Đề kiểm tra giữa học kì 1 văn 7 THCS Quỳnh Lâm 2022-2023 ( có đáp án )

Tổng hợp toàn bộ Đề kiểm tra giữa học kì 1 văn 7 THCS Quỳnh Lâm 2022-2023 ( có đáp án )  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Trang 1
Trường TH&THCS Qunh Lâm
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN NG VĂN, LP 7
Thi gian: 90 phút
I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc văn bản sau:
CHÚ LA THÔNG MINH
Mt hôm, con la ca bác nông dân n chng may b sa xung mt chiếc
giếng cn. Bác ta tìm mọi cách để cứu nó n, nhưng mấy tiếng đồng h trôi qua
mà vẫn không đưc, la ta vn kêu be be thảm thương dưới giếng.
Cui cùng, bác nông dân quyết định b mc lừa dưới giếng, bi bác cho
rng cũng đã già, không đáng phải tn công, tn sức nghĩ cách cứu, hơn nữa
còn phi lp cái giếng này đi. Thế là, bác ta gi hàng xóm tới cùng xúc đất lp
giếng, chôn sng la, tránh cho nó khi b đau khổ dai dng.
Khi thấy đất rơi xuống giếng, la bắt đầu hiu ra kết cc ca mình. bt
đầu kêu gào thm thiết. Nhưng chỉ my phút sau, không ai nghe thy la kêu la
na. Bác nông n rt mò, thò c xung xem thc s ngc nhiên bi cnh
ợng trước mt. Bác ta thy la dồn đất sang mt bên, còn mình thì tránh mt
bên.
C n vậy, mô đất ny ng cao, còn la ngày càng n gn ming giếng
n. Cuối cùng, nhy ra khi giếng và chy đi trưc ánh mt kinh ngc ca mi
ngưi.
(Theo B sách EQ- trí tu cm xúc)
Thc hin các yêu cu:
Câu 1(1,0 đim): Em hãy cho biết văn bản Chú la thông minhthuc loi
truyn nào? Được k theo ngôi th my?
Câu 2( 0,5 đim): Em hãy cho biết ban đầu, khi thy chú la b sa xung
giếng, bác nông dân đã làm gì?
Câu 3( 0,5 đim): Hãy sp xếp các chi tiết sau theo trình t đúng của câu
chuyện “Chú lừa thông minh”?
(1) Con la ca bác nông dân b sa chân xung giếng, bác nông dân tìm cách
cu nó.
(2) Con la c gng xoay s;
(3) Con la thoát ra khi cái giếng;
(4) Cui cùng, bác nông dân quyết định b mc nó.
Câu 4( 1,0 đim): Xác định nêu tác dng ca mt phó t trong câu:
“Nhưng mấy tiếng đồng h trôi qua mà vẫn không được, la ta vn kêu be be thm
thương dưới giếng”.
Trang 2
Câu 5( 1,0 đim): Ni dung ca câu chuyn Chú la thông minhlà gì?
Câu 6( 2,0 đim): Em hãy đóng vai chú lừa trong câu chuyện đ khuyên mi
ngưi sau khi chú thoát chết?
II. VIẾT (4,0 điểm)
K li s vic có thật liên quan đến nhân vt hoc s kin lch s.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Ngữ văn lớp 7
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6,0
1
- Th loi: truyn ng ngôn
- Ngôi k: Ngôi th ba
0,5
0,5
2
Bác nông n tìm mọi cách để cứu nó lên, nhưng mấy tiếng
đồng h trôi qua mà vẫn không được.
0,5
3
- Trình t đúng: 1,4,2,3
0,5
4
Hc sinh có th chn mt trong hai phó t để tr li
- Phó t “ vẫn”
- Tác dng: ch s tiếp dễn tương tự
(- Phó t “ Không”
- Tác dng: ch s ph định)
0,5
0,5
5
- Ni dung câu chuyn: Chúng ta cn biết thích ng vi hoàn
cnh khc nghit trong cuc sng.
(Chp nhn cách lí gii khác, hp lí)
1,0
6
Hc sinh th tr li bng nhiều cách, nhưng phải đưa ra
đưc 01 li khuyên hp lí.
VD: Mọi người cần bình tĩnh tìm cách giải quyết.
2,0
II
VIT
4,0
a. Đảm bo cấu trúc bài văn tự s: M bài, thân bài, kết bài.
0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: S việc được k li trong
văn bản thật liên quan đến nhân vt hoc s kin
lch s.
0,25
c. Trin khai vấn đề ngh lun thành các lun đim
HS trin khai s vic theo trình t hp lí, cn vn dng tt
các phương thc biểu đạt: miêu t, t s.
* M bài: Gii thiu s vic thật liên quan đến nhân
vt hoc s kin lch s.
* Thân bài:
- Thut li quá trình din biến ca s vic
- Ch ra mi liên quan gia s vic vi nhân vt s kin
lch s.
* Kết bài:
3,0
Trang 3
- Khẳng định ý nghĩa của s vic, nêu cm nhn của người
viết.
d. Chính t, ng pháp: Đảm bo chun chính t, ng pháp
Tiếng Vit.
0,25
e. Sáng to: B cc mch lc, li k sinh động, sáng to.
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN NG VĂN, LỚP 7
TT
Ni
dungơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Tng hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
- Truyn
ng ngôn
3
0
2
0
1
0
60
2
K li s
vic
tht liên
quan đến
nhân vt
hoc s
kin lch
s.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
30
30
0
30
0
10
100
T l %
30%
30%
30%
10%
T l chung
60%
40%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: NG VĂN LỚP 7
THI GIAN LM BI: 90 PHT
TT
Cơng/
Ch đề
Ni
dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
Trang 4
cao
1
Đc hiu
- Truyn
ng ngôn
Nhn bit:
- Nhn biết được th loi,
ngôi kể, đặc điểm ca li
k trong truyn.
- Nhn diện được nhân
vt, tình hung, ct truyn,
trong truyn ng ngôn.
Thông hiu:
- Xác định và nêu được tác
dng ca phó t.
- Hiểu được ni dung ca
câu chuyn.
Vn dng:
- Rút ra được thông điệp /
bài hc / li khuyên cho
bản thân người khác t
nội dung, ý nghĩa của câu
chuyn trong tác phm.
- Th hiện được thái độ
đồng tình / không đồng
tình / đồng tình mt phn
vi bài hc được th hin
qua tác phm.
3TL
2TL
1TL
2
Vit
K li s
vic
tht liên
quan đến
nhân vt
hoc s
kin lch
s.
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vận dng cao:
Viết được i văn kể li
s vic tht liên quan
đến nhân vt hoc s kin
lch s; bài viết có s dng
các yếu t miêu t.
1TL*
Tng
3TL
2TL
1 TL
1 TL
T l %
30
30
30
10
T l chung
60
40
| 1/4

Preview text:

Trường TH&THCS Quỳnh Lâm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7
Thời gian: 90 phút
I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc văn bản sau: CHÚ LỪA THÔNG MINH
Một hôm, con lừa của bác nông dân nọ chẳng may bị sa xuống một chiếc
giếng cạn. Bác ta tìm mọi cách để cứu nó lên, nhưng mấy tiếng đồng hồ trôi qua
mà vẫn không được, lừa ta vẫn kêu be be thảm thương dưới giếng.
Cuối cùng, bác nông dân quyết định bỏ mặc lừa dưới giếng, bởi bác cho
rằng nó cũng đã già, không đáng phải tốn công, tốn sức nghĩ cách cứu, hơn nữa
còn phải lấp cái giếng này đi. Thế là, bác ta gọi hàng xóm tới cùng xúc đất lấp
giếng, chôn sống lừa, tránh cho nó khỏi bị đau khổ dai dẳng.
Khi thấy đất rơi xuống giếng, lừa bắt đầu hiểu ra kết cục của mình. Nó bắt
đầu kêu gào thảm thiết. Nhưng chỉ mấy phút sau, không ai nghe thấy lừa kêu la
nữa. Bác nông dân rất tò mò, thò cổ xuống xem và thực sự ngạc nhiên bởi cảnh
tượng trước mắt. Bác ta thấy lừa dồn đất sang một bên, còn mình thì tránh ở một bên.
Cứ như vậy, mô đất ngày càng cao, còn lừa ngày càng lên gần miệng giếng
hơn. Cuối cùng, nó nhảy ra khỏi giếng và chạy đi trước ánh mắt kinh ngạc của mọi người.
(Theo Bộ sách EQ- trí tuệ cảm xúc)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1
(1,0 điểm): Em hãy cho biết văn bản “Chú lừa thông minh” thuộc loại
truyện nào? Được kể theo ngôi thứ mấy?
Câu 2( 0,5 điểm): Em hãy cho biết ban đầu, khi thấy chú lừa bị sa xuống
giếng, bác nông dân đã làm gì?
Câu 3( 0,5 điểm): Hãy sắp xếp các chi tiết sau theo trình tự đúng của câu
chuyện “Chú lừa thông minh”?
(1) Con lừa của bác nông dân bị sa chân xuống giếng, bác nông dân tìm cách cứu nó.
(2) Con lừa cố gắng xoay sở;
(3) Con lừa thoát ra khỏi cái giếng;
(4) Cuối cùng, bác nông dân quyết định bỏ mặc nó.
Câu 4( 1,0 điểm): Xác định và nêu tác dụng của một phó từ trong câu:
“Nhưng mấy tiếng đồng hồ trôi qua mà vẫn không được, lừa ta vẫn kêu be be thảm thương dưới giếng”. Trang 1
Câu 5( 1,0 điểm): Nội dung của câu chuyện “Chú lừa thông minh” là gì?
Câu 6( 2,0 điểm): Em hãy đóng vai chú lừa trong câu chuyện để khuyên mọi
người sau khi chú thoát chết?
II. VIẾT (4,0 điểm)
Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Ngữ văn lớp 7 Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0
1 - Thể loại: truyện ngụ ngôn 0,5 - Ngôi kể: Ngôi thứ ba 0,5
2 Bác nông dân tìm mọi cách để cứu nó lên, nhưng mấy tiếng 0,5
đồng hồ trôi qua mà vẫn không được.
3 - Trình tự đúng: 1,4,2,3 0,5
Học sinh có thể chọn một trong hai phó từ để trả lời - Phó từ “ vẫn” 0,5
4 - Tác dụng: chỉ sự tiếp dễn tương tự 0,5 (- Phó từ “ Không”
- Tác dụng: chỉ sự phủ định)

5 - Nội dung câu chuyện: Chúng ta cần biết thích ứng với hoàn 1,0
cảnh khắc nghiệt trong cuộc sống.
(Chấp nhận cách lí giải khác, hợp lí)
6 Học sinh có thể trả lời bằng nhiều cách, nhưng phải đưa ra 2,0
được 01 lời khuyên hợp lí.
VD: Mọi người cần bình tĩnh tìm cách giải quyết. II VIẾT 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự: Mở bài, thân bài, kết bài. 0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Sự việc được kể lại trong
văn bản là có thật và liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện 0,25 lịch sử.
c. Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm
HS triển khai sự việc theo trình tự hợp lí, cần vận dụng tốt
các phương thức biểu đạt: miêu tả, tự sự.
* Mở bài: Giới thiệu sự việc có thật có liên quan đến nhân
vật hoặc sự kiện lịch sử. * Thân bài:
- Thuật lại quá trình diễn biến của sự việc 3,0
- Chỉ ra mối liên quan giữa sự việc với nhân vật và sự kiện lịch sử. * Kết bài: Trang 2
- Khẳng định ý nghĩa của sự việc, nêu cảm nhận của người viết.
d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp 0,25 Tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, lời kể sinh động, sáng tạo. 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 Nội Tổng dung/đơn % TT năng
Mức độ nhận thức vị kiến điểm thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc - Truyện hiểu ngụ ngôn 3 0 2 0 1 0 60 2 Viết Kể lại sự việc có thật liên quan đến 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. Tổng 30 30 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ dung/ thức TT
Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng Trang 3 cao 1
Đọc hiểu - Truyện Nhận biết:
ngụ ngôn - Nhận biết được thể loại,
ngôi kể, đặc điểm của lời 3TL 2TL 1TL kể trong truyện.
- Nhận diện được nhân
vật, tình huống, cốt truyện, trong truyện ngụ ngôn. Thông hiểu:
- Xác định và nêu được tác dụng của phó từ.
- Hiểu được nội dung của câu chuyện. Vận dụng:
- Rút ra được thông điệp /
bài học / lời khuyên cho
bản thân và người khác từ
nội dung, ý nghĩa của câu
chuyện trong tác phẩm.
- Thể hiện được thái độ đồ ng tình / không đồng tình / đồ ng tình một phần
với bài học được thể hiện qua tác phẩm. 2 Viết
Kể lại sự Nhận biết: việc có Thông hiểu: 1TL*
thật liên Vận dụng:
quan đến Vận dụng cao:
nhân vật Viết được bài văn kể lại
hoặc sự sự việc có thật liên quan
kiện lịch đến nhân vật hoặc sự kiện sử.
lịch sử; bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả. Tổng 3TL 2TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 Trang 4