Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 năm 2018 – 2019 trường Lê Quý Đôn – Bình Phước

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 2 năm học 2018 – 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Bình Phước là đề kiểm tra 1 tiết bài số 2, đề nhằm kiểm tra kiến thức chủ đề hàm số bậc nhất và bậc hai, đề kiểm tra có đáp án và lời giải, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: ĐẠI SỐ 10 (BÀI SỐ 2)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Điểm nào sau thuộc
2
( ): 2 5 1P y x x
A.
(1;2)
M
B.
( 1;8)
N
C.
( 3;5)
P
D.
(2;17)
Q
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R?
A.
5 3y x
B.
2
2
y x
C.
1
2
y
D.
2 3y x
Câu 3: Với điều kiện nào của m để hai đường thẳng d:
3 5y x
': (2 1) 7d y m x
song song với
nhau?
A.
m
B.
2
m
C.
1
3
m
D.
1
2
m
Câu 4: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
4 5y x x
với trục hoành là
A.
(1;0)
( 5;0)
B.
(0;1)
(0; 5)
C.
(0; 5)
D.
(1; 5)
Câu 5: Xác định
2
( ): ax 2
P y bx
biết rằng (P) đi qua điểm
( 1;6)
A
và có tung độ đỉnh bằng
1
4
A.
2
2
( ) : 3 2
( ) : 16 4 2
P y x x
P y x x
B.
2
2
( ) : 16 12 2
( ) : 2 3 2
P y x x
P y x x
C.
2
2
( ): 3 2
( ): 16 12 2
P y x x
P y x x
D.
2
2
( ): 3 2
( ): 16 12 2
P y x x
P y x x
Câu 6: Với điều kiện nào của m để đường thẳng d:
(1 3 ) 5y m x
cắt đường thẳng
': 5 2
d y x
?
A.
2
m
B.
4
3
m
C.
2
m
D.
4
3
m
Câu 7: Với điều kiện nào của m để (P):
2
1
y x
tiếp xúc với đường thẳng
:
d y mx
?
A.
2
2
m
m
B.
2 2
m
C.
2
m
D.
2
m
Câu 8: Trong các hàm số sau hàm số nào có tập xác định là R?
A.
2
1
x
y
x
B.
2 7
1 2
x
x
C.
3 4
y x
D.
4 3
3 2 5 1y x x x
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
2 1
1
x
y
x
B.
3
2 5y x x
C.
4 3
2 1
y x x
D.
4 2
3 2 7
y x x
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A.
4 5y x
B.
2
3 4 5y x x
C.
2
2 1y x x
D.
2 3
4
x
x
Câu 11: Hàm số
2
3 ( 5 6)y m m x
là hàm số bậc nhất khi nào?
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
A.
3
2
m
m
B.
2
m
C.
2
3
m
m
D.
m
Câu 12: Tập xác định của hàm số
2 5
1 3
x
y
x
A.
1
3
D
B.
1
\
3
D R
C.
1
;
3
D

D.
D R
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2
2 3
16
x
y
x
A.
\ 4
D R
B.
\ 4,4
D R
C.
\ 4
D R
D.
D R
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào không chẵn cũng không lẻ?
A.
3
2 5
y x
B.
3
5
y x x
C.
2
7
y x
D.
4 2
2 1
y x x
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
2
8
y x
B.
3
2y x x
C.
5 4
4 2 2
y x x x
D.
2 2
| 2 1| | 5 |
y x x
Câu 16: Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
2 3 4y x x
và đường thẳng
: 1d y x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Đồ thị hàm số
2
2 3 1y x x
có trục đối xứng là?
A.
3
2
x
B.
3
4
x
C.
x
D.
x
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên R?
A.
1 3y x
B.
2
7 3
y x
C.
5 3y x
D.
2
1y x x
Câu 19: Hàm số
2
4 5y x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1; ) 
B. Hàm số nghịch biến trên
( ; 1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(2; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;2)
Câu 20: Cho hàm số
2
2 1y x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; )
B. m số đồng biến trên khoảng
( ;1)
C. Hàm số đồng biến trong khoảng
( ;0)
D. Hàm số đồng biến trong khoảng
(1; )
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số
a)
3 1
2
x
y
x
. b)
2
2 1
( 3) 3 2
x x
y x
x x
.
Câu 2 (3 điểm):
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
( ) : 2 1P y x x
.
b) Tìm
m
để
2
( ) : 2 1
P y x x m
cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ở bên phải gốc O.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
I. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
II. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
a) Điều kiện
2 0 2
\ 2
x x
D


b) Điều kiện
3
3 0
2
3 2 0
3
2
; \ 3
3
x
x
x
x
D

 
0.25x2
0.5
0.25x2
0.5
Câu 2
a)
2
( ) : 2 1P y x x
Tập xác định
D
Đỉnh
1;0
I
Trục đối xứng
1x
Bề lõm hướng lên ( a =1 >0 )
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên
(1; )
Hàm số nghịch biến trên
( ;1)
Điểm đại diện
Đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 1 0
x x m
(P) cắt Ox tại hai điểm phân biệt ở bên phải gốc O phương trình
hoành độ giao điểm có hai nghiệm dương phân biệt
' 0
0
0
P
S
2 0
1 0
1 0
m
m
2
1 2
1
m
m
m

0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ: TOÁN
MÔN: ĐẠI SỐ 10 (BÀI SỐ 2)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Điểm nào sau thuộc 2
(P) : y  2x  5x 1 A. M (1; 2) B. N ( 1  ;8) C. P(3;5) D. Q(2;17)
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R? 1
A. y  5  3x B. 2
y   x  2 C. y  
D. y  2x  3 2
Câu 3: Với điều kiện nào của m để hai đường thẳng d: y  3x  5 và d ' : y  (2m 1)x  7 song song với nhau? 1 1 A. m  2 B. m  2 C. m  D. m  3 2
Câu 4: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x  4x  5 với trục hoành là A. (1;0) và (5;0) B. (0;1) và (0;5) C. (0;5) D. (1; 5  ) 1 Câu 5: Xác định 2
(P) : y  ax  bx  2 biết rằng (P) đi qua điểm (
A 1;6) và có tung độ đỉnh bằng  4 2
(P) : y x  3x  2 2
(P) : y  16x 12x  2 A.  B.  2
(P) : y  16x  4x  2 2 
(P) : y  2x  3x  2  2
(P) : y x  3x  2 2
(P) : y  x  3x  2 C.  D.  2
(P) : y  16x 12x  2 2 
(P) : y  16x 12x  2 
Câu 6: Với điều kiện nào của m để đường thẳng d: y  (1 3m)x  5 cắt đường thẳng d ' : y  5x  2 ? 4 4 A. m  2 B. m   C. m  2  D. m  3 3
Câu 7: Với điều kiện nào của m để (P): 2
y x 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y mx ? m  2 A.  B. 2  m  2 m   D. m  2 m  2 C. 2 
Câu 8: Trong các hàm số sau hàm số nào có tập xác định là R? x  2 2x  7 A. y  B. x 1 1 2x
C. y  3x  4 D. 4 3
y  3x  2x  5x 1
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? 2x 1 A. y  B. 3
y  2x  5x C. 4 3
y  2x x 1 D. 4 2
y  3x  2x  7 x 1
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2x  3
A. y  4x  5 B. 2
y  3x  4x  5 C. 2
y  2x x 1 D. x  4 Câu 11: Hàm số 2
y  3  (m  5m  6)x là hàm số bậc nhất khi nào?
Trang 1/2 - Mã đề thi 132 m  3 m  2 A.  B. m  2 C.  D. m  3 m  2  m  3  2x  5
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  là 1 3x 1  1   1  A. D   
B. D R \   C. D  ;    D. D R 3  3  3  2  3x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  là 2 x 16
A. D R \   4
B. D R \ 4,  4
C. D R \   4 D. D R
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào không chẵn cũng không lẻ? A. 3 y  2x  5 B. 3
y  5x x C. 2 y x  7 D. 4 2
y  2x x 1
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2 y x  8 B. 3
y x  2x C. 5 4
y  4x x  2x  2 D. 2 2 y |
 2x  1 |  | x  5 |
Câu 16: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y  2x  3x  4 và đường thẳng d : y x 1 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Đồ thị hàm số 2
y  2x  3x 1 có trục đối xứng là? 3 3 3 3 A. x   B. x   C. x  D. x  2 4 2 4
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên R?
A. y  1 3x B. 2
y  7 x  3
C. y  5x  3 D. 2
y x x  1 Câu 19: Hàm số 2
y  x  4x  5 nghịch biến trên khoảng nào?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;)
B. Hàm số nghịch biến trên ( ;  1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2) Câu 20: Cho hàm số 2
y x  2x 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  1)
C. Hàm số đồng biến trong khoảng (;0)
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (1;)
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số 3x 1 2 x  2x 1 a) y  . b) y x  . x  2
(x  3) 3x  2 Câu 2 (3 điểm):
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
(P) : y x  2x 1 . b) Tìm m để 2
(P) : y x  2x m 1 cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt ở bên phải gốc O.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
I. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
II. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a) Điều kiện
x  2  0  x  2
 D   \   2 0.25x2 b) Điều kiện 0.5 x  3 x  3  0     2 0.25x2 3x  2  0 x     3  2   D  ;  \     3 0.5  3  Câu 2 a) 2
(P) : y x  2x 1
Tập xác định D   0.25 0.25 Đỉnh I 1;0 0.25
Trục đối xứng x  1
Bề lõm hướng lên ( a =1 >0 ) 0.5 Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên (1; )
Hàm số nghịch biến trên (;1) Điểm đại diện 0.25 Đồ thị 0.5
b) Phương trình hoành độ giao điểm 2
x  2x m 1  0
(P) cắt Ox tại hai điểm phân biệt ở bên phải gốc O phương trình
hoành độ giao điểm có hai nghiệm dương phân biệt 0.25  '  0  0.25  P  0 S  0  0.25 2  m  0   m 1  0 0.25 1   0  m  2  
 1  m  2 m  1 
Document Outline

  • MÃ ĐỀ_132
  • Đáp án tự luận_phieudapantracnghiem