Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 – 3 trường THPT Nguyễn Trãi – Khánh Hòa

Giới thiệu tới quý thầy, cô và các em học sinh Kiểm tra Đại số 10 chương 3 trường Lê Thánh Tôn – Khánh Hòa. Đề gồm 4 câu hỏi tự luận, có hướng dẫn giải chi tiết, thời gian làm bài là 45 phút, mời bạn đọc đón xem

Trường THPT DL Lê Thánh Tôn Gv: Bùi Văn Lý
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT DL LÊ THÁNH TÔN MÔN TOÁN K10
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Giải hệ bất phương trình:
065
076
2
2
xx
xx
Câu 2: Giải các bất phương trình:
a)
0
4
)12)(9(
2
x
xx
b)
3
1
76
52
2
x
xx
x
Câu 3: Biểu diển hình học tập nghiệm cảu bất phương trình bậc hai ẩn số:
yx 4
> 1
Câu 4: Cho: f(x) = (1-m)x
mmx 952
2
Tìm m để:
a) f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt
b) f(x) > 0
Rx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT DL LÊ THÁNH TÔN MÔN TOÁN
(Đáp án gồm có 03 trang)
Câu
Nội Dung
1
Giải bpt
065
076
2
2
xx
xx
Giải (1) x -
-1 7 +
vt + 0 0 +
Tập nghiệm T
1
=
7;1
Giải (2) x
-3 -2 +
vt + 0 0 +
Tập nghiệm T
2
=
2;3
Kết Luận: Hệ Bất Phương Trình Vô Nghiệm
2
a)
Giải bpt
x -
-3
2
1
3 4 +
vt 0 + 0 0 +
Trường THPT DL Lê Thánh Tôn Gv: Bùi Văn Lý
x
1
4
1
1
0
Tập nghiệm T=(-
3;
3;
2
1
(4;+
)
b)
b)
76
52
2
xx
x
3
1
x
<=>
76
52
2
xx
x
-
3
1
x
0
<=>
)3)(76(
)76()3)(52(
2
2
xxx
xxxx
0
<=>
)3)(76(
225
2
2
xxx
xx
0
x -
-1 3 7 +
vt - + - +
Tập nghiệm T=(-
1;
)
(3;7)
3
4x-y > 1 (*)
vẽ đt: 4x-y =1 x 0
4
1
y 1 0
chọn 0(0;0) thay vào(*)
0 >1(sai)
Vậy miền nghiệm của bpt là nửa mp không chứa điểm 0
và không có đt
: 4x-y=1
4
f(x)=(1-m)x
2
-2mx +5-9m
a)
f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt khi
y
Trường THPT DL Lê Thánh Tôn Gv: Bùi Văn Lý
0
0
'
a
<=>
0)95)(1(
01
2
mmm
m
<=>
05148
1
2
mm
m
<=>
4
5
2
1
1
m
m
m -
2
1
4
5
+
vt 0 + 0
KL: m
(
4
5
;
2
1
) \
1
b)
TH
1
1 - m = 0 <=> m=1
f(x) = -2x 4 > 0 <=> x < -2 (không thỏa)
TH
2
1 m ≠ 0 <=> m ≠ 1
f(x) > 0
x
R
<=>
0
0a
<=>
4
5
2
1
1
m
m
m
<=> m<
2
1
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT DL LÊ THÁNH TÔN MÔN TOÁN – K10
(Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ BÀI:  2
x  6x  7  0
Câu 1: Giải hệ bất phương trình:   2
x  5x  6  0
Câu 2: Giải các bất phương trình: 9 ( 2  x )(2x  ) 1 2x  5 1 a)  0 b)  x  4 2 x  6x  7 x  3
Câu 3: Biểu diển hình học tập nghiệm cảu bất phương trình bậc hai ẩn số: 4x y > 1
Câu 4: Cho: f(x) = (1-m)x 2  mx 2  5  m 9 Tìm m để:
a) f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt b) f(x) > 0 x   R
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT DL LÊ THÁNH TÔN MÔN TOÁN
(Đáp án gồm có 03 trang) Câu Nội Dung Điểm 1  2
x  6x  7  0 Giải bpt    2
x  5x  6  0 Giải (1) x -  -1 7 +  0,50 vt + 0  0 + Tập nghiệm T = 7 ; 1  0,25 1 Giải (2) x   -3 -2 +  0,50 vt + 0  0 + Tập nghiệm T =  ; 3 2   2 0,25
Kết Luận: Hệ Bất Phương Trình Vô Nghiệm 0,50 2 a) Giải bpt 1 x -  -3  3 4 +  2 1,50 vt  0 + 0  0 +  
Trường THPT DL Lê Thánh Tôn Gv: Bùi Văn Lý  Tập nghiệm T=( 1 - ;  3     3 ;    (4;+  ) 0,50  2 b) 2x  5 1 2x  5 1 b)  <=> -  0 0,25 2 x  6x  7 x  3 2
x  6x  7 x  3 (2x  )( 5 x  ) 3  ( 2 x  6x  7) <=>  0 0,25 ( 2
x  6x  7)(x  ) 3 2 x  5x  22 <=>  0 0,50 ( 2
x  6x  7)(x  ) 3 x -  -1 3 7 +  0,50 vt -  +  -  + Tập nghiệm T=(- 1 ;  )  (3;7) 0,50 3 4x-y > 1 (*)  1 vẽ đt: 4x-y =1 x 0 4 0,75 y 1 0 y 1 1 0,50 1 4 0 x chọn 0(0;0) thay vào(*) 0,25 0 >1(sai)
Vậy miền nghiệm của bpt là nửa mp không chứa điểm 0 và không có đt  0,50 : 4x-y=1 4 f(x)=(1-m)x 2 -2mx +5-9m a)
f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt khi 0,25
Trường THPT DL Lê Thánh Tôn Gv: Bùi Văn Lý a  0  '  0 1 m  0 <=>  0,25  2 m  1 (  m 5 )(  9 ) m  0 m  1 <=>  0,25 8 2
m 14m  5  0 m   1 <=> 1 5 0,25   m  2 4 1 5 m -  +  2 4 vt  0 + 0  1 5 KL: m( ; ) \ 1  2 4 b) TH 1 - m = 0 <=> m=1 1
f(x) = -2x – 4 > 0 <=> x < -2 (không thỏa) 0,25
TH 1  m ≠ 0 <=> m ≠ 1 2 f(x) > 0 x R 0,25 a  0 <=>    0 m  1   0,25 m  1 <=>  2  m  5  4 1 0,25 <=> m< 2
Trường THPT DL Lê Thánh Tôn Gv: Bùi Văn Lý