Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN:TIN HỌC 9
A. Trc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Tr li t câu 1 đến câu 13, ghi đáp án đúng vào bảng 1 giy làm bài
Câu 1. Máy tính là công c giúp con người thc hin:
A. Ghi chép thông tin
B. Lưu trữ, x lý và trao đổi thông tin
C. V tranh
D. Gii trí
Câu 2. Thiết b o sau đây thuộc phn cng máy tính?
A. H điều hành
B. Phn mn son thảo văn bản
C. Chut máy tính
D. Phn mm trình duyt Web
Câu 3. Trong môi trường s, vic kim chứng thông tin có nghĩa là:
A. Đọc tin tc tht nhanh
B. Kiểm tra độ chính xác, ngun gc thông tin
C. Chia s ngay để mọi người biết
D. Bình lun công khai
Câu 4. Phn mm trình chiếu là:
A. Word B. Panint C. PowerPoint D. Scarth
Câu 5. Trong môi trường số, thông tin nào dưới đây cần bo mt?
A. Tên người dùng B. Bin s xe C. Căn cước công dân D. Bit danh
Câu 6. Chức năng chính của h điều hành là:
A. Giúp máy tính hoạt động, qun lý tài nguyên
B. Gửi thư điện t
C. Chơi trò chơi
D. Truy cp trình duyt Web
Câu 7. Khi tìm kiếm thông tin, nên chn ngun:
A. Không rõ tác gi
B. Có uy tín và được kim chng
C. Theo tin đồn
D. Theo cm tính
Câu 8. Khi chia s bài viết ca người khác, em cn:
A. Ghi rõ ngun chia s, tên tác gi
B. Không cn trích dn
C. Xóa tên tác gi
D. Tùy ý sa ni dung và viết tên mình
Câu 9. Đánh giá chất lượng thông tin giúp:
A. Tiết kim thi gian hc
B. Tránh đọc tin
C. Gim tốc độ mng
D. S dụng thông tin chính xác, đáng tin cy
Câu 10. Đạo đức s th hin qua:
A. Thích nói gì cũng được
Trang 2
B. Giao tiếp lch s, tôn trọng người khác trên mng
C. Công kích, nói xấu người khác
D. Chai s thông tin sai lch, không chun mc.
Câu 11. Văn hoá trong môi trường s KHÔNG bao gm:
A. Tuân th pháp lut mng
B. Dùng ngôn ng lch s
C. Vi phm bn quyn
D. Tôn trọng người khác
Câu 12. Mt trong những tiêu chí để đánh giá nguồn thông tin trên Internet đáng tin cậy là:
A. Có tiêu đề hp dn, git gân
B. Có nhiều người chia s
C. Có ngun gc rõ ràng, đáng tin cậy
D. Có hình minh ha bt mt.
II. Trc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 16, Trong mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh ghi Đúng (Đ) hoặc Sai
(S) vào bng 2 giy làm bài.
Câu 13. “Máy tính là thiết b có th lưu trữ, x lý và trao đổi thông tin.” Hãy cho biết các phát biu sau
đúng hay sai?
a) Máy tính ch để dùng để chơi trò chơi.
b) Máy tính không th lưu trữ thông tin
c) Máy tính có th x lý thông tin
d) Máy tính có th trao đổi thông tin qua mng
Câu 14. “Thông tin trên Internet luôn chính xác và không cần kim chứng.” Hãy cho biết các phát biu
sau đúng hay sai?
a) Mi thông tin trên mạng đều đúng.
b) Cn kim tra nguồn thông tin trưc khi tiếp nhn.
c) Không nên chia s các trang không rõ ngun gc.
d) Nên tin vào các trang chính thng.
Câu 15. “Đánh giá chất lượng thông tin là quá trình xem xét độ chính xác và độ tin cy của thông tin.”
Hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Làm giúp ta chn lọc thông tin đáng tin cậy.
b) Không cn thiết khi tra cu.
c) Giúp người xem tránh được tin gi.
d) Làm tn thi gian.
Câu 16. Công dân s có trách nhim biết tôn trng, bo v thông tin cá nhân và ng x văn minh.” Hãy
cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Không chia s thông tin sai s tht.
b) Dùng mt khu mnh, bo v tài khon
c) Công kích, nói xấu người khác trên mng
d) Tôn trọng người khác khi giao tiếp
B. T luận (3,0 điểm)
Câu 17. (1,0 đim) Trình bày vai trò của thông tin trong đi sng và hc tp?
Câu 18. (1,0 đim) Nêu hai ví d th hiện hành vi đạo đức trong môi trường s.
Câu 19. (1,0 đim) Công dânco trách nhiệm được th hin nhng hành vi nào? (nêu 4 hành vi).
…………Hết……………
(Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I M HỌC: 2025 - 2026
MÔN TIN KHI LP 9
Trang 3
Thi gian làm bài : 45 phút
A. Trc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trc nghim nhiu la chọn (3,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm (Bng 1)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
C
C
A
B
A
D
B
II. Trc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
(Bng 2)
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
13
a)
S
14
a)
S
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
Đ
d)
Đ
d)
Đ
15
a)
Đ
16
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
S
d)
S
d)
Đ
B. T luận (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
17
(1,0 đim)
Thông tin có vai trò rt quan trọng trong đời sng và hc tp:
- Giúp con người hiu biết thế gii xung quanh, ra quyết định đúng
đắn.
- Giúp vic hc tp hiu qu n, tra cu tài liu d dàng.
- Là cơ sở cho giao tiếp, hp tác và sáng to trong hc tp, công vic.
0,25
0,25
0,25
0,25
18
(1,0 đim)
Hai ví d th hiện hành vi đạo đức trong môi trường s:
- Không bình lun, chia s thông tin sai s tht.
- Không xâm nhp, phá hoi tài khon hoc d liu của người khác.
0,5
0,5
19
(1,0 đim)
Bn hành vi th hin công dân s có trách nhim:
- Không chia s thông tin sai s tht; kim chứng thông tin trước khi
đăng.
- Bo v thông tin cá nhân, s dng mt khu mnh.
- Tôn trọng người khác khi giao tiếp trc tuyến.
- Báo cáo hoặc ngăn chặn các nội dung độc hi, vi phm pháp lut
trên mng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 4
MA TRẬN VÀ ĐẶC T
1. KHUNG MA TRN ĐỀ
TT
Chương/
ch đ
Nội dung/đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l %
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
Máy tính
và cng
đồng
1. Thế gii k
thut s
2
(0,5)
3
(0,75)
1
(1,0)
1
(1,0)
3
(1,5)
4
(1,75)
32,5%
(3,25đ)
2
Ch đề 2:
T chc
lưu trữ,
tìm kiếm
và trao
đổi thông
tin
1. Thông tin trong
gii quyết vấn đề
4
(1,0)
4
(1,0)
10%
(1,0đ)
2. Thc hành:
Đánh giá chất
ng thông tin
1
(0,25)
1
(1,0)
1
(1,0)
1
(1,0)
1
(1,0)
1
(0,25)
2
(2,0)
42,5%
(4,25đ)
3
Ch đề 3:
Đạo đức,
pháp lut
và văn
hóa trong
môi
trường s
1. Mt s vấn đề
pháp lý v s dng
dch v Internet
2
(0,5)
1
(1,0)
1
(1,0)
2
(0,5)
1
(1,0)
1
(1,0)
25%
(2,5đ)
Tng s câu
8
4
1
1
2
1
1
1
10
6
3
19
Tng s đim
2,0
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
3,0
3,0
10,0
T l %
30
40
30
40
30
30
100,0%
Trang 5
2. BẢNG ĐẶC T
TT
Chương/
ch đ
Nội dung/đơn vị
kiến thc
Yêu cu cần đạt
S câu hi mức độ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
Máy tính
và cng
đồng
1. Thế gii k
thut s
Biết: Nêu được kh năng của máy tính
ch ra được mt s ng dng thc tế
ca trong khoa học kĩ thuật đời
sng.
Hiu: Nhn biết được s có mt ca các
thiết b gn b x thông tin khp
nơi (trong gia đình, trưng hc, ca
hàng, bnh vin, công s, nhà máy,...),
trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng,
hàng không, toán hc, sinh hc,...). Nêu
được ví d minh ho.
- Giải thích được tác động ca công
ngh thông tin lên giáo dc xã hi
thông qua các ví d c th.
2
(NLa)
3
(NLa)
1
(NLd)
1
(NLd)
2
Ch đề 2:
T chc
lưu trữ,
tìm kiếm
và trao
đổi thông
tin
1. Thông tin trong
gii quyết vấn đề
Hiu: Giải thích được s cn thiết phi
quan tâm đến cht ng thông tin khi
tìm kiếm, tiếp nhận trao đổi thông
tin. Nêu được ví d minh ho.
Giải thích được tính mi, tính chính
xác, tính đầy đủ, tính s dụng được
của thông tin. Nêu được ví d minh ho.
4
(NLa)
2. Thc hành:
Đánh giá chất
ng thông tin
Vận dụng:Tìm kiếm được thông tin đ
giải quyết vấn đề.
1
(NLa)
1
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLd)
3
Ch đề 3:
Đạo đức,
pháp lut
và văn
hóa trong
1. Mt s vấn đề
pháp lý v s
dng dch v
Internet
Biết: Nêu được mt s ni dung liên
quan đến lut Công ngh thông tin, ngh
định v s dng dch v Internet, các
khía cnh pháp lí ca vic s hu, s
dụng và trao đổi thông tin.
2
(NLb)
1
(NLd)
1
(NLd)
Trang 6
môi
trường s
Hiu:Trình bày được mt s tác động
tiêu cc ca công ngh kĩ thuật s đối
vi
đời sống con người và xã hội, nêu được
ví d minh ho.
Nêu được mt s hành vi vi phm pháp
luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá
khi hoạt động trong môi trường s
thông qua mt vài ví d.
Tng s câu
8
4
1
1
2
1
1
1
Tng s đim
3,0
4,0
3,0
T l %
30%
40%
30%

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN:TIN HỌC 9
A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Trả lời từ câu 1 đến câu 13, ghi đáp án đúng vào bảng 1 ở giấy làm bài
Câu 1. Máy tính là công cụ giúp con người thực hiện: A. Ghi chép thông tin
B. Lưu trữ, xử lý và trao đổi thông tin C. Vẽ tranh D. Giải trí
Câu 2. Thiết bị nào sau đây thuộc phần cứng máy tính? A. Hệ điều hành
B. Phần mền soạn thảo văn bản C. Chuột máy tính
D. Phần mềm trình duyệt Web
Câu 3. Trong môi trường số, việc kiểm chứng thông tin có nghĩa là:
A. Đọc tin tức thật nhanh
B. Kiểm tra độ chính xác, nguồn gốc thông tin
C. Chia sẻ ngay để mọi người biết D. Bình luận công khai
Câu 4. Phần mềm trình chiếu là:
A. Word B. Panint C. PowerPoint D. Scarth
Câu 5. Trong môi trường số, thông tin nào dưới đây cần bảo mật?
A. Tên người dùng B. Biển số xe C. Căn cước công dân D. Biệt danh
Câu 6. Chức năng chính của hệ điều hành là:
A. Giúp máy tính hoạt động, quản lý tài nguyên
B. Gửi thư điện tử C. Chơi trò chơi
D. Truy cập trình duyệt Web
Câu 7. Khi tìm kiếm thông tin, nên chọn nguồn: A. Không rõ tác giả
B. Có uy tín và được kiểm chứng C. Theo tin đồn D. Theo cảm tính
Câu 8. Khi chia sẻ bài viết của người khác, em cần:
A. Ghi rõ nguồn chia sẻ, tên tác giả
B. Không cần trích dẫn C. Xóa tên tác giả
D. Tùy ý sửa nội dung và viết tên mình
Câu 9. Đánh giá chất lượng thông tin giúp:
A. Tiết kiệm thời gian học B. Tránh đọc tin
C. Giảm tốc độ mạng
D. Sử dụng thông tin chính xác, đáng tin cậy
Câu 10. Đạo đức số thể hiện qua:
A. Thích nói gì cũng được Trang 1
B. Giao tiếp lịch sự, tôn trọng người khác trên mạng
C. Công kích, nói xấu người khác
D. Chai sẻ thông tin sai lệch, không chuẩn mực.
Câu 11. Văn hoá trong môi trường số KHÔNG bao gồm:
A. Tuân thủ pháp luật mạng
B. Dùng ngôn ngữ lịch sự C. Vi phạm bản quyền
D. Tôn trọng người khác
Câu 12. Một trong những tiêu chí để đánh giá nguồn thông tin trên Internet đáng tin cậy là:
A. Có tiêu đề hấp dẫn, giật gân
B. Có nhiều người chia sẻ
C. Có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy
D. Có hình minh họa bắt mắt.
II. Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16, Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh ghi Đúng (Đ) hoặc Sai
(S) vào bảng 2 ở giấy làm bài.
Câu 13. “Máy tính là thiết bị có thể lưu trữ, xử lý và trao đổi thông tin.” Hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Máy tính chỉ để dùng để chơi trò chơi.
b) Máy tính không thể lưu trữ thông tin
c) Máy tính có thể xử lý thông tin
d) Máy tính có thể trao đổi thông tin qua mạng
Câu 14. “Thông tin trên Internet luôn chính xác và không cần kiểm chứng.” Hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Mọi thông tin trên mạng đều đúng.
b) Cần kiểm tra nguồn thông tin trước khi tiếp nhận.
c) Không nên chia sẻ các trang không rõ nguồn gốc.
d) Nên tin vào các trang chính thống.
Câu 15. “Đánh giá chất lượng thông tin là quá trình xem xét độ chính xác và độ tin cậy của thông tin.”
Hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Làm giúp ta chọn lọc thông tin đáng tin cậy.
b) Không cần thiết khi tra cứu.
c) Giúp người xem tránh được tin giả. d) Làm tốn thời gian.
Câu 16. “Công dân số có trách nhiệm biết tôn trọng, bảo vệ thông tin cá nhân và ứng xử văn minh.” Hãy
cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Không chia sẻ thông tin sai sự thật.
b) Dùng mật khẩu mạnh, bảo vệ tài khoản
c) Công kích, nói xấu người khác trên mạng
d) Tôn trọng người khác khi giao tiếp
B. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Trình bày vai trò của thông tin trong đời sống và học tập?
Câu 18. (1,0 điểm) Nêu hai ví dụ thể hiện hành vi đạo đức trong môi trường số.
Câu 19. (1,0 điểm) Công dânco trách nhiệm được thể hiện ở những hành vi nào? (nêu 4 hành vi).
…………Hết……………
(Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2025 - 2026
MÔN TIN – KHỐI LỚP 9 Trang 2
Thời gian làm bài : 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm (Bảng 1) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B C C A B A D B C C
II. Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm (Bảng 2) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a) S a) S b) S b) Đ 13 c) Đ 14 c) Đ d) Đ d) Đ a) Đ a) Đ 15 b) S 16 b) Đ c) Đ c) S d) S d) Đ
B. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Thông tin có vai trò rất quan trọng trong đời sống và học tập:
- Giúp con người hiểu biết thế giới xung quanh, ra quyết định đúng 0,25 17 đắn. 0,25 (1,0 điểm)
- Giúp việc học tập hiệu quả hơn, tra cứu tài liệu dễ dàng.
- Là cơ sở cho giao tiếp, hợp tác và sáng tạo trong học tập, công việc. 0,25 0,25
Hai ví dụ thể hiện hành vi đạo đức trong môi trường số: 18 (1,0 điểm)
- Không bình luận, chia sẻ thông tin sai sự thật. 0,5
- Không xâm nhập, phá hoại tài khoản hoặc dữ liệu của người khác. 0,5
Bốn hành vi thể hiện công dân số có trách nhiệm:
- Không chia sẻ thông tin sai sự thật; kiểm chứng thông tin trước khi 0,25 đăng. 19
- Bảo vệ thông tin cá nhân, sử dụng mật khẩu mạnh. 0,25 (1,0 điểm)
- Tôn trọng người khác khi giao tiếp trực tuyến. 0,25
- Báo cáo hoặc ngăn chặn các nội dung độc hại, vi phạm pháp luật trên mạng. 0,25 Trang 3
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ
Mức độ đánh giá Tỉ lệ % Tổng điểm Chương/ Nội dung/đơn vị TT TNKQ chủ đề kiến thức Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Vận Vận Vận Vận Biết
Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Chủ đề 1: 1 Máy tính 1. Thế giới kỹ 2 3 1 1 3 4 32,5% và cộng thuật số (0,5) (0,75) (1,0) (1,0) (1,5) (1,75) (3,25đ) đồng
Chủ đề 2: 1. Thông tin trong
4 4 10% Tổ chức
giải quyết vấn đề (1,0) (1,0) (1,0đ) lưu trữ, 2 tìm kiếm 2. Thực hành: và trao 1 1 1 1 1 1 2 42,5% Đánh giá chất đổi thông (0,25) (1,0) (1,0) (1,0) (1,0) (0,25) (2,0) (4,25đ) lượng thông tin tin Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật
1. Một số vấn đề 2 1 1 2 1 1 25% 3 và văn
pháp lý về sử dụng (0,5) (1,0) (1,0) (0,5) (1,0) (1,0) (2,5đ) hóa trong dịch vụ Internet môi trường số Tổng số câu 8 4 1 1 2 1 1 1 10 6 3 19 Tổng số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 40 30 40 30 30 100,0% Trang 4 2. BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở mức độ đánh giá TNKQ Chương/ Nội dung/đơn vị Tự luận TT chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng 1 1. Thế giới kỹ
Biết: Nêu được khả năng của máy tính thuật số
và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế
của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống.
Hiểu: Nhận biết được sự có mặt của các 1 Chủ đề 1:
thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp 2 1 (NLd) Máy tính
nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa (NLa) 3 và cộng
hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), (NLa) (NLd) đồng
trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng,
hàng không, toán học, sinh học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ.
- Giải thích được tác động của công
nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội
thông qua các ví dụ cụ thể.
2 Chủ đề 2: 1. Thông tin trong Hiểu: Giải thích được sự cần thiết phải Tổ chức
giải quyết vấn đề
quan tâm đến chất lượng thông tin khi lưu trữ,
tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông 4 tìm kiếm
tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. (NLa) và trao
Giải thích được tính mới, tính chính đổi thông
xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được tin
của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 2. Thực hành:
Vận dụng:Tìm kiếm được thông tin để 1 1 1 1 Đánh giá chất giải quyết vấn đề. (NLa) (NLd) (NLd) (NLd) lượng thông tin
3 Chủ đề 3: 1. Một số vấn đề
Biết: Nêu được một số nội dung liên 2 1
Đạo đức, pháp lý về sử
quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị (NLb) 1
pháp luật dụng dịch vụ
định về sử dụng dịch vụ Internet, các (NLd) (NLd) và văn Internet
khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử hóa trong
dụng và trao đổi thông tin. Trang 5 môi
Hiểu:Trình bày được một số tác động trường số
tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với
đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ.
Nêu được một số hành vi vi phạm pháp
luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá
khi hoạt động trong môi trường số
thông qua một vài ví dụ. Tổng số câu 8 4 1 1 2 1 1 1 Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 40% 30% Trang 6