Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Ngữ văn 8 kết nối tri thức (có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Ngữ văn 8 kết nối tri thức có đáp án ma trận đặc tả được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

MÔN NG VĂN
I. ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I LP 8: THI GIAN LM BI: 90 PHT
MA TRN
TT
Kĩ
năng
Nội dung/đơn
v kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đc
hiu
Truyn ngn,
Truyn lch s.
3
0
5
0
0
2
0
60
- Thơ (Thất
ngôn t tuyt,
thơ sáu bảy
ch)
2
Vit
Phân tích mt
tác phẩm văn
hc
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Thuyết minh
gii thích mt
hiện tượng t
nhiên hoc
gii thiu mt
cun sách.
Tng s câu
3
1*
5
1*
0
3*
0
1*
11
Tổng điểm
1.5
0.5
2.5
1.5
0
3.0
0
1.0
10
T l %
20
40%
30%
100
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Kĩ năng
Ni
dung/Đơn
v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nh
n
bit
Thôn
g
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đc
hiu
Truyn
ngn,
Nhn bit:
- Nhn biết đề tài, bi cnh, chi tiết tiêu biu.
- Nhn biết được nhân vt, ct truyn, tình hung, các bin
pháp xây dng nhân vt.
- Nhn biết được các tr t, thán t, thành phn bit lp, các
loi câu phân loi theo mục đích giao tiếp.
Thông hiu:
3 TN
5TN
2TL
Truyn
lch s
- Phân tích được tình cảm, thái độ của người k chuyn.
- Phân tích được vai trò, tác dng ca ct truyện đơn tuyến
ct truyện đa tuyến.
- Hiu giải được ch đề, tư tưởng, thông điệp văn bn
mun gửi đến người đọc thông qua hình thc ngh thut ca
văn bản.
- Xác định được nghĩa của mt s thành ng thông dng; sc
thái nghĩa của t ng vic la chn t ng; tác dng ca t
ng thanh, t ng hình, biện pháp đo ng, câu hi tu t
đưc s dụng trong văn bản.
- Xác định được nghĩa tường minh hàm ý; nghĩa ca mt s
yếu t Hán Vit thông dụng nghĩa của nhng t yếu t
Hán Việt đó được s dụng trong văn bản.
Vn dng:
- Nhận xét được ni dung phn ánh cách nhìn cuc sng,
con người ca tác gi qua văn bản.
- Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cm, nhn thc
ca bản thân sau khi đọc văn bản.
- Vn dng nhng hiu biết v vai trò của tưởng tượng trong
tiếp nhận văn học để đánh giá giá trị ca tác phm.
- Thơ
(Tht
ngôn t
tuyệt, thơ
sáu by
ch)
Nhn bit
- Nhn biết được nhng du hiu v hình thức đ phân bit các
th thơ: số tiếng trong câu, s câu, cách gieo vn, to nhịp, đối
ngu. Nhn biết mt s th pháp ngh thut chính của thơ trào
phúng.
- Nhn biết được đặc điểm ngôn ngữ, đề tài, giọng điệp, nhp
điệu trong bài thơ; nhn biết được các yếu t trào phúng trong
thơ.
- Nhn biết được hình nh, biểu tượng tiêu biu và nhân vt tr
tình trong bài thơ.
- Nhn biết được các tr t, thán t, thành phn bit lp trong
văn bản.
Thông hiu
- Phân tích được tình cm, cm xúc ca nhân vt tr tình; cm
hng ch đạo ca tác gi trong bài thơ.
- Nêu được ch đề, tưởng, thông điệp của bài tdựa trên
nhng yếu t hình thc ngh thut.
- Phân tích được tác dng ca mt s th pháp ngh thuật thơ
trào phúng; vai trò, ý nghĩa ca mt s yếu t hình thức thơ
Đưng luật như: bố cc, niêm, lut, vn, nhịp, đối.
- Phân tích được nét độc đáo của bài thơ thể hin qua t ng,
hình nh, b cc.
- Xác định được nghĩa ca mt s thành ng thông dng; sc
thái nghĩa của t ng vic la chn t ng; tác dng ca t
ng thanh, t ng hình, các bin pháp tu t đưc s dng
trong văn bản.
- Xác định được nghĩa tường minh hàm ý; nghĩa ca mt s
yếu t Hán Vit thông dụng nghĩa của nhng t yếu t
Hán Việt đó được s dụng trong văn bản.
Vn dng
- Nhận xét được ni dung phn ánh cách nhìn cuc sng,
con người ca tác gi qua bài thơ.
- Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cm, nhn thc
ca bản thân sau khi đọc văn bản.
- Th hiện được thái độ tôn trng và hc hi cách tiếp nhn ca
người khác trong đọc hiểu văn bản thơ.
2
Vit
Phân tích
mt tác
phẩm văn
hc
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Viết được bài văn phân tích mt tác phẩm văn học: nêu được
ch đề; dn ra và phân tích đưc tác dng ca một vài nét đặc
sc v hình thc ngh thuật được dùng trong tác phm.
1*
1*
1*
1TL*
Thuyết
minh gii
thích mt
hin
ng t
nhiên
hoc gii
thiu mt
cun sách.
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vận dng cao:
Viết được bài n thuyết minh gii thích mt hiện tượng t
nhiên hoc gii thiu mt cuốn sách; nêu được nhng thông tin
quan trng; trình bày mch lc, thuyết phc.
Tng s câu
3 TN
5TN
2 TL
1 TL
T l %
20
40
30
10
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn Ng văn lớp 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm)
Đọc văn bản sau ri thc hin các yêu cầu bên dưới:
Quê hương là gì hở m?
Mà cô giáo dy phi yêu.
Quê hương là cầu tre nh
M v nón lá nghiêng che
Quê hương là gì hở m?
Ai đi xa cũng nhớ nhiu.
Quê hương là chùm khế ngt
Cho con trèo hái mi ngày.
Quê hương là đường đi học
Con v rợp bướm vàng bay.
Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng.
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
Là hương hoa đồng c ni
Bay trong gic ng đêm hè.
Quê hương là vòng tay ấm
Con nằm ngủ giữa mưa đêm.
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
Quê hương là vàng hoa bí
Là hng tím giu mng tơi
Là đỏ đôi bờ dâm bt
Màu hoa sen trng tinh khôi.
Quê hương mỗi người ch mt
Như là chỉ mt m thôi
Quê hương nếu ai không nhớ…
( Quê hương – Đỗ Trung Quân)
La chọn đp n đúng cho các câu t 1 đn 8:
Câu 1. Bài thơ được viết theo th thơ nào?
A. Lc bát B. T do
C. Thơ sáu chữ D. Lc bát biến th
Câu 2. Xác định phương thức biểu đạt chính của bài thơ trên?
A. T s B. Miêu t
C. Biu cm D.Miêu t kết hp biu cm
Câu 3: Cm t đưc nhắc đến nhiu nhất trong bài thơ là:
A. Quê hương B. Con đò
C. Chùm khế D. Diu biếc
Câu 4: Tình cm, cm xúc ca nhân vt tr tình th hin trong bài thơ là tình cm gì?
A. Ni nh v tuổi thơ, sự hoài nim v tuổi thơ
B. Tình yêu thiên nhiên
C. Tình yêu quê hương đất nước
D. Tình cảm gia đình
Câu 5: Vic nhc li 2 ln câu hi tu t “Quê hương là gì hả mẹ”? có tc dng gì?
A. Nhn mnh s da diết tình cảm lưu luyến ca nhân vật trũ tình
B. Th hin s nng lòng ca nhân vt tr tình đối với quê hương
C. Th hin s thc mc ca em bé vi nhân vt tr tình.
D. Ca ngi v đẹp quê hương ca nhân vt tr tình.
Câu 6: Tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: “Quê hương là con diều biếc”?
A. Nhc nh nhng k nim gần gũi bình dị v quê hương của mỗi người
B. Thấy được s êm đềm của quê hương đối vi tuổi thơ của mỗi người
C. Gi t không gian ngh thut tuyệt đẹp v tuổi thơ gắn lin với quê hương
D. Gi hình nh cánh diu biếc trao nghiêng trên bu tri tuổi thơ của nhân vt tr tình
Câu 7: Ba câu thơ cui tác gi mun nhn nh người đọc điều gì?
A. Yêu mến trân trng nhng giá tr v cuc sng
B. Mi chúng ta phi biết yêu thương, trân trng những điều xung quanh mình
C. Tình yêu quê hương bắt đầu t những điều gin d nht.
D. Mi chúng ta hãy luôn sng và làm việc có ích, yêu quê hương xứ s.ca mình
Câu 8: Nét độc đáo của bài thơ đưc th hin;
A. qua nhng t ng, hình nh gin d chứa đựng tình cm yêu quê hương sâu sc.
B. qua hình ảnh quê hương đa màu sắc muôn hoa đua n ca tác gi
C. v th thơ 6 chữ giàu cm xúc ca tác gi khi nói v quê hươmg
D. v tình cm, cm xúc ca tác gi giành cho quê hương của mình
Câu 9: Qua bài thơ, tác gi mun gi gm tới người đọc thông điệp gì? ( Trình bày t 1 đến 3 câu văn)
Câu 10: T việc đc hiểu văn bản thơ, là hc sinh chúng ta cn th hiện tình yêu quê hương bng nhng vic làm c th
nào? ( Trình bày khoảng 3 câu văn)
II. VIẾT (4.0 điểm)
Viết một bài văn giới thiu mt cun sách mà em yêu thích
------------------------- Hết -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I. Đọc
hiu
1
C
0,5
2
C
0,5
3
A
0,5
4
C
0,5
5
A
0,5
6
C
0,5
7
D
0,5
8
A
0,5
9
HS đưa ra được một vài thông đip phù hp vi ni dung ca bài
thơ, có thể đưa ra những thông điệp sau:
- Quê hương là nơi khi ta đi xa mà luôn nhớ v.
- Quê hương giáo dục chúng ta, nuôi dưng tâm hồn chúng ta để ta
đưc tr thành một con người tt, thành mt công dân tt.
- Chúng ta phi nh đến, trân trng, biết ơn quê hương mình.
Lưu ý: Học sinh nêu được 2 thông điệp cho điểm tối đa
1,0
10
HS nêu nhng vic làm c th ca bn thân góp phn xây dng quê
hương. (Nêu ti thiu 3 vic làm)
- Tích cc hc tp, rèn luyện đạo đức, năng...sống tr thành
ngưi công dân tt góp phn xây dựng quê hương.
- Sống đoàn kết, yêu thương, chia sẻ, giúp đỡ những người gp khó
1,0
khăn, hoạn nn...
- Gi gìn phong tc, truyn thng tốt đẹp của quê hương...
- Qung bá, gii thiu hình nh của quê hương đến vi mọi người.
Lưu ý: Học sinh nêu đưc 3-4 vic làm, GK cho 1.0 điểm, được 1-
2 việc làm cho 0.5 điểm
II. Vit
a. Đảm bo cu trúc bài văn thuyết minh
0,25
b. Xác định đúng yêu cu của đề: gii thiu cun sách yêu thích
0,25
c. Yêu cu gii thiu ni dung:
- Gii thiu v cun sách em yêu thích:
- Ngun gc, xut x:
- Hình thc ca cun sách:
- Ni dung bên trong sách
- Giá tr sách mang li:
- Sách trên th trường:
- Cách gi gìn và bo qun sách
- Cảm nghĩ, tình cảm ca em dành cho cun sách.
2.5
d. Chính t, ng pháp
Đảm bo chun chính t, ng pháp Tiếng Vit.
0,5
e. Sáng to: S dng ngôn ng linh hot, .
0,5
| 1/11

Preview text:

MÔN NGỮ VĂN
I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 8: THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT MA TRẬN
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/đơn TT năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % vị kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Truyện ngắn, hiểu Truyện lịch sử. 3 0 5 0 0 2 0 60 - Thơ (Thất ngôn tứ tuyệt, thơ sáu bảy chữ) 2 Viết Phân tích một tác phẩm văn học Thuyết minh 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 giải thích một hiện tượng tự nhiên hoặc giới thiệu một cuốn sách. Tổng số câu 3 1* 5 1* 0 3* 0 1* 11 Tổng điểm 1.5 0.5 2.5 1.5 0 3.0 0 1.0 10 Tỉ lệ % 20 40% 30% 10% 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo mức độ Nội nhận thức dung/Đơn Thôn TT Kĩ năng
Mức độ đánh giá Nhậ Vận vị kiến g Vận n dụng thức hiểu dụng biết cao 1 Đọc Nhận biết: 3 TN 2TL hiểu 5TN
- Nhận biết đề tài, bối cảnh, chi tiết tiêu biểu.
- Nhận biết được nhân vật, cốt truyện, tình huống, các biện
pháp xây dựng nhân vật.
- Nhận biết được các trợ từ, thán từ, thành phần biệt lập, các
loại câu phân loại theo mục đích giao tiếp. Thông hiểu: Truyện ngắn, Truyện
- Phân tích được tình cảm, thái độ của người kể chuyện. lịch sử
- Phân tích được vai trò, tác dụng của cốt truyện đơn tuyến và cốt truyện đa tuyến.
- Hiểu và lí giải được chủ đề, tư tưởng, thông điệp mà văn bản
muốn gửi đến người đọc thông qua hình thức nghệ thuật của văn bản.
- Xác định được nghĩa của một số thành ngữ thông dụng; sắc
thái nghĩa của từ ngữ và việc lựa chọn từ ngữ; tác dụng của từ
tượng thanh, từ tượng hình, biện pháp đảo ngữ, câu hỏi tu từ
được sử dụng trong văn bản.
- Xác định được nghĩa tường minh và hàm ý; nghĩa của một số
yếu tố Hán Việt thông dụng và nghĩa của những từ có yếu tố
Hán Việt đó được sử dụng trong văn bản. Vận dụng:
- Nhận xét được nội dung phản ánh và cách nhìn cuộc sống,
con người của tác giả qua văn bản.
- Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, nhận thức
của bản thân sau khi đọc văn bản.
- Vận dụng những hiểu biết về vai trò của tưởng tượng trong
tiếp nhận văn học để đánh giá giá trị của tác phẩm. - Thơ Nhận biết (Thất
- Nhận biết được những dấu hiệu về hình thức để phân biệt các ngôn tứ tuyệt, thơ
thể thơ: số tiếng trong câu, số câu, cách gieo vần, tạo nhịp, đối sáu bảy
ngẫu. Nhận biết một số thủ pháp nghệ thuật chính của thơ trào chữ) phúng.
- Nhận biết được đặc điểm ngôn ngữ, đề tài, giọng điệp, nhịp
điệu trong bài thơ; nhận biết được các yếu tố trào phúng trong thơ.
- Nhận biết được hình ảnh, biểu tượng tiêu biểu và nhân vật trữ tình trong bài thơ.
- Nhận biết được các trợ từ, thán từ, thành phần biệt lập trong văn bản. Thông hiểu
- Phân tích được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình; cảm
hứng chủ đạo của tác giả trong bài thơ.
- Nêu được chủ đề, tư tưởng, thông điệp của bài thơ dựa trên
những yếu tố hình thức nghệ thuật.
- Phân tích được tác dụng của một số thủ pháp nghệ thuật thơ
trào phúng; vai trò, ý nghĩa của một số yếu tố hình thức thơ
Đường luật như: bố cục, niêm, luật, vần, nhịp, đối.
- Phân tích được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, bố cục.
- Xác định được nghĩa của một số thành ngữ thông dụng; sắc
thái nghĩa của từ ngữ và việc lựa chọn từ ngữ; tác dụng của từ
tượng thanh, từ tượng hình, các biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản.
- Xác định được nghĩa tường minh và hàm ý; nghĩa của một số
yếu tố Hán Việt thông dụng và nghĩa của những từ có yếu tố
Hán Việt đó được sử dụng trong văn bản. Vận dụng
- Nhận xét được nội dung phản ánh và cách nhìn cuộc sống,
con người của tác giả qua bài thơ.
- Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, nhận thức
của bản thân sau khi đọc văn bản.
- Thể hiện được thái độ tôn trọng và học hỏi cách tiếp nhận của
người khác trong đọc hiểu văn bản thơ. 2 Viết Nhận biết: Phân tích Thông hiểu: một tác phẩm văn Vận dụng: học Vận dụng cao: 1* 1* 1* 1TL*
Viết được bài văn phân tích một tác phẩm văn học: nêu được
chủ đề; dẫn ra và phân tích được tác dụng của một vài nét đặc
sắc về hình thức nghệ thuật được dùng trong tác phẩm. Thuyết Nhận biết: minh giải Thông hiểu: thích một hiện Vận dụng: tượng tự Vận dụng cao: nhiên hoặc giới
Viết được bài văn thuyết minh giải thích một hiện tượng tự thiệu một
nhiên hoặc giới thiệu một cuốn sách; nêu được những thông tin
cuốn sách. quan trọng; trình bày mạch lạc, thuyết phục. Tổng số câu 3 TN 5TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 20 40 30 10
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn Ngữ văn lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm)
Đọc văn bản sau rồi thực hiện các yêu cầu bên dưới:

Quê hương là gì hở mẹ?
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mà cô giáo dạy phải yêu.
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là gì hở mẹ?
Là hương hoa đồng cỏ nội
Ai đi xa cũng nhớ nhiều.
Bay trong giấc ngủ đêm hè.
Quê hương là chùm khế ngọt
Quê hương là vòng tay ấm
Cho con trèo hái mỗi ngày.
Con nằm ngủ giữa mưa đêm.
Quê hương là đường đi học
Quê hương là đêm trăng tỏ
Con về rợp bướm vàng bay.
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
Quê hương là con diều biếc
Quê hương là vàng hoa bí
Tuổi thơ con thả trên đồng.
Là hồng tím giậu mồng tơi
Quê hương là con đò nhỏ
Là đỏ đôi bờ dâm bụt
Êm đềm khua nước ven sông.
Màu hoa sen trắng tinh khôi.
Quê hương mỗi người chỉ một
Như là chỉ một mẹ thôi
Quê hương nếu ai không nhớ…
( Quê hương – Đỗ Trung Quân)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu từ 1 đến 8:
Câu 1
. Bài thơ được viết theo thể thơ nào? A. Lục bát B. Tự do C. Thơ sáu chữ D. Lục bát biến thể
Câu 2. Xác định phương thức biểu đạt chính của bài thơ trên? A. Tự sự B. Miêu tả
C. Biểu cảm D.Miêu tả kết hợp biểu cảm
Câu 3: Cụm từ được nhắc đến nhiều nhất trong bài thơ là:
A. Quê hương B. Con đò
C. Chùm khế D. Diều biếc
Câu 4: Tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình thể hiện trong bài thơ là tình cảm gì?
A. Nỗi nhớ về tuổi thơ, sự hoài niệm về tuổi thơ
B. Tình yêu thiên nhiên
C. Tình yêu quê hương đất nước
D. Tình cảm gia đình
Câu 5: Việc nhắc lại 2 lần câu hỏi tu từ “Quê hương là gì hả mẹ”? có tác dụng gì?
A. Nhấn mạnh sự da diết tình cảm lưu luyến của nhân vật trũ tình
B. Thể hiện sự nặng lòng của nhân vật trữ tình đối với quê hương
C. Thể hiện sự thắc mắc của em bé với nhân vật trữ tình.
D. Ca ngợi vẻ đẹp quê hương của nhân vật trữ tình.
Câu 6: Tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: “Quê hương là con diều biếc”?
A. Nhắc nhớ những kỷ niệm gần gũi bình dị về quê hương của mỗi người
B. Thấy được sự êm đềm của quê hương đối với tuổi thơ của mỗi người
C. Gợi tả không gian nghệ thuật tuyệt đẹp về tuổi thơ gắn liền với quê hương
D. Gợi hình ảnh cánh diều biếc trao nghiêng trên bầu trời tuổi thơ của nhân vật trữ tình
Câu 7: Ba câu thơ cuối tác giả muốn nhắn nhủ người đọc điều gì?
A. Yêu mến trân trọng những giá trị về cuộc sống
B. Mỗi chúng ta phải biết yêu thương, trân trọng những điều xung quanh mình
C. Tình yêu quê hương bắt đầu từ những điều giản dị nhất.
D. Mỗi chúng ta hãy luôn sống và làm việc có ích, yêu quê hương xứ sở.của mình
Câu 8: Nét độc đáo của bài thơ được thể hiện;
A. qua những từ ngữ, hình ảnh giản dị chứa đựng tình cảm yêu quê hương sâu sắc.
B. qua hình ảnh quê hương đa màu sắc muôn hoa đua nở của tác giả
C. về thể thơ 6 chữ giàu cảm xúc của tác giả khi nói về quê hươmg
D. về tình cảm, cảm xúc của tác giả giành cho quê hương của mình
Câu 9: Qua bài thơ, tác giả muốn gửi gắm tới người đọc thông điệp gì? ( Trình bày từ 1 đến 3 câu văn)
Câu 10: Từ việc đọc hiểu văn bản thơ, là học sinh chúng ta cần thể hiện tình yêu quê hương bằng những việc làm cụ thể
nào? ( Trình bày khoảng 3 câu văn)
II. VIẾT (4.0 điểm)
Viết một bài văn giới thiệu một cuốn sách mà em yêu thích
------------------------- Hết -------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Phần Câu Nội dung Điểm 1 C 0,5 2 C 0,5 3 A 0,5 4 C 0,5 5 A 0,5 6 C 0,5 7 D 0,5 8 A 0,5
9 HS đưa ra được một vài thông điệp phù hợp với nội dung của bài 1,0
thơ, có thể đưa ra những thông điệp sau: I. Đọ
- Quê hương là nơi khi ta đi xa mà luôn nhớ về. c hiểu
- Quê hương giáo dục chúng ta, nuôi dưỡng tâm hồn chúng ta để ta
được trở thành một con người tốt, thành một công dân tốt.
- Chúng ta phải nhớ đến, trân trọng, biết ơn quê hương mình.
Lưu ý: Học sinh nêu được 2 thông điệp cho điểm tối đa
10 HS nêu những việc làm cụ thể của bản thân góp phần xây dựng quê 1,0
hương. (Nêu tối thiểu 3 việc làm)
- Tích cực học tập, rèn luyện đạo đức, kĩ năng...sống trở thành
người công dân tốt góp phần xây dựng quê hương.
- Sống đoàn kết, yêu thương, chia sẻ, giúp đỡ những người gặp khó khăn, hoạn nạn...
- Giữ gìn phong tục, truyền thống tốt đẹp của quê hương...
- Quảng bá, giới thiệu hình ảnh của quê hương đến với mọi người.
Lưu ý: Học sinh nêu được 3-4 việc làm, GK cho 1.0 điểm, được 1-
2 việc làm cho 0.5 điểm

a. Đảm bảo cấu trúc bài văn thuyết minh 0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: giới thiệu cuốn sách yêu thích 0,25
c. Yêu cầu giới thiệu nội dung: 2.5
- Giới thiệu về cuốn sách em yêu thích: - Nguồn gốc, xuất xứ:
- Hình thức của cuốn sách:
- Nội dung bên trong sách
II. Viết
- Giá trị sách mang lại:
- Sách trên thị trường:
- Cách giữ gìn và bảo quản sách
- Cảm nghĩ, tình cảm của em dành cho cuốn sách.
d. Chính tả, ngữ pháp
0,5
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt, . 0,5