Đề kiểm tra định kỳ lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Dũng 2 – Bắc Giang

Đề kiểm tra định kỳ lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Dũng 2 – Bắc Giang là đề kiểm tra một tiết chủ đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit trong chương trình Giải tích 12 chương 2

Trang 1/2 - Mã đề thi 133
SỞ GDĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 133
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐA
Câu
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐA
Câu 1: Trung bình cộng các nghiệm của phương trình
log .log log logx x x x
2 3 2 3
A. 5 B. 2,5 C. 3,5 D. 3
Câu 2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
a
a
1 1
log
x log x
B.
a a a
log x y log x log y
C.
a
a
a
log x
x
log
y log y
D.
b b a
log x log a.log x
Câu 3: Tập xác định của hàm số
3
2
2 3 1
y x x
A.

;1
2
1
;
B.
 ;
2
1
1;
C.
1
\ ,1
2
R
D.
1;
2
1
Câu 4: Cho hai hàm số
x
y a
log
a
y x
(với
a a
). Khẳng định sai là
A. Hàm số
x
y a
log
a
y x
nghịch biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi
0 1a
B. Hàm số
log
a
y x
có tập xác định là
0;
C. Đồ thị hàm số
log
a
y x
nằm phía trên trục Ox
D. Đồ thị hàm số
x
y a
nhận trục Ox làm đường tiệm cận ngang
Câu 5: Phương trình
2
2
1
log ( 1)
4
x
m
có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≠ ± 2. B.
( ; 2) (2; )
m
C.
[ 2;2]
m
D.
m
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương
082.64
11
xx
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 7: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình
2 2
ln( ) ln 1 ln
4.3 9.4 13.6
e x ex x
.
A. 0 B. e
2
C. 1 D. e
Câu 8: Giá trị của
2
a
a
log 2 log 9
1
a
với
a 0,a 1
A.
2
3
B.
4
3
C.
4
3
D.
3
4
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
2
2017
log ( 1)
y x
A.
2
1
'
1
y
x
B.
2
2
'
( 1)ln 2017
x
y
x
C.
2
'
2017
x
y
D.
2
1
'
1 ln 2017
y
x
Câu 10: Cho f(x) = 4
x
.3
x
. Đạo hàm f’(0) bằng:
A. ln12 B. ln5 C. ln3 D. ln2
Câu 11: Một gia đình con vào lớp một, họ muốn để dành cho con một số tiền 250.000.000 để sau
này chi phí cho 4 năm học đại học của con mình. Hỏi bây giờ họ phải gửi vào ngân hàng số tiền bao
nhiêu để sau 12 năm họ sẽ được số tiền trên biết lãi suất của ngân hàng 6,7% một năm và lãi suất y
không đổi trong thời gian trên?
A.
12
250.000.000
P
(1,067)
( đồng)
B.
12
250.000.000
P
(1,67)
( đồng)
Trang 2/2 - Mã đề thi 133
C.
12
250.000.000
P
(0,067)
( đồng)
D.
12
250.000.000
P
(1 6,7)
( đồng)
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hàm số
logy x
đồng biến trên khoảng
0;
B. Hàm số
5
x
y
luôn đồng biến trên R
C. Hàm số
1
( )
3
x
y
luôn nghịch biến trên R D. Hàm số
1
4
logy x
luôn nghịch biến trên R
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2
2
log 2 3
y x x
A.
3
1;
2
B.
3
; 1 ;
2
C.
3
; 1 ;
2
D.
3
\ 1,
2
R
Câu 14: Gọi a và b lần lượt giá trị lớn nhất và nhất của hàm s
2
lny x x
trên đoạn
1;2
. Khi đó
tổng a + b là
A.
0
B.
1
e
C. 4+ln2 D.
Câu 15: Cho
2 2
x 9y 10xy, x 0, y 0
. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
log x 3y log x log y
B.
x 3y 1
log log x log y
4 2
C.
2log x 3y 1 log x log y
D.
2log x 3y log 4xy
Câu 16: Cho log2 =
a
. Tính log40 theo a?
A. 1+ 2a B. 2 + a C. 2a D. 2(2 - 3a)
Câu 17: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y =
x
2
B. y =
x
2
3
C. y =
x
e
D. y =
x
0,5
Câu 18: Tìm các giá trị của m để hàm số
2
7
2 log 1 2 3 1
y x m m x m x
xác định với
x
, ta có kết quả
A.
2
m
B.
2 5
m
C.
2 5
m
D.
1 5
m
Câu 19: Nghiệm của phương trình
3
log 2
x
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 9 D. x = 3
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
5
3
8
y x
A.
2
4
3
5
3
'
5 8
x
y
x
B.
3
5 3
3
'
2 8
x
y
x
C.
2
5 3
3
'
5 8
x
y
x
D.
2
6
3
5
3
'
5 8
x
y
x
Câu 21: Số nghiệm của phương trình:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 22: Tìm m để phương trình: 25
x
– 6m.5
x
+ 10 +m = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m B. m C. m D. m
Câu 23: Cho phương trình
4
log (3.2 1) 1
x
x
có hai nghiệm
1 2
;x x
. Tổng
1 2
x x
A.
12
B.
2
C.
4
D.
2
log 12
Câu 24: Cho số thực
a 0,a 1
. Giá trị của biểu thức
3
2 2
a
3 4
a . a. a
A log
a
A.
2
3
B.
103
60
C.
11
6
D.
1
2
Câu 25: Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 2
4 8
x x
. Khi đó tích ab bằng
A.
2
B.
4
3
C.
4
5
D. 0
----------- HẾT ----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 133 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐA Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐA
Câu 1: Trung bình cộng các nghiệm của phương trình log .
x log x  log x  log x 2 3 2 3 là A. 5 B. 2,5 C. 3,5 D. 3
Câu 2: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 1 1 A. log  B. log x  y  log x  log y a   a x log x a a a x log x C. a log 
D. log x  log a.log x a y log y b b a a 
Câu 3: Tập xác định của hàm số y   x x   3 2 2 3 1 là  1   1   1   1 
A.  ;    ; 1   B.    ;  1    ;
C. R \  ,1 D.   1 ;  2   2   2   2 
Câu 4: Cho hai hàm số x
y a y log x (với ). Khẳng định sai là a
a  0 , a  1 A. Hàm số x
y a y log x nghịch biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi 0  a  1 a
B. Hàm số y  log x có tập xác định là 0; 
C. Đồ thị hàm số y log x nằm phía trên trục Ox a a
D. Đồ thị hàm số x
y a nhận trục Ox làm đường tiệm cận ngang 1 
Câu 5: Phương trình log (x 1  ) 
có nghiệm khi và chỉ khi 2 2 m  4
A. m ≠ ± 2. B. m  ( ;  2  ) (2; )
C. m [2;2] D. m  ( 2  ;2)
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương 4x 1   2 . 6 x 1   8  0 là A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 2 2
Câu 7: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình ln(e x ) ln ex 1ln 4.3  9.4 13.6 x . A. 0 B. e2 C. 1 D. e log 2log 2 9 a a  1 
Câu 8: Giá trị của   với a  0, a   1 là  a  2 4 4 3 A. B. C. D. 3 3 3 4
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số 2 y  log (x 1) 2017 1 2x 2x 1 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '   2 x   1 2 (x 1) ln 2017 2017  2 x   1 ln 2017
Câu 10: Cho f(x) = 4x.3x. Đạo hàm f’(0) bằng: A. ln12 B. ln5 C. ln3 D. ln2
Câu 11: Một gia đình có con vào lớp một, họ muốn để dành cho con một số tiền là 250.000.000 để sau
này chi phí cho 4 năm học đại học của con mình. Hỏi bây giờ họ phải gửi vào ngân hàng số tiền là bao
nhiêu để sau 12 năm họ sẽ được số tiền trên biết lãi suất của ngân hàng là 6,7% một năm và lãi suất này
không đổi trong thời gian trên? 250.000.000 250.000.000 P  ( đồng) P  ( đồng) 12 12 A. (1, 067) B. (1, 67)
Trang 1/2 - Mã đề thi 133 250.000.000 250.000.000 P  ( đồng) P  ( đồng) 12 12 C. (0, 067) D. (1  6, 7)
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hàm số y  log x đồng biến trên khoảng 0;  B. Hàm số 5x y  luôn đồng biến trên R  1 x
C. Hàm số y  ( ) luôn nghịch biến trên R D. Hàm số y  log x luôn nghịch biến trên R 3 1 4
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  log  2
2x x  3 là 2   3  3   3   3 A. 1  ;   B.  ;    1  ;   C.  ;    1  ;   D. R \ 1   ,   2  2   2   2
Câu 14: Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số 2
y x ln x trên đoạn 1; 2. Khi đó tổng a + b là 1 A. 0 B. C. 4+ln2 D. e Câu 15: Cho 2 2
x  9y  10xy, x  0, y  0 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?  x  3y  1
A. log x  3y  log x  log y B. log    log x  log y  4  2
C. 2 log x  3y  1 log x  log y
D. 2 log x  3y  log 4xy
Câu 16: Cho log2 = a . Tính log40 theo a? A. 1+ 2a B. 2 + a
C. 2a D. 2(2 - 3a)
Câu 17: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x  2   e  A. y =  x 2 B. y =   C. y =   D. y =  x 0, 5  3    
Câu 18: Tìm các giá trị của m để hàm số y x  2m  log m   2
1 x  2 m  3 x 1 7     xác định với x
   , ta có kết quả A. m  2
B. 2  m  5
C. 2  m  5
D. 1  m  5
Câu 19: Nghiệm của phương trình log x  2 là 3 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 9 D. x = 3
Câu 20: Đạo hàm của hàm số 5 3 y x  8 là 2 3x 3 3x 2 3x 2 3x A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  5 3 5 3 6 5  x  84 3 5 2 x  8 5 x  8 5  3 5 x  8
Câu 21: Số nghiệm của phương trình: là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 22: Tìm m để phương trình: 25x – 6m.5x + 10 +m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. m B. m C. m D. m
Câu 23: Cho phương trình log (3.2x 1)  x 1 có hai nghiệm x ; x . Tổng x x là 4 1 2 1 2 A. 12 B. 2 C. 4 log 12 D. 2 2 3 2 a . a. a
Câu 24: Cho số thực a  0, a  1. Giá trị của biểu thức A  log a 3 4 a 2 103 11 1 A. B. C. D. 3 60 6 2 2
Câu 25: Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình 2x3 x 2 4  8 . Khi đó tích ab bằng 4 4 A. 2 B. C. D. 0 3 5 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 133