Đề kiểm tra Đại số 10 chương 5 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Nam

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 5 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Nam gồm 4 câu hỏi tự luận, trong đó gồm 3 câu hỏi chung cho tất cả các thí sinh, 1 câu hỏi riêng cho chương trình phân ban và không phân ban, đề kiểm tra thuộc chủ đề thống kê

TRƢỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA CHƢƠNG V ĐẠI S 10
(Thi gian làm bài 45 phút)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC BAN(7 điểm)
Bài 1(3,5điểm) : Tiến hành một cuộc thăm dò về số cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10 trường THPT
A, người điều tra chọn ngẫu nhiên 30 học sinh nữ lớp 10 và đề nghị các em cho biết số cân nặng của
mình . Kết quả thu được ghi lại trong bảng sau (đơn vị là kg):
43
50
43
48
45
40
38
48
45
50
43
45
48
43
38
40
43
48
40
43
45
43
50
40
50
43
45
50
43
45
a. Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu ?
b. Lập bảng phân bố tần số và tần suất (chính xác đến hàng phần trăm).
c. Tính số trung bình ; số trung vị và mốt .
Bài 2 (2,5 điểm) : Điểm kiểm tra môn toán của hai học sinh An và Bình được ghi lại như sau :
An
9
8
4
3
9
7
Bình
6
7
9
7
9
9
a. Tính điểm trung bình của mỗi học sinh .
b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn về điểm của mỗi học sinh (chính xác đến hàng phần trăm).
c. Học sinh nào có kết quả ổn định hơn? Vì sao ?
Bài 3 (1 điểm) : Một mẫu s liệu có kích thước mẫu N và có bảng phân b tần suất như sau :
Giá tr(x)
0
1
2
3
4
Tần suất ( % )
12,5
6,25
25
50
6,25
Tìm giá tr nh nhất có th có của kích thước mẫu N.
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN (3 điểm) :
I . Ban khoa học tự nhiên :
Bài 4 (3 điểm) : Kết qu bài kim tra môn toán của 36 hc sinh đưc cho trong mẫu s liu sau :
2
4
6
7,5
8,5
7
9,5
5
6,5
3
7
5,5
6,5
7
7,5
5,5
7
2,5
7,5
8,5
6
7
1,5
9
6
7,5
1
6,5
6
7
9
7,5
6
8
7
6,5
a. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp (chính xác đến hàng phần mười) sử dụng 5 lớp sau :
[0 ;2) ; [2 ; 4) ; [4 ; 6) ; [6 ; 8) ; [8; 10).
b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột và biểu đồ tần suất hình quạt thể hiện bảng phân bố ở câu a .
II. Ban cơ bản A + D:
Bài 4 (3 điểm): Kết qu bài kim tra môn toán ca 24 học sinh đưc cho trong mu sliu sau :
2
4
6
7,5
8,5
9
4,5
5
8,5
3
7
5,5
6,5
7
7,5
5,5
7
2,5
9,5
7
6
8
5,5
7
a. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp (chính xác đến hàng phần mười) sử dụng 4 lớp sau:
[2;4) , [4;6) , [6;8) , [8;10).
b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột và biểu đồ tần suất hình quạt thể hiện bảng phân bố ở câu a.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐẠI SỐ 10 CH ƢƠNG V
Bài
Đáp án
Đi
m
Bài1
(3,5điểm
)
Câu a (1điểm) :
Dấu hiệu điều tra: Số cân nặng của mỗi học sinh n lớp 10
Đơn vị điều tra: Một học sinh n.
Kích thước mẫu: 30
Câu b (1,5điểm) :
S cân nặng (kg)
38
40
43
45
48
50
Tần s
2
4
9
6
4
5
N = 30
Tần suất(%)
6,67
13,33
30
20
13,33
16,67
Câu c(1điểm) :
Số trung bình:
x
=
2.38 4.40 9.43 6.45 4.48 5.50
30
= 44,5
Số trung vị: M
e
=
43 45
2
= 44
Mốt: M
o
= 43
0,5
0,25
0,25
1
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 2
(2,5điểm
)
Câu a (1 điểm ): An : Số TB
x
= 7,5
Bình : Số TB
x
= 7 ,5
Câu b (1điểm):
An: phương sai : s
2
A
= 6,25 ; Độ lệch chuẩn : s = 2,5
Bình : phương sai : s
2
B
= 2 ; Độ lệch chuẩn : s = 1,41
Câu c (0,5 điểm) Vì s
2
B
< s
2
A
Bình có kết quả ổn định hơn
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(1điểm)
Tần số của giá trị 0 là
12,5.
100 8
NN
Tần số của giá trị 1 và 4 là
6,25.
100 16
NN
Tần số của giá trị 2 là
25.
100 4
NN
Tần số của giá trị 3 là
50.
100 2
NN
N chia hết cho 2 ; 4 ; 8 ; 16
Giá tr nh nhất có th có của N là bội s
chung nh nhất của 4 s 2 ; 4 ;8 ;16
Vậy giá tr nh nhất có th có của N là 16
0,5
0,25
0,25
Bài 4
(3điểm)
I.Ban t nhiên :
Câu a(1điểm):
Lớp điểm
Tần số
Tần suất (%)
[0 ; 2)
[2 ; 4)
[4; 6)
[6; 8)
[8 ; 10)
2
3
4
21
6
5,6
8,3
11,1
58,3
16,7
N = 36
Câu b(2diểm)
Biểu đồ tần suất hình quạt:
Biểu đồ tần số hình cột:
1
1
1
I.Ban cơ bản A + D:
Câu a(1điểm):
Lớp điểm
Tần số
Tần suất (%)
[2 ; 4)
[4; 6)
[6; 8)
[8 ; 10)
3
6
10
5
12,5
25,0
41,7
20,8
N = 24
Câu b(2diểm)
Biểu đồ tần suất hình quạt:
Biểu đồ tần số hình cột:
1
1
1
Trường THPT Lê Quý Đôn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƢƠNG V KHỐI 10 (Ngày 5 – 3 2010)
Năm học 2009 - 2010
BÀI
KIẾN THỨC
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
ĐIỂM
1a
Dấu hiệu và đơn v điều tra
Kích thước mu
1
1
1
1b
Lập bảng phân b tần s và tần
suất
1
1
1
1c
Tính s trung bình , s trung v
và mốt của một mẫu s liệu
1
1,5
1,5
2a
Tính s trung bình
1
1
1
2b
Tính phương sai và độ lệch
chuẩn
1
1
1
2c
Ứnng dụng của phương sai
1
0,5
0,5
3
Tìm kích thước mẫu
1
1
1
4a
Lập bảng phân bố tần số và tần
suất ghép lớp
1
1
4b
Vẽ biểu đồ tần số và tần suất
1
2
Tổng
2
1,5đ
3
3,5đ
4
9
10đ
| 1/4

Preview text:

TRƢỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG V ĐẠI SỐ 10
(Thời gian làm bài 45 phút)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC BAN(7 điểm)

Bài 1(3,5điểm) : Tiến hành một cuộc thăm dò về số cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10 trường THPT
A, người điều tra chọn ngẫu nhiên 30 học sinh nữ lớp 10 và đề nghị các em cho biết số cân nặng của
mình . Kết quả thu được ghi lại trong bảng sau (đơn vị là kg): 43 50 43 48 45 40 38 48 45 50 43 45 48 43 38 40 43 48 40 43 45 43 50 40 50 43 45 50 43 45
a. Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu ?
b. Lập bảng phân bố tần số và tần suất (chính xác đến hàng phần trăm).
c. Tính số trung bình ; số trung vị và mốt .
Bài 2 (2,5 điểm) : Điểm kiểm tra môn toán của hai học sinh An và Bình được ghi lại như sau : An 9 8 4 10 3 10 9 7 Bình 6 7 9 5 7 8 9 9
a. Tính điểm trung bình của mỗi học sinh .
b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn về điểm của mỗi học sinh (chính xác đến hàng phần trăm).
c. Học sinh nào có kết quả ổn định hơn? Vì sao ?
Bài 3 (1 điểm) : Một mẫu số liệu có kích thước mẫu N và có bảng phân bố tần suất như sau : Giá trị(x) 0 1 2 3 4 Tần suất ( % ) 12,5 6,25 25 50 6,25
Tìm giá trị nhỏ nhất có thể có của kích thước mẫu N.
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN (3 điểm) :
I . Ban khoa học tự nhiên :
Bài 4 (3 điểm) : Kết quả bài kiểm tra môn toán của 36 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau : 2 4 6 7,5 8,5 7 9,5 5 6,5 3 7 5,5 6,5 7 7,5 5,5 7 2,5 7,5 8,5 6 7 1,5 9 6 7,5 1 6,5 6 7 9 7,5 6 8 7 6,5
a. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp (chính xác đến hàng phần mười) sử dụng 5 lớp sau :
[0 ;2) ; [2 ; 4) ; [4 ; 6) ; [6 ; 8) ; [8; 10).
b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột và biểu đồ tần suất hình quạt thể hiện bảng phân bố ở câu a . II. Ban cơ bản A + D:
Bài 4 (3 điểm):
Kết quả bài kiểm tra môn toán của 24 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau : 2 4 6 7,5 8,5 9 4,5 5 8,5 3 7 5,5 6,5 7 7,5 5,5 7 2,5 9,5 7 6 8 5,5 7
a
. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp (chính xác đến hàng phần mười) sử dụng 4 lớp sau:
[2;4) , [4;6) , [6;8) , [8;10).
b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột và biểu đồ tần suất hình quạt thể hiện bảng phân bố ở câu a.  Hết 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐẠI SỐ 10 CH ƢƠNG V Bài Đáp án Điể m Bài1 Câu a (1điểm) : (3,5điểm
 Dấu hiệu điều tra: Số cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10 0,5 )
 Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. 0,25  Kích thước mẫu: 30 0,25 Câu b (1,5điểm) : Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50 Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30 1 Tần suất(%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67 0,5 Câu c(1điểm) :       2.38 4.40 9.43 6.45 4.48 5.50
Số trung bình: x = = 44,5 0,5 30   43 45 Số trung vị: M = = 44 0,25 e 2  Mốt: M = 43 o 0,25 Bài 2
Câu a (1 điểm ): An : Số TB x = 7,5 0,5 (2,5điểm 0,5
Bình : Số TB x = 7 ,5 ) Câu b (1điểm):
An: phương sai : s 2 = 6,25 ; Độ lệch chuẩn : s = 2,5 A 0,5
Bình : phương sai : s 2 = 2 ; Độ lệch chuẩn : s = 1,41 0,5 B
Câu c (0,5 điểm) Vì s 2 < s 2  Bình có kết quả ổn định hơn 0,5 B A Bài 3 12,5.N N (1điểm)
Tần số của giá trị 0 là  100 8  6, 25.N N
Tần số của giá trị 1 và 4 là  100 16  25.N N
Tần số của giá trị 2 là  100 4  50.N N
Tần số của giá trị 3 là  0,5 100 2
N chia hết cho 2 ; 4 ; 8 ; 16 Giá trị nhỏ nhất có thể có của N là bội số
chung nhỏ nhất của 4 số 2 ; 4 ;8 ;16 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất có thể có của N là 16 0,25 Bài 4 I.Ban tự nhiên : (3điểm) Câu a(1điểm): Lớp điểm Tần số Tần suất (%) [0 ; 2) 2 5,6 [2 ; 4) 3 8,3 [4; 6) 4 11,1 1 [6; 8) 21 58,3 [8 ; 10) 6 16,7 N = 36 Câu b(2diểm)
 Biểu đồ tần suất hình quạt: 1  1
Biểu đồ tần số hình cột: 1 I.Ban cơ bản A + D: Câu a(1điểm): Lớp điểm Tần số Tần suất (%) [2 ; 4) 3 12,5 1 [4; 6) 6 25,0 1 [6; 8) 10 41,7 [8 ; 10) 5 20,8 N = 24 Câu b(2diểm)
 Biểu đồ tần suất hình quạt:
 Biểu đồ tần số hình cột:
Trường THPT Lê Quý Đôn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƢƠNG V KHỐI 10 (Ngày 5 – 3 – 2010) Năm học 2009 - 2010 BÀI KIẾN THỨC NHẬN THÔNG VẬN ĐIỂM BIẾT HIỂU DỤNG 1a
Dấu hiệu và đơn vị điều tra 1 Kích thước mẫu 1 1 1b
Lập bảng phân bố tần số và tần 1 suất 1 1 1c
Tính số trung bình , số trung vị 1
và mốt của một mẫu số liệu 1,5 1,5 2a Tính số trung bình 1 1 1 2b
Tính phương sai và độ lệch 1 chuẩn 1 1 2c
Ứnng dụng của phương sai 1 0,5 0,5 3 Tìm kích thước mẫu 1 1 1 4a
Lập bảng phân bố tần số và tần 1 suất ghép lớp 1 4b
Vẽ biểu đồ tần số và tần suất 1 2 Tổng 2 3 4 9 1,5đ 3,5đ 5đ 10đ