Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Địa Lí 10 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 (có đáp án)

Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Địa Lí 10 Sở GD Bắc Ninh năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 3 trang, bao gồm 14 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mời các bạn cùng đón xem ở dưới.

 

thuvienhoclieu.com Trang1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KII
NĂM HC 2022- 2023
Môn: Địa lí - Lp10
Thi gian làm bài: 45phút(không k thời gian giao đề)
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1.Quy mô dân s thế gii hin nay
A. đông và tăng rất chậm. B. nhỏ và tăng nhanh.
C. đông và đang tăng lên. D. nhỏ và giảm nhanh.
Câu 2. Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. một quốc gia. B. một khu vực. C. vùng lãnh thổ. D. toàn thế giới.
Câu 3.Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm chủ yếu do
A. khoa học - kĩ thuật phát triển và chính sách dân số.
B. phát triển văn hóa - xã hội và an ninh quốc phòng.
C. điều kiện sống được cải thiện và sự tiến bộ về y tế.
D. mức sống tăng nhanh và chính trị xã hộin đnh.
Câu 4.Nhân tố có tác động quyết định đến sự phân bố dân cư là
A. c yếu tố của k hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng).
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ, quá trình xuất cư.
D. điều kiện tự nhiên và i nguyên thiên nhiên.
Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. vic sử dụng lao động theo ngành. B. trình đ phát triển lực lượng sản xuất.
C. trình độ phân công lao động xã hội. D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 6.Nguồn lực nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp tăng năng suất lao động?
A.Lịch s- văn hóa. B.Vị trí địa lí.
C.Khoa học - ng ngh. D.Nguồn vn đầu tư.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến quy mô sản xuất của ngành trồng trọt?
A. sinh vật. B. khí hậu. C. đất trồng. D. vị trí địa lí.
Câu 8. Cây lúa mì ưa khí hậu
A. nóng, mưa nhiều. B. ấm, khô. C. lạnh, mưa nhiều. D. nóng, khô.
Câu 9. Ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. đồng cỏ tự nhiên. B. cơ sở chuồng trại. C. dịch vụ thú y. D. cơ sở thức ăn.
Câu 10.Nuôi trồng thu sản nước mặn thường ở
A. sông ngòi. B. vịnh biển. C. đầm phá. D. ao, hồ.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
S dân và mật độ dân s thế giới giai đon 1995-2020
Năm
1995
2005
2015
2020
S dân (triệu người)
5744,2
6541,9
7379,8
7794,8
Mt đ dân s (người/km
2
)
39,0
44,0
50,0
52,0
(Ngun: danso.org)
Để th hin s dân và mật độ dân s trên thế gii giai đon 1995 - 2020, biểu đồ nào sau đây
thích hp nht?
A.Kết hợp. B. Cột. C. Đưng. D.Tròn.
thuvienhoclieu.com Trang2
Câu 12.Cho biu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. T trng nông-lâm-ngư nghiệp gim. B. T trng công nghiệp tăng nhanh.
C. Dch v chiếm t trng ln nht. D. Công nghip t trng nh nht.
II. T LUẬN(7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 điê
m)
a.Trình bày vai trò ca sn xut nông nghip, lâm nghip, thy sn.
b.Vì sao sn xut nông nghip, lâm nghip, thy sn ph thuc nhiu vào t nhiên?
Câu 14.(4,0 điê
m)
Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1960 - 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1980
1990
2020
Số dân thành thị
1754
2290
4379
Số dân nông thôn
2704
3037
3416
(Ngun: danso.org)
a.V biểu đ ct th hin s dân thành th và s dân ng thôn ca thế gii giai đon 1960 - 2020.
b. Nhn xét s thay đổi ca s dân thành th và s dân nông thôn trong giai đoạn trên.
--------------
t------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHMKIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2022- 2023
Môn: Địa lí - Lp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
B
D
C
C
B
D
B
A
C
thuvienhoclieu.com Trang3
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 đim)
Ý
Nội dung
Điểm
a
Trình bày vai trò ca sn xut nông nghip, lâm nghip, thy sn.
2,0
- Sản xuất ra lương thực, thực phẩm cho con người, cung cấp thức ăn cho chăn
nuôi.
- Nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp.
- Tạo nguồn hàng cho xuất khẩu, thu ngoại tệ đảm bảo an ninh lương thực cho
mỗi quốc gia.
- Tạo việc làm thu nhập cho người dân, giữ cân bằng sinh thái bảo vệ môi
trường.
(Lưu ý: HS trình bày các vai trò khác đảm bảo chính xác vẫn được điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
0, 5
b
sao sn xut nông nghip, lâm nghip, thy sn ph thuc nhiều vào điu
kin t nhiên ?
1.0
- Trong nông nghiệp, đất liệu sản xuất; cây trồng, vật nuôi đối tượng sản
xuất.
- Mỗi loại cây trồng, vật nuôi chỉ có thể sinh trưởng và phát triển trong những điều
kiện tự nhiên nhất định.
0,5
0,5
Câu 14. (4,0 điểm)
Ý
i dung
Điê
m
a
V biểu đồ ct th hin s dân thành th s dân nông thôn ca thế
giới giai đoạn 1960-2020.
3,0
- V biểu đồ: ct (các dạng khác không được điểm)
- Biểu đồ chính xác, đúng t l trên trc tung, đơn vị, chú giải … thiếu mi chi tiết
tr 0,25 điểm.
3,0
b
Nhn xét s thay đổi ca s dân thành th s dân nông thôn trong
giai đoạn trên.
1,0
- S dân thành th và s dân nông thôn tăng liên tục qua các năm.
Trong đó:
+ S dân nông thôn tăng lên (d/c)
+ S dân thành th tăng nhanh (d/c)
- S dân thành th tăng nhanh hơn số dân nông thôn (d/c)
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲII BẮC NINH NĂM HỌC 2022- 2023
Môn: Địa lí - Lớp10 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 45phút(không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Quy mô dân số thế giới hiện nay
A. đông và tăng rất chậm.
B. nhỏ và tăng nhanh.
C. đông và đang tăng lên.
D. nhỏ và giảm nhanh.
Câu 2. Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. một quốc gia. B. một khu vực. C. vùng lãnh thổ. D. toàn thế giới.
Câu 3.Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm chủ yếu do
A. khoa học - kĩ thuật phát triển và chính sách dân số.
B. phát triển văn hóa - xã hội và an ninh quốc phòng.
C. điều kiện sống được cải thiện và sự tiến bộ về y tế.
D. mức sống tăng nhanh và chính trị xã hội ổn định.
Câu 4.Nhân tố có tác động quyết định đến sự phân bố dân cư là
A. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng).
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ, quá trình xuất cư.
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. việc sử dụng lao động theo ngành.
B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
C. trình độ phân công lao động xã hội.
D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 6.Nguồn lực nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp tăng năng suất lao động?
A.Lịch sử - văn hóa.
B.Vị trí địa lí.
C.Khoa học - công nghệ.
D.Nguồn vốn đầu tư.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến quy mô sản xuất của ngành trồng trọt? A. sinh vật. B. khí hậu. C. đất trồng.
D. vị trí địa lí.
Câu 8. Cây lúa mì ưa khí hậu
A. nóng, mưa nhiều. B. ấm, khô.
C. lạnh, mưa nhiều. D. nóng, khô.
Câu 9. Ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. đồng cỏ tự nhiên. B. cơ sở chuồng trại. C. dịch vụ thú y.
D. cơ sở thức ăn.
Câu 10.Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở A. sông ngòi. B. vịnh biển. C. đầm phá. D. ao, hồ.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Số dân và mật độ dân số thế giới giai đoạn 1995-2020 Năm 1995 2005 2015 2020
Số dân (triệu người) 5744,2 6541,9 7379,8 7794,8
Mật độ dân số (người/km2) 39,0 44,0 50,0 52,0 (Nguồn: danso.org)
Để thể hiện số dân và mật độ dân số trên thế giới giai đoạn 1995 - 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A.Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D.Tròn.
thuvienhoclieu.com Trang1
Câu 12.Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp tăng nhanh.
C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Công nghiệp có tỉ trọng nhỏ nhất.
II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm)
a.Trình bày vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
b.Vì sao sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản phụ thuộc nhiều vào tự nhiên? Câu 14.(4,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1960 - 2020
(Đơn vị: triệu người) Năm 1960 1980 1990 2020 Số dân thành thị 1024 1754 2290 4379 Số dân nông thôn 2011 2704 3037 3416 (Nguồn: danso.org)
a.Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1960 - 2020.
b. Nhận xét sự thay đổi của số dân thành thị và số dân nông thôn trong giai đoạn trên.
-------------- Hết------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤMKIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022- 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Môn: Địa lí - Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C B D C C B D B A C
thuvienhoclieu.com Trang2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 điểm) Ý Nội dung Điểm a
Trình bày vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. 2,0
- Sản xuất ra lương thực, thực phẩm cho con người, cung cấp thức ăn cho chăn 0,5 nuôi.
- Nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. 0,5
- Tạo nguồn hàng cho xuất khẩu, thu ngoại tệ và đảm bảo an ninh lương thực cho 0,5 mỗi quốc gia.
- Tạo việc làm và thu nhập cho người dân, giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi 0, 5 trường.
(Lưu ý: HS trình bày các vai trò khác đảm bảo chính xác vẫn được điểm tối đa) b
Vì sao sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản phụ thuộc nhiều vào điều 1.0 kiện tự nhiên ?
- Trong nông nghiệp, đất là tư liệu sản xuất; cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản 0,5 xuất.
- Mỗi loại cây trồng, vật nuôi chỉ có thể sinh trưởng và phát triển trong những điều 0,5
kiện tự nhiên nhất định.
Câu 14. (4,0 điểm) Ý Nô ̣i dung Điểm a
Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân thành thị và số dân nông thôn của thế 3,0
giới giai đoạn 1960-2020.
- Vẽ biểu đồ: cột (các dạng khác không được điểm) 3,0
- Biểu đồ chính xác, đúng tỉ lệ trên trục tung, có đơn vị, chú giải … thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 điểm. b
Nhận xét sự thay đổi của số dân thành thị và số dân nông thôn trong 1,0 giai đoạn trên.
- Số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục qua các năm. 0,25 Trong đó:
+ Số dân nông thôn tăng lên (d/c) 0,25
+ Số dân thành thị tăng nhanh (d/c) 0,25
- Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn (d/c) 0,25
thuvienhoclieu.com Trang3