Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN HỌC 9-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (B, A.1)Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong y tế?
A Ti vi B. y bán hàng tự động
C. y chụp cắt lớp vi tính D. Máy giặt.
Câu 2. (B, A.1)Phát biểu nào sau đây sai?
A. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt khắp nơi xung quanh ta
B. Trong hầu hết những lĩnh vực của khoa học đời sống, những thiết bị gắn bộ xử thông
tin đều đóng vai trò quan trọng
C. y chụp X-quang là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong lĩnh vực y học
D. Hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc một dụ về thiết bị gắn bộ xử trong sản
xuất công nghiệp.
Câu3. (B, A.1) Hc qua mng Internet, hc bng giáo án điện t là ng dng ca Tin hc trong:
A. Gii trí. B. Giáo dc. C. Trí tu nhân to. D. Truyn thông.
Câu 4. (B, A.1) Hành vi có văn hóa, đo đc trên mng xã hội:
A. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên internet của tổ chc
B. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên internet của tổ chc, cá nhân khi chưa được phép
C. Chia sẻ thông tin có nguồn chính thống, tin cậy.
D. To, cài đặt, phát tán phần mềm độc hi, virus máy tính.
Câu 5. (H, A.1) Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số
đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân to làm bài tập về nhà.
B. Truy cập mng xã hội trong nhiều giờ.
C. Thường xuyên sử dụng phần mềm son thảo văn bản để làm báo cáo.
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube.
Câu6. (H, C.1) u nào dưi đây làm ví dụ về tính mi ca tng tin tuyển sinh vào lớp10?
A.
Thông tin đọc được trên mng hội.
B.
Thông tin vừa được một phụ huynh học sinh thôngbáo.
C.
Thông tin không trùng lặp với những gì đã biết trước đó.
D.
Thông tin do Sở giáo dục địa phương gửi đến các trường trung học sở vào thời điểm gần
đây nhất.
Câu7.(H, C.1) Câu nào dưới đây ktên đúng các tính chất quan trọng làm nên chất lượng của
thông tin?
A.
Tính có bản quyền, tính phù hợp.
B.
Tính có bản quyền, tính bảo mật,tính chính xác.
C.
Tính mới,tính hính xác,tính đầy đủ,tính sử dụng được.
D.
Tính chính xác,tính cập nhật,tính bảo mật,tính có bản quyền.
Câu 8. (B, D.1) Hành vi bị cấm trên mng xã hội:
A. Sử dụng họ, tên thật.
B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhm kích động bo lực.
C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mng xã hội một cách an toàn lành
mnh.
D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phm thuần phong mĩ tục, gây thù hận.
Câu 9.(B, D.1) Hiện tượng "nghiện" mng xã hội có thể dẫn đến tác động tiêu cực nào?
A. Tăng khả năng sáng to.
B. Giảm thời gian dành cho các mối quan hệ thực tế.
C. Cải thiện sc khỏe thể chất.
Trang 2
D. Tăng cường khả năng giao tiếp qua mng.
Câu 10. (B, D.1) Việc sử dụng điện thoi di động khi đang lái xe thuộc tác động tiêu cực nào?
A. Lệ thuộc vào công nghệ.
B. Ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý.
C. Gây ra các hành vi phi pháp.
D. Ảnh hưởng đến thể chất.
Câu 11.(B, D.1) Ánh sáng xanh từ màn hình điện thoi có thể gây tác động tiêu cực nào?
A. Giảm trí nhớ.
B. Tăng khả năng ghi nhớ.
C. Gây rối lon nhịp sinh học.
D. Tăng hiệu suất làm việc.
Câu 12. (H, D.1) Một số trẻ em bị chậm nói do nguyên nhân nào?
A. Sử dụng thiết bị công nghệ quá sớm và quá nhiều.
B. Không được học tập đầy đủ.
C. Do tác động từ môi trường bên ngoài.
D. Không được cung cấp dinh dưỡng đầy đủ.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.(C.2;H,H,H,H) Lớp em tổ chc một buổi chúc mừng sinh nhậ tmột bn trong lớp,tập thể
lớp em đã sử dụng một số thông tin liên quan đến sự kiện này. y nói về tính sử dụng được của
thông tin.
a)
Ngày sinh của bn đó.(H. Đúng)
b)
Những cuộc thi bn đó đã tham gia.(H. Sai)
c)
Những quyển sách bn đó đã đọc. (H. Sai)
d
)
Ba mẹ của bn tổ chc tiệc chúc mừng sinh nhật.(H. Đúng)
Câu 2:(D.1;B,B,B,B ) Khi trao đổi qua mng, để biểu hiện thái độ không tán thành mà vẫn giữ
được sự hòa nhã, lịch sự thì em nghĩ như thế nào ở các đáp án sau:
a) Mình li nghĩ khác. (B, Đúng)
b) Bn chỉ nói lung tung. (B, Sai)
c) Mình không nghĩ thế. (B, Đúng)
d) Chúng ta cùng xem li nhé. (B, Đúng)
Câu 3:(D.1;B,B,B,B)Học sinh A không có thiện cảm với học sinh B. Cửa kính lớp học bị vỡ, dù
chưa có chng c nhưng A đăng ý kiến lên mng xã hội quy cho B là thủ phm rồi chia sẻ công
khai cho tất cả bn bè của mình. Em bình luận gì về hành vi đó.
a) Hành vi của bn A gây tổn thương cho bn B. (B, Đúng)
b) Bn A nên tiếp cận vấn đề một cách có trách nhiệm hơn. (B, Đúng)
c) Hành vi của bn A không gây tổn thương cho bn B. (B, Sai)
d) Theo Khoản 6 Điều 4 Bộ quy tắc ng xử trên mng xã hội, bn A đã vi phm khoản này vì đã
đăng tải nội dung xúc phm danh dự nhân, nhân phẩm của bn B. (B, Đúng)
Câu 4: (E.1; V,V,V,V)Phần mềm mô phỏngGeogebra PhET Interactive Simulations có chc
năng gì và được sử dụng như thế nào trong dy và học Toán, Vật lí?
a) Phần mềm Geogebra được dùng để vẽ hình cho môn Toán hình. (V, Đúng)
b) Phần mềm Geogebra mô phỏng được các trò chơi số học. (V, Sai)
c) Phần mềm PhET Interactive Simulations dùng để mô phỏng con lắc trong Vật Lý. (V, Đúng)
d) Phần mềm PhET Interactive Simulations cung cấp các mô phỏng về Vật lí. (V, Đúng)
Trang 3
PHẦN III: Tự luận.
Câu 1: Trong thí ảo https://phet.colorado.edu/vi, trmô phỏng: Trái đất và không gian, vậy trong
thí nghiệm ảo này còn li các mô phỏng nào?
Câu 2: Trong mô phỏng môn Vật lý: Cơ học, Âm học và sóng, Công năng lượng công suất,
Khái niệm toán học,có bao nhiêu kết quả hiển thị cho các mô phỏng trên?
Câu 3:Thị giác màu trong mô phỏng Sinh học của thí nghiệm ảo https://phet.colorado.edu/vi
mấy màu, kể tên tiếng anh của các màu đó.
---HẾT---
ĐÁP ÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
C
C
D
C
D
B
C
C
A
PHẦN II: Trắc nghiệm Đúng/Sai. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Ý a)
Ý b)
Ý c)
Ý d)
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
Đ
Đ
PHẦN III:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Vật lí
0,25
Toán và thống kê
0,25
Hóa học
0,25
Sinh học
0,25
2
22
0,25
5
0,25
9
0,25
38
0,25
3
Có 3 màu
0,25
Red
0,25
Green
0,25
Blue
0,25
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ
. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ:
TT
Chương/
chủđề
Nội dungơn
vịkiến thức
Mcđđánhgiá
Tổng
Tỉl
%
điểm
TNKQ
Tựlun
Nhiều la chn
Đúng - Sai
Biết
Hiu
Vận
dụng
Biết
Hiu
Vận
dụng
Biết
Hiu
Vận
dụng
Biết
Hiu
Vận
dụng
1
Chủ đề A
Máy tính
và cộng
đồng
1. Bộ xử thông
tin ở quanh ta
4
(1,2,3,4)
1
(5)
4
1
12.5%
1.25
2
Chủ đề C
Tổ chức
lưu trữ, tìm
kiếm và
trao đổi
thông tin
1. Thông tin trong
giải quyết vấn đề
2
(6,7)
2
5%
0.5
2. Thực hành
Đánh giá chất
lượng thông tin
4
(1a,1b,
1c,1d)
4
10%
1
3
Chủ đề D
Đạo đức,
pháp luật
và văn hoá
trong môi
trường s
1. Một số vấn đề
pháp về sử dụng
dịch vụ Internet
4
(8,9,10,
11)
1
(12)
8
(2a,2b,2c,
2d,3a,3b,
3c,3d)
12
1
32.5%
3.25
4
Chủ đề E
Ứng dụng
tin học
1. Tìm hiểu phần
mềm mô phỏng
4
(4a,4b,
4c,4d)
4
10%
1
2. Thực hành Khai
4
8
4
8
30%
thác phần mềm
phỏng
(1)
(2,3)
3
Tngsốcâu, ý
8 câu
4 câu
4 ý
16
12
12
Tngsốđim
2
1
2
1
1
1
2
4.0
3.0
3.0
Tỉl%
30
40
30
40
30
30
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
TT
Chđ /
Chương
Nội dungơn
vịkiến
thc
u cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng / Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề A
1. Bộ xử lý thông
tin ở quanh ta
Biết:
- Nhận biết được s mặt của các
thiết bị gắn bộ xử lí thông tin
khắp nơi (trong gia đình, trường
học, cửa hàng, bệnh viện, công sở,
nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế,
ngân hàng, hàng không,
toánhọc,sinh học,...), nêu được d
minh ho
Hiểu:
- Nêu được khả năng của máy tính
chỉ ra được một số ng dụng thực tế
của trong khoa học
thuật đời sống.
- Giải thích được tác động của công
nghệ thông tin lên giáo dục hội
thông qua các ví dụ cụ thể
4
(Nla,b)
1
(NLa)
2
Chủ đề C
1. Thông tin
trong giải quyết
vấn đề
Hiểu:
Giải thích được tính mới, tính chính
xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được
của thông tin. Nêu được dụ
minh ho
2
(NLb)
2. Thực hành
Hiểu:
- Giải thích được sự cần thiết phải
4
(NLa)
Đánh giá chất
lượng thông tin
quan tâm đến chất lượng thông tin khi
tìm kiếm, tiếp nhận trao đổi
thông tin.Nêu được ví dụ minh ho.
3
Chủ đề D
1. Một số vấn đề
pháp lí về sử dụng
dịch vụ Internet
Biết:
Trình bày được một số tác động tiêu
cực của công nghệ thuật số đối với
đời sống con người
hội, nêu được ví dụ minh ho.
Biết:
- Nêu được một số nội dung liên quan
đến luật Công nghệ thông tin, nghị
định về sử dụng dịch vụ
Internet, các khía cnh pháp của
việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông
tin.
Hiểu:
- Nêu được một số hành vi vi phm
pháp luật, trái đo đc,thiếu văn hoá
khi hot động trong môi trườngsố
thông qua một vài ví dụ
4
(NLa)
1
(NLa)
8
(Nlb,c)
4
Chủ đề E
1. Tìm hiểu phần
mềm mô phỏng
Biết:
Nêu được dụ phần mềm phỏng.
Nêu được những kiến thc đã thu
nhận từ việc khai thác một vài phần
mềm mô phỏng.
Vận dụng:
Vận dụng được phần mềm phỏng
trong các môn học.
4
(NLc)
2. Thực hành
Khai thác phần
mềm mô phỏng
Hiểu:
Nhận biết được sự phỏng thế giới
thực nhờ máy tính thể giúp con
người khám phá tri thc
giải quyết vấn đề.
Vận dụng:
Sử dụng được phần mềm mô phỏng
trong học tập.
4
(Nlb)
8
(NLd,e)
Tổng số câu
8
4
0
8
4
4
0
4
8
Tổng số điểm
3.0
4.0
3.0
Tỉ lệ
30
40
30

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN HỌC 9-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 .
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (B, A.1)Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong y tế? A Ti vi
B. Máy bán hàng tự động
C. Máy chụp cắt lớp vi tính D. Máy giặt.
Câu 2. (B, A.1)Phát biểu nào sau đây sai?
A. Những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt khắp nơi xung quanh ta
B. Trong hầu hết những lĩnh vực của khoa học và đời sống, những thiết bị có gắn bộ xử lí thông
tin đều đóng vai trò quan trọng
C. Máy chụp X-quang là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong lĩnh vực y học
D. Hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong sản xuất công nghiệp.
Câu3. (B, A.1) Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong: A. Giải trí. B. Giáo dục. C. Trí tuệ nhân tạo. D. Truyền thông.
Câu 4. (B, A.1) Hành vi có văn hóa, đạo đức trên mạng xã hội:
A. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên internet của tổ chức
B. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép
C. Chia sẻ thông tin có nguồn chính thống, tin cậy.
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính.
Câu 5. (H, A.1) Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số
đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
B. Truy cập mạng xã hội trong nhiều giờ.
C. Thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để làm báo cáo.
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube.
Câu6. (H, C.1) Câu nào dưới đây là làm ví dụ về tính mới của thông tin tuyển sinh vào lớp10?
A.Thông tin đọc được trên mạng xã hội.
B.Thông tin vừa được một phụ huynh học sinh thôngbáo.
C.Thông tin không trùng lặp với những gì đã biết trước đó.
D.Thông tin do Sở giáo dục địa phương gửi đến các trường trung học cơ sở vào thời điểm gần đây nhất.
Câu7.(H, C.1) Câu nào dưới đây kể tên đúng các tính chất quan trọng làm nên chất lượng của thông tin?
A.Tính có bản quyền, tính phù hợp.
B.Tính có bản quyền, tính bảo mật,tính chính xác.
C.Tính mới,tính hính xác,tính đầy đủ,tính sử dụng được.
D.Tính chính xác,tính cập nhật,tính bảo mật,tính có bản quyền.
Câu 8. (B, D.1) Hành vi bị cấm trên mạng xã hội:
A. Sử dụng họ, tên thật.
B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm kích động bạo lực.
C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mạng xã hội một cách an toàn lành mạnh.
D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục, gây thù hận.
Câu 9.(B, D.1) Hiện tượng "nghiện" mạng xã hội có thể dẫn đến tác động tiêu cực nào?
A. Tăng khả năng sáng tạo.
B. Giảm thời gian dành cho các mối quan hệ thực tế.
C. Cải thiện sức khỏe thể chất. Trang 1
D. Tăng cường khả năng giao tiếp qua mạng.
Câu 10. (B, D.1) Việc sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe thuộc tác động tiêu cực nào?
A. Lệ thuộc vào công nghệ.
B. Ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lý.
C. Gây ra các hành vi phi pháp.
D. Ảnh hưởng đến thể chất.
Câu 11.(B, D.1) Ánh sáng xanh từ màn hình điện thoại có thể gây tác động tiêu cực nào? A. Giảm trí nhớ.
B. Tăng khả năng ghi nhớ.
C. Gây rối loạn nhịp sinh học.
D. Tăng hiệu suất làm việc.
Câu 12. (H, D.1) Một số trẻ em bị chậm nói do nguyên nhân nào?
A. Sử dụng thiết bị công nghệ quá sớm và quá nhiều.
B. Không được học tập đầy đủ.
C. Do tác động từ môi trường bên ngoài.
D. Không được cung cấp dinh dưỡng đầy đủ.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.(C.2;H,H,H,H) Lớp em tổ chức một buổi chúc mừng sinh nhậ tmột bạn trong lớp,tập thể
lớp em đã sử dụng một số thông tin liên quan đến sự kiện này. Hãy nói về tính sử dụng được của thông tin.
a)Ngày sinh của bạn đó.(H. Đúng)
b)Những cuộc thi mà bạn đó đã tham gia.(H. Sai)
c)Những quyển sách mà bạn đó đã đọc. (H. Sai)
d)Ba mẹ của bạn tổ chức tiệc chúc mừng sinh nhật.(H. Đúng)
Câu 2:(D.1;B,B,B,B ) Khi trao đổi qua mạng, để biểu hiện thái độ không tán thành mà vẫn giữ
được sự hòa nhã, lịch sự thì em nghĩ như thế nào ở các đáp án sau:
a) Mình lại nghĩ khác. (B, Đúng)
b) Bạn chỉ nói lung tung. (B, Sai)
c) Mình không nghĩ thế. (B, Đúng)
d) Chúng ta cùng xem lại nhé. (B, Đúng)
Câu 3:(D.1;B,B,B,B)Học sinh A không có thiện cảm với học sinh B. Cửa kính lớp học bị vỡ, dù
chưa có chứng cứ nhưng A đăng ý kiến lên mạng xã hội quy cho B là thủ phạm rồi chia sẻ công
khai cho tất cả bạn bè của mình. Em bình luận gì về hành vi đó.
a) Hành vi của bạn A gây tổn thương cho bạn B. (B, Đúng)
b) Bạn A nên tiếp cận vấn đề một cách có trách nhiệm hơn. (B, Đúng)
c) Hành vi của bạn A không gây tổn thương cho bạn B. (B, Sai)
d) Theo Khoản 6 Điều 4 Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội, bạn A đã vi phạm khoản này vì đã
đăng tải nội dung xúc phạm danh dự nhân, nhân phẩm của bạn B. (B, Đúng)
Câu 4: (E.1; V,V,V,V)Phần mềm mô phỏngGeogebra và PhET Interactive Simulations có chức
năng gì và được sử dụng như thế nào trong dạy và học Toán, Vật lí?
a) Phần mềm Geogebra được dùng để vẽ hình cho môn Toán hình. (V, Đúng)
b) Phần mềm Geogebra mô phỏng được các trò chơi số học. (V, Sai)
c) Phần mềm PhET Interactive Simulations dùng để mô phỏng con lắc trong Vật Lý. (V, Đúng)
d) Phần mềm PhET Interactive Simulations cung cấp các mô phỏng về Vật lí. (V, Đúng) Trang 2 PHẦN III: Tự luận.
Câu 1:
Trong thí ảo https://phet.colorado.edu/vi, trừ mô phỏng: Trái đất và không gian, vậy trong
thí nghiệm ảo này còn lại các mô phỏng nào?
Câu 2: Trong mô phỏng môn Vật lý: Cơ học, Âm học và sóng, Công – năng lượng – công suất,
Khái niệm toán học,có bao nhiêu kết quả hiển thị cho các mô phỏng trên?
Câu 3:Thị giác màu trong mô phỏng Sinh học của thí nghiệm ảo https://phet.colorado.edu/vi có
mấy màu, kể tên tiếng anh của các màu đó. ---HẾT--- ĐÁP ÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B C C D C D B C C A
PHẦN II: Trắc nghiệm Đúng/Sai. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Câu hỏi Ý a) Ý b) Ý c) Ý d) Câu 1 Đ S S Đ Câu 2 Đ S Đ Đ Câu 3 Đ S Đ Đ Câu 4 Đ S Đ Đ PHẦN III: Câu Đáp án Điểm Vật lí 0,25 Toán và thống kê 0,25 1 Hóa học 0,25 Sinh học 0,25 22 0,25 5 0,25 2 9 0,25 38 0,25 Có 3 màu 0,25 Red 0,25 3 Green 0,25 Blue 0,25 Trang 3
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ
. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ: Mứcđộđánhgiá Nội dung/đơn TNKQ Tựluận Tổng Tỉlệ Chương/ vịkiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai % TT chủđề điểm Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Biết Biết dụng Hiểu Hiểu Hiểu dụng dụng dụng Chủ đề A Máy tính 4 1 12.5% 1 và cộng 1. Bộ xử lý thông 4 1 (1,2,3,4) (5) 1.25 đồng tin ở quanh ta
Chủ đề C 1. Thông tin trong 2 5% Tổ chức 2 giải quyết vấn đề (6,7) 0.5 lưu trữ, tìm 2
kiếm và 2. Thực hành 4 trao đổi 10% Đánh giá chất (1a,1b, 4 1
thông tin lượng thông tin 1c,1d) Chủ đề D Đạo đức, 8
pháp luật 1. Một số vấn đề 4 1 (2a,2b,2c, 32.5% 3 (8,9,10, 12 1
và văn hoá pháp lí về sử dụng (12) 2d,3a,3b, 3.25 dịch vụ Internet 11) trong môi 3c,3d) trường s 4
Chủ đề E 1. Tìm hiểu phần 10% (4a,4b, 4 4
Ứng dụng mềm mô phỏng 1 4c,4d) tin học 2. Thực hành Khai 4 8 4 8 30% thác phần mềm mô (1) (2,3) 3 phỏng Tổngsốcâu, ý 8 câu 4 câu 8ý 4ý 4ý 4 ý 8ý 16 12 12 Tổngsốđiểm 2 1 2 1 1 1 2 4.0 3.0 3.0 Tỉlệ% 30 40 30 40 30 30
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội dung/đơn Chủ đề / TNKQ TT vịkiến Yêu cầu cần đạt Tự luận Chương Nhiều lựa chọn Đúng / Sai thức Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Biết dụng Hiểu Hiểu dụng dụng Biết:
- Nhận biết được sự có mặt của các
thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở
khắp nơi (trong gia đình, ở trường
học, cửa hàng, bệnh viện, công sở,
nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không,
toánhọc,sinh học,...), nêu được ví dụ Chủ đề A 1. Bộ xử lý thông 4 1 1 minh hoạ tin ở quanh ta Hiểu: (Nla,b) (NLa)
- Nêu được khả năng của máy tính và
chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống.
- Giải thích được tác động của công
nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội
thông qua các ví dụ cụ thể Hiểu: 1. Thông
tin – Giải thích được tính mới, tính chính
xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được 2 Chủ đề C trong giải quyết (NLb) 2 vấn đề
của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ Hiểu: 4 2. Thực hành
- Giải thích được sự cần thiết phải (NLa)
Đánh giá chất quan tâm đến chất lượng thông tin khi lượng thông tin
tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi
thông tin.Nêu được ví dụ minh hoạ. Biết:
Trình bày được một số tác động tiêu
cực của công nghệ kĩ thuật số đối với
đời sống con người và xã
hội, nêu được ví dụ minh hoạ. Biết:
- Nêu được một số nội dung liên quan
đến luật Công nghệ thông tin, nghị Chủ đề D 1. Một số vấn đề 4 1 8 3
pháp lí về sử dụng định về sử dụng dịch vụ dịch vụ Internet (NLa) (NLa) (Nlb,c)
Internet, các khía cạnh pháp lí của
việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. Hiểu:
- Nêu được một số hành vi vi phạm
pháp luật, trái đạo đức,thiếu văn hoá
khi hoạt động trong môi trườngsố
thông qua một vài ví dụ Biết:
Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng.
– Nêu được những kiến thức đã thu
1. Tìm hiểu phần nhận từ việc khai thác một vài phần 4 mềm mô phỏng mềm mô phỏng. (NLc) Vận dụng:
Vận dụng được phần mềm mô phỏng Chủ đề E trong các môn học. 4 Hiểu:
Nhận biết được sự mô phỏng thế giới
thực nhờ máy tính có thể giúp con 2.
Thực hành người khám phá tri thức và 4 8
Khai thác phần giải quyết vấn đề. (Nlb) (NLd,e)
mềm mô phỏng Vận dụng:
Sử dụng được phần mềm mô phỏng trong học tập. Tổng số câu 8 4 0 8 4 4 0 4 8 Tổng số điểm 3.0 4.0 3.0 Tỉ lệ 30 40 30