Đề kiểm tra Đại số 10 chương 6 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Huệ – Vũng Tàu

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 6 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Huệ – Vũng Tàu được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận học sinh làm bài trong thời gian 1 tiết (45 phút, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
1
ĐỀ 1
I.TRC NGHIM (4,0 điểm-18 phút)
Câu 1:Cung lượng giác
0
1
có s đo bằng rad là
A.1 B.
C.
180
D.
180
Câu 2:Một đường tròn có bán kính R=6cm. Độ dài của cung trên đường tròn có s đo
0
75
A.
5
12
cm
B.
5
2
cm
C.450cm D.
25
2
cm
Câu 3.Trên đường tròn lượng giác gc A .Cho các cung ng giác điểm đầu A và có s đo
như sau:
I.
427
8
II.
435
8
III.
987
8
IV.
Các cung có điểm cui trùng nhau là?
Khẳng định đúng là
A.Ch II và IV B.Ch I và II C.Ch I và III D.Ch I và IV
u 4.Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
tan cot x
2
x

−=


B.
( )
sin sinxx
+=
C.
cos sinx
2
x

−=


D.
( )
cot cot xx
+=
Câu 5.Cho
3
2


. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
sin 0
2

+


B.
( )
tan 3 0

−
C.
s0
2
co

−


D.
3
cot 0
2

−


Câu 6.Chọn đáp án đúng
A.
2
s4 4 s 1co x co x=−
B.
sin4 4sin cosx x x=
C.
2
s4 1 4sinco x x=−
D.
sin4 2sin2 cos2x x x=
Câu 7.Kết qu thu gn ca biu thc
s sin
63
A co


= +
A.
sin
B.
sco
C. 0 D.1
Câu 8.Chn khẳng định đúng
A.
( )
s cos os sinxsinco x y xc y y =
B.
( )
sin sinxcos +cos sinx y y x y+=
C.
( )
cos osxcos sinxsinyx y c y+ = +
D.
( )
sin sin cos cos sinyx y x y x = +
Câu 9.Gía tr ln nht ca biu thc
2
sin 2cos 1B x x= + +
A.4 B.3 C.2 D.1
Câu 10.Kết qu thu gn ca biu thc :
1 1 1 1 1 1
cosx 0<x <
2 2 2 2 2 2 2
A

= + + +


A.
cos
2
x
B.
4
x
cos
C.
16
x
cos
D.
8
x
cos
TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
2
II T LUN (6.0 điểm-27 phút)
Câu 1 (1.5 đim): Tính
sin a
cos2a
biết:
1
cos
5
a =
0
2
a
Câu 2 (4.0 đim):Chứng minh các đẳng thc.
a)
sin6 cos4 os6xsin4x
= nx
1+cos2x
x x c
ta
b)
( )
2
sin tan
2
cot cos sinx
1
xx
xx
cos x



+ =
Câu 3 (0.5 đim):Chng minh biu thc sau không ph thuc vào y.
1 1 1
cot cot8
sin2 sin4 sin8
A y y
y y y
= + + +
TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
3
ĐỀ 2
I. TRC NGHIM (4,0 đim-18 phút)
Câu 1:Cung lượng giác 1rad có s đo độ
A.
0
180
B.
0
1
C.
0
180



D.
0
180



Câu 2:Một đường tròn có bán kính R=18cm. Độ dài của cung trên đường tròn có s đo
0
125
A.
25
36
cm
B.
25
2
cm
C.2250cm D.
125
18
cm
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác gc A .Cho các cung ng giác điểm đầu A và có s đo
như sau:
I.
425
7
II.
376
7
III.
IV.
509
7
Các cung nào có điểm cui trùng nhau ?
Khẳng định đúng là
A.Ch I B.Ch I và II C.Ch I và III D.Ch I và IV
Câu 4.Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
( )
tan tan xx
−=
B.
( )
sin sinxx
−=
C.
cos osx
2
xc

−=


D.
( )
cot cot xx
+=
Câu 5.Cho
2


. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( )
cos 0

+
B.
tan 0
2

−


C.
sin 0
2

−


D.
5
cot 0
2

−


Câu 6.Chọn đáp án đúng
A.
2
s6 2 s 3 1co x co x=−
B.
sin6 6sin cosx x x=
C.
2
s6 1 6sinco x x=−
D.
sin6 3sin2 cos2x x x=
Câu 7.Kết qu thu gn ca biu thc
s sin
36
A co a a

= +
A.
sina
B.
sco a
C. 2
D.0
Câu 8.Chn khẳng định đúng
A.
( )
s os cos sin sinxco y x c y x y =
B.
( )
sin sin cos cos sinxy x y x y+ = +
C.
( )
cos osxcos sinxsinyx y c y+ = +
D.
( )
sin sin cos cos sinyx y x y x = +
Câu 9.Gía tr ln nht ca biu thc
2
s 2sin 3B co x x=
A.-1 B.-3 C.0 D.-5
Câu 10.Kết qu thu gn ca biu thc
2 2 2 2cosa 0 < a <
2
B

= + + +


A.
2
8
a
cos
B.
8
a
cos
C.
2
4
a
cos
D.
cos
4
a
TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
4
II T LUN (6.0 điểm-27 phút)
Câu 1(1.5 điểm): Tính
sco a
cos2a
biết:
1
sin
7
a =
2
a

Câu 2 (4 điểm):Chứng minh các đẳng thc.
a)
sin8 cos6 os8xsin6x
cot
12
x x c
x
cos x
=
b)
( )
2
sin tan
2
tanxsin
1 sin
xx
x cosx
x



+ + =
Câu 3 (0.5 điểm):Chng minh biu thc sau không ph thuc vào x.
1 1 1
cot2 cot16
sin4 sin8 sin16
A x x
x x x
= + + +
TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
5
ĐỀ 3
I. TRC NGHIM (4,0 điểm-18 phút)
Câu 1:Cung lượng giác
0
1
có s đo bằng rad là
A.
180
B.
C.1 D.
180
Câu 2:Một đường tròn có bán kính R=6cm. Độ dài của cung trên đường tròn có s đo
0
75
A.
5
12
cm
B.450cm C.
5
2
cm
D.
12
cm
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác gc A .Cho các cung ng giác điểm đầu A và có s đo
như sau:
I.
987
8
II.
III.
435
8
IV.
427
8
.
Các cung nào có điểm cui trùng nhau ?
Khẳng định đúng là
A.Ch I B.Ch I và II C.Ch I và III D.Ch I và IV
Câu 4.Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
tan cot x
2
x

−=


B.
( )
sin sinxx
−=
C.
cos sinx
2
x

−=


D.
( )
cot cot xx
−=
Câu 5.Cho
3
2


. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
s0
2
co

−


B.
sin 0
2

+


C.
( )
tan 3 0

−
D.
3
cot 0
2

−


Câu 6.Chọn đáp án đúng
A.
2
s4 4sin 1co x x=−
B.
sin4 4sin cosx x x=
C.
2
s4 2 s 2 1co x co x=−
D.
sin4 2sin cosx x x=
Câu 7.Kết qu thu gn ca biu thc
s sin
63
A co


= +
A.
sin
B. 0 C.
sco
D.1
Câu 8.Chn khẳng định đúng
A.
( )
s sin sinx+ os cosco y x y c y x−=
B.
( )
sin cos sin cos sinxx y x y y+ =
C.
( )
cos osxcos sinxsinyx y c y+ = +
D.
( )
sin sin cos cos sinyx y x y x = +
Câu 9.Gía tr nh nht ca biu thc
2
sin 2cos 1B x x= + +
A.-4 B.3 C.-2 D.-1
Câu 10.Kết qu thu gn ca biu thc :
1 1 1 1 1 1
cosx 0<x <
2 2 2 2 2 2 2
A

= + + +


A.
8
x
cos
B.
cos
2
x
C.
4
x
cos
D.
16
x
cos
TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
6
II T LUN (6.0 điểm-27 phút)
Câu 1(1.5 điểm): Tính
sin a
cos2a
biết:
1
cos
5
a =
0
2
a
Câu 2 (4.0 điểm):Chứng minh các đẳng thc.
a)
sin6 cos4 os6xsin4x
= nx
1+cos2x
x x c
ta
b)
( )
2
sin tan
2
cot cos sinx
1
xx
xx
cos x



+ =
Câu 3 (0.5 điểm):Chng minh biu thc sau không ph thuc vào y.
1 1 1
cot cot8
sin2 sin4 sin8
A y y
y y y
= + + +
TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
7
ĐỀ 4
I. TRC NGHIM (4,0 điểm-18 phút)
Câu 1:Cung lượng giác 1rad có s đo độ
A.
0
180
B.
0
180



C.
0
1
D.
0
180



Câu 2:Một đường tròn có bán kính R=18cm. Độ dài của cung trên đường tròn có s đo
0
125
A.
25
36
cm
B.2250cm C.360cm D.
25
2
cm
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác gc A .Cho các cung ng giác điểm đầu A và có s đo
như sau:
I.
425
7
II.
509
7
. III.
IV.
376
7
Các cung nào có điểm cui trùng nhau ?
Khẳng định đúng là
A.Ch I B.Ch I và II C.Ch I và III D.Ch I và IV
Câu 4.Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
( )
tan tan xx
−=
B.
( )
sin sinxx
=
C.
cos sinx
2
x

−=


D.
( )
cot cot xx
+=
Câu 5.Cho
2


. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
sin 0
2

−


B.
( )
s0co

+
C.
tan 0
2

−


D.
5
cot 0
2

−


Câu 6.Chọn đáp án đúng
A.
22
s6 6 s 6sinco x co x x=−
B.
sin6 6sin cosx x x=
C.
2
s6 1 2sin 3co x x=−
D.
sin6 3sin2 cos2x x x=
Câu 7.Kết qu thu gn ca biu thc
s sin
36
A co a a

= +
A.
sina
B.0 C.
sco a
D. 2
Câu 8.Chn khẳng định đúng
A.
( )
s os cos sin sinxco y x c y x y =
B.
( )
sin sin cos cos sinxy x y x y+ =
C.
( )
cos osxcos sinxsinyx y c y+ =
D.
( )
sin sin cos cos sinyx y x y x = +
Câu 9.Gía tr nh nht ca biu thc
2
s 2sin 3B co x x=
A.-4 B.-6 C.-3 D.-5
Câu 10.Kết qu thu gn ca biu thc
2 2 2 2cos 0 < <
2
B


= + + +


A.
cos
4
B.
8
cos
C.
2
4
cos
D.
2
8
cos
.
TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
8
II T LUN (6.0 điểm-27 phút)
Câu 1 (1.5 điểm): Tính
sco a
cos2a
biết:
1
sin
7
a =
2
a

Câu 2 (4 điểm):Chứng minh các đẳng thc.
a)
sin8 cos6 os8xsin6x
cot
12
x x c
x
cos x
=
b)
( )
2
sin tan
2
tanxsin
1 sin
xx
x cosx
x



+ + =
Câu 3 (0.5 điểm):Chng minh biu thc sau không ph thuc vào x.
1 1 1
cot2 cot16
sin4 sin8 sin16
A x x
x x x
= + + +
TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
9
ĐÁP ÁN T LUN ĐỀ 1-3
Câu1
(1.5điểm)
+Ta có:
2
2 2 2 2 2
1 2 6
sin os 1 sin 1 os sin 1 sin =
55
a c a a c x x a

+ = = =


0.25*3
Do
0
2
a
nên
26
sin
5
a =−
0.25
+Ta có :
2
2
1 23
cos2 2cos 1 2 1
5 25
aa

= = =


0.25*2
u 2a
(2 điểm)
2
sin6 cos4 cos6 sin4 sin2 2sin cos sinx
= tanx
1 os2x 1 os2x 2 s cos
x x x x x x x
c c co x x
= = =
++
0.5*4
Câu 2b
(2 điểm)
( )
22
sin tan
cosxtan
2
cot cos cot cosx
1 sin
xx
x
x x x
cos x x



+ = +
0.25+0.5
2
1
sin sin
cos x
xx
=+
0.25*2
22
1 sin
sinx
sin sinx
cos x x
x
= = =
0.25*3
Câu 3
(0.5điểm)
Ta có:
1
cot cot 2
sin2
1
cot2 cot4
sin4
1
cot4 cot8
sin8
yy
y
yy
y
yy
y
−=
−=
−=
0.25
1 1 1
cot cot8
sin2 sin4 sin8
yy
y y y
= + +
0A=
0.25
TRƯỜNG THPT NGHUYN HU ĐỀ KIM TRA 45’ĐẠI S 10-CHƯƠNG VI
T TOÁN Ngày kim tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
10
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 2-4
Câu1
(1.5điểm)
+Ta có:
2
2 2 2 2 2
1 4 3
sin os 1 s 1 sin s 1 1 s =
77
a c a co a a co a co a

+ = = = =


0.25*3
Do
2
a

nên
43
s
7
co a =−
0.25
+Ta có :
2
2
1 47
cos2 1 2sin 1 2
7 49
aa

= = =


0.25*2
Câu 2a
(2 điểm)
Biến đổi vế trái:
2
sin8 cos6 cos8 sin6 sin2 2sin cos
=cotx
1 os2x 1 os2x 2sin sinx
x x x x x x x cosx
c c x
= = =
−−
0.5*4
Câu 2b
(2 điểm)
( )
22
sin tan
sin cot
2
tanxsin anxsinx
1 sin s
xx
xx
xt
x co x



+ + = +
0.25+0.5
2
sin 1
cosx
x
cosx
= +
0.25*2
22
1 sin
cosx cosx
x cos x
cosx
= = =
0.25*3
Câu 3
(0.5điểm)
Ta có:
1
cot2 cot4
sin 4
1
cot4 cot8
sin8
1
cot8 cot16
sin16
xx
x
xx
x
xx
x
−=
−=
−=
1 1 1
cot2 cot16
sin4 sin8 sin16
xx
x x x
= + +
0A=
0.25
0.25
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com ĐỀ 1
I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm-18 phút)
Câu 1:Cung lượng giác 0
1 có số đo bằng rad là  180 A.1 B.  C. D. 180 
Câu 2:Một đường tròn có bán kính R=6cm. Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 0 75 là 5 5 25 A. cm B. cm C.450cm D. cm 12 2 2
Câu 3.Trên đường tròn lượng giác gốc A .Cho các cung lượng giác có điểm đầu A và có số đo như sau: 427 435 987 651 I. II. III. IV. − 8 8 8 8
Các cung có điểm cuối trùng nhau là? Khẳng định đúng là A.Chỉ II và IV B.Chỉ I và II C.Chỉ I và III D.Chỉ I và IV
Câu 4.Đẳng thức nào sau đây sai?    A. tan − x = cot x  
B. sin ( + x) = s inx  2     C. cos − x = sinx  
D. cot ( + x) = cot x  2  3
Câu 5.Cho    
. Khẳng định nào sau đây đúng 2        3  A. sin  +  0  
B. tan (3 − )  0 C. co s −  0   D. cot −  0    2   2   2 
Câu 6
.Chọn đáp án đúng A. 2
co s 4x = 4cos x −1
B. sin 4x = 4sin x cos x C. 2
co s 4x = 1− 4sin x
D. sin 4x = 2sin 2x cos 2x      
Câu 7.Kết quả thu gọn của biểu thức A = c s o + − sin −     là  6   3  A. sin B. co s C. 0 D.1
Câu 8.Chọn khẳng định đúng
A. co s ( x y) = cos x o
c sy − s inx sin y
B. sin ( x + y) = s inx cos y+ cos x sin y
C. cos ( x + y) = o
c sx cos y + s inx s iny
D. sin ( x y) = sin x cos y + cos x s iny
Câu 9.Gía trị lớn nhất của biểu thức 2
B = sin x + 2 cos x +1 là A.4 B.3 C.2 D.1 1 1 1 1 1 1   
Câu 10.Kết quả thu gọn của biểu thức : A = + + + cosx 0< x <   là 2 2 2 2 2 2  2  x x x x A. cos B. cos C. cos D. cos 2 4 16 8 1
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
II TỰ LUẬN
(6.0 điểm-27 phút) 1 
Câu 1 (1.5 điểm): Tính sin a và cos 2a biết: cos a = và −  a  0 5 2
Câu 2 (4.0 điểm):Chứng minh các đẳng thức.
sin 6x cos 4x − o c s6xsin4x a) = n ta x 1+cos2x    sin − x tan x    2  b) cot c
x os ( − x) + = sinx 2 1− cos x
Câu 3 (0.5 điểm):Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào y. 1 1 1 A = + +
− cot y + cot8y sin 2y sin 4y sin 8y 2
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm-18 phút)
Câu 1:Cung lượng giác 1rad có số đo độ là 0    0 180  A. 0 180 B. 0 1 C.   D.   180    
Câu 2:Một đường tròn có bán kính R=18cm. Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 0 125 là 25 25 125 A. cm B. cm C.2250cm D. cm 36 2 18
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác gốc A .Cho các cung lượng giác có điểm đầu A và có số đo như sau: 425 376 580 509 I. II. III. − IV. 7 7 7 7
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau ? Khẳng định đúng là A.Chỉ I B.Chỉ I và II C.Chỉ I và III D.Chỉ I và IV
Câu 4.Đẳng thức nào sau đây sai?
A. tan ( x − ) = tan x
B. sin ( − x) = s inx    C. cos − x = o c sx  
D. cot ( + x) = cot x  2   Câu 5.Cho
    . Khẳng định nào sau đây đúng 2        5  A. cos ( +  )  0 B. tan −  0   C. sin −  0   D. cot −  0    2   2   2 
Câu 6.Chọn đáp án đúng A. 2
co s 6x = 2co s 3x −1
B. sin 6x = 6sin x cos x C. 2
co s 6x = 1− 6sin x
D. sin 6x = 3sin 2x cos 2x      
Câu 7.Kết quả thu gọn của biểu thức A = c s o
a − sin a +     là  3   6  A. sin a B. co s a C. 2 D.0
Câu 8.Chọn khẳng định đúng
A. co s ( y x) = o
c sy cos x − sin y s inx
B. sin ( y + x) = sin y cos x + cos y s inx
C. cos ( x + y) = o
c sx cos y + s inx s iny
D. sin ( x y) = sin x cos y + cos x s iny
Câu 9.Gía trị lớn nhất của biểu thức 2
B = co s x − 2sin x − 3 là A.-1 B.-3 C.0 D.-5   
Câu 10.Kết quả thu gọn của biểu thức B =
2 + 2 + 2 + 2cosa 0 < a <   là  2  a a a a A. 2cos B. cos C. 2cos D. cos 8 8 4 4 3
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
II TỰ LUẬN (6.0 điểm-27 phút) 1 
Câu 1(1.5 điểm): Tính co s a và cos 2a biết: sin a = và  a   7 2
Câu 2 (4 điểm):Chứng minh các đẳng thức.
sin 8x cos 6x − o c s8xsin6x a) = cot x 1− cos2x    sin x tan − x    2  b) tanxsin ( + x) + = cosx 2 1− sin x
Câu 3 (0.5 điểm):Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x. 1 1 1 A = + +
− cot 2x + cot16x sin 4x sin 8x sin16x 4
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm-18 phút)
Câu 1:Cung lượng giác 0 1 có số đo bằng rad là  180 A. B.  C.1 D. 180 
Câu 2:Một đường tròn có bán kính R=6cm. Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 0 75 là 5 5  A. cm B.450cm C. cm D. cm 12 2 12
Câu 3. Trên đường tròn lượng giác gốc A .Cho các cung lượng giác có điểm đầu A và có số đo như sau: 987 651 435 427 I. II. − III. IV. . 8 8 8 8
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau ? Khẳng định đúng là A.Chỉ I B.Chỉ I và II C.Chỉ I và III D.Chỉ I và IV
Câu 4.Đẳng thức nào sau đây sai?    A. tan − x = cot x  
B. sin ( − x) = s inx  2     C. cos x − = sinx  
D. cot ( − x) = cot x  2  3
Câu 5.Cho    
. Khẳng định nào sau đây đúng 2        3  A. co s −  0   B. sin  +  0  
C. tan (3 − )  0 D. cot −  0    2   2   2 
Câu 6.Chọn đáp án đúng A. 2
co s 4x = 4sin x −1
B. sin 4x = 4sin x cos x C. 2
co s 4x = 2co s 2x −1
D. sin 4x = 2sin x cos x      
Câu 7.Kết quả thu gọn của biểu thức A = c s o + − sin −     là  6   3  A. sin B. 0 C. co s D.1
Câu 8.Chọn khẳng định đúng
A. co s ( y x) = sin y s inx+ o
c sy cos x
B. sin ( x + y) = cos x sin y − cos y s inx
C. cos ( x + y) = o
c sx cos y + s inx s iny
D. sin ( x y) = sin x cos y + cos x s iny
Câu 9.Gía trị nhỏ nhất của biểu thức 2
B = sin x + 2 cos x +1 là A.-4 B.3 C.-2 D.-1 1 1 1 1 1 1   
Câu 10.Kết quả thu gọn của biểu thức : A = + + + cosx 0< x <   là 2 2 2 2 2 2  2  x x x x A. cos B. cos C. cos D. cos 8 2 4 16 5
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
II TỰ LUẬN
(6.0 điểm-27 phút) 1 
Câu 1(1.5 điểm): Tính sin a và cos 2a biết: cos a = và −  a  0 5 2
Câu 2 (4.0 điểm):Chứng minh các đẳng thức.
sin 6x cos 4x − o c s6xsin4x a) = n ta x 1+cos2x    sin − x tan x    2  b) cot c
x os ( − x) + = sinx 2 1− cos x
Câu 3 (0.5 điểm):Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào y. 1 1 1 A = + +
− cot y + cot8y sin 2y sin 4y sin 8y 6
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm-18 phút)
Câu 1:Cung lượng giác 1rad có số đo độ là 0  0 180     A. 0 180 B.    C. 0 1 D.     180 
Câu 2:Một đường tròn có bán kính R=18cm. Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 0 125 là 25 25 A. cm B.2250cm C.360cm D. cm 36 2
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác gốc A .Cho các cung lượng giác có điểm đầu A và có số đo như sau: 425 509 580 376 I. II. . III. − IV. 7 7 7 7
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau ? Khẳng định đúng là A.Chỉ I B.Chỉ I và II C.Chỉ I và III D.Chỉ I và IV
Câu 4.Đẳng thức nào sau đây sai?
A. tan ( x − ) = tan x
B. sin ( − x) = − s inx    C. cos − x = sinx  
D. cot ( + x) = cot x  2   Câu 5.Cho
    . Khẳng định nào sau đây đúng 2        5  A. sin −  0  
B. co s ( +  )  0 C. tan −  0   D. cot −  0    2   2   2 
Câu 6.Chọn đáp án đúng A. 2 2
co s 6x = 6co s x − 6sin x
B. sin 6x = 6sin x cos x C. 2
co s 6x = 1− 2sin 3x
D. sin 6x = 3sin 2x cos 2x      
Câu 7.Kết quả thu gọn của biểu thức A = c s o
a − sin a +     là  3   6  A. sin a B.0 C. co s a D. 2
Câu 8.Chọn khẳng định đúng
A. co s ( y x) = o
c sy cos x − sin y s inx
B. sin ( y + x) = sin y cos x − cos y s inx
C. cos ( x + y) = o
c sx cos y − s inx s iny
D. sin ( x y) = sin x cos y + cos x s iny
Câu 9.Gía trị nhỏ nhất của biểu thức 2
B = co s x − 2sin x − 3 là A.-4 B.-6 C.-3 D.-5   
Câu 10.Kết quả thu gọn của biểu thức B =
2 + 2 + 2 + 2cos 0 <  <   là  2      A. cos B. cos C. 2cos D. 2cos . 4 8 4 8 7
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
II TỰ LUẬN (6.0 điểm-27 phút) 1 
Câu 1 (1.5 điểm): Tính co s a và cos 2a biết: sin a = và  a   7 2
Câu 2 (4 điểm):Chứng minh các đẳng thức.
sin 8x cos 6x − o c s8xsin6x a) = cot x 1− cos2x    sin x tan − x    2  b) tanxsin ( + x) + = cosx 2 1− sin x
Câu 3 (0.5 điểm):Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x. 1 1 1 A = + +
− cot 2x + cot16x sin 4x sin 8x sin16x 8
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 1-3 Câu1 +Ta có: (1.5điểm) 2  1  2 6 2 2 2 2 2 sin a + o
c s a = 1  sin a = 1− o
c s x  sin x = 1−  sin a=     0.25*3 5  5  2 6 Do −
a  0 nên sin a = − 2 5 0.25 2  1  23 +Ta có : 2
cos 2a = 2 cos a −1 = 2 −1 = −    5  25 0.25*2 Câu 2a (2 điểm)
sin 6x cos 4x − cos 6x sin 4x sin 2x 2sin x cos x s inx = = = = tanx 2 1+ o c s2x 1+ o c s2x 2cos x cosx 0.5*4    − sin x tan x    2  cosx tan x Câu 2b cot c
x os ( − x) + = −cot c x osx + 2 2 − 0.25+0.5 (2 điể 1 cos x sin x m) 2 cos x 1 0.25*2 = + sin x sin x 2 2 1− cos x sin x 0.25*3 = = = sinx sin x s inx Câu 3 Ta có: (0.5điểm) 1 
cot y − cot 2 y =  sin 2 y  0.25 1 
cot 2 y − cot 4 y =  sin 4 y  1 
cot 4 y − cot 8 y =  sin 8y  1 1 1 
cot y − cot 8y = + +  A = 0 sin 2 y sin 4 y sin 8y 0.25 9
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 45’ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG VI TỔ TOÁN Ngày kiểm tra 14/4/2018
Gmail: nguyenhygv@gmail.com
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 2-4 Câu1 +Ta có: (1.5điểm) 2  1  4 3 2 2 2 2 2 sin a + o
c s a = 1  co s a = 1− sin a co s a = 1−
=1  cos a=     0.25*3 7  7  4 3 0.25 Do
a   nên cos a = − 2 7 2  1  47 0.25*2 +Ta có : 2
cos 2a = 1− 2sin a = 1− 2 =    7  49 Câu 2a Biến đổi vế trái: (2 điểm)
sin 8x cos 6x − cos8x sin 6x sin 2x 2sin x cos x cosx = = = 0.5*4 =cotx 2 1− o c s2x 1− o c s2x 2sin x s inx Câu 2b    (2 điể − m) sin x tan x    2  sin x cot x tanxsin ( + x) + = t − anxsinx + 2 2 0.25+0.5 1− sin x co s x 2 sin x 1 0.25*2 = − + cosx cosx 2 2 1− sin x cos x = = = cosx 0.25*3 cosx cosx Câu 3 1  (0.5điể − = m) cot 2x cot 4x  sin 4x  1 
Ta có: cot 4x − cot 8x =  0.25 sin 8x  1 
cot 8x − cot16x =  sin16x  1 1 1
 cot 2x − cot16x = + +  A = 0 0.25 sin 4x sin 8x sin16x 10