Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Lý 11 có đáp án (đề 2)

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Vật Lý 11 có đáp án (đề 2) rất hay và bổ ích, bao gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Vật Lý 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số trang: 03 trang
I. Phn trc nghim(7 đim)
Câu 1. Một kim nam châm nhỏ được đặt tự do và có thể quay quanh một trục thẳng đứng đi qua trọng tâm.
Biết rằng xung quanh đó không có một nam châm hay một dòng điện nào khác. Khi kim nam châm thử nằm
cân bằng thì nó có phương
A. Nam Bắc. B. Đông – Tây. C. Đông – Nam. D. Tây Bắc.
Câu 2. Từ trường không tồn tại ở gần
A.một nam châm. B. một qu cu kim loại nhiễm điện đang đứng yên.
C. dây dẫn có dòng điện. D. chùm tia điện tử.
Câu 3. Chọn một đáp án không đúng khi nói về đường sức từ.
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua.
B.Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D.Các đường sức từ được vẽ dày tại nơi có từ trường mạnh.
Câu 4. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường
A. thẳng vuông góc với dòng điện.
B.tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
C.tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D.tròn vuông góc với dòng điện.
Câu 5. Chn phát biểu đng v các đường sức từ bên trong ống dây mang dòng điện :
A.Là các đường tròn và cùng chiu nhau
B.Là các đường thẳng vuông góc với trục ống dây và cách đều nhau.
C. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau và cùng chiu vi nhau.
D.Là các đường xoắn ốc và cùng chiu vi nhau.
Câu 6. Chọn phát biểu không đúng v lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A.vuông góc với phần tử dòng điện. B.Cùng hướng với từ trường.
C. Có độ ln tỉ lệ với cường độ dòng điện. D. Có độ ln tỉ lệ với độ ln cm ứng từ.
Câu 7. Khung dây tròn bán kính 0,3 m có 10 vòng dây. Cường độ dòng đin chy qua khung dây là 0,15(A).
Cm ng t ti tâm khung dây xp x
A. 10
-6
T. B. 3,14.10
-6
T. C. 6,28.10
-6
T. D. 9,42.10
-6
T.
Câu 8. Mt ng dây hình tr không có li st t dài 0,2 m, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ
dòng điện chy trong các vòng dây làg 15 A. Biết đường kính ng dây rt nh so vi chiu dài ca ng. Cm
ng t bên trong ng dây xp x
A. 28. 10
-3
T. B. 56. 10
-3
T. C. 113. 10
-3
T. D. 226. 10
-3
T.
Câu 9. Cho dòng điện cường độ 1A chy trong dây dn thng,rt dài trong không khí. Cm ng t ti nhng
điểm cách dây 0,1 m có độ ln
A. 2.10
6
T. B. 2.10
5
T. C. 5.10
6
T. D. 0,5.10
6
T.
Câu 10. Khi cho dòng điện cường độ I = 3 A chy trong ng dây dn hình tr không có li st t có các vòng
dây qun sát nhau thì cm ng t trong lòng ng dây 6π.10
-4
T. S vòng dây trên mi mét chiu dài ng
dây là
A.500 vòng/m. B. 1000 vòng/m. C.2000 vòng/m. D. 1500 vòng/m.
Câu 11. Một đoạn dây dn thẳng đặt trong t trường đều theo phương vuông c vi các đường sc t. Khi
ờng độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn đó tăng lên 3 lần thì độ ln lc t tác dụng lên đoạn dây đó:
A. không đi B. Tăng 3 lần C. Tăng 6 lần D. Tăng 9 lần.
Câu 12. Lc Lo-ren-xơ là
A. lc t tác dng lên hạt mang điện chuyển động trong t trường.
B. lc t tác dụng lên dòng điện.
C. lc t tác dng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong t trường.
D. lc t do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 13. Phương của lực Lorenxơ
Trang 2
A. Trùng với phương của vectơ cm ng t.
B. Trùng với phương của vectơ vận tc ca hạt mang điện.
C. Vuông góc vi mt phng hp bởi vectơ vận tc ca hạt và vectơ cm ng t.
D. Trùng vi mt phng to bởi vectơ vận tc ca hạt và vectơ cm ng t.
Câu 14. Mt electron bay vào không gian t trường đều cm ng t B = 0,2 T vi vn tc 2.10
5
m/s
theo phương vuông c vi các đường sc t. Biết đin tích ca electron là -1,6.10
-19
(C). Lực Lorenxơ tác
dụng vào electron có độ ln là
A. 3,2.10
14
N. B. 6,4.10
14
N. C. 3,2.10
15
N. D. 6,4.10
15
N.
Câu 15. Định luật Lenxơ cho phép ta xác định
A.Độ lớn sut điện động cm ứng trong mạch B.Độ lớn dòng điện cm ứng xut hiện trong mạch
C.Chiều dòng điện cm ứng xut hiện trong mạch D.Độ biến đi từ thông qua mạch
Câu 16. Đơn vị của từ thông là
A.Vôn B. Ampe. C.Tesla D.Vêbe
Câu 17. Biu thc tng quát tính t thông gi qua mt khung dây dn phng din tích S đặt trong mt t
trường đều có cm ng t B là
A.Ф = BScos B. Ф = Bcos C. Ф = Scos D. Ф = BS
Câu 18. Độ ln ca sut điện động cm ng trong mch kín t l vi
A. tốc độ biến thiên t thông qua mch y. B. độ ln t thông qua mch.
C. điện tr ca mch. D. din tích ca mch.
Câu 19. Dòng điện Fu cô là
A. dòng điện chy trong khi vt dn.
B. dòng điện cm ng sinh ra trong mch kín khi t thông qua mch biến thiên.
C. dòng điện cm ng sinh ra trong khi vt dn khi khi vt dn chuyển động trong t trường.
D. dòng điện xut hin trong khi kim loi khi ni tm kim loi vi hai cc ca nguồn điện.
Câu 20. Mt khung dây dn phng din tích 0,04 m
2
nằm toàn độ trong mt t trường đềuvuông góc
với các đường cm ng. Trong thi gian 1/5 s, cm ng t ca t trường gim đều t 1,2 T v 0. Sut
điện động cm ng ca khung dây trong thời gian đó có độ ln là
A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
Câu 21. T thông qua mt khung dây biến đi, trong khong thi gian 0,2 s t thông gim t 1,6 Wb đến 0,8
Wb. Sut điện động cm ng xut hiện trong khung có độ ln bng
A. 6 V B. 4 V C. 1 V D. 2 V
Câu 22 Mt khung dây phng din tích 0,0012m
2
đặt trong t trường đều cm ng t B = 5.10
-2
T, mt
phng khung dây hp với đường cm ng t mt góc 30
0
. Độ ln t thông qua khung là:
A. 2.10
-5
Wb B. 3.10
-5
Wb C. 4.10
-5
Wb D. 5.10
-5
Wb
Câu 23. Chn phát biu không chính xác
A. T thông qua mt mch kín luôn bng không. B. T thông có th dương, âm hoặc bng không.
C. Đơn vị t thông là T.m
2
D. T thông là đại lượng đại s
Câu 24. Hiện tượng t cm là hiện tượng cm ứng điện t do s biến thiên t thông qua mch gây ra bi
A. s biến thiên của chính cường độ điện trường trong mch.
B. s chuyển động ca nam châm vi mch.
C. s chuyển động ca mch vi nam châm.
D. s biến thiên t trường Trái Đt.
Câu 25. Đơn vị ca h s t cm là
A. Vôn. B. Tesla. C. Vêbe . D. Henri.
Câu 26. T thông riêng qua cuộn dây độ t cm L mang dòng điện cường độ i là
A. Φ = Li'. B. Φ = Li. C.
2
Li=
D.
L
i
=
Câu 27. Dòng điện trong mt cun cm gim đều t 16 A đến 0 trong 0,01 s, sut điện động t cm có độ
lớn 64 V. Độ t cm ca cun cm đó là
A. 0,032 H B. 0,04 H C. 0,25 H D. 4 H
Câu 28. Độ ln ca sut điện động cm ng trong cun dây h s t cm 0,2H khi dòng điện cường
độ biến thiên 400A/s là:
A. 10V B. 400V C. 800V D. 80V
II. T lun
Trang 3
Bi 1. Một đoạn dây dn dài 6cm đặt trong t trường đều có cm ng l bng 0,5T. Biết cường độ dòng điện
qua đoạn dây dẫn đó là 5A, lc t tác dụng lên đoạn dây 0,075 N. Xác định góc hp bởi hướng ca dòng
điện chạy trong đoạn dây dn và vectơ cm ng t.
Bi 2. Mt khung dây dn hình ch nht kín gm N = 10 vòng dây, din tích mi vòng S = 20 cm
2
đặt trong
mt t trường đều véc cm ng t hp vi pháp tuyến ca mt phng khung dây góc = 60
0
, độ
ln cm ng t B = 0,04 T, điện tr khung dây R = 0,2 . Tính sut điện động cm ng xut hin trong
khung dây và nhiệt lượng ta ra t khung dây nếu trong thi gian t = 0,01 giây, cm ng t gim đều đến 0.
Bi 3. Hai dây dn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng đin chy trên dây 1 I
1
=
5 A, dòng điện chy trên dây 2 I
2
= 1 A ngược chiu vi I
1
. Điểm M nm trong mt phng ca hai dây
cách đều hai dây. Tính độ ln ca cm ng t ti M.
Bi 4. Mt vòng dây dn tròn tiết diện đều đường kính d (m). Th vòng dây rơi trong một t trường có cm
ng theo phương thng đng t biến thiên theo độ cao h theo quy lut B = B
0
(1 + a.h) , trong đó B
0
và a là
hng s. Biết rằng khi rơi thì vòng dây luôn nm ngang. B qua sc cn ca không khí. Tìm vn tốc rơi đều
ca vòng dây. Biết điện tr và khối lượng ca vòng dây là R () và m (kg), gia tc trọng trường là g (m/s)
PHN 2: 3 ĐIM
Câu 1
(0,5 đ)
F = I.B.l.sin
0
0,5 30
..
F
sin
B I l

= = =
Câu 2
(1,0 đ)
Ta có: |e
c
| = | | = .|B
2
B
1
|= 0,04 V;
I = = 0,2 A.
Q= I
2
.R.t=8.10
-5
J
Câu 3
(0,75 đ)
V đng hình
Cm ng t tng t ti M:
12
B B B=+
và t hình v ta thy
1
B
2
B
cùng phương,
cùng chiu.
Vy:
B
M
= B
1
+ B
2
= 2.10
-7
.
1
1
I
R
+ 2.10
-7
.
2
2
I
R
= 2.10
-7
.
2
5
16.10
+ 2.10
-7
.
2
1
16.10
= 0,75.10
-5
(T)
Câu 4
(0,75 đ)
Sut điện động cm ng trong khung dây lc khung dây rời đều có độ ln
22
00
. . . . .
44
d h d
e B B a v
tt


= = =

Lc khung rơi đều thì công sut ca trng lc bng công sut ta nhit trên khung dây
( do động năng khung dây không đi):
( )
2
2
0
2
. . . .
. . .
16
B d a v
m g v I R
R
==
Vy tốc độ ca khung dây lc rơi đu là:
( )
2
2
0
16 . .
. . .
R m g
v
B d a
=
B
n
t
12
t
BnNS
),cos(
R
e
c
||
| 1/3

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Vật Lý 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số trang: 03 trang
I. Phần trắc nghiệm(7 điểm)
Câu 1.
Một kim nam châm nhỏ được đặt tự do và có thể quay quanh một trục thẳng đứng đi qua trọng tâm.
Biết rằng xung quanh đó không có một nam châm hay một dòng điện nào khác. Khi kim nam châm thử nằm
cân bằng thì nó có phương A. Nam – Bắc. B. Đông – Tây. C. Đông – Nam. D. Tây – Bắc.
Câu 2. Từ trường không tồn tại ở gần A.một nam châm.
B. một quả cầu kim loại nhiễm điện đang đứng yên.
C. dây dẫn có dòng điện. D. chùm tia điện tử.
Câu 3. Chọn một đáp án không đúng khi nói về đường sức từ.
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua.
B.Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D.Các đường sức từ được vẽ dày tại nơi có từ trường mạnh.
Câu 4. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường
A. thẳng vuông góc với dòng điện.
B.tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
C.tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D.tròn vuông góc với dòng điện.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng về các đường sức từ bên trong ống dây mang dòng điện :
A.Là các đường tròn và cùng chiều nhau
B.Là các đường thẳng vuông góc với trục ống dây và cách đều nhau.
C. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau và cùng chiều với nhau.
D.Là các đường xoắn ốc và cùng chiều với nhau.
Câu 6. Chọn phát biểu không đúng về lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A.vuông góc với phần tử dòng điện.
B.Cùng hướng với từ trường.
C. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện. D. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ.
Câu 7. Khung dây tròn bán kính 0,3 m có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây là 0,15(A).
Cảm ứng từ tại tâm khung dây xấp xỉA. 10-6 T. B. 3,14.10-6 T. C. 6,28.10-6 T. D. 9,42.10-6 T.
Câu 8. Một ống dây hình trụ không có lõi sắt từ dài 0,2 m, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ
dòng điện chạy trong các vòng dây làg 15 A. Biết đường kính ống dây rất nhỏ so với chiều dài của ống. Cảm
ứng từ bên trong ống dây xấp xỉA. 28. 10-3 T. B. 56. 10-3 T. C. 113. 10-3 T. D. 226. 10-3 T.
Câu 9. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng,rất dài trong không khí. Cảm ứng từ tại những
điểm cách dây 0,1 m có độ lớn A. 2.10–6T. B. 2.10–5T. C. 5.10–6T. D. 0,5.10–6T.
Câu 10. Khi cho dòng điện cường độ I = 3 A chạy trong ống dây dẫn hình trụ không có lõi sắt từ có các vòng
dây quấn sát nhau thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là 6π.10-4 T. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài ống dây là A.500 vòng/m. B. 1000 vòng/m. C.2000 vòng/m. D. 1500 vòng/m.
Câu 11. Một đoạn dây dẫn thẳng đặt trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Khi
cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn đó tăng lên 3 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó: A. không đổi B. Tăng 3 lần C. Tăng 6 lần D. Tăng 9 lần.
Câu 12. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 13. Phương của lực Lorenxơ Trang 1
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 14. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc 2.105 m/s
theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết điện tích của electron là -1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác
dụng vào electron có độ lớn là A. 3,2.10–14N. B. 6,4.10–14N. C. 3,2.10–15N. D. 6,4.10–15 N.
Câu 15. Định luật Lenxơ cho phép ta xác định
A.Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch
B.Độ lớn dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
C.Chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch D.Độ biến đổi từ thông qua mạch
Câu 16
. Đơn vị của từ thông là A.Vôn B. Ampe. C.Tesla D.Vêbe
Câu 17. Biểu thức tổng quát tính từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng diện tích S đặt trong một từ
trường đều có cảm ứng từ B là A.Ф = BScos B. Ф = Bcos C. Ф = Scos D. Ф = BS
Câu 18. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.
Câu 19. Dòng điện Fu – cô là
A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường.
D. dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
Câu 20. Một khung dây dẫn phẳng diện tích 0,04 m2 nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc
với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 T về 0. Suất
điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
Câu 21. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1,6 Wb đến 0,8
Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V B. 4 V C. 1 V D. 2 V
Câu 22 Một khung dây phẳng có diện tích 0,0012m2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là: A. 2.10-5Wb B. 3.10-5Wb C. 4.10-5Wb D. 5.10-5Wb
Câu 23. Chọn phát biểu không chính xác
A. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.
B. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Đơn vị từ thông là T.m2
D. Từ thông là đại lượng đại số
Câu 24. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 25. Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Vôn. B. Tesla. C. Vêbe . D. Henri.
Câu 26. Từ thông riêng qua cuộn dây độ tự cảm L mang dòng điện cường độ i là L A. Φ = –Li'. B. Φ = Li. C. 2  = Li D.  = i
Câu 27. Dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 16 A đến 0 trong 0,01 s, suất điện động tự cảm có độ
lớn 64 V. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là A. 0,032 H B. 0,04 H C. 0,25 H D. 4 H
Câu 28. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2H khi dòng điện có cường
độ biến thiên 400A/s là: A. 10V B. 400V C. 800V D. 80V II. Tự luận Trang 2
Bài 1. Một đoạn dây dẫn dài 6cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng lừ bằng 0,5T. Biết cường độ dòng điện
qua đoạn dây dẫn đó là 5A, lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,075 N. Xác định góc hợp bởi hướng của dòng
điện chạy trong đoạn dây dẫn và vectơ cảm ứng từ.
Bài 2. Một khung dây dẫn hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm2 đặt trong → →
một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây góc  = 600, độ
lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 . Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây và nhiệt lượng tỏa ra từ khung dây nếu trong thời gian t = 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều đến 0.
Bài 3. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 =
5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và
cách đều hai dây. Tính độ lớn của cảm ứng từ tại M.
Bài 4. Một vòng dây dẫn tròn tiết diện đều đường kính d (m). Thả vòng dây rơi trong một từ trường có cảm
ứng theo phương thảng đúng từ biến thiên theo độ cao h theo quy luật B = B
0 (1 + a.h) , trong đó B0 và a là
hằng số. Biết rằng khi rơi thì vòng dây luôn nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm vận tốc rơi đều
của vòng dây. Biết điện trở và khối lượng của vòng dây là R (Ω) và m (kg), gia tốc trọng trường là g (m/s) PHẦN 2: 3 ĐIỂM Câu 1 F = I.B.l.sin 0,25 F (0,5 đ) 0  sin = = 0,5   = 30 0,25 . B I.l → → 0,5  − 
NS cos(n, B) Ta có: |e 2 1 c| = | | = .|B2 – B1|= 0,04 V; t tCâu 2 | e | (1,0 đ) I = c = 0,2 A. 0,25 R 0,25 Q= I2.R.∆t=8.10-5 J Vẽ đúng hình 0,25
Cảm ứng từ tổng từ tại M: B = B + B và từ hình vẽ ta thấy B B cùng phương, 1 2 1 2 Câu 3 cùng chiều. 0,25 (0,75 đ) Vậy: I I 5 1
BM = B1 + B2 = 2.10-7. 1 + 2.10-7. 2 = 2.10-7. R R 2 16.10− + 2.10-7. 2 16.10− = 0,75.10-5 (T) 0,25 1 2
Suất điện động cảm ứng trong khung dây lúc khung dây rời đều có độ lớn 2 2   d h   d e = = B . . = B . . . a v 0 0 t  4 t  4 0,25
Lúc khung rơi đều thì công suất của trọng lực bằng công suất tỏa nhiệt trên khung dây Câu 4
(B ..d . .av 0 2 )2 2
( do động năng khung dây không đổi): .
m g.v = I .R = (0,75 đ) 16R 0,25 16 . R . m g
Vậy tốc độ của khung dây lúc rơi đều là: v = (
B . .d .a)2 2 0 0,25 Trang 3