Đề kiểm tra định kỳ Hình học 10 chương 1 (Vector) trường THPT Nguyễn Huệ – TT. Huế

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề kiểm tra định kỳ Hình học 10 chương 1 (Vector) trường THPT Nguyễn Huệ – TT. Huế gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, mời bạn đọc đón xem

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 10 – Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên: …..….Nguyeãn Vaên Rin……..; Trường: ..…HBT…..; Lớp:…….…..….; SBD: ……………
Câu 1. Cho hình vuông
A
BCD
có cạnh bằng
a
. Khi đó
AC BD
 
bằng bao nhiêu?
A.
0
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 2. Trong hệ tọa độ
O
xy
, cho
2;1
a
,
3; 4
b
7;2
c
. Tìm tọa độ của
.
A.
2; 8
u
. B.
8; 2
u
. C.
8;2
u
. D.
2; 8
u
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Đẳng thức nào ĐÚNG?
A.
3
2 5 2 3
MA
MB MC AC BC
    
. B.
3
2 5 3 2
MA
MB MC CA CB
    
.
C.
3
2 5 2 3
MA
MB MC CA CB

   
. D.
3
2 5 3 2
MA
MB MC AC BC

   
.
Câu 4. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau?
A. Vectơ đối của vectơ
a
b
a b
. B. Vectơ
0
không có vectơ đối.
C. Vectơ đối của vectơ
a
a
. D. Vectơ đối của vectơ
a
b
a b
.
Câu 5. Cho tam giác
A
BC
,
M
là trung điểm của
B
C
. Điều kiện nào sau đây không phải điều kiện cần và đủ
để
G
là trọng tâm tam giác
A
BC
?
A.
3
2
AM GA
 
. B.
2GM
GA


.
C.
0A
G BG CG

 
. D.
0GA
GB GC

 
.
Câu 6. Cho tứ giác
A
BCD
. Gọi
,
,
E
F I
lần lượt là trung điểm của
,
,
A
C BD EF
. Tính
P
IA IB IC ID

  
.
A.
4P IF

. B.
4P EF

. C.
0P
. D.
4P IE

.
Câu 7. Cho hình bình hành
A
BCD
. Chọn khẳng định ĐÚNG?
A.
,
AB CD
 
là hai vectơ cùng phương. B.
,AD CB
 
là hai vectơ cùng hướng.
C.
,
A
D BC


là hai vectơ ngược hướng. D.
,
A
B CD


là hai vectơ cùng hướng.
Câu 8. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
3
; 2
A
,
3
;1
B
,
3
;1
C
1
;2
D
. Cặp vectơ nào sau
đây cùng phương?
A.
A
C

B
D

. B.
A
C

B
C

. C.
A
D

B
C

. D.
A
B

C
D

.
Câu 9. Cho tam giác
A
BC
có trung tuyến
A
M
. Chọn khẳng định ĐÚNG?
A.
2
AB AC
AM
 

. B.
2
AB AC
AM
 

. C.
2
AB AC
AM
 

. D.
2
AB AC
AM
 

.
Câu 10. Cho hình chữ nhật
A
BCD
. Gọi
M
là một điểm bất kỳ. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG?
A.
MA
MB MC MD
   
. B.
MC
MD MA MB
   
.
C.
MB
MC MA MD

  
. D.
MA
MC MB MD

  
.
Câu 11. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau đây?
A. Điều kiện cần và đủ để hai vectơ
a
b
0
b
cùng phương là có một số
k
để
a
kb
.
B.
0. 0a
.
C.
.
0 0
k
.
D. Ba điểm
, ,A B C
phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi có số
0k
để
A
B kAC


.
Câu 12. Trong hệ tọa độ
O
xy
, cho
1
;1
A
,
4
;2
B
6
;2 1
C
m m
. Tìm
m
để ba điểm
,
,
A
B C
thẳng
hàng.
A. Không tồn tại
m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 13. Cho sáu điểm
, , , , ,A B C D E F
phân biệt. Để chứng minh
AD BE CF AE BF CD

    
, một
học sinh lập luận như sau:
(1).
AD BE CF AE ED BF FE CD DF

       
.
(2). Ta có
0ED
FE DF FE ED DF FF

     
.
(3). Suy ra
AD BE CF AE BF CD

    
.
Lập luận trên ĐÚNG hay SAI? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ bước 3. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Lập luận trên đúng.
Câu 14. Trong hệ tọa độ
O
xy
, cho
1;2
G
. Tìm tọa độ của điểm
A
thuộc
O
x
và điểm
B
thuộc
O
y
sao cho
G
là trọng tâm của tam giác
OAB
.
A.
3; 0 , 0;6
A B
. B.
6; 0 , 0; 3
A B
. C.
0; 3 , 3; 0
A B
. D.
3; 0 , 0; 3
A B
.
Câu 15. Cho ba điểm phân biệt
,
,
A
B C
. Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
B
A BC AC

 
. B.
C
A CB AB

 
. C.
A
B AC BC

 
. D.
C
B CA AB

 
.
Câu 16. Trong hệ tọa độ
O
xy
, cho
2
; 3
A
,
3
;7
B
0
; 3
C
. Tìm tọa độ của điểm
I
sao cho
2I
B CI IA
  
.
A.
5
; 2
2
I
. B.
5
;2
2
I
. C.
5
; 2
2
I
. D.
5
;2
2
I
.
Câu 17. Cho hình bình hành
A
BCD
có tâm
O
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
0OB
OD


. B.
2A
B CD AB

 
.
C.
0D
A DB DC

 
. D.
A
B AD AC

 
.
Câu 18. Cho hai điểm
,A
B
I
là trung điểm của
A
B
. Điểm
M
thỏa điều kiện
MA MB MA MB
   
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Tập hợp các điểm
M
là đường tròn đường kính
AB
.
B. Tam giác
AMB
vuông tại
M
.
C. Không tồn tại điểm
M
nào thỏa mãn điều kiện trên.
D.
1
2
IM AB
.
Câu 19. Trong hệ tọa độ
O
xy
, cho các điểm
2
; 3
M
,
0
; 4
N
,
1
;6
P
lần lượt là trung điểm của
, ,BC CA AB
của tam giác
A
BC
. Tìm tọa độ của đỉnh
A
.
A.
1
; 10
A
. B.
3
; 1
A
. C.
1
;5
A
. D.
2
; 7
A
.
Câu 20. Cho tam giác
A
BC
. Gọi
,
,
D
E F
là các điểm thỏa
2B
D BC


,
2A
C AE


,
3A
B AF


. Chọn
khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau?
A.
1 1
2 3
EF AC AB
  
. B.
1 1
2 3
EF AC AB
  
.
C.
3
2
DE AB AC
  
. D.
3
2
DE AB AC
  
.
Câu 21. Cho tứ giác
A
BCD
,M N
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
. Hãy xác định các giá trị thực của
,x
y
để
M
N xAC yBD

 
.
A.
1 1
;
2 2
x y
. B.
1 1
;
2 2
x y
. C.
1 1
;
2 2
x y
. D.
1 1
;
2 2
x y
.
Câu 22. Trong hệ tọa độ
O
xy
, cho
3;1
a
,
2; 4
b
1; 3
c
. Hãy phân tích vectơ
c
theo
a
b
.
A.
c
a b
. B.
c
a b
. C.
c
a b
. D.
c
a b
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là điểm đối xứng với
A
qua
B
,
N
là điểm đối xứng với
B
qua
C
,
P
điểm đối xứng với
C
qua
A
. Chọn khẳng định SAI?
A.
G
là trọng tâm của tam giác
0MNP GA GB GC

 
.
B.
0PA NC MB

 
.
C.
G
là trọng tâm của tam giác
0ABC GP GM GN

 
.
D. Tam giác
ABC
và tam giác
MNP
không có cùng trọng tâm.
Câu 24. Cho tam giác
A
BC
đều có cạnh bằng
a
. Tính
P AB CA
 
.
A.
0P
. B.
3
2
a
P . C.
3P
a
. D.
3P
a
.
Câu 25. Cho hình bình hành
A
BCD
có tâm
O
. Gọi
,H K
lần lượt là trung điểm của
,BC AD
. Chọn khẳng
định ĐÚNG?
A.
OK OH
 
. B.
OK HO
 
. C.
HK DC
 
. D.
HK AB
 
.
------------ HẾT ------------
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 10 – Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên: …..….Nguyeãn Vaên Rin……..; Trường: ..…HBT…..; Lớp:…….…..….; SBD: ……………  
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AC BD bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 2a 2 . C. 2a . D. a .       
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy , cho a  2; 
1 , b  3;4 và c  7; 
2 . Tìm tọa độ của u  2a  3b c .    
A. u  2;  8 .
B. u  8;  2 .
C. u  8;  2 .
D. u  2;8.
Câu 3. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Đẳng thức nào ĐÚNG?          
A. 3MA  2MB  5MC  2AC  3BC .
B. 3MA  2MB  5MC  3CA  2CB .          
C. 3MA  2MB  5MC  2CA  3CB .
D. 3MA  2MB  5MC  3AC  2BC .
Câu 4. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau?     
A. Vectơ đối của vectơ a   b a  b .
B. Vectơ 0 không có vectơ đối.      
C. Vectơ đối của vectơ a  là a .
D. Vectơ đối của vectơ a b a b .
Câu 5. Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Điều kiện nào sau đây không phải điều kiện cần và đủ
để G là trọng tâm tam giác ABC ?  3   
A. AM   GA .
B. 2GM GA . 2        
C. AG BG CG  0 .
D. GA GB GC  0 .
Câu 6. Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F, I lần lượt là trung điểm của AC, B , D EF . Tính    
P IA IB IC ID .    
A. P  4IF .
B. P  4EF . C. P  0 .
D. P  4IE .
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD . Chọn khẳng định ĐÚNG?    
A. AB,CD là hai vectơ cùng phương. B. A ,
D CB là hai vectơ cùng hướng.     C. A ,
D BC là hai vectơ ngược hướng.
D. AB,CD là hai vectơ cùng hướng.
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A3;  2 , B 3;  1 , C 3;  1 và D 1;  2 . Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?        
A. AC BD .
B. AC BC .
C. AD BC .
D. AB CD .
Câu 9. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Chọn khẳng định ĐÚNG?          AB AC  AB AC  AB AC  AB AC A. AM  . B. AM  . C. AM  . D. AM  . 2 2 2 2
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi M là một điểm bất kỳ. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG?        
A. MA MB MC MD .
B. MC MD MA MB .        
C. MB MC MA MD .
D. MA MC MB MD .
Câu 11. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau đây?      
A. Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a b b  
0 cùng phương là có một số k để a kb .  B. 0.a  0 .   C. k.0  0 .   D. Ba điểm ,
A B,C phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi có số k  0 để AB kAC .
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A1;  1 , B 4; 
2 và C m  6;2m  
1 . Tìm m để ba điểm , A B,C thẳng hàng.
A. Không tồn tại m . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .      
Câu 13. Cho sáu điểm , A , B C, ,
D E,F phân biệt. Để chứng minh AD BE CF AE BF CD , một
học sinh lập luận như sau:         
(1). AD BE CF AE ED BF FE CD DF .        
(2). Ta có ED FE DF FE ED DF FF  0 .      
(3). Suy ra AD BE CF AE BF CD .
Lập luận trên ĐÚNG hay SAI? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Sai từ bước 3. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2.
D. Lập luận trên đúng.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy , cho G 1; 
2 . Tìm tọa độ của điểm A thuộc Ox và điểm B thuộc Oy sao cho G
là trọng tâm của tam giác OAB . A. A3;  0 ,B 0;  6 . B. A6;  0 ,B 0;  3 . C. A0;  3 ,B 3;  0 . D. A3;  0 ,B 0;  3 .
Câu 15. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?            
A. BA BC AC .
B. CA CB AB . C. AB AC BC . D. CB CA AB .
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A2; 
3 , B 3;7 và C 0; 
3 . Tìm tọa độ của điểm I sao cho   
IB  2CI IA .  5     5    5    5    A. I   ; 2  I   ;2 I  ; 2 I  ;2  . B. . C. . D. .  2   2  2  2 
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây SAI?      
A. OB OD  0 .
B. AB CD  2AB .       
C. DA DB DC  0 .
D. AB AD AC .    
Câu 18. Cho hai điểm ,
A B I là trung điểm của AB . Điểm M thỏa điều kiện MA MB MA MB .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB .
B. Tam giác AMB vuông tại M .
C. Không tồn tại điểm M nào thỏa mãn điều kiện trên. 1 D. IM AB . 2
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy , cho các điểm M 2; 
3 , N 0; 4, P 1; 
6 lần lượt là trung điểm của BC, ,
CA AB của tam giác ABC . Tìm tọa độ của đỉnh A . A. A1;  10 .
B. A3;  1 . C. A1;  5 . D. A 2  ; 7.      
Câu 20. Cho tam giác ABC . Gọi ,
D E,F là các điểm thỏa BD  2BC , AC  2AE , AB  3AF . Chọn
khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau?  1  1   1  1  A. EF AC AB .
B. EF   AC AB . 2 3 2 3   3    3  C. DE AB AC .
D. DE AB AC . 2 2
Câu 21. Cho tứ giác ABCD M, N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Hãy xác định các giá trị thực của   
x,y để MN xAC yBD . 1 1 1 1 1 1 1 1
A. x   ;y  .
B. x   ;y   . C. x  ;y  . D. x  ;y   . 2 2 2 2 2 2 2 2      
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy , cho a  3; 
1 , b  2;4 và c  1; 
3 . Hãy phân tích vectơ c theo a b .            
A. c a   b .
B. c a b . C. c a  b .
D. c a b .
Câu 23. Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm đối xứng với A qua B , N là điểm đối xứng với B qua C , P
điểm đối xứng với C qua A . Chọn khẳng định SAI?    
A. G là trọng tâm của tam giác MNP GA GB GC  0 .    
B. PA NC MB  0 .    
C. G là trọng tâm của tam giác ABC GP GM GN  0 .
D. Tam giác ABC và tam giác MNP không có cùng trọng tâm.  
Câu 24. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Tính P AB CA . a 3 A. P  0 . B. P  .
C. P  3a .
D. P a 3 . 2
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của BC, AD . Chọn khẳng định ĐÚNG?        
A. OK OH .
B. OK HO .
C. HK DC .
D. HK AB .
------------ HẾT ------------