
M =
. D.
(
]
2;5M =
.
Câu 22: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm
2002
79715675
người. Giả sử sai số tuyệt đối của số
liệu thống kê này nhỏ hơn
10000
người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A.
79710000
người. B.
79716000
người. C.
79720000
người. D.
79700000
người.
Câu 23: Cho tập
{ }
,A ab=
,
{ }
,,,B abcd=
. Có bao nhiêu tập
X
thỏa mãn
AXB⊂⊂
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 24: Cho các tập hợp
{ }
|3Ax x=∈<
,
{ }
|1 5Bx x= <≤
,
{ }
|2 4Cx x= −≤
. Khi đó
( ) ( )
\BC AC∪∩
bằng
A.
[
)
2;3
. B.
[ ]
3;5
. C.
(
]
;1
−∞
. D.
[ ]
2;5
.
Câu 25: Cho ba tp hp A, B, C khác tp hp rng. Biểu đồ Ven nào sau đây biểu din tp hp
()A BC∩∪
(phn gch chéo)?
3/3 - Mã đề 221
A.
B.
C.
D. Cả ba câu A, B và C
Câu 26: Cho hai tp hp
(
] [
)
5;10 ; 6;9MN= =
thì
MN
A.
N
. B.
M
. C.
( )
5;9
. D.
[
]
6;10
.
Câu 27: Cho
{ }
3;4;5;6;7
A =
{ }
3;5; 7B =
. Tìm số tập hợp
X
sao cho
XBA∪=
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 28: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
Câu 1: Hãy c gng hc tht tt!
Câu 2: S 20 chia hết cho 6.
Câu 3: S 7 là s nguyên t.
Câu 4: S n là mt s chn.
A. 1 câu. B. 2 câu. C. 3 câu. D. 4 câu.
Câu 29:
5
vận động viên TDTT đều được đăng ít nhất mt môn bóng bàn, cu lông. Kết qu
4
vận động viên đăng bóng bàn,
4
vn động viên đăng cầu lông. Khi đó số vn đng
viên đăng kí hai môn là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 30: Cho hai tập hợp
{
}
1;2;3;4;5A =
{ }
0;2;4;6;8B =
. Tìm tập hợp
CAB=
?
A.
C =
. B.
{ }
2;4C =
.
C.
{
}
0;1;2;3; 4;5;6;8C
=
. D.
{ }
1;3;5C =
.
------ HẾT ------
B
A
C
A
C
B
A
C
B
1
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ CHƯƠNG I LỚP 10
Tổng câu trắc nghiệm: 30.
221 222 223 224 225 226
1
B
B
D
B
A
B
2
C
D
B
D
D
D
3
D
B
C
D
D
A
4
B
D
B,D
B
C
D
5
C
B
A
C
D
A
6
D
A
B
D
D
C
7
D
B
A
B
B
C
8
C
C
B
A
A
B
9
D
D
C
B
A
C
10
B
D
B
C
B
C
11
A
C
A
B
A
B
12
A
D
D
A
B
A
13
C
B
D
B
C
B
14
C
A
C
C
B
A
15
C
A
D
B,D
A
B
16
B
C
B
D
B
A
17
A
C
A
B
C
B
18
B
C
A
A
B,D
C
19
D
B
C
A
B
B,D
20
B,D
A
C
C
D
B
21
A
B
B
C
D
C
22
C
D
C
B
B
A
23
A
B
A
C
C
D
24
B
C
B
A
C
D
25
D
D
D
B
C
D
26
B
B
B
D
B
B
27
D
B,D
D
A
C
C
28
B
A
D
D
A
D
29
A
C
B
D
B
D
30
B
A
C
C
D
B
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 221 Câu 1:
Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề nào?
A. P Q .
B. Q P .
C. P Q .
D. Q P . Câu 2:
Kết quả của phép toán ( ; −∞ ) 1 ∩[ 1 − ;2) là A. (1; 2) . B. ( ; −∞ 2) . C. [ 1 − ; ) 1 . D. ( 1 − ; ) 1 . Câu 3:
Định lí nào sau đây có định lý đảo sai?
A. Nếu x chia hết cho 4 thì x chia hết cho 2.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
D. Ba câu A, B, C đều có định lý đảo sai. Câu 4:
Mệnh đề nào sau đây sai? A. x ∃ ∈  : y
∀ ∈ , y = xy B. x ∀ ∈  : y
∀ ∈ , x < y C. a ∃ ∈  : b
∃ ∈ ,a = 3b D. ∃ duy nhất 2
a ∈  : a − 6a + 9 = 0 Câu 5:
Cho A = [1; +∞) , B = { 2
x ∈  | x +1 = }
0 , C = (0; 4) . Tập ( A B) ∩ C có bao nhiêu phần tử là số nguyên. A. 0 . B.1. C. 3 . D. 2 . Câu 6: Cho mệnh đề " 2 " P : x
∀ ∈  : x + 2x − 3 > 0 . Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề A. " 2 " x
∀ ∈  : x + 2x − 3 ≤ 0 . B. " 2 " x
∃ ∈  : x + 2x − 3 < 0 . C. " 2 " x
∃ ∈  : x + 2x − 3 > 0 . D. " 2 " x
∃ ∈  : x + 2x − 3 ≤ 0 . Câu 7:
Cho M = (5;10]; N = [6;9) thì M \ N là: A. M . B. N . C. [5;6] ∪[9;10] . D. (5;6) ∪[9;10] . Câu 8:
Cho mệnh đề chứa biến P (n) 2
: "n +1 chia hết cho 10 ". Giá tri nào của n trong các giá trị sau
làm cho P (n) là mệnh đề đúng? A. n = 1 . B. n = 2 . C. n = 3 . D. n = 15 . Câu 9:
Cho P, Q là hai mệnh đề. Mệnh đề P Q sai khi nào?
A. P đúng và Q đúng.
B. P sai và Q sai.
C. P sai và Q đúng.
D. P đúng và Q sai.
Câu 10: M , N là 2 tập hợp thì (M \ N ) ∪ N là tập hợp nào sau đây? A. M .
B. M N . C. N .
D. M \ N . Câu 11: Số: ( + )2 3 12 là A. Số hữu tỉ. B. Số âm. C. Số vô tỉ.
D. Số vô tỉ dương. 1/3 - Mã đề 221
Câu 12: Tập hợp M = { ; x }
y , tập M có số tập con là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 13: Cho hai tập hợp M , N khi đó M \ N
A. Phần bù của M trong N .
B. Phần bù của N trong M .
C. Nếu N M thì M \ N là phần bù của N trong M .
D. Nếu N M thì M \ N là phần bù của M trong N .
Câu 14: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. T = { 2
x ∈  | x + 3x − 4 = 0 . B. T = { 2
x ∈  | x − 3 = 0 1 } 1 } C. T = { 2
x ∈  | x = 2 .
D. T = {x ∈ | ( 2
x +1 2x − 5 = 0 . 1 )( ) } 1 }
Câu 15: Cho A = {7;8;9;10;11; }
12 . Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là A. 16 . B. 18 . C. 15 . D. 22 .
Câu 16: Cho hai đa thức f ( x) và g ( x) . Xét các tập hợp: A = {x ∈  | f ( x) = }
0 , B = {x ∈  | g ( x) = } 0 , C = { 2
x ∈  f ( x) 2 | + g (x) = }
0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A B .
B. C = A B .
C. C = A \ B .
D. C = B \ A .
Câu 17: Cho 2 tập hợp A = {x ∈  ( 2 x x )( 2 | 2
2x − 3x − 2) = } 0 , B = { 2
n ∈  | 3 < n < } 30 , chọn mệnh đề đúng?
A. A B = { } 2 .
B. A B = {5; } 4 .
C. A B = {2; } 4 .
D. A B = { } 3 .
Câu 18: Cho A = ( ; −∞ m + ] 1 ; B = ( 1
− ;+∞). Điều kiện để ( AB) =  là A. m > 1 − . B. m ≥ 2 − . C. m ≥ 0 . D. m > 2 − .
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Để một tứ giác là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7 , điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho 7 .
C. Để ab > 0 , điều kiện cần và đủ là hai số a b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3 , điều kiện đủ là nó chia hết cho 9 .
Câu 20: Cho A = {1; 2; }
3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. ∅ ⊂ A . B. 1∉ A . C. {1; } 2 ⊂ A . D. 2 = A .
Câu 21: Cho tập hợp M = {x ∈  | 2 ≤ x < }
5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. M = [2;5) . B. M = (2;5) . C. M = [2;5]. D. M = (2;5] .
Câu 22: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79 715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số
liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên A. 79710000 người.
B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người.
Câu 23: Cho tập A = {a, }
b , B = {a,b, c, d} . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 24: Cho các tập hợp A = {x ∈  | x < }
3 , B = {x ∈  |1 < x ≤ }
5 , C = {x ∈  | 2 − ≤ x ≤ } 4 . Khi đó
(B C) \(AC) bằng A. [ 2; − 3). B. [3;5]. C. ( ] ;1 −∞ . D. [ 2; − 5] .
Câu 25: Cho ba tập hợp A, B, C khác tập hợp rỗng. Biểu đồ Ven nào sau đây biểu diễn tập hợp
A ∩ (B C) (phần gạch chéo)? 2/3 - Mã đề 221 B B A A A. B. C C B A C.
D. Cả ba câu A, B và C C
Câu 26: Cho hai tập hợp M = (5;10]; N = [6;9) thì M N A. N . B. M . C. (5;9) . D. [6;10] .
Câu 27: Cho A = {3; 4;5;6; } 7 và B = {3;5; }
7 . Tìm số tập hợp X sao cho X B = A ? A.1. B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 28: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
Câu 1: Hãy cố gắng học thật tốt!
Câu 2: Số 20 chia hết cho 6.
Câu 3: Số 7 là số nguyên tố.
Câu 4: Số n là một số chẵn.
A. 1 câu. B. 2 câu. C. 3 câu. D. 4 câu.
Câu 29: Có 5 vận động viên TDTT đều được đăng kí ít nhất một môn bóng bàn, cầu lông. Kết quả có
4 vận động viên đăng kí bóng bàn, 4 vận động viên đăng kí cầu lông. Khi đó số vận động viên đăng kí hai môn là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 30: Cho hai tập hợp A = {1; 2;3; 4; } 5 và B = {0; 2; 4;6; }
8 . Tìm tập hợp C = A B ? A. C = ∅ . B. C = {2; } 4 .
C. C = {0;1; 2;3; 4;5;6; } 8 . D. C = {1;3; } 5 .
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 221
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ CHƯƠNG I – LỚP 10
Tổng câu trắc nghiệm: 30. 221 222 223 224 225 226 1 B B D B A B 2 C D B D D D 3 D B C D D A 4 B D B,D B C D 5 C B A C D A 6 D A B D D C 7 D B A B B C 8 C C B A A B 9 D D C B A C 10 B D B C B C 11 A C A B A B 12 A D D A B A 13 C B D B C B 14 C A C C B A 15 C A D B,D A B 16 B C B D B A 17 A C A B C B 18 B C A A B,D C 19 D B C A B B,D 20 B,D A C C D B 21 A B B C D C 22 C D C B B A 23 A B A C C D 24 B C B A C D 25 D D D B C D 26 B B B D B B 27 D B,D D A C C 28 B A D D A D 29 A C B D B D 30 B A C C D B 1
Document Outline

  • de 221
  • Phieu soi dap an