Đề kiểm tra Đại số 10 chương 6 (Công thức lượng giác) trường THPT Cây Dương – Kiên Giang

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề kiểm tra Đại số 10 chương 6 (Công thức lượng giác) trường THPT Cây Dương – Kiên Giang. Tài liệu gồm 9 trang với 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 14 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài tập tự luận, mời các bạn đón xem

1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
( Đề có 2 trang )
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thi gian làm bài: 45 Phút
Điểm
Họ tên
:.................................................................. Lớp : ...............
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho
2
tan
5
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
cot 5
B.
5
cot
2
C.
2
cot
5
D.
cot 2
Câu 2: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ?
A.
sin 0,6 va cos 0,8

B.
26
sin 0,2 va cos
5


C.
sin 0,2 va cos 0,8

D.
26
sin 0,2 va cos
5

 
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác như nh vẽ n, cho
13
4
sd AM
. Tìm
vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ
BC
B. M là trung điểm của cung nhỏ
CD
C. M là trung điểm của cung nhỏ
A
D
D. M là trung điểm của cung nhỏ
A
B
Câu 4: Đổi 294
0
30’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
294 30' 5,14
B.
0
294 30' 4,14
C.
0
294 30' 4,41
D.
0
294 30' 5,41
Câu 5: Cho
0
2

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
cos 0
B.
sin 0
C.
cot 0
D.
tan 0
Câu 6: Trên đường tròn lượng giác, điểm
31
;
22
N




là điểm cuối của cung lượng giác α điểm
đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây.
A.
0
210

B.
0
210
C.
0
30

D.
0
30
Câu 7: Đẳng thức nào sau đây có thể xảy ra ?
A.
cos 1,1
B.
7
cos
2
C.
cos 0,1

D.
3
cos
7

Câu 8: Cho
23
tan , voi <
52


. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
529
cos
29
B.
529
cos
29

C.
521
cos
21
D.
521
cos
21

Mã đề 224
2
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.

sin sin
 B.

tan tan
 C.
cos cos
 D.

cot cot

Câu 10: Đổi
3, 6
radian sang độ - phút - giây. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
3,6 206 45' B.
0
3,6 260 15' C.
0
3,6 206 15' D.
0
3,6 206 15'
Câu 11: Trên đường tròn bán kính R = 28cm , cung tròn có số đo 4,5 rad có độ dài là:
A.
216cm
B.
261cm
C.
126cm
D.
612cm
Câu 12: Tìm α, biết
cos 0
.
A.
,kk

B.
2,kk

C.
,
2
kk


D.
,kk


Câu 13: Cho
0
2

. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
sin 0
2




B.
cot 0
2




C.
cos 0
2




D.
tan 0
2




Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai ?
A.

sin sin

 B.

cos cos


C.
cot cot

 D.
tan tan


B. PHN T LUN
Câu 15: Cho
7
sin , voi
42





. Tính cos , tan , cot

?
Câu 16: Rút gọn biểu thức:

tan .tan tan cot 3
22
P


 

 
 
BÀI LÀM (Phn t lun)
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………………………
…………………………………....................
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………………………
………………………………………............
……………………………………………….
………………………………………………
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
( Đề có 2 trang )
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thi gian làm bài: 45 Phút
Điểm
Họ tên
:.................................................................. Lớp : 10A .....
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đẳng thức nào sau đây có thể xảy ra ?
A.
cos 0,1

B.
cos 1,1
C.
3
cos
7

D.
7
cos
2
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.

tan tan

B.

cot cot

C.

sin sin

D.
cos cos

Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, điểm
31
;
22
N




là điểm cuối của cung lượng giác α điểm
đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây.
A.
0
30
B.
0
210

C.
0
30

D.
0
210
Câu 4: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ?
A.
26
sin 0,2 va cos
5

 
B.
sin 0,6 va cos 0,8

C.
26
sin 0,2 va cos
5


D.
sin 0,2 va cos 0,8

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ?
A.

cos cos

 B.
cot cot


C.

sin sin

 D.
tan tan


Câu 6: Cho
0
2

. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
cot 0
2




B.
sin 0
2




C.
tan 0
2




D.
cos 0
2




Câu 7: Đổi
3, 6
radian sang độ - phút - giây. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
3,6 206 15'
B.
0
3,6 260 15'
C.
0
3,6 206 45'
D.
0
3,6 206 15'
Câu 8: Đổi 294
0
30’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
294 30' 4,14
B.
0
294 30' 4,41
C.
0
294 30' 5,14
D.
0
294 30' 5,41
Câu 9: Cho
2
tan
5
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
cot 5
B.
2
cot
5
C.
cot 2
D.
5
cot
2
Câu 10: Tìm α, biết
cos 0
.
Mã đề 225
2
A.
2,kk

B.
,kk

C.
,kk


D.
,
2
kk


Câu 11: Cho
0
2

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
sin 0
B.
tan 0
C.
cos 0
D.
cot 0
Câu 12: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho
13
4
sd AM
. Tìm
vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ
A
D
B. M là trung điểm của cung nhỏ
BC
C. M là trung điểm của cung nhỏ
A
B
D. M là trung điểm của cung nhỏ
CD
Câu 13: Cho
23
tan , voi <
52


. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
521
cos
21

B.
529
cos
29
C.
521
cos
21
D.
529
cos
29

Câu 14: Trên đường tròn bán kính R = 28cm , cung tròn có số đo 4,5 rad có độ dài là:
A.
612cm
B.
216cm
C.
261cm
D.
126cm
B. PHN T LUN
Câu 15: Cho
7
sin , voi 0
42





. Tính cos , tan , cot

?
Câu 16: Rút gọn biểu thức:

tan .tan tan cot 3
22
P


 

 
 
BÀI LÀM (Phn t lun)
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………………………
…………………………………....................
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………………………
………………………………………............
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
( Đề có 2 trang )
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thi gian làm bài: 45 Phút
Điểm
Họ tên
:.................................................................. Lớp 10A.......
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đổi
6,3
radian sang độ - phút - giây. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
6,3 306 57' B.
0
6,3 366 75' C.
0
6,3 366 57' D.
0
6,3 360 57'
Câu 2: Trên đường tròn bán kính R = 32cm , cung tròn có số đo 5,5 rad có độ dài là:
A.
176cm
B.
617cm
C.
671cm
D.
167cm
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây không thể xảy ra ?
A. cos 1
 B.
cos 0,1

C.
7
cos
2
D.
7
cos
3
Câu 4: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho
0
315sd AM  .
Tìm vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ
BC
B. M là trung điểm của cung nhỏ
CD
C. M là trung điểm của cung nhỏ
A
B
D. M là trung điểm của cung nhỏ
A
D
Câu 5: Cho
3
cot 4, voi 2
2


. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
15
sin
15

B.
15
sin
15

C.
17
sin
17

D.
17
sin
17
Câu 6: Cho
2

. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.

cot 0

 B.

tan 0

 C.

cos 0

 D.

sin 0


Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
sin cos
2




B.
cot cot
2




C.
tan cot
2




D.
cos sin
2




Câu 8: Đổi -124
0
15’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
124 15' 7,12
B.
0
124 15' 2,17
C.
0
124 15' 2,17
D.
0
124 15' 2,71
Câu 9: Cho
cot 4

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
tan 0,25

B.
tan 0,25
C.
tan 0,4

D.
tan 4
Câu 10: Cho
2

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
tan 0
B.
sin 0
C.
cos 0
D.
cot 0
Mã đề 291
2
Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, điểm
31
;
22
N




điểm cuối của cung lượng giác α
điểm đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây.
A.
0
210
 B.
0
30
C.
0
30
 D.
0
210
Câu 12: Tìm α, biết
sin 1

.
A.
2,kk

B.
2,
2
kk


C.
,kk

D.
,kk


Câu 13: Cặp đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra ?
A.
sin 0,2 va cos 0,8

B.
sin 0,6 va cos 0,8

C.
26
sin 0,2 va cos
5

 
D.
6
sin 0,2 va cos
5


Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
cos cos

 B.

tan tan


C.
cot cot


D.
sin sin


B. PHN T LUN
Câu 15: Cho
5
cos , voi - 0
52





. Tính sin , tan , cot

?
Câu 16: Rút gọn biểu thức:

5
sin sin
22
Pcos






BÀI LÀM (Phn t lun)
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………………………
…………………………………....................
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………………………
………………………………………............
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
( Đề có 2 trang )
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thi gian làm bài: 45 Phút
Điểm
Họ tên :.................................................................. lớp : 10A .......
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, điểm
31
;
22
N




là điểm cuối của cung lượng giác α điểm
đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây.
A.
0
30

B.
0
210
C.
0
210

D.
0
30
Câu 2: Đổi -124
0
15’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
124 15' 7,12
B.
0
124 15' 2,71
C.
0
124 15' 2,17
D.
0
124 15' 2,17
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho
0
315sd AM 
.
Tìm vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ
A
D
B. M là trung điểm của cung nhỏ
BC
C. M là trung điểm của cung nhỏ
CD
D. M là trung điểm của cung nhỏ
A
B
Câu 4: Cho
2

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
sin 0
B.
cot 0
C.
cos 0
D.
tan 0
Câu 5: Cặp đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra ?
A.
26
sin 0,2 va cos
5

 
B.
sin 0,2 va cos 0,8

C.
6
sin 0,2 va cos
5


D.
sin 0,6 va cos 0,8

Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
sin cos
2




B.
tan cot
2




C.
cot cot
2




D.
cos sin
2




Câu 7: Cho
3
cot 4, voi 2
2


. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
17
sin
17

B.
15
sin
15

C.
15
sin
15

D.
17
sin
17
Câu 8: Tìm α, biết
sin 1

.
Mã đề 932
2
A.
2,kk

B.
,kk


C.
,kk

D.
2,
2
kk


Câu 9: Trên đường tròn bán kính R = 32cm , cung tròn có số đo 5,5 rad có độ dài là:
A.
176cm
B.
167cm
C.
671cm
D.
617cm
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây không thể xảy ra ?
A.
cos 0,1

B.
7
cos
2
C.
7
cos
3
D. cos 1

Câu 11: Cho
cot 4

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
tan 4
B.
tan 0,25

C.
tan 0,25
D.
tan 0,4

Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
cot cot

 B.
cos cos


C.
sin sin

 D.

tan tan


Câu 13: Đổi
6,3
radian sang độ - phút - giây. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A.
0
6,3 360 57'
B.
0
6,3 366 57'
C.
0
6,3 306 57'
D.
0
6,3 366 75'
Câu 14: Cho
2

. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.

cos 0


B.

sin 0


C.

cot 0


D.
tan 0


B. PHN T LUN
Câu 15: Cho
5
cos , voi 0
52





. Tính sin , tan , cot

?
Câu 16: Rút gọn biểu thức:

5
sin sin
22
Pcos






BÀI LÀM (Phn t lun)
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………………………
…………………………………....................
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………………………
………………………………………............
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
()
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thi gian làm bài : 45 Phút
Phn đáp án câu trc nghim:
224 225
1 B A
2 C D
3 B B
4 A D
5 C D
6 A B
7 C A
8 B C
9 C D
10 C D
11 C D
12 C D
13 A D
14 D D
| 1/9

Preview text:


SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI Điểm TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 Phút ( Đề có 2 trang )
Họ tên :.................................................................. Lớp : ............... Mã đề 224
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2
Câu 1: Cho tan  . Khẳng định nào sau đây đúng ? 5
A. cot  5 B. 5 cot  C. 2 cot  D. cot  2 2 5
Câu 2: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ?
A. sin  0,6 va cos  0,8 B. 2 6
sin  0, 2 va cos   5
C. sin  0, 2 va cos  0,8 D. 2 6 sin  0  , 2 va cos   5 
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho  13 sd AM  . Tìm 4 vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ  BC
B. M là trung điểm của cung nhỏ  CD
C. M là trung điểm của cung nhỏ  AD
D. M là trung điểm của cung nhỏ  AB
Câu 4: Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 294 30'  5,14 B. 0 294 30'  4,14 C. 0 294 30'  4, 41 D. 0 294 30'  5, 41 
Câu 5: Cho     0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2
A. cos  0
B. sin  0
C. cot  0 D. tan  0  3 1 
Câu 6: Trên đường tròn lượng giác, điểm N   ;  
là điểm cuối của cung lượng giác α có điểm 2 2   
đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây. A. 0   210  B. 0   210 C. 0   30  D. 0   30
Câu 7: Đẳng thức nào sau đây có thể xảy ra ? 3
A. cos 1,1 B. 7 cos  C. cos  0  ,1 D. cos   2 7 2 3
Câu 8: Cho tan  , voi  < 
. Khẳng định nào sau đây đúng ? 5 2 A. 5 29 cos  B. 5 29 cos   C. 5 21 cos  D. 5 21 cos   29 29 21 21 1
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. sin      sin B. tan      tan C. cos 
   cos D. cot      cot Câu 10: Đổi 3,
 6 radian sang độ - phút - giây. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 3  ,6  206 45' B. 0 3  ,6  260  15' C. 0 3  ,6  206  15' D. 0 3  ,6  206 15'
Câu 11: Trên đường tròn bán kính R = 28cm , cung tròn có số đo 4,5 rad có độ dài là:
A. 216cm
B. 261cm
C. 126cm D. 612cm
Câu 12: Tìm α, biết cos  0 . 
A.   k ,k 
B.   k2 ,k 
C.    k ,k 
D.     k , k  2 
Câu 13: Cho     0 . Khẳng định nào sau đây sai ? 2         A.     sin   0   B. cot   0   C. cos   0   D. tan   0    2   2   2   2 
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. sin     sin
B. cos    cos
C. cot     cot
D. tan      tan
B. PHẦN TỰ LUẬN 7   Câu 15: Cho  sin  , voi     
 . Tính cos, tan, cot ? 4  2      
Câu 16: Rút gọn biểu thức:  P  tan  .tan  tan   cot     3    2   2 
BÀI LÀM (Phần tự luận)
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………...………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………............
…………………………………....................
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………… 2
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI Điểm TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 Phút ( Đề có 2 trang )
Họ tên :.................................................................. Lớp : 10A ..... Mã đề 225
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đẳng thức nào sau đây có thể xảy ra ? 3 A. cos  0  ,1
B. cos 1,1 C. cos   D. 7 cos  7 2
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. tan      tan B. cot      cot C. sin      sin D. cos     cos  3 1 
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, điểm N   ;  
là điểm cuối của cung lượng giác α có điểm 2 2   
đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây. A. 0   30 B. 0   21  0 C. 0   30  D. 0   210
Câu 4: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ? A. 2 6
sin  0, 2 va cos  
B. sin  0,6 va cos  0,8 5 C. 2 6
sin  0, 2 va cos  
D. sin  0, 2 va cos  0,8 5
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. cos    cos
B. cot     cot
C. sin     sin
D. tan      tan 
Câu 6: Cho     0 . Khẳng định nào sau đây sai ? 2         A.     cot   0   B. sin   0   C. tan   0   D. cos   0    2   2   2   2  Câu 7: Đổi 3,
 6 radian sang độ - phút - giây. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 3  ,6  206  15' B. 0 3  ,6  260  15' C. 0 3  ,6  206 45' D. 0 3  ,6  206 15'
Câu 8: Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 294 30'  4,14 B. 0 294 30'  4, 41 C. 0 294 30'  5,14 D. 0 294 30'  5, 41 2
Câu 9: Cho tan  . Khẳng định nào sau đây đúng ? 5
A. cot  5 B. 2 cot 
C. cot  2 D. 5 cot  5 2
Câu 10: Tìm α, biết cos  0 . 1 
A.   k2 , k 
B.   k , k 
C.     k , k 
D.    k ,k  2 
Câu 11: Cho     0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2
A. sin  0
B. tan  0
C. cos  0 D. cot  0 
Câu 12: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho  13 sd AM  . Tìm 4 vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ  AD
B. M là trung điểm của cung nhỏ  BC
C. M là trung điểm của cung nhỏ  AB
D. M là trung điểm của cung nhỏ  CD 2 3
Câu 13: Cho tan  , voi  < 
. Khẳng định nào sau đây đúng ? 5 2 A. 5 21 cos   B. 5 29 cos  C. 5 21 cos  D. 5 29 cos   21 29 21 29
Câu 14: Trên đường tròn bán kính R = 28cm , cung tròn có số đo 4,5 rad có độ dài là:
A. 612cm
B. 216cm
C. 261cm D. 126cm
B. PHẦN TỰ LUẬN 7   Câu 15: Cho  sin  , voi 0    
 . Tính cos, tan, cot ? 4  2      
Câu 16: Rút gọn biểu thức:  P  tan  .tan  tan   cot     3    2   2 
BÀI LÀM (Phần tự luận)
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………...………………
………………………………………………
………………………………………………
…………………………………....................
………………………………………............ 2
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI Điểm TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 Phút ( Đề có 2 trang )
Họ tên :.................................................................. Lớp 10A....... Mã đề 291
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đổi 6,3 radian sang độ - phút - giây. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 6,3  306 57' B. 0 6,3  366 75' C. 0 6,3  366 57 ' D. 0 6,3  360 57 '
Câu 2: Trên đường tròn bán kính R = 32cm , cung tròn có số đo 5,5 rad có độ dài là:
A. 176cm
B. 617cm
C. 671cm D. 167cm
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây không thể xảy ra ? 7 A. cos  1  B. cos  0  ,1 C. 7 cos  D. cos  2 3
Câu 4: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho  0 sd AM  315  .
Tìm vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ  BC
B. M là trung điểm của cung nhỏ  CD
C. M là trung điểm của cung nhỏ  AB
D. M là trung điểm của cung nhỏ  AD 3
Câu 5: Cho cot  4  , voi
   2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2 A. 15 sin   B. 15 sin   C. 17 sin   D. 17 sin  15 15 17 17 
Câu 6: Cho     . Khẳng định nào sau đây sai ? 2
A. cot     0
B. tan     0
C. cos    0
D. sin     0
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai ?     A.   sin   cos   B. cot   cot    2   2      C.   tan   cot   D. cos   sin    2   2 
Câu 8: Đổi -124015’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 124  15'  7,12 B. 0 124 15'  2  ,17 C. 0 124  15'  2,17 D. 0 124 15'  2  ,71
Câu 9: Cho cot  4
 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. tan  0, 25
B. tan  0, 25
C. tan  0, 4 D. tan  4 
Câu 10: Cho     . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2
A. tan  0
B. sin  0
C. cos  0 D. cot  0 1  3 1 
Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, điểm N  ;   
là điểm cuối của cung lượng giác α có 2 2   
điểm đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây. A. 0   210  B. 0   30 C. 0   30  D. 0   210
Câu 12: Tìm α, biết sin  1. 
A.   k2 , k 
B.     k2 , k  C.   k ,k 
D.     k , k  2
Câu 13: Cặp đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra ?
A. sin  0, 2 va cos  0,8
B. sin  0,6 va cos  0,8 C. 2 6
sin  0, 2 va cos   D. 6 sin  0, 2 va cos  5 5
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. cos    cos
B. tan     tan
C. cot     cot
D. sin     sin
B. PHẦN TỰ LUẬN 5   Câu 15: Cho  cos  , voi -    0 
 . Tính sin, tan, cot ? 5  2      
Câu 16: Rút gọn biểu thức:  P     5 sin  sin   cos       2   2 
BÀI LÀM (Phần tự luận)
………………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………………...………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………………............
………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………....................
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………… 2
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI Điểm TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 Phút ( Đề có 2 trang )
Họ tên :.................................................................. lớp : 10A ....... Mã đề 932
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM  3 1 
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, điểm N  ;  
là điểm cuối của cung lượng giác α có điểm 2 2   
đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây. A. 0   30  B. 0   210 C. 0   21  0 D. 0   30
Câu 2: Đổi -124015’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 124  15'  7,12 B. 0 124  15'  2  ,71 C. 0 124  15'  2  ,17 D. 0 124  15'  2,17
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho  0 sd AM  315  .
Tìm vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ  AD
B. M là trung điểm của cung nhỏ  BC
C. M là trung điểm của cung nhỏ  CD
D. M là trung điểm của cung nhỏ  AB
Câu 4: Cho     . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2
A. sin  0
B. cot  0
C. cos  0 D. tan  0
Câu 5: Cặp đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra ? A. 2 6
sin  0, 2 va cos  
B. sin  0, 2 va cos  0,8 5 C. 6 sin  0, 2 va cos 
D. sin  0,6 va cos  0,8 5
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai ?     A.   sin   cos   B. tan   cot    2   2      C.   cot   cot   D. cos   sin    2   2  3
Câu 7: Cho cot  4  , voi
   2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2 A. 17 sin   B. 15 sin   C. 15 sin   D. 17 sin  17 15 15 17
Câu 8: Tìm α, biết sin  1. 1
A.   k2 , k 
B.     k ,k 
C.   k ,k  D.
    k2,k  2
Câu 9: Trên đường tròn bán kính R = 32cm , cung tròn có số đo 5,5 rad có độ dài là:
A. 176cm
B. 167cm
C. 671cm D. 617cm
Câu 10: Đẳng thức nào sau đây không thể xảy ra ? 7 A. cos  0  ,1 B. 7 cos  C. cos  D. cos  1  2 3
Câu 11: Cho cot  4
 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. tan  4
B. tan  0, 25
C. tan  0, 25 D. tan  0, 4
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. cot     cot
B. cos    cos
C. sin     sin
D. tan     tan
Câu 13: Đổi 6,3 radian sang độ - phút - giây. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 0 6,3  360 57 ' B. 0 6,3  366 57 ' C. 0 6,3  306 57 ' D. 0 6,3  366 75' 
Câu 14: Cho     . Khẳng định nào sau đây sai ? 2
A. cos    0
B. sin     0
C. cot     0
D. tan     0
B. PHẦN TỰ LUẬN   Câu 15: Cho 5  cos  , voi 0    
 . Tính sin, tan, cot ? 5  2      
Câu 16: Rút gọn biểu thức:  P     5 sin  sin   cos       2   2 
BÀI LÀM (Phần tự luận)
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………...………………………………………
………...………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………...………………………………
………………...………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………...………………………
………………………...………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………...………………
………………………………...………………
………………………………………………
………………………………………………
…………………………………....................
………………………………………............ 2
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – CHƯƠNG VI TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian làm bài : 45 Phút ()
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 224 225 1 B A 2 C D 3 B B 4 A D 5 C D 6 A B 7 C A 8 B C 9 C D 10 C D 11 C D 12 C D 13 A D 14 D D 1
Document Outline

  • de 224
  • de 225
  • de 291
  • de 932
  • Phieu soi dap an